Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Đề thi vào 6 trường THCS Lê thánh tông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.99 KB, 3 trang )

Đề thi vào 6 THCS Lê Thánh Tông 2022-2023

I.Phần trắc nghiệm (7,0 điểm)
Học sinh chỉ cần ghi đáp số các bài tốn vào bài thi.
Câu 1. (1,0 điểm) Tính:

Câu 2. (1,0 điểm) Tìm số tự nhiên y, biết:
215,6 < y +y +y : ½ + y 3 < 218,4
Câu 3. (1,0 điểm) Cho các chữ số 0; 1; 3; 4. Hỏi có thể lập được tất cả bao nhiêu số có
4 chữ số khác nhau?
Câu 4. (1,0 điểm) Cho A=
Hỏi A chia cho 10 dư bao nhiêu?
Câu 5. (1,0 điểm) Một bếp ăn chuẩn bị đủ gạo cho 80 người ăn trong 15 ngày. Nhưng
sau khi ăn được 3 ngày thì có 20 người chuyển đi nơi khác. Hỏi số gạo còn lại sẽ ăn
hế trong bao nhiêu ngày?
Câu 6. (1,0 điểm) Bác Lan đi xe máy từ xã A đến xã B. Trên nửa quãng đường đầu,
bác Lan đi với vận tốc 60 km/h và nửa quãng đường sau đi với vận tốc 40km/h. Sau
đó,bác Lan lại đi từ xã B về xã A với vận tốc 60km/h trên cả quãng đường . Hỏi xã A
cách xã B nhiều thời gian đi từ xã B về xã A là 12 phút.
Câu 7. (1,0 điểm) Có 200g hạt tươi, sau khi đem phơi thì thu được 100kg hạt khơ. Hỏi
lượng nước trong hạt khô chiếm bao nhiêu phần trăm? Biết lượng nước trong hạt tươi
chiếm 70%.

II.Phần tự luận (3,0 điểm)
Câu 8. (3,0 điểm) Cho hình tam giác ABC có M là điểm bất kì trên cạnh BC. Nối A
với M, trên AM lấy điểm N sao cho NM= AM. Nối N với B và C.
a. So sánh diện tích tam giác NBM với diện tích tam giác ABM.
b. Tính diện tích hình tam giác ABC, biết diện tích tam giác NBC là 28
c. Xác định điểm M nằm trên cạnh Bc, sao cho diện tích tam giác NBM bằng
diện tích tam giác ABC.


1


Đáp án đề thi vào 6 THCS Lê Thánh Tông năm 2022-2023

Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1.
C1: (Bấm máy) 5, 36
C2: = = 5, 36.
Câu 2.
215,6 < y +y +y : ½ + y 3 < 218,4
215,6 < 5,5 y <218,4
 39,2  Khơng có giá trị y tự nhiên thỏa mãn đầu bài.
Câu 3.
Xét số có 4 chữ số khác nhau từ 0; 1; 3; 4:
-

Có 3 lựa chọn cho vị trí hàng nghìn: 1; 3; 4 (bởi chữ số 0 đứng đầu khơng có
giá trị)
- Có 3 lựa chọn cho vị trí hàng trăm (0 và 2 số cịn lại trong 3 số ) bởi số cần
tìm là số có 4 chữ số khác nhau.
- Có 2 lựa chọn cho vị trí hàng chục.
- Có 1 lựa chọn cho vị trị hàng đơn vị.
 Vậy có tất cả: = 18 số có 4 chữ số khác nhau.
Câu 4.
A=
Xét: tích có thừa số 5 nên chữ số cuối cùng của tích là 5.
 Vậy tích dãy số chia cho 10 dư 5


A chia 10 dư 3

2022 chia 10 dư 2
Câu 5.
80 người ăn trong 15 ngày thì số gạo đó là:
Sau 3 ngày, 20 người chuyển đi thì số gạo còn lại là : 1200 - = 960
Vậy số ngày 60 người ăn hết số gạo còn lại là: 960 : 60 = 16 (ngày)
Câu 6.
Gọi quãng đường cần tìm là x (km)
Thời gian đi từ A

B hơn thời gian đi từ B

Đổi: 12 phút = giờ
2

A là 12 phút.


Đáp án đề thi vào 6 THCS Lê Thánh Tông năm 2022-2023
Ta có sơ đồ:
60km/h

40 km/h

Ta có: (xét thời gian đi hết quãng đường)
 x = 48 km.
60km/h

Câu 7.


Do lượng nước chiếm 70% trong hạt tươi





Lượng nước trong 200kg hạt tươi là: = 140( kg)
Lượng hạt khô nguyên chất trong 200kg hạt tươi là: 200 – 140 = 60 (kg)
Lượng nước của 100kg hạt khô là: 100 – 60= 40 (kg)
Lượng nước chiếm: 40 : 100 = 40 % trong hạt khơ.

Phần II. Tự luận
Câu 8.
A

a. và
N
Ta có:
có chung đáy BM
B
C
chiều cao hạ từ N đến BM = chiều cao hạ từ A đến BM (do NM= AM )
M

b. = <=> =
Ta có:
= + = 14 + 28 = 42
c. = <=> =
 BM = BC


3



×