Đề chính thức
TuhocOnline.edu.vn
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 9
NĂM HỌC
Mơn thi: TỐN LỚP 9 - BẢNG A
Thời gian làm bài: 150 phút
Câu 1. (4,5 điểm):
a) Cho hàm số f (x) (x 3 12x 31) 2010
Tính f (a) tại a 3 16 8 5 3 16 8 5
b) Tìm các nghiệm nguyên của phương trình: 5(x 2 xy y 2 ) 7(x 2y)
Câu 2. (4,5 điểm):
a) Giải phương trình: x 2 x 3 x 2 x 2 x
1 1 1
x y z 2
b) Giải hệ phương trình:
2 1 4
xy z 2
Câu 3. (3,0 điểm):
Cho x; y; z là các số thực dương thoả mãn: xyz = 1
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
1
1
1
x 3 y3 1 y3 z3 1 z 3 x 3 1
Câu 4. (5,5 điểm):
Cho hai đường tròn (O; R) và (O'; R') cắt nhau tại hai điểm phân biệt A và
B. Từ một điểm C thay đổi trên tia đối của tia AB. Vẽ các tiếp tuyến CD; CE với
đường tròn tâm O (D; E là các tiếp điểm và E nằm trong đường tròn tâm O'). Hai
đường thẳng AD và AE cắt đường tròn tâm O' lần lượt tại M và N (M và N khác
với điểm A). Đường thẳng DE cắt MN tại I. Chứng minh rằng:
a) MI.BE BI.AE
b) Khi điểm C thay đổi thì đường thẳng DE ln đi qua một điểm cố định.
Câu 5. (2,5 điểm):
Cho tam giác ABC vuông cân tại A, trung tuyến AD. Điểm M di động trên
đoạn AD. Gọi N và P lần lượt là hình chiếu của điểm M trên AB và AC. Vẽ
NH PD tại H. Xác định vị trí của điểm M để tam giác AHB có diện tích lớn
nhất.
- - - Hết - - A
TuhocOnline.edu.vn
Họ và tên thí
sinh:.................................................................................................... Số báo
danh:....................
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 9 THCS
NĂM HỌC
HƯỚNG DẪN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC
(Hướng dẫn và biểu điểm chấm gồm 04 trang )
Mơn: TỐN - BẢNG A
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
a 3 16 8 5 3 16 8 5
a 3 32 3 3 (16 8 5)(16 8 5).( 3 16 8 5 3 16 8 5 )
a 32 3.(4).a
3
a)
3
(2,0đ) a 32 12a
a 3 12a 32 0
a 3 12a 31 1
f (a ) 12010 1
5( x 2 xy y 2 ) 7( x 2 y )
7( x 2 y ) M5
1,
(4,5đ)
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
(1)
0,25
( x 2 y )M5
(t Z )
Đặt x 2 y 5t (2)
(1) trở thành x 2 xy y 2 7t (3)
Từ (2) x 5t 2 y thay vào (3) ta được
3 y 2 15ty 25t 2 7t 0 (*)
b) 84t 75t
2
(2,5đ) Để (*) có nghiệm 0 84t 75t 0
2
0t
28
25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Vì t Z t 0 hoặc t 1
Thay vào (*)
Với t 0 y1 0 x1 0
y2 3 x2 1
y3 2 x3 1
Với t 1
2,
a) ĐK x 0 hoặc x 1
(4,5đ) (2,5đ) Với x 0 thỗ mãn phương trình
1
2
Với x 1 Ta có x3 x 2 x 2 ( x 1) ( x 2 x 1)
0,25
0,25
0,5
TuhocOnline.edu.vn
x 2 x 1( x 2 x)
1 2
( x x 1)
2
x3 x 2 x 2 x x 2
x 2 x 1
Dấu "=" Xẩy ra 2
x x 1
x 2 x 1
2
x 1 x 1 Vơ lý
x x 1
0,25
0,25
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x 0
0,25
0,25
0,25
1 1 1
x y z 2 (1)
(I )
ĐK x; y; z 0
2 1 4 (2)
xy z 2
1
1 1 2 2 2
Từ (1) x 2 y 2 z 2 xy xz yz 4
0,25
Thế vào (2) ta được:
0,25
2 1
1
1
1 2
2 2
2 2 2 2
xy z
x
y
z
xy xz yz
1
1
2 2 2
b) x 2 y 2 z 2 xz yz 0
(2,0đ)
1 2 1
1
2 1
( 2 2)( 2 2) 0
x
xz z
y
yz z
2
0,25
0,25
0,25
2
1 1 1 1
0
x z y z
1 1
x z 0
x y z
1
1
0
y z
0,25
Thay vào hệ (I) ta được: ( x; y; z ) ( ; ; ) (TM )
0,25
Ta có (x y) 2 0 x; y
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
1 1
2 2
3,
(3,0đ)
0,5
1
2
x 2 xy y 2 xy
Mà x; y > 0 =>x+y>0
Ta có: x3 + y3 = (x + y)(x2 - xy + y2)
x3 + y3 ≥ (x + y)xy
x3 + y3 +1 = x3 + y3 +xyz ≥ (x + y)xy + xyz
x3 + y3 + 1 ≥ xy(x + y + z) > 0
Tương tự: y3 + z3 + 1 ≥ yz(x + y + z) > 0
z3 + x3 + 1 ≥ zx(x + y + z) > 0
1
1
1
A
xy(x y z) yz(x y z) xz(x y z)
TuhocOnline.edu.vn
x yz
xyz(x y z)
1
1
A
xyz
Vậy giá trị lớn nhất của A là 1 x = y = z = 1
0,25
A
4,
(5,5đ
)
0,25
0,25
C
M
A
D
Q
O
E
K
O'
H
I
B
N
·
·
Ta có: BDE
(cùng chắn cung BE của đường tròn tâm O)
BAE
·
·
(cùng chắn cung BN của đường tròn tâm O')
BAE
BMN
·
·
BDE
BMN
·
·
hay BDI
BDMI là tứ giác nội tiếp
BMN
·
·
MDI
(cùng chắn cung MI)
MBI
a)
·
·
(cùng chắn cung AE của đường tròn tâm O)
ABE
(3,0đ) mà MDI
·
·
ABE
MBI
·
·
mặt khác BMI
(chứng minh trên)
BAE
MBI ~ ABE (g.g)
MI BI
MI.BE = BI.AE
AE BE
b) Gọi Q là giao điểm của CO và DE OC DE tại Q
(2,5đ) OCD vng tại D có DQ là đường cao
OQ.OC = OD2 = R2 (1)
0,25
0,25
0,25
0,50
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,50
0,50
TuhocOnline.edu.vn
Gọi K giao điểm của hai đường thẳng OO' và DE; H là giao điểm
của AB và OO' OO' AB tại H.
µ H
µ 900 ;O
µ chung
Xét KQO và CHO có Q
KQO ~ CHO (g.g)
KO OQ
OC.OQ KO.OH (2)
CO OH
R2
2
Từ (1) và (2) KO.OH R OK
OH
Vì OH cố định và R khơng đổi
OK không đổi K cố định
5,
(2,5đ
)
0,50
0,50
0,50
0,50
A
H'
N
P
O
M
B
D
H
C
E
ABC vuông cân tại A AD là phân giác góc A và AD BC
D (O; AB/2)
Ta có ANMP là hình vng (hình chữ nhật có AM là phân giác)
tứ giác ANMP nội tiếp đường trịn đường kính NP
·
mà NHP
900 H thuộc đường trịn đường kính NP
·
·
AHN
AMN
450 (1)
Kẻ Bx AB cắt đường thẳng PD tại E
tứ giác BNHE nội tiếp đường tròn đường kính NE
Mặt khác BED = CDP (g.c.g) BE = PC
mà PC = BN BN = BE BNE vuông cân tại B
·
·
·
NEB
(cùng chắn cung BN)
450 mà NHB
NEB
·
NHB
450 (2)
0,25
0,50
0,25
0,50
TuhocOnline.edu.vn
·
Từ (1) và (2) suy ra AHB
900 H (O; AB/2)
gọi H' là hình chiếu của H trên AB
HH '.AB
SAHB
SAHB lớn nhất HH' lớn nhất
2
mà HH' ≤ OD = AB/2 (do H; D cùng thuộc đường trịn đường
kính AB và OD AB)
Dấu "=" xẩy ra H D M D
Lưu ý:
- Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
- Điểm bài thi là tổng điểm không làm tròn.
0,50
0,50
TuhocOnline.edu.vn
PHỊNG GD&ĐT THẠCH HÀ
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HUYỆN
NĂM HỌC
Mơn thi: Tốn 9
(Thời gian làm bài: 150 phút)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1. (4,5 điểm)
1. Tính giá trị biểu thức A 4 15
10 6
4 15
2. Tìm điều kiện xác định của các biểu thức sau:
M
2018
N
x2 2x 3
2019
x 2x 3
Câu 2. (3,0 điểm)
1. Cho 3 số a, b,c khác 0, thỏa mãn a + b+ c = 0. Chứng minh hằng đẳng thức:
1
1 1
1 1 1
2 2
2
a b c
a b c
2. Tính giá trị của biểu thức: B = 1
1 1
1 1
1
1
1
....
1
12 22
2 2 32
20182 20192
Câu 3. (4,5 điểm)
1. Cho đa thức f(x), tìm dư của phép chia f(x) cho (x-1)(x+2). Biết rằng
f(x) chia cho x - 1 dư 7 và f(x) chia cho x + 2 dư 1.
2. Giải phương trình:
x3 - 3x 2 + 2 x + 6 = 0
3. Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
5x2 + y2 = 17 – 2xy
Câu 4. (3,0 điểm)
Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giác. Chứng minh rằng:
a
b
c
2
bc ca ab
1
1
1
;
;
b)
là độ dài 3 cạnh của một tam giác.
ab bc ca
a)
Câu 5. (5,0 điểm)
1. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, trung tuyến AM, phân giác AI. Tính
HI, IM; biết rằng AC= 4/3AB và diện tích tam giác ABC là 24 cm2
2. Qua điểm O nằm trong tam giác ABC ta vẽ 3 đường thẳng song song với 3 cạnh
tam giác. Đường thẳng song song với cạnh AB cắt cạnh AC, BC lần lượt tại E và D; đường
thẳng song song với cạnh BC cắt cạnh AB và AC lần lượt tại M và N; đường thẳng song song
với cạnh AC cắt cạnh AB và BC lần lượt tại F và H. Biết diện tích các tam giác ODH, ONE,
OMF lần lượt là a2, b2, c2.
a) Tính diện tích S của tam giác ABC theo a, b, c
b) Chứng minh S 3(a2 + b2 +c2)
------------------Hết-----------------
Họ và tên học sinh:…………………………………………………SBD:…………
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm, học sinh khơng được sử dụng máy tính bỏ
túi )
SƠ LƯỢC GIẢI
TuhocOnline.edu.vn
Đề thi chọn HSG cấp huyện năm học
Mơn: TỐN 9
2
10 6 4
3 8 2 15.
1. Ta có A 4 15
A 4 15.1.
A
5
Đáp án
15 4 15
5 3
4 15 4 15 . 10 6
5 3 . 5 3 =5-3=2
Điều kiện xác định của M là x 2 2 x 3 0
( x 1)( x 3 0
x 1 0
x 1 0
hoặc
x 3 0
x 3 0
x 3
x 1
2 x 3 0
x 2 x 3 0 (*)
Điều kiện xác định của N là
x 2 x 3 0
x 3 (**)
x2 2x 3 x2 2x 3 0
x 1
Từ (*) và (**) ta được x 3 là điều kiện xác định của M
2
1
1 1
1
1
1 1 1
1
2 2 2 2
a
b
c
a b c
ab bc bc
2. Ta có:
1
1
1
a
b 1
1
1 2( a b c)
1
1 1
c
2
2 2 2
2
2
2
2
2
2
a
b
c
b
c
abc
a
b
c
abc abc abc a
Vậy
1
1 1
1 1 1
2 2
2
a
b
c
a b c
Theo câu a) Ta có
1
1
1
1 1 1 1 1
1
2 2
(*)
2
a
b
c
a b c
a b ab
Áp dụng (*) ta có:
1 1
1 1
1
1 1 1
1 1 1
1 2 2 2 2
2
1 2
1 1 (2) 1 1 (2) 1 1 2
1 1 1
(Vì 0 )
1 1 2
1 1 1 1 1
;….
32 42 1 3 4
1
1
1
1
1
1
2
2
2018 2019 1 2018 2019
1
4076360
Suy ra B 2019
2019
2019
3
2
3. x - 3x + 2 x + 6 = 0
Û (x+1)(x2 - 4x + 6) = 0
Û x + 1 = 0 (1) hoặc x2 – 4x + 6 = 0 (2)
Tượng tự 1
1 1 1 1 1
;
2 2 32 1 2 3
1
TuhocOnline.edu.vn
(1) Û x =- 1
(2) Û (x- 2)2 + 2 = 0 . Do (x- 2)2 + 2 ¹ 0 " x nên pt này vô nghiệm.
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = { - 1}
Vì (x- 1)(x + 2) = x2 + x- 2 là đa thức bậc 2 nên f(x) : ( x 1)( x 2) có đa thức dư dạng ax + b
Đặt f ( x) ( x 1)( x 2).q( x) ax b
Theo đề ra f(x) : (x - 1) dư 7 f (1) 7 a b 7
(1)
f(x) : (x + 2) dư 1 f (2) 1 2a b 1 (2)
Từ (1) và (2) a = 2 và b = 5.
Vậy f(x) : [ (x- 1)( x + 2)] được dư là 2x + 5
5x2 + y2 = 17 – 2xy 4x2 + (x + y)2 = 17
17 vì x2 là số chính phương nên x2 = 0; 1; 4
4 x 2 17 x 2
4
2
Nếu x = 0 (x + y)2 = 17 (loại)
Nếu x2 = 1 (x + y)2 = 13 (loại)
Nếu x2 = 4 x = 2 hoặc x = - 2
x = 2 (2 + y)2 = 1 y = - 3 hoặc y = - 1.
x = -2 (-2 + y)2 = 1 y = 3 hoặc y = 1.
Vậy phương trình có nghiệm : (x; y) = (2; -3), (2; -1), (-2; 3), (-2; 1)
4. Vì a, b, c là ba cạnh của một tam giác nên b + c > a
a (b c) a 2 a (b c ) ab ac a 2 ab ac
a
2a
2a(b c) a(a b c)
bc abc
b
2b
c
2c
Tượng tự ta cũng có:
;
ca abc
ba abc
a
b
c
2a
2b
2c
2 (dpcm)
Suy ra:
bc c a ab a bc bca a bc
Ta có a + b > c
1
1
1
1
2
2
1
b c c a b c a c a b a b c (a b ) ( a b ) a b
Chứng minh tương tự ta có
Vậy
1
1
1
1
1
1
;
ca a b bc ab bc c a
1
1
1
;
;
là độ dài 3 cạnh của một tam giác (Đpcm)
ab bc ca
5. Do AC= ¾ AB (gt) và AB.AC = 2S = 48, suy ra AC = 6 (cm); AB = 8(cm).
Áp dụng định lí Pitago trong tam giác vng ABC ta tính được BC = 10 cm, suy ra AM = 5 (cm)
(1)
Áp dụng tính chất giữa canh và đường cao trong tam giác vng ABC ta tính được
BH
AB2
3,6(cm) (2)
BC
TuhocOnline.edu.vn
Áp dụng tính chất đường phân giác cua tam giác ta có
IB AB
IB
AB
IB
6
30
IB
cm (3)
IC AC
IB IC AB AC
10 6 8
7
Từ (1), (2) và (3), ta có I nằm giữa B và M; H nằm giữa B và I
4,8
Vậy: HI = BI - BH
cm
7
5
MI = BM - BI cm
7
Ta có các tam giác ODH, EON, FMO đồng dạng với tam giác ABC
Đặt SABC = d2 .
2
SODH a 2 DH
a DH
2
Ta có:
;
S ABC d
BC
d BC
2
2
S EON b 2 ON
b HC
HC
2
; Tương tự
S ABC d
BC
BC
d BC
c BD
d BC
a b c DH HC DB
1 d a b c
Suy ra:
d
BC
Vậy S d 2 (a b c) 2
Áp dụng BĐT Cosy, ta có: a 2 b 2 2ab; b 2 c 2 2bc; a 2 c 2 2ac
S (a b c) 2 a 2 b 2 c 2 2ab 2bc 2ca
S a 2 b2 c 2 (a 2 b 2 ) (b2 c 2 ) (c 2 a 2 ) 3(a 2 b 2 c 2 )
Dấu “=” xẩy ra khi a = b =c, hay O là trọng tâm của tam giác ABC
Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa;
Điểm toàn bài quy tròn đến 0,5.
TuhocOnline.edu.vn
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 9
THCS
BÌNH ĐỊNH
KHỐ NGÀY
Đề chính thức
Mơn thi:
TỐN
Thời gian: 150 phút (khơng kể thời gian
phát đề)
Ngày thi:
Bài 1 (6,0 điểm).
1. Cho biểu thức: P =
2m 16m 6
m2 m3
m2
m 1
3
2
m3
a) Rút gọn P.
b) Tìm giá trị tự nhiên của m để P là số tự nhiên.
2. Cho biểu thức: P = (a + b)(b + c)(c + a) – abc với a, b, c là các số
nguyên. Chứng minh rằng nếu a + b + c chia hết cho 4 thì P chia hết cho 4.
Bài 2 (5,0 điểm).
1
1
4
a) Chứng minh rằng: với mọi số thực x, y dương, ta ln có: x y x y
b) Cho phương trình: 2 x 2 3mx 2 0 (m là tham số). Có hai nghiệm x1
2
và x2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M = x1 x2
2
1 x12 1 x22
x2
x1
Bài 3 (2,0 điểm)
Cho x, y, z là ba số dương. Chứng minh rằng:
1
1
1
1 1
1
1
2
2
x yz
y xz z xy 2 xy
yz zx
2
Bài 4 (7,0 điểm).
1. Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường trịn tâm O bán kính R. M là một
điểm di
động trên cung nhỏ BC của đường trịn đó.
a) Chứng minh MB + MC = MA
b) Gọi H, I, K lần lượt là chân đường vng góc hạ từ M xuống AB, BC,
CA. Gọi
S, S’ lần lượt là diện tích của tam giác ABC, MBC. Chứng minh rằng: Khi M di
động ta ln có đẳng thức:
MH + MI + MK =
2 3 S + 2S'
3R
2. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. AD, BE, CF là các đường cao. Lấy M
·
·
= BAC
trên đoạn FD, lấy N trên tia DE sao cho MAN
. Chứng minh MA là
·
tia phân giác của góc NMF
TuhocOnline.edu.vn
ĐÁP ÁN
Bài 1 (6,0 điểm).
1a) Rút gọn được P =
m 1
(với m 0, m 1)
m 1
1b)
P=
m 1
= 1+
m 1
2
m 1
2
Ta có: P N m 1 N m 1 là ước dương của 2 m 4; 9
(TMĐK)
Vậy m = 4; m = 9 là giá trị cần tìm.
2) a + b + c M4 (a, b, c Z)
Đặt a + b + c = 4k (k Z) a + b = 4k – c ; b + c = 4k – a ; a + c = 4k – b
Ta có: P = (a + b)(b + c)(c + a) – abc = (4k – c)(4k – a)(4k – b) – abc
2
= 16k 4ak ack ac 4k b abc
= 64 k 3 16bk 2 16ak 2 4abc 16ck 2 4bck 4ack abc abc
3
2
2
2
= 4 16k 4bk 4ak abk 4ck bck ack 2abc (*)
Giả sử a, b, c đều chia 2 dư 1 a+ b + c chia 2 dư 1 (1)
Mà: a + b + c M4 a + b + c M2 (theo giả thiết)
(2)
Do đó (1) và (2) mâu thuẫn
Điều giả sử là sai
Trong ba số a, b, c ít nhất có một số chia hết cho 2
2abc M4 (**)
Từ (*) và (**) P M4
Bài 2 (5,0 điểm).
1
1
4
ab
4
a) x y x y ab a b a b 4ab a b 0 (đúng)
b) PT có a, c trái dấu nên ln có hai nghiệm phân biệt x1 và x2
Ta có: x1 x2
2
3m
2
và x1.x2
2
2
2
1 x12 1 x22
M = x1 x2
= ......=
x2
x1
2
2
1 x1 x2
1 x1 x2
2
2
x1 x2 4 x1 x2 1
x1 x2 1
2
2
x1 x2
x1 x2
2
2
TuhocOnline.edu.vn
= 9
9 2 2
m 8 2 8 8 2 8
2
Dấu “=” xảy ra khi m = 0
Vậy GTNN của M là 8 2 8 khi m = 0
Bài 3 (2,0 điểm)
Áp dụng BĐT Cô si cho các số dương x 2 và yz, ta có:
1
1
1 1
.
x 2 + yz 2 x 2 yz 2 x yz x 2 yz
2 x yz 2 x yz
1
1 1
1
1 1
Tương tự, ta có: y 2 xz 2 .
và z 2 xy 2 . z xy
y xz
1
1
1
1 1
1
1
2
2
x yz
y xz z xy 2 x yz
y xz
z xy
1
1
1
yz xz xy
Ta có: x yz y xz z xy =
(2)
xyz
Suy ra:
2
(1)
Ta có: yz xz xy x + y + z (3)
Thật vậy: (*) 2 yz 2 xz 2 xy 2 x 2 y 2 z
x
y
2
z
x
2
y
x
2
0 (BĐT đúng)
Dấu “=” xảy ra khi x = y = z
1
1
1
x yz
1
1
1
Từ (2) và (3) suy ra: x yz y xz z xy
(4)
xyz
yz xz xy
Từ (1) và (4) suy ra:
1
1
1
1 1
1
1
2
2
x yz
y xz z xy 2 xy
yz zx
2
Bài 4 (7,0 điểm).
1.a) Cách 1: Trên tia đối của tia MC lấy điểm E sao cho ME = MB
Ta có: BEM là tam giác đều BE = BM = EM
BMA = BEC MA = EC
Do đó: MB + MC = MA
Cách 2:
Trên AM lấy điểm E sao cho ME = MB
Ta có: BEM là tam giác đều
BE = BM = EM
MBC = EBA (c.g.c) MC= AE
Do đó: MB + MC = MA
1.b) Kẻ AN vng góc với BC tại N
Vì ABC là tam giác đều nên O là trọng tâm của tam giác
A, O, N thẳng hàng AN =
3
R
2
Ta có: AN = AB.sin ·ABN AB
AN
3
3
R:
R 3
·
2
sin ABN 2
TuhocOnline.edu.vn
2 S ABM
1
2 S ABM
MH . AB S ABM MH
=
R 3
2
AB
2 S ACM
2 S ACM
1
MK . AC S ACM MK
=
R 3
2
AC
2S BCM
2S '
2S
1
MI .BC S BCM MI BCM =
=
R 3
R 3
2
BC
2S '
2
2S '
2
.S ABMC
S ABM S ACM =
Do đó: MH + MK + MI =
+
+
R 3
R 3
R 3
R 3
2S '
2 3 S 2S '
2
. S S '
=
+
R 3
3R
R 3
Ta có:
2. Qua M kẻ đường thẳng song song với BC cắt DE tại K
·
·
BAC
Tứ giác AEDB nội tiếp CDE
·
·
CDE
Mà: MKD
(vì MK // BC).
·
·
Tứ giác AMKN nội tiếp
MAN
Do đó: MKD
·AMN ·AKN
¶ D
¶ (= BAC
¶ D
¶
·
Ta có: D
) D
3
4
1
2
DMK có DA là phân giác vừa là đường cao nên cân tại D
DM = DK
AMD = AKD (c.g.c) ·AMD ·AKD
Nên: ·AMF ·AKN . Ta có: ·AMF ·AMN ·AKN
Vậy: MA là phân giác của góc ·NMF
TuhocOnline.edu.vn
PHỊNG GD&ĐT HẠ HỊA
ĐỀ CHÍNH THỨC
KÌ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9
Năm học:
Mơn: Tốn
Ngày thi:
(Thời gianlàm bài: 150 phút - Đề thi có 01 trang)
Bài 1(3 điểm):
a) Tìm nghiệm tự nhiên của phương trình: x + xy + y = 9.
b) Với a, b là các số nguyên. Chứng minh rằng nếu 4a 2 + 3ab 11b 2 chia hết cho 5 thì
a4 b4 chia hết cho 5.
Bài 2(4 điểm):
a) Cho f ( x ) ( x 3 12 x 31) 2015 .
Tính
f (a) với a 3 16 8 5 3 16 8 5 .
x4 y 4
1
b) Cho a, b, x, y là các số thực thoả mãn: x y 1 và
.
a b ab
x 2016 y 2016
2
Chứng minh rằng: 1008 1008
a
b
(a b)1008
2
2
Bài 3 (4 điểm ):
a) Giải phương trình:
2 x 3 5 2 x 3x 2 12 x 14
2
2
4 x 2 y 2
b) Giải hệ phương trình sau : 2
x xy 2
Bài 4 (7 điểm ):
Cho đường trịn tâm O, đường kính BC cố định và một điểm A chuyển động trên nửa
đường tròn (A khác B và C). Hạ AH vng góc với BC (H thuộc BC). Trên nửa mặt phẳng bờ
BC chứa A dựng hai nửa đường trịn tâm P đường kính HB và tâm Q đường kính HC, chúng
lần lượt cắt AB và AC tại E và F.
a) Chứng minh rằng: AE.AB = AF.AC.
b) Gọi I và K lần lượt là hai điểm đối xứng với H qua AB và AC. Chứng minh rằng ba điểm
I, A, K thẳng hàng.
AH 3
c) Chứng minh tỷ số
khơng đổi.
BC.BE.CF
d) Xác định vị trí điểm A để diện tích tứ giác PEFQ đạt giá trị lớn nhất, tìm giá trị đó.
Bài 5 (2 điểm ):
Cho x;y;z dương sao cho
Tìm giá trị lớn nhất của P
1
1
1
6
xy yz zx
1
1
1
.
3x 3 y 2 z 3 y 3z 2 x 3z 3x 2 y
--------HẾT--------
HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9
NĂM HỌC
TuhocOnline.edu.vn
Môn Toán 9
Nội dung
Câu
I.a
I.b
Chia
im
a.1,5 im
- T (gt) ta cú :(x + 1)(y + 1) = 10 ; vì 10 = 1.10 = 2.5
- Vì x,y N
- Lập bảng ta tìm được 4 nghiệm (x ;y) =(0 ;9) ;(9 ;0) ;(1 ;4) ;(4 ;1)
b.1,5 điểm
- Ta có :
4a2 3ab 11b2 M
5 5a2 5ab 10b2 a2 2ab b2 M
5
a2 2ab b2 M
5
a b M
5
2
a bM
5 ( Vì 5 là số ngun tố)
2
- Ta có: a b a b a b a b M5 (đpcm)
4
4
2
0,75
0,75
0,5
0,25
0,5
0,25
Câu a(2 điểm)
II
a 3 16 8 5 3 16 8 5
a 3 32 3 3 (16 8 5)(16 8 5).( 3 16 8 5 3 16 8 5 )
a3 32 3.(4).a a 3 32 12a a3 12a 32 0
a3 12a 31 1 f (a) 12015 1
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu b(2 điểm)
x 4 y 4 (x 2 y 2 )2
a
b
a b
4
4
4
2 2
b(a b) x a(a b) y ab( x 2 x y y 4 )
b 2 x 4 a 2 y 4 2abx 2 y 2 0
(bx 2 ay 2 ) 2 0
Ta cã: ( x 2 y 2 ) 2 1 nªn
x 2016 y 2016
1
x2 y2 x2 y2
1
1008 1008
Tõ ®ã:
a
b
(a b)1008
a
b
a b
a b
x 2016 y 2016
2
1008
1008
a
b
(a b)1008
III
1
KL:
Cõu a(2 im)
Giải phơng trình:
III
1
2 x 3 5 2 x 3 x 2 12 x 14
§K: 1,5 x 2,5
+ Sư dơng bÊt đẳng thức cô si hoặc Bu nhi a đánh giá VT 2
+ Đánh giá VP 2
VT 2
2 x 3 5 2 x
x2
Do ®ã: PT
VP 2
x 2
KL.
Câu b(2 điểm)
2
Từ (gt) ta có :3x2-xy -2y2 =0 (x-y)(3x+2y)=0 x=y hoặc x =
y
3
0,5
0,75
0,75
1
TuhocOnline.edu.vn
- Nếu x = y thay vào (1) ta được x = 1 ;x = -1
2
- Nếu x =
y Thay vào hệ ta được hệ vô nghiệm
3
KL : Hệ phương trình có 2 nghiệm (x ;y) =(1 ;1) ;(-1 ;-1).
IV
N
1
K
A
F
M
I
E
B
IV
P
H
O
C
Q
Câu a(1 im)
Xét tam giác vuông ABH có HE AB
AB.AE = AH2
(1)
Xét tam giác vuông ACH có HF AC
AC.AF = AH2
(2)
Tõ (1) vµ (2) suy ra AE.AB = AF.AC.
IV
Gãc IAH b»ng 2 lÇn gãc BAH
Gãc KAH b»ng 2 lÇn gãc CAH
Suy ra gãc IAH + gãc KAH =2( gãc BAH + gãc CAH) = 1800
Suy ra I, A và K thẳng hàng
IV
Cõu c(2 im)
Ta cú: AH2 = BH.CH AH4 = BH2 .CN2 = BE.BA.CF.CA = BE.CF.AH.BC AH3 =
AH 3
BE.CF.BC
=1
BE.CE.BC
IV
Câu d(2 điểm)
BC 2
BC
1
1
( PE FQ).FE BC.FE
8
SPQFE = 2
.
Mà
FE
PQ
hay
FE
S
PQFE
4
2
V
Dấu đẳng thức xảy ra khi A là điểm chính giữa của nửa đường trịn tâm O, đường kính
BC.
(2 điểm)
HD Áp dụng BĐT
+
với a; b là các số dương. Ta có:
0,5
0,5
TuhocOnline.edu.vn
+
+
+
)=
)
)+
+
)] =
+
)
Tương tự
+
)
+
)
Cộng từng vế của bất đẳng thức ta được:
+
)+
+
)=
+
+
)=
TuhocOnline.edu.vn
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NGÃI
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
NĂM HỌC
MƠN TỐN LỚP 9
Thi ngày
(Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề)
-------------------------------
(Đề thi gồm 01 trang)
Bài 1 (4,0 điểm).
1) Rút gọn biểu thức: A =
2) Cho A
5 3
2 3 5
3 5
2 3 5
x2 x
x2 x
x x 1 x x 1
a) Nêu điều kiện xác định và rút gọn biểu thức A
b) Đặt B = A + x – 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức B
Bài 2 (4,0 điểm). Giải phương trình
1) Giải phương trình : x 2 x 1 x 2 x 1
x3
2
2) Giải phương trình: 2 x 2 5 x 12 2 x 2 3x 2 x 5 .
Bài 3 (3,0 điểm).
1) Chứng minh rằng với k là số ngun thì 2016k + 3 khơng phải là lập phương
của một số nguyên.
2) Tìm nghiệm nguyên của phương trình x 2 25 y ( y 6)
Bài 4 (7,0 điểm)
Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Gọi C là một điểm nằm trên
nửa đường tròn (O) (C khác A, C khác B). Gọi H là hình chiếu vng góc của C
trên AB, D là điểm đối xứng với A qua C, I là trung điểm của CH, J là trung
điểm của DH.
·
·
a) Chứng minh CIJ
= CBH
b) Chứng minh D CJH đồng dạng với D HIB
c) Gọi E là giao điểm của HD và BI. Chứng minh HE.HD = HC2
d) Xác định vị trí của điểm C trên nửa đường tròn (O) để AH + CH đạt giá trị
lớn nhất.
Bài 5 (2,0 điểm). Cho a, b, c 0 . Chứng minh rằng
a
b
c
2.
bc
ca
ab
-------------------HẾT-------------------Họ và tên thí sinh:……………..……............…… Họ, tên chữ ký GT1:……………………..
Số báo danh:……………….……..............……… Họ, tên chữ ký GT2:……………………..
TuhocOnline.edu.vn
GD-ĐT Quảng Ngãi
Bài
HƯỚNG DẪN CHẤM THI
KỲ THI HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC
Mơn thi : Tốn 9
Câu
Nội dung
5 3
1. Rút gọn biểu thức: A =
Câu 1
(1,75đ)
5 3
A=
A=
2 3 5
2( 5 3)
2 ( 5 1) 2
2 3 5
3 5
2 3 5
2(3 5)
2 ( 5 1) 2
=
Điểm
3 5
2 3 5
2( 5 3)
2 62 5
2(3 5)
2 62 5
2( 5 3)
2(3 5)
5 3
3 5
x x
x x
x x 1 x x 1
a) ĐKXĐ: x 0
Bài 1
(4 đ)
2
2
0,25
0,5
x x3 1
x x3 1
x2 x
x2 x
A
x x 1 x x 1
x x 1
x x 1
Câu 2
(2,25)
x
x
x
x 1 x x 1
x 1 x x 1
x x 1
x x 1
x 1 x
0,5
x 1 x x x x 2 x
b) B = A + x – 1= 2 x x 1 x 2 x 1 x 1 2 2
0,5
Dấu “=” xảy ra x 1 0 x 1 ( TM ĐKXĐ)
Vậy GTNN của biểu thức B=-2 khi x=1
0,25
0,25
2
Bài 2
(4 đ)
1) Giải phương trình : x 2 x 1 x 2 x 1
Câu 1
(2đ)
0,5
0,5
A= 2 2
2. A
0,75
x3
2
ĐKXĐ : x 1
0,25
x 2 x 1 x 2 x 1
x3
2
x3
x 1 2 x 1 1 x 1 2 x 1 1
2
2
2
x3
x 1 1
x 1 1
2
x3
x 1 1 x 1 1
(*)
2
Nếu x 2 phương trình (*)
x3
x3
x 1 1 x 1 1
2 x 1
4 x 1 x 3
2
2
16( x 1) x 2 6 x 9 x 2 10 x 25 0 ( x 5) 2 0 x 5 (TM)
0,5
0,25
0,25
0,25
TuhocOnline.edu.vn
Nếu 1 x 2 phương trình (*)
x 1 11 x 1
x3
x3
2
4 x 3 x 1 ( TM)
2
2
0,25
Vậy phương trình có nghiệm x=1 và x=5
2) Giải phương trình: 2 x 2 5 x 12 2 x 2 3x 2 x 5 .
Đặt u 2 x 2 5 x 12, v 2 x 2 3x 2 ( u 0, v 0)
0,25
u 2 2 x 2 5 x 12, v 2 2 x 2 3 x 2 u 2 v 2 2 x 10 2( x 5)
0,25
0,25
0,25
Từ (1) 2(u v) (u v ) (u v)(u v 2) 0 (2)
Vì u 0, v 0 , từ (2) suy ra: u v 2 0 . Vì vậy
2 x 2 5 x 12 2 x 2 3x 2 2 (3)
Bình phương 2 vế và thu gọn ta được phương trình 2
2
2
2 x 3x 2 x 3
x 3 0
x 3
x 3
2
2
2
(7 x 7) (6 x 6) 0
2 2 x 3 x 2 x 3 7 x 6 x 1 0
0,25
0,25
2
Câu 2
(2đ)
0,5
x 3
( x 1)(7 x 1) 0
x 3
1
1 x 1, x tm
7
x 1, x 7
1
Vậy phương trình có hai nghiệm x = -1, x=
7
Câu 1
(1,5đ)
Bài 3
(3 đ)
Câu 2
(1,5đ)
0,25
1) Chứng minh rằng với k là số ngun thì 2016k + 3 khơng phải
là lập phương của một số nguyên.
Giả sử 2016k + 3 = a3 với k và a là số nguyên.
Suy ra: 2016k = a3 - 3
Ta chứng minh a3 – 3 không chia hết cho 7.
0,5
Thật vậy: Ta biểu diễn a = 7m + r, với r 0;1; 1; 2; 2;3; 3 .
0,25
Trong tất cả các trường hợp trên ta đều có a3 – 3 khơng chia hết
cho 7
Mà 2016k luôn chia hết cho 7, nên a3 – 3 2016k. ĐPCM
2) Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
0,5
0,25
x 2 25 y ( y 6)
Từ x 2 25 y ( y 6)
Ta có : (y+3+x)(y+3-x) = - 16
0,25
TuhocOnline.edu.vn
Để ý trong phương trình chỉ chứa ẩn số x với số mũ bằng 2 , do
đó ta có thể hạn chế giải với x là số tự nhiên.
Khi đó: y+3+x y+3-x .
Ta có ( y+3+x)+(y+3-x) = 2(y+3) là số chẵn
Suy ra 2 số ( y+3+x ) và (y+3-x) cùng tính chẵn lẻ . Ta lại có tích
của chúng là số chẵn , vậy 2 số ( y+3+x ) và (y+3-x) là 2 số chẵn.
Ta chỉ có cách phân tích - 16 ra tích của 2 số chẵn sau đây:
-16 = 8 (-2) = 4 (-4) = 2 (-8) trong đó thừa số đầu bằng giá trị
(y+3+x).
Khi y+3+x= 8 , y+3-x = -2 ta cã x= 5 , y= 0.
Khi y+3+x= 4 , y+3-x = -4 ta cã x= 4 , y= -3.
Khi y+3+x= 2 , y+3-x = -8 ta có x= 5 , y= -6.
Vì thế phơng trình ®· cho cã c¸c nghiƯm :
( x,y) 5, 0 ; 5, 6 ; 4, 3 .
0,5
0,25
0,5
D
Bài 4
(7 đ)
C
E
I
A
J
H
B
O
+ Vì ABC nội tiếp đường trịn đường kính AB nên AC BC
Suy ra BC CD (1)
0,5
Câu a
(1,5 đ)
+ Lập luận để chỉ ra IJ // CD (2)
+ Từ (1) và (2) suy ra IJ ^ BC
· = CBH
·
·
+ Suy ra CIJ
(cùng phụ với HCB
) (3)
0,5
0,5
Câu b
(2 đ)
·
=
+) Trong vng CBH ta có: tan CBH
CH
(4)
BH
+ Lập luận chứng minh được CJ // AB
+ Mà CH AB (gt)
+ Suy ra CJ CH
· =
+) Trong tam giác vng CIJ ta có tan CIJ
+ Từ (3), (4), (5)
CH CJ
HB HI
0,5
0,5
CJ CJ
=
( CI = HI ) (5)
CI
HI
0,5
TuhocOnline.edu.vn
CH CJ
·
·
+ Xét D CJH và D HIB có HCJ
(cmt)
BHI
900 và
HB
0,5
HI
+ Nên D CJH đồng dạng với D HIB
0,5
·
+ Lập luận để chứng minh được HEI
90
+ Chứng minh được HEI đồng dạng với HCJ
0
Câu c
(1,5 đ)
0,5
HE HI
+ Suy ra
HC HJ
+ Suy ra HE.HJ = HI.HC
1
2
0,5
1
2
+ Mà HJ HD; HI HC
+ Suy ra HE.HD = HC2
Câu d
(2 đ)
C
M
450
A
H
O
K
B
N
·
+ Lấy điểm M trên nửa đường tròn (O) sao cho BOM
= 450
+ Tiếp tuyến của nửa đường tròn (O) tại M cắt AB tại N. Ta có M
và N cố định.
+ Kẻ MK AB tại K
+ Chứng minh được D MON vuông cân tại M và KM = KN
Suy ra ·ANC 450
Xét C º M
Ta có C º M nên H º K
Do đó AH + CH = AK + KM = AK + KN = AN (không đổi)
0,5
+ Xét C khác M.
Tia NC nằm giữa hai tia NA và NM
Do đó ·ANC < ·ANM = 450
·
+ D HNC có NHC
= 900
·
·
nên HNC
+ HCN
= 900
·
·
Mà HNC
< 450 nên HCN
> 450
·
·
Suy ra HNC
< HCN
Suy ra HC < HN
0,5
0,5
TuhocOnline.edu.vn
0,5
+ Do đó AH + CH < AH + HN = AN
·
+ Vậy Khi C ở trên nửa đường tròn (O) sao cho BOC
= 450 thì
AH + CH đạt giá trị lớn nhất
Chứng minh rằng
a
b
c
2.
bc
ca
ab
Áp dụng BĐT Cauchy ta có
a b c 2 a b c
Bài 5
(2 đ)
0,5
a
2a
bc abc
Chứng minh tương tự ta được
b
2b
c
2c
;
ca abc ab abc
2 a b c
a
b
c
2
Suy ra
bc
ca
ab
abc
a b c
Dấu bằng xảy ra b c a a b c 0 (Trái với giả thiết)
c a b
Vậy dấu = không xảy ra suy ra đpcm.
0,5
0,5
0,5
TuhocOnline.edu.vn
PHÒNG GD&ĐT
THCS
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN LỚP 9
NĂM HỌC
Đề chính thức
Mơn thi: Tốn
Thời gian: 150 phút (Khơng kể thời gian giao bài)
Bài 1 (5 điểm).
2 a 1
2 a
:
, với a ≥ 0
Cho biểu thức: A = 1
a 1 1 a a a a a 1
1. Rút gon biểu thức A.
2. Thính giá trị của biểu thức A khi a = 2010 -2 2009 .
Bài 2 (4 điểm).
1. Giải phương trình (x + 1)(x +2)(x + 4)(x + 8) = 28x2
x 3 y 3 3( x y )
2. Giải hệ phương trình:
x y 1
Bài 3 (4 điểm).
1. Tìm nghiệm nguyên của phương trình: y2 = - 2(x6- x3y - 32)
2. Cho tam giác ABC vng tại A có phân giác AD. Gọi M, N lần lượt là
hình chiếu của B, C lên đường thẳng AD.
Chứng minh rằng: 2AD ≤ BM + CN
Bài 4 (5 điểm).
Cho tam giác ABC vuông cân tại C. Gọi M là trung điểm của cạnh AB, P là
điểm trên cạnh BC; các điểm N, L thuộc AP sao cho CN ┴ AP và AL = CN.
1. Chứng minh góc MCN bằng góc MAL.
2. Chứng minh ∆LMN vng cân
3. Diện tích ∆ ABC gấp 4 lần diện tích ∆MNL, hãy tính góc CAP.
Bài 5 (2 điểm).
a2 b2
Cho a b và ab = 6. Chứng minh: a b 4 3
..................................Hết....................................
Họ và tên thí sinh: ........................................................................ Số báo danh:.......................
Họ tên và chữ ký của giá thị 1
Họ tên và chữ ký của giám thị 2