ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
KHOA CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Nguyễn Thanh Thọ - 17521093
Lê Trung Hiếu – 17520476
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
GIẢI PHÁP QUẢN LÝ KHÁM CHỮA BỆNH
CHO CÁC CƠ SỞ Y TẾ
HEALTH CARE MANAGEMENT SOLUTIONS
FOR MEDICAL FACILITIES
KỸ SƯ/CỬ NHÂN NGÀNH KỸ THUẬT PHẦN MỀM
TP. HỒ CHÍ MINH, 2022
ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
KHOA CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Nguyễn Thanh Thọ - 17521093
Lê Trung Hiếu – 17520476
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
GIẢI PHÁP QUẢN LÝ KHÁM CHỮA BỆNH
CHO CÁC CƠ SỞ Y TẾ
HEALTH CARE MANAGEMENT SOLUTIONS
FOR MEDICAL FACILITIES
KỸ SƯ/CỬ NHÂN NGÀNH KỸ THUẬT PHẦN MỀM
TP. HỒ CHÍ MINH, 2022
THƠNG TIN HỘI ĐỒNG CHẤM KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
Hội đồng chấm khóa luận tốt nghiệp, thành lập theo Quyết định số
…………………… ngày …………………. của Hiệu trưởng Trường Đại học
Công nghệ Thông tin.
LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên, em xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến thầy Nguyễn Trịnh
Đông – giảng viên hướng dẫn chúng em thực hiện khóa luận tốt nghiệp. Thầy đã
cùng đồng hành và tận tình hướng dẫn cho chúng em qua từng giai đoạn của đồ
án. Nhờ có sự giúp đỡ nhiệt tình của thầy mà chúng em có thể hồn thành được
được luận án này một cách tốt nhất.
Vì kiến thức của chúng em vẫn cịn hạn hẹp nên khơng thể tránh khỏi
những thiếu sót trong quá trình thực hiện đồ án. Tuy nhiên, chúng em đã cố gắng
hoàn thành đúng hạn và hạn chế các lỗi nhiều nhất có thể. Nhóm chúng em ln
mong đợi nhận được những ý kiến đóng góp quý báu từ thầy và qua đó có thể rút
kinh nghiệm, tự sửa chữa, hồn thiện bản thân mình trên tinh thần nghiêm túc, tự
giác học hỏi.
Trong quá trình làm đề tài báo cáo, sẽ khơng thể tránh khỏi các thiếu sót,
rất mong nhận được phản hồi từ thầy và các bạn để góp phần làm cho bản báo cáo
thêm hồn thiện hơn.
Chân thành cảm ơn thầy!
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU ............................................................................................1
1.1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI ............................................................................1
1.2. MỤC ĐÍCH ...............................................................................................2
1.2.1.Lý do chọn đề tài ....................................................................................2
1.2.2.Mục tiêu ..................................................................................................3
1.2.3.Tính khác biệt/tính mới ...........................................................................3
1.3. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU.........................................4
1.3.1.Mục tiêu khảo sát ....................................................................................4
1.3.2.Đối tượng và phạm vi khảo sát ...............................................................4
1.3.3.Kết quả khảo sát ......................................................................................4
1.4. KẾ HOẠCH LÀM VIỆC .........................................................................7
CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN ..................................................................................10
2.1. QUY TRÌNH PHÁT TRIỂN PHẦN MỀM VÀ CÔNG CỤ ................10
2.1.1.Khái niệm ..............................................................................................10
2.1.2.Chi tiết mơ hình phát triển phần mềm Agile và Jira Software ..............10
2.1.3.So sánh Jira Software trên thị trường.................................................... 11
2.2. CÔNG NGHỆ NODEJS .........................................................................12
2.2.1.Khái niệm ..............................................................................................12
2.2.2.Đặc điểm ...............................................................................................12
2.3. CÔNG NGHỆ REACTJS ......................................................................12
2.3.1.Khái niệm ..............................................................................................12
2.3.2.Đặc điểm ...............................................................................................13
2.4. DỊCH VỤ EC2 CỦA AWS ......................................................................13
2.4.1.Khái niệm ..............................................................................................13
2.4.2.Đặc điểm ...............................................................................................14
2.5. DỊCH VỤ RDS CỦA AWS .....................................................................14
2.5.1.Khái niệm ..............................................................................................14
2.5.2.Đặc điểm ...............................................................................................15
CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG .........................................16
3.1. BẢNG PHÂN RÃ TÍNH NĂNG ............................................................16
3.2. ĐẶC TẢ USE CASE ...............................................................................18
3.2.1.Danh sách các Use case hệ thống .........................................................18
3.2.2.Đặc tả các Use Case ..............................................................................18
3.2.2.1. Nhân viên đăng nhập hệ thống .........................................................18
3.2.2.2. Nhân viên thay đổi mật khẩu ............................................................19
3.2.2.3. Nhân viên cập nhật thơng tin cá nhân ...............................................19
3.2.2.4. Quy trình quản lý nhân viên .............................................................20
3.2.2.5. Quy trình quản lý các mặt hàng kinh doanh .....................................21
3.2.2.6. Quy trình quản lý bệnh nhân.............................................................22
3.2.2.7. Quy trình tiếp nhận thăm khám ........................................................23
3.2.2.8. Quy trình tích hợp dữ liệu nhân viên, bệnh nhân, bệnh án ...............25
3.2.2.9. Quy trình quản lý hồ sơ bệnh án và hồ sơ mẫu.................................26
3.2.2.10. Quy trình quản lý phiếu mua hàng................................................29
3.2.2.11. Quy trình quản lý phiếu bán hàng .................................................30
3.2.2.12. Thống kê báo cáo ..........................................................................32
3.3. SƠ ĐỒ PHÂN RÃ TÍNH NĂNG (FDD) ...............................................33
3.4. SƠ ĐỒ CƠNG NGHỆ ............................................................................34
3.5. SƠ ĐỒ CA SỬ DỤNG (USE CASE DIAGRAM) ................................34
3.5.1.Use case tổng quát ................................................................................34
3.5.2.Use case quy trình quản lý tài khoản ....................................................35
3.5.3.Use case quy trình quản lý nhân viên ...................................................35
3.5.4.Use case quy trình quản lý các mặt hàng kinh doanh ...........................36
3.5.5.Use case quy trình quản lý bệnh nhân ..................................................37
3.5.6.Use case quy trình quản lý hồ sơ mẫu ..................................................38
3.5.7.Use case quy trình quản lý phiếu mua hàng .........................................39
3.5.8.Use case quy trình quản lý phiếu bán hàng ..........................................40
3.5.9.Use case thống kê báo cáo ....................................................................41
3.6. SƠ ĐỒ HOẠT ĐỘNG (ACTIVITY DIAGRAM) ................................42
3.6.1.Sơ đồ hoạt động quản lý nhân viên .......................................................42
3.6.1.1. Sơ đồ hoạt động xem danh sách nhân viên .......................................42
3.6.1.2. Sơ đồ hoạt động thêm nhân viên.......................................................43
3.6.1.3. Sơ đồ hoạt động cập nhật thông tin nhân viên ..................................44
3.6.1.4. Sơ đồ hoạt động xóa nhân viên .........................................................45
3.6.2.Sơ đồ hoạt động quản lý bệnh nhân ......................................................45
3.6.2.1. Sơ đồ hoạt động xem danh sách bệnh nhân ......................................45
3.6.2.2. Sơ đồ hoạt động thêm bệnh nhân ......................................................46
3.6.2.3. Sơ đồ hoạt động cập nhật thông tin bệnh nhân .................................47
3.6.3.Sơ đồ hoạt động quản lý mặt hàng kinh doanh .....................................48
3.6.3.1. Sơ đồ hoạt động xem danh sách mặt hàng kinh doanh .....................48
3.6.3.2. Sơ đồ hoạt động thêm mặt hàng kinh doanh.....................................49
3.6.3.3. Sơ đồ hoạt động cập nhật thông tin mặt hàng kinh doanh ................50
3.6.3.4. Sơ đồ hoạt động xóa thông tin mặt hàng kinh doanh .......................51
3.6.4.Sơ đồ hoạt động quản lý các phiếu giao dịch (Phiếu mua hàng, phiếu
bán hàng) ........................................................................................................52
3.6.4.1. Sơ đồ hoạt động xem danh sách phiếu giao dịch ..............................52
3.6.4.2. Sơ đồ hoạt động thêm phiếu giao dịch..............................................53
3.6.4.3. Sơ đồ hoạt động cập nhật thông tin phiếu giao dịch .........................54
3.7. SƠ ĐỒ LỚP (CLASS DIAGRAM)........................................................54
3.7.1.Sơ đồ lớp quan hệ nhân viên và bệnh nhân ..........................................54
3.7.2.Sơ đồ lớp quan hệ nhân viên và bệnh án ..............................................55
3.7.3.Sơ đồ lớp bệnh án, bệnh nhân và phiếu đăng ký ..................................58
3.7.4.Sơ đồ lớp quan hệ bệnh án và hồ sơ mẫu .............................................60
3.7.5.Sơ đồ lớp quan hệ bệnh án và phiếu giao dịch .....................................65
3.8. THIẾT KẾ GIAO DIỆN ........................................................................67
3.1.1.Quy trình quản lý tài khoản ..................................................................67
3.1.2.Quy trình quản lý thơng tin và phân quyền nhân viên ..........................69
3.1.3.Quy trình quản lý bệnh nhân.................................................................73
3.1.4.Quy trình quản lý lịch khám bệnh ........................................................76
3.1.5.Quy trình quản lý bệnh án.....................................................................80
3.1.6.Quy trình quản lý phiếu mua hàng........................................................90
3.1.7.Quy trình quản lý phiếu bán hàng .........................................................93
3.1.8.Quy trình quản lý tích hợp dữ liệu ........................................................96
3.1.9.Thống kê báo cáo ..................................................................................98
CHƯƠNG 4: KIỂM THỬ PHẦN MỀM ............................................................103
4.1. KẾ HOẠCH KIỂM THỬ.....................................................................103
4.1.1.Phạm vi kiểm thử ................................................................................103
4.1.2.Vấn đề phát sinh rủi ro ........................................................................103
4.2. NỘI DUNG KIỂM THỬ ......................................................................103
4.2.1.Các tiêu chuẩn kiểm thử .....................................................................103
4.2.2.Một số quy trình được kiểm thử .........................................................104
CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN .................................................................................... 118
5.1. KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC ........................................................................ 118
5.2. KẾT QUẢ CHƯA ĐẠT ĐƯỢC ........................................................... 118
5.3. HƯỚNG PHÁT TRIỂN ....................................................................... 118
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................... 119
DANH MỤC HÌNH
Hình 2.1: Minh họa kế hoạch làm việc....................................................................9
Hình 3.1: Sơ đồ luồng của quy trình quản lý nhân viên......................................20
Hình 3.2: Sơ đồ luồng của quy trình quản lý các mặt hàng kinh doanh ...........22
Hình 3.3: Sơ đồ luồng quản lý thơng tin bệnh nhân ............................................23
Hình 3.4.1: Sơ đồ luồng của quy trình tiếp nhận thăm khám. ...........................24
Hình 3.4.2: Sơ đồ luồng của quy trình tiếp nhận thăm khám. ...........................24
Hình 3.5: Sơ đồ luồng của quy trình tích hợp dữ liệu nhân viên, mặt hàng,
bệnh nhân. ...............................................................................................................26
Hình 3.6.1: Sơ đồ luồng của quy trình quản lý hồ sơ bệnh án. ...........................27
Hình 3.6.2: Sơ đồ luồng kiểm tra dữ liệu của quy trình quản lý hồ sơ bệnh án.
..................................................................................................................................28
Hình 3.6.3: Sơ đồ luồng của quy trình quản lý hồ sơ mẫu. .................................28
Hình 3.6.4: Sơ đồ luồng kiểm tra dữ liệu của quy trình quản lý hồ sơ mẫu. ....28
Hình 3.7.1: Sơ đồ luồng quản lý phiếu mua hàng ................................................30
Hình 3.7.2: Sơ đồ luồng kiểm tra dữ liệu của quy trình quản lý phiếu mua
hàng. .........................................................................................................................30
Hình 3.8.1: Sơ đồ luồng quản lý phiếu bán hàng .................................................31
Hình 3.8.2: Sơ đồ luồng kiểm tra dữ liệu của quy trình quản lý phiếu mua
hàng. .........................................................................................................................32
Hình 3.9: Sơ đồ phân rã tính năng (FDD) ............................................................33
Hình 3.10: Sơ đồ cơng nghệ áp dụng phần mềm..................................................34
Hình 3.12: Sơ đồ use case quản lý thông tin cá nhân. .........................................35
Hình 3.13: Sơ đồ use case quy trình quản lý thơng tin nhân viên. .....................35
Hình 3.14: Sơ đồ use case quy trình quản lý thơng tin mặt hàng. ......................36
Hình 3.15: Sơ đồ use case quy trình quản lý bệnh nhân. ....................................37
Hình 3.16: Sơ đồ use case quy trình quản lý hồ sơ mẫu. .....................................38
Hình 3.17: Sơ đồ use case quy trình quản lý phiếu mua hàng. ...........................39
Hình 3.18: Sơ đồ use case quy trình quản lý phiếu bán hàng. ............................40
Hình 3.19: Sơ đồ use case xem thống kê báo cáo. ................................................41
Hình 3.20: Sơ đồ hoạt động xem danh sách nhân viên. .......................................42
Hình 3.2: Sơ đồ hoạt động thêm nhân viên. .........................................................43
Hình 3.22: Sơ đồ hoạt động sửa nhân viên. ..........................................................44
Hình 3.22: Sơ đồ hoạt động xóa nhân viên. ..........................................................45
Hình 3.23: Sơ đồ hoạt động xem danh sách bệnh nhân. .....................................46
Hình 3.24: Sơ đồ hoạt động thêm bệnh nhân. ......................................................46
Hình 3.25: Sơ đồ hoạt động sửa bệnh nhân. .........................................................47
Hình 3.26: Sơ đồ hoạt động xem danh sách mặt hàng kinh doanh. ...................48
Hình 3.27: Sơ đồ hoạt động thêm mặt hàng kinh doanh.....................................49
Hình 3.28: Sơ đồ hoạt động sửa mặt hàng kinh doanh. ......................................50
Hình 3.29: Sơ đồ hoạt động xóa mặt hàng kinh doanh. ......................................51
Hình 3.30: Sơ đồ hoạt động xem danh sách các phiếu giao dịch. .......................52
Hình 3.31: Sơ đồ hoạt động thêm phiếu giao dịch. ..............................................53
Hình 3.31: Sơ đồ hoạt động sửa phiếu giao dịch. .................................................54
Hình 3.32: Sơ đồ lớp cho nhân viên, bệnh nhân, phân quyền và ghi nhận. ......55
Hình 3.33: Sơ đồ lớp cho nhân viên, bệnh án. ......................................................57
Hình 3.34: Sơ đồ lớp cho bệnh án, bệnh nhân, phiếu đăng ký khám bệnh. ......59
Hình 3.35: Sơ đồ lớp cho bệnh án và mặt hàng mẫu và chi phí mẫu. ................62
Hình 3.36: Sơ đồ lớp cho mặt hàng mẫu và mặt hàng. .......................................63
Hình 3.37: Sơ đồ lớp tổng quát cho bệnh án và bệnh án mẫu. ...........................65
Hình 3.38: Sơ đồ lớp tổng quát cho bệnh án và phiếu giao dịch. .......................66
Hình 3.39 – Màn hình quản lý (2)..........................................................................67
Hình 3.40 – Màn hình đổi mật khẩu xác thực. .....................................................68
Hình 3.41 – Màn hình danh sách nhân viên .........................................................69
Hình 3.42 – Cửa sổ xác nhận xóa nhân viên. ........................................................70
Hình 3.43 – Màn hình thêm thơng tin nhân viên (1). ..........................................70
Hình 3.44 – Màn hình thêm thơng tin nhân viên (2). ..........................................71
Hình 3.45 – Màn hình thơng tin nhân viên (1). ....................................................72
Hình 3.46 – Màn hình thêm thơng tin nhân viên (2). ..........................................73
Hình 3.47 – Màn hình thêm bệnh nhân (1)...........................................................74
Hình 3.48 – Màn hình thêm bệnh nhân (2)...........................................................75
Hình 3.49 – Màn hình chi tiết bệnh nhân (1)........................................................75
Hình 3.50 – Màn hình chi tiết bệnh nhân (2)........................................................76
Hình 3.51 – Màn hình danh sách lịch khám bệnh dạng danh sách. ...................76
Hình 3.52 – Màn hình danh sách lịch khám bệnh dạng danh sách. ...................77
Hình 3.53 – Màn hình danh sách lịch khám bệnh dạng bảng. ...........................78
Hình 3.54 – Màn hình chi tiết / thêm phiếu đăng ký khám bệnh. ......................79
Màn hình 3.55 – Màn hình danh sách bệnh án ....................................................80
Hình 3.56 – Màn hình thêm bệnh án (1). ..............................................................81
Hình 3.57 – Màn hình thêm bệnh án (2). ..............................................................81
Hình 3.58 – Màn hình thêm bệnh án (3). ..............................................................82
Hình 3.59 – Màn hình thêm bệnh án (4). ..............................................................82
Hình 3.60 – Màn hình thêm bệnh án (5). ..............................................................83
Hình 3.61 – Màn hình thêm bệnh án (6). ..............................................................83
Hình 3.62– Màn hình thêm bệnh án (7). ...............................................................84
Hình 3.63 – Màn hình chọn loại kết quả muốn thêm. .........................................86
Hình 3.64 – Màn hình thêm kết quả X-Quang. ....................................................86
Hình 3.65 – Màn hình thêm kết quả Xét nghiệm nước tiểu. ...............................87
Hình 3.66 – Màn hình thêm kết quả Xét nghiệm huyết học. ..............................87
Hình 3.67 – Màn hình thêm kết quả Xét nghiệm sinh hóa (1). ...........................88
Hình 3.68 – Màn hình thêm kết quả Xét nghiệm sinh hóa (2). ...........................88
Hình 3.69 – Màn hình kết quả bệnh án của một bệnh nhân. ..............................89
Hình 3.71– Màn hình danh sách phiếu bán hàng. ...............................................90
Hình 3.72 – Màn hình chi tiết phiếu bán hàng. ....................................................91
Hình 3.73 – Màn hình thêm phiếu bán hàng. .......................................................92
Hình 3.74 – Màn hình thanh tốn phiếu ...............................................................92
Hình 3.75– Màn hình danh sách phiếu mua hàng. ..............................................93
Hình 3.76 – Màn hình chi tiết phiếu bán hàng. ....................................................94
Hình 3.77 – Màn hình thêm phiếu mua hàng. ......................................................95
Hình 3.78 – Màn hình thanh tốn phiếu ...............................................................95
Hình 3.79 – Màn hình quản lý danh sách nhân viên đã tích hợp – chờ duyệt. .96
Hình 3.80 – Màn hình chi xem trước danh sách tích hợp ...................................97
Hình 3.81 – Màn hình thống kê doanh thu ...........................................................98
Hình 3.82 – Màn hình thống kê các mặt hàng chiến lược ...................................98
Hình 3.83 – Màn hình báo cáo tồn kho .................................................................99
Hình 3.84 – Màn hình danh sách sản phẩm .........................................................99
Hình 3.85 – Màn hình thêm sản phẩm (1). .........................................................100
Hình 3.86 – Màn hình thêm sản phẩm (2). .........................................................101
Hình 3.87 – Màn hình thơng tin sản phẩm (1). ..................................................101
Hình 3.88 – Màn hình thơng tin sản phẩm (2). ..................................................102
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Thuật ngữ
Định Nghĩa
Heroku
Nền tảng đám mây bao gồm nhiều dịch vụ miễn phí và trả phí.
Thích hợp cho lập trình viên triển khai kiểm thử phần mềm.
Vercel
Nền tảng serverless giúp triển khai ứng dụng Front-end trở nên
dễ dàng và hồn tồn miễn phí.
Use Case
Sơ đồ ca.
FDD
Sơ đồ phân rã chức năng.
TĨM TẮT KHĨA LUẬN
Nội dung khóa luận xoay quanh các hoạt động hàng ngày ở nhà thuốc. Áp
dụng các kỹ thuật khai thác và phân tích u cầu để mơ hình hóa các đối tượng và
hành động tương ứng của các đối tượng. Từ đó, đưa ra cái nhìn bao quát về các vấn
đề và phương pháp giải quyết
Kết quả sau cùng là phần mềm ứng dụng được vào thực tế. Giải quyết vấn
đề tiết kiệm thời gian và giảm áp lực cho nhân viên y tế ở các khu vực chưa có điều
kiện tiếp cận với cơng nghệ thơng tin nhiều.
1
CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU
1.1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
- Trong cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 4, tiến bộ công nghệ đã tạo ra sự
kết nối giữa thế giới thực, thế giới số và thế giới sinh vật hữu cơ, v.v Những thành
phần điển hình của nền cơng nghiệp cách mạng lần thứ 4 bao gồm các công nghệ số
như điện toán đám mây (Cloud Computing), dữ liệu lớn (Big Data), Mạng lưới vạn
vật kết nối Internet (Internet of Thing) và cơng nghệ thơng minh như trí tuệ nhân tạo
(AI), rơ bốt, thực tế ảo, in 3D.
- Nó đã dẫn đến sự thay đổi tích cực các hoạt động y tế theo 3 nhóm nội dung
chính:
o Thứ nhất, tác động đến cách thức vận hành tổ chức, quản lý cơng việc
và đưa ra quyết định chính xác, kịp thời dựa trên nền tảng công nghệ số.
o Thứ hai, tác động đến cung cấp, tiếp cận các dịch vụ y tế từ phương
thức truyền thống sang phương thức dựa trên nền tảng số.
o Thứ ba, tác động đến cách thức làm việc, giao tiếp giữa các nhân viên y
tế, chuyển đổi phương thức làm việc từ môi trường truyền thống sang môi
trường số.
- Trong phát triển ngành y tế đang gặp nhiều khó khăn. Trong đó, hai thách thức
lớn nhất mà nền y tế nước nhà đang gặp phải là:
o Sự gia tăng số lượng bệnh nhân đang mắc các bệnh mãn tính và nguy
hiểm. “Theo thống kê, Việt Nam hiện có khoảng 7 triệu người đang mắc bệnh
đái tháo đường nhưng chỉ 50% trong số đó biết mình đang mắc bệnh, và có
60-70% những người được chẩn đốn đái tháo đường chưa được theo dõi điều
trị và quản lý đúng cách. Số liệu thống kê năm 2020 Việt Nam có đến 182.563
ca ung thư được phát hiện mắc mới và phần lớn trong số đó là phát hiện
muộn. Việt Nam cũng đang là quốc gia đang báo động về tình trạng đột quỵ ở
những người trẻ tuổi và trung tuổi, đó có thể là hậu quả của việc có đến 25%
dân số có nguy cơ mắc các bệnh tim mạch, có đến 47% những người trên 25
tuổi có nguy cơ bị tăng huyết áp.” theo nguồn tapchicongsan.org.vn.
1
o Thiếu hụt nguồn nhân lực y tế dẫn đến sự quá tải của các cơ sở y tế.
“Báo cáo Y tế số tại Việt Nam công bố ngày 20-1 ghi nhận tính đến năm
2018, Việt Nam có 77.995 bác sĩ và 128.386 y tá trên toàn quốc. Đây là con
số còn khiêm tốn so với tổng dân số cả nước, tức chưa đến 1 bác sĩ và 2 y
tá/1.000 người dân.” theo nguồn tuoitre.vn.
- Chuyển đổi số trong y tế là xu hướng tất yếu và mang lại thành tựu vượt bậc
trong công tác khám chữa bệnh, cũng như chăm sóc sức khỏe cho người dân. Chúng
ta cùng nhau hướng tới mục tiêu vì một Việt Nam khỏe mạnh.
1.2. MỤC ĐÍCH
1.2.1. Lý do chọn đề tài
- Các phần mềm hỗ trợ y tế hiện nay chưa đáp ứng được các vấn đề như trên:
o Phần mềm phải được cài đặt phức tạp trên máy tính, khơng thể linh
hoạt trong việc sử dụng máy tính hoặc điện thoại cá nhân. Ngồi ra, khi hệ
thống gặp sự cố thì cần phải có nhân viên bảo trì đến kiểm tra gây ra chậm trễ
và tắc nghẽn trong việc khám chữa bệnh
o Đa số các phần mềm có giao diện cũ và khơng thân thiện.
o Đối với các bệnh viện hoặc phòng khám khác nhau họ đều có các đặc
thù riêng trong vấn đề khám chữa bệnh mà các nhà cung cấp phần mềm chỉ
đưa ra những giải pháp chung và gây khó khăn trong việc lưu trữ hồ sơ bệnh
nhân và công tác quản lý phịng khám, bệnh viện.
o Các gói phần mềm thường bao gồm nhiều tính năng nhưng có các tính
năng thực sự khơng cần thiết đối với các mơ hình bệnh viện nhỏ/ phịng khám
hoặc trạm y tế.
- Áp dụng các kỹ thuật phân tích thiết kế đã được học ở trường và kinh nghiệm
tích lũy trong q trình làm việc của các cơ sở y tế để tư vấn và cung cấp các giải
pháp chuyên nghiệp dựa trên những đặc thù riêng của từng nơi.
- Ngoài ra, chúng em đã rất vinh hạnh khi nhận được lời mời làm việc và thử
nghiệm phần mềm tại “Phòng khám Đa khoa Nguyên Phương” ở huyện Cái Bè tỉnh
Tiền Giang.
2
1.2.2. Mục tiêu
- Giao diện hệ thống trực quan, thân thiện và phù hợp với cách quản lý hiện đại.
- Tìm hiểu và nguyên cứu các hoạt động xuyên suốt trong các hoạt động của
bệnh viện, các cơ sở y tế phục vụ công tác khám chữa bệnh tư khâu đăng ký, khám
bệnh, điều trị, viện phí, cấp thuốc cho đến khi xuất viện.
- Áp dụng các kỹ năng nghiệp vụ cùng sự hướng dẫn của thầy Nguyễn Trịnh
Đông để đưa ra các vấn đề tồn động trong công tác vận hành hệ thống.
- Đơn giản hóa cơng việc hành chính:
o Giải pháp quản lý nhân sự thơng minh.
o Hỗ trợ quản lý lịch làm việc linh hoạt.
- Tối ưu quy trình thăm khám cho bệnh nhân giúp tiết kiệm thời gian và giảm áp
lực cho nhân viên y tế như:
o Khai báo thông tin bệnh nhân, đặt lịch khám chữa bệnh.
o Tham khảo kết quả cận lâm sàng hỗ trợ chẩn đốn, điều trị kịp thời
o Đơn giản hóa quy trình kê đơn, xuất thuốc.
o Thanh tốn hóa đơn, viện phí.
o In hóa đơn/ đơn thuốc điện tử.
- Chuẩn hóa quy trình quản lý hóa đơn và báo cáo doanh thu:
o Cung cấp giải pháp thông minh trong việc quản lý các loại thuốc và
thiết bị y tế
o Thiết kế tối ưu cho từng đặc thù riêng của các cơ sở y tế giúp các hoạt
động nhanh chóng và liền mạch.
o Hỗ trợ báo cáo các công tác hành chính, thơng tin bệnh nhân, doanh
thu, ... tùy theo nhu cầu của các cơ sở y tế
- Tích hợp dữ liệu/xuất thơng tin bệnh nhân linh hoạt.
1.2.3. Tính khác biệt/tính mới
- Tối ưu hóa thời gian thăm khám cho cơ sở y tế và bệnh nhân.
- Đơn giản hóa quy trình quản lý kho.
- Hỗ trợ quản lý lịch làm việc linh hoạt.
- Nhập/Xuất dữ liệu thông qua file CSV/EXCEL.
3
- Áp dụng mơ hình Client-Server với GraphQL để tiết kiệm băng thông truyền
tải dữ liệu.
- Sử dụng các dịch vụ của AWS và Heroku để tạo ra nhiều môi trường thử
nghiệm và môi trường làm việc của khách hàng.
- Áp dụng kỹ thuật Pipeline trong CI/CD để triển khai dự án.
1.3. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1. Mục tiêu khảo sát
- Tìm hiểu mơi trường làm việc, cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý tại các cơ sở y
tế.
- Nghiên cứu các quy trình chuyên nghiệp trong từng khẩu quản lý như: quản lý
nhân sự, phân công công việc, khám chữa bệnh cho bệnh nhân, vv.
- Thu thập các ý kiến, phàn nàn, nguyện vọng từ những người sử dụng phần
mềm từ đó đưa ra sự thay đổi để phù hợp với thực tiễn.
1.3.2. Đối tượng và phạm vi khảo sát
- Nhân viên tại các bệnh viện, phòng khám và các tổ chức y tế khác thuộc khu
vực miền nam.
- Các cá nhân, doanh nghiệp tổ chức y tế chuyển đổi số thông tin bệnh nhân, tồn
kho, tài chính.
1.3.3. Kết quả khảo sát
Câu hỏi khảo sát
Thơng tin người trả lời
Câu trả lời
Phịng khám hoạt
động với quy mơ bao
nhiêu người?
Nguyễn Đình Ngun –
Nhân viên quản lý
06
Phịng khám đã hoạt
động được bao lâu?
Nguyễn Đình Nguyên –
Nhân viên quản lý
Hơn 25 năm
Phịng khám có bao
nhiêu chi nhánh?
Nguyễn Đình Ngun –
Nhân viên quản lý
01
Thời gian làm việc
bắt đầu và kết thúc
khi nào? Chia thành
bao nhiêu ca làm
việc?
Nguyễn Đình Nguyên –
Nhân viên quản lý
Thời gian mở cửa: 7h00 – 19h00
Không chia ca
4
Cách phân cơng
cơng việc diễn ra như
thế nào? Có đặc điểm
riêng biệt gì việc
phân cơng vào những
ngày lễ, ngày cuối
tuần hoặc trường hợp
đặc biệt nào khác hay
khơng?
Nguyễn Đình Ngun – Đối với các hoạt động thông thường
Nhân viên quản lý
hằng ngày thì sẽ được phân cơng bởi
bác sĩ phụ trách và điều dưỡng
trưởng.
Sẽ có một vài ngày nhân lực phịng
khám sẽ chia ra để đi khám lưu động
=> phân công lại cơng việc cho ngày
đó.
Phịng khám hỗ trợ
bao nhiêu lĩnh vực
khám chữa bệnh
Nguyễn Đình Nguyên –
Nhân viên quản lý
Khám chữa bệnh
dịch vụ
Nguyễn Đình Nguyên – Là hoạt động chủ đạo của phòng
Nhân viên quản lý
khám.
Hoạt động xuyên suốt mỗi ngày.
Đối tượng: bệnh nhân có vấn đề về
sức khỏe.
Các hoạt động chi tiết: khám – tư
vấn thực hiện cận lâm sàng (siêu
âm, xét nghiệm máu, điện tim, X
quang, các thủ thuật chuyên sâu
khác) – chẩn đoán – y lệnh điều trị
(kê toa – hẹn tái khám hoặc chuyển
tuyến).
Khám sức khỏe đi
làm
Nguyễn Đình Nguyên – Là hoạt động thường xuyên tại
Nhân viên quản lý
phòng khám hoặc đi lưu động theo
yêu cầu.
Đối tượng: người đi xin việc.
Hoạt động chi tiết: Lập hồ sơ (bản
giấy), khám theo quy trình (khám,
xét nghiệm), kết luận (ký tên hồ sơ).
Khám chữa bệnh dịch vụ
Khám sức khỏe đi làm
Khám sức khỏe bằng lái xe
Khám sức khỏe bằng Nguyễn Đình Nguyên –
lái xe
Nhân viên quản lý
Tương tự như hoạt động 2.
Số lượng trung bình
bệnh nhân đến khám
chữa bệnh là bao
nhiêu?
Khoảng 50-100 mỗi ngày.
Nguyễn Đình Nguyên –
Nhân viên quản lý
5
Mơ tả cơng tác đăng
ký khám bệnh
Nguyễn Đình Ngun – Chủ yếu là đến trực tiếp tại phòng
Nhân viên quản lý
khám và ghi nhận vào sổ giấy theo
thứ tự.
Đôi khi có một số bệnh nhân ở xa có
gọi điện thoại trước cho phịng
khám để hẹn giờ.
Mơ tả cơng tác chẩn
đốn của bác sĩ
Nguyễn Đình Nguyên – Chưa rõ, cần phỏng vấn trực tiếp
Nhân viên quản lý
bác sĩ
Mong muốn đặc biệt
hỗ trợ chẩn đốn của
các bác sĩ là gì
Nguyễn Đình Ngun – Chưa rõ, cần phỏng vấn trực tiếp
Nhân viên quản lý
bác sĩ
Phịng khám có áp
Nguyễn Đình Ngun – Có phí khám bệnh cho mỗi bệnh
dụng phí khám bệnh Nhân viên quản lý
nhân.
hay các dịch vụ khác
Dịch vụ xét nghiệm hiện có:
hay khơng? Mơ tả chi
Siêu âm 2D, 3D.
tiết
Xét nghiệm máu các loại: cơng thức
máu, hóa sinh, các bệnh lây nhiễm
thường gặp, …
X quang
Điện tâm đồ
Phịng khám có hỗ
trợ bán thuốc hoặc
các mặt hàng khác
hay khơng?
Nguyễn Đình Ngun –
Nhân viên quản lý
Có
Mơ tả cơng tác bán
hàng ở phịng khám
Nguyễn Đình Ngun – Dựa vào chẩn đoán, bác sĩ sẽ kê toa
Nhân viên quản lý
thuốc và các loại vật tư hỗ trợ (nếu
có). Bệnh nhân sẽ mua tại quầy
thuốc của phịng khám theo toa đã
được kê.
Các loại mặt hàng
mà phòng khám cung
cấp là gì?
Nguyễn Đình Nguyên – Thuốc các loại (chủ yếu)
Nhân viên quản lý
Vật tư y tế hỗ trợ điều trị
Phòng khám có áp
dụng tồn kho hay
khơng?
Nguyễn Đình Ngun – Có áp dụng nhưng chưa tối ưu vì
Nhân viên quản lý
toa thuốc mỗi bệnh nhân mỗi khác,
số lượng được tính đến đơn vị viên
thuốc nên khó khăn trong cơng tác
quản lý.
Hoạt động xuất nhập
kho ở phòng khám
diễn ra như thế nào?
Nguyễn Đình Nguyên – Dựa vào nhu cầu thì nhân viên quản
Nhân viên quản lý
lý sẽ đặt hàng qua 02 kênh:
Đại lý thuốc
6
Trang thuocsi.vn
Thuốc được gửi về và cất tại kho.
Khi sử dụng sẽ xuất dần và kho sẽ
được kiểm tra mỗi 2-3 ngày.
Cách quản lý các mặt Nguyễn Đình Nguyên – Theo danh sách các loại thuốc
hàng ở nhà thuốc như Nhân viên quản lý
thường dùng (theo kinh nghiệm)
thế nào?
Phòng khám có
Nguyễn Đình Ngun – Cần có các thống kê cơ bản:
muốn hỗ trợ thống kê Nhân viên quản lý
Quản lý nhân sự: ngày công, ngày
hay không? Đặc điểm
nghỉ, bảng lương
các loại thống kê
Quản lý hoạt động phòng khám:
lượt khám, toa thuốc, doanh thu, …
Quản lý hoạt động xuất nhập kho
thuốc: mặt hàng tồn kho, số lượng,
mặt hàng nào bán chạy, thời gian
trung bình cần nhập thuốc, ...
Phịng khám có
mong muốn xuất dữ
liệu ra các loại nào?
PDF, CSV, MS Excel
Nguyễn Đình Nguyên – Cần xuất file tổng kết về tồn kho,
Nhân viên quản lý
thu chi
1.4. KẾ HOẠCH LÀM VIỆC
Thời gian
21/02/222 – 01/03/2022
Nội dung Thực hiện
Thọ và Hiếu:
- Tham gia các các cuộc họp trực tuyến, tại phịng
khám để khai thác thơng tin về cách vận hành và các
hoạt động diễn ra hằng ngay tại phòng khám.
- Dựa trên các yêu cầu nghiệp vụ tiến hành phân
tích và thiết kế hệ thống.
- Trình bày các giải pháp phần mềm cho các bác sĩ,
nhân viên tại phịng khám từ đó chỉnh sửa lại các giải
pháp sao cho phù hợp với mong muốn của phòng khám.
01/03/2022 – 15/04/2022
Thọ:
7
- Hồn thành tài liệu phân tích và thiết kế hệ thống.
- Hồn thành các APIs cho các tính năng: quản lý
thông tin tài khoản, quản lý nhân viên, quản lý lịch làm
việc, quản lý công tác khám chữa bệnh cho bệnh nhân.
- Tích hợp dữ liệu bệnh nhân, bệnh án, thuốc
Hiếu:
- Hồn thành giao diện cho các tính năng: quản lý
thông tin tài khoản, quản lý nhân viên, quản lý lịch làm
việc, quản lý công tác khám chữa bệnh cho bệnh nhân.
- Hỗ trợ tùy biến đa kích cỡ cho điện thoại, máy tính
bảng, máy tính cá nhân.
Thọ và Hiếu:
- Demo các tính năng trên cho phịng khám và chỉnh
sửa theo u cầu của phịng khám
16/04/2022 – 31/05/2022
Thọ:
- Hồn thành các APIs cho các tính năng: quản lý
các loại mặt hàng, quản lý các đơn thuốc mẫu, quản lý
các loại phiếu kho, tạo dữ liệu thống kê hằng ngày về về
bệnh nhân, bệnh án, doanh thu
- Tích hợp dữ liệu phiếu kho
Hiếu:
- Hồnh thành giao diện cho các tính năng: quản lý
thông tin tài khoản, quản lý nhân viên, quản lý lịch làm
việc, quản lý công tác khám chữa bệnh cho bệnh nhân.
- Tạo ra các báo cáo mẫu PDF cho các loại phiếu
kho.
- Hỗ trợ tùy biến đa kích cỡ cho điện thoại, máy tính
bảng, máy tính cá nhân.
Thọ và Hiếu:
8
- Demo các tính năng trên cho phịng khám và chỉnh
sửa theo yêu cầu của phòng khám
01/06/2022 – 11/06/2022
Thọ và Hiếu:
- Hồn thành các tính năng hoặc các u cầu bổ sung
cho các quy trình
- Hồn thành các tài liệu về kiểm thử, đặc tả yêu cầu
chức năng.
Hình 2.1: Minh họa kế hoạch làm việc
9
CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN
2.1. QUY TRÌNH PHÁT TRIỂN PHẦN MỀM VÀ CƠNG CỤ
2.1.1. Khái niệm
- Agile là mơ hình phát triển phần mềm linh hoạt. Nó sẽ gắn kết khách hàng vào
quy trình phát triển của phần mềm, cố gắng cho ra sản phẩm càng nhanh càng tốt.
Sau khi thỏa mãn được các yêu cầu của khách hàng ta sẽ tiếp tục phát triển các giai
đoạn tiếp theo. Tùy vào dự án mà thời gian công bố ra sản phẩm dài hay ngắn (có thể
2 tuần, cũng có thể 1 tháng…). Đối với phần mềm phát triển theo mơ hình Agile,
chúng ta không quan trọng tài liệu thiết kế lúc đầu mà tập trung vào kết quả sau cùng
của sản phẩm.
- Jira Software là hệ thống quản lý dự án người quản lý dự án có cái nhìn tổng
qt hơn trong các giai đoạn phát triển. Mọi dự án đều được đăng nhập vào một cơ
sở dữ liệu trung tâm và mỗi dự án đều phải trải qua một số quy trình làm việc nhất
định. Chúng ta có thể tự tạo ra những quy trình làm việc khác nhau, linh hoạt theo
đặc thù dự án. Nó sẽ giúp kiểm sốt các nhiệm vụ, thành viên cùng với các quy tắc
liên quan trong q trình phân cơng nhiệm vụ
2.1.2. Chi tiết mơ hình phát triển phần mềm Agile và Jira Software
- Agile
Điểm Mạnh
- Dự án đáp ứng nhanh chóng với những thay
đổi liên tục.
- Tập trung hơn vào chất lượng của sản phẩm
thay vì quá tập trung vào tài liệu.
- Tăng khả năng tương tác giữa các khách hàng
và nhà phát triển, giữa các thành viên trong dự án
- Giảm chi phí cho giai đoạn sửa lỗi, bảo trì sản
Điểm Yếu
- Việc hiểu sai tài liệu, mất tài liệu do
Agile không yêu cầu tài liệu. Những yêu cầu
được gửi đến cho đội Dev khi chưa đầy đủ
các thông tin cần thiết.
- Những thay đổi yêu cầu là quá nhiều
và dồn dập sẽ gây ra rối loạn trong việc
đánh giá và lên kế hoạch.
phẩm.
- Jira Software
10
Điểm Mạnh
- Jira có chức năng phân quyền khá chi tiết,
Điểm Yếu
- Chi phí cao, sau 7 ngày dùng thử thì
khơng chỉ phân quyền trong những dự án chung, mà
doanh nghiệp có quy mơ lớn sẽ tốn khá
nó cịn phân quyền đối với từng nhiệm vụ. Có thể
nhiều chi phí cho Jira.
giúp team công nghệ bảo vệ những thông tin độc
quyền của mình.
- Dễ dàng tích hợp được với các hệ thống khác:
email, excel, v.v…
- Khả năng tùy biến cao, Jira cho phép người
- Ứng dụng di động chưa thực sự hiệu
quả: việc thực hiện các thao tác trên ứng
dụng tỏ ra kém trơn tru hơn so với phiên bản
web.
- Quy trình làm việc trên phần mềm
dùng tạo bất kỳ loại vấn đề nào. Họ cũng có thể tùy
phức tạp nên địi hỏi phải có sự đầu tư tìm
chỉnh quy trình làm việc để phù hợp với bất kỳ yêu
hiểu chỉnh chu, kỹ càng
cầu nào của một công ty cụ thể.
- Hỗ trợ các yêu cầu về lộ trình, Jira có các cơng
- Phải mất khá nhiều thời gian và cơng
sức để thiết lập.
cụ hỗ trợ thống kê. Nó cho phép người dùng phác
thảo bức tranh toàn cảnh, truyền đạt các kế hoạch và
kết nối các mục tiêu lộ trình lớn hơn với các nhiệm
vụ hàng ngày của nhóm.
2.1.3. So sánh Jira Software trên thị trường
- Jira vs Redmine:
o Redmine là một công cụ mã nguồn mở được tạo ra nhằm mục đích theo
dõi các issue của một dự án và quản lý dự án. Tuy nhiên, Redmine khơng có
nhiều tính năng có sẵn như Jira, địi hỏi cần phải cài đặt một số tiện ích để có
được tính năng mong muốn.
o Điều này khiến Jira vượt trội hơn so với Redmine ở chỗ Jira cho phép
các team tập trung vào việc phát triển sản phẩm thay vì tốn thời gian cài đặt
môi trường cho Redmine.
- Jira vs Microsoft Project
o Microsoft Project là một phần mềm quản lý dự án với nhiều tính năng
mạnh mẽ, hỗ trợ người dùng trong suốt quá trình triển khai và thực thi dự án
11
của Microsoft. Tuy có nhiều tính năng mạnh mẽ nhưng Microsoft Project so
với Jira khó sử dụng hơn cho một người mới sử dụng lần đầu.
o Ngoài ra, Microsoft Project khơng có tính năng tự động hóa một số quy
trình làm việc như mail thông báo tới các thành viên. Điều này có thể gây ảnh
hưởng tới tiến độ cơng việc của cả team.
2.2. CÔNG NGHỆ NODEJS
2.2.1. Khái niệm
- NodeJS là một mã nguồn mở được xây dựng dựa trên nền tảng Javascript V8
Engine, nó thường được ứng dụng trong xây dựng các ứng dụng website, các diễn
đàng và đặc biệt là trang mạng xã hội phạm vi hẹp. Ngoài ra nó cịn được sử dụng
rộng bởi hàng ngàn lập trình viên trên tồn thế giới.
2.2.2. Đặc điểm
- Khơng đồng bộ: Tất cả các API của NodeJS đều không đồng bộ, nó chủ yếu
dựa trên nền của NodeJS Server và chờ đợi Server trả dữ liệu về. Việc di chuyển
máy chủ đến các API tiếp theo sau khi gọi và cơ chế thông báo các sự kiện của
Node.js giúp máy chủ để có được một phản ứng từ các cuộc gọi API trước.
- Chạy rất nhanh: NodeJS được xây dựng dựa vào nền tảng V8 Javascript
Engine nên việc thực thi chương trình rất nhanh.
- Đơn luồng nhưng khả năng mở rộng cao: nó sử dụng một mơ hình luồng duy
nhất với sự kiện lặp. Cơ chế tổ chức sự kiện giúp các máy chủ để đáp ứng một cách
không ngăn chặn và làm cho máy chủ cao khả năng mở rộng như trái ngược với các
máy chủ truyền thống mà tạo đề hạn chế để xử lý yêu cầu.
- Không đệm: NodeJS khơng đệm bất kì một dữ liệu nào và các ứng dụng này
chủ yếu là đầu ra dữ liệu.
- Có giấy phép: NodeJS đã được cấp giấy phép bởi MIT License.
2.3. CÔNG NGHỆ REACTJS
2.3.1. Khái niệm
- ReactJS là một trong các thư viện JavaScript để xây dựng các thành phần giao
diện người dùng (UI). Nó giúp phân chia các UI phức tạp thành nhiều thành phần
12