Pháp Luật Kinh tế
Giảng viên: ThS. Phạm Đức Chung
Khoa Luật – Trường ĐH Kinh tế Quốc dân
Email:
Mobile: 0941479845
Chương 2: Chế độ pháp lý về Doanh nghiệp
I. Công ty cổ phần
II. Công ty TNHH 1 thành viên
III. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
IV. Công ty Hợp danh
V. Doanh nghiệp tư nhân
I. Công ty Cổ phần
1. Khái niệm, đặc điểm của công ty Cổ phần
2. Một số khái niệm liên quan
3. Vấn đề vốn của công ty cổ phần
4. Cơ cấu tổ chức và quản lý công ty cổ phần
5. Quyền và nghĩa vụ của Cổ đông
1. Khái niệm, đặc điểm của công ty Cổ phần
Điều 110 Luật DN 2014
Vốn điều lệ được chia thành nhiều phần bằng nhau gọi là cổ phần
Cổ đơng có thể là tổ chức, cá nhân; số lượng cổ đông tối thiểu là 03 và không hạn chế số lượng tối đa
Cổ đông chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của doanh nghiệp trong phạm vi số vốn
đã góp vào doanh nghiệp
Cổ đơng có quyền tự do chuyển nhượng cổ phần của mình cho người khác
1. Khái niệm, đặc điểm của công ty Cổ phần
Đặc điểm
Có ít nhất 3 cổ đơng, có thể là cá nhân hoặc tổ chức, không hạn chế tối đa
Phần vốn góp được thể hiện dưới dạng cổ phiếu và có thể tự do chuyển nhượng
Cơng ty có chế độ trách nhiệm hữu hạn
Về khả năng huy động vốn, công ty có quyền phát hành chứng khốn
Có tư cách pháp nhân, kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận ĐKKD
2. Một số khái niệm liên quan
Cổ phần
Cổ phiếu
Cổ đông
Cổ tức
2. Một số khái niệm liên quan
Cổ phần là phần chia nhỏ
Cổ phần phổ thông (Điều 114, 115
Cổ phần ưu đãi biểu quyết
Luật DN 2014)
(Điều 116)
nhất của vốn điều lệ
công ty cổ phần
Cổ phần ưu đãi
Cổ phần ưu đãi cổ tức
(Điều 117)
Cổ phần ưu đãi hoàn lại
(Điều 118)
2. Một số khái niệm liên quan
Cổ phiếu là chứng chỉ do cơng ty cổ phần phát hành, bút tốn ghi sổ hoặc dữ liệu điện tử xác nhận
quyền sở hữu một hoặc một số cổ phần của công ty đó
Cổ phiếu
Nội dung: Khoản 1 Điều 120 Luật DN 2014
2. Một số khái niệm liên quan
Cổ đơng sáng lập
ít nhất một cổ phần của công ty cổ
phần
Các loại cổ đông
Cổ đông là cá nhân, tổ chức sở hữu
Cổ đông phổ thông
Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi biểu quyết
Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi cổ tức
Cổ đơng sở hữu cổ phần ưu đãi hồn lại
2. Một số khái niệm liên quan
Điều 132 Luật DN 2014
Cổ tức là khoản lợi nhuận ròng được trả cho mỗi cổ phần bằng tiền mặt hoặc bằng tài sản khác từ nguồn lợi
nhuận cịn lại của cơng ty cổ phần sau khi đã thực hiện nghĩa vụ về tài chính
3.Vấn đề vốn của công ty cổ phần
A.Vốn điều lệ
B. Mua cổ phần
C. Chuyển nhượng cổ
D. Rút lại vốn góp của
phần
các cổ đông
Vốn điều lệ của công ty cổ phần
Vốn điều lệ của công ty cổ phần là tổng giá trị mệnh giá cổ phần đã bán các loại
Vốn điều lệ của công ty cổ phần tại thời điểm đăng ký thành lập doanh nghiệp là tổng giá trị mệnh giá cổ phần các loại đã được đăng ký mua và được ghi
trong điêu lệ cơng ty.
Các cổ đơng phải thanh tốn đủ số cổ phần đã đăng ký mua trong thời hạn 90 ngày, kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
A. Vốn điều lệ của công ty cổ phần
Cổ đông chưa thanh tốn
Nếu sau thời hạn 90 ngày, việc đăng
Khơng cịn là cổ đơng, khơng được chuyển nhượng quyền mua
cổ phần đó cho người khác
Được biểu quyết, nhận lợi tức và các quyền khác tương
ứng với số cổ phần đã thanh tốn
ký mua cổ phần
Cổ đơng chỉ thanh tốn được
một phần
Hội đồng quản trị được quyền bán
Điều 112 Luật DN 2014
Công ty điều chỉnh vốn điều lệ tương ứng
C. Chuyển nhượng cổ phần
Điều 119 Luật DN 2014
Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi biểu quyết
Trường hợp cấm chuyển
nhượng cổ phần
Trong thời hạn 03 năm, kể từ ngày công ty được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, cổ đơng sáng lập có quyền tự do chuyển
nhượng cổ phần của mình cho cổ đơng sáng lập khác và chỉ được chuyển nhượng cổ phần phổ thông của mình cho người khơng phải là cổ
đơng sáng lập nếu được sự chấp thuận của Đại hội đồng cổ đông
D. Rút lại vốn góp của các cổ đơng
Cơ đơng khơng được quyền rút vốn trực tiếp đã góp ra khỏi
cơng ty
Rút lại vốn góp của
Điều 129 Luật DN 2014
các cổ đông
Chỉ được rút vốn thông qua chuyển nhượng cổ phần
Cơ đơng có quyền u cầu cơng ty mua lại cổ phần của mình
4. Cơ cấu tổ chức và quản lý công ty cổ phần
A. Đại hội đồng cổ
B. Hội đồng quản trị
đông
D. Giám đốc (tổng giám
đốc)
C. Chủ tịch hội đồng
E. Ban kiểm soát
quản trị
4. Cơ cấu tổ chức và quản lý công ty cổ phần
Điều 134 Luật DN 2014
Đại hội đồng cổ đông
Hội đồng quản trị
Giám đốc
(Tổng giám đốc)
Ban Kiểm soát
4. Cơ cấu tổ chức và quản lý công ty cổ phần
Đại hội đồng cổ đông
Hội đồng quản trị
Giám đốc
(Tổng giám đốc)
Điều 134 Luật DN 2014
A. Đại hội đồng cổ đông
Đại hội đồng cổ đông gồm tất cả cổ đơng có quyền biểu
Đại hội đồng cổ
quyết, là cơ quan quyết định cao nhất của công ty cổ phần.
đông
Đại hội đồng cổ đông là cơ quan tập thể, làm việc theo định kỳ thường
Điều 135 Luật DN 2014
niên (một năm phải họp một lần) hoặc họp bất thường do Hội đồng quản trị
triệu tập
A. Đại hội đồng cổ đông
Theo yêu cầu của cổ đơng hoặc
nhóm cổ đơng sở hữu từ 10% cổ
Khoản 3 Điều 136 Luật
phần trở lên
DN 2014
Số thành viên Hội đồng quản trị,
Ban kiểm sốt cịn lại ít hơn số
Theo u cầu của Ban kiểm soát
thành viên theo quy định của pháp
luật
HĐQT xét thấy cần thiết vì lợi ích
của cơng ty
Họp bất
thường
Các trường hợp khác theo quy định
của pháp luật và Điều lệ công ty.
A. Đại hội đồng cổ đông
Thẩm quyền của ĐHĐCĐ
Thông qua định hướng phát triển của công ty
Quyết định loại cổ phần và tổng số cổ phần của từng loại được quyền chào bán; quyết định mức cổ tức hằng năm của từng loại cổ phần;
Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm thành viên Hội đồng quản trị, Kiểm soát viên;
Quyết định đầu tư hoặc bán số tài sản có giá trị bằng hoặc lớn hơn 35% tổng giá trị tài sản được ghi trong báo cáo tài chính gần nhất của cơng ty nếu
Điều lệ công ty không quy định một tỷ lệ hoặc một giá trị khác;
Quyết định sửa đổi, bổ sung Điều lệ cơng ty;
Thơng qua báo cáo tài chính hằng năm
Khoản 2, Điều 135 Luật DN 2014
A. Đại hội đồng cổ đông
Điều kiện họp đại hội đồng cổ đơng
Điều 141 Luật DN 2014
Khi có số cổ đơng dự họp đại diện ít nhất 51% tổng
Sau 30 ngày, khi có số cổ đơng dự họp đại diện ít
số phiếu biểu quyết
nhất 33% tổng số phiếu biểu quyết
Sau 20 ngày, cuộc họp của Đại hội đồng cổ đông
được tiến hành không phụ thuộc vào tổng số phiếu
biểu quyết của các cổ đông dự họp.
B. Hội đồng quản trị
Điều 149, 150 Luật DN
2014
HĐQT là cơ quan quản lý cơng ty, có tồn quyền nhân danh công ty để quyết định, thực hiện các
quyền và nghĩa vụ của công ty không thuộc thẩm quyền của Đại hội đồng cổ đơng.
HĐQT có từ 03 đến 11 thành viên. Điều lệ công ty quy định cụ thể số lượng thành viên Hội đồng
quản trị
C. Chủ tịch Hội đồng quản trị
Điều 152 Luật DN 2014
Công ty cổ phần do Nhà nước nắm giữ
HĐQT bầu một thành viên của HĐQT làm
trên 50% tổng số phiếu biểu quyết thì
Chủ tịch. Chủ tịch HĐQT có thể kiêm
Chủ tịch HĐQT không được kiêm Giám
Giám đốc hoặc Tổng giám đốc công ty
đốc hoặc Tổng giám đốc
Chủ tịch
HĐQT
D. Giám đốc (Tổng giám đốc)
Điều 157 Luật DN 2014
HĐQT bổ nhiệm một người trong
số họ hoặc thuê người khác làm
Giám đốc hoặc Tổng giám đốc
Giám đốc hoặc Tổng giám đốc là người điều
Nhiệm kỳ của Giám đốc hoặc Tổng
hành công việc kinh doanh hằng ngày của công
giám đốc không quá 05 năm; có thể
được bổ nhiệm lại với số nhiệm kỳ
không hạn chế
Giám đốc (Tổng giám đốc)
ty; chịu sự giám sát của HĐQT; chịu trách nhiệm
trước HĐQT và trước pháp luật về việc thực hiện
các quyền và nghĩa vụ được giao