Qua bnh Bo him y t ti
m y t tuynh H
M
i hc Kinh t
Lu Qu 60 34 01
ng dn: i
o v: 2014
Keywords. Dch v a bnh; Bo him y t; Qu; Qu
c.
Content
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài luận văn
i nhn, mc sng c
p vi xu th nhu cc khe
tt c c.
m bu kin cn thit ca s t
c. Bo hio him y t c bit quan trng
trong hoc kho i, bi n hin
thi ca m. Kh p c ch v
hn cc ci thin. Do vy, hong ca bo hii
c bio him y t cn ph chc hong p vi thi
k i mi.
(8,9 triệu người
điều trị nội trú và 105,5 triệu người điều trị ngoại trú)
Hi Dt tnh thung bng Bc B v i b
ph ng n kinh t ch yu d i sng
- i ca
ti sng cc ci thin,
ng thi vi s
bi ho vic tip nh
th ch v ch v y t
S n dn s bt c
i mi co v sc kh tha bnh
ng kp thi vi s n ca nn kinh t i: s i v u
bnh tt; nhu cng cn
i bnh vin tr i b
y t nh vic binh vin tuy
a bnh tm y t m m
chc khe, tu kin thun lng th
i quyi nh vin tuy
Trong nhu thc hin Bo him y t Bo him y t ch c
ng ch a bnh BHYT t c honh
vin tuyn huyn tr ng phn quyn lc
khe ci tham gia BHYT nh a bnh
(KCB) BHYT. Ngay t o him y t v ng, th tr
o u lu u
i cho rng tt nu thc hic s c nhiu
m th n khc phnh vin tuyc
bit tuyn t m bt thi gian ch a b
i vi nhng bu, mc bnh m
ph a tr. M a bnh BHYT v m y t
ng, th trn s tu kin thun l a bnh
t sc kh
“Quản lý khám,
chữa bệnh Bảo hiểm y tế tại các Trạm y tế tuyến xã tỉnh Hải Dương”
2. Tình hình nghiên cứu có liên quan
-
-
- g 2008-2010.
- c thc hi
nh sut Vit Nam- Kt qu u ti H
u v BHYT ti H
tip cu v v qu
tnh H
3. Mục đích và nhiệm vụ của nghiên cứu
- c trng KCB BHYT ti Trm y t tuyn nh Hi
ng yu t n hong KCB BHYT t
tuyng tha nhng tn ti hn ch hin nay nhm t khoa hc
c tin cho vi c phc.
- ng qu
hiu qu .
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
u c ng qu
tuy c hon ti
sau:
- ho a bnh BHYT ti
- o Bnh viyn huy tuyn huyn;
- trm y t o him y t;
- S
*Tiêu chuẩn loại trừ đối tượng nghiên cứu:
- Nht ti thu;
- Nhng nu;
- Nh li phng vc, nh
v v sc khn.
u thc trng qui trm y t tnh H
nghu tc 3 huyn T K Hc
t. Thi gian kh 2012- 2013, ging ti
2015.
5. Phương pháp nghiên cứu
5.
5.1.1. Thông tin chung về địa bàn nghiên cứu
Tnh Ht trong 7 t trc,
tii 6 tnh Hc Ninh, B
H
78.1,0%[19].
a tnh gm 10 huy
c, T K, Ninh Giang, Thanh Min, 01 th (Chí Linh)
(thành phố Hải Dương). nh ng, 11 th trn, 1.412
9]
Dit t
2
ng
b m c tnh, chim 11% di c
huyc huyng bi chim 89% din
9]
nh Hm y t ng, th trn (gọi chung là trạm y tế tuyến
xã), h sinh hoi,
y t. [33]
5.1.2. Huyện Tứ Kỳ
T K t huyn thuc tnh Hm ng bng Bc B, tng
di
2
tr i, ch y
p. [19]
Mi y t m bo, bnh vin nm n vi
ng k ho vt chm bo cho
u. [34]
5.1.3. Huyện Kinh Môn
t huyn thuc tnh Ht so v
n trong tng bng xen ln ming dim
tr i, ch y
d9]
Mng i y t i n.
nh vi
c ti tr vt chu.
[34]
5.1.4. Thành phố Hải Dương
H loi 2 nm v nh, tng di
km2, g chim
79,97%. Mi y t n, nhiu bnh vin tuyn cui ca t
c ti tr vt ch
u. [19,34]
5.1.5. Thời gian nghiên cứu
c thc hin t 13.
5.2.1. Thiết kế nghiên cứu
c thit k c t hp
5.2.2. Cỡ mẫu và phương pháp chọn mẫu
m i dic cho tn m a
huyn T Ka huyng thu H
m bt chun quc gia v y t u th
ng.
* Mẫu và cỡ mẫu nghiên cứu định lượng
- C mu:
C m
thc.
Z
2
(1-/2)
x p x q
mu: n =
d
2
- n: C mu ti thiu (đơn vị mẫu là đối tượng có BHYT hoặc người nhà có BHYT).
- Z: H s tin cy, v tin c-/2)= 1,96.
- l y p = 0,8.
- q = (1 - p) = 1- 0,8 = 0,2
- Sai s chp nhn d = 0,05 (độ chính xác mong muốn)
t s
phng vc hou, c mc c
Tng s i ci.
- n mu:
Lt c (có đủ 2 tiêu chí trên) ca tng huy th t t 1
n ht, by mc chon ng
p An, huyc, huyn T K ng Ph
ph H
-
+ Bước 1: Lt c cng tham gia bo him y t t
(số thứ tự do cộng tác viên quy ước và thống nhất với nhóm nghiên cứu).
+ Bước 2: Chu tra: y mu: k = N/n (Trong đó: k là
khoảng cách mẫu, N là toàn bộ Những người tham gia BHYT tại xã, phường theo danh sách đã lập,
n là cỡ mẫu nghiên cứu = 280).
+ Bước 3: c ti dng b phng vn trc
ting hng t chi tr li hoc v
ng vn, nh c chn thay th b
ch n k.
- Chn tt c h a b
n th lic thp bi Trm Y t.
* Cỡ mẫu nghiên cứu định tính
- u t
- S i.
- Ni dung:
BHYT s dng dch v KCB t
KCB BHYT;
+ Nhng tr ng a bnh BHYT ti
+ Nhng kin ngh, gi c t
- BHYT.
- S i
- Ni dung:
+ Hiu bit v
u bit v nguyn;
+ Quyn li c i TYT;
+ Nguyn vng c nguyn.
- i m.
* Phương pháp chuyên gia
- o Bnh vi huyn/th nh ph ng
a chu.
- : Phiphụ lục).
5.2.3. Phương pháp thu thập số liệu
* Nghiên cứu định lượng
-
- Phụ lục).
-
-
-
5.2.4. Phân tích các số liệu
* Nghiên cứu định lượng
(tỷ suất chênh)
* Nghiên cứu định tính
5.2.5. Các biến số nghiên cứu
S
TT
Tên biến
Định nghĩa
Phân loại
PP thu thập
1
2
3
4
5
T
Danh mc
Phng vn
6
Danh mc
Phng vn
7
-
- - 5
- -
9
- -
12
-
-
8
BHYT
Danh mc
g
Danh mc
Danh mc
Danh mc
9
* Căn cứ để xác định những trường hợp có tham gia BHYT tại xã
5.2.6. Hạn chế của nghiên cứu và cách khắc phục
5.2.7. Vấn đề đạo đức trong nghiên cứu
u ti c Hng duyt.
ting trc ting
nhm mc v c
n tr li b i phng vn. N
n t ch lu.
Tt c ng tin thu thc ch phc v cho viu ca lut
qu u s ng qung
ca tnh Hch v c khe cho cng th
mt s khuyn ngh ng hin nay.
6. Những đóng góp mới của luận văn
Trong phm vi ca lu i h t ,
hong qua bnh bo him y t ti 3 xi din cho 3 huy
ph a H
hoa bnh bo
him y t ti 3 trm y t ,
,
kha bnh bo him y t tm y t tuynh H.
,
c trng hoa bnh bo him t ti
m y t tuyn nay, lu th nhm t
ng qua bnh bo him y t tm y t tuy
7. Kết cấu của luận văn
n m t lun, Luc kt cu g
Chương 1: Cơ sở lý luận và thực tiễn về quản lý KCB cho người có thẻ BHYT tại Trạm
y tế tuyến xã.
Chương 2: Thực trạng quản lý khám chữa bệnh bảo hiểm y tế tại trạm y tế tuyến xã
tỉnh Hải Dương.
Chương 3: Các đề xuất và kiến nghị nhằm nâng cao chất lượng quản lý khám chữa
bệnh bảo hiểm y tế tại trạm y tế tuyến xã tỉnh Hải Dương.
Reference
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt
1. Bo him y t Vit Nam (2000), Tổng hợp tình hình tổ chức KCB tại trạm y tế xã, S
8/2000.
2. Bo him Vit Nam (2009), Tham lun ca B Y t ti Hi tho: “Chính sách BHXH,
BHYT góp phần đảm bảo an sinh xã hội”, do i ca Quc hi,
ng ch
3. Bo him Vit Nam (2012), Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ công tác năm 2012.
4. Bo him Vit Nam (2012), S (12), Điển hình như một số nước: Đức, Mỹ, Nhật Bản,
Hàn Quốc, Trung Quốc, Thái Lan trong triển khai đưa Khám chữa bệnh BHYT về tuyến y
tế cơ sở.
5. Bo him Vit Nam (2012), Báo cáo tổng kết công tác Bảo hiểm năm 2012.
6. Bo him Vit Nam (2013), Báo cáo tham luận tại kỳ họp quốc hội tháng 11/2013.
7. Bo him Vit Nam (2013), Đề án thực hiện lộ trình BHYT toàn dân đã được Thủ tướng
Chính phủ phê duyệt ngày 29/03/2013.
8. Bo him Vit Nam (2013), Thông báo số 1360, kết luận của Tổng giám đốc BHXH trong
cuộc giao ban tháng 4 năm 2013.
9. Bo hii tnh HBáo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ công
năm 2012 và phương hướng hoạt động năm 2013.
10. Bo hii tnh HBáo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ công tác 9
tháng đầu năm.
11. Nguyn Vit Bc (2013), Hiệu quả trong khám chữa bệnh BHYT ở tuyến y tế cơ sở tnh
Bc Kc Kn, Bc Kn.
12. Nguyn Vit Bc (2013), Hướng tới mục tiêu bảo hiểm y tế toàn dân, c Kn, Bc
Kn.
13. B - Y t (2003), Thông tư liên Bộ số 77/TTLB ngày 31/10/2003 hướng dẫn bảo
hiểm y tế tự nguyện.
14. B Y t (2001), Chuẩn quốc gia về y tế xã gia đoạn 2001 – 2010.
15. B y t (2011), Quyết định 3477/QĐ-BYT, ngày 22/9/2011, về việc Ban hành bộ tiêu
chí quốc gia về y tế xã giai đoạn 2011 – 2020.
16. B y t (2012), Chuẩn quốc gia và y tế xã giai đoạn 2011 – 2020.
17. B y t (2012), Niên giám thống kê y tế, NXB Y hi.
18. Nguyễn Văn Chương (2002), Thc tra bnh BHYT ti mt s trm y t
huynh Bc Ninh. Luận văn tốt nghiệp Thạc sĩ Y tế công cộng.
19. Cc thnh HNiên giám thống kê tỉnh Hải Dương 2012, NXB
Thi.
20. nh L Vấn đề cốt lõi trong thực hiện
BHYT toàn dâno hii Vit Nam s i.
21. Nguyn H y t, Khảo sát thực trạng trang thiết bị trạm y tế tỉnh Hải
Dương năm 2011 u c
22. “Một số vấn đề BHYT toàn dân
của Thái Lan và bài học kinh nghiệm đối với Việt Nam”, T i.
23. D tht qu a UBTVQH v vic thc hit
v bo him y t (BHYn 2009
24. D tht qu a UBTVQH v vic thc hi
lut v bo him y t (BHYn 2009
25. u (2013), Trung tâm TT-GDSK tỉnh Thái Bình, “Công tác khám chữa bệnh BHYT
ban đầu tại trạm y tếc sc khe s
26, Hà Nội sau 5 năm mở rộng địa giới hành
chính: Hóc búa bài toán nguồn nhân lực ngành y tế. (www.soyte.hanoi.gov.vn
27. Minh Ngọc (2013), GDP bình quân đầu người đăng trên Báo điện tử chính phủ nước
cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, truy cập ngày 26/12/2013.
28. Minh Nguyệt (2011), “Khám chữa bệnh bảo hiểm y tế: Tăng lực cho trạm y tế
xã”, Hội nghị sơ kết 2 năm thực hiện Luật BHYT, Tài liệu hội thảo.
29. Nguy), Vin Chi “Đánh giá sự tham
gia của y tế tư nhân trong khám chữa bệnh BHYT tại Hà Nội, Đà Nẵng và TP Hồ Chí
Minh”, Tc s i.
30.
(2008), Luật BHYT, Điều 2 khoản luật 1
tr Qui.
31.
(2006), Luật BHXH, Qui.
32.
(2008), Luật BHYT, .
33.
(1989), Luật Bảo vệ sức khỏe nhân dân, NXB Y h
Ni.
34. S Y t tnh HBáo cáo tình hình nhân lực và cơ sở vật chất tại các đơn
vị y tế.
35.Tng Cng Sn (2005), Nghị quyết số 46-NQ/TW ngày 23/2/2005 của Ban chấp hành
TƯ về Công tác bảo vệ chăm sóc sức khỏe nhân dân trong tình hình mới, t bn s tht,
i.
36.Trn o Các chương trình BHYT của Trung Quốc 2008”, T
Bo hii s i.
37n, “Khám chữa bệnh BHYT tại tuyến
xã- Hiệu quả và những bất cập” To hii Vit Nam s i.
38. TrNghiên cứu ảnh hưởng của phương thức thanh toán theo
định suất đến chi phí và chất lượng khám chữa bệnh Bảo hiểm Y tế tại Bệnh viện Đa
khoa Hà Trung – Thanh Hóa c h, s 9-2011, Tr. 52-58.
39. Tr“Nghiên cứu ảnh hưởng của phương thức khoán quỹ dịnh
suất chi phí và một số chỉ số khám chữa bệnh BHYT thuộc 4 bệnh viện huyện tỉnh Thanh
Hóa” Lu
40nh Tin (2011), S y tĐánh giá mô hình bệnh tật tỉnh Hải Dương giai
đoạn 2006 – 2010 u c
41. c tin tn 2012-
u Hi tho tp hung tip cn
thuc cu m tr n cng (SCDI) t chc
- 28/8/2013
42 Singapo thu các khoản đóng góp và quỹ phòng xa trung
ương thông qua hệ thống điện tử”, Ts (11A), i.
43. i hc Lu H (2013), “Bảo đảm an sinh xã hội - điểm
sáng trong thực hiện nhân quyền ở Việt Nam”, u Hi th
14/4/2013.
.
Tiếng Anh
45. Health Policy (1995) Jan;31(1):29-42. Health for all in the Republic of Korea: one
country's experience with implementing universal health care.
46. Tetsuo Fukawa, Public Health Insuarance in Japan, World Bank Institute, Washington,
D.C. 2002.