Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

BÀI tập kế TOÁN QUỐC tế (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.6 KB, 10 trang )

Bài tập 4 Chứng khoán giữ đến ngày đáo hạn, chứng khoán
thương mại và đầu tư trái phiếu giữa hai ngày trả lãi
HP Trading áp dụng chính sách đầu tư tài chính đối với
những khoản tiền chưa sử dụng đến. HP Tranding đánh giá
chứng khoán thương mại theo giá thị trường. Trong năm 2002
và năm 2003, tại doanh nghiệp đã phát sinh những nghiệp vụ
sau:
2002
Jan.1
Đầu tư $92,000 mua trái phiếu của chính phủ có giá
trị đến hạn $100,000, thời hạn 3 tháng.
Nợ TK Đầu tư ngắn hạn $92,000
Có TK Tiền $ 92,000
Fed.15
Mua $10,000 cổ phiếu của MiniMart với giá $12/cổ
phiếu và $4,000 cổ phiếu của MK Clinic với giá $9/cổ phiếu,
và tất cả được xem như chứng khoán thương mại.
Nợ TK Đầu tư ngắn hạn Minimart $120,000
Có TK Tiền $120,000
Nợ TK Đầu tư ngắn hạn MK $36,000
Có TK Tiền $36,000
Apr.5

Nhận giá trị đến hạn của trái phiếu chính phủ.

Nợ TK Tiền $100,000
Có TK Đầu tư ngắn hạn $92,000
Có TK Thu nhập tiền lãi $8,000
Jul.1
Thu lãi cổ phần $1,3/cổ phiếu từ MiniMart và
$1,42/cổ phiếu từ MK Clinic.


Nợ TK Đầu tư ngắn hạn Minimart $13,000
Có TK Thu nhập tiền lãi $13,000
Nợ TK Đầu tư ngắn hạn MK $5,680
Có TK Thu nhập tiền lãi $5,680

Oct.15
Bán 2,000 cổ phiếu của MiniMart với giá $10,5/cổ
phiếu và 500 cổ phiếu của MK Clinic với giá $13/cổ phiếu.


Nợ TK Tiền Mini $21,000
Nợ TK Lỗ do đầu tư ngắn hạn $3000
Có TK Đầu tư ngắn hạn $24,000
Nợ TK Tiền MK $6,500
Có TK Lãi do đầu tư ngắn hạn $2,000
Có TK Đầu tư ngắn hạn $4,500
Nov.1
Mua 20 trái phiếu – thời hạn 2 năm, lãi suất 9%,
mệnh giá $1,000 từ Moonlight
Corp. Tiền lãi được trả vào
ngày 1/8 và 1/2. Giá mua $950, hoa hồng cho người môi giới
là $100.
1/8---1/9----1/10----1/11(Mua)---1/12----31/12------1/1------1/2----Nợ TK Đầu tư ngắn hạn $19,100
Nợ TK Tiền lãi phải thu 20* 1000*9% *(3/12) = $450
Có TK Tiền $19,550
Dec.31
Lập cát bút toán điều chỉnh đối với chứng khoán
thương mại. Giá thị trường cổ phiếu MiniMart là $10,42/cổ
phiếu và của MK Clinic là $9,5/cổ phiếu. Lập bút toán điều
chỉnh ghi nhận tiền lãi đối với trái phiếu của Moonlight Corp.

GG

GTT

Minimart

$120,000

$104,200

MK Clinic

$36,000
$156,000

$38,000
$142,200

 Lỗ
Nợ TK Lỗ chưa thực của khoản đầu tư ngắn hạn $13,800
Có TK Dự phịng điều chỉnh đầu tư ngắn hạn $13,800
Tiền lãi phải thu đối với trái phiếu của Moonlight Corp.
Nợ TK Tiền lãi phải thu $750
Có TK Thu nhập từ lãi trái phiếu $750
Feb.1

Nhận tiền lãi trái phiếu của Moonlight Corp.

Nợ TK Tiền
Có TK Tiền lãi phải thu

Có TK Thu nhập từ lãi trái phiếu
Mar.10
Mua $20,000 cổ phiếu của Kitty Picture với giá
$13/cổ phiếu.


Nợ TK Đầu tư ngắn hạn $260,000
Có TK Tiền $260,000
Jul.1
Nhận cổ tức $0,79/cổ phiếu từ MK Linic và $0,6/cổ
phiếu từ Kitty Picture.
Aug.1

Nhận tiền lãi trái phiếu của Moonlight Corp.

Nợ TK Tiền
Có TK Tiền lãi phải thu
Có TK Thu nhập lãi trái phiếu
Aug.3
Đầu tư $232,000 để mua trái phiếu của Baker Ltd,
thời hạn 180 ngày 6 tháng mà có giá trị đến hạn là $250,000.
Nợ TK Đầu tư ngắn hạn $232,000
Có TK Tiền $232,000
Dec.31
Lập các bút toán điều chỉnh đối với chứng khoán
thương mại. Giá thị trường cổ phiếu của MiniMart là $11/cổ
phiếu, của MK Clinic là $10,5/cổ phiếu và của Kitty Picture
là$13,8.cổ phiếu.
Lập bút toán điều chỉnh ghi nhận tiền lãi phát sinh đối với
trái phiếu của Baker Ltd.

[3/8----3/9----3/10-----3/11------3/12------30/12]= 150 ngày
31/12—31/1
Nợ TK Tiền lãi phải thu $18,000 *(150:180)= $15,000
Có TK Thu nhập từ lãi trái phiếu $15,000
Lập bút toán điều chỉnh ghi nhận tiền lãi đối với trái phiếu
của Moonlight Corp.
Nov.1
Mua 20 trái phiếu – thời hạn 2 năm, lãi suất 9%,
mệnh giá $1,000 từ Moonlight
Corp. Tiền lãi được trả vào
ngày 1/8 và 1/2. Giá mua $950, hoa hồng cho người mơi giới
là $100.
1/8---1/9----1/10----1/11(Mua)---1/12----31/12—31/1—31/2---31/3--31/4---31/5---31/6---31/7---31/8---31/9---31/10---31/11---31/12
Nợ TK Tiền lãi phải thu $1,800
Có TK Thu nhập lãi từ trái phiếu 20* 1000*9%*=$1,800
Yêu cầu
1. Lập bút toán nhật ký phản ánh các nghiệp vụ kinh tế
phát sinh ở trên, giả sử năm
tài chính của HP
Trading kết thúc vào ngày 31/12 (giả sử một năm có 360
ngày).


2. Phản ánh phần đầu tư tài chính đối với chứng khoán
thương mại trên Bảng cân đối kế toán vào ngày 31/12
năm 2003.
Đáp số (1) Thiệt hại giảm giá đầu tư ngắn hạn vào
31/12/2002: $10,890.(2) Thu nhập do tăng giá đầu tư ngắn
hạn vào 31/12/2003: $24,140 (3) Số dư nợ của tài khoản dự
phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn vào 31/12/2003: $13,250.

Bài tập 5 Chứng khoán giữ đến ngày đáo hạn
Alibaba Advertising quyết định đầu tư tiền thừa vào trái
phiếu. Vào 1/2/2002 doanh nghiệp đầu tư $88,000 để mua
trái phiếu của Royal Air. Trái phiếu có giá trị đến hạn trong 6
tháng là $100,000. Lập bút toán ghi nhận việc mua trái phiếu
vào ngày ½.
Nợ TK Đầu tư ngắn hạn $88,000
Có TK Tiền $88,000
Bút tốn điều chỉnh ghi nhận tiền lãi phát sinh vào ngày
cuối năm tài chính là 30/6;
Thu nhập tiền lãi {(100.000-88.000):6 }*5= $10,000
Nợ TK Đầu tư ngắn hạn $10,000
Có TK Thu nhập tiền lãi $10,000
Việc ghi nhận tiền vào ngày đến hạn 1/8. Giả sử kế tốn
khơng thực hiện bút tốn đảo.
Thu nhập tiền lãi (100k-88k ):6= $2,000
Nợ TK Tiền $100,000
Có TK Đầu tư ngắn hạn $98,000
Có TK Thu nhập tiền lãi $2,000
Đáp số: Tiền lãi phát sinh vào ngày 30/6 là $10,000.
Bài tập 6 Chứng khoán thương mại
Lion King bắt đầu đầu tư chứng khoán thương mại và
phát sinh những nghiệp vụ sau đây.
Jul.12

Mua 10,000 cổ phiếu của Cookies Ltd, 18/cổ phiếu.

Nợ TK Đầu tư ngắn hạn $180,000
Có TK Tiền $180,000
Otc.24


Mua 4,000 cổ phiếu của Malcom Oil, 22/cổ phiếu.

Nợ TK Đầu tư ngắn hạn $88,000
Có TK Tiền $88,000


Nov.31
phiếu.

Mua 6,000 cổ phiếu của Rolling Industry, $14/cổ

Nợ TK Đầu tư ngắn hạn $84,000
Có TK Tiền $84,000
Doanh nghiệp đánh giá chứng khoán thương mại theo
giá thị trường.
Vào 31/12, giá thị trường của
cổ phiếu Cookies Ltd là $21/cổ phiếu;
Malcom Oil là $19/cổ phiếu và
Rolling Industry là $16/cổ phiếu.
Giá gốc

Giá TT

Cookies Ltd

$180,000

$210,000


Malcom Oil

$88,000

$76,000

Rolling Industry

$84,000

$96,000

TỔNG

$352,000

$382,000

Phản ánh vào sổ nhật ký các bút toán liên quan đến mua
cổ phiếu. Phản ánh các bút toán điều chỉnh cần thiết.
Nợ TK Dự phòng điều chỉnh đầu tư ngắn hạn $30,000
Có TK Thu nhập tăng giá đầu tư ngắn hạn $30,000
Đồng thời phản ánh bút toán bán tất cả cổ phiếu của
Malcom Oil vào ngày 6/2 với giá $23/cổ phiếu
Nợ TK Tiền $92,000
Có TK Đầu tư ngắn hạn $88,000
Có TK Lãi do đầu tư ngắn hạn $4,000
và bán 5,000 cổ phiếu của Cookies Ltd với giá $15/cổ
phiếu vào ngày 15/6.
Nợ TK Tiền $75,000

Nợ TK Lỗ do đầu tư ngắn hạn $15,000
Có TK Đầu tư ngắn hạn $90,000
Những bút tốn cuối cùng có bị ảnh hưởng bởi bút tốn
điều chỉnh ngày 31/12 hay khơng? (câu tơ vàng những câu
ntn làm được thì tốt, khơng làm được thì cũng nên nộp bài,
chuyển qua học nội dung khác/môn khác. Cố gắng làm, khơng
được thì bỏ qua)


Đáp số: (1) Thu nhập do tăng giá đầu tư ngắn hạn:
$30,000; (2) Lỗ do bán khoản đầu tư ngắn hạn: $15,000; (3)
Lỗ do bán khoản đầu tư ngắn hạn: $4,000.
Bài tập 7 Khoản phải thu và thương phiếu phải thu
Các nghiệp vụ sau đây ảnh hưởng đến khoản phải thu
của Apple Steel Ltd, cho năm kết thúc vào 31/12:
Jul.5

Xóa sổ $432 nợ khó địi từ khoản phải thu của Mike.
Nợ TK Dự phịng nợ khó địi $432
Có TK Khoản phải thu $432

10/7
Bán hàng hóa trị giá $12,000 cho Ann Co Ltd,
và chấp nhận thương phiếu phải thu, thời hạn 90 ngày, lãi
suất 9%.
Nợ TK Thương phiếu phải thu $12,000
Có TK Doanh thu $12,000
20
Nhận thương phiếu có thời hạn 90 ngày, lãi
suất 12%, giá trị gốc $5,000 thay thế cho khoản phải thu từ

Pocahontas Co.Ltd.
Nợ TK Thương phiếu phải thu $5,000
Có TK Khoản phải thu $5,000
Aug.13
Bán hàng hóa trị giá $7,500 cho Nouvo Co.Ltd
và nhận thương phiếu có thời hạn 180 ngày, lãi suất 15%.
Nợ TK Thương phiếu phải thu $7,500
Có TK Doanh thu $7,500
14/8
Chiết khấu thương phiếu của Ann tại Urban
Financial Institute. Lãi suất chiết khấu của ngân hàng là 12%.
10/7-----14/8= 35 ngày
$12,270

Giá trị đến hạn= $12,000 + $12,000* 9%*90/360 =
Chiết khấu = $12,270 *12 %* 55/360 = $0,22495
Tiền thu được =$12,045,05
Nợ TK Tiền $12,045.05
Có TK Thu nhập tiền lãi $0,045,05
Có TK Thương phiếu phải thu $12,000

25
Bán hàng hóa trị giá $10,000 cho Jackies và nhận
thương phiếu có thời hạn 90 ngày, lãi suất 12%.
Nợ TK Thương phiếu phải thu $10,000


Có TK Doanh thu $10,000
Oct.10
Nhận từ Charlotte thương phiếu phải thu, thời

hạn 2 tháng, lãi suất 18% để thay thế cho khoản phải thu đã
quá hạn thị giá $4,000.
Nợ TK Thương phiếu phải thu $4,000
Có TK Khoản phải thu $4,000
18
Pocahontas Co.Ltd khơng thanh tốn thương
phiếu của cơ ta vào ngày đến hạn.
Giá trị đến hạn : $5,000+ (5000*12%*90/360)
Nợ TK Khoản phải thu $5,150
Có TK Thương phiếu phải thu $5,000
Có TK Thu nhập tiền lãi $150
Nov.4
Bán hàng chịu $7,500 cho Minni Co.Ltd, điều kiện
thanh toán: 2/10, n/30. Chiết khấu 2% nếu thanh tốn trong
vịng 10 ngày
Nợ TK Các khoản phải thu $7,500
Có TK Doanh thu $7,500
13

Minni Co.Ltd thanh tốn $2,500 bằng tiền mặt.
Nợ TK Tiền $2,450
Nợ TK Chiết khấu bán hàng $50
Có TK Khoản phải thu $ 2,500

23

Jackies thanh tốn thương phiếu phải thu.
Nợ TK Tiền $10,300
Có TK Thương phiếu phải thu $10,000
Có TK Thu nhập tiền lãi $300


Dec.10

Charlotte thanh tốn thuong phiếu phải thu.
Nợ TK Tiền $4,120
Có TK Thương phiếu phải thu $ 4,000
Có TK Thu nhập tiền lãi $120

11
Nhận từ Lucky thương phiếu phải thu, thời hạn 90
ngày, lãi suất 15% để thay thế cho khoản phải thu đã quá
hạn trị giá $3,600.
Nợ TK Thương phiếu phải thu $3,600
Có TK Khoản phải thu $3,600


31
Ghi nhận tiền lãi phát sinh trên thương phiếu
phải thu của N và L
Ngày 31/12
 Nouvo Co.Ltd
Thu nhập tiền lãi đến ngày 31/12 =7.500*15%*140/360= 437,5
Nợ TK Lãi phải thu $437,5
Có TK Thu nhập tiền lãi $437,5
 Lucky
Thu nhập tiền lãi đến ngày 31/12 = 3,600*15%*20/360= 30
Nợ TK Lãi phải thu $30
Có TK Thu nhập tiền lãi $30
Yêu cầu
1. Lập bút toán nhật ký phản ánh những nghiệp vụ kinh tế

phát sinh ở trên (giả sử 1 năm có 360 ngày).
2. Lập bút toán phản ánh việc thanh toán thương phiếu
của Lucky và Nouvo vào ngày đến hạn.
3. Nouvo Co.Ltd
Thu nhập tiền lãi đến ngày đáo hạn=7,500*15%*40/360= 125
Nợ TK Tiền $8,062.5
Có TK Thương phiếu phải thu $7,500
Có TK Thu nhập tiền lãi $125
Có TK Thu nhập tiền lãi $437,5
4. Lucky
Thu nhập tiền lãi đến ngày đáo hạn= 3,600*15%*70/360= 105
Nợ TK Tiền $3,735
Có TK Thương phiếu phải thu $3,600
Có TK Thu nhập tiền lãi $105
Có TK Thu nhập tiền lãi $30


Đáp số: (1) Proceeds từ việc chiết khấu thương phiếu vào
ngày 14/8: $12,045,05; (2) Thu nhập tiền lãi thương phiếu
của Nouvo và Lucky vào ngày 31/12: $467.5.
Bài tập 9- Chiết khấu thương phiếu phải thu
Middle Co.Ltd. bán hàng cho Cali Corp, trị giá $ 10, 000 và
nhận một thương phiếu phải thu, thời hạn 90 ngày, lãi suất
12%, ngày phát hành 5/3.
Vào ngày 14/4, Middle chiết khấu thương phiếu này tại cơng
ty tài chính với lãi suất chiết khấu là 18%.
Cali Corp. khơng thanh tốn thương phiếu phải thu vào ngày
đến hạn và Cơng ty tài chính đã gửi cho Middle bản thơng
báo thanh tốn tồn bộ giá trị đến hạn của thương phiếu có
kèm theo một khoản phí là $20.

Middle đã thanh tốn tồn bộ số tiền nói trên cho Cơng ty tài
chính. Năm tài chính của Middle kết thúc vào 31/12.
Yêu cầu:
1. Lập bút toán nhật ký phản ảnh việc nhận thương
phiếu (giả sử một năm có 360 ngày)
Nợ TK Thương phiếu phải thu $10,000
Có TK Doanh thu $10,000
2. Lập bút toán nhật ký phản ảnh việc chiết khấu thương
phiếu của Middle Co. Ltd. 5/3  14/4= 40 ngày
Giá trị đến hạn $10,000+($10,000*12%*90/360)= $10,300
Chiết khấu = $10,300*18%*50/360= $257,5
Nợ TK Tiền $10,042.5
Có TK Thương phiếu phải thu $10,000
Có TK Thu nhập tiền lãi ($300- $257,5)= $42,5
3. Lập bút toán nhật ký ghi nhận việc thanh toán của
Middle Co. Ltd cho cơng ty tài chính khi Cali Corp
khơng thanh tốn thương phiếu khi đến hạn.
Nợ TK Khoản phải thu 10,300
Nợ TK Chi phí 20
Có TK Tiền 10,320
Đáp số: Proceeds từ việc chiết khấu thương phiếu là:
$10,042.5.
Bài tập 10: Thương phiếu phải thu khơng thanh tốn đúng
hạn
Crazy Co.Ltd. thường bán chịu hàng hóa theo điều kiện
thanh tốn n/30. Khách hàng đơi khi yêu cầu gia hạn thời
gian tín dụng hơn 30 ngày, trong trường hợp này Crazy
Co.Ltd yêu cầu khách hàng phát hành thương phiêu phải thu



có tiền lãi. Những nghiệp vụ sau đây phát sinh với khách
hàng Muddy, được trình bày như sau:
Jun. 5 Bán vật dụng văn phòng cho Muddy trị giá $5,000,
nhận $1,000 bằng tiền và phần còn lại ghi nợ cho tài
khoản phải thu.
Nợ TK Tiền $1,000
Nợ TK Khoản phải thu $4,000
Có TK Vật dụng văn phòng $5,000
Jul. 4 Chấp nhận thương phiếu phải thu có lãi suất 15%, thời
gian 3 tháng để thay thế cho khoản phải thu của Muddy.
Ngày phát hành thương phiếu là ngày 4/7.
Nợ TK Thương phiếu phải thu $4,000
Có TK Khoản phải thu $4,000
Oct. 4 Vào ngày đến hạn của thương phiếu, Muddy đã khơng
thanh tốn.
Giá trị tiền lãi = $4,000*15%*90/360= $150
Giá trị đến hạn= $4,150
Nợ TK Khoản phải thu $4,150
Có TK Thương phiếu phải thu $4,000
Có TK Thu nhập tiền lãi $150
Nov 3 Muddy thanh toán giá trị đến hạn của thương phiếu
cộng thêm tiền lãi với lãi suất 15% tính trên số tiền quá
hạn từ ngày 4/10 đến 3/11.= 30 ngày
Nợ TK Tiền $4,200
Có TK Khoản phải thu $4,150
Có TK Thu nhập tiền lãi $50
Yêu cầu
Lập bút toán nhận ký phản ảnh các sự kiện trên. Trình bày
cách tính tốn tiền lãi. Năm tài chính của Crazy Co.Ltd kết
thúc vào ngày 31/12 (giả sử một năm có 360 ngày).

Đáp số: Thu nhập tiền lãi vào ngày 4/11: $51.875.



×