Trang 1
Phần chung cho tất cả thí sinh (8,0 điểm)
Câu I. (3,0 điểm)
1. Thiên nhiên nhiều đồi núi ở n-ớc ta có những thuận lợi và khó khăn nh- thế nào đối
với sự phát triển kinh tế xã hội?
2. Giải thích sự khác biệt về khí hậu giữa Đông Tr-ờng Sơn và Tây Nguyên?
Câu II. (2,0 điểm).
Vỡ sao nc ta phi thc hin phõn b li dõn c cho hp lý? Nờu mt s phng hng
v bin phỏp ó thc hin trong thi gian qua:
CâuIII. (3,0 điểm)
Cho bảng số liệu: Giá trị xuất nhập khẩu ở n-ớc ta, giai đoạn 1988-2005.
Đơn vị: Triệu Rúp- USD.
Năm
Tng giỏ tr XNK
Cỏn cõn XNK
1988
3795,1
- 1718,3
1990
5156,4
- 348,4
1992
5121,4
+ 40
1999
23162,0
- 82
2005
69104,0
- 4658
a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của n-ớc ta giai
đoạn 1988-2005.
b.Nhận xét và giải thích về hoạt động ngoại th-ơng ở n-ớc ta giai đoạn 1988-2005. .
Phần riêng (2,0 điểm).
Thí sinh chọn một trong hai câu IVa hoặc IVb
Câu IVa.
Vì sao ngành công nghiệp năng l-ợng là ngành công nghiệp trọng điểm ở n-ớc ta? Hãy
xác định 5 nhà máy điện(công suất, địa điểm) lớn nhất đang hoạt động ở n-ớc ta hiện nay.
CâuIVb.
Nc ta cú nhng iu kin thun li no phỏt trin ngnh cụng nghip in lc?
Ti sao cụng nghip in lc li phi phỏt trin i trc mt bc?
Hết
Thí sinh không đ-ợc sử dụng ti liu v átlát. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
S GD & T NGH AN
Tr-ờng THPT QUNH LU III
chớnh thc
đề thi thử đại học - cao đẳng lần I
năm 2013 Môn: Địa Lí
Thời gian làm bài 180 phút (không kể thời gian giao đề)
( ny gm 1 trang)
Trang 2
đáp án và h-ớng dẫn chấm môn địa lí
Kì thi thử đại học 1 cao đẳng năm 2013
Phn chung cho tt c thớ sinh
Cõu
ý
im
I
1
Nhng thun li, khú khn ca c im t nhiờn nhiu i nỳi thp i
vi s phỏt trin kinh t - xó hụi Viờt Nam.
2
a. Thun li.
-Cỏc m khoỏng sn ni sinh tp trung vựng i nỳi l c s phỏt trin
cụng nghip.
-Ti nguyờn rng giu cú v thnh phn loi vi nhiu loi quý him, tiờu
biu cho sinh vt rng nhit i
-B mt cao nguyờn bng phng thun li cho vic hỡnh thnh vựng chuyờn
canh cõy cụng nghip
-Cỏc dũng sụng min nỳi cú tim nng thu in ln
-Vi khớ hu mỏt m, phong cnh p nhiu vựng tr thnh ni ngh mỏt ni
ting nh Lt, Sa Pa
lu ý: thớ sinh cú th lm cỏch khỏc nhng ỳng vn cho im
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
b. Khú khn.
-a hỡnh b chia ct, nhiu sụng sui, hm vc, sn dc gõy tr ngi cho
giao thụng, cho khai thỏc ti nguyờn v giao lu kinh t gia cỏc min. Thiờn
nhiờn gõy nhiu khú khn cho phỏt trin kinh t - xó hụi.
-Do ma nhiu, dc ln, min nỳi cũn l ni d xy ra cỏc thiờn tai nh l
ngun, l quột, xúi mũn, trt l t v cú nguy c phỏt sinh ng t. Ngoi
ra cũn cú cỏc thiờn tai khỏc nh lc, ma ỏ, sng mui, rột m rột hi
lu ý: thớ sinh cú th lm cỏch khỏc nhng ỳng vn cho im
0, 5
0,25
2
Gii thớch s khỏc bit v khớ hu gia ụng Trng Sn v Tõy
Nguyờn.
- V lng ma.
+ ụng Trng Sn: Ma vo thu - ụng do a hỡnh ún giú ụng Bc t
bin thi vo, hay cú bóo , ỏp thp, di hi t nhit i hot ng mnh, ma
nhiu. Thi kỡ ny Tõy Nguyờn l mựa khụ.
+ Tõy Nguyờn: Ma vo mựa h do ún giú mựa Tõy Nam. Lỳc ny bờn
ụng Trng Sn nhiu ni li chu tỏc ng ca giú Tõy khụ v núng.
- V nhit :
Cú s chờnh lch gia hai vựng (Nhit ụng Trng Sn cao hn vỡ nh
hng ca giú Lo, Tõy Nguyờn nhit thp hn vỡ nh hng ca cao
a hỡnh)
1
0,25
0,25
0,5
II
Trang 3
a/ Nc ta phi thc hin phõn b li dõn c cho hp lý l do:
- Mt dõn s trung bỡnh nc ta: 254 ngi/km
2
(2006), nhng phõn b
khụng u.
- Phõn b khụng u gia ng bng min nỳi:
+ ng bng: 1/4 din tớch chim 3/4 dõn s BSH cao nht, 1.225
ngi/km
2
, gp 5 ln c nc.
+ Min nỳi: 3/4 din tớch - chim 1/4 dõn s Tõy Nguyờn 89 ngi/km
2
,
Tõy Bc 69 ngi/km
2
, trong khi vựng ny li giu TNTN.
- Phõn b khụng u gia nụng thụn v thnh th:
+ Nụng thụn: 73,1%, cú xu hng gim.
+ Thnh th: 26,9%, cú xu hng tng.
- S phõn b dõn c cha hp lý lm nh hng rt ln n vic s dng lao
ng, khai thỏc ti nguyờn. Vỡ vy, phõn b li dõn c v lao ng trờn phm
vi c nc l rt cn thit.
b/ Mt s phng hng v bin phỏp ó thc hin trong thi gian va qua :
- Tuyờn truyn v thc hin chớnh sỏch KHHDS cú hiu qu.
- Phõn b dõn c, lao ng hp lý gia cỏc vựng.
- Quy hoch v cú chớnh sỏch thớch hp nhm ỏp ng xu th chuyn dch c
cu dõn s nụng thụn v thnh th.
- M rng th trng xut khu lao ng, y mnh o to ngi lao ng cú
tay ngh cao, cú tỏc phong cụng nghip.Phỏt trin cụng nghip min nỳi v
nụng thụn nhm s dng ti a ngun lao ng ca t nc.
lu ý: thớ sinh cú th lm cỏch khỏc nhng ỳng vn cho im
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
III
1
a. - Xử lí số liệu:
+ Tớnh giỏ tr XNK: cụng thc ly tng +-cỏn cõn/2= nhp-+cỏn cõn=X
Năm
1988
1990
1992
1999
2005
Xuất khẩu
1038,4
2404
2580,7
11540
32223
Nhập khẩu
2756,7
2752,4
2540,7
11622
36881
+ Cơ cấu giá trị XNK ở n-ớc ta giai đoạn 1988-2005. (%)
Năm
1988
1990
1992
1999
2005
Xuất khẩu
27,4
46,6
50,4
49,8
46,6
Nhập khẩu
72,6
53,4
49,6
50,2
53,4
b- Vẽ biểu đồ: Bđ chính xác, khoa học, tên, chú giải, số liệu.
0,5
0,5
0,25
0,75
2
c- Nhận xét và giải thích:
Trong giai đoạn 1988-2005, hoạt động ngoại th-ơng ở n-ớc ta có sự chuyển
biến tích cực:
- Tổng kim ngạch XNK tăng nhanh, trong đó giá trị XK tăng hơn giá trị nhập
khẩu.( số liệu).
- Cán cân XNK tiến dần tới sự cân đối:
Năm 1988 giá trị nhập siêu lớn, thể hiện tỉ lệ XK so với nhập khẩu chênh lệch
1,5
0,2
0,2
0,2
Trang 4
nhiều: 37,7%.
Từ 1990-1992, cán cân XNK cân đối hơn, năm 1992, tỉ lệ xuất khẩu cao hơn
nhập khẩu( 101,5%)- xuất siêu.
Từ 1999-2005: nhập siêu, nh-ng giá trị nhập siêu nhỏ hơn và khác về bản chất
so với nhập siêu tr-ớc đây.
- Cơ cấu giá trị XNK có thay đổi: Nhìn chung cả giai đoạn tỉ trọng XK luôn
nhỏ hơn NK( trừ 1992) và tỉ trọng XK có xu h-ởng tăng, NK giảm(số liệu).(
HS có thể chia 2 gđ để nhận xét).
Giải thích: Hoạt động ngoại th-ơng ở n-ớc ta có sự chuyển biến nh- vậy là
do:
+ Đa dạng hàng xuất khẩu, đẩy mạnh xuất khẩu hàng mũi nhọn nh-: Dầu thô,
than, dệt may, dày da
+Mở rộng thị tr-ờng xuất khẩu, nhất là sang các thị tr-ờng mang lại lợi nhuận
cao nh-: Hoa kì(đạt 6 tỉ USD/năm), Nhật Bản, EU
+ Do đổi mới trong cơ chế quản lí XNK
+ Nhập khẩu nhiều máy móc thiết bị, t- liệu sản xuất phục vụ CNH-HĐH với
giá thành cao trong khi xuất khẩu phần lớn là hàng thô,hoặc mới qua sơ chế,
hàng gia công nhiều nên nhập siêu lớn
lu ý: thớ sinh cú th lm cỏch khỏc nhng ỳng vn cho im
0,2
0,2
0,2
0,1
0,2
Phn riờng.
IV
I
V
a
Công nghiệp năng l-ợng là ngành trọng điểm ở n-ớc ta là vì:
+ Là ngành có thế mạnh lâu dài:
- Thế mạnh về nguyên, nhiên liệu: Đa dạng và phong phú:
Than đá trữ l-ợng 3 tỉ tấn, than nâu hàng chục tỉ tấn, than bùn
Dầu khí: trữ l-ợng vài tỉ tấn dầu và hàng trăm tỉ m
3
khí
Thủy năng: khoảng 30 triệu kw, cho sản l-ợng điện 260-270 tỉ kwh, tập trung
chủ yếu ở hệ thống sông Hồng(37%), sông Đồng Nai(19%).
Một số nguồn năng l-ợng khác nh- gió mặt trời, thủy triều
- Về thị tr-ờng tiêu thụ:Nhu cầu tiêu dùng năng l-ợng, nhiên liệu cho CNH-
HĐH kinh tế, cho đời sống và xuất khẩu tăng.
- Chính sách của nhà n-ớc: Đẩy mạnh phát triển CN năng l-ợng, đ-a ngành
điện lực đi tr-ớc một b-ớc trong phát triển kinh tế
- Các thế mạnh khác nh-: lao động trình độ chuyên môn ngày càng cao, tiến
bộ KHKT và sự phát triển của ngành CN khai thác nguyên nhiên liệu.
+ Có hiệu quả kinh tế-XH cao:
- Đẫ xây dựng nhiều nhà mày điện, nhất là những nhà máy có công suất lớn(
dẫn chứng), sản l-ợng điện tăng nhanh từ 8,8 tỉ kwh(1990) lên 52,1 tỉ
kwh(2005), góp phần thúc đẩy quá trình CNH.
- Ngành tạo ra mặt hàng xuất khẩu giá trị cao: than, dầu khí đạt kim ngạch
trên 1 tỉ USD/ năm.
Chiếm tỷ trọng cao trong cơ cấu giá trị sx ngành CN
- Góp phần giải quyết việc làm, nâng cao mức sống cho ng-ời lao động.
+ Có tác động mạnh mẽ đến các ngành kinh tế khác:
2,0
0,5
0,5
0,5
Trang 5
Tác động toàn diện đối với tát cả các ngành kt về quy mô sx, khoa học công
nghệ và chất l-ợng sản phẩm.
+ Nm nhà máy điện có công suất lớn nhất đã hoạt động ở n-ớc ta hiện nay:
STT
Nhà máy
Công suất(MW)
Địa điểm.
1
Nhiệt điện Phú Mỹ
4164
Bà Ria- V.Tàu
2
Thủy điện Hòa Bình
1920
S. Đà(Hòa Bình)
3
Nhiệt điện Cà Mau
1500
Cà Mau
4
Nhiệt điện Phả Lại
1040
Hải D-ơng
5
Thủy điện Yaly
720
S. Xê xan(Gia Lai)
0,5
I
V
b
*Nc ta cú nhng iu kin thun li no phỏt trin ngnh cụng
nghip in lc?
- Ngun nng lng:
+ Tim nng thu in nc ta rt ln. V lớ thuyt cụng sut cú th t
khong 30 triu kw vi sn lng t 260-270 t kwh. Tim nng ny tp trung
ch yu trờn h thng sụng Hng ( 37%) v h thng sụng ụng Nai (19%).
+Ngun than khỏ phong phỳ: gm than ỏ (antraxớt), than nõu, than bựn cú
tr lng trờn 3t tn, cho nhit lng cao (7000-8000 calo/kg), d khai thỏc
tp trung ch yu Qung Ninh.
+ Du khớ tp trung cỏc b tm tớch cha du ngoi thm lc a tr lng 3
ộn 4 t tn du v hng trm t m
3
khớ. Hai b trm tớch cú trin vng nht v
tr lng v kh nng khai thỏc l b Cu Long v b Nam Cụn Sn.
+ Cỏc ngun nng lng khỏc ( giú, thu triu, nng lng Mt tri ) cng
rt ln.
- Th trng tiờu th: nhu cu cho sx v sinh hot ngy cng tng.
- Chớnh sỏch nh nc: c xp l ngnh CN trng im, c u t u
tiờn PT
*Ti sao cụng nghip in lc li phi phỏt trin i trc mt bc?
- Vỡ: õy l ngnh thuc kt cu h tng, to nn tng cho s PT ca cỏc
ngnh KT khỏc.
- Nhu cu v in trong sx v sinh hot trong nhng nm ti ca nc ta rt
ln, v ngy cng tng.
lu ý: thớ sinh cú th lm cỏch khỏc nhng ỳng vn cho im
2,0
im
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Tng
Cõu I+ Cõu II
+ Cõu III+ Cõu IV=10 im