Tải bản đầy đủ (.pdf) (90 trang)

EBOOK môn LỊCH sử THPTQG 2021 VIP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.29 MB, 90 trang )

ĐỀ SỐ 1
Môn thi thành phần: LỊCH SỬ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1 - [NB] Đen năm 1970, nền kinh te của quốc gia nào đứng thứ tư trong the giới tư
bản?
A. Thụy Điển.

C. Phần Lan.

B. Anh.

D. Mĩ.

Câu 2 – [NB] Sự kiện nào được coi là khởi đầu của cuộc Chien tranh lạnh?

1


A. Bài phát biểu của tổng thống

C. Sự ra đời của Tổ chức Hiệp ước

Truman trước Quốc hội Mĩ

Vácsava.

(3/1947).

D. Sự ra đời của ke hoạch Mácsan.

B. Sự ra đời của Tổ chức Hiệp ước Bắc



Đại Tây Dương (NATO).
Câu 3 - [NB] Năm 1941, Đảng Cộng sản Đông Dương chủ trương thành lập mặt trận với
tên gọi là
A. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.

C. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản

đe Đông Dương.

B. Mặt trận Dân chủ Đông Dương.

D. Mặt trận Thống nhất nhân

dân phản đe Đông Dương.
Câu 4 - [TH] Hoạt động tiêu biểu nhất của tổ chức Việt Nam Quốc dân đảng đầu năm
1930 là
A. đấu tranh đòi thả Phan Bội Châu.

C. ám sát trùm mộ phu Badanh.

B. lãnh đạo cuộc khởi nghĩa Yên Bái.

D. tổ chức vụ đầu độc ở Hà thành.

Câu 5 – [NB] Cơ quan ngôn luận của An Nam Cộng sản đảng (8-1929) là tờ báo
A. Búa liềm.

B. Thanh niên.


A. B. Nhân dân.

C. D. Đỏ.

Câu 6 - [NB] Sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương, nhân dân miền Nam
thực hiện nhiệm
vụ cách mạng nào?
C. Cách mạng xã hội chủ nghĩa.

A. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân

dân
B. Khôi phục kinh te.

Câu 7 - [NB] Cơ quan giữ vai trò trọng yeu trong việc duy trì hịa bình và an ninh the
giới của Liên hợp quốc là
A. Ban thư ký.

C. Đại hội đồng.

B. Tòa án quốc te.

D. Hội đồng Bảo an.

Câu 8 - [NB] Trong thời kì 1945 - 1954, chien thắng nào của quân dân Việt Nam đã làm
2


phá sản hoàn toàn âm mưu "đánh nhanh thắng nhanh" của thực dân Pháp?
A. Biên giới thu - đông năm 1950.


C. Trung Lào năm 1953.

B. Việt Bắc thu - đông năm 1947.

D. Điện Biên Phủ năm 1954.

Câu 9 - [NB] Từ nửa sau những năm 80 của the kỉ XX, quốc gia nào đã vươn lên trở
thành siêu cường tài chính số một the giới?
A. Trung Quốc.

C. Nhật Bản

B. Ấn Độ.

D. Mĩ.

Câu 10 - [NB] Mục đích cơ bản của Mĩ - Diệm khi xây dựng "Ấp chien lược" ở miền Nam
Việt Nam là gì?
A. Bóc lột nhân lực, vật lực ở nông thôn
B. Tịch thu ruộng đất của nông dân.

C. Tách nhân dân ra khỏi lực
lượng cách mạng.
D. Phục vụ chính sách mị dân.

Câu 11 - [NB] Theo phương án "Maobattrơn", Ấn Độ được thực dân Anh hứa sẽ trao trả
quyền
A. tự trị.


C. tự do.

B. độc lập.

D. tự quyet.

Câu 12 – [NB] Chien lược “Chien tranh cục bộ" (1965 - 1968) của Mĩ ở miền Nam Việt
Nam được tien hành chủ yeu bằng lực lượng nào?
A. Quân đội Sài Gòn.

C. Cố vấn Mĩ.

B. Quân đội Mĩ.

D. Quân đội đồng minh của Mĩ.

Câu 13 - [NB] Từ năm 1946 đen năm 1949 ở Trung Quốc đã diễn ra sự kiện nào sau đây?
A. Trung Quốc kí với Liên Xơ nhiều

C. Cuộc nội chien giữa Đảng Cộng

hiệp ước hợp tác hữu nghị.

sản và Quốc Dân Đảng.
D. Sự hợp tác giữa Đảng Cộng sản

B. Cuộc "Đại cách mạng văn hóa vơ

và Quốc Dân Đảng.


sản”.

Câu 14 - [NB] Dưới tác động của chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của
thực dân Pháp (1919 – 1929), xã hội nước Việt Nam xuất hiện thêm những giai cấp
mới nào?
A. Tiểu tư sản và công nhân.

C. Tư sản và công nhân.

3


B. Địa chủ và công nhân.

D. Tư sản và tiểu tư sản.

Câu 15 - [NB] Mục tiêu đấu tranh của các nước Mĩ Latinh sau Chien tranh the giới thứ
hai là chống
A. che độ diệt chủng.

C. che độ độc tài thân Mĩ.

B. che độ phân biệt chủng tộc.

D. chủ nghĩa thực dân cũ.

Câu 16 - [NB] Phong trào đấu tranh nào của nhân dân ta được đánh giá là cuộc tập
dượt lần thứ nhất cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945?
A. Phong trào cách mạng


C. Cao trào kháng Nhật cứu nước.

1930 – 1931

D. Phong trào dân chủ 1936 - 1939.

B. Phong trào giải phóng dân tộc 1939 1945.
Câu 17 - [NB] Theo Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương, thực dân Pháp phải
A. rút het quân đội khỏi Lào.

C. rút het quân đội khỏi Campuchia.

B. rút het quân đội khỏi Việt Nam.

D. thực hiện ngừng bắn ở Việt Nam.

Câu 18 - [NB] Sau Chien tranh the giới thứ nhất, giai cấp nào là lực lượng đông đảo nhất
của cách mạng Việt Nam?
A. Tiểu tư sản.

B. Công nhân.

B. Tư sản dân tộc.

C. Nông dân.

Câu 19 - [NB] Năm 1945, nhân dân một số nước Đông Nam Á đã tranh thủ nhân tố
thuận lợi nào để nổi dậy giành độc lập?
A. Phát xít Nhật đầu hàng quân Đồng


C. Quân đội Pháp đang suy yeu.

minh.

D. Quân Đồng minh giải giáp phát xít

B. Phát xít Đức đầu hàng quân Đồng

Nhật.

minh.
Câu 20 – [NB] Năm 1957, Liên Xơ đạt được thành tựu gì về khoa học - kĩ thuật?
A. Che tạo thành công bom ngun

C. Phóng thành cơng vệ tinh nhân

tử.

tạo.
D. Phóng tàu vũ trụ đưa có người lái

B. Đưa chú chó Laika bay vào khơng

bay vịng quanh trái đất.

gian.
4


Câu 21 - [NB] Sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương, nhân dân miền Bắc

thực hiện nhiệm vụ cách mạng nào?
A. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
B. Đấu tranh chống đe quốc Mỹ xâm lược và tay sai.
C. Đấu tranh đòi thi hành Hiệp định Giơnevơ.
D. Cách mạng xã hội chủ nghĩa.

Câu 22 - [NB] Chien lược "Chien tranh đặc biệt" của Mĩ được thực hiện bằng lực lượng
nào?
A. Quân đội Sài Gòn là chủ yeu do cố vấn Mĩ chỉ huy.
B. Lực lượng tổng lực với vũ khí hiện đại, tối tân nhất của Mĩ.
C. Lực lượng quân Mĩ, quân đồng minh của Mĩ và quân đội Sài Gòn.
D. Quân đội đồng minh của Mĩ và quân đội Sài Gòn.

Câu 23 – [NB] Nhân tố chủ yeu chi phối quan hệ quốc te trong phần lớn nửa sau the kỉ
XX là
A. sự hình thành các liên minh kinh te.
B. xu the tồn cầu hóa.
C. cục diện "Chien tranh lạnh".
D. D. sự ra đời các khối quân sự đối lập.

Câu 24 – [NB] Phương pháp đấu tranh được Đảng ta xác định trong thời kì 1936 - 1939 là
ket hợp đấu tranh
A. công khai và hợp pháp, chính trị và ngoại giao.
B. cơng khai và bí mật, hợp pháp và bất hợp pháp.
C. đấu tranh chính trị ket hợp với đấu tranh vũ trang.

D. bí mật và bất hợp pháp, quân sự và chính trị.
Câu 25 - [TH] Nguyễn Ái Quốc triệu tập hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản (đầu
năm 1930) vì lí
do chủ yeu nào sau đây?


5


A. Nhanh chóng đưa cách mạng Việt Nam giành được thắng lợi.
B. Chấm dứt tình trạng chia rẽ, đưa cách mạng Việt Nam phát triển.
C. Xác lập địa vị lãnh đạo của giai cấp công nhân.
D. Thực hiện chỉ thị của Quốc te Cộng sản.

Câu 26 - [VD] Trong cách mạng tháng Tám năm 1945 thì
A. đấu tranh ngoại giao đóng vai trị quyet định.
B. lực lượng vũ trang ba thứ qn đóng vai trị quyet định.
C. lực lượng vũ trang đóng vai trị quyet định.
D. lực lượng chính trị đóng vai trị quyet định.

Câu 27 - [NB] Pháp buộc phải chuyển sang chien lược “đánh lâu dài" với quân ta sau
thất ở
A. cuộc tien công chien lược đông- xuân (1953).
B. chien dịch Việt Bắc thu- đông năm 1947.
C. cuộc chien tại các đơ thị phía bắc vĩ tuyen 16 (1946).
D. chien dịch Biên giới thu đông năm 1950.

Câu 28 - [TH] Trước những hành động xâm lược Việt Nam của thực dân Pháp cuối
the kỉ XIX, triều đình nhà Nguyễn có thái độ như the nào?
A. Chấp nhận đầu hàng để tránh đổ máu cho nhân dân.
B. Nhu nhược, đầu hàng ngay khi quân Pháp tấn công.
C. Từ phản ứng quyet liệt chuyển sang đầu hàng.
D. Từ phát động toàn dân kháng chien đi đen đầu hàng.

Câu 29 - [NB] Phong trào đấu tranh nào của nhân dân ta được đánh giá là cuộc tập

dượt lần thứ hai cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945?
A. Phong trào cách mạng 1930 - 1931.
B. Phong trào giải phóng dân tộc 1930 – 1945.
C. Cao trào kháng Nhật cứu nước.
D. Phong trào dân chủ 1936 - 1939.

6


Câu 30 - [TH] Sự kiện nào đánh dấu Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam đã
thắng lợi hồn tồn?
A. Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc "Tun ngơn độc lập", khai sinh nước Việt Nam Dân

chủ Cộng hòa.
B. Khởi nghĩa giành chính quyền ở thủ đơ Hà Nội, Hue và Sài Gòn.
C. Hai địa phương cuối cùng (Hà Tiên và Đồng Nai Thượng) giành được chính

quyền.
D. Vua Bảo Đại tun bố thối vị, trao ấn tín cho chính quyền cách mạng

Câu 31 - [VD] Trong các yeu tố thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam, đâu là yeu tố khác
biệt so với các
Đảng Cộng sản khác trên the giới?
A. Phong trào nông dân.
B. Chủ nghĩa Mác – Lênin.
C. Phong trào yêu nước.
D. Phong trào công nhân.

Câu 32 - [NB] Việc Mĩ và chính quyền Sài Gịn thực hiện “dồn dân lập ấp chien lược" là
nhằm

A. xây dựng miền Nam thành những khu biệt lập để dễ kiểm soát.
B. củng cố quyền lực cho chính quyền Sài Gịn.
C. tách dân khỏi cách mạng, thực hiện chương trình bình định toàn miền Nam.
D. đẩy lực lượng cách mạng ra khỏi các xã, các ấp, tách dân khỏi cách mạng.

Câu 33 – [VD] Ngày 31/3/1968, bất chấp sự phản đối của Tổng thống Chính phủ Sài
Gịn Nguyễn Văn Thiệu, Tổng thống Mĩ Giốngon tuyên bố ngừng ném bom miền
Bắc Việt Nam từ vĩ tuyen 20 trở ra; không tham gia tranh cử Tổng thống Mĩ nhiệm kì
thứ 2; sẵn sàng đàm phán với chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hồ để đi đen ket
thúc chien tranh.
Những động thái trên đây chứng tỏ cuộc Tổng tien công và nổi dậy Xuân Mậu Thân
năm 1968 đã
7


A. tạo ra bước ngoặt đi xuống của Mỹ trong cuộc chien tranh xâm lược Việt Nam.
B. bắt buộc Mĩ phải chuyển sang thực hiện chien lược "Việt Nam hoá chien tranh".
C. đẩy Mĩ đi đen quyet định bỏ rơi chính quyền Sài Gịn để thốt ra khỏi chien

tranh ở Việt Nam.
D. làm cho ý chí của Mỹ trong cuộc chien tranh xâm lược Việt Nam sụp đổ hoàn

toàn.
Câu 34 - [TH] Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương là một thắng lợi nhưng
chưa trọn vẹn với nhân dân ta vì
A. ngay sau ngày ký ket, Mĩ đã cấu ket với Pháp phá hoại Hiệp định Giơnevơ.
B. thực dân Pháp không phối hợp với nhân dân ta thực hiện cuộc tổng tuyển cử

tự do.
C. Mĩ tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân ta nhưng sau đó lại xâm


lược.
D. cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam vẫn chưa hoàn thành.

Câu 35 - [VDC] Bài học kinh nghiệm có ý nghĩa chien lược trong cuộc kháng chien chống
Pháp (1945 - 1954) được tiep tục vận dụng ở nước ta trong thời kì hiện nay là
A. tranh thủ sự ủng hộ của phong trào phản chien the giới.
B. ket hợp đấu tranh chính trị với quân sự và ngoại giao.
C. ket hợp sức mạnh tiền tuyen với sức mạnh hậu phương.
D. ket hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại.

Câu 36 - [TH] Phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam là một bước chuẩn bị cho thắng
lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 vì đã
A. khắc phục triệt để hạn che của Luận cương chính trị (tháng 10/1930).
B. xây dựng được một lực lượng chính trị quần chúng đông đảo.
C. đưa Đảng Cộng sản Đông Dương ra hoạt động công khai.

D. bước đầu xây dựng được lực lượng vũ trang nhân dân.
Câu 37 - [TH] Trong thời kì 1939 - 1945, nhiệm vụ dân tộc và nhiệm vụ giai cấp đã được

8


Đảng Cộng sản Đông Dương thực hiện như the nào?
A. Tạm gác nhiệm vụ dân tộc để thực hiện nhiệm vụ giai cấp.
B. Coi nhiệm vụ giai cấp là điều kiện để thực hiện nhiệm vụ dân tộc.
C. Thực hiện đồng thời nhiệm vụ dân tộc và nhiệm vụ giai cấp.
D. Coi nhiệm vụ dân tộc là điều kiện để thực hiện nhiệm vụ giai cấp.

Câu 38 - [VD] Một trong những điểm khác biệt giữa Cách mạng tháng Mười Nga

(1917) và Cách mạng tháng Tám (1945) ở Việt Nam là
A. giai cấp lãnh đạo cách mạng.
B. nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng.
C. tính chất của cách mạng.
D. lực lượng nòng cốt của cách mạng.

Câu 39 - [TH] Sự kiện nào dưới đây khẳng định Nguyễn Ái Quốc hoàn tồn tin
tưởng đi theo con đường cách mạng vơ sản?
A. Tham gia sáng lập Hội liên hiệp thuộc địa ở Pari.
B. Tham dự Đại hội lần thứ V của Quốc te Cộng sản.
C. Bỏ phieu tán thành Quốc te cộng sản, tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp.
D. Đọc bản Sơ thảo luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lênin.

Câu 40 - [VDC] So với ke hoạch Rove (1949) thì ke hoạch Đà Lát đơ Tátxinhi (1950) được
xem
A. một bước lùi trong cuộc chien tranh xâm lược của Pháp ở Đông Dương.
B. một bước tien trong cuộc chien tranh xâm lược của Pháp ở Đông Dương.
C. be tắc của Pháp trong cuộc chien tranh xâm lược ở Đông Dương.
D. sự thỏa hiệp của Pháp, Mĩ trong cuộc chien tranh xâm lược Đông Dương.

BẢNG ĐÁP ÁN
1-B

2-A

3-A

4-B

5-D


6-A

9

7-D

8-B

9-C

10-C


11-A

12-B

13-C

14-D

15-C

16-A

17-D

18-D


19-A

20-D

21-D

22-A

23-C

24-B

25-B

26-D

27-B

28-C

29-D

30-A

31-C

32-C

33-A


34-D

35-D

36-B

37-D

38-C

39-C

40-A

ĐỀ SỐ 2
Câu 1 - [VD] Điểm chung giữa ke hoạch Đà Lát đơ Tátxinhi và ke hoạch quân sự Nava
của Pháp là đều chủ trương
A. ket thúc chien tranh bằng đàm phán có lợi cho Pháp.
B. mở rộng chien tranh trên mọi lĩnh vực.
C. xây dựng lực lượng cơ động mạnh.
D. tiêu diệt cơ quan đầu não của ta ở Việt Bắc.

Câu 2 - [NB] Hạt nhân đầu tiên để thành lập tổ chức Việt Nam Quốc dân đảng là
A. báo Diễn đàn Đông Dương.
B. tổ chức Việt Nam nghĩa đoàn.

C. nhà xuất bản Quan hải tùng thư.
D. nhà xuất bản Nam Đồng thư xã.
Câu 3 – [NB] Soạn thảo ra bản Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản
Việt Nam là đồng chí

A.

Nguyễn Ái Quốc.

B.

Lê Hồng Phong.

C.

Hồ Tùng Mậu.

D.

D. Trần Phú

Câu 4 - [VDC] Bài học kinh nghiệm quý giá cho công cuộc đổi mới ở Việt Nam (1986) là từ
yeu tố khách quan nào?
A. Thất bại nặng nề của Liên Xô trong công cuộc cải tổ.
B. Chien lược kinh te “hướng ngoại” của 5 nước sáng lập ASEAN.
C. Sự vươn lên mạnh mẽ của những “con rồng” châu Á.
D. Sự phát triển mạnh mẽ của chủ nghĩa tư bản trên the giới.
10


Câu 5 - [TH] Giai cấp nào chiem hơn 90% dân số trong xã hội Việt Nam những năm 20
của the kỉ XX?
A. Tiểu tư sản.
B. Nông dân.
C. Công nhân.

D. Tư sản.

Câu 6 - [TH] Hiệp định Pari về Việt Nam năm 1973 đã mở ra bước ngoặt của cuộc kháng
chien chống Mĩ vì
A. tạo ra sự thay đổi trong tương quan lực lượng ở miền Nam có lợi cho cách mạng.
B. buộc Mĩ phải cam ket tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt

Nam.
C. từ đây nhân dân miền Nam hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ.
D. quyet định để hai miền tien hành tổng tuyển cử thống nhất đất nước.

Câu 7 - [NB] Khu vực nào ở châu Phi sau Chien tranh the giới thứ hai phong trào đấu
tranh giành độc lập phát triển sớm nhất?
A. Bắc Phi.
B. Đông Phi.
C. Nam Phi.
D. Tây Phi.

Câu 8 - [NB] Để tập hợp những người dân thuộc địa sống trên đất Pháp, Nguyễn Ái
Quốc đã
A. thành lập Hội Liên hiệp thuộc địa.
B. tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp.
C. dự Đại hội lần thứ V Quốc te Cộng sản.
D. viet Bản án che độ thực dân Pháp.

Câu 9 - [VD] Việc quân đồng minh sắp sửa tien vào Đông Dương đã tác động như the
nào đen tình hình
cách mạng Việt Nam trước Tổng khởi nghĩa?
11



A. Kẻ thù của chúng ta đã hoàn toàn suy yeu.
B. Thời cơ Tổng khởi nghĩa đã chín muồi.
C. Việc giành chính quyền trở nên gấp rút.
D. Thời cơ Tổng khởi nghĩa là “ngàn năm có một”.

Câu 10 - [TH] Có chính sách đối ngoại liên minh chặt chẽ với Mĩ từ sau Chien tranh the
giới thứ hai đen năm 2000 là
A. Italia.
B. Pháp.
C. Tây Âu
D. Anh.

Câu 11 - [TH] Cụm từ “Lục địa bùng cháy” dùng để chỉ sự phát triển của khu vực Mĩ
Latinh trên lĩnh vực nào?
A. Cách mạng xanh trong nông nghiệp.
B. Xây dựng phát triển đất nước.
C. Cách mạng khoa học – kĩ thuật.
D. Phong trào giải phóng dân tộc.

Câu 12 - [TH] Vì sao trong chien lược “Chien tranh cục bộ”, Mĩ phải trực tiep đưa quân
Mĩ ra chien trường Miền Nam?
A. Lực lượng vũ trang miền Nam ngày càng lớn mạnh, quân ngụy khơng thể đối

phó.
B. Chien lược “Chien tranh đặc biệt” thất bại, quân ngụy đứng trước nguy cơ tan rã.
C. Quân Mĩ tổ chức chặt chẽ, có nhiều kinh nghiệm chien tranh, trang bị hiện đại.
D. Áp lực của dư luận buộc Mĩ phải nhanh chóng ket thúc cuộc chien tranh ở Việt

Nam.

Câu 13 - [NB] Mục đích chien lược tồn cầu của Mỹ đề ra sau Chien tranh the giới thứ hai
là gì?
A. Đàn áp phong trào cách mạng the giới.
B. Thực hiện tham vọng bá chủ the giới.
C. Tiêu diệt Liên Xô và hệ thống XHCN.
12


D. Khống che, chi phối các nước đồng minh.

Câu 14 - [NB] Để đánh đòn quyet định buộc ta phải nhân nhượng trên bàn đàm phán ở
Hội nghị Pa-ri Mĩ đã
A. dùng thủ đoạn ngoại giao cô lập cách mạng Việt Nam.
B. gây nên cuộc chien tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai.
C. đẩy mạnh hoạt động quân sự trên chien trường miền Nam.
D. tập kích bằng B52 suốt 12 ngày đêm xuống Hà Nội, Hải Phòng.

Câu 15 - [NB] Nửa đầu những năm 70, Liên Xô là nước đi đầu trong lĩnh vực
A. che tạo máy móc.
B. khoa học - kĩ thuật.

C. cơ khí nơng nghiệp.
D. cơng nghiệp vũ trụ.
Câu 16 - [VD] Điểm khác biệt cơ bản trong nguyên nhân phát triển kinh te giữa Mỹ với
Tây Âu và Nhật
Bản sau Chien tranh the giới thứ hai chủ yeu ở nội dung nào?
A. Vai trò quản lý, điều tiet nền kinh te của nhà nước.
B. Tác động của cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật.
C. Tác động của cuộc chien tranh the giới thứ hai.
D. Giá nguyên liệu rẻ từ các nước thuộc the giới thứ ba.


Câu 17 - [NB] Để gửi yêu cầu tự do, dân chủ lên phái đồn điều tra tình hình Đơng
Dương của Pháp (1936), Đảng ta chủ trương
A. kêu gọi nhân dân đấu tranh.
B. thành lập các “ủy ban hành động”.
C. thảo ra các bản “dân nguyện”.
D. tổ chức các cuộc mít tinh, biểu tình.

Câu 18 - [NB] Đầu những năm 30 của the kỉ XX, kinh te và xã hội Việt Nam chịu tác động
13


sâu sắc của
A. khủng hoảng kinh te the giới 1929 – 1933.
B. cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp.
C. cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật.
D. lũ lụt, hạn hán và các thiên tai khác.

Câu 19 - [NB] Hiệp định Sơ bộ được ký ket giữa các chính phủ
A. Trung Hoa dân quốc và Việt Nam.
B. Việt Nam và Pháp.
C. Trung Hoa dân quốc và Pháp.
D. Việt Nam và Mĩ.

Câu 20 - [TH] Vì sao nước Mĩ không bị Chien tranh the giới thứ hai tàn phá?
A. Mĩ không tham gia vào cuộc chien tranh.
B. Mĩ tham gia chien tranh một cách khôn ngoan.
C. Mĩ tham gia chien tranh muộn hơn các nước.
D. Chien tranh đã không xảy ra trên đất Mĩ.


Câu 21 – [NB] Để chuẩn bị cho việc xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân, tháng 12
năm 1941 Nguyễn Ái Quốc đã thành lập
A. đội tự vệ vũ trang.
B. Trung đội cứu quốc quân II.
C. Việt Nam giải phóng quân.
D. Trung đội cứu quốc quân I.

Câu 22 - [TH] Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng cộng sản Đông Dương (5/1941)
chủ trương giải quyet vấn đề dân tộc trong phạm vi từng nước Đơng Dương là vì
A. mục tiêu của mỗi nước Đơng Dương khác nhau.
B. mỗi nước Đông Dương là một vùng lãnh thổ riêng biệt.
C. mâu thuẫn dân tộc ở Việt Nam ngày càng phát triển.
D. cách mạng 3 nước Đông Dương phát triển không đều.

14


Câu 23 - [TH] The đối đầu giữa Liên Xô và Mĩ hoàn toàn chấm dứt khi
A. hai bên chấm dứt cuộc chạy đua vũ trang.
B. hai bên tuyên bố chấm dứt Chien tranh lạnh.
C. Liên Xô sụp đổ, trật tự hại cực khơng cịn.
D. chien lược tồn cầu của Mĩ bị thất bại.

Câu 24 - [NB] Vấn đề nước Nhật đã được thỏa thuận như the nào trong Hội nghị Ianta?
A. Quân đội Mĩ chiem đóng Nhật Bản.
B. Nhật trở thành nước tự do dân chủ.
C. Thực hiện cuộc cải cách ở Nhật Bản.
D. Quân đội Liên Xô chiem đóng Nhật Bản.

Câu 25 - [NB] Đại hội Đảng tồn quốc lần thứ II (tháng 2 năm 1951) đã quyet định xuất

bản tờ báo nào làm cơ quan ngôn luận của Trung ương Đảng?
A. Giải phóng.
B. Nhân dân.
C. Tiền phong.
D. Búa liềm

Câu 26 – [VD] Điểm giống nhau giữa 3 tổ chức cộng sản ở Việt Nam ra đời vào năm 1929
là đều
A. lựa chọn tờ báo chính thống làm cơ quan ngơn luận.
B. hoạt động ở Bắc Kì và không ngừng mở rộng ra cả nước.
C. lấy giai cấp cơng nhân làm lực lượng nịng cốt.
D. có nguồn gốc từ Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.

Câu 27 – [VDC] Chuyển bien về nhận thức đầu tiên trong hành trình tìm đường cứu
nước là Nguyễn Ái Quốc đã nhận thấy rõ
A. bản chất của chủ nghĩa đe quốc nói chung.
B. bạn và kẻ thù của nhân dân Việt Nam là ai.
C. tình cảnh của nhân dân lao động trên the giới.
D. con đường cứu nước là con đường cách mạng vô sản.

15


Câu 28 - [TH] Đảng ta xác định thực dân Pháp là kẻ thù chính của Việt Nam sau cách
mạng thánh Tám vì
A. đã xả súng vào đồn người một tinh mừng độc lập.
B. Pháp có khả năng chiem giữ lâu dài đất nước ta.
C. quân Pháp mạnh và hung hãn, yêu sách lớn.
D. quân Pháp được sự giúp đỡ của quân Anh.


Câu 29 - [NB] Khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền năm 1945 ở Việt Nam diễn ra với
hình thái nào?
A. Ket hợp giữa tien cơng và nổi dậy.
B. Ket hợp tổng cơng kích và tổng khởi nghĩa.

C. Từ khởi nghĩa từng phần đen tổng khởi nghĩa.
D. Tổng khởi nghĩa giành chính quyền.
Câu 30 - [VD] Chính sách khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp ở Việt Nam (1919 1929) đã để lại hậu quả gì về mặt xã hội?
A. Cơ cấu giai cấp trong xã hội Việt Nam có sự thay đổi đáng kể.
B. Làm trầm trọng thêm những mâu thuẫn cơ bản của xã hội.
C. Mâu thuẫn giữa nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp xuất hiện.
D. Các giai cấp trong xã hội Việt Nam tiep tục phân hóa.

Câu 31 - [NB] Ấp chien lược được Mĩ xem là “xương sống” trong chien lược chien tranh
nào?
A. “Chien tranh cục bộ”.
B. Chien tranh “Việt Nam hóa”.
C. “Chien tranh đặc biệt”.
D. Chien tranh “đơn phương”.

Câu 32 - [TH] Hoạt động có quy mơ lớn và ảnh hưởng sâu rộng nhất trong phong
trào yêu nước dân chủ công khai ở Việt Nam những năm 1919 – 1925 đó là

16


A. địa chủ và tư sản đấu tranh chống độc quyền cảng Sài Gòn của tư bản Pháp

(1923).
B. cuộc vận động “chấn hưng nội hóa”, “bài trừ ngoại hóa” của giai cấp tư sản (1921).

C. cuộc đấu tranh đòi trả tự do cho Phan Bội Châu (1925) và để tang Phan Châu Trinh

(1926).
D. phong trào bãi công của công nhân thợ máy xưởng Ba Son ở cảng Sài Gòn (8/1925).

Câu 33 - [NB] Trận đánh nào trong chien dịch Việt Bắc thu - đông 1947 đã bien con
đường 4 trở thành “con đường chet”?
A. Chợ mới.
B. Chợ Đồn.
C. Đèo Bông Lau.
D. Đoan Hùng.

Câu 34 - [TH] Tổ chức Duy Tân hội của Phan Bội Châu đã chịu ảnh hưởng sâu sắc của
A. cách mạng tư sản Pháp năm 1789.
B. cách mạng tháng Mười Nga (1917).
C. cách mạng Tân Hợi ở Trung Quốc (1911).
D. Duy tân Minh Trị ở Nhật Bản (1868).

Câu 35 – [NB] Sự kiện nào đã đưa Đảng Cộng sản Đông Dương trở thành đảng cầm
quyền?
A. Thắng lợi của cách mạng tháng Tám năm 1945.
B. Phong trào cách mạng 1930 – 1931.
C. Bầu cử quốc hội khóa I (tháng 1/1946).
D. Hội nghị Trung ương lần thứ 8 (tháng 5/1941).

Câu 36 - [NB] Nước nào ở khu vực Đông Nam Á cùng kháng chien chống Mĩ với nhân
dân Việt Nam
trong những năm 1954 - 1970?

17



A. Phi-lip-pin.
B. Thái Lan.
C. Mi-an-ma.
D. Lào.

Câu 37 – [VD] Chính sách ngoại giao xuyên suốt thời kì từ 1945 - 1975 của Đảng ta là
A. gắn việc giải quyet vấn đề Việt Nam với vấn đề Đông Dương.
B. ket hợp đấu tranh quân sự, chính trị và ngoại giao.
C. vận dụng sức mạnh tổng hợp trong đấu tranh ngoại giao.
D. giữ vững nguyên tắc độc lập chủ quyền dân tộc.

Câu 38 - [NB] Sự đối lập giữa Liên Xô và Mĩ trên lĩnh vực nào là nguyên nhân dân tới
Chien tranh lạnh?
A. Chien lược quân sự.
B. Mục tiêu và chien lược.
C. Vấn đề thuộc địa.
D. Chính sách kinh te.

Câu 39 - [VD] Điểm giống nhau trong Nghị quyet của Hội nghị Ban Chấp hành Trung
ương Đảng
Cộng sản Đông Dương tháng 11/1939 và tháng 5/1941 là
A. hình thái cách mạng.
B. nhiệm vụ cách mạng.
C. hình thức mặt trận.
D. xác định kẻ thù.

Câu 40 - [NB] Đường lối đổi mới của Đảng ta được đề ra lần đầu tiên tại đại hội nào của
Đảng Cộng

sản Việt Nam?
A. Đại Hội VI (12/1986).
B. Đại hội VIII (6/1996).
C. Đại hội VII (6/1991).

18


D. Đại hội IX (4/2001).

BẢNG ĐÁP ÁN
1-C

2-D

3-A

4-A

5-B

6-A

7-A

8-A

9-C

10-D


11-D

12-B

13-B

14-D

15-D

16-C

17-C

18-A

19-B

20-D

21-A

22-D

23-C

24-A

25-B


26-C

27-B

28-B

29-C

30-B

31-C

32-C

33-C

34-D

35-A

36-D

37-D

38-B

39-B

40-A


ĐỀ SỐ 3
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1 – [NB] Nội dung cơ bản trong đường lối kháng chien toàn quốc chống thực dân
Pháp của Đảng là
A. Toàn dân, toàn diện, trường kỳ, tự lực cánh sinh.
B. Toàn dân, toàn diện, tự lực cánh sinh, tranh thủ sự ủng hộ quốc te.
C. Toàn dân, trường kỳ, tranh thủ sự ủng hộ quốc te.
D. Toàn dân, toàn diện, trường kỳ, tự lực cánh sinh, tranh thủ sự ủng hộ quốc te.

Câu 2 - [NB] Để xây dựng một nền tài chính độc lập của nước Việt Nam Dân chủ Cộng
hòa, sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, Quốc hội khóa I đã quyet định
A. vận động xây dựng "Quỹ độc lập".
B. phát động phong trào "Tuần lễ vắng".
C. kêu gọi tinh thần tự nguyện đóng góp của nhân dân cả nước.
D. lưu hành tiền Việt Nam trong cả nước.

Câu 3 - [TH] Tổ chức tiền thân của Quân đội nhân dân Việt Nam là

19


A. Việt Nam Cứu quốc quân.
B. Việt Nam Giải phóng quân.
C. Quân đội quốc gia Việt Nam.
D. Đội Việt Nam Tuyên truyền Giải phóng quân.

Câu 4 - [NB] Biện pháp đối phó với thực dân Pháp của Đảng, Chính phủ ta và Chủ tịch
Hồ Chí Minh từ sau ngày 2/9/1945 đen trước ngày 6/3/1946 là
A. kiên quyet chống lại Pháp đem quân ra miền Bắc.

B. kháng chien toàn quốc chống thực dân Pháp.
C. hồ hỗn với thực dân Pháp ở Nam Bộ.
D. kháng chien chống thực dân Pháp quay trở lại xâm lược Nam Bộ.

Câu 5 - [TH] Mặt trận nào giữ vai trò chuẩn bị trực tiep cho thắng lợi của Tổng khởi
nghĩa tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam
A. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đe Đông Dương.
B. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đe Đông Dương.
C. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.
D. Mặt trận Liên Việt.

Câu 6 - [NB] Tổ chức liên ket chính trị-kinh te khu vực lớn nhất hành tinh là
A. Tổ chức thống nhất châu Phi.
B. Liên minh Châu Âu.
C. Liên hợp quốc.
D. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.

Câu 7 - [NB] Cơ quan nào của Liên Hợp Quốc có sự tham gia đầy đủ đại diện các
thành viên, mỗi năm họp một lần
A. Hội đồng Bảo An.
B. Ban thư ký.
C. Hội đồng Quản Thác.
D. Đại hội đồng.

Câu 8 - [TH] Khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản ở Việt Nam (1919-1930) thất bại vì

20


A. Không lôi cuốn được đông đảo các tầng lớp nhân dân tham gia

B. Không đáp ứng được yêu cầu thực tiễn của cách mạng Việt Nam
C. Nặng về chủ trương đấu tranh bạo lực và ám sát cá nhân
D. Giai cấp lãnh đạo còn non yeu con

Câu 9 - [NB] Trong năm đầu sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, nước Việt Nam Dân
chủ Cộng hòa đứng trước những khó khăn thử thách nào?
A. nạn đói, nạn dốt, khó khăn về tài chính, giặc ngoại xâm và nội phản.
B. quân Pháp trở lại đông dương Theo quy định của Hội nghị Potxđam.
C. các Đảng phái trong nước đều cấu ket với quân Trung Hoa Dân Quốc.

D. khối đoàn ket dân tộc bị chia rẽ sâu sắc, lực lượng chính trị suy yeu.
Câu 10 - [VD] Tính chất điển hình của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là
A. giải phóng dân tộc.
B. dân chủ tư sân kiểu cũ.
C. dân tộc, dân chủ nhân dân.
D. dân chủ tư sản kiểu mới.

Câu 11 - [VD] Biểu hiện nào cho thấy nền tảng trong chính là đối ngoại của Nhật Bản là
liên minh chặt chẽ với Mĩ
A. tháng 9/1951, Nhật Bản kí với Mĩ hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật, đặt nền tảng cho

quan hệ giữa hai nước.
B. tháng 9/1951, Nhật Bản và Mĩ kí hiệp ước hồ bình Xan Phranxixcô.
C. hiệp ước an ninh Mỹ - Nhật được hai bên kéo dài vĩnh viễn.
D. Nhật Bản nhận viện trợ kinh te của Mĩ và cho Mĩ đóng quân trên lãnh thổ của

mình.
Câu 12 - [TH] Thổng lợi quân sự nào của quân và dân ta buộc thực dân Pháp phải ki
Hiệp định Giơnevơ năm 1954?
A. thắng lợi trong chien dịch Hịa Bình.

B. thắng lợi trong chien dịch Việt Bắc.
C. thắng lợi trong chien dịch Biên giới.
21


D. thắng lợi trong chien dịch Điện Biên Phủ.

Câu 13 - [NB] Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam góp phần như
the nào vào cuộc đấu tranh vì hịa bình của nhân loại?
A. chien thắng chủ nghĩa phát xít, cổ vũ mạnh mẽ các dân tộc thuộc địa đấu tranh

tự giải phóng.
B. chien thắng chủ nghĩa thực dân cũ, cổ vũ các dân tộc thuộc địa đấu tranh tự giải

phóng.
C. chien thắng chủ nghĩa tư bản, cổ vũ các dân tộc thuộc địa đấu tranh tự giải

phóng.
D. chien thắng chủ nghĩa phát xít làm tan rã hệ thống thuộc địa của chúng.

Câu 14 - [NB] Thắng lợi quân sự đưa cuộc kháng chien chống Pháp 1945 - 1954 của nhân
dân Việt Nam bước sang giai đoạn phát triển là
A. Chien dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
B. Chien dịch Biên giới Thu - Đông 1950.
C. Chien dịch Việt Bắc Thu - Đông 1947.
D. Chien dịch Trung Lào, Thượng Lào cuối năm 1953 đầu năm 1954.

Câu 15 - [TH] Cách mạng tháng Tám thắng lợi, trên thực te nhân dân ta đã giành chính
quyền từ
A. thực dân Pháp và tay sai.

B. phát xít Nhật.
C. thực dân Pháp.
D. thực dân Pháp và phát xít Nhật.

Câu 16 – [NB] Sau Chien tranh lạnh, Mỹ sử dụng biện pháp nào để can thiệp vào công
việc nội bộ của
nước khác

22


A. sử dụng tiền để đầu tư đồng thời gây sức ép.
B. coi đồng minh ở các khu vực là cơng cụ để thực hiện chien lược tồn cầu.
C. sử dụng khẩu hiệu “thúc đẩy dân chủ".
D. dùng vũ lực can thiệp thơ bạo và tình hình các nước.

Câu 17 - [NB] Nội dung đường lối cải cách mở cửa ở Trung Quốc hưởng tới mục tiêu
A. bien Trung Quốc thành quốc gia giàu mạnh, dân chủ và văn minh.
B. bien Trung Quốc thành quốc gia có tiềm lực quân sự hàng đầu the giới.
C. bien Trung Quốc thành “con rồng” kinh te của the giới.
D. bien Trung Quốc thành cường quốc về kinh te và quân sự đứng đầu the giới.

Câu 18 - [NB] Đặc điểm cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp ở Việt Nam là gì?
A. Đầu tư với tốc độ nhanh, quy mơ nhỏ và tất cả các ngành kinh te Việt Nam
B. Đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô lớn vào các ngành kinh te Việt Nam
C. Đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô lớn vào giao thông vận tải của Việt Nam
D. Đầu tư vào phát triển văn hoá và ổn định chính trị ở Việt Nam

Câu 19 - [NB] Sau đại thắng mùa xuân 1975 sự kiện nào đánh dấu việc thống nhất
đất nước về một nhà nước đã hoàn thành?

A. Hội nghị lần thứ 24 của Đảng
B. Quốc hội khóa VI họp kì đầu tiên tại Hà Nội.
C. Hội nghị hiệp thương chính trị tổ chức tại Sài Gòn.
D. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung trong cả nước.

Câu 20 – [VDC] Một trong những ý nghĩa quan trọng của thắng lợi trong Đông - Xuân
1953 - 1954 của ta là
A. đã tạo ra the và lực mới cho cuộc đấu tranh ngoại giao của ta với thực dân Pháp sau

này.
B. đã buộc thực dân Pháp chấp nhận sự phá sản hoàn toàn của Ke hoạch Nava.
C. đã chuẩn bị về vật chất và tinh thần cho quân và dân ta mở cuộc tien công

quyet định vào Điện Biên Phủ.
D. đã giành the chủ động trên chien trường chính Bắc Bộ.
23


Câu 21 - [VD] Nhiệm vụ quan trọng nhất mà Đảng và Chính phủ ta phải thực hiện sau
khi Cách mạng tháng Tám năm 1945 thành công
A. thực hiện đại đoàn ket dân tộc chĩa mũi nhọn vào kẻ thù.
B. Kiện toàn bộ máy nhà nước.
C. xây dựng và bảo vệ chính quyền cách mạng.
D. giải quyet khó khăn về tài chính.

Câu 22 - [VD] Những hạn che của Luận cương tháng 10/1930 đã được Đảng khắc phục
triệt để trong Nghị quyet
A. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương tháng 11/1939.
B. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương tháng 3/1945.
C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương tháng 5/1941.

D. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương tháng 7/1936.

Câu 23 – [VDC] Ý nghĩa quan trọng nhất của phong trào dân chủ 1936 – 1939 đối với cách
mạng Việt Nam là
A. đã đưa ra nhiều hình thức đấu tranh mới.
B. một cuộc tập đuợt, chuẩn bị cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945.
C. thành lập được Mặt trận Dân chủ Đơng Dương.
D. buộc chính quyền thực dân phải nhượng bộ một số yêu sách về dân sinh, dân

chủ.
Câu 24 - [NB] Giai cấp nào trong xã hội Việt Nam được ra đời từ quá trình khai thác thuộc
địa lần thứ
nhất của thực dân Pháp?
A. tự sản
B. nông dân
C. công nhân
D. tiểu tư sản

Câu 25 – [VD] Nguyên nhân sâu xa làm bùng nổ phong trào yêu nước ở Việt Nam sau

24


Chien tranh the giới thứ nhất là
A. các tầng lớp nhân dân ta không chịu bị che độ thực dân Pháp cai trị, bóc lột
B. do cuộc khai thác thuộc địa lần hai của Pháp đã tác động mạnh mẽ về kinh te và

xã hội nước ta.
C. mâu thuẫn dân tộc và mâu thuẫn giai cấp đặt ra cho lịch sử dân tộc cần phải giải


quyet.
D. do nhãn quan chính trị sắc bén và những hoạt động của Nguyễn Ái Quốc.

Câu 26 - [VD] Điều kiện quyet định làm khuynh hướng vô sản phát triển trong
phong trào yêu nước Việt Nam sau Chien tranh the giới thứ nhất là
A. cách tháng mười Nga năm 1917, nhiều Đảng Cộng sản và quốc te Cộng sản ra đời.
B. hai khuynh hướng phong kien và dân chủ tư sản đã thất bại nên phải đi theo

khuynh hướng vô sản.
C. những tác động về kinh te và xã hội từ cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của

Pháp.
D. Nguyễn Ái Quốc lựa chọn con đường cách mạng vơ sản và tích cực truyền bá vào

Việt Nam.
Câu 27 - [NB] Nội dung nào sau đây không phải là nguyên nhân của sự phát triển
kinh te Mỹ sau chien tranh the giới thứ hai?
A. tien hành các cuộc chien tranh cục bộ ở các khu vực, đẩy mạnh liên ket kinh te.
B. lãnh thổ rộng, tài nguyên phong phú, nguồn nhân lực dồi dào, chất lượng cao,

năng động.
C. áp dụng các thành tựu khoa học-kĩ thuật hiện đại, tăng năng suất, hạ giá thành

sản phẩm.
D. các chính sách, biện pháp điều tiet của nhà nước kịp thời, có hiệu quả.

Câu 28 – [NB] Tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai mà Pháp tien hành ở
Việt Nam về kinh
te là


25


×