Tải bản đầy đủ (.pdf) (146 trang)

1 GPMT nam vang signed

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.7 MB, 146 trang )

Công ty Cổ phần Nam Vang Hà Nam

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT
CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
của dự án đầu tư “Đầu tư mở rộng, nâng công suất Nhà máy
sản xuất các sản phẩm từ nhựa Plastic (Điều chỉnh)”

Hà Nam, tháng 03 năm 2022


-(zs-tr*P" "' 8u?w'wDN ?H

iil.iiN NYA gT
30G vlve

!r

nYc

r- ll

Nvi(I

?Hf,

..(quplc ngl@ cqs?ld enqu ry utgUd ugs cgc lgnx ugs
,(gul pr{N lgns Eugc Eugu 'Eugr gru nl nVG,, rq ngp ug np F+c

cl.IQluI IgI I dqHd AyIO dYJ
TYNX
f,G OYJ OVfl


,xt,

ruBN B-H Suurl uru1q ugrld gf,,{r SugC


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Đầu tư mở rộng, nâng công suất
Nhà máy sản xuất các sản phẩm từ nhựa Plastic (Điều chỉnh)”

MỤC LỤC

Mục lục ............................................................................................................................1
Danh mục các từ và các ký hiệu viết tắt ..........................................................................4
Danh mục bảng ................................................................................................................5
Danh mục hình.................................................................................................................7
Mở đầu .............................................................................................................................8
Chương I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ..............................................9
1.

Tên chủ dự án đầu tư: ........................................................................................9

2. Tên dự án đầu tư: .....................................................................................................9
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư: ................................11
3.1. Công suất của dự án đầu tư: ...........................................................................11
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư: ............................................................11
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư:............................................................................17
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung
cấp điện, nước của dự án đầu tư ................................................................................18
4.1. Nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất, phế liệu ....................................................18
4.2. Nhu cầu sử dụng điện .....................................................................................22
4.3. Nhu cầu sử dụng nước ....................................................................................23

5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư .....................................................26
Chương II. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG
CHỊU TẢI CỦA MƠI TRƯỜNG..................................................................................38
Chương III. KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ
MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ......................................................................39
1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải: ...................39
1.1. Thu gom, thoát nước mưa: .............................................................................39
1.2. Thu gom, thoát nước thải: ..............................................................................41
1.3. Xử lý nước thải: ..............................................................................................45
2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải:..............................................................60
2.1. Các cơng trình xử lý khí thải đã xây dựng, lắp đặt.........................................60

Chủ dự án: Cơng ty Cổ phần Nam Vang Hà Nam

1


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Đầu tư mở rộng, nâng công suất
Nhà máy sản xuất các sản phẩm từ nhựa Plastic (Điều chỉnh)”

2.2. Các thiết bị, hệ thống quan trắc khí thải tự động, liên tục..............................68
3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thơng thường: .........................88
3.1. Đối cơng trình lưu giữ chất thải rắn công nghiệp thông thường ....................88
3.2. Đối với cơng trình lưu giữ chất thải rắn sinh hoạt..........................................88
3.3. Đối với cơng trình, biện pháp lưu giữ phế liệu nhập khẩu .............................90
4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại: .....................................102
5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung ............................................105
5.1. Biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung .......................................................105
5.2. Quy chuẩn, tiêu chuẩn áp dụng đối với tiếng ồn, độ rung của dự án ...........106
6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường trong q trình vận hành thử

nghiệm và khi dự án đi vào vận hành: .....................................................................106
6.1. Phương án phòng ngừa và ứng phó sự cố hệ thống xử lý nước thải: ...........106
6.2. Phương án phịng ngừa và ứng phó sự cố hệ thống xử lý khí thải ...............108
6.3. Phương án phịng ngừa và ứng phó sự cố đối với khu lưu giữ chất thải rắn, chất
thải nguy hại ........................................................................................................109
6.4. Phương án phịng ngừa và ứng phó sự cố cháy, nổ ......................................109
6.5. Phương án phịng ngừa và ứng phó sự cố đường ống cấp thoát nước .........111
7. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường:..........................................................................................111
Chương IV. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG...................112
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải .....................................................112
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải ........................................................113
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung .........................................115
4. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tư có nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài
làm nguyên liệu sản xuất: ........................................................................................116
Chương V. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI
VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN.............................117
1. Kết quả vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải đã thực hiện: ..............117
1.1. Kết quả đánh giá hiệu quả của cơng trình xử lý nước thải ...........................122
1.2. Kết quả đánh giá hiệu quả xử lý của công trình, thiết bị xử lý bụi, khí thải:
.............................................................................................................................130
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Nam Vang Hà Nam

2


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Đầu tư mở rộng, nâng công suất
Nhà máy sản xuất các sản phẩm từ nhựa Plastic (Điều chỉnh)”

2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của

pháp luật. .................................................................................................................140
3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm............................................141
Chương VI. CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ..............................................142

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Nam Vang Hà Nam

3


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Đầu tư mở rộng, nâng công suất
Nhà máy sản xuất các sản phẩm từ nhựa Plastic (Điều chỉnh)”

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
STT

Ký hiệu viết tắt

Giải thích

1

BTNMT

Bộ Tài ngun và Mơi trường

2

BVMT

Bảo vệ mơi trường


3

CB-CNV

Cán bộ cơng nhân viên

4

CTR

Chất thải rắn

5

CTNH

Chất thải nguy hại

6

PCCC

Phịng cháy chữa cháy

7

QLMT

Quản lý môi trường


8

QCVN

Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia

9

QCCP

Quy chuẩn cho phép

10

RTSH

Rác thải sinh hoạt

11

Sở TN&MT

Sở Tài nguyên và Môi trường

12

TCVN

Tiêu chuẩn Việt Nam


13

TCCP

Tiêu chuẩn cho phép

14

TCXDVN

Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam

15

ĐTM

Đánh giá tác động môi trường

16

CTNH

Chất thải nguy hại

17

BOD

Nhu cầu oxy sinh hóa


18

COD

Nhu cầu oxy hóa học

19

TSS

Chất rắn lơ lửng

20

DO

Dầu diesel

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Nam Vang Hà Nam

4


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Đầu tư mở rộng, nâng công suất
Nhà máy sản xuất các sản phẩm từ nhựa Plastic (Điều chỉnh)”

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1. 1 Tọa độ ranh giới khu đất của dự án...............................................................10
Bảng 1. 2 Nhu cầu nguyên liệu của dự án .....................................................................18

Bảng 1. 3 Dự báo nhu cầu phụ liệu phục vụ sản xuất ...................................................20
Bảng 1. 4 Nhu cầu hóa chất của dự án ..........................................................................20
Bảng 1. 5 Mô tả và khối lượng các loại phế liệu nhập khẩu tại Dự án .........................22
Bảng 1. 6 Nhu cầu sử dụng điện....................................................................................23
Bảng 1. 7 Tổng hợp nhu cầu sử dụng nước của dự án cho ngày lớn nhất ....................23
Bảng 1. 8 Danh mục các hạng mục cơng trình của Nhà máy........................................26
Bảng 1. 9 Danh mục máy móc, thiết bị của dự án.........................................................27
Bảng 3. 1 Thông số của HTXL nước thải sinh hoạt công suất 20 m3/ngày đêm ..........48
Bảng 3. 2 Các thiết bị của hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt ......................................50
Bảng 3. 3 Hóa chất sử dụng xử lý nước thải trong thời gian vận hành thử nghiệm......51
Bảng 3. 4 Thông số HTXL nước thải tập trung công suất 450 m3/ngày đêm ...............54
Bảng 3. 5 Thiết bị của HTXL nước thải tập trung công suất 450 m3/ngày đêm ...........59
Bảng 3. 6 Hóa chất sử dụng cho HTXL nước thải sản xuất ..........................................59
Bảng 3. 7 Hóa chất sử dụng xử lý khí thải lò hơi trong thời gian vận hành thử nghiệm
.......................................................................................................................................63
Bảng 3. 8 Hóa chất sử dụng xử lý khí thải gia nhiệt trong thời gian vận hành thử nghiệm
.......................................................................................................................................67
Bảng 3. 9 Danh mục trang thiết bị của hệ thống quan trắc khí thải gia nhiệt tự động liên
tục ..................................................................................................................................68
Bảng 3. 10 Danh mục trang thiết bị của hệ thống quan trắc khí thải lị hơi tự động liên
tục ..................................................................................................................................82
Bảng 3. 11 Thiết bị PCCC tại nhà kho chứa nguyên liệu..............................................93
Bảng 3. 12 Phế liệu được phép nhập khẩu trong thời hạn hiệu lực của Giấy xác nhận 99
Bảng 3. 13 Phế liệu nhập khẩu trong thời hạn hiệu lực của Giấy xác nhận ..................99
Bảng 3. 14 Khối lượng, chủng loại phế liệu thu mua trong nước, sử dụng và tồn lưu .99
Bảng 4. 1 Ngưỡng giá trị chất lượng nước thải sau xử lý ...........................................112
Bảng 4. 2 Giới hạn của các chất ơ nhiễm theo dịng khí thải ......................................114
Bảng 4. 3 Bảng giới hạn cho phép mức áp suất âm theo thời gian tiếp xúc ...............115
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Nam Vang Hà Nam


5


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Đầu tư mở rộng, nâng công suất
Nhà máy sản xuất các sản phẩm từ nhựa Plastic (Điều chỉnh)”

Bảng 4. 4 Loại, khối lượng phế liệu đề nghị cấp phép ................................................116
Bảng 5. 1 Dụng cụ, thiết bị phân tích mẫu nước thải ..................................................122
Bảng 5. 2 Phương pháp lấy mẫu nước thải .................................................................123
Bảng 5. 3 Phương pháp phân tích nhanh tại hiện trường ............................................123
Bảng 5. 4 Phương pháp phân tích tại phịng thí nghiệm .............................................123
Bảng 5. 5 Dụng cụ, thiết bị phân tích mẫu khí ............................................................130
Bảng 5. 6 Phương pháp lấy mẫu khí thải của nhà máy ...............................................131
Bảng 5. 7 Phương pháp phân tích các thơng số mẫu khơng khí .................................131
Bảng 5. 8 Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ ...............................................140
Bảng 5. 9 Dự tốn kinh phí giám sát mơi trường ........................................................141

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Nam Vang Hà Nam

6


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Đầu tư mở rộng, nâng công suất
Nhà máy sản xuất các sản phẩm từ nhựa Plastic (Điều chỉnh)”

DANH MỤC HÌNH
Hình 1. 1 Vị trí của dự án và các đối tượng xung quanh..............................................11
Hình 1. 2 Quy trình sản xuất .........................................................................................12
Hình 1. 3 Khu vực kéo dãn sợi ......................................................................................16
Hình 1. 4 Hình ảnh kho thành phẩm..............................................................................17

Hình 1. 5 Hình ảnh sản phẩm của dự án........................................................................18
Hình 1. 6 Sơ đồ tổ chức quản lý tại Cơng ty .................................................................36
Hình 1. 7 Cơ cấu quản lý mơi trường tại Cơng ty .........................................................36
Hình 3. 1 Sơ đồ mô tả hệ thống thu gom nước mưa .....................................................39
Hình 3. 2 Sơ đồ thu gom nước thải ...............................................................................42
Hình 3. 3 Sơ đồ quy trình xử lý HTXL nước thải sinh hoạt.........................................46
Hình 3. 4 Hình ảnh hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt công suất 20 m3/ngày đêm .....50
Hình 3. 5 Quy trình xử lý HTXL nước thỉa sản xuất ....................................................52
Hình 3. 6 Hình ảnh các bể xử lý trong HTXL nước thải sản xuất 450 m3/ngày đêm ...58
Hình 3. 7 Hệ thống xử lý khí thải lị hơi........................................................................62
Hình 3. 8 Hình ảnh HTXL khí thải gia nhiệt.................................................................67
Hình 3. 9 Hình ảnh nhà trạm quan trắc tự động khí thải gia nhiệt ................................79
Hình 3. 10 Vị trí lắp đặt trạm ........................................................................................80
Hình 3. 11 Các thiết bị quan trắc tự động gia nhiệt .......................................................80
Hình 3. 13 Hình ảnh kho nguyên liệu tại dự án.............................................................91
Hình 3. 14 Thiết bị PCCC được lắp đặt tại khu vực kho phế liệu.................................94
Hình 3. 15 Hệ thống thu gom, thoát nước mưa tại bãi lưu giữ phế liệu........................95
Hình 3. 16 Sơ đồ cân bằng vật chất .............................................................................101
Hình 4. 1 Sơ đồ dịng nước thải ...................................................................................112
Hình 4. 2 Sơ đồ dịng khí thải ......................................................................................114

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Nam Vang Hà Nam

7


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Đầu tư mở rộng, nâng công suất
Nhà máy sản xuất các sản phẩm từ nhựa Plastic (Điều chỉnh)”

MỞ ĐẦU

Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất các sản phẩm từ nhựa Plastic được Ban
quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hà Nam phê duyệt báo cáo ĐTM số 186/QĐ-BQL
ngày 15/5/2018 với công suất sản xuất bông nhựa cao cấp (xơ Polyester) là 50.000
tấn/năm. Sau khi có quyết định phê duyệt ĐTM công ty đã triển khai các hạng mục của
dự án, lắp đặt máy móc thiết bị và được xác nhận các cơng trình bảo vệ mơi trường tại
văn bản số 70/GXN - BQLQLMT ngày 21/1/2019, BTNMT cấp giấy xác nhận đủ điều
kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất số
09/GXN-BTNMT ngày 01/02/2019.
Khi đi vào sản xuất, công ty nhận thấy nhu cầu sản phẩm có thị trường tiêu thụ
lớn hơn, do đó, cơng ty quyết định mở rộng quy mô, nâng công suất từ 50.000 tấn sản
phẩm/năm lên 100.000 tấn sản phẩm/năm. Dự án được Ban quản lý các khu công nghiệp
tỉnh Hà Nam phê duyệt báo cáo ĐTM tại Quyết định số 1400/QĐ-BQLCKCN ngày
1/10/2019. Tuy nhiên do ảnh hưởng của dịch bệnh Covid 19, dự án vẫn đang hoạt động
với công suất 50.000 tấn sản phẩm/năm.
Năm 2021, dự án thay đổi công nghệ xử lý và nâng công suất trạm xử lý nước
thải sản xuất của nhà máy từ 132 m3/ngày đêm lên 450 m3/ngày đêm nên tiến hành lập
lại ĐTM. Ngày 27/10/2021, dự án được Bộ Tài ngun và Mơi trường phê duyệt báo
cáo đánh gíá tác động môi trường của Dự án “Đầu tư mở rộng, nâng công suất Nhà máy
sản xuất các sản phẩm từ nhựa Plastic (Điều chỉnh)” theo Quyết định số 2092/QĐBTNMT.
Sau khi được phê duyệt Báo cáo Đánh giá tác động môi trường, Công ty đã tiến
hành cải tạo mở rộng Nhà nồi hơi đốt than; Xây dựng hệ thống thu gom nước mưa chảy
tràn tại khu lưu giữ phế liệu ngoài trời đưa về Trạm xử lý NTSX 450 m3/ngày đêm; cải
tạo, nâng công suất trạm xử lý nước thải sản xuất của nhà máy từ 132 m3/ngày đêm lên
450m3/ngày đêm; cải tạo HTXL khí thải lị hơi, HTXL khí thải q trình gia nhiệt sản phẩm.
Ngày 29/10/2021, Cơng ty có văn bản số 68/CV-NV về việc thơng báo Kế hoạch
vận hành thử nghiệm các cơng trình xử lý chất thải của dự án. Theo đó, ngày 05 tháng
11 năm 2021, Ban quản lý các khu cơng nghiệp có văn bản số 1292/BQLKCN-MT
thông báo Dự án đã đủ điều kiện vận hành thử nghiệm và yêu cầu Công ty trong quá
trình vận hành thử nghiệm phối hợp với các tổ chức có đủ điều kiện hoạt động dịch vụ
quan trắc môi trường để quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả của cơng trình xử lý chất

thải theo hướng dẫn của Bộ Tài nguyên và Môi trường; tổng hợp, đánh giá các số liệu
quan trắc chất thải và gửi về Ban quản lý các khu công nghiệp.
Đến nay, dự án đã kết thúc vận hành thử nghiệm, thuê đơn vị quan trắc có đủ
điều kiện năng lực lấy mẫu, phân tích theo đúng quy định.

Chủ dự án: Cơng ty Cổ phần Nam Vang Hà Nam

8


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Đầu tư mở rộng, nâng công suất
Nhà máy sản xuất các sản phẩm từ nhựa Plastic (Điều chỉnh)”

CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên chủ dự án đầu tư:
- Tên chủ dự án Công ty Cổ phần Nam Vang Hà Nam.
- Địa chỉ văn phòng: Lô F3, đường N4, KCN Châu Sơn, phường Châu Sơn, thành
phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư: Ông Lê Văn Ninh.
- Điện thoại: 0978113989;

Chức vụ: Giám đốc

- Giấy chứng nhận đầu tư/đăng ký kinh doanh số: 0700797856, ngày 02/08/2018,
nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Nam.
2. Tên dự án đầu tư:
“Đầu tư mở rộng, nâng công suất Nhà máy sản xuất các sản phẩm từ nhựa
Plastic (Điều chỉnh)”
- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: Lô F3, đường N4, KCN Châu Sơn, phường
Châu Sơn, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

- Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng: Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hà
Nam.
- Cơ quan cấp các loại giấy phép có liên quan đến mơi trường của dự án:
+ Cơ quan cấp Giấy phép môi trường: Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường:
Quyết định số 2092/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 10 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường.
- Quy mô của dự án đầu tư: Phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu
tư công (Luật đầu tư công số 39/2019/QH14), Dự án xử lý rác thải có vốn 450 tỷ đồng
thuộc nhóm B (khoản 2, điều 9 của luật này).
Ngay sau khi hồn thành các cơng trình bảo vệ mơi trường, Công ty đã lập hồ sơ Kế
hoạch vận hành thử nghiệm các cơng trình xử lý chất thải và đã được Ban quản lý các khu
công nghiệp tỉnh Hà Nam ra thông báo số: 100/BQLKCN –MT ngày 21/01/2022 về kết quả
kiểm tra các cơng trình xử lý chất thải đã vận hành thử nghiệm đủ điều kiện cho Dự án “Đầu
tư mở rộng, nâng công suất Nhà máy sản xuất các sản phẩm từ nhựa Plastic (Điều chỉnh)”
của Công ty vào vận hành và triển khai các bước tiếp theo.
Ngoài ra, Cơng ty cũng đã hồn thành việc lắp đặt hệ thống quan trắc khí thải tự động,
liên tục và được Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Nam cung cấp địa chỉ IP để truyền
thử số liệu quan trắc của trạm CEMS về trung tâm dữ liệu của Sở.

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Nam Vang Hà Nam

9


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Đầu tư mở rộng, nâng công suất
Nhà máy sản xuất các sản phẩm từ nhựa Plastic (Điều chỉnh)”

Vị trí của Nhà máy được đặt tại Lô F3, KCN Châu Sơn, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà
Nam. Có tổng diện tích sử dụng là 33.669 m2. Khu đất dự án có ranh giới tiếp giáp với các

đối tượng xung quanh sau:
+ Phía Nam giáp: Cơng ty TNHH Kava vina;
+ Phía Bắc giáp: đường N4, Công ty TNHH Illjin com vina;
+ Phía Tây giáp: Lơ F4 của Cơng ty TNHH Espoir;
+ Phía Đơng giáp: tuyến đường D6.
Tọa độ Ranh giới của dự án giới hạn bởi các điểm mốc sau:
Bảng 1. 1 Tọa độ ranh giới khu đất của dự án
ĐIỂM

TỌA ĐỘ PHẲNG VN2000

M1

X: 2269358.33

Y:593034.00

M2

X: 2269204.72

Y: 592915.94

M3

X: 2269053.36

Y: 593112.73

M4


X: 2269127.99

Y:593169.21

M5

X:2269219.34

Y: 593063.02

M6

X: 2269281.77

Y: 593109.34

Các vị trí giới hạn của dự án thể hiện ở hình sau:

Chủ dự án: Cơng ty Cổ phần Nam Vang Hà Nam

10


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Đầu tư mở rộng, nâng công suất
Nhà máy sản xuất các sản phẩm từ nhựa Plastic (Điều chỉnh)”

M2
M3


M5
M4

M6

M1

Hình 1. 1 Vị trí của dự án và các đối tượng xung quanh
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư:
3.1. Công suất của dự án đầu tư:
- Công suất của dự án đầu tư 100.000 tấn sản phẩm/năm.
- Công suất hiện tại của dự án là 50.000 tấn sản phẩm/năm, năm 2021 sản lượng
đạt được là 25.332,657 tấn sản phẩm/năm tương đương 50,66% công suất thiết kế.
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư:

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Nam Vang Hà Nam

11


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Đầu tư mở rộng, nâng công suất
Nhà máy sản xuất các sản phẩm từ nhựa Plastic (Điều chỉnh)”

CTR

Kiểm tra, sơ chế phế liệu nhựa

NaOH

150-160 0C


Hạt nhựa

Rửa nước nóng

Nhiệt, nước thải

Sấy

Nhiệt, VOC

Ép, phun thành sợi

CTR, VOC
Tuần hoàn

Nước làm mát

Làm mát

Dầu tĩnh điện

Cuộn sợi

Mùi, CTNH

Thùng đựng sợi

Giá sợi


Kéo dãn, phun silicon

Làm xoăn sợi, cắt sợi

Lị hơi

Nồi hơi

Sấy khơ

Kiểm tra

Đóng gói

Mùi, ồn

Ồn, nhiệt, VOC, CTR

Mùi, nhiệt, VOC

CTR

Nghiền tái chế

Tiếng ồn, bụi

Hình 1. 2 Quy trình sản xuất

Chủ dự án: Cơng ty Cổ phần Nam Vang Hà Nam


12


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Đầu tư mở rộng, nâng công suất
Nhà máy sản xuất các sản phẩm từ nhựa Plastic (Điều chỉnh)”

* Thuyết minh quy trình cơng nghệ:
- Nhập ngun liệu và kiểm tra: Nguyên liệu nhà máy sẽ dử dụng là các chai nhựa
PET phế liệu, mảnh PET từ phế liệu nhựa (đã được làm sạch hoặc chưa làm sạch).
Nguồn nguyên liệu này được thu mua trong nước hoặc nhập khẩu từ nước ngoài.
+ Với nguyên liệu là các chai nhựa PET đựng nước sau sử dụng được công ty thu
mua từ các nguồn cung cấp phế liệu trong nước (Công ty chỉ thu mua nguồn phế liệu
trong nước của đơn vị đảm bảo chất lượng khơng lẫn các bao bì chứa phân bón, thuốc
bảo vệ thực vật hay bao bì chứa các loại hóa chất, chất thải y tế...). Sau khi mua về, các
chai nhựa PET sẽ được máy băm băm thành các mảnh nhỏ rồi được chuyển sang công
đoạn rửa nóng để làm sạch.
+ Với nguyên liệu PET nhập khẩu từ Mỹ, Châu Âu, Châu Á. Nguyên liệu đã
được rửa và được cắt nhỏ thành các mảnh có kích thước 1 cm. Các nguyên liệu đã được
sơ chế, rửa tuy nhiên vẫn có thể bám dính keo nhựa hoặc bụi bẩn trong quá trình vận
chuyển, lưu giữ.
- Rửa nguyên liệu:
Để đảm bảo chất lượng
của thành phẩm sợi, Công ty sẽ
tiến hành rửa lại tất cả nguyên
liệu tại nhà máy. Nguyên liệu sẽ
được đưa vào hệ thống rửa bằng
nước nóng cùng với tác nhân là
NaOH nhằm mục đích loại bỏ
keo nhựa.


Khu vực rửa phế liệu
- Sấy nóng chảy: Nguyên liệu sau khi được rửa có độ ẩm cao được đưa vào máy
Sấy khơ. Cơng đoạn này đảm cho tính chất vật lý của nhựa khơng thay đổi. Ngồi ra,
sản phẩm ép ra sẽ khơng bị các lỗi như bọt khí, rỗ khí làm ảnh hưởng ngoại quan của
sản phẩm. Q trình được sấy nóng bằng khơng khí khơ nóng ở nhiệt độ (150 - 160) 0C
cho đến khi độ ẩm của nhựa dưới 40ppm. Nhiệt độ sấy cao làm cho polyeste có màu.
Mảnh nhựa sau khi sấy xong được chuyển vào thiết bị nóng chảy là máy ép trục vít. Tại
đây tiến hành công đoạn ép, phun thành sợi.

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Nam Vang Hà Nam

13


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Đầu tư mở rộng, nâng công suất
Nhà máy sản xuất các sản phẩm từ nhựa Plastic (Điều chỉnh)”

- Ép, phun thành sợi: Nguyên
liệu (mảnh PET đã được làm sạch,
hạt nhựa) được cấp vào phễu
nguyên liệu của máy ép nhựa đặt
tại tầng 5. Cổng ra của phễu sẽ là
phễu hệ thống trục vít xoắn và đẩy
nguyên liệu về đi phía trước để
nung nóng chảy bởi nhiệt độ gia
nhiệt được bố trí xung quanh
xilanh và một phần nhiệt được tạo
bởi quá trình ma sát giữa các mảnh
nhựa với mảnh nhựa và với trục
vít. Hệ thống máy ép được bố trí

tại tầng 4. Nhiệt độ cho q trình
nóng chảy nhựa là (260 - 270) 0C.

Khu vực gia nhiệt

Nếu nhiệt độ quá cáo sẽ làm tăng quá trình phân hủy của hạt nhựa, cịn nếu nhiệt
độ q thấp hạt nhựa sẽ nóng chảy không đều. Sợi rất nhỏ nên các tạp chất hoặc hạt to
có thể làm xước sợi, đứt sợi. Phương pháp để khử đi tạp chất là tiến hành lọc bởi các
cụm linh kiện tầng lọc theo bộ lọc được đặt tại tầng 3. Bộ dư lọc được lắp ở đầu ra của
máy ép phun nhằm giảm áp lực chịu tải của cụm linh kiện đồng thời bảo vệ bơm định
lượng và tránh tình trạng các tạp chất làm tắc nghẽn đường ống. Bộ dự lọc có kết cấu
hai buồng lọc, một buồng dùng để lọc, một buồng dùng để dự phịng, thơng qua việc sản
xuất liên tục để thực hiện việc hoán đổi cho nhau khi sử dụng. Sau khi lọc tại bộ dự
phòng, dung dịch nguyên liệu theo bơm định lượng đi qua các ống phân phối đến cụm
linh kiện. Cụm linh kiện là cách gọi đơn giản của các linh kiện kéo sợi, tác dụng chính
của nó là lọc tinh lại sau khi đã lọc thô tại bộ dự lọc đồng thời tạo ra một áp lực nhất
định để nén dịng nóng chảy từ các lỗ của tấm phun sợi (spinneret) ra ngồi một cách
đều đặn. Nhựa nóng chảy sau khi qua lọc trên tầng lọc của cụm linh kiện sẽ đi vào các
spinneret làm bằng thép không gỉ, có độ dày 5-30mm, các lơ nhỏ trên spinneret có kích
thước từ 0,1mm. Sau đó tiến hành cơng đoạn làm mát sợi.
- Làm mát sợi: Làm mát sợi ngay sau máy phun bằng hơi lạnh (từ máy điều hoà),
sau đó tiếp tục làm mát trực tiếp bằng nước tại khu vực tầng 2. Mục đích để các sợi
khơng bị dính vào nhau. Nước sạch tại bồn chứa được đưa vào máng nước (nơi có sợi
chạy qua). Máng nước có chức năng làm giảm nhiệt phát sinh trong quá trình kéo sợi,
định hình sợi. Nước làm mát sau đó sẽ được gạt trở lại hệ thống thu hồi nước và tuần
hồn lại q trình làm nát. Ở cuối buồng là nguội, chùm sợi hội tụ lại với nhau theo trục

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Nam Vang Hà Nam

14



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Đầu tư mở rộng, nâng công suất
Nhà máy sản xuất các sản phẩm từ nhựa Plastic (Điều chỉnh)”

dẫn và được tẩm dầu (dầu silicon, dầu bôi trơn, chất chống tạo bọt, chất tăng sáng huỳnh
quang) để kết dính sợi, chống tĩnh điện và tạo điều kiện cho các công đoạn tiếp theo.
- Cuộn sợi: Sau khi được làm mát đi qua các con lăn của máy cuộn sợi. Tại đây,
chúng được kết hợp thành các bó sợi.
- Thùng đựng sợi: Bó sợi chảy tự động xuống các thùng đựng sợi. Khi đầy thùng,
hệ thống dàn sợi sẽ đẩy thùng ra khu vực tập kết để chuyển qua công đoạn tiếp theo.
- Giá sợi: Bó sợi trong các thùng đựng sợi sẽ được chuyển qua khu vực giá sợi
tùy theo yêu cầu của sản phẩm. Các bó sợi trong thùng sẽ được tập hợp theo số lượng
và chủng loại lên giá để đưa qua các công đoạn tiếp theo.
- Kéo dãn sợi: Hoạt động kéo dãn sợi được thực hiện tại khu vực nhà xường riêng.
Sợi polyester sau khi ra khỏi đầu phun có độ định hướng thấp, khơng đáp ứng được tính
chất cơ lý theo yêu cầu của sợi. Để nâng cao độ định hướng, tiến hành kéo dài sợi theo
tỷ lệ nhất định. Máy sẽ tự động sắp, dàn trải các sợi vừa được làm mát sau: kéo dãn sợi
trên các con lăn được gia nhiệt. Sau đó phun dầu silicon để làm tăng độ bông xốp, độ
trơn của sợi. Dầu silicon là dạng chất lỏng trong suốt, khơng mùi có sự ổn định oxy hố
cao, độ ổn định nhiệt từ -50 đến 200°C, độ trợ hoá học với các vị liệu thông thường nên
được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp, đặc biệt là sản xuất xơ sợi.

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Nam Vang Hà Nam

15


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Đầu tư mở rộng, nâng công suất
Nhà máy sản xuất các sản phẩm từ nhựa Plastic (Điều chỉnh)”


Hình 1. 3 Khu vực kéo dãn sợi
- Ép xoăn sợi: Sau khi kéo dãn, sợi được dập ép cho xoăn lại mục đích tăng độ
đàn hồi cho sợi tăng thể tích và khả năng thơng hơi. Q trình này được xử lý bằng hơi
và nhiệt độ cao.
- Cắt sợi xoăn: Sử dụng máy cắt sợi theo kích thước đơn hàng.
- Sấy khô: Dùng nhiệt sấy khô sợi xoăn vừa cắt, mức nhiệt từ 100 - 150°C được
tại hệ thống sấy bằng hơi nóng nhận nhiệt từ nồi hơi để sấy khơ đạt tiêu chuẩn. Nhiên
liệu sử dụng cho lò hơi là than đá.

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Nam Vang Hà Nam

16


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Đầu tư mở rộng, nâng công suất
Nhà máy sản xuất các sản phẩm từ nhựa Plastic (Điều chỉnh)”

Khu vực kéo sợi, cắt bơng

Khu vực đóng bao thành phẩm

- Đóng gói và nhập kho: Chọn lọc đầu ra theo yêu cầu kỹ thuật có bộ phận KCS
sau đó Đóng gói theo tiêu chuẩn và nhập kho thành phẩm. Thành phẩm là sợi Polyester
đạt tiêu chuẩn để làm các nguyên liệu gia công các đồ dùng phục vụ sinh hoạt của con
người như: chăn, ga, gối đệm, sofa,...

Hình 1. 4 Hình ảnh kho thành phẩm
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư:
- Mục tiêu: Sản xuất bông nhựa cao cấp (sợi Polyester)


Chủ dự án: Công ty Cổ phần Nam Vang Hà Nam

17


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Đầu tư mở rộng, nâng công suất
Nhà máy sản xuất các sản phẩm từ nhựa Plastic (Điều chỉnh)”

- Một số hình ảnh sản phẩm tại Dự án như sau:

Hình 1. 5 Hình ảnh sản phẩm của dự án
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng,
nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư
4.1. Nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất, phế liệu
4.1.1. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất
* Nhu cầu sử dụng nguyên liệu:
Nguyên liệu chính phục vụ cho hoạt động của nhà máy chủ yếu là phế liệu và
mẩu vụn của plastic (nhựa) PET đã qua sơ chế được thu mua trong nước và nhập khẩu
từ nước ngoài. Khối lượng của nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu sử dụng trong sản xuất
của nhà máy theo tính tốn được trình bày trong bảng sau:
Bảng 1. 2 Nhu cầu nguyên liệu của dự án
STT

Nguyên liệu

Đơn vị

Số lượng


Nguồn gốc

1

Mảnh nhựa PET (phế liệu)

Tấn/năm

42.592

Nhập khẩu

50

Nhập khẩu và trong
nước

Tấn/năm

10.648

Nội địa

Tấn/năm

53.290

2
3


Hạt nhựa màu

Chai nhựa PET
Tổng

Tấn/năm

Hình ảnh nguyên liệu của dự án:

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Nam Vang Hà Nam

18


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Đầu tư mở rộng, nâng công suất
Nhà máy sản xuất các sản phẩm từ nhựa Plastic (Điều chỉnh)”

Mảnh nhựa PET

Chai nhựa PET

Ghi chú:
- Nhựa phế liệu mà công ty nhập khẩu thuộc danh mục phế liệu được phép nhập
khẩu do Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định, chủ yếu là nhựa được loại ra từ các quá
trình sản xuất mà chưa qua sử dụng và nhựa đã được làm sạch để loại bỏ các tạp chất.
Các loại nhựa nhập khẩu đã qua sử dụng không phải là vỏ nhựa của các thiết bị, đồ dùng
điện tử đã qua sử dụng; không chứa các thành phần chất chống cháy (hợp chất PBDE
(PolyBrominated Diphenyl Ether), hợp chất PBB (PolyBrominated Biphenyl)), các hợp
chất gốc Phthalate, Chì, Cadimi, Thủy ngân và Crom (VI); không nhập nhựa đã bị cháy
dở đáp ứng QCVN 32/2018/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối

với phế liệu nhựa nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất. Có thể sử dụng các loại như nhựa
được loại ra từ các quá trình sản xuất mà chưa qua sử dụng, bao bì bằng nhựa đựng nước
khống nước tinh khiết đã qua sử dụng (PET), bao bì bằng nhựa (PET) đựng nước uống
có ga đã qua sử dụng. Nhựa đã qua sử dụng ở dạng mảnh. Cần phải loại bỏ các thành
phần chống cháy (hợp chất PBDE (PolyBrominated Diphenyl Ether)), hợp chất PBB
(PolyBrominated Biphenyl), các hợp chất gốc phthalate, chì, cadimi, thủy ngân và
crom… lẫn vào nguyên liệu.
- Nguyên liệu ban đầu là nhựa phế liệu PET dạng mảnh được nhập khẩu từ nước
ngoài (ký hợp đồng trực tiếp với tổ chức, cá nhân nước ngoài cung cấp phế liệu nhập
khẩu làm nguyên liệu sản xuất) đã được xử lý sơ bộ và được kiểm tra bởi cơ quan Hải
Quan ở các Cảng biển, nếu lô hàng phế liệu không đảm bảo chất lượng khi nhập về theo
như hợp đồng thỏa thuận ban đầu giữa 2 bên thì lô hàng này sẽ được trả lại về nhà cung
cấp (nội dung ràng buộc sẽ được ghi rõ trong hợp đồng).
- Nguồn phế liệu trong nước công ty chỉ thu mua của các doanh nghiệp đảm bảo
chất lượng không lẫn các bao bì chứa phân bón, thuốc bảo vệ thực vật hay bao bì chứa
các loại hóa chất, chất thải y tế...

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Nam Vang Hà Nam

19


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Đầu tư mở rộng, nâng công suất
Nhà máy sản xuất các sản phẩm từ nhựa Plastic (Điều chỉnh)”

* Nhu cầu nhiên liệu và hóa chất phụ trợ phục vụ sản xuất
Trong q trình sản xuất ngồi ngun liệu chính trên dây chuyền cơng nghệ cịn
u cầu bổ sung lượng chất phụ gia hỗ trợ nhằm tăng hiệu suất và tính năng của sản
phẩm. Dựa trên nhu cầu phụ liệu thực tế của nhà máy, khối lượng phụ liệu của dự án
sau khi nâng công suất như sau:

Bảng 1. 3 Dự báo nhu cầu phụ liệu phục vụ sản xuất
STT

Khối lượng
(Tấn/năm)

Phụ liệu
Tổng

1

2

187,74

Dầu máy

13,5

Dùng cho các loại động cơ, thiết bị trong
tồn bộ dây chuyền sản xuất.

Dầu bơi trơn

0,14

Sử dụng tại cơng đoạn sau xe sợi với tác
dụng làm bóng sợi.

Dầu PK


43,2

Sử dụng tại công đoạn sau xe sợi với tác
dụng chống hiệu ứng tĩnh điện của sợi
Polyester.

Dầu silicon

72,4

Sử dụng tại công đoạn sau xe sợi với tác

3

dụng làm tăng độ đàn hồi và độ bông xốp
của sợi Polyester.

4

5

Chất tẩy
(NaOH)

6

Chất chống tạo
bọt


7

Ghi chú

45

Bổ sung NaOH vào hệ thống rửa bằng nước
nóng nhằm tẩy sạch một số tạp chất cịn
dính lại trên mảnh nhựa PET và hạt nhựa.

8,5

Dùng trong công đoạn sau xe sợi để sợi
chạy trong máng nhúng sợi với tốc độ cao
mà không tạo bọt.

5

Dùng trong công đoạn sau xe sợi để tăng
độ sáng bóng của sản phẩm.

kiềm

Chất tăng sáng
huỳnh quang

Nhu cầu hóa chất sử dụng cho HTXl nước thải và HTXL khí thải như sau:
Bảng 1. 4 Nhu cầu hóa chất của dự án
STT


Hóa chất

Đơn vị

Tổng
1

Số lượng

Xuất xứ

39.526

HTXL nước thải

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Nam Vang Hà Nam

20


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Đầu tư mở rộng, nâng công suất
Nhà máy sản xuất các sản phẩm từ nhựa Plastic (Điều chỉnh)”

HTXL nước thải sản xuất
- Poly Aluminate Clorua (PAC)

Kg/năm

18.000


Việt Nam

- Polymer

Kg/năm

370

Việt Nam

- H2SO4

Kg/năm

350

Việt Nam

Kg/năm

370

Việt Nam

Kg/năm

20.436

Việt Nam


Kg/năm

350

Việt Nam

1.1

HTXL nước thải sinh hoạt
1.2
- Chất khử trùng
2

HTXL khí thải
HTXL khí thải lị hơi

2.1
- Vơi (CaO)
HTXL khí thải gia nhiệt
2.2
- Than hoạt tính
4.1.2. Nhu cầu sử dụng phế liệu

Theo quyết định ĐTM đã được phê duyệt, để đảm bảo cho hoạt động của nhà
máy khi nâng công suất lên 100.000 tấn sản phẩm/năm, công ty sẽ đầu tư mới máy móc,
thiết bị tương tự giai đoạn hiện nay – 50.000 tấn sản phẩm/năm.
Tuy nhiên Công ty chưa tiến hành lắp đặt máy giai đoạn nâng công suất, vẫn tiếp
tục sản xuất với 50% công suất tương đương 50.000 tấn sản phẩm/năm. Dây chuyền sản
xuất xơ sợi của cơng ty có cơng suất 180 tấn/ngày, hoạt động 3 ca (24h), một năm hoạt
động 300 ngày, tổng công suất theo thiết kế là:

01 dây chuyền x 180 tấn/ngày x 300 ngày/năm = 54.000 tấn sản phẩm/năm.
Phế liệu nhập khẩu phải đáp ứng QCVN 32:2018/BTNMT với tỉ lệ tạp chất không
vượt quá 2% tổng khối lượng phế liệu, theo đó Cơng ty dự kiến nhập khẩu phế liệu với
lượng tạp chất khoảng 1,96%. Ngồi ra, trong q trình sản xuất, tỉ lệ tiêu hao nguyên
liệu nhựa tương đương 4,52 % (Số liệu trên tham khảo từ hoạt động sản xuất thực tế của
dự án được trình bày chi tiết tại mục 3.3.4.1. Tình hình nhập khẩu, sử dụng phế liệu làm
nguyên liệu sản xuất).
Như vậy, tổng tỉ lệ tiêu hao nguyên liệu khi sử dụng phế liệu làm nguyên liệu sản
xuất tương đương 6,48%.
Nguyên liệu chính được sử dụng trong quá trình sản xuất xơ sợi là mảnh nhựa
PET được tính tốn như sau:
- Nhu cầu phế liệu được sử dụng trong quá trình sản xuất: 50.000 tấn sản
phẩm/năm x 6,48% + 50.000 = 53.240 tấn/năm.

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Nam Vang Hà Nam

21


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Đầu tư mở rộng, nâng công suất
Nhà máy sản xuất các sản phẩm từ nhựa Plastic (Điều chỉnh)”

=> Lượng phế liệu nhập khẩu dự kiến 80% tương đương 42.592 tấn/năm.
- Công ty sử dụng phế liệu nhựa nhập khẩu như bảng mô tả và khối lượng nhập
khẩu trong 01 năm là 42.592 tấn (giải trình chi tiết được thể hiện dưới đây):
Bảng 1. 5 Mô tả và khối lượng các loại phế liệu nhập khẩu tại Dự án
Loại phế liệu nhập khẩu
Mã HS

Khối lượng phế

liệu (tấn/năm)

3915 90 00

42.592 (*)

STT
Tên phế liệu
1

Phế liệu và mẩu vụn từ plastic
(nhựa) khác
(*)

Khối lượng này không bao gồm hạt nhựa màu và phụ gia, hóa chất.

Phế liệu nhựa nhập khẩu của Cơng ty sẽ đảm bảo theo QCVN 32:2018/BTNMT
ngày 14/09/2018 – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối với phế liệu nhựa
nhập khẩu như sau:
+ Tỷ lệ tạp chất trong phế liệu chiếm tỷ lệ dưới 2%.
+ Độ ấm trong phế liệu <20%
+ Phế liệu không chứa bất kỳ thành phần nguy hại nào.
Khi lô hàng nhập khẩu về đến cảng, Công ty sẽ thuê đơn vị giám định (được cấp
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định theo quy định tại Nghị định số
107/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 và thuộc danh sách các tổ chức giám định
được chỉ định thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường) để giám
định chất lượng. Kết quả giám định các lô hàng trong thời gian vừa qua cho thấy khơng
bị nhiễm phóng xạ, khơng lẫn chất thải nguy hại, về tình trạng hàng hóa, độ ẩm, mùi,
tạp chất đều đạt yêu cầu phù hợp theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối
với phế liệu nhựa nhập khẩu QCVN 32:2018/BTNMT.

4.2. Nhu cầu sử dụng điện
- Nguồn cung cấp điện:
Nguồn cung cấp điện phục vụ cho quá trình hoạt động sản xuất do Điện lực Hà
Nam cung cấp. Nguồn điện cấp cho Nhà máy được lấy từ trạm biến áp khu vực cho điện
lực địa phương quản lý, đường dây 35KV của KCN Châu Sơn cho cấp phụ tải của nhà
máy, doanh nghiệp sẽ hợp đồng mua điện của Điện lực Hà Nam.
Nhu cầu sử dụng điện trong sản xuất của Nhà máy tương đối ổn định. Điện năng
được sử dụng chủ yếu cho quá trình sản xuất và một phần dùng cho sinh hoạt.
- Theo bảng thống kê lượng điện phục vụ cho toàn bộ Nhà máy trong giai đoạn
vận hành thử nghiệm từ tháng 10/2021 – tháng 12/2021 tại bảng sau:

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Nam Vang Hà Nam

22


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Đầu tư mở rộng, nâng công suất
Nhà máy sản xuất các sản phẩm từ nhựa Plastic (Điều chỉnh)”

Bảng 1. 6 Nhu cầu sử dụng điện
STT

Thời gian

Lượng điện sử dụng (KW)

1

10/2021


1.307.780,0

2

11/2021

1.325.571,2

3

12/2021

1.361.145,6

Tổng

1.331.498,9
(Nguồn: Chủ dự án)

4.3. Nhu cầu sử dụng nước
- Nguồn cung cấp nước:
Nguồn nước cấp cho hoạt động của Nhà máy được cấp từ nhà máy cung cấp nước
sạch của Công ty cổ phần cung cấp nước sạch Hà Nam. Nhà máy xây dựng bể và bồn
nước chứa, cung cấp chính cho khu vực sản xuất và khu văn phịng. Hệ thống cấp nước
vào bể chứa, từ đó được phân phối bằng máy bơm đến các thiết bị cho sinh hoạt và phục
vụ phòng cháy chữa cháy (khi cần).
- Nhu cầu sử dụng nước
Nhu cầu sử dụng nước của Công ty bao gồm: nước sinh hoạt của công nhân viên,
nước cấp cho quá trình sản xuất, nước dùng để tưới cây, phòng cháy chữa cháy dự báo
tổng nước sử dụng cho hoạt động của Dự án ước tính cụ thể như sau:

Theo bảng thống kê tổng lượng nước phục vụ cho toàn bộ Nhà máy trong giai
đoạn vận hành thử nghiệm từ tháng 10/2021 – tháng 12/2021 trung bình 232,33 m3/ngày.
Trong đó:
- Nước cấp cho sinh hoạt: 9,5 m3/ngày.
- Nước cấp cho rửa mảnh: 56 m3/ngày.
- Nước cấp cho hệ thống làm mát, nồi hơi, kéo dãn sợi: 124 m3/ngày.
- Nước cấp cho các hoạt động khác (tưới cây, rửa đường, PCCC, nước thất
thoát…): 42,83 m3/ngày.
Bảng 1. 7 Tổng hợp nhu cầu sử dụng nước của dự án cho ngày lớn nhất
Nhu cầu nước

Đơn vị

Tiêu thụ

Cho mục đích sinh hoạt

(m3/ngày)

9,5

Cho nước rửa mảnh

(m3/ngày)

56

Cho hấp kéo dãn sợi, hệ thống làm mát, nồi hơi

(m3/ngày)


124

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Nam Vang Hà Nam

23


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×