Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

BÀI KIỂM TRA tài chính doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.32 KB, 4 trang )

Mơn: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
ĐỀ 3
Câu 3
1) Tính thuế nộp NSNN, lợi nhuận sau thuế và lập BCKQKD quí I
1.1.Tính thuế TTĐB
Thuế TTĐB đầu ra (DT bán hàng)

360tr

Thuế TTĐB đầu vào ( 70 tr x 3)

210tr

Thuế TTĐB còn phải nộp (360 tr – 210 tr)

150tr

1.2.Tính VAT
+ VAT đầu ra (bán hàng) 90 tr x3

270tr

+ VAT đầu vào:

203,7tr

. Mua hàng hóa trong nước

187,2tr

Tiền mua vật tư chưa VAT= (900 tr- 120)*80% x 3 = 1.872 tr


. Dịch vụ mua ngoài ( 5,5tr x 3)

16,5tr

=> VAT phải nộp = 270 tr -203,7 tr = 66,3 tr
1.4.Tính thuế TNDN
- Doanh thu ngồi thuế: [580tr (DT)+200tr]x3
- Thu nhập trước thuế khác
- Giá vốn hàng bán:
+ Mua vật tư hàng hóa

2.350tr
10tr
1.822tr
1.662tr

+ Chi phí trực tiếp

45tr

+ Chi phí KH TSCĐ

15tr

+ chênh lệch dự trữ hàng hóa cuối kỳ

100tr

- Chi phí bán hàng quản lí
+ Chi phí gián tiếp


238,5tr
30tr

+ Chi dịch vụ mua ngồi

165tr

+ Chi phí KH TSCĐ

15tr

+ Lãi vay dài hạn ( 200tr x 15%/năm)/4

7,5tr

+ Lãi vay ngắn hạn (200trx1%x3)
+ Thuế khác

6tr
15tr
1


=> Thu nhập chịu thuế = (2.350tr -1.932tr – 238,5tr)
Thuế TNDN = 179,5tr x 28%

=

289,5tr


=81,06tr

1.5. Tính lợi nhuận sau thuế
- Lợi nhuận sau thuế : 179,5tr – 50,26 tr

= 208.44tr

1.5.Lập báo cáo kết quả kinh doanh quí I
STT
Chỉ tiêu
Số tiền (triệu đồng)
1
Doanh thu bán hàng
2.970
2
Thuế
630
3
Doanh thu ngoài thuế
2.340
4
Giá vốn hàng bán
1.932
5
Lãi gộp
408
6
Chi phí bán hàng, quản lí
238,5

7
Lợi nhuận trước thuế từ KD
169,5
7
Thu nhập khác trước thuế
10
8
Lợi nhuận trước thuế
179,5
8
Thuế TNDN
81,06
9
Lãi sau thuế
208,44
2) Tính thu chi và cân đối ngân quỹ hàng tháng quí I
Dựa vào các số liệu trên ta có bảng thu-chi như sau:
Thu bằng tiền từ doanh thu bán hàng 3 tháng quí I năm N+1
ĐVT: triệu đồng
TT
1
2
3

Chỉ tiêu
T1
T2
T3
Cuối kỳ
Thu từ bán hàng tháng m

495
495
495
Thu tháng m+1
495
495
495
Thu khác
10
Nhập quỹ
495
990
1.000
Chi bằng tiền từ hoạt động kinh doanh 3 tháng quí I năm N+1
ĐVT: triệu đồng

TT
1
2
3
4
5
6

Chỉ tiêu
Chi bằng tiền mua VT tháng m
Chi bằng tiền mua VT tháng m+1

Chi trực tiếp
Chi gián tiếp

Chi dịch vụ mua ngoài tháng m
Chi dịch vụ mua ngoài m+1
Lãi vay ngắn hạn

T1
411,84
15
10

T2
411,84
274,56
15
10
60,5

T3
411,84
274,56
15
10
60,5

Cuối kỳ
274,56

60,5
2

2


2
2


7
8
9
10
11

Lãi vay dài hạn
Thuế TTĐB
VAT
Thuế TNDN
Thuế khác
Xuất quỹ
Xử lí ngân quỹ

T1

1. Dư đầu kỳ

200

241,16

385,16

2. Chênh lệch N-X


41,16

144

139

385,16

524,16

3. Dư cuối kỳ

241,16

15
453,84
T2

50
22,1

15
50
22,1

846

861


7,5
50
22,1
81,06

T3

3) lập bảng cân đối kế toán đầu năm và cuối quí I:
Đơn vị tính: triệu đồng
Tài sản

31/12/N

31/12/N+1 Nguồn vốn

1. Tài sản lưu động
400 1.126,66 1. Nợ phải trả
- Tiền
200
524,16 - Nợ Ngân sách
- Phải thu
495 - Nợ ngắn hạn NH
- Trả trước
7,5 - Nợ dài hạn NH
- Dự trữ
200
100 - Nợ người bán
2. Tài sản cố định
800
770 Vốn chủ sở hữu

- Nguyên giá TSCĐ
800
800 - Vốn góp
- Khấu hao lũy kế
-30 - Lãi chưa chia
Tổng
1.200 1.896,66
Tổng
4) Cho nhận xét và đánh giá kết quả tính được

31/12/N

400
200
200
800
800
1.200

31/12/N+1

888,22
153,16
200
200
335,06
1008,44
800
208,44
1.896,66


3



×