Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Tài liệu Đề Thi Tốt Nghiệp Hóa 2013 - Phần 3 - Đề 17 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.38 KB, 2 trang )


TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO ĐỀ THI THỬ TÔT NGHIỆP THPT NĂM 2013
TỔ HÓA-SINH-CN Thời gian làm bài: 60 phút

Họ, tên thí sinh Lớp Số báo danh
Câu 1: Cho các chất Glixerol, natri axetat, dung dịch glucozơ, ancol etylic, lòng trắng trứng. Số chất có
thể phản ứng được với Cu(OH)
2
ở điều kiện thường là:
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 2: Cho m gam Glucozơ lên men với hiệu suất 80%, hấp thụ hoàn toàn khí sinh ra vào nước vôi
trong dư thu được 20 g kết tủa. Giá trị của m là.(Cho C=12, H = 1, O =16, Ca = 40)
A. 11,25 B. 45 C. 14,4 D. 22,5
Câu 3: Để phân biệt 3 dung dịch loãng: NaCl, FeCl
2
, AlCl
3
có thể dùng
A. dd NaNO
3
B. dd Na
2
SO
4
C. dd NaOH D. dd H
2
SO
4

Câu 4: Cho các kim loại: Fe, Al, Mg, Cr. Số kim loại tác dụng được với dung dịch H
2


SO
4
loãng là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5: Điều chế kim loại Mg bằng phương pháp
A. nhiệt phân MgCl
2
B. dùng kali khử ion Mg
2+
trong dung dịch
C. điện phân MgCl
2
nóng chảy D. điện phân dung dịch MgCl
2

Câu 6: Polietylen có phân tử khối trung bình 28000. Hệ số polime hóa là
A. 2000 B. 1000 C. 200 D. 100
Câu 7: Để phân biệt CO
2
và SO
2
thì cần dùng thuốc thử nào?
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch nước brom
C. Dung dịch Ba(OH)
2
D. Dung dịch Ca(OH)
2

Câu 8: Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit
A. MgO B. BaO C. K

2
O D. Fe
2
O
3

Câu 9: Hợp chất không phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. C
2
H
5
NH
2
B. CH
3
COOC
2
H
5
C. CH
3
CH
2
COOH D. H
2
NCH
2
COOH
Câu 10: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí SO
2

(ở đktc) vào dung dịch chứa 8,00 gam NaOH thu được dung
dịch X. Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là
(cho H = 1, O = 16, Na =23, S = 32)
A. 25,20 gam B. 12,60 gam C. 11,50 gam D. 10,40 gam
Câu 11: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch K
2
Cr
2
O
7
thì màu của dung dịch chuyển từ
A. không màu sang màu da cam B. màu vàng sang màu da cam
C. không màu sang màu vàng D. màu da cam sang màu vàng
Câu 12: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư). Sau phản ứng thu được 0,336 lít khí
hiđro (ở đktc). Kim loại kiềm là (Cho Li = 7, Na = 23,K = 39, Rb = 85)
A. Na B. Li C. K D. Rb
Câu 13: Polime thuộc loại tơ thiên nhiên là
A. tơ visco B. tơnitron C. tơ tằm D. tơ nilon – 6,6
Câu 14: Metyl propionat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH
2
=CHCOOCH
3
B. CH
3
COOC
2
H
5


C. C
2
H
5
COOCH
3
D. CH
3
COOCH
3

Câu 15: Dẫn từ từ khí CO
2
tới dư vào dung dịch Ca(OH)
2
thấy có hiện tượng
A. tạo bọt khí và kết tủa trắng B. xuất hiện kết tủa trắng
C. có bọt khí bay ra D. tạo kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần
Câu 16: Hòa tan 22,4 gam Fe bằng dung dịch HNO
3
loãng dư, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy
nhất, ở đktc). Giá trị của V là (Cho Fe = 56)
A. 8,96 B. 4,48 C. 2,24 D. 3,36
Câu 17: Đun nóng dung dịch X chứa các ion Mg
2+
, Ca
2+
và HCO
3
-

thu được chất rắn Y. Nung Y ở nhiệt
độ cao đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z gồm.
A. MgO và CaCO
3
B. MgO và CaO
C. MgCO
3
và CaO D. MgCO
3
và CaCO
3

Câu 18: Cho 8,9 g hỗn hợp bột Mg, Zn tác dụng với d
2
H
2
SO
4
loãng dư, thu được 0,2 mol khí H
2
. Khối
lượng của Mg và Zn trong 8,9 g hỗn hợp trên lần lượt là (Cho Zn = 65, Mg = 24)
A. 1,2 gam và 7,7 gam B. 1,8 gam và 7,1 gam
C. 3,6 gam và 5,3 gam D. 2,4 gam và 6,5 gam
Câu 19: Khi cho bột Fe
3
O
4
tác dụng hết với lượng dư dung dịch H
2

SO
4
đặc, nóng thu được d
2
chứa
A. Fe
2
(SO
4
)
3
, FeSO
4
và H
2
SO
4
B. Fe
2
(SO
4
)
3
, FeSO
4
và H
2
SO
4


C. FeSO
4
và H
2
SO
4
D. Fe
2
(SO
4
)
3
và H
2
SO
4

Đ
Ề 1


Câu 20: Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Cr
2
O
3
là oxit bazơ B. Cr
2
O
3

và CrO
3
đều là oxit lưỡng tính
C. CrO
3
là oxit axit D. CrO
3
có tính khử mạnh
Câu 21: Cation M
+
có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2s
2
2p
6
. M là
A. Na B. Mg C. Al D. Ca
Câu 22: Cho phản ứng: a FeO + b HNO
3
→ c Fe(NO
3
)
3
+ d NO + e H
2
O
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên đơn giản nhất. Tổng (a+b) bằng
A. 13 B. 6 C. 5 D. 12
Câu 23: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tăng dần của lực bazơ là
A. CH
3

NH
2
, C
6
H
5
NH
2
, NH
3
, C
2
H
5
NH
2
B. C
6
H
5
NH
2
, NH
3
, CH
3
NH
2
, C
2

H
5
NH
2

C. C
6
H
5
NH
2
, NH
3
, C
2
H
5
NH
2
, CH
3
NH
2
D. NH
3
, C
2
H
5
NH

2
, CH
3
NH
2
, C
6
H
5
NH
2

Câu 24: Đun nóng tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng sẽ thu được
A. etyl axetat B. glixerol C. xenlulozơ D. glucozơ
Câu 25: Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử giảm dần từ trái sang phải là:
A. Fe, Al, Mg B. Mg, Al, Fe C. Al, Mg, Fe D. Fe, Mg, Al
Câu 26: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là
A. CH
3
NH
2
B. C
6
H
5
NH
2
C. C
2
H

5
OH D. NaCl
Câu 27: Glucozơ thuộc loại?
A. monosaccarit B. polisaccarit C. đisaccarit D. cả A, B, C
Câu 28: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C
15
H
31
COOH và glixerol B. C
17
H
35
COOH và glixerol
C. C
17
H
35
COONa và glixerol D. C
15
H
31
COONa và etanol
Câu 29: Cặp chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng tráng gương?
A. Glucozơ, saccarozơ B. Glucozơ, glixerol
C. Glucozơ, anđehit axetic D. Glucozơ, tinh bột
Câu 30: Khi để lâu trong không khí ẩm một vật làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát tới lớp sắt
bên trong, sẽ xảy ra quá trình
A. Fe bị ăn mòn hóa học B. Sn bị ăn mòn hóa học
C. Sn bị ăn mòn điện hóa D. Fe bị mòn điện hóa

Câu 31: Cho 3,7 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết với dung dịch KOH, thu được muối và
2,3 gam ancol etylic. Công thức của este là (Cho H = 1, C = 12, O = 16)
A. C
2
H
5
COO C
2
H
5
B. HCOOC
2
H
5
C. C
2
H
5
COOCH
3
D. CH
3
COOCH
3

Câu 32: Số lượng este đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C
3
H
6
O

2

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 33: Hai chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính
A. Al
2
(SO
4
)
3
và Al(OH)
3
B. Cr(OH)
3
và Al
2
O
3

C. Al và Al
2
(SO
4
)
3
D. Cr và Cr
2
O
3
.

Câu 34: Cho 9,00 gam etylamin (C
2
H
5
NH
2
) tác dụng vừa đủ với axit HCl dư. Khối lương muối thu
được là (Cho H = 1, C =12, Cl = 35,5)
A. 16,30 gam B. 1,63 gam C. 8,15 gam D. 32,60 gam
Câu 35: Nhóm chất nào sau đây đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân?
A. glixerol, protein, axit aminoaxetic B. Glucozơ, tinh bột, saccarozơ
C. Glucozơ, saccarozơ, protein D. Tinh bột, saccarozơ, etylaxetat
Câu 36: Chất có nhiều trong khói thuốc lá gây hại sức khỏe cho con người là
A. cocain B. nicotin C. heroin D. cafein
Câu 37: Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ?
A. Fe và Al B. Fe và Cr C. Al và Cr D. Mn và Cr
Câu 38: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính, ta có thể dùng phản ứng của chất này với
A. dd HCl và dd Na
2
SO
4
B. dd KOH và dd HCl
C. Dd NaOH và dd NH
3
D. dd KOH và CuO
Câu 39: Cho các chất : NaOH, NaCl, NaNO
3
, Na
2
SO

4
. Chất nào phản ứng được với dung dịch BaCl
2
?
A. NaCl B. NaNO
3
C. Na
2
SO
4
D. NaOH
Câu 40: Kim loại không phản ứng với axit HNO
3
đặc, nguội nhưng tan được trong dung dịch NaOH là
A. Al B. Ag C. Mg D. Fe


HẾT

×