Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Đề cương cuối kì 1 lý 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.91 KB, 8 trang )

Câu 1.

TỔNG ƠN CUỐI KÌ I – LÍ 10 – 2020
Câu nào sai? Chuyển động trịn đều có
A. Quỹ đạo là đường trịn.
B. Tốc độ dài khơng đổi.
C.Tốc độ góc không đổi.

Câu 2.

Câu nào sai? Vectơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều
A. Đặt vào vật chuyển động trịn.
B. Ln hướng vào tâm của quỹ đạo trịn.
C. Có dộ lớn khơng đổi.

Câu 3.

D.Có phương và chiều khơng đổi.

Chỉ ra cặp công thức đúng, liên hệ giữa tốc độ góc  với tốc độ dài v và với gia tốc hướng tâm
của chất điểm chuyển động tròn đều.
2
2
A. v =ωr và a ht = v r .
B. v =ω / r và a ht = v / r .
2
C. v =ωr và a ht = v / r .

Câu 4.

D. Vectơ gia tốc không đổi.



2
D. v =ω / r và a ht = v / r .

Một ô tô khách đang chạy trên đường. Đối với người nào dưới đây, ô tô đang đứng yên?
A. Người đứng bên lề đường.
B. Người đi xe máy đang bị xe khách vượt qua.
C. Người lái xe con đang vượt xe khách.

D. Một hành khách ngồi trong ơ tơ.

Câu 5.

Một hịn sịi nhỏ được ném thẳng đứng xuống dưới với tốc độ ban đầu bằng 9,8 m/s từ độ cao
55,125 m. Lấy g = 9,8 m/. Bỏ qua lực cản của khơng khí. Tốc độ của hòn sỏi trước khi bắt đầu
chạm đất là
A.9,8 m/s.
B. 19,6 m/s.
C. 29,4 m/s.
D. 34,3 m/s.

Câu 6.

Hai viên bi A và B được thả rơi tự do không vận tốc ban đầu từ hai điểm cùng một độ cao đủ lớn.
Viên bi A rơi sau viên bi B một khoảng thời gian là 0,4 s. Tính khoảng cách giữa hai viên bi theo
phương thẳng đứng sau thời gian 2 s kể từ khi bi A bắt đầu rời. Lấy gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/.
A.15 m.
B. 11 m.
C. 8,624 m.
D. 25m.


Câu 7.

Nếu có một giọt nước mưa rơi được 98 m trong giấy cuối cùng trước khi chạm đất, thì giọt nước
mưa đó phải bắt đầu rơi tự do từ độ cao bao nhiêu m? Cho rằng chuyển động của giọt nước mưa là
rơi tự do với g = 9,8 m/ và trong suốt quá trình rơi, khối lượng của nó khơng bị thay đổi.
A.561 m. B, 520 m.
C. 540 m. D, 730 m.

Câu 8.

Một bạn học sinh tung một quả bóng với tốc độ ban đầu cho một bạn khác ở trên tầng trên cao 8
m. Quả bóng đi lên theo phương thẳng đứng và bạn này giờ tay ra bắt được quả bóng sau 1,5 s.
Lấy g = 9,8 m/. Giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A.12,8 m/s.
B. 9,9 m/s.
C. 10 m/s.
D. 9,6 m/s.

Câu 9.

Một chất điểm chuyển động đều trên một quỹ đạo trịn, bán kính 40 cm. Biết trong một phút nó đi
được 300 vịng. Tốc độ dài của chất điểm bằng
A.4 m/s.
B. 4 m/s.
C. 6 m/s.
D. 6 m/s.

Câu 10. Chọn câu sai ? Trên một đoạn đường thẳng có gốc tọa độ tại O, một ơtơ bắt đầu chuyển động từ vị
trí M với phương trình chuyển động là x =10 – 4t (km; h).

A. Gốc thời gian được chọn lúc ơtơ xuất phát. B. Ơtơ chuyển động với tốc độ trung bình là 4
km/h.
C. Điểm M cách O một đoạn bằng 10 km.
D. Ơtơ chuyển động theo hướng ra xa O.
Câu 11. Bạn Huy đạp xe đạp trên đoạn đường thẳng từ nhà đến trường. Trong nửa đoạn đường đầu Huy
đạp xe với tốc độ trung bình là v 1 = 15 km/h và do sức khỏe có hạn nên nửa đoạn đường tiếp theo,
Huy giảm tốc độ trung bình xuống chỉ cịn v 2 = 10 km/h. Tốc độ trung bình của Huy trên cả đoạn
đường từ nhà đến trường là


A. 10 km/h.
B. 14 km/h.
C. 12 km/h.
D. 12,5 km/h.
Câu 12. Chọn kết quả đúng. Hai vật có khối lượng m 1trước khi chạm đất là v1 và v2. Ta có mối liên hệ
A. v1 =v2.
B. v1 < v2.
C. v1 > v2.
D. v1 =2v2.
Câu 13. Trong chuyển động tròn đều, véctơ gia tốc đặc trưng cho:
A. sự biến đổi về hướng của vectơ vận tốc.
B. sự biến đổi khoảng cách trong chuyển động
tròn đều.
C. sự biến đổi về độ lớn của vectơ vận tốc.
tròn đều.

D. sự biến đổi quãng đường trong chuyển động
x(m)


Câu 14. Đồ thị chuyển động của hai xe I và II được biểu diễn như hình vẽ.
Dựa vào đồ thị, phương trình chuyển động của hai chuyển động
60
A. x1 =20 + 2t và x2 = -20+4t.
B. x1 =20 + 2(t-10)
và x2 =4(t-5).
40
(I)
C. x1 =-20 + 2t và x2 = -20+4(t-5).
D. x1 =60 + 2t và x2
= 4t.
20
Câu 15. Gia tốc là một đại lượng
(II)
A. đai số đặc trưng cho tinh không thay đổi của vận tốc.
B. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc.
0
5
10
C. vectơ, đặc trưng cho tính nhanh hay chậm của chuyển động.
D. đại số, đặc trưng tính nhanh hay chậm của chuyển động.K
Câu 16. Trạng thái cân bằng của chất điểm là trạng thái mà chất điểm
A. đứng yên.
B. chịu tác dụng của hợp lực không đổi theo thời gian.
C. đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều.

t(s)
15

20


D. chuyển động thẳng đều.

Câu 17. Phương trình chuyển động của vật có dạng: x= (8+2t- t2) (m,s). Phương trình vận tốc của vật là
A. v=2 - 2t (m/s)
B. v=2+t (m/s)
C. v=2 + 2t (m/s)
D. v=2- t
Câu 18. Các giọt nước mưa rơi khỏi một đám mây; khi xuống tới gần mặt đất coi giọt mưa rơi với vận tốc
không đổi 60 m/s, lúc này giọt nước đập vào tấm kính ở cửa bên của một ô tô đang chuyển động
thẳng đều theo phương ngang, giọt mưa để lại trên kính một vết nước hợp với phương thẳng đứng
một góc 300. Tính tốc độ của ô tô và cho biết người lái xe có vi phạm luật giao thơng vì lỗi vượt
q tốc độ quy định không? Biết tốc độ tối đa cho phép của ơ tơ trên đoạn đường đó là 70 km/h
A. 20 m/s, không vi phạm giao thông về tốc độ.
B. 20 m/s vi phạm giao thông về tốc độ.
C. 60 m/s ôtô vi phạm giao thông về tốc độ.
D. 15 m/s, không vi phạm giao thông về tốc độ.
Câu 19. Trên một khí cầu đang hạ thấp dần với vận tốc không đổi V 0, người ngồi trong khí cầu thả một vật
rơi xuống. Chuyển động của vật đó so với đất là:
A. Chưa đủ điều kiện để xác định.
B. Chuyển động ném xuống thẳng đứng.
C. Chuyển động rơi rự do xuống đất.
Câu 20. Trong một chiếc đồng hồ:
A. Tốc độ góc của kim giờ là lớn nhất
C. Chu kỳ của kim giây là lớn nhất

D. Chuyển động ném lên thẳng đứng.
B. Tốc độ dài của đầu mút kim giây là bé nhất
D. Tần số của kim giây là lớn nhất



Câu 21. Đồ thị chuyển động ở hình nào sau đây mô tả vật
chịu tác dụng của các lực cân bằng
A. Hình 2
B. Hình3
C. Hình 1

D. Hình 4

Câu 22. Hình nào sau đây biểu diễn đúng mối liên hệ
giữa vectơ gia tốc , vận tốc và trong chuyển
động thẳng chậm dần dần đều?
A. Hình 2
B. Hình 4
C. Hình 1

D. Hình 3

Câu 23. Phương trình chuyển động của một vật là x = 10 - 3t + 0,2t 2 (x tính bằng mét, t tính bằng giấy).
Chuyển động của vật là chuyển động
A. chậm dần đều.
B. nhanh dần đều.
C. thẳng đều.
D. trịn đều.
Câu 24. Có ba chuyển động với các vectơ vận tốc và gia tốc
được biểu diễn ở 3 hình bên. Chuyển động nào là
chuyển động trịn đều?
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3


D. Hình 1 và 2.

Câu 25. Lúc 6 h sáng, một ô tô khởi hành từ A, chuyển động thẳng đều với tốc độ 40 km/h. Nếu chọn trục
tọa độ trùng với đường chuyển động, chiều dương ngược chiều chuyển động, gốc thời gian lúc
6h30P và gốc tọa độ ở#A. Phương trình chuyển động của ơ tơ là:
A. x = 40t (km).
B. x = −40(t + 0,5) (km).
C. x = 40(t – 0,5) (km).

D. x = −40t (km).

0
Câu 26. Cho hai lực đồng quy có độ lớn F1 = F2 = 20N . Nếu hai lực chúng hợp với nhau một góc 50 thì
độ lớn hợp lực của chúng gần giá trị nào nhất sau đây?
A.36 N.
B. 0 N.
C. 35 N.
D. 25 N.

Câu 27. Cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 9 N và 12 N. Trong số các giá trị sau đây, giá trị nào không
thể là độ lớn của hợp lực?
A.8 N.
B. 12 N.
C. 15 N.
D. 25 N.
Câu 28. Chọn câu trả lời đúng:Một chất điểm nằm cân bằng dưới tác dụng của 3 lực thành phần F1=12N,
F2 = 16N, F3 = 18N. Nếu bỏ đi lực F2 thì hợp lực của hai lực F1, F3 có độ lớn là
A. 6N


B. 12N

C. 16N

D. 30N

Câu 29. Lực ma sát trượt không phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A. Diện tích tiếp xúc và vận tốc của vật.
B. Áp lực lên mặt tiếp xúc.
C. Bản chất của vật.

D. Điều kiện về bề mặt.

Câu 30. Khẳng định nào sau đây là đúng khi ta nói về lực đàn hồi của lò xo và lực căng của dây?
A. Đó là những lực chống lại sự biến dạng đàn hồi của lò xo và sự căng của dây.
B. Đó là những lực gây ra sự biến dạng đàn hồi của lò xo và sự căng của dây.
C. Chúng đều là những lực kéo.

D. Chúng đều là những lực đẩy.

Câu 31. Một chật điểm đứng yên dưới tác dụng của 3 lực 6N,8N và 10N. Hỏi góc giữa hai lực 6N và 8N
bằng bao nhiêu?


A. 300
B. 600
C. 450
D. 900
Câu 32. Câu nào sau đây đúng?
A. Nếu khơng có lực tác dụng vào vật thì vật khơng thể chuyển động được.

B. Khơng cần có lực tác dụng vào vật thì vật vẫn chuyển động trịn đều được.
C. Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động của một vật.
D. Lực là nguyên nhân làm biến đổi chuyển động của một vật.
Câu 33. Một quả cam khối lượng m ở tại nơi có gia tốc g. Khối lượng Trái đất là M. Kết luận nào sau đây
là đúng?
A. Quả cam hút Trái đất một lực có độ lớn bằng Mg.
B. Quả cam hút Trái đất một lực có độ lớn bằng mg.
C. Trái đất hút quả cam một lực bằng Mg.
D. Trái đất hút quả cam 1 lực lớn hơn lực mà quả cam hút trái đất vì khối lượng trái đất lớn hơn.
Câu 34. Một hợp lực 1,0 N tác dụng vào một vật có khối lượng 2,0 kg lúc đầu đứng yên, trong khoảng thời
gian 2,0s. Quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian đó là
A. 0,5 m
B. 2,0 m
C. 1,0m
D. 4,0m
Câu 35. Hai chất điểm có khối lượng m1 và m2 đặt cách nhau 40 cm, lực hút giữa chúng 6,67.10 −9 N. Biết
m1 + m2 = 10 kg và m2 > m1. Lấy G = 6,67.10-11 N.m2/kg2. Giá trị của m2 là
A. 3kg.
B. 2kg.
C. 7kg.
D. 8kg.
Câu 36. Câu nào đúng? Khi một con ngựa kéo xe, lực tác dụng vào con ngựa làm nó chuyển động về phía
trước là
A. lực mà ngựa tác dụng vào xe.
B. lực mà xe tác dụng vào ngựa.
C. lực mà ngựa tác dụng vào mặt đất.
D. lực mà mặt đất tác dụng vào ngựa.
Câu 37. Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là
A. trọng lương.
B. khối lượng.

C. vận tốc.
D. lực.
Câu 38. Lực F truyền cho vật khối lượng m1 gia tốc 2 m/s², truyền cho vật khối lượng m 2 gia tốc 6m/s². Lực
F sẽ truyền cho vật khối lượng m = 4m1 + 3m2 gia tốc
A. 0,5 m/s².
B. 2 m/s².
C. 0,4 m/s².
D. 8 m/s².
Câu 39. Một vật có khối lượng 1 kg, ở trên mặt đất có trọng lượng 10N. Khi chuyển động tới một điểm
cách tân trái đất 2R(R là bán kính trái đất) thì nó có trọng lượng bằng bao nhiêu Newton?
A. 1N
B. 2,5N
C. 5N
D. 10N
Câu 40. Điều gì xảy ra đối với hệ số ma sát giữa hai mặt tiếp xúc nếu lực ép hai mặt tiếp xúc tăng lên?
A. Tăng lên

B. Giảm đi.

C. Không thay đổi.

D. Không biết được.

Câu 41. Người ta đẩy một cái thùng có khối lượng 55 kg theo phương ngang với lực 220 N làm thùng
chuyển động trên mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát trượt giữa thùng và mặt phẳng là 0,35. Lấy g =
9,8 m/s2. Gia tốc thùng bằng
A. 0,57 m/s2.
B. 0,6 m/s2.
C. 0,35 m/s2.
D. 0,43 m/s2.

Câu 42. Một vật chịu 4 lực tác dụng. Lực F 1 = 40N hướng về phía Đơng, lực F 2 = 50N hướng về phía Bắc,
lực F3 = 70N hướng về phía Tây, lực F4 = 90N hướng về phía Nam. Độ lớn của hợp lực tác dụng
lên vật là bao nhiêu?
A. 50N
B. 131N
C. 170N
D. 250N
Câu 43. Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất ở độ cao bằng bán kính R của Trái Đất.
Lấy gia tốc rơi tự do tại mặt đất là g = 10 m/s 2 và bán kính Trái Đất bằng R = 6400 km. Chu kì
quay quanh Trái Đất của vệ tinh gần đáp án nào nhất
A. 2 h 48 min.
B. 1 h 58 min.
C. 3 h 57 min.
D. 1 h 24 min.


Câu 44. Một vật có khối lượng 1 kg đang nằm yên trên sàn nhà. Người ta kéo vật bằng một lực nằm ngang
làm cho nó chuyển động được quãng đường 160 cm trong 4 s. Hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn
nhà   0, 2 lấy g = 10m/s2. Lực kéo có độ lớn là
A. 2,2 N.

B. 1,2 N.

Câu 45. Định luật vạn vật hấp dẫn có biểu thức
A.
B. F = Gm1m2r.
Câu 46. Phép phân tích lực cho phép ta:
A. thay thế một lực bằng một lực khác
phần
C. thay thế các vectơ lực bằng vectơ gia tốc


C. 2 N.

D. 0,8 N.

C.

D. .

B. thay thế một lực bằng hai hay nhiều lực thành
D. thay thế nhiều lực bằng một lực duy nhất

Câu 47. Chọn câu sai? Khi một lực tác dụng lên một vật, nó truyền cho vật một gia tốc
A. cùng phương với lực tác dụng
B. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn của lực tác
dụng
C. có độ lớn tỉ lệ nghịch với bình phương khối lượng của vật
D. cùng phương và cùng chiều với lực tác dụng
Câu 48. Một vật đang chuyển động với vận tốc 10m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó mất đi, thì
A. Vật chuyển động thẳng đều với vận tốc 10m/s
B. Vật dừng lại ngay.
C. Vật đổi hướng chuyển động.

D. Vật chuyển động chậm dần rồi mới dừng lại.

Câu 49. Gia tốc rơi tự do của một vật ở gần mặt đất được xác định bởi công thức
A. g =
B. g =
C. g =
D. g =

Câu 50. Chọn câu phát biểu đúng.
A. Nếu khơng có lực tác dụng vào vật thì vật khơng chuyển động được.
B. Lực tác dụng luôn cùng hướng với hướng vật chuyển động.
C. Vật luôn chuyển động theo hướng của lực tác dụng.
D. Nếu vận tốc của vật bị thay đổi thì chắc chắn đã có lực tác dụng lên vật
Câu 51. Một người có trọng lượng 500 N đứng trên mặt đất. Lực mà mặt đất tác dụng lên người đó có độ
lớn
A. bé hơn 500 N
B. phụ thuộc vào nơi mà người đó đứng trên Trái Đất
C. bằng 500 N

D. lớn hơn 500 N.

Câu 52. Tác dụng một lực F khơng đổi vào vật thì vật thu được gia tốc a, khối lượng của vật lúc đó được
tính theo cơng thức m = F/a. Nếu tăng lực tác dụng lên gấp đơi thì khối lượng của vật sẽ:
A. giảm một nửa.
B. giảm 4 lần.
C. không đổi.
D. tăng gấp 4.
Câu 53. Quả bóng khối lượng 500g bay với vận tốc 72km/h đến đập vng góc vào một bức tường rồi bật
trở ra theo phương cũ với vận tốc 54km/h. Thời gian va chạm là 0,05s. Tính lực của bóng tác dụng
lên tường có độ lớn là:
A. 450N
B. 350N
C. 550N
D. 700N
Câu 54. Một máy bay thực hiện một vòng bay trong mặt phẳng thẳng đứng. Bán kính vịng bay là R = 500
m, vận tốc máy bay có độ lớn khơng đổi v = 360 km/h. Khối lượng của người phi công là m = 75
kg. Xác định lực nén của người phi công lên ghế ngồi tại điểm cao nhất của vòng bay. Lấy g = 9,8
m/s2.

A. 735 N.
B. 750 N.
C. 2235 N.
D. 765 N.


Câu 55. Một lị xo treo thẳng đứng có độ dài tự nhiên 30cm.Treo vật 150g vào đầu dưới lò xo thì chiều dài
lị xo là 33cm. Hỏi nếu treo vật 0,1kg thì thấy lị xo dài bao nhiêu ?
A. 32cm
B. 35cm
C. 31cm
D. 29cm
Câu 56. Một vật ở trên mặt đất có trọng lượng P, với R là bán kính Trái Đất. Cần chuyển vật đó tới vị trí
cách mặt đất bao nhiêu để có trọng lượng P/16
A. 2R.
B. R.
C. 4R.
D. 3R
Câu 57. Một ơtơ có khối lượng 1tấn chuyển động thẳng đều trên đường nằm ngang. Hệ số ma sát giữa bánh
xe và mặt đường là 0,05. Cho g=10m/s2. Lực phát động đặt vào xe là:
A. 1000N
B. 5000N
C. 500N
D. 50N
Câu 58. Một vật có khối lượng m = 500 g trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng khơng có vận tốc ban đầu, hệ số
ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là μ = 0,3, góc nghiêng α = 300 so với mặt phẳng ngang (lấy
g = 10 m/s2), sau 5 s vật trượt đến chân mặt phẳng nghiêng, sau đó vật tiếp tục trượt trên mặt sàn
nằm ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt sàn là μ' = 0,5. Quãng đường vật đi được trên mặt sàn
ngang cho đến khi dừng lại là:
A. 7,2 m.

B. 17,2 m.
C. 3,6 m.
D. 14,4 m.
Câu 59. Lực và phản lực khơng có tính chất sau:
A. ln xuất hiện từng cặp

B. luôn cùng giá, ngược chiều.

C. luôn cân bằng nhau. D. luôn cùng loại.
Câu 60. Cho ba lực đồng quy cùng nằm trong một mặt phẳng có độ lớn và từng đơi một làm thành góc
1200. Hợp lực của chúng là:
A. 20N
B. 40N
C. 60N
D. 0N
Câu 61. Một quyển sách nằm cân bằng trên mặt bàn vì phản lực và trọng lực tác dụng lên nó quan hệ với
nhau như sau:
A.
B.
C.
D.
Câu 62. Ở những đoạn đường vòng mặt đường thường nâng lên một bên. Việc làm này nhằm mục đích?
A. Tăng lực ma sát.
B. Giảm lực ma sát.
C. Tạo lực hướng tâm nhờ phản lực của đường. D. Giới hạn vận tốc xe.
Câu 63. Một vật có khối lượng m được giữ yên trên một mặt phẳng nghiêng bởi
một sợi dây song song với đường dốc chính. Biết 00 < α < 900. Cho g =
9,8 m/s2. Chọn kết luận đúng.
A. Lực căng dây treo luôn lớn hơn trọng lượng của vật.
B. Lực căng dây treo có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn trọng lượng của vật tuỳ thuộc

vào góc α.



C. Lực căng dây treo luôn nhỏ hơn trọng lượng của vật.
D. Lực căng dây treo luôn bằng trọng lượng của vật.
Câu 64. Bi A có trọng lượng lớn gấp đơi bi B. Cùng một lúc, tại một mái nhà ở cùng độ cao, bi A được thả
rơi còn bi B được ném theo phương ngang với tốc độ 10m/s. Bỏ qua sức cản khơng khí thì
A. cả hai chạm đất cùng lúc.
B. chưa đủ thông tin để kết luận.
C. bi A chạm đất trước bi

D. bi A chạm đất sau bi

Câu 65. Hai quả cầu đồng chất, mỗi quả có khối lượng 4kg, bán kính 10cm. Lực hấp dẫn giữa chúng là bao
nhiêu khi chúng đặt tiếp xúc nhau


A. 2,7.10-8 N.

B. 2,7.10 8 N.

C. 2.10 8 N.

D. 2.10-8 N.

Câu 66. Lực truyền cho vật khối lượng gia tốc 2m/s², truyền cho vật khối lượng gia tốc 6m/s². Lực sẽ
truyền cho vật khối lượng gia tốc:
A. 1,5 m/s².
B. 2 m/s².

C. 4 m/s².
D. 8 m/s².
Câu 67. Từ độ cao 20m so với đất, một vật được ném theo phương ngang với vận tốc ban đầu 10m/s. Lấy g
= 10m/s2, bỏ qua ma sát. Vận tốc của vật lúc chạm đất bằng
A. 30m/s.

B. 20m/s.

C. 22,4m/s.

D. 15m/s.

Câu 68. Một quả cầu có khối lượng 2,5kg được treo vào tường nhờ một sợi dây. Dây hợp với tường góc α =
600. Cho g = 9,8 m/s2. Bỏ qua ma sát ở chỗ tiếp xúc giữa quả cầu và tường. Lực ép của quả cầu lên
tường là
A. 49,0 N.
B. 12,25 N.
C. 24,5 N.
D. 42,44 N.
Câu 69. Một vật có khối lượng m=5kg được treo bằng ba sợi dây như hình vẽ.
lấy g=9,8 m/s2. Tỉ số giữa lực kéo của dây AC và lực căng của dây BC
bằng
A. 0,707
B. 0,613
C. 1,414

D. 0,866

Câu 70. Một vật có khối lượng 2kg chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Vật đó đi được
200cm trong thời gian 2s. Độ lớn hợp lực tác dụng vào nó là:

A. 4N
B. 1N
C. 2N
D. 100N
Câu 71. Dùng hệ lực kế để kéo một vật khối lượng m=6 kg trượt trên mặt bàn nằm ngang có hệ số ma sát 
=0,1; g = 10 m/s2. Khi vật chuyển động thẳng đều độ chỉ của lực kế là:
A. 2N
B. 1,5 N
C. 6N
D. 3 N
Câu 72. Một lị xo có chiều dài tự nhiên 23 cm và có độ cứng 75 N/m. Đặt lò xo
trên mặt phẳng nghiêng α = 300, đầu dưới của lò xo gắn cố định, đầu trên
gắn vật nhỏ nặng 0,9 kg. Lấy g = 10 m/s 2. Bỏ qua ma sát. Chiều dài của
lò xo khi hệ ở trạng thái cân bằng là
A. 17 cm
B. 35 cm
C. 26 cm

D. 20 cm

Câu 73. Một vật có khối lượng m = 200 g được treo vào một lò xo lý tưởng theo phương thẳng đứng, lúc
đó chiều dài của lị xo là ℓ = 20 cm. Biết chiều dài tự nhiên của lò xo là ℓ0 = 18 cm và bỏ qua khối
lượng của lò xo, lấy g= 10 m/s2. Độ cứng của lị xo đó là
A. 1 N/m.
B. 10 N/m.
C. 100 N/m.
D. 1000 N/m.
Câu 74. Một chất điểm khối lượng m = 2 kg được treo trong mặt phẳng thẳng đứng nhờ hai dây như hình
vẽ. Dây OA hợp phương thẳng đứng góc (sao cho cosα = 0,8), dây AB có phương
nằm ngang. Gia tốc trọng trường lấy bằng g= 10 m/s 2. Lực căng của sợi dây OA

và AB lần lượt là T1 và T2. Giá trị (T1- T2) bằng
A. 15 N.
B. 5 N.
C. 25 N.
D. 10 N.
Câu 75. Cho một vật có khối lượng 5kg đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang, tác
0
dụng một lực là 48N có phương hợp với phương ngang một góc 60 . Giả sử hệ số ma sát giữa vật
và sàn là 0,1 thì sau khi đi được quãng đường 16m thì vận tốc của vật là bao nhiêu? Cho

g  10m / s 2
A. 12,44m/s

B. 12,17 m/s

C. 16,59m/s

D. 15,4m/s




×