Mơn: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
ĐỀ 4
Câu 3
1) Tính thuế nộp NSNN, lợi nhuận sau thuế và lập BCKQKD quí I
1.1.Tính thuế TTĐB
Thuế TTĐB đầu ra (DT bán hàng)
150tr
Thuế TTĐB đầu vào ( 40 tr x 3)
90tr
Thuế TTĐB còn phải nộp (150 tr – 90 tr)
60tr
1.2.Tính VAT
+ VAT đầu ra (bán hàng) 80 tr x3
240tr
+ VAT đầu vào:
202,5tr
. Mua hàng hóa trong nước 55,5tr x3
166,5tr
. Dịch vụ mua ngoài ( 12tr x 3)
36tr
=> VAT phải nộp = 240 tr -202,5 tr = 37,5 tr
1.4.Tính thuế TNDN
- Doanh thu ngồi thuế: [650tr (DT)+100tr]x3
2.250tr
- Thu nhập trước thuế khác
20tr
- Giá vốn hàng bán:
+ Mua vật tư hàng hóa
1.880tr
1.575tr
+ Chi phí trực tiếp
90tr
+ Chi phí KH TSCĐ
15tr
+ chênh lệch cuối kỳ
200tr
- Chi phí bán hàng quản lí
463,5tr
+ Chi phí gián tiếp
60tr
+ Chi dịch vụ mua ngồi
360tr
+ Chi phí KH TSCĐ
15tr
+ Lãi vay dài hạn ( 200tr x 15%/năm)/4
7,5tr
+ Lãi vay ngắn hạn (200trx1%x3)
6tr
+ Thuế khác
=> Thu nhập chịu thuế = (2.270tr -1.880tr – 463,5tr)
15tr
=
-73,5tr
1
Thuế TNDN = -73,5tr x 28%
= -20,58tr
Nhận xét: trong quí I năm N+1 tổ chức thuế của DN -73,5 tr sẽ được bù trừ
vào lợi nhuận trước thuế của quí II. Nếu thuế thu nhập DN của các quí sau cũng
âm thì theo quy định sẽ được bù trừ vào năm tiếp theo.
Với quy định như vậy Thu nhập doanh nghiệp âm thì ta tính thuế TNDN
bình thường; khi đó
Thuế TNDN = -73,5tr x 28%
= -20,58tr
=> Thuế TNDN phải nộp được tính bù trừ cho các quí khác là: 34,084tr.
- Lợi nhuận sau thuế : ( -73,5) – (-20,58)
= - 52,92tr
1.5.Lập báo cáo kết quả kinh doanh quí I
STT
1
2
3
4
5
6
7
7
8
8
9
Chỉ tiêu
Doanh thu bán hàng
Thuế
Doanh thu ngoài thuế
Giá vốn hàng bán
Lãi gộp
Chi phí bán hàng, quản lí
Lợi nhuận trước thuế từ KD
Thu nhập khác trước thuế
Lợi nhuận trước thuế
Thuế TNDN
Lãi sau thuế
Số tiền (triệu đồng)
2.640
636
2.400
1.880
370
463,5
-93,5
20
-73,5
-20,58
-52,92
2) Tính thu chi và cân đối ngân quỹ hàng tháng quí I
Dựa vào các số liệu trên ta có bảng thu-chi như sau:
Thu bằng tiền từ doanh thu bán hàng 3 tháng quí I năm N+1
ĐVT: triệu đồng
TT
1
2
3
Chỉ tiêu
Thu từ bán hàng tháng m
Thu tháng m+1
Thu khác
Nhập quỹ
T1
440
20
460
T2
440
440
T3
440
440
Cuối kỳ
880
880
2
Chi bằng tiền từ hoạt động kinh doanh 3 tháng quí I năm N+1
ĐVT: triệu đồng
TT
1
2
3
4
5
Chỉ tiêu
Chi bằng tiền mua VT tháng m
Chi bằng tiền mua VT tháng m+1
Chi trực tiếp
Chi gián tiếp
Chi dịch vụ mua ngoài tháng m
Chi dịch vụ mua ngoài m+1
6
Lãi vay ngắn hạn
7
Lãi vay dài hạn
8
Thuế TTĐB
9
VAT
10 Thuế TNDN
11 Thuế khác
Xuất quỹ
Xử lí ngân quỹ
T1
1. Dư đầu kỳ
100
2. Chênh lệch N-X
3. Dư cuối kỳ
T1
305,25
T2
305,25
305,25
30
20
132
30
20
T3
305,25
305,25
30
20
132
Cuối kỳ
305,25
132
2
2
15
372,25
T2
20
12,5
2
15
20
12,5
827
842
7,5
20
12,5
-20,58
T3
187,75
(199,25)
87,75
(387)
38
187,75
(199,25)
(161,25)
Ta thấy trong tháng 2 đầu chênh lệch giữa N-X là -387 trong khi đó dư đầu
tháng 2 là 187,75. Như vậy về nguyên tắc doanh nghiệp phải tìm nguồn tài trợ
ngắn hạn để thanh toán các khoản trong tháng. Giả định DN vay ngắn hạn ngân
hàng. Giả sử DN vay đúng bằng số thiếu hụt trong tháng 2 là: 199,25tr. Như vậy ta
có bảng ngân quỹ như sau:
Xử lí ngân quỹ
T1
T2
1. Dư đầu kỳ
100
187,75
2. Chênh lệch N-X
87,75
(387)
38
187,75
(199,25)
38
3. Dư cuối kỳ
T3
(232,75)
ĐVT: triệu đồng
TT
1
2
3
4
Chỉ tiêu
Thu từ bán hàng tháng m
Thu tháng m+1
Thu khác
Vay ngắn hạn NH
Nhập quỹ
T1
440
T2
440
T3
440
440
Cuối kỳ
880
20
460
199,25
639,25
199,25
880
3
3) lập bảng cân đối kế toán đầu năm và cuối quí I:
Đơn vị tính: triệu đồng
Tài sản
31/12/N
31/12/N+1 Nguồn vốn
1. Tài sản lưu động
500 1.125,5 1. Nợ phải trả
- Tiền
100
38 - Nợ Ngân sách
- Phải thu
880 - Nợ ngắn hạn NH
- Trả trước
7,5 - Nợ dài hạn NH
- Dự trữ
400
200 - Nợ người bán
2. Tài sản cố định
800
770 Vốn chủ sở hữu
- Nguyên giá TSCĐ
800
800 - Vốn góp
- Khấu hao lũy kế
-30 - Lãi chưa chia
Tổng
1.300 1.895,5
Tổng
4) Cho nhận xét và đánh giá kết quả tính được
31/12/N
400
200
200
900
900
1.300
31/12/N+1
1.048,42
11,92
399,25
200
437,25
847,08
900
-52,92
1.895,5
4