Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

TTQT câu hỏi ôn tập CHƯƠNG 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (48.92 KB, 10 trang )

BÀI TẬP ÔN TẬP CÂU HỎI TTQT CHƯƠNG 2
Câu 1 Phát biểu nào sau đây về các nhân tố ảnh hưởng đến tỷ giá là đúng:
A) Nếu cung ngoại tệ vượt cầu ngoại tệ thì tỷ giá giảm
B) Nếu lạm phát trong nước gia tăng thì tỷ giá giảm
C)Nếu lãi suất của đồng nội tệ tăng và lớn hơn lãi suất đồng ngoại tệ thì tỷ giá
giảm
D)Nếu tỷ giá xuất khẩu bình quân nhỏ hơn tỷ giá thị trường thì có lợi cho người
nhập khẩu
Câu 2 Tỷ giá hối đối là giá cả để:
A) Mua bán và trao đổi ngoại tệ
B) Mua bán và kinh doanh vàng, bạc
C) Mua bán các loại chứng khốn có giá
D) Trao đổi các phương tiện thanh toán quốc tế
Câu 3 Tỷ giá hối đoái là tỷ lệ chuyển đổi:
A) Từ vàng sang các loại tiền tệ khác và ngược lại
B) Từ tiền tệ của nước này sang giá trị hàng hóa của các nước khác
C) Từ tiền tệ của nước này sang tiền tệ các nước khác và ngược lại
D) Từ giá trị hàng hóa nước này sang giá trị hàng hóa nước khác
Câu 4 Trong các nhân tố ảnh hưởng đến tỷ giá hối đoái, nhân tố nào ảnh
hưởng trực tiếp và mạnh mẽ nhất đến sự thay đổi của tỷ giá:


A) Lãi suất của hai đồng tiền
B) Tình hình lưu thông tiền tệ trong nước và lạm phát
C) Tỷ giá xuất nhập khẩu bình quân
D) Quan hệ cung cầu về ngoại tệ
Câu 5 Tại Việt Nam, vào ngày 10/05/2013, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá
như sau: USD/VND = 20.828, kết luận nào sau đây không đúng:
A) USD là đồng yết giá
B) VND là đồng định giá
C) USD là đồng định giá


D) VND/USD là tỷ giá đối ứng
Câu 6 Ngày 27/03/2014, ngân hàng A công bố tỷ giá thương mại như sau:
USD/VND = 21.055/ 21.115.
Kết luận nào sau đây là đúng:
A) USD là đồng định giá
B) Ngân hàng A sẽ mua vào ngoại tệ với giá 21.115 đồng mỗi USD
C) Tại Việt Nam, đây là phương pháp yết giá trực tiếp
D) VND là đồng tiền hàng hóa
Câu 7 Tại Việt Nam, tỷ giá bình quân liên ngân hàng do:
A) Các ngân hàng thương mại công bố
B) Ngân hàng Nhà nước công bố


C) Ngân hàng thế giới (WB) công bố
D) Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF) công bố
Câu 8 Trên thị trường có thơng tin về tỷ giá như sau:
GBP/USD = 1,52865
USD/VND = 21.262,16
Áp dụng phương pháp tính tỷ giá chéo thì tỷ giá GBP/VND là bao nhiêu?
A) 32.502,40
B) 32.205,40
C) 35.502,40
D) 35.205,40
Câu 9 Trên thị trường có thơng tin về tỷ giá như sau:
USD/VND = 21.050
USD/AUD = 1,2180
Áp dụng phương pháp tính tỷ giá chéo thì tỷ giá AUD/VND là bao nhiêu?
A) 17.283
B) 25.639
C) 17.328

D) 1,7283
Câu 10 Giả sử trên thị trường có thơng tin về tỷ giá như sau:


USD/DEM = 1,6923 / 42
EUR/DEM = 2,1231 / 54
Áp dụng phương pháp tính tỷ giá chéo thì tỷ giá EUR/USD là bao nhiêu?
A) 1,2532 / 59
B) 1,2532 / 49
C) 1,2523 / 59
D) 1,2523 / 4919
Câu 11 Giả sử trên thị trường có thơng tin về tỷ giá như sau:
EUR/USD = 1,2635 / 75
CAD/USD = 0,9475 / 95
USD/AUD = 1,1515 / 25
USD/JPY = 92,3870 / 95
Công ty A xuất khẩu thu về 100.000 EUR cần bán cho ngân hàng để lấy đồng
AUD thanh tốn cho đối tác Úc. Vậy cơng ty A thu được bao nhiêu AUD sau
khi đổi?
A) 145.492,025 AUD
B) 145.218,025 AUD
C) 145.392,025 AUD
D) 145.529,025 AUD


Câu 12 Tỷ giá trên thị trường ngày 20/07/201x do ngân hàng A công bố như
sau: EUR/USD = 1,1538/42. Tỷ giá USD/EUR là:
A) 0,8664/67
B) 0,8667/90
C) 0,8650/67

D) 0,8670/87
Câu 13 Một khách hàng có 1 tờ séc 10.000 USD muốn đổi sang AUD. Biết tỷ
giá USD/AUD = 1,0858/75. Hỏi khách hàng sẽ nhận được bao nhiêu AUD?
A) 10.858
B) 10.875
C) 10.863
D) 10.887
Câu 14 Một khách hàng có 1 tờ séc 20.000USD muốn đổi sang HKD. Biết tỷ
giá USD/HKD = 6,8514/20. Hỏi khách hàng sẽ nhận được bao nhiêu HKD?
A) 137.038
B) 137.028
C) 137.048
D) 137.040
Câu 15 Ở Việt Nam, tỷ giá chính thức được Ngân hàng Nhà nước công bố:
A) Hàng ngày


B) Hàng tuần
C) Hàng tháng
D) Hàng quý
Câu 16 Nếu lạm phát trong nước cao hơn lạm phát ở nước ngoài thì:
A) Tỷ giá tăng
B) Tỷ giá giảm
C) Khơng đổi
D) Phụ thuộc vào chính sách của nhà nước
Câu 17 Đồng tiền yết giá là:
A) Đồng tiền biểu thị giá trị của nó qua thị trường tài chính khác
B) Đồng tiền biểu thị giá trị của nó qua đồng tiền khác
C) Đồng tiền biểu thị giá trị của nó qua thị trường chứng khốn
D) Đồng tiền biểu thị giá trị của nó qua các định chế tài chính trung gian

Câu 18 Đồng tiền định giá là:
A) Đồng tiền dùng để xác định giá trị của quốc gia
B) Đồng tiền dùng để xác định giá trị của khu vực kinh tế
C) Đồng tiền dùng để xác định giá trị đồng tiền khác
D) Đồng tiền dùng để xác định giá trị của khu vực đồng tiền chung
Câu 19 Chọn câu SAI; tại Việt Nam, hiện có những loại tỷ giá nào?


A) Tỷ giá Ngân hàng Nhà nước
B) Tỷ giá của ngân hàng thương mại
C) Tỷ giá liên ngân hàng
D) Tỷ giá neo vào ngoại tệ mạnh
Câu 20 Tỷ giá chéo là tỷ giá giữa 2 đồng tiền được tính tốn thông qua:
A) Đồng tiền mạnh
B) Đồng tiền thứ ba
C) Đồng tiền thứ hai
D) Đồng tiền thứ tư
Câu 21 Những yếu tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến sự biến động của tỷ
giá
hối đoái
A) Cán cân thanh toán quốc tế
B) Ngang giá sức bán
C) Các điều kiện kinh tế
D) Những yếu tố chính trị
Câu 22 Tỷ giá thương mại do:
A) Các ngân hàng thương mại công bố
B) Ngân hàng Nhà nước công bố


C) Ngân hàng thế giới công bố

D) Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF) công bố
Câu 23 Trong thương mại quốc tế, khi tỷ giá hối đoái tăng (theo phương pháp
trực tiếp) thì có lợi cho:
A) Nhà xuất khẩu
B) Nhà nhập khẩu
C) Các ngân hàng
D) Cả nhà xuất khẩu và nhà nhập khẩu
Câu 24 Tỷ giá niêm yết ngoại tệ gián tiếp cho biết:
A) Bao nhiêu đơn vị nội tệ phải có để đổi lấy 1 đồng ngoại tệ
B) 01 đơn vị ngoại tệ trị giá bao nhiêu đơn vị ngoại tệ
C) Bao nhiêu đơn vị ngoại tệ cần phải có để lấy 1 đơn vị nội tệ
D) Bao nhiêu đơn vị tiền tệ bạn phải có để đổi lấy 1 USD
Câu 25 Năm 2013, biên độ giao dịch cho phép tỷ giá kinh doanh ngoại tệ giữa
ngân hàng Trung ương và ngân hàng thương mại là bao nhiêu?
A) ± 0.5%
B) ± 1%
C) ± 1.5%
D) ± 0.25%
Câu 26 Tỷ giá đối ứng là gì?


A) Hai đồng tiền ở vị trí yết giá so với một đồng định giá
B) Hai đồng tiền ở vị trí định giá so với một đồng yết giá
C)Một đồng nằm ở vị trí yết giá, một đồng nằm ở vị trí định giá so với đồng
trung gian
D) Nghịch đảo đồng yết giá thành đồng định giá và ngược lại
Câu 27 Đâu là phương pháp yết giá trực tiếp?
A) CAD/ FRF tại Paris
B) USD/ VND tại New York
C) GBP/ JPY tại London

D) EUR/ USD tại Canada
Câu 28 Đâu là phương pháp yết giá gián tiếp?
A) CAD/ FRF tại Paris
B) USD/ VND tại Việt Nam
C) GBP/ JPY tại London
D) HKD/ CNY tại Bắc Kinh
Câu 29 Ngoại tệ là gì?
A) Các giấy tờ có giá ghi bằng tiếng nước ngồi
B) Là tiền của quốc gia này được lưu thông trên thị trường quốc gia khác
C) Là giá cả của đồng tiền này được tính bằng số lượng của đồng tiền khác


D) Là quan hệ tỷ lệ so sánh giữa hai đồng tiền
Câu 30 Có bao nhiêu cách để ngân hàng Trung ương quản lý cơ chế tỷ giá hối
đoái?
A) 3 cách
B) 4 cách
C) 5 cách
D) 6 cách



×