Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

Mon lịch sử 2020 2021(ban moi)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.8 KB, 29 trang )

PHỊNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HUYỆN……..
TRƯỜNG THCS…….

KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Mơn: Lịch sử 6, 7, 8, 9
(Theo Công văn 3280/BGDĐT- GDTH ngày 27/08/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Năm học 2020- 2021
1


A. MỤC TIÊU:
1. Về kiến Thức:
Học sinh hiểu được thế nào là Lịch sử? Nắm được cơ sở hình thành và phát triển của xã hội loài người trải qua các hình
thái xã hội.
Lớp 6:
Lich sư thế giới: Sự hình thành và tan rã Xã hội nguyên thủy. Sự hình thành các quốc gia cổ đại phương Đông và cổ đại
phương Tây.
Lịch sử Việt Nam: Xã hội nguyên thủy và sự ra đời của nhà nước Văn Lang, nhà nước Âu Lạc và những cuộc đấu tranh
giành quyền tự chủ trong thời kỳ Bắc thuộc. Đánh dấu bước ngoăt lịch sử dân tộc chấm rứt thời kỳ Bắc thuộc với chiến
thắng của Ngô Quyền.
Lớp 7:
Lịch sử thế giới: HS nắm được sự hình thành và phát triển xã hội phong kiến châu Âu, sự suy vong chế độ phong kiến
hình thành chủ nghĩa tư bản châu Âu và một số quốc gia phong kiến châu Á.
Lịch sử Việt Nam: Từ thế kỷ X đến thế kỷ XIX. Trải qua các triều đại: Ngô, Đinh, Tiền Lê, Lý, Trần, Lê Sơ, Nguyễn.
Lớp 8:
Lịch sử thế giới: Lịch sử thế giới cận đại ( từ thế kỷ XVI đến năm 1917). Lịch sử thế giới hiện đại ( Từ năm 1917 1945).
Lịch sử Việt Nam: Từ năm 1958 đến năm 1918.(Pháp xâm lược Việt nam và phong trào đấu tranh kháng Pháp đầu thế
kỷ XX)
Lớp 9:
Lịch sử thế giới: Lịch sử thế giới hiện đại từ năm 1945 đến nay:(Các nước châu Âu, Á, Phi, Mĩ La Tinh sau năm 1945


đến nay)
Lịch sử Việt Nam: Lịch sử Việt Nam từ năm 1919 đến nay.
2. Về kỹ năng:
Trong quá trình học bài HS nắm được kỹ năng quan sát, sử dụng lược đồ thuyết trình, tường thuật, phân tích giải thích, nhận
xét đánh giá, tái hiện sự kiện, hiện tượng, nhân vật lịch sử lập niên biểu, sưu tầm tư liệu, vận dụng kiến thức giải quyết tình
huống cuộc sống.
3. Về thái độ:
Nhận thức được sự phát triển quy luật của loài người từ xã hội loài người. Bồi dưỡng cho học sinh những phẩm chất như
2


lòng yêu quê hương đất nước, niềm tự hào về truyền thống dân tộc, lòng biết ơn các anh hùng bảo vệ đất nước. Ngồi ra
phải có thái độ trận trọng những giá trị vật chất và giá trị tinh thần mà thế hệ cha ơng để lại. Từ đó các em học sinh có thái
độ sống tích cực, phải ý thức tránh nhiệm với bản thân và cộng đồng xã hội.
4. Chỉ tiêu đánh giá:
Giỏi %

Khối

Khá %

Trung bình %

Yếu %

HL
6

55 %


25 %

18 %

2%

7

50 %

30 %

18 %

2%

8

60 %

25 %

15 %

0%

9

55 %


25 %

20 %

0%

B. NỘI DUNG:

1. Kế hoạch dạy học
Lớp
6
7
8
9

Số tiết / tuần
1 tiết / tuần
2 tiết / tuần
1,5 tiết / tuần
1,5 tiết / tuần

Số tuần
35 tuần
35 tuần
35 tuần
35 tuần

2. Nội dung dạy học từng lớp:

3


Tổng số tiết / năm học
35 tiết / năm học
70 tiết / năm học
53 tiết / năm học
53 tiết / năm học


LỚP 6
Cả năm: 35 tuần – 35 tiết
Học kỳ I:18 tuần – 18 tiết.
Học kỳ II:17 tuần – 17 tiết.
Học kỳ
I
II

Số điểm đánh giá thường
xuyên ( ĐĐG tx)
2
2

Số điểm đánh giá giữa kỳ
(ĐĐG gk)
1
1

Số điểm đánh giá cuối kỳ
(ĐĐG ck)
1
1


HỌC KỲ I
NỘI DUNG ĐÃ CÓ
HƯỚNG DẪN ĐIỀU CHỈNH
Tiết Bài
Tên bài
Tên chủ đề
Nội dung điều chỉnh
Hướng dẫn thực hiện
PHẦN MỞ ĐẦU (2 tiết)
1
1 Sơ lược về mơn Lịch sử.
Cách tính thời gian trong lịch
2
2
sử.
Phần một. KHÁI QUÁT LỊCH SỬ THẾ
GIỚI CỔ ĐẠI (5tiết)
3
3 Xã hội nguyên thủy.
Chủ đề:
Tích hợp 3 bài: Bài 3, Bài 8, Tích hợp mục 1,2,3 của bài 3 với
Xã hội
Bài 9 thành chủ đề: Xã hội
mục 1,2,3 của bài 8 theo từng cặp,
nguyên
nguyên thủy
ở từng mục những nội dung nào
thủy
trùng giữa Việt Nam và thế giới

cần tinh giản, nội dung nào riêng
của Việt Nam sẽ bổ sung thêm. Có
thể cấu trúc thành những mục sau:
1. Con người đã xuất hiện như thế
nào?
2. Người tinh khôn sống như thế
4


Các quốc gia cổ đại phương
Đông.
4

4
Các quốc gia cổ đại phương
Tây.

5

5

6
6 Văn hố cổ đại.
7
7
Ơn tập.
Phần hai. LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ
NGUỒN GỐC ĐẾN THẾ KỈ X
Chương I. Buổi đầu lịch sử
nước ta (2 tiết)

Thời nguyên thủy trên đất
8
8
nước ta.
Đời sống của người nguyên
9
9
thủy trên đất nước ta.
10
Đánh giá 1 tiết giữa kỳ I
Chương II. Thời đại dựng nước: Văn
Lang - Âu Lạc (7tiết)
11 10 Những chuyển biến trong đời
sống kinh tế.

nào?
3. Vì sao xã hội nguyên thủy tan
rã?
4. Đời sống người nguyên thủy
trên đất nước Việt Nam
Mục 2. Xã hội cổ đại
Mục 2 với mục 3 tích hợp thành
phương Đông
01mục: 2. Xã hội cổ đại phương
Gồm những tầng lớp nào?
Đông (Nhấn mạnh vào đặc điểm
Mục 3. Nhà nước chuyên
giai cấp xã hội và hình thức nhà
chế cổ đại.
nước).

Mục 2. Xã hội cổ đại Hi Lạp Tích hợp 2 và mục 3 với nhau
Rô Ma gồm những giai cấp
thành 01 mục.
và tầng lớp nào?
2. Xã hội cổ đại Hi Lạp Rô Ma
Mục 3. Chế độ chiếm hữu nô (Nhấn mạnh đặc điểm giai cấp xã
lệ
hội và hình thức nhà nước).

Mục 1. Công cụ sản xuất
được cải tiến như thế nào?
5

Gộp 2 mục với nhau với tên mục
là:


Mục 2. Thuật luyện kim
1. Công cụ sản xuất được cải tiến
được phát minh như thế nào? như thế nào? (chỉ tập trung vào sự
tiến bộ trong việc cải tiến công cụ
sản xuất: từ công cụ đá cũ đến đá
mới, từ công cụ đá mới đến kim
loại và ý nghĩa của những bước tiến
đó)
12

11

Những chuyển biến về xã

hội.
Nước Văn Lang.
Đời sống vật chất và tinh
thần của cư dân Văn Lang.

Chủ đề:
Nước Văn
Lang

Tích hợp 2 bài thành chủ đề:
Nước Văn Lang

Nước Âu Lạc.

Chủ đề:
Nước Âu
Lạc

Tích hợp 2 bài thành chủ đề:
Nước Âu Lạc.

13
14

15

14

16


15

17

16

18

Nước Âu Lạc (tiếp theo).

Bài 14. Mục 3. Đất nước Âu
Lạc có gì thay đổi?

Ơn tập chương I và chương
II.
Đánh giá cuối học kì I

6

Chủ đề : Nước Văn Lang có bố cục
như sau:
- Mục I. Nhà nước Văn Lang thành
lập
1. Sự thành lập nhà nước Văn Lang
2. Tổ chức nhà nước Văn Lang
- Mục II. Đời sống của cư dân Văn
Lang
- Chủ đề Nước Âu Lạc có bố cục
như sau:
1. Nhà nước Âu Lạc

2. Cuộc kháng chiến chống quân
xâm lược của nhân dân Âu Lạc
- Không dạy


HỌC KỲ II
NỘI DUNG ĐÃ CÓ
Tiết Bài
Tên bài
Tên chủ đề
Chương III. Thời kì Bắc thuộc và đấu
tranh giành độc lập (10 tiết)
19 17 - Cuộc khởi nghĩa Hai Bà
Chủ đề:
Trưng (năm 40).
Thời kỳ
Bắc thuộc
20 18 -Trưng Vương và cuộc kháng và đấu
chiến chống quân xâm lược
tranh giành
Hán.
độc lập
21

19

- Từ sau Trưng Vương đến
Lý Nam Đế ( Thế kỷ I đến
thế kỷ VI


22

20

- Từ sau Trưng Vương đến
Lý Nam Đế ( Thế kỷ I đến
thế kỷ VI) (tiếp theo).

23

21

- Khởi nghĩa Lý Bí. Nước
Vạn Xuân (542 - 602).

24

22

-Khởi nghĩa Lý B. Nước Vạn
Xuận(541 - 602)

25

23

- Những cuộc khởi nghĩa lớn
trong các thế kỉ VII - IX.

HƯỚNG DẪN ĐIỀU CHỈNH

Nội dung điều chỉnh
Hướng dẫn thực hiện
Từ bài 17 đến bài 23 tích
hợp thành chủ đề: Thời kì
Bắc thuộc và đấu tranh
giành độc lập

7

Chủ đề: “Thời kì Bắc thuộc và đấu
tranh giành độc lập”
Có bố cục các nội dung sau:
- 1. Chính sách cai trị của các triều
đại phong kiến phương Bắc và cuộc
sống của nhân dân Giao Châu. Tập
trung vào các nội dung:
- Chính trị: trực tiếp cai trị, chia
châu, quận huyện
- Kinh tế: chiếm ruộng đất, tô thuế
nặng nề
- Xã hội và Văn hóa: đồng hóa dân
tộc Việt, bắt nhân dân ta theo phong
tục và luật pháp của người Hán.
Thực hiện đồng hóa về văn hóa.
- Những thay đổi của nước ta dưới
thời thuộc Đường).
2. Các cuộc đấu tranh giành độc lập
tiêu biểu từ năm 40 đến thế kỉ IX.
(Tập trung vào các cuộc khởi nghĩa
tiêu biểu: Hai Bà Trưng - năm 40;

Khởi nghĩa Lý Bí, Nước Vạn Xuân,
Mai Thúc Loan. Tổ chức dạy học


với việc hướng dẫn học sinh lập
bảng thống
kể tên cuộc khởi nghĩa, thời gian, địa
điểm, người lãnh đạo, kết quả và ý
nghĩa)
26
27

24

Ôn tập chương III.
Đánh giá1 tiết giữa kỳ II
Nước Champa từ thế kỉ II
28 25
đến thế kỉ X.
29
Làm bài tập lịch sử
Chương IV. Bước ngoặt lịch sử ở đầu
thế kỉ X (4 tiết)
Cuộc đấu tranh giành quyền
tự chủ của họ Khúc, họ
30 26 Dương.

Chủ đề:
Bước
ngoặt lịch

sử đầu thế
kỷ X

Cả 2 bài: 26 và 27 tích
hợp thành chủ đề

Với hai nội dung sau:
1. Họ Khúc, họ Dương dựng quyền
tự chủ
2. Ngô Quyền và Chiến thắng Bạch
Đằng năm 938

Ngô Quyền và chiến thắng
Bạch Đằng năm 938.
Lịch sử địa phương: Hà Nội
32
thời kỳ tiền Thăng Long.
33 28 Ôn tập
34
Làm bài tập Lịch Sử.
35
Đánh giá cuối học kì II
* Khơng kiểm tra, đánh giá đối với những nội dung được hướng dẫn: Không dạy; Đọc thêm; Không làm; Không thực hiện;
Không yêu cầu; Khuyến khích học sinh tự đọc; Khuyến khích học sinh tự học; Khuyến khích học sinh tự làm; Khuyến khích
học sinh tự thực hiện.
31

27

8



LỚP 7
Cả năm: 35 tuần – 70 tiết
Học kỳ I:18 uần – 36 tiết.
Học kỳ II:17 tuần – 34 tiết.
Học kỳ
I
II

Số điểm đánh giá thường
xuyên ( ĐĐG tx)
3
3

Số điểm đánh giá giữa kỳ
(ĐĐG gk)
1
1

Số điểm đánh giá cuối kỳ
(ĐĐG ck)
1
1

HỌC KỲ I
NỘI DUNG ĐÃ CÓ
Tiết Bài
Tên bài
Phần một. KHÁI QUÁT LỊCH SỬ

THẾ GIỚI TRUNG ĐẠI(10 tiết)
Sự hình thành và phát triển
của xã hội phong kiến ở
1
1 châu Âu.

2

2

3

3

Tên chủ đề

HƯỚNG DẪN ĐIỀU CHỈNH
Nội dung điều chỉnh
Hướng dẫn thực hiện

Mục 1. Sự hình thành xã
hội phong kiến ở châu Âu

Sự suy vong của chế độ
phong kiến và sự hình thành
chủ nghĩa tư bản ở châu Âu.
Cuộc đấu tranh của giai cấp
tư sản chống phong kiến
thời hậu kì trung đại ở châu
Âu.

9

- Tập trung vào sự thành lập các
vương quốc mới của người Giéc
man trên đất của đế quốc Rô Ma đã
tan rã và sự hình thành quan hệ sản
xuất phong kiến ở châu Âu


4, 5

4

Trung Quốc thời phong
kiến.
Ấn Độ thời phong kiến.

6

5
Các quốc gia phong kiến
Đơng Nam Á.

7, 8

6

Mục 1. Sự hình thành xã
hội phong kiến ở Trung
Quốc

Mục 1. Những trang sử
đầu tiên Mục 2. Ấn Độ
thời phong kiến
Mục 1. Sự hình thành các
vương quốc chính ở Đơng
Nam Á
Mục 2. Sự hình thành và
phát triển của các quốc
gia phong kiến
Đông Nam Á

- Khuyến khích học sinh tự đọc
thêm phần bảng niên biểu
- Khơng dạy
- Hướng dẫn học sinh lập bảng niên
biểu
- Tập trung vào sự ra đời những
quốc gia cổ đại 10 thế kỉ đầu sau
Công nguyên
- Hướng dẫn học sinh lập bảng niên
biểu

Những nét chung về xã hội
phong kiến.
Làm bài tập lịch sử (phần
10
chương I).
Phần hai. LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ
THẾ KỶ X ĐẾN GIỮA THẾ KỶ XIX
Chương I. Buổi đầu độc lập thời Ngô Đinh - Tiền Lê (thế kỉ X) (3 tiết)

9

11

7

8

Nước ta buổi đầu độc lập.

Mục 1. Ngô Quyền dựng
nền độc lập
Mục 2. Tình hình chính
trị cuối thời Ngơ

Nước Đại Cồ Việt thời Đinh
- Tiền Lê.
Chương II. Nước Đại Việt thời Lý (thế
kỉ XI - XII) (7tiết)
14
10 Nhà Lý đẩy mạnh công
12,13

9

10

- Gộp 2 mục thành Mục 1. Nước ta
dưới thời Ngô
- Học sinh tự tham khảo danh sách

12 sứ quân


cuộc xây dựng đất nước.
Cuộc kháng chiến chống
15,16 11 quân xâm lược Tống (1075
- 1077).
17
Ôn tập
18
Đánh giá1 tiết giữa kỳ I
19, 20 12 Đời sống kinh tế văn hóa
21
Lịch sử địa phương
Chương III. Nước Đại Việt thời Trần
(thế kỉ XIII - XIV) (11 tiết)
Nước Đại Việt ở thế kỉ
XIII.

Chủ đề:
Đại Việt
dưới thời
nhà Trần

Cả 3 bài: 13, 14,15 tích
hợp thành chủ đề

22, 23 13

24,25

Ba lần kháng chiến chống
,
14 quân xâm lược Mông –
26, 27
Nguyên (thế kỉ XIII).
Sự phát triển kinh tế và văn
28,29 15
hố thời Trần.
11

- Tích hợp thành chủ đề: Đại Việt
dưới thời nhà Trần.
Có thể bố cục lại như sau:
Mục I. Sự thành lập nhà Trần và
sự củng cố chế độ phong kiến tập
quyền.
Mục II. Các cuộc kháng chiến
chống ngoại xâm dưới thời Trần.
(Đưa mục I Bài 14 vào đầu mục
này thành ý nhỏ “Âm mưu xâm
lược Đại Việt của Mơng Ngun). Mục III. Tình hình kinh
tế, văn hóa thời Trần.
- Tập trung vào âm mưu xâm lược
Đại Việt của Mông Cổ


Sự suy sụp của nhà Trần
cuối thế kỉ XIV.
32
Lịch sử địa phương

Ôn tập chương II và chương
17
III.
Chương IV. Đại Việt từ thế kỉ XV đến
đầu thế kỉ XIX thời Lê Sơ (12 tiết)
Cuộc kháng chiến của nhà
Hồ và phong trào khởi
33
18
nghĩa chống quân Minh ở
đầu thế kỉ XV.
Làm bài tập lịch sử
34
Ơn tập
35
36
Đánh giá cuối học kì I
30,31

16

Cả bài

Tự đọc

HỌC KỲ II
NỘI DUNG ĐÃ CÓ
Tiết Bài
Tên bài
37, 38 19 Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn

39
(1418 - 1427).

HƯỚNG DẪN ĐIỀU CHỈNH
Nội dung điều chỉnh
Hướng dẫn thực hiện
Cả bài
Sắp xếp, cấu trúc lại nội dung
các mục của bài thành ba nội
dung chính như sau:
1. Lê Lợi dựng cờ khởi nghĩa
2. Diễn biến cuộc khởi nghĩa
Lam Sơn. (Chỉ lập bảng thống kê
các sự kiện tiêu biểu, tập trung
vào trận Tốt Động - Chúc Động
và trận Chi Lăng- Xương Giang)
12


3. Nguyên nhân thắng lợi và ý

40,42,
43, 43

20

Nước Đại Việt thời Lê sơ
(1428 -1527).

Ôn tập chương IV.

Làm bài tập lịch sử (phần
44, 45
chương IV)
Chương V. Đại Việt ở các thế kỉ XVI –
XVIII (12 tiết)
Sự suy yếu của nhà nước
46, 47 22 phong kiến tập quyền (thế
kỉ XVI - XVIII).
Kinh tế, văn hoá thế kỉ
XVI - XVIII.
21

48, 49

50

Mục IV. Một số danh nhân
văn hóa xuất sắc của dân
tộc
Cả bài

Khuyến khích học sinh tự đọc

Mục I. Kinh tế

- Chỉ nêu khái quát nét chính về

kinh tế để thấy được điểm mới
so với giai đoạn trước


23

24

51, 52
53, 54

25

55

26

nghĩa lịch sử
Khuyến khích học sinh tự đọc

Khởi nghĩa nơng dân
Đàng Ngồi thế kỉ XVIII.

Mục II. 3 Văn học và nghệ
thuật dân gian
Mục 2. Những cuộc khởi
nghĩa lớn

Phong trào Tây Sơn.

- Mục I.1. Xã hội Đàng

Trong nửa sau thế kỉ
XVIII

- Mục I.2. Khởi nghĩa Tây
Sơn bùng nổ.
Quang Trung xây dựng đất
nước.
13

- Chỉ tập trung vào nghệ thuật dân
gian
- Hướng dẫn học sinh lập bảng
thống kê các cuộc khởi nghĩa nơng
dân Đàng Ngồi
Tích hợp 2 mục thành 1 mục:
- I. Khởi nghĩa Tây Sơn bùng nổ.
(Tập trung nêu bật nguyên nhân
và sự bùng nổ cuộc khởi nghĩa)


56
Ôn tập
57
Đánh giá 1 tiết giữa kỳ II
58
Làm bài tập lịch sử
59
Lịch sử địa phương
Chương VI.
Việt Nam nửa đầu
thế kỉ XIX (8 tiết)
Chế độ phong kiến nhà
60,61

27 Nguyễn.
62
Sự phát triển của văn hoá
63,64 28 dân tộc cuối thế kỉ XVIII nửa đầu thế kỉ XIX.
65
Lịch sử địa phương
29 Ôn tập chương V và VI.
Làm bài tập lịch sử
66, 67
( chương V và chương VI)
30 Tổng kết.
68, 69
Ôn tập
70
Đánh giá cuối kỳ II

Mục II. Các cuộc nổi dậy
của nhân dân
Mục I.1.Văn học
Mục II. Giáo dục, khoa học
- kĩ thuật

- Hướng dẫn học sinh lập bảng
thống kê
- Khuyến khích học sinh tự đọc
- Hướng dẫn học sinh lập bảng
thống kê các thành tựu tiêu biểu

Cả bài


Tự đọc

Cả bài

Không dạy

* Không kiểm tra, đánh giá đối với những nội dung được hướng dẫn: Không dạy; Đọc thêm; Không làm; Không thực hiện;
Không yêu cầu; Khuyến khích học sinh tự đọc; Khuyến khích học sinh tự học; Khuyến khích học sinh tự làm; Khuyến khích
học sinh tự thực hiện.

LỚP 8
14


Cả năm: 35 tuần x 1,5 tiết/tuần = 53 tiết
Học kỳ I: 18 tuần x 2 tiết/tuần = 36 tiết
Học kỳ II: 17 tuần x 1 tiết/tuần = 17 tiết
Học kỳ
I
II

Số điểm đánh giá thường
xuyên ( ĐĐG tx)
3
2

Số điểm đánh giá giữa kỳ
(ĐĐG gk)
1
1


Số điểm đánh giá cuối kỳ
(ĐĐG ck)
1
1

HỌC KỲ I
Tiết
1,2
3,4

NỘI DUNG ĐÃ CÓ
Bài
Tên bài
1 Những cuộc cách mạng tư
sản đầu tiên
2 Cách mạng tư sản Pháp
(1789-1794)

HƯỚNG DẪN ĐIỀU CHỈNH
Nội dung điều chỉnh
Hướng dẫn thực hiện

Tên chủ đề
-

- Mục I.3 Đấu tranh trên mặt - Tập trung vai trò của cuộc đấu

trận tư tưởng
- Mục II. Cách mạng bùng


nổ

5,6

3

Chủ nghĩa tư bản được xác
lập trên phạm vi thế giới

- Mục III. Sự phát triển của
cách mạng
- Mục I.2 Cách mạng công
nghiệp ở Pháp, Đức
Mục II.1 Các cuộc cách
mạng tư sản thế kỉ XIX

7,8

4

Phong trào công nhân và sự Chủ đề:

tranh trên mặt trận tư tưởng
- Hướng dẫn học sinh lập niên biểu

các sự kiện chính

- Hướng dẫn học sinh lập bảng
thống kê những phát minh quan

trọng
- Khơng dạy

- Tích hợp với bài 7 và mục I.2
15


ra đời chủ nghĩa Mác

9
10,11

5
6

Công xã Pari 1871)
Các nước Anh, Pháp, Đức,
Mĩ cuối thế kỉ XIX đầu thế
kỉ XX
Phong trào công nhân quốc
tế cuối thế kỷ XVIII đầu thế
kỷ XX.

12,13

7

14

8


Sự phát triển văn hoá, khoa
học kỹ thuật thế giới nửa
đầu thế kỷ XVIII - XIX

15

9

Ấn Độ thế kỷ XVIII - đầu
thế kỷ XIX

16

10

Trung Quốc cuối thế kỷ
XIX - đầu thế kỷ XX.

Phong trào
công nhân
cuối TK
XVIII đầu
TK XX

bài17 thành chủ đề: Phong trào
công nhân cuối TK XVIII đầu TK
XX

Mục II. Chuyển biến quan - Không dạy

trọng của các nước đế quốc.
Chủ đề:
Phong trào
công nhân
cuối TK
XVIII đầu
TK XX
Chủ đề:
Sự phát
triển khoa
học, kĩ
thuật, văn
hóa thế kỉ
XVIIIXIX.

- Tích hợp với bài 4 và mục I.2
bài17 thành chủ đề: Phong trào
công nhân cuối TK XVIII đầu TK
XX
Cả bài

- Tích hợp với bài 22 thành chủ
đề: Sự phát triển khoa học, kĩ
thuật, văn hóa thế kỉ XVIII – XIX.

Mục II. Phong trào đấu
tranh giải phóng dân tộc của
nhân
dân Ấn Độ
Mục II. Phong trào đấu

tranh của nhân dân cuối thế
kỉ XIX đầu XX.

- Chủ yếu nêu tên, hình thức phong
trào đấu tranh tiêu biểu và ý nghĩa
của phomg trào

16

- Hướng dẫn học sinh lập niên
biểu.


17

11

18

12

Các nước Đông Nam Á cuối
thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX

Nhật Bản giữa thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX
19
Đánh giá 1 tiết giữa kỳ I
20,21 13 Chiến tranh thế giới thứ
nhất (1914-1918)
14 Ôn tập lịch sử thế giới cận

đại (từ giữa XVI đến năm
1917).
22
Làm bài tập lịch sử thế giới
cận đại (từ giữa XVI đến
năm 1917).
23,24 15 Cách mạng tháng Mười
Nga 1917 và cuộc đấu tranh
bảo vệ cách mạng (19171921
25

16 Liên Xô xây dựng chủ nghĩa
xã hội (1921 - 1941)

Mục II. Phong trào đấu
tranh giải phóng dân tộc

- Tập trung vào quy mơ, hình thức
đấu tranh chủ yếu của nhân dân các
nước Đông Nam Á. Nêu nguyên
nhân thất bại.
Mục III. Cuộc đấu tranh của - Không dạy
nhân dân lao động Nhật Bản

- Học sinh tự đọc

- Mục I. Hai cuộc cách
- Chú ý trình bày được những sự
mạng ở nước Nga năm 1917 kiện chính.
- Mục II.2. Chống thù trong - Khơng dạy.

giặc ngồi.
-Mục I. Chính sách kinh tế
-Tập trung vào chính sách kinh tế
mới và cơng cuộc khôi phục mới)
kinh tế (1921 – 1925)
- Mục II. Công cuộc xây
dựng chủ nghĩa xã hội

17

- Tập trung nêu được thành tựu
chính cơng cuộc xây dựng XHCN
ở Liên Xơ
- Đưa mục II của bài 22 vào thành


26

27

17

Châu Âu giữa hai cuộc
chiến tranh thế giới (19181939)

Nước Mĩ giữa hai cuộc
chiến tranh thế giới (19181939)
28
19 Nhật Bản giữa hai cuộc
chiến tranh thế giới (19181939)

29
Đánh giá1 tiết giữa kỳ I
30,31 20 Phong trào độc lập dân tộc ở
châu Á (1918-1939).

- chủ đề:

Phong
trào công
nhân cuối
thế kỉ
XVIII
đến đầu
thế kỉ XX

- Mục I.2 Cao trào cách

mạng 1918 – 1923. Quốc
tế Cộng sản

- Mục II.2 Phong trào Mặt

mục III. Nền văn hóa Xơ viết hình
thành và phát triển.
- Tích hợp với bài 4 và bài 7 thành
chủ đề: Phong trào công nhân
cuối thế kỉ XVIII đến đầu thế kỉ
XX
- Không dạy


trận nhân dân chống chủ
nghĩa phát xít và chống
chiến tranh 1929 - 1939

18

32,33 21 Chiến tranh thế giới thứ hai
(1939-1945).

Cả bài

Mục II. Những diễn biến
18

Cấu trúc lại thành 2 mục:
- Mục 1. Những nét chung về
phong trào độc lập dân tộc ở
châu Á (1918-1939)
- Mục 2. Một số cuộc đấu tranh
tiêu biểu
(Phần này chỉ nên cho học sinh lập
niên biểu 1 sự kiện tiêu biểu ở
Trung Quốc, Ân Độ, In-đô-nê-xi-a)
- Hướng dẫn HS lập niên biểu diễn
biến chiến tranh


34

Bài Sự phát triển văn hoá, khoa

22 học kỹ thuật thế giới nửa
đầu thế kỷ XVIII, XIX, XX

23
35
36

Ôn tập lịch sử thế giới hiện
đại (từ 1917-1945)
Làm bài tập lịch sử thế giới
hiện đại (từ 1917-1945)
Đánh giá cuối học kì I

Chủ đề:
Sự phát
triển khoa
học, kĩ
thuật, văn
hóa thế kỉ
XVIII –
XIX.

chính
Cả bài

Cả bài

- Tích hợp với bài 8 thành chủ đề:
Sự phát triển khoa học, kĩ thuật,
văn hóa thế kỉ XVIII – XIX.


Học sinh tự đọc

HỌC KÌ II
37,38 24 Cuộc kháng chiến từ 18581873

Cả bài

39,40 25 Kháng chiến lan rộng ra
toàn quốc (1873-1884)

Cả bài

41,42 26 Bài 26: Phong trào kháng
Pháp trong những năm cuối
thế kỷ XIX

Mục II Những cuộc khởi
nghĩa lớn của phong trào
19

- Khơng dạy q trình xâm lược
của thực dân Pháp, chỉ tập trung
vào các cuộc kháng chiến tiêu biểu
từ 1858 – 1873
- Tập trung vào sự kiện tiêu biểu,
những diễn biến chính, tập trung
vào cuộc kháng chiến ở Hà Nội
(1873 - 1882)
- Hướng dẫn học sinh lập niên biểu

các phong trào tiêu biểu của phong


Cần Vương
43

27 Khởi nghĩa Yên Thế và
phong trào chống Pháp của
đồng bào miền núi cuối thế
kỷ XIX.

28 Trào lưu cải cách Duy tân ở
Việt Nam nửa cuối thế kỷ
XIX
45
Đánh giá 1 tiết giữa kỳ II
46
Làm bài tập lịch sử
47
Lịch sử địa phương
48,49 29 Chính sách khai thác thuộc
50
địa của thực dân Pháp và
những chuyển biến kinh tế,
xã hội ở Việt Nam

Mục I. Khởi nghĩa Yên Thế

trào Cần Vương
- Nêu được nguyên nhân bùng nổ

cuộc khởi nghĩa
- Lập niên biểu các các giai đoạn
phát triển của khởi nghĩa
- Rút ra được nguyên nhân thất bại

44

51

30 Phong trào yêu nước chống
Pháp từ đầu thế kỷ XX đến
năm 1918

chủ đề:
Cả bài
Những
chuyển
biến kinh tế
xã hội ở
Việt Nam
và phong
trào yêu
nước chống
Pháp từ đầu
thế kỉ XX
đến năm
1918
- Mục I. Phong trào yêu
nước trước Chiến tranh thế
giới thứ nhất

20

- Tích hợp với bài 30 thành một
chủ đề: Những chuyển biến kinh
tế xã hội ở Việt Nam và phong
trào yêu nước chống Pháp từ đầu
thế kỉ XX đến năm 1918, với các
nội dung như sau:
1. Chính sách khai thác thuộc địa
của thực dân Pháp
2. Những chuyển biến kinh tế xã
hội ở Việt Nam
3. Phong trào yêu nước chống
Pháp từ đầu thế kỉ XX đến năm
1918
-Tích hợp với bài 29 thành chủ đề


52
53

31 Ôn tập lịch sử Việt Nam
(1858 – 1918)
Làm bài tập lịch sử Việt
Nam (1858 – 1918)
Đánh giá cuối học kì II

-Mục II.1 Chính sách của
thực dân Pháp ở Đơng
Dương trong thời chiến


- Khuyến khích học sinh tự đọc

Cả bài

- Học sinh tự đọc

* Không kiểm tra, đánh giá đối với những nội dung được hướng dẫn: Không dạy; Đọc thêm; Khơng làm; Khơng thực hiện;
Khơng u cầu; Khuyến khích học sinh tự đọc; Khuyến khích học sinh tự học; Khuyến khích học sinh tự làm; Khuyến khích
học sinh tự thực hiện.

21


LỚP 9
Cả năm: 35 tuần x 1,5 tiết/tuần = 52 tiết
Học kỳ I: 18 tuần x 1 tiết/tuần = 18 tiết
Học kỳ II: 17 tuần x 2 tiết/tuần = 34 tiết
Học kỳ
I
II

Tiết
1, 2

NỘI DUNG ĐÃ CĨ
Bài
Tên bài
1
Liên Xơ và các nước Đông

Âu từ 1945 đến giữa những
năm 70 của TK XX

3

2

4

3

5

Số điểm đánh giá thường
xuyên ( ĐĐG tx)
2
3

Liên Xô và các nước Đông
Âu từ giữa những năm 70
đến đầu những năm 90 của
thế kỉ XX
Qúa trình phát triển của
phong trào giải phóng dân
tộc và sự tan rã của hệ
thống thuộc địa
Các nước châu Á

Số điểm đánh giá giữa kỳ
(ĐĐG gk)

1
1

Số điểm đánh giá cuối kỳ
(ĐĐG ck)
1
1

HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
Tên chủ đề
Nội dung điều chỉnh
Hướng dẫn thực hiện
Mục II.2 Tiến hành xây
- Khuyến khích học sinh tự đọc
dựng CNXH (từ năm 1950
đến đầu những năm 70 của
thế kỉ XX)
Mục II. Cuộc khủng hoảng
- Tập trung hệ quả của cuộc
và tan rã của chế độ XHCN khủng hoảng
ở các nước Đông Âu

-Mục II.2 Mười năm đầu xây - Không dạy
22


6

5


Các nước Đông Nam Á

7
8
9
10

6
7
8

Các nước Châu Phi
Các nước Mĩ La - tinh
-Đánh giá 1 tiết giữa kỳ I
Nước Mỹ

11

9

Nhật Bản

12

10

Các nước Tây Âu

13


11

14

12

Trật tự thế giới mới sau
chiến tranh
Những thành tựu chủ yếu
và ý nghĩa lịch sử của cách

dựng chế độ mới (19491959)
-Mục II.3 Đất nước trong
thời kì biến động (1959 –
1978)
- Mục II. 4 Công cuộc cải
cách
mở cửa (từ năm 1978 đến
nay)
Mục III. Từ “ASEAN - 6”
đến
“ASEAN - 10”

- Không dạy
- Tập trung vào đặc điểm đường
lối đổi mới và những thành tựu
tiêu biểu
- Hướng dẫn học sinh lập niên
biểu quá trình ra đời và phát
triển


Mục II. Sự phát triển về
- Lồng ghép với nội dung bài 12
khoa học kĩ thuật của Mĩ sau
chiến tranh
Mục III. Chính sách đối nội - Không dạy

đối ngoại của Nhật Bản sau
chiến tranh
Mục I. Tình hình chung
- Tập trung vào đặc điểm cơ ban
về kinh tế và đối ngoại, tinh giản
các sự kiện
Mục I. Những thành tựu
chủ yếu của cuộc cách
23

- Hướng dẫn học sinh lập niên
biểu những thành tựu tiêu biểu


13
15
16

14

17

15


18

19

16

20,21 17

mạng KHKT sau chiến
tranh thế giới thứ hai
Tổng kết lịch sử thế giới từ
sau năm 1945 đến nay
Làm bài tập lịch sử thế
giới từ sau năm 1945 đến
nay
Việt Nam sau chiến tranh thế
giới thứ nhất
Phong trào cách mạng Việt
Nam sau chiến tranh thế giới
thứ nhất
Đánh giá cuối học kì I

Những hoạt động của
Nguyễn Ái Quốc ở nước
ngoài trong những
năm(1919 - 19250
Cách mạng Việt Nam trước
khi Đảng cộng sản ra đời


mạng khoa học – kĩ thuật

trên các lĩnh vực

Cả bài

- Học sinh tự đọc

Mục II. Các chính sách
chính trị, văn hóa, giáo dục

- Khuyến khích học sinh tự đọc

HỌC KỲ II
-Mục II. Nguyễn Ái Quốc ở
Liên Xô (1923 - 1924)
-Mục III. Nguyễn Ái Quốc ở
Trung Quốc (1924 -1925)
-Mục I. Bước phát triển mới
của
phong trào cách mạng Việt
Nam (1926 - 1927)
-Mục IV. Ba tổ chức Cộng
sản nối tiếp nhau ra đời trong
năm 1929
24

- Hướng dẫn học sinh lập bảng
thống kê những sự kiện tiêu
biểu, không dạy chi tiết

- Chú ý nêu rõ vai trị của
Nguyễn Ái Quốc giai đoạn ở
Liên Xơ và Trung Quốc
- Không dạy

- Không dạy ở bài này, tích hợp
vào mục I. Hội nghị thành lập
Đảng Cộng sản Việt Nam của
bài 18 (ở nội dung hoàn cảnh


lịch sử trước khi Đảng ra đời
22

18

23

19

24

20

25

21

Đảng cộng sản Việt Nam ra
đời

Phong trào cách mạng
trong những năm 1930 1935
Cuộc vận động dân chủ
trong những năm 1936 1939
Việt Nam trong những năm
1939 - 1945

26,27 22

Cao trào cách mạng tiến tới
tổng khởi nghĩa tháng Tám
năm 1945

28

Tổng khởi nghĩa tháng Tám
năm 1945 và sự thành lập
nước VNDCCH.

23

Mục II. Phong trào cách
mạng
1930 - 1931 với đỉnh cao là
Xô Viết Nghệ - Tĩnh

- Hướng dẫn học sinh lập niên
biểu thời gian, địa điểm và ý
nghĩa của phong trào


-Mục I. Tình hình thế giới và -Tập trung nêu được đặc điểm
Đơng Dương
cơ bản tình hình thế giới và
trong nước. Phần hiệp ước Pháp
- Nhật chỉ nêu nét chính
-Mục II. Những cuộc nổi dậy - Hướng dẫn học sinh lập niên
đầu tiên
biểu các cuộc khởi nghĩa
-Mục I. Mặt trận Việt Minh
- Tập trung vào sự thành lập
ra đời (19-5-1941)
Mặt trận Việt Minh và nhấn
mạnh vai trò, ý nghĩa của Mặt
trận Việt Minh
- Chú ý nêu được chỉ thị Nhật
Pháp bắn nhau và hành động
của chúng ta.
-Mục II.2 Tiến tới Tổng khởi - Hướng dẫn học sinh lập bảng
nghĩa tháng Tám năm 1945
thống kê một số sự kiện quan
trọng từ tháng 4 – 6/1945
-Mục II. Giành chính quyền - Sắp xếp, tích hợp mục II và
mục III thành mục. Diễn biến
ở Hà Nội
chính của cuộc Tổng khởi
Mục III. Giành chính quyền nghĩa tháng Tám năm 1945.
25



×