Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

KIỂM TRA KIẾN THỨC CHƯƠNG SỰ ĐIỆN LY HÓA 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.27 KB, 3 trang )

KIỂM TRA KIẾN THỨC
Họ và tên: ......................................................
Câu1 : Câu nào dưới đây là đúng khi nói về sự điện li ?
A. Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nước tạo thành dung dịch.
B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.
C. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng
chảy.
D. Sự điện li thực chất là q trình oxi hố − khử.
Câu 2: Kết luận nào dưới đây là đúng theo thuyết A-rê-ni-ut.
A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hidro là axít.
B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ.
C. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hidro và phân li ra H+ trong nước là axít.
D. Một bazơ khơng nhất thiết phải có nhóm OH- trong thành phần phân tử.
Câu 3: Theo thuyết Bronstet, câu nào dưới đây là đúng ?
A. Axit là chất hoà tan được mọi kim loại.
B. Axit tác dụng được với mọi bazơ.
C. Axit là chất có khả năng cho proton.
D. Axit là chất điện li mạnh.
Câu 4: Câu trả lời nào dưới đây không đúng về pH.
A. pH = − lg[H+].
B. [H+] = 10a thì pH= a.
C. pH + pOH = 14
D. [H+].[OH−] = 10−14
Câu 5: Dung dịch muối nào dưới đây có mơi trường bazơ?
A. Na2CO3.
B. NaCl.
C. NaNO3.
D. (NH4)2SO4.
Câu 6: Dung dịch của muối nào dưới đây có mơi trường axit?
A. CH3COONa.
B. ZnCl2.


C. NaCl.
D. Na2CO3.
Câu 7: Phương pháp để loại bỏ tạp chất HCl có lẫn trong khí H2S là: Cho hỗn hợp khí lội từ từ qua một lượng dư dung dịch
A.Pb(NO3)2.
B. NaHS.
C. AgNO3.
D. NaOH.
Câu 8: Cho các dung dịch muối sau: NaNO3, K2CO3, CuSO4, FeCl3, AlCl3. Dung dịch có giá trị pH > 7 là
A. NaNO3.
B. AlCl3.
C. K2CO3.
D. CuSO4.
Câu 9: Dãy chất nào dưới đây tác dụng với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH?

A.Al(OH)3,Al2O3,NaHCO3. B.Na2SO4,HNO3,Al2O3. C.Na2SO4,ZnO,Zn(OH)2. D.Zn(OH)2,NaHCO3,CuCl2.
Câu 10: Phương trình hóa học nào dưới đây viết không đúng?
A. Na2SO4 + BaCl2  BaSO4↓ + 2NaCl
B. FeS + ZnCl2  ZnS + FeCl2
C. 2HCl + Mg(OH)2  MgCl2 + 2H2O
D. FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S↑
Câu 11: Hiện tượng xảy ra khi thêm từ từ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch muối FeCl3 là
A. có kết tủa màu nâu đỏ.
C. có kết tủa màu lục nhạt.
B. có bọt khí thốt ra.
D. có kết tủa màu nâu đỏ và bọt khí thốt ra.
Câu 12: Trong các cặp chất dưới đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch?
A. AlCl3 và CuSO4.
B. NaHSO4 và NaHCO3
C. NaAlO2 và HCl.
D. NaCl và AgNO3.

Câu 13: Dung dịch chất X khơng làm đổi màu quỳ tím; dung dịch chất Y làm quỳ tím hóa xanh. Trộn
lẫn hai dung dịch trên thu được kết tủa. Hai chất X và Y tương ứng là
A. KNO3 và Na2CO3.
B. Ba(NO3)2 và Na2CO3.
C. Na2SO4 và BaCl2.
D. Ba(NO3)2 và K2SO4.
Câu 14: Dung dịch chứa ion H+ có thể tác dụng với tất cả các ion trong nhóm
A. HSO4-, HCO3B. HSO4-, HCO3-, CO32C. HCO3-, CO32-, S2D. HSO4-, CO32-, S2Câu 15: Dung dịch chứa OH- tác dụng với tất cả các ion trong nhóm
A. NH4+, Na+, Fe2+, Fe3+
B. Na+, Fe2+, Fe3+, Al3+
C. NH4+, Fe2+, Fe3+, Al3+
D. NH4+, Fe2+, Fe3+, Ba2+
Câu 16: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng được
với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, NaCl, Na2SO4.
B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.
C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2.
D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.
Câu 17: Cho các chất dưới đây: H2O, HCl, NaOH, NaCl, CH3COOH, CuSO4. Các chất điện li yếu là
A. H2O, CH3COOH, CuSO4.
B. CH3COOH, CuSO4.
C. H2O, CH3COOH.
D. H2O, NaCl, CH3COOH, CuSO4.


Câu 18: Cho các chất dưới đây: HNO 3, NaOH, Ag2SO4, NaCl, H2SO3, CuSO4, Cu(OH)2. Các chất điện li
mạnh là
A. NaOH, Ag2SO4, NaCl, H2SO3.
B. HNO3, NaOH, NaCl, CuSO4.
C. NaCl, H2SO3, CuSO4.

D. Ag2SO4, NaCl, CuSO4, Cu(OH)2.
Câu 19: Theo định nghĩa axit−bazơ của Bronstet, các chất và ion thuộc dãy nào nào dưới đây chỉ
đóng vai trị là axit:
2

A. HSO 4 , NH 4 , CO 3
B. NH 4 , HCO 3 , CH3COO−
C. ZnO, Al2O3, HSO 4 , NH 4

D. HSO 4 , NH 4

Câu 20: Dung dịch X có chứa a mol Na+, b mol Mg2+, c mol Cl− và d mol SO42−. Biểu thức nào dưới đây
đúng?
A. a + 2b = c + 2d.
B. a + 2b = c + d.
C. a + b = c + d.
D. 2a + b = 2c + d.
Câu 21: Thể tích dung dịch HCl 0,2M cần để trung hoà 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M là
A. 50 ml.
B. 100 ml.
C. 200 ml.
D. 500 ml.
Câu 22: Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung hoà 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH) 2
0,1M là
A. 100ml.
B. 150ml.
C. 200ml.
D. 250ml.
Câu 23: Hòa tan 2,84 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại A và B kế tiếp nhau trong nhóm IIA bằng
dung dịch HCl dư thu được 0,896 lít CO2 ( 54,60C ; 0,9atm) và dung dịch X. A, B lần lượt là

A. Ca, Ba.
B. Be, Mg.
C. Mg, Ca.
D. Ca, Zn.
Câu 25: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M,
sau phản ứng thu được số mol CO2 là
A.0,020.
B. 0,030.
C. 0,015.
D. 0,010.
Câu 26: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch
HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 3,36.
C. 2,24.
D. 1,12.
Câu 27: Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H2SO4 0,5M, thu được
5,32 lít H2 (ở đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch khơng đổi). Dung dịch Y có pH là
A.1.
B. 6.
C. 7.
D. 2.
Câu 28: Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03 M được 2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có
pH là
A.4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 29: Dung dịch axit fomic 0,007M có pH = 3. Kết luận nào sau đây khơng đúng?
A. Khi pha lỗng 10 lần dung dịch trên thì thu được dung dịch có pH = 4.

B. Độ điện li của axit fomic sẽ giảm khi thêm dung dịch HCl.
C. Khi pha lỗng dung dịch trên thì độ điện li của axit fomic tăng.
D. Độ điện li của axit fomic trong dung dịch trên là 14,29%.
Câu 30: Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M
và Ba(OH)2 0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là
A. 13,0.
B. 1,2.
C. 1,0.
D. 12,8.
Câu 31: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl– và y mol SO42–. Tổng khối lượng các muối tan có trong
dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là (Cho O = 16; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Cu = 64)
A.0,03 và 0,02.
B. 0,05 và 0,01.
C. 0,01 và 0,03.
D. 0,02 và 0,05.
Câu 32: Năm 1909, nhà hoá học Đan Mạch P.L.Srensen (Pete Lanritz Srensen, 1868−1939) đưa ra khái
niệm pH để đặc trưng cho độ axit của dung dịch và định nghĩa pH = − lg[H +]. Nếu trộn 150ml dung dịch
HCl 2M với 50ml dung dịch NaOH 2M thì dung dịch thu được có
A. pH = 7.
B. pH > 7.
C. pH = 0.
D. pH < 7.
Câu 33: Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a (mol/l) thu được 200
ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là (biết trong mọi dung dịch [H+][OH-] = 10-14)
A. 0,15.
B. 0,30.
C. 0,03.
D. 0,12.
+;
2+

Câu 34: Một dung dịch gồm: 0,01 mol Na 0,02 mol Ca ; 0,02 mol HCO3 và a mol ion X (bỏ qua sự điện li của nước).
Ion X và giá trị của a là


A. NO3- và 0,03
B. Cl- và 0,01
C. CO32- và 0,03
D. OH- và 0,03
Câu 35: Hoà tan 7,2 gam một hỗn hợp gồm hai muối sunfat của một kim loại hóa trị I và một kim loại hóa trị II
vào nước được dung dịch X. Thêm vào dung dịch X một lượng vừa đủ dung dịch BaCl 2 để thì thu được 11,65 gam
BaSO4 và dung dịch Y. Tổng khối lượng hai muối clorua trong dung dịch Y là
A. 5,95 gam.
B. 6,50 gam.
C. 7,00 gam.
D. 8,20 gam.
3+
2+
Câu 35: Dung dịch X chứa các ion: Fe , SO4 , NH4 , Cl . Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau:
- Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (ở đktc) và 1,07 gam kết tủa;
- Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các muối khan thu được khi
cô cạn dung dịch X là (q trình cơ cạn chỉ có nước bay hơi)
A.3,73 gam.
B. 7,04 gam.
C. 7,46 gam.
D. 3,52 gam.
2+
+




Câu 36: Dung dịch X chứa các ion: Ca , Na , HCO3 và Cl , trong đó số mol của ion Cl là 0,1. Cho 1/2 dung dịch X phản
ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch X còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 (dư),
thu được 3 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch X thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A.9,21.
B. 9,26.
C. 8,79.
D. 7,47.



×