Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Chủ đề 1. Gen và mã di truyền Hỗ trợ dowload tài liệu 123doc qua thẻ cào liên hệ Zalo: 0587998338

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (627.98 KB, 17 trang )

CHUYÊN ĐỀ II
BÀI 1 .

GEN VÀ MÃ DI TRUYỀN

I.Cơ sở lí thuyết .
A. Gen.
1. Khái niệm
Gen là một đoạn của phân tử DNA mang thơng tin mã hóa cho một sản phẩm là chuỗi polipeptit
hoặc phân tử ARN.
Các loại gen thường gặp :
-Gen cấu trúc : là gen mã hóa mARN từ đó qui định trình tự các aa trong chuỗi polipeptit
(protein bậc I) .
-Gen điều hòa : là gen tạo ra các sản phẩm kiểm soát các gen khác .
Ngồi ra cịn có thêm nhiều loại gen khác như gen tARN , gen kích hoạt , gen ức chế… Nhưng
trong chương trình THPT sách giáo khoa chỉ giới thiệu cho chúng ta 2 loại gen chính là gen cấu
trúc và gen điều hịa.
2.Cấu trúc chung của gen cấu trúc

Nhìn vào hình trên ta thấy cấu tạo chung của gen cấu trúc gồm có 3 vùng chính là
-Vùng điều hịa : ở đầu 3’ của mạch gốc là nơi để ARN-polimeraza nhận biết và liên kết để khởi
động phiên mã ,cũng có đoạn điều hịa phiên mã .Đoạn gen mà ARN-polimeraza nhận biết được
có trình tự deoxiribonucleotit đặc thù phù hợp theo nguyên tắc bổ sung với đoạn nhận biết trong
cấu trúc của ARN-polimeraza.
-Vùng mã hóa : sau vùng điều hịa và mang thơng tin mã hóa aa . Các gen ở sinh vật nhân sơ có
vùng mã hóa liên tục gọi là gen khơng phân mảnh cịn ở sinh vật nhân thực có vùng mã hóa xen
kẽ nhau giữa các đoạn intron là khơng mã hóa aa và các đoạn exon là mang thơng tin mã hóa aa
gọi là gen phân mảnh.

1



-Vùng kết thúc :ở đầu 5’ của mạch gốc mang tín hiệu kết thúc q trình phiên mã.
3.Các cơng thức cần nhớ
-Gen khơng phân mảnh thì ta tính giống như bài giảng 1,các công thức đã biết . Nếu là gen phân
mảnh thì chúng ta phải loại trừ đi các đoạn intron thì mới có thể áp dụng các cơng thức đã nêu ở
bài giảng 1.
-Công thức liên hệ giữa đoạn exon và intron trong gen cấu trúc.
Số đoạn Exon = số Intron + 1
-Dạng bài tập hoán vị các exon tìm được : chú ý mở đầu và kết thúc ln là các exon nên sự hốn
vị các exon khi đã cắt bỏ các intron là :
P = (Exon -2) !
B. Mã di truyền
1. Khái niệm
-Trên gen cấu trúc cứ 3 nuclêơtit đứng liền nhau mã hố cho một axit amin tạo nên mã di truyền
gọi là bộ ba mã hố (triplet).
-Mã di truyền qui định vị trí các aa trong protein cấu trúc bậc I.
-Các loại a.a và các bộ ba mã hố: Có 20 loại a amin thường gặp trong các phân tử prôtêin như
sau :
1) Glixêrin : Gly

2) Alanin : Ala

3) Valin : Val

4 ) Lơxin : Leu

5) Izolơxin : Ile

6 ) Xerin : Ser


7 ) Treonin : Thr

8 ) Xistein : Cys

9) Metionin : Met

10) A. aspartic : Asp

11)Asparagin : Asn

12) A glutamic : Glu

13) Glutamin :Gln 14) Arginin : Arg

15) Lizin : Lys

16) Phenilalanin :Phe

17) Tirozin: Tyr

19) Triptofan : Trp

20) Prôlin : pro

18) Histidin : His

Bảng bộ ba mật mã :

2



U

X

UUU

A

G

UXU

UAU

UXX

UAX

UGX

U X A Ser

U A A **

U G A **

A

UXG


U A G **

UGG

G

XUU

XXU

XAU

XUX

Leu X X X

XUA

UUX

phe

Tyr

UGU

U
Cys


X

U
UUA
UUG

Leu

U

XAX

XGX

XXA

XAA

XGA

X
A
G

XUG

XXG

XAG


Gln

XGG

AUA

X

XGU

AXU

AAU

Asn

AGU

AUX

He

AXX

Pro

Thr

His


Trp

AAX

AGX

Arg

U
Ser

X
A

AGA
Arg

G

A
AUA

AXA

AAA

A U G * Met

AXG


AAG

GUU

GXU

GAU

GXX

GAX

Lys

AGG
GGU

U
GUX

Val

Asp

GGX
X

G

GUA


GXA

G U G Val

GXG

Ala

GAA

GGA

Gli
A

GAG

Glu

GGG
G

-Kí hiệu : * mã mở đầu , ** mã kết thúc .
-Chú ý: Hai bộ ba được tô xanh là 2 bộ ba rất quan trọng cần nhớ thường lí thuyết rất hay hỏi vì
chỉ có 2 bộ ba này là chỉ mã hóa cho duy nhất 1 aa mà thôi.
2. Đặc điểm của mã di truyền
-Codon : là một bộ ba.
-Tính đặc hiệu : một bộ ba chỉ mã hóa cho một axit amin.


3


-Tính thối hóa: Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một axit amin trừ UAG và UGG.
-Tính phổ biến : tất cả các lồi đều có chung một bộ mã di truyền , trừ một vài ngoại lệ  Phản
ánh tính thống nhất của sinh giới.
-Tính liên tục: mã di truyền được đọc tại một điểm xác định , theo từng bộ ba mà không chồng
gối lên nhau.
3.Chứng minh mã di truyền là mã bộ ba.
- Có 4 loại nuclêơtit tạo nên phân tử ADN (A,T,G,X).
- Có trên 20 loại aaxit amin tạo nên protein.
- Nếu 1 nuclêôtit xác định 1 aa thì có 41 = 4 tổ hợp, chưa đủ mã hóa 20 aa;
- Nếu 2 nuclêơtit xác định 1 aa thì có 42 = 16 tổ hợp, chưa đủ mã hóa 20 aa;
- Nếu 4 nuclêơtit xác định 1 aa thì có 44 = 256 tổ hợp, quá nhiều để mã hóa 20 aa;
- Vậy 3 nuclêơtit xác định 1 aa thì có 43 = 64 tổ hợp, là đủ mã hóa 20 aa.
4. Kiến thức cơ sở để làm toán sinh về mã di truyền.
- Số bộ ba ( mã di truyền=codon=triplet) = nk.
Trong đó : n là số phần tử đã cho.
k là kích thước tập hợp.
-Số cách sắp xếp aa trong mạch polipeptit : P 

m!
m1!.m2 !...mk !

Trong đó : m là số aa.
+m1 là số aa loại 1 tương tự loại 2 đến loại k.
-Số cách mã hóa dãy aa : A= A1m1.A2m2....Akmk!
Trong đó : m là số aa.
+m1: số aa thuộc loại 1 có A1 bộ ba mã hóa tương tự đến số aa thuộc loại k của Ak.
- Xác suất xuất hiện các bộ ba : Ứng dụng phép chọn khơng lặp của tốn xác suất .


II.Bài tập luyện tập

4


Câu 1. Xét một gen cấu trúc ở sinh vật nhân thực người ta thấy có 8 đoạn intron , trong các đoạn
exon chỉ có 1 đoạn mang bộ ba AUG và 1 đoạn mang bộ ba kết thúc. Sau quá trình phiên mã từ
gen trên, phân tử mARN trải qua quá trình biến đổi, cắt bỏ intron, nối các đoạn exon lại để trở
thành mARN trưởng thành. Biết rằng các đoạn exon được lắp ráp lại theo các thứ tự khác nhau
sẽ tạo nên các phân tử mARN khác nhau. Tính theo lý thuyết, tối đa có bao nhiêu chuỗi
polypeptit khác nhau được tạo ra từ gen trên?
A.5040 loại.

B.120 loại.

C. 720 loại .

D.40320 loại.

Câu 2. Một trong những đặc điểm của mã di truyền là
A. khơng có tính thối hố.

B. mã bộ ba.

C. khơng có tính phổ biến.

D. khơng có tính đặc hiệu.

Câu 3. Một acid amin trong phân tử protein được mã hóa trên gen dưới dạng

A . Mã bộ 1.

B .Mã bộ 2.

C. Mã bộ 3.

D. Mã bộ 4.

Câu 4. Có bao nhiêu bộ ba mã hóa cho các loại acid amin
A.64 .

B.61.

C.4.

D.13.

Câu 5. Chọn câu SAI về đặc điểm của mã di truyền:
A. Mã di truyền là mã bộ ba, được đọc từng cụm 3 nuclêôtit, gối lên nhau
B. Tất cả các loài sinh vật đều có bộ mã giống nhau, trừ vi khuẩn và virut.
C. Trình tự nuclêơtit khơng mã hóa axit amin có thể xem là khơng có mã.
D. Mỗi một loại axit amin được mã hóa bởi nhiểu bộ ba, trừ 2 ngoại lệ.
Câu 6. Một đơn vị mã di truyền còn gọi là
A. cistron hoặc exon. B. exon hoặc codon . C. codon hoặc triplit. D. triplit hoặc intron.
Câu 7. Phân tử nào sau đây khơng có mã di truyền ?
A. tARN.

B. mARN.

C. rARN.


D. cả tARN và rARN.

Câu 8. Số nhận xét SAI trong các nhận xét sau:
(1) Số triplet có Guanin là 27 triplet.
(2) DNA là một đoạn của gen mang thơng tin mã hóa cho một sản phẩm nhất định có thể là
ARN hoặc protein.
(3) Trong một gen cấu trúc ở sinh vật nhân thực ln có số đoạn intron luôn lớn hơn số đoạn
exon.

5


(4) Tính thối hóa của mã di truyền là nhiều bộ ba cùng mã hóa cho 1 aa.
(5) Tất cả bộ ba đều có thể mã hóa cho một aa .
(6) Ở sinh vật nhân sơ vùng mã hóa khơng liên tục mà xen kẽ các đoạn mã hóa aa là exon và
khơng mã hóa aa là intron.
A.(2),(3),(4).

B.(1),(3),(4),(6).

C.(1),(2),(3),(4),(5).

D.(1),(2),(3),(5),(6).

Câu 9.Khi nói về gen cấu trúc phát biểu nào sau đây là Đúng :
A. Gen cấu trúc : là gen mã hóa mARN từ đó qui định trình tự các aa trong protein bậc II.
B. Vùng điều hòa ở đầu 5’ của mạch bổ sung với mạch gốc là nơi để ARN-polimeraza nhận
biết và liên kết để khởi động phiên mã ,cũng có đoạn điều hịa phiên mã.
C. Vùng kết thúc là vùng nằm ở đầu 3’ của mạch gốc , qui định tín hiệu kết thúc q trình

phiên mã.
D. Gen điều hịa là gen điều khiển hoặc kiểm sốt các gen khác.
Câu 10.Cho biết các mã di truyền sau qui định các axit amin tương ứng như sau : AXA : Thr ,
GXG :Ala , GUX : Val ,UUA : Phe , UUG: Leu , GGG : Gli . Cho biết chuỗi polipeptit như sau:
Thr-Phe-Gli-Ala-Val-Thr-Leu-Val-Leu
Trình tự các ribonucleotit trên mARN và mạch gốc của gen là:
A. Trên mARN : 5’-AXAUUAGGGGXGUUAGGGAXAGUXUUG -3’
3’-TGTAATXXXXGXXAATXXXTGTXAGAAX-5’.

Trên DNA:

B. Trên mARN: 5’-AXAUUAGGGGXGGUXAXAUUGGUXUUG-3’
Trên DNA:

3’-TGTAATXXXXGXXAGTGTAAXXAGAAX-5’.

C. Trên mARN: 3’-AXAUUAGGGGXGGUXAXAUUGGUXUUG-5’
Trên DNA:

5’-TGTAATXXXXGXXAGTGTAAXXAGAAX-3’.

D. Trên mARN : 3’-AXAUUAGGGGXGUUAGGGAXAGUXUUG -5’
Trên DNA:

5’-TGTAATXXXXGXXAATXXXTGTXAGAAX-3’.

Câu 11. Cho biết trình tự của chuỗi polipeptit như sau :
Ala-Gli-Phe-Met-Trp-Arg-Val-Val-Leu
Số cách sắp xếp aa là:
A.181440 .


B.720 .

C.362880.

D.5040.

Câu 12. Xét một mARN nhân tạo có tỉ lệ các loại ribonucleotit là A:U:G:X=4:3:2:1 .

6


Tỉ lệ bộ mã có 2A và 1G :
A. 5,4%.
B. 6,4% .
C. 9,6% .
D. 12,8%.
Câu 13. Một phân tử mARN có tỷ lệ các loại Nu như sau: A:U:G:X = 1:3:2:4.Tính theo lý thuyết
tỷ lệ bộ ba có chứa 2A là:
1
A. 1000 .

27
B. 1000 .

3
C. 64 .

3
D. 1000 .


Câu 14. Một mARN được tổng hợp từ dung dịch có chứa 70% adenin và 30% uraxin . Nếu các
bazo nito được phân bố ngẫu nhiên ,thì tỉ lệ phân bộ của bộ ba 1 A + 2U là
A.0.49.

B.0.063.

C.0.147.

D.0.027.

Câu 15. Giả sử có một gen với số lượng các cặp nucleotit ứng với mỗi đoạn exon và intron như
sau:
Exon

Intron

Exon

Intron

Exon

Intron

Exon

120

130


80

90

90

120

70

Phân tử protein có chức năng sinh học được tạo ra từ gen này chứa bao nhiêu axit amin?
A. 118 axit amin.

B. 119 axit amin.

C. 58 axit amin.

D. 59 axit amin.

Câu 16. Ở sinh vật nhân thực xét 1 gen gồm các đoạn exon và intron xen kẽ nhau theo tỉ lệ :
1:3:5:7:9:11.Gen này có số nu của đoạn intron 1 dài nhất là 825 cặp nu.Khối lượng phân tử m
ARN được tổng hợp từ 2 đoạn exon 1 và exon 3 là
A.135000 ĐVC .
B.225000 ĐVC.
C.27000 ĐVC .
D.450000 ĐVC.
Câu 17. Ở sinh vật nhân thực xét 1 gen gồm các đoạn exon và intron xen kẽ nhau theo tỉ lệ
1:3:5:7:9:11.Gen này có tổng số nu giữa đoạn exon 1 và intron 1 là 600.Số lk peptit trong 1 phân
tử protein tổng hợp do phân tử m ARN được phiên mã từ các đoạn exon 1 và exon 3 của gen là :

A.147 .
B.247.
C.447 .
D.897.
Câu 18. Một gen ở sinh vật nhân thực có 3000 nu và 3900 liên kết hiđro.Gen trên có 5 đoạn
intron, trung bình mỗi đoạn intron có 60 cặp nu. Số nu loại T của gen và số axitamin có trong
phân tử protein do gen tổng hợp lần lượt là
A.600,498.
B.900,498 .
C.900,398 .
D.600,398.
Câu 19. Gen phân mảnh có tỉ lệ intron/exon = 1/2.Gen trên tỏng hợp 1 phân tử mARN trưởng
thành có tỉ lệ U= 1/2A= 4G = 4/7 X đã phá vỡ 2160 liên kết hidro của các đoạn mã hóa và môi
trường cung cấp 4500 ribonucleotit thuộc các loại cho các đoạn này. Chiều dài của gen phân
mảnh này ( Đơn vị A0) là
A.4000.

B.4490 .

C.4590 .

D.5000.

7


Câu 20. Khi tổng hợp một chuỗi polipeptit của phân tử protein ở sinh vật nhân thực đã phải huy
động 499 lượt tARN. Gen mang thơng tin mã hóa tổng hợp nên chuỗi polipeptit của phân tử
protein trên có tổng chiều dài của các đoạn intron bằng 25% tổng chiều dài của các đoạn exon.
Chiều dài của vùng mã hóa ở gen đó là:

A.5100 A0.

B.4080 A0 .

C.5089,8 A0.

D.66364,8 A0.

Câu 21. Một phân tử protein ở sinh vật nhân chuẩn khi tổng hợp đã phải huy động 499 tARN
.Các anticodon trong các lượt của tARN có 498U ,3 loại ribơnu cịn lại có số lượng bằng nhau
.Mã Kết thúc trên mARN là UAG .Tổng số ribonu trên mARN và tARN của các đoạn exon là :
A.2200,3500 (rN).

B.2400,3000(rN).

C.1497,1500(rN).

D.1500,1497(rN).

Câu 22. Cho số lượng nucleotit của gen cấu trúc là N=3000 (nu) . Biết rằng các đoạn intron có tỉ
lệ A:U:G:X=2:1:1:1.Số lượng từng loại nu của gen cấu trúc là:
A.A=T=815,G=X=1060.

B.A=T=1058,G=X=817.

C.A=T=1060,G=X=815.

D.A=T=817,G=X=1058.

Câu 23.Phát biểu ĐÚNG trong các phát biểu sau:

(1) Chỉ có 2 bộ ba AUG và UGG là chỉ mã hóa cho một chỉ duy nhất 1 aa.
(2) Bộ ba AUG ở sinh vật nhân thực mã hóa aa foocmin metinonin.
(3) Tất cả các lồi đều có chung một bộ mã duy truyền.
(4) Gen điều hòa là những gen tạo ra các sản phẩm kiểm soát hoạt động của các gen khác.
(5) Gen cấu trúc là gen mang thơng tin mã hóa cho sản phẩm tạo nên thành phần cấu trúc hay
chức năng của tế bào.
(6) Xét gen của sinh vật nhân sơ có vùng mã hóa liên tục.
A.(1),(3),(5),(6).

B.(2),(3),(4),(6).

C.(1),(4),(5),(6).

D.(2),(4),(5),6).

Câu 24. Khi nói về DNA phát biểu nào sau đây là ĐÚNG :
A. ADN mang mã di truyền vì trình tự các nuclêơtit ở trên ADN mang thông tin về axit
amin. Thôngtin này quy định vị trí của axit amin trong prơtêin cấu trúc bậc I.
B. ADN và protein đều là tiểu phân tử sinh học, cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
C. ADN thường có chiều dài và số đơn phân nhỏ hơn so với protein.
D. DNA có phân tử đường có dạng C5H10O5.

8


Câu 25.Nhận định nào sau đây là chính xác nhất :
A. Trong công nghệ sinh học hiện đại, người ta đã ứng dụng các hiểu biết về mã di truyền để tạo
ra gen nhân tạo, tổng hợp prơtêin trong phịng thí nghiệm.
B. ADN ln có mạch kép dù có thể cuộn xoắn (cấu trúc bậc III) và prơtêin cũng có cấu trúc
xoắn kép và bị chi phối bởi nguyên tắc bổ sung như ADN.

C. Pôlypeptit là prôtêin ở cấu trúc bậc II, đó chính là chuỗi các axit amin đã liên kết với nhau
bằng liên kết peptit, nhưng không xoắn.
D. Bộ ba mở đầu là AUG vừa có chức năng quy định điểm bắt đầu dịch mã, lại vừa mã hóa
foocmin mêtiơnin (ở nhân sơ là mêtiơnin).
Câu 26.Ở sinh vật nhân thực xét 1 gen gồm các đoạn exon và intron xen kẽ nhau theo tỉ lệ :
1:3:5:7:9:11.Gen này có số nu của đoạn intron 1 là 450.Số liên kết hóa trị trên 1 mạch của gen là
bao nhiêu
A.1699

B.2698

C.2699

D.5398

III. Hướng dẫn giải bài tập.
Câu 1. Xét một gen cấu trúc ở sinh vật nhân thực người ta thấy có 8 đoạn intron , trong các đoạn
exon chỉ có 1 đoạn mang bộ ba AUG và 1 đoạn mang bộ ba kết thúc. Sau quá trình phiên mã từ
gen trên, phân tử mARN trải qua quá trình biến đổi, cắt bỏ intron, nối các đoạn exon lại để trở
thành mARN trưởng thành. Biết rằng các đoạn exon được lắp ráp lại theo các thứ tự khác nhau
sẽ tạo nên các phân tử mARN khác nhau. Tính theo lý thuyết, tối đa có bao nhiêu chuỗi
polypeptit khác nhau được tạo ra từ gen trên?
A.5040 loại.

B.120 loại.

C. 720 loại .

D.40320 loại.


Số đoạn exon = 8 + 1 = 9  P  (9  2)! 5040 . Vậy đáp án A
Câu 2. Một trong những đặc điểm của mã di truyền là
A. không có tính thối hố.

B. mã bộ ba.

C. khơng có tính phổ biến.

D. khơng có tính đặc hiệu.

Câu 3. Một acid amin trong phân tử protein được mã hóa trên gen dưới dạng
A . Mã bộ 1.

B .Mã bộ 2.

C. Mã bộ 3.

D. Mã bộ 4.

Câu 4. Có bao nhiêu bộ ba mã hóa cho các loại acid amin
A.64 .

B.61.

C.4.

D.13.

Có 64 bộ ba mã hóa nhưng lại có 3 bộ ba kết thúc khơng mã hóa cho một aa nào.


9


Câu 5. Chọn câu SAI về đặc điểm của mã di truyền:
A. Mã di truyền là mã bộ ba, được đọc từng cụm 3 nuclêôtit, gối lên nhau
Chú ý : Mã di truyền không được đọc gối lên nhau mà được đọc liên tiếp lần lượt 3 bộ ba không
gối lên nhau.
B. Tất cả các lồi sinh vật đều có bộ mã giống nhau, trừ vi khuẩn và virut.
C. Trình tự nuclêơtit khơng mã hóa axit amin có thể xem là khơng có mã.
D. Mỗi một loại axit amin được mã hóa bởi nhiều bộ ba, trừ 2 ngoại lệ.
Câu 6. Một đơn vị mã di truyền còn gọi là
A. cistron hoặc exon. B. exon hoặc codon . C. codon hoặc triplit. D. triplit hoặc intron.
Câu 7. Phân tử nào sau đây khơng có mã di truyền ?
A. tARN.

B. mARN.

C. rARN.

D. cả tARN và rARN.

Câu 8. Số nhận xét SAI trong các nhận xét sau:
(1) Số triplet có Guanin là 27 triplet.
Sai vì : số bộ ba khơng có G là 33=27 nên có G sẽ là 64-27=37.
(2) DNA là một đoạn của gen mang thơng tin mã hóa cho một sản phẩm nhất định có thể là
ARN hoặc protein.
Sai vì : Gen là một đoạn của phân tử DNA.
(3) Trong một gen cấu trúc ở sinh vật nhân thực ln có số đoạn intron ln lớn hơn số đoạn
exon.
Sai vì : Đã chứng minh cơng thức tính exon ở bài giảng là exon = intron + 1 .

(4) Tính thối hóa của mã di truyền là nhiều bộ ba cùng mã hóa cho 1 aa.
Phát biểu đúng theo đặc điểm chung của mã di truyền.
(5) Tất cả bộ ba đều có thể mã hóa cho một aa .
Sai vì : Trử AUG và UGG chỉ mã hóa cho 1 aa lần lượt là Met và Trp.
(6) Ở sinh vật nhân sơ vùng mã hóa khơng liên tục mà xen kẽ các đoạn mã hóa aa là exon và
khơng mã hóa aa là intron.
Sai vì ở sinh vật nhân sơ có vùng mã hóa liên tục.
A.(2),(3),(4).

B.(1),(3),(4),(6).

C.(1),(2),(3),(4),(5).

D.(1),(2),(3),(5),(6).

Câu 9.Khi nói về gen cấu trúc phát biểu nào sau đây là Đúng :

10


A. Gen cấu trúc : là gen mã hóa mARN từ đó qui định trình tự các aa trong protein bậc II.
Sai vì phải là protein cấu trúc bậc I mới chính xác
B. Vùng điều hịa ở đầu 5’ của mạch bổ sung với mạch gốc là nơi để ARN-polimeraza nhận
biết và liên kết để khởi động phiên mã ,cũng có đoạn điều hịa phiên mã.
C. Vùng kết thúc là vùng nằm ở đầu 3’ của mạch gốc , qui định tín hiệu kết thúc q trình
phiên mã.
Sai vì vùng kết thúc nằm ở đầu 5’của mạch gốc.
D. Gen điều hịa là gen điều khiển hoặc kiểm sốt các gen khác.
Sai vì sản phẩm của nói mới điều khiển hoặc kiểm sốt các gen khác chứ khơng phải nói có thể
điều khiển ngay các gen khác.

Câu 10.Cho biết các mã di truyền sau qui định các axit amin tương ứng như sau : AXA : Thr ,
GXG :Ala , GUX : Val ,UUA : Phe , UUG: Leu , GGG : Gli . Cho biết chuỗi polipeptit như sau:
Thr-Phe-Gli-Ala-Val-Thr-Leu-Val-Leu
Trình tự các ribonucleotit trên mARN và mạch gốc của gen là:
A. Trên mARN : 5’-AXAUUAGGGGXGUUAGGGAXAGUXUUG -3’
3’-TGTAATXXXXGXXAATXXXTGTXAGAAX-5’.

Trên DNA:

B. Trên mARN: 5’-AXAUUAGGGGXGGUXAXAUUGGUXUUG-3’
Trên DNA:

3’-TGTAATXXXXGXXAGTGTAAXXAGAAX-5’.

C. Trên mARN: 3’-AXAUUAGGGGXGGUXAXAUUGGUXUUG-5’
Trên DNA:

5’-TGTAATXXXXGXXAGTGTAAXXAGAAX-3’.

D. Trên mARN : 3’-AXAUUAGGGGXGUUAGGGAXAGUXUUG -5’
Trên DNA:

5’-TGTAATXXXXGXXAATXXXTGTXAGAAX-3’.

Bài này rất giống bài 1 của bài giảng một , chỉ mới lạ hơn ở chổ là chúng ta biết trình tự của
chuỗi polipeptit . Vậy cách làm ta chỉ cần thay các axit amin bằng các bộ ba của nó mà đề bài
cho từ đó xác định được 5’ mARN 3’ từ đó suy ra mạch mẹ DNA có chiều 3’ đến 5’.
Câu 11. Cho biết trình tự của chuỗi polipeptit như sau :
Ala-Gli-Phe-Met-Trp-Arg-Val-Val-Leu
Số cách sắp xếp aa là:

A.181440 .

B.720 .

C.362880.

D.5040.

11


Ta có áp dụng cơng thức : P 

9!
 181440.
1!.1!.1!.1!.1!.1!.2!.1!

Câu 12. Xét một mARN nhân tạo có tỉ lệ các loại ribonucleotit là A:U:G:X=4:3:2:1 .
Tỉ lệ bộ mã có 2A và 1G :
A. 5,4%.
B. 6,4% .
C. 9,6% .
D. 12,8%.
Từ tỉ lệ A:U:G:X=4:3:2:1 thì ta được A=40% , U=30% , G=20% , X=10% .
1
Vậy tỉ lệ bộ mã có 2A+1G : 40%.40%.20%.C3  9,6%.

Câu 13. Một phân tử mARN có tỷ lệ các loại Nu như sau: A:U:G:X = 1:3:2:4.Tính theo lý thuyết
tỷ lệ bộ ba có chứa 2A là:
1

A. 1000 .

27
B. 1000 .

3
C. 64 .

3
D. 1000 .

Từ tỉ lệ A:U:G:X=1:3:2:4 ta được A=10% , U=30% ,G=20% , X=40% .
Dạng bộ ba có chứa 2A thì sẽ có các dạng : 2A + 1U (có 3 cách sắp: AAU, AUA, UAA), 2A +
1G (cũng có 3 cách sắp xếp : AAG ,GAA,AGA), 2G + 1X (tương tự).
Ta có 2A + 1U = 3. (10%)2 .30%
2A + 1G=3.(10%)2.20%
2G + 1X=3.(10%)2.40%
Vậy Tỉ lệ bộ ba chứa 2A = (2A+1U) + (2A+1G) + (2G+1X)=

27
.
1000

Câu 14. Một mARN được tổng hợp từ dung dịch có chứa 70% adenin và 30% uraxin . Nếu các
bazo nito được phân bố ngẫu nhiên ,thì tỉ lệ phân bộ của bộ ba 1 A + 2U là
A.0.49.

B.0.063.

C.0.147.


D.0.027.

Ta có : 1A + 2U =70%.(30%)2=0,063.
( Xem dạng của nói là AUU rồi ).
Câu 15. Giả sử có một gen với số lượng các cặp nucleotit ứng với mỗi đoạn exon và intron như
sau:
Exon

Intron

Exon

Intron

Exon

Intron

Exon

120

130

80

90

90


120

70

Phân tử protein có chức năng sinh học được tạo ra từ gen này chứa bao nhiêu axit amin?
A. 118 axit amin.

B. 119 axit amin.

C. 58 axit amin.

D. 59 axit amin.

12


 Exon  120  80  90  70  360  aa 

 exon  2  118aa
3

Câu 16.Ở sinh vật nhân thực xét 1 gen gồm các đoạn exon và intron xen kẽ nhau theo tỉ lệ :
1:3:5:7:9:11.Gen này có số nu của đoạn intron dài nhất là 825 cặp nu.Khối lượng phân tử m
ARN được tổng hợp từ 2 đoạn exon 1 và exon 3 là
A.135000 ĐVC .
B.225000 ĐVC.
C.27000 ĐVC .
D.450000 ĐVC.
Theo đề ta thấy đoạn intron dài nhất có 825 cặp nu và chiếm tỉ lệ 11/36 số nu của cả gen . Vậy ta

36
sẽ có :
N  825.  2700 (cặp nu.)
11
1 5
, . số nu của cả gen .Vậy khối lượng
36 36
phân tử mARN được tổng hợp tử 2 đoạn exon 1 và exon 3 là

Mặt khác ta thấy exon 1 và exon3 lần lượt chiếm tỉ lệ :

300.2700. (

1
5
 )  135000 đvC.
36 36

Câu 17. Ở sinh vật nhân thực xét 1 gen gồm các đoạn exon và intron xen kẽ nhau theo tỉ lệ
1:3:5:7:9:11.Gen này có tổng số nu giữa đoạn exon 1 và intron 1 là 600.Số lk peptit trong 1 phân
tử protein tổng hợp do phân tử m ARN được phiên mã từ các đoạn exon 1 và exon 3 của gen là :
A.147 .
B.247.
C.447 .
D.897.
Theo đề ta có hệ phương trình :

N e1  N i1  600
N i1  3.N e1




N i1  450
N e1  150  N e3  1350.

Số LK peptit trong 1 phân tử protein tổng hợp do phân tử m ARN được phiên mã từ các đoạn
150  1350
exon 1 và exon 3 của gen là
 3  247  B
6
Câu 18. Một gen ở sinh vật nhân thực có 3000 nu và 3900 liên kết hiđro.Gen trên có 5 đoạn
intron, trung bình mỗi đoạn intron có 60 cặp nu. Số nu loại T của gen và số axitamin có trong
phân tử protein do gen tổng hợp lần lượt là
A.600,498.
B.900,498 .
C.900,398 .
D.600,398.
Theo đề ta có hệ phương trình :
2 A  2G  3000
2 A  3G  3900

Số aa có trong protein do gen tổng hợp là :



A  T  600
G  X  900

 loại B, C.


3000  60.2.5
 2  398  D.
6

13


Câu 19. Gen phân mảnh có tỉ lệ intron/exon = 1/2.Gen trên tỏng hợp 1 phân tử mARN trưởng
thành có tỉ lệ U= 1/2A= 4G = 4/7 X đã phá vỡ 2160 liên kết hidro của các đoạn mã hóa và môi
trường cung cấp 4500 ribonucleotit thuộc các loại cho các đoạn này. Chiều dài của gen phân
mảnh này ( Đơn vị A0) là
A.4000.

B.4490 .

C.4590 .

D.5000.

Bài này có rất nhiều em và thầy cơ thích giải theo cách bất đẳng thức nhưng nếu giải như thế thì
lại rất nặng về kiến thức tốn nên trong hướng dẫn giải này tơi sẽ giới thiệu cách giải liên quan
nhiều đến sinh học hơn .
Từ GT ta có : Am=40% , Um=20% , Gm=5% , Xm=35%.
A=T= 30% G=X= 20%
Thay vào liên kết hidro ta có: 2.30%.N + 3.20%.N =2160  N= 1800 nu.
Số nu của gen phân mảnh: 1800/2 .3 = 2700 nu.
Chiều dài gen : 2700/3.3,4 = 4590 Angstron.
Câu 20. Khi tổng hợp một chuỗi polipeptit của phân tử protein ở sinh vật nhân thực đã phải huy
động 499 lượt tARN. Gen mang thơng tin mã hóa tổng hợp nên chuỗi polipeptit của phân tử
protein trên có tổng chiều dài của các đoạn intron bằng 25% tổng chiều dài của các đoạn exon.

Chiều dài của vùng mã hóa ở gen đó là:
A.5100 A0.

B.4080 A0 .

C.5089,8 A0.

D.66364,8 A0.

Xét số lượng từng loại nu trên các tARN:
Tổng số rN trong các tARN là: 499 x 3 = 1497 nu
rU = 498
rA = rG = rX = (1497 – 498) :3 = 333
Số lượng từng loại nu trên mARN có Mã Kết thúc trên mARN là UAG
rU = 498+1 = 499
rA = 333+1 =334
rG = 33+1=334
rX = 333
rN = 1500
Chiều dài đoạn exon: 1500.3.4 = 5100 A0.
Chú ý coi chừng bị lừa ở câu này là ở chổ vùng mã hóa chỉ có các đoạn exon mới mang thơng tin
mã hóa , cịn nếu tính thêm đoạn intron nữa là thành gen cấu trúc và lại là đáp án D . Sai kiến
thức cơ bản.
Câu 21. Một phân tử protein ở sinh vật nhân chuẩn khi tổng hợp đã phải huy động 499 tARN
.Các anticodon trong các lượt của tARN có 498U ,3 loại ribơnu cịn lại có số lượng bằng nhau
.Mã Kết thúc trên mARN là UAG .Tổng số ribonu trên mARN và tARN của các đoạn exon là :

14



A.2200,3500 (rN).

B.2400,3000(rN).

C.1497,1500(rN).

D.1500,1497(rN).

Đã có ở câu 20.
Câu 22. Cho số lượng nucleotit của gen cấu trúc là N=3000 (nu) . Biết rằng các đoạn intron có tỉ
lệ A:U:G:X=2:1:1:1.Số lượng từng loại nu của gen cấu trúc là:
A.A=T=815,G=X=1060.

B.A=T=1058,G=X=817.

C.A=T=1060,G=X=815.

D.A=T=817,G=X=1058.

-Số lượng từng loại nu của đoạn exon:
A=T = 334+499=833
G=X = 333+334=667
-Số lượng từng loại nu của đoạn intron:
Đoạn intron có tỉ lệ A:U:G:X=2:1:1:1
-Chiều dài đoạn itron: 5100.25% = 1275  rN = 375 rN
rA = (375:5).2=150

rU=rG=rX=75

-Số lượng từng loại nu của đoạn intron:

A=T = 150+75 = 225
G=X = 150
-Số lượng từng loại nu của gen cấu trúc:
A=T = 833+ 225 = 1058
G=X = 817
Câu 23.Phát biểu ĐÚNG trong các phát biểu sau:
(1) Chỉ có 2 bộ ba AUG và UGG là chỉ mã hóa cho một chỉ duy nhất 1 aa.
(2) Bộ ba AUG ở sinh vật nhân thực mã hóa aa foocmin metinonin.
Sai vì mã hóa aa metinonin
(3) Tất cả các lồi đều có chung một bộ mã duy truyền.
Sai vì vẫn cịn một số lồi có ngoại lệ.
(4) Gen điều hịa là những gen tạo ra các sản phẩm kiểm soát hoạt động của các gen khác.

15


(5) Gen cấu trúc là gen mang thông tin mã hóa cho sản phẩm tạo nên thành phần cấu trúc hay
chức năng của tế bào.
(6) Xét gen của sinh vật nhân sơ có vùng mã hóa liên tục.
A.(1),(3),(5),(6).

B.(2),(3),(4),(6).

C.(1),(4),(5),(6).

D.(2),(4),(5),6).

Câu 24. Khi nói về DNA phát biểu nào sau đây là ĐÚNG :
A. ADN mang mã di truyền vì trình tự các nuclêôtit ở trên ADN mang thông tin về axit
amin. Thôngtin này quy định vị trí của axit amin trong prơtêin cấu trúc bậc I.

B. ADN và protein đều là tiểu phân tử sinh học, cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
Sai vì DNA và protein đều là đại phân tử sinh học.
C. ADN thường có chiều dài và số đơn phân nhỏ hơn so với protein.
Sai sữa lại lớn hơn rất nhiều.
D. DNA có phân tử đường có dạng C5H10O5.
Sai vì đường của DNA là C5H10O4.
Câu 25.Nhận định nào sau đây là chính xác nhất :
A. Trong cơng nghệ sinh học hiện đại, người ta đã ứng dụng các hiểu biết về mã di truyền để tạo
ra gen nhân tạo, tổng hợp prơtêin trong phịng thí nghiệm.
B.ADN ln có mạch kép dù có thể cuộn xoắn (cấu trúc bậc III) và prơtêin cũng có cấu trúc
xoắn kép và bị chi phối bởi ngun tắc bổ sung như ADN.
Sai vì: prơtêin khơng có cấu trúc xoắn kép và bị chi phối bởi nguyên tắc bổ sung như ADN.
C.Pôlypeptit là prôtêin ở cấu trúc bậc II, đó chính là chuỗi các axit amin đã liên kết với nhau
bằng liên kết peptit, nhưng khơng xoắn.
Sai vì : polypeptit là protein ở cấu trúc bậc I.
D.Bộ ba mở đầu là AUG vừa có chức năng quy định điểm bắt đầu dịch mã, lại vừa mã hóa
foocmin mêtiơnin (ở nhân sơ là mêtiơnin).
Ở nhân sơ là AUG mã hóa aa foocmin metinonin cịn ở sinh vật nhân thực thì mã hóa aa
metionin.
Câu 26.Ở sinh vật nhân thực xét 1 gen gồm các đoạn exon và intron xen kẽ nhau theo tỉ lệ :
1:3:5:7:9:11.Gen này có số nu của đoạn intron 1 là 450.Số liên kết hóa trị trên 1 mạch của gen là
bao nhiêu
A.1699

B.2698

C.2699

D.5398


16


Theo đề ta thấy đoạn i1 có 450 nu chiếm tỉ lệ là

3
. Nên số nu của cả gen sẽ là N=450.12=5400
36

(nu).
Vậy số liên kết hóa trị trên một mạch của gen sẽ là

N
 1 =2699. Vậy đáp án C là đáp án chính
2

xác.

17



×