ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
KHOA CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
HUỲNH VĂN THUẬN– 17521108
HỒNG MINH HỒNG – 17520526
KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
XÂY DỰNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ PHƯƠNG TIỆN
VẬN TẢI
Building a Vehicle Management System
KỸ SƯ NGÀNH KỸ THUẬT PHẦN MỀM
GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
PHAN TRUNG HIẾU
TP. HỒ CHÍ MINH, 2022
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
KHOA CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
HUỲNH VĂN THUẬN– 17521108
HỒNG MINH HỒNG – 17520526
KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
XÂY DỰNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ PHƯƠNG TIỆN
VẬN TẢI
Building a Vehicle Management System
KỸ SƯ NGÀNH KỸ THUẬT PHẦN MỀM
GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
PHAN TRUNG HIẾU
TP. HỒ CHÍ MINH, 2022
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG BẢO VỆ KHÓA LUẬN
Hội đồng chấm khóa luận tốt nghiệp, thành lập theo Quyết định số
…………………… ngày ………………….. của Hiệu trưởng Trường Đại học Công
nghệ Thông tin.
1. …………………………………………. – Chủ tịch.
2. …………………………………………. – Thư ký.
3. …………………………………………. – Ủy viên.
4. …………………………………………. – Ủy viên.
2
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
CHÍ MINH
VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
CƠNG NGHỆ THƠNG TIN
TP. HCM, ngày…..tháng…..năm……..
NHẬN XÉT KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
(CỦA CÁN BỘ HƯỚNG DẪN)
Tên khóa luận:
XÂY DỰNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
Nhóm SV thực hiện:
Cán bộ hướng dẫn:
Huỳnh Văn Thuận
17521108
Hoàng Minh Hồng
17520526
ThS. Phan Trung Hiếu
Đánh giá Khóa luận
1. Về cuốn báo cáo:
Số trang
101
Số chương
06
Số bảng số liệu
22
Số hình vẽ
64
Số tài liệu tham khảo
27
Sản phẩm
01
Một số nhận xét về hình thức cuốn báo cáo:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
2. Về nội dung nghiên cứu:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
3. Về chương trình ứng dụng:
3
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
4. Về thái độ làm việc của sinh viên:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Đánh giá chung: Khóa luận đạt yêu cầu của một khóa luận tốt nghiệp kỹ sư, xếp
loại Khá
Điểm từng sinh viên:
Huỳnh Văn Thuận:………../10
Hoàng Minh Hồng :………../10
Người nhận xét
(Ký tên và ghi rõ họ tên)
4
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
CHÍ MINH
VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
CƠNG NGHỆ THƠNG TIN
TP. HCM, ngày…..tháng…..năm……..
NHẬN XÉT KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
(CỦA CÁN BỘ PHẢN BIỆN)
Tên khóa luận:
XÂY DỰNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
Nhóm SV thực hiện:
Cán bộ phản biện:
Huỳnh Văn Thuận
17521108
Hồng Minh Hồng
17520526
Đánh giá Khóa luận
1. Về cuốn báo cáo:
Số trang
101
Số chương
06
Số bảng số liệu
22
Số hình vẽ
64
Số tài liệu tham khảo
27
Sản phẩm
01
Một số nhận xét về hình thức cuốn báo cáo:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
2. Về nội dung nghiên cứu:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
3. Về chương trình ứng dụng:
5
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
4. Về thái độ làm việc của sinh viên:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Đánh giá chung: Khóa luận đạt / khơng đạt u cầu của một khóa luận tốt nghiệp
kỹ sư / cử nhân, xếp loại Giỏi / Khá / Trung bình
Điểm từng sinh viên:
Hồng Minh Hồng:………../10
Huỳnh Văn Thuận:………../10
Người nhận xét
(Ký tên và ghi rõ họ tên)
6
LỜI CÁM ƠN
Nhóm chúng em xin chân thành cảm ơn Khoa Công Nghệ Phần Mềm, Trường Đại
Công Nghệ Thông Tin, ĐHQG Tp.HCM đã tạo điều kiện cho chúng tôi thực hiện đề
tài tốt nghiệp này.
Chúng em xin chân thành cảm ơn thầy Phan Trung Hiếu đã tận tình hướng dẫn, chỉ
bảo trong suốt thời gian thực hiện đề tài.
Chúng em xin chân thành cảm ơn quý Thầy Cô trong Khoa đã tận tình giảng dạy,
trang bị cho chúng em những kiến thức quý báu trong những năm học vừa qua.
Chúng em xin gửi lòng biết ơn sâu sắc đến ba mẹ, các anh chị và bạn bè đã ủng hộ,
giúp đỡ và động viên trong những lúc khó khăn cũng như trong suốt thời gian học tập
và nghiên cứu.
Mặc dù chúng em đã cố gắng hoàn thành luận văn trong phạm vi và khả năng của
mình, nhưng chắc chắn sẽ khơng tránh khỏi những thiếu sót, kính mong sự cảm thơng
và tận tình chỉ bảo của q Thầy Cơ và các bạn.
Sinh viên thực hiện
Huỳnh Văn Thuận
Hoàng Minh Hồng
7
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
CHÍ MINH
VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT
TÊN ĐỀ TÀI: XÂY DỰNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
Cán bộ hướng dẫn: ThS. Phan Trung Hiếu
Thời gian thực hiện: Từ ngày 21/02/2022 đến ngày 11/06/2022
Sinh viên thực hiện:
Huỳnh Văn Thuận
17521108
Hồng Minh Hồng
17520526
Nội dung đề tài:
Mục tiêu:
• Tìm hiểu về quy trình quản lý phương tiện vận tải.
• Mơ tả các yêu cầu và chức năng của một website quản lý phương tiện vận tải.
• Nghiên cứu kiến trúc Multitenancy, các hướng xây dựng và đề xuất mơ hình tổng
thể cho hệ thống cần xây dựng với những cải tiến.
• Xây dựng hệ thống minh họa theo mơ hình đã đề xuất.
Phạm vi:
Đề tài đi sâu vào việc nghiên cứu, xây dựng một hệ thống quản lý phương tiện vận tải
dựa trên ý tưởng kiến trúc Multitenancy và các đề xuất cải tiến kết hợp với xây dựng hệ
thống theo Software as a Service nhằm cung cấp một giải pháp cho các đơn vị quản lý
vận tải xây dựng một hệ thống có khả năng khởi tạo được website và triển khai sử dụng
ngay; điều khiển website; giám sát và thu thập dữ liệu hoạt động của website; tìm hiểu
8
và xây dựng website đi kèm với các chức năng cơ bản và đề xuất tích hợp hộp đen xây
dựng bản đồ giám sát phương tiện tích hợp vào website để tăng tính tương tác.
Đối tượng:
Các doanh nghiệp, đơn vị quản lý vận tại có nhu cầu quản lý, giám sát phương tiện của
doanh nghiệp.
-
Người sử dụng các Website (i)
-
Các doanh nghiệp có nhu cầu quản lý phương tiện (ii)
-
Kiến trúc Multitenancy (iii)
-
Các Framework liên quan đến Web phổ biến hiện nay (iv)
-
Hộp đen xe (v)
Phương pháp thực hiện:
Mơ hình thực hiện đề tài: Mơ hình trải qua các bước cơ bản như sau:
-
Tìm hiểu, phân tích u cầu của đối tượng người dùng (i)
-
Tìm hiểu cơng nghệ, các Framework có hỗ trợ đáp ứng các nhu cầu của người dùng
và lựa chọn Framework phù hợp nhất đáp ứng được tốt nhất các nhu cầu của người
dùng; Bên cạnh đó nhận diện các tính năng cần bổ sung để tăng cường hoạt động
tương tác đối với người dùng.
-
Nghiên cứu kiến trúc Multitenancy, Software as a Service, tìm hiểu xây dựng hệ
thống máy chủ, đề xuất xây dựng các thành phần của một Website quản lý vận tải,
tìm hiểu hộp đen trên phương tiện vận tải, xây dựng tính năng giám sát phương
tiện.
-
Đề xuất xây dựng mơ hình tổng thể cho toàn hệ thống.
-
Xây dựng ứng dụng và kiểm thử chức năng.
-
Triển khai và thử nghiệm, ghi nhận kết quả báo cáo
Cơng nghệ được sử dụng bao gồm:
-
Ngơn ngữ lập trình C#, SQL, Typescript, HTML, CSS, Javascript.
-
Thư viện .Net Core, Angular 11, JQuery, MS SQL Server, thư viện xử lý lệnh SSH.
Kết quả mong đợi:
9
Xây dựng thành công hệ thống quản lý phương tiện vận tải các chức năng đầy đủ, với
tính tương tác cao, khởi tạo và triển khai ngay Website và có thể giám sát, điều khiển
hoạt động của Website đúng theo mơ hình hệ thống đã đề xuất. Xây dựng thành cơng
module bản đồ giám sát xe theo vị trí hộp đen gửi về từ đó người quản trị có thể giám
giát và điều phối phương tiên một cách linh hoạt.
Kế hoạch thực hiện:
Giai đoạn 1 (từ 21/02/2022 đến 27/02/2022):
-
Tuần 1 (21/02/2022 – 27/02/2022): Nghiên cứu, khảo sát hiện trạng, tham khảo các
ứng dụng đã có, thu thập yêu cầu.
Giai đoạn 2 (từ 28/02/2022 đến 28/03/2022):
-
Tuần 2 (28/02/2022 – 06/03-2022): Lên kế hoạch cơng việc, tìm hiểu kiến trúc và
cơng nghệ cần dùng.
-
Tuần 3,4 (07/03/2022 – 20/03/2022): Phân tích yêu cầu, thiết kế hệ thống.
Giai đoạn 3 (từ 21/03/2022 đến 27/03/2022):
-
Tuần 5 (29/03/2022 - 11/04/2022): Xây dựng module quản lý cho admin.
Giai đoạn 4 (từ 28/03/2022 đến 03/04/2022):
-
Tuần 6 (20/03/2022 – 03/04/2022): Xây dựng module quản lý lịch trình bao gồm đặt lịch,
cập nhật lịch trình, danh sách lịch trình.
Giai đoạn 5 (từ 04/04/2022 đến 10/04/2022):
-
Tuần 7 (04/04/2022 – 10/04/2022): Xây dựng module báo cáo bao gồm báo cáo chi phí,
báo cáo chi tiết.
Giai đoạn 6 (từ 11/04/2022 đến 24/04/2022):
-
Tuần 8,9 (11/04/2022 – 24/04/2022): Nghiên cứu, tìm hiểu tài liệu về hộp đen.
Giai đoạn 7 (từ 25/04/2022 đến 08/05/2022):
-
Tuần 10,11 (25/04/2022 – 01/05/2022): Xây dựng module giám sát xe.
Giai đoạn 8 (từ 09/05/2022 đến 22/05/2022):
10
-
Tuần 12,13 (09/05/2022 – 22/05/2022): Triển khai ứng dụng, tổng hợp và viết báo cáo.
Xác nhận của CBHD
TP. HCM, ngày 20 tháng 02 năm 2022
(Ký tên và ghi rõ họ tên)
Sinh viên 1
(Ký tên và ghi rõ họ tên)
Hoàng Minh Hồng
ThS. Phan Trung Hiếu
Sinh viên 2
(Ký tên và ghi rõ họ tên)
Huỳnh Văn Thuận
11
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU ............................................................................................21
1.1
Giới thiệu chung: ......................................................................................21
1.1.1 Hiện trạng quản lý phương tiện vận tải: .................................................21
1.1.2 Xu hướng điện toán đám mây ................................................................22
1.1.3 Xu hướng Internet vạn vật ......................................................................24
1.2
Lý do thực hiện đề tài: .............................................................................26
1.3
Mục tiêu thực hiện đề tài: ........................................................................26
1.4
Nội dung đề tài: ........................................................................................27
CHƯƠNG 2: KIẾN TRÚC MULTITENANCY VÀ ĐỀ XUẤT MƠ HÌNH TỔNG
THỂ HỆ THỐNG ....................................................................................................28
2.1
Tổng quan về Multitenancy: ...................................................................28
2.2
Các hướng tiếp cận xây dựng kiến trúc Multitenancy: ........................29
2.2.1 Một Instance duy nhất của ứng dụng và nhiều database: .......................29
2.2.2 Hướng xây dựng cùng chung các table nhưng khác Schema: ................30
2.2.3 Hướng tiếp cận 1 Instance, 1 database chung cho tất cả Tenant: ...........31
2.2.4 Hướng tiếp cận phân mảnh dữ liệu (Sharding data):..............................32
CHƯƠNG 3: INTERNET OF THINGS .................................................................34
3.1
Tổng quan về Internet of things..............................................................34
3.1.1 Định nghĩa Internet of things..................................................................34
3.1.2 Xu hướng của Internet of things .............................................................35
3.1.2.1 Toàn cảnh thị trường IoT ................................................................35
2.1.2.2 Ứng dụng của Internet of Things: .........................................................36
3.2
Ứng dụng của Internet of things trong lĩnh vực giao thông vận tải: ...38
3.3
Ứng dụng hộp đen trong hệ thống quản lý phương tiện giao thông vận
tải
39
3.3.1 Tổng quan hộp đen ...................................................................................39
3.3.2 Thông tin truy xuất hộp đen AT38-4G .....................................................43
12
CHƯƠNG 4: THỰC HIỆN XÂY DỰNG HỆ THỐNG .........................................48
4.1
Các chức năng cần xây dựng trong hệ thống: .......................................48
4.1.1 Phân hệ quản trị ......................................................................................48
4.1.1.1 Quản trị vai trò người dùng:............................................................48
4.1.1.2 Quản trị người dùng ........................................................................48
4.1.1.3 Quản trị giờ làm việc.......................................................................48
4.1.1.4 Quản trị xe .......................................................................................48
4.1.1.5 Quản trị ngày lễ/tết ..........................................................................49
4.1.1.6 Quản trị phương tiện vận tải ...........................................................49
4.1.1.7 Quản trị báo cáo ..............................................................................49
4.1.2 Phân hệ tài xế .........................................................................................50
4.1.2.1 Danh sách yêu cầu điều động ..........................................................50
4.1.2.2 Báo cáo ............................................................................................50
4.1.3 Phân hệ người dùng ................................................................................50
4.1.4.1 Yêu cầu điều động xe.........................................................................50
4.1.4.2 Báo cáo ..............................................................................................50
4.2
Xây dựng hệ thống quản lý phương tiện vận tải: ..................................50
4.3
Thiết kế hệ thống: ....................................................................................52
4.3.1 Thiết kế Cơ sở dữ liệu cho hệ thống: .....................................................52
4.3.2 Mơ hình thiết kế cơ sở dữ liệu ................................................................54
4.3.3 Mô tả chi tết cơ sở dữ liệu ......................................................................55
4.4
Hiện thực các chức năng trên Framework đã xây dựng: .....................63
4.4.1 Tổng quan hệ thống: ...............................................................................63
4.4.2 Xây dựng Framework chuẩn cho hệ thống: ...........................................64
4.4.2.1 Áp dụng .Net Core và Design Pattern vào Framework Back-end của
hệ thống 64
4.4.2.2 Áp dụng Angular 11 vào xây dựng Framework Front-end:............68
4.5
Kiến trúc chương trình của hệ thống .....................................................69
4.6
Xây dựng các tính năng liên quan đến bản đồ ......................................70
13
CHƯƠNG 5: KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC .....................................................................73
5.1
Quản trị tenant .........................................................................................73
5.2
Quản trị vai trị .........................................................................................74
5.3
Màn hình quản trị người dùng ...............................................................76
5.4
Màn hình quản trị ngơn ngữ ...................................................................78
5.5
Màn hình đăng nhập ................................................................................79
5.6
Vai trò và quyền hạn ................................................................................80
5.6.1 Vai trò Data_Admin ...............................................................................80
5.6.2 Vai trị User ............................................................................................80
5.6.3 Vai trị Driver .........................................................................................81
5.7
Màn hình quản lý dữ liệu: .......................................................................84
5.7.1 Hộp tìm kiếm ..........................................................................................84
5.7.2 Màn hình khởi tạo xe ..............................................................................85
5.7.3 Màn hình chỉnh sửa xe ...........................................................................86
5.7.4 Xóa xe.....................................................................................................87
5.7.5 Xuất danh sách xe...................................................................................88
5.7.6 Lịch đặt xe: .............................................................................................88
5.7.7 Màn hình điều động xe ...........................................................................90
5.8
Danh mục quản lý ngày lễ .......................................................................91
5.9
Xuất file báo cáo .......................................................................................92
5.9.1 Báo cáo chi tiết .......................................................................................93
5.9.2 Báo cáo chi phí .......................................................................................94
CHƯƠNG 6: KẾT LUẬN VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN .........................................95
6.1
Kết quả đạt được của đề tài: ...................................................................95
6.2
Hướng phát triển và mở rộng của đề tài: ..............................................96
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................97
14
THUẬT NGỮ VÀ CÁC TỪ VIẾT TẮT
Thuật ngữ
Ý nghĩa
SaaS
: Software as a Service
CSDL
: Cơ sở dữ liệu
DAO
: Data Access Object
Entites
: Các đối tượng ánh xạ dữ liệu tương ứng với các bản trong
CSDL
VPS
: Virtual Private Server là máy chủ ảo cá nhân được sử dụng
như một Server cung cấp môi trường cho các ứng dụng hoạt
động
Hosting
: Việc triển khai Website để bên ngồi có thể truy cập và sử
dụng
Cloud Computing : Cơng nghệ điện tốn đám mây
IoT
: Internet of Things
REST
: Representational State Transfer là thuật ngữ chỉ các hệ
thống được xây dựng theo mơ hình Client-Server và các
thành phần xử lý ở Server phải tuân thủ một quy tắc nhất định
để cho bên ngồi có thể truy cập được bằng cách gửi request
theo các quy ước
API
: Application Programming Interface
Tenant
: Được định nghĩa là một Website hoàn chỉnh cho một đơn vị
muốn thuê website
Sensor
: Trong phạm vi đề tài có ý nghĩa chỉ hệ thống tiếp nhận lệnh
và xử lý các yêu cầu tác động lên các Website
CWP
: CentOS Web Panel là công cụ để quản trị việc Hosting các
Website trên máy chủ sử dụng hệ điều hành CentOS
15
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1 Hình ảnh minh họa một hệ thống SaaS......................................................23
Hình 1.2 Hình minh họa Internet of Things..............................................................24
Hình 2.1 Mơ hình hướng tiếp cận 1 instance nhiều Database ..................................29
Hình 2.2 Hướng tiếp cận 1 Instance, 1 Database, nhiều Schema [6]........................30
Hình 2.3 Mơ hình hướng tiếp cận 1 instance, 1 database chung [6] .........................31
Hình 2.4 Hướng tiếp cận Data Sharding [6] .............................................................32
Hình 3.1 Dự báo thị trường IoT tồn cầu .................................................................36
Hình 3.2 Ứng dụng của IOT .....................................................................................36
Hình 3.3 Hình ảnh hộp đen .......................................................................................40
Hình 3.4 Ăng-ten hộp đen.........................................................................................40
Hình 3.5 Thơng số kỹ thuật hộp đen AT38-4G ........................................................42
Hình 4.1 Sơ đồ hoạt động của ASP.NET và Angular ...............................................51
Hình 4.2 Sơ đồ Angular solution ..............................................................................52
Hình 4.3 Mơ hình Class Diagram .............................................................................54
Hình 4.4 Kiến trúc chương trình cho hệ thống quản trị các Tenant .........................64
Hình 4.5 Kiến trúc core Back-end ............................................................................65
Hình 4.6 Kiến trúc N-LAYER trong xây dựng API .................................................66
Hình 4.7 Mơ hình Reposistory Pattern [7] ................................................................67
Hình 4.8 Mơ hình hoạt động ASP.NET Identity [8] .................................................67
Hình 4.9 Cấu trúc chương trình Front- end ..............................................................68
Hình 4.10 Kiến trúc chương trình Clone API ...........................................................70
Hình 4.11 Các dịch vụ liên quan đến bản đồ do Google cung cấp ...........................70
Hình 4.12 Đăng ký dự án trên trang Google Cloud Console ....................................71
Hình 4.13 Kích hoạt dịch vụ Maps JavaScript API ..................................................71
Hình 4.14 Màn hình đăng ký sử dụng dịch vụ Maps JavaScript API .......................72
Hình 5.1 Màn hình quản lý tenant ............................................................................73
Hình 5.2 Màn hình tạo mới tenant ............................................................................73
16
Hình 5.3 Màn hình quản lý vai trị người dùng ........................................................74
Hình 5.4 Màn hình tạo tên vai trị mới......................................................................74
Hình 5.5 Màn hình phân quyền cho vai trị mới .......................................................75
Hình 5.6 Màn hình chỉnh sửa thơng tin vai trị .........................................................75
Hình 5.7 Màn hình quản lý danh sách người dùng ...................................................76
Hình 5.8 Nút hành động ............................................................................................76
Hình 5.9 Màn hình nhập thơng tin người dùng mới .................................................77
Hình 5.10 Màn hình chọn vai trị người dùng...........................................................78
Hình 5.11 Màn hình danh sách ngơn ngữ .................................................................78
Hình 5.12 Màn hình chỉnh sửa ngơn ngữ .................................................................79
Hình 5.13 Màn hình đăng nhập trang quản trị Tenant ..............................................79
Hình 5.14 Quản trị dữ liệu của quyền admin ............................................................80
Hình 5.15 Màn hình quyền User ...............................................................................81
Hình 5.16 Màn hình nhật ký cơng-tơ-mét ................................................................82
Hình 5.17 Màn hình danh sách đặt lịch của quyền Driver .......................................82
Hình 5.18 Màn hình xem trước quãng đường di chuyển ..........................................83
Hình 5.19 Màn hình xem lịch đặt xe ........................................................................83
Hình 5.20 Màn hình xem báo cáo của quyền Driver ................................................84
Hình 5.21 Bộ tìm kiếm .............................................................................................84
Hình 5.22 Bộ lọc nâng cao........................................................................................85
Hình 5.23 Nút thêm mới xe ......................................................................................85
Hình 5.24 Màn hình khởi tạo xe ...............................................................................85
Hình 5.25 Chọn xe ....................................................................................................86
Hình 5.26 Màn hình chỉnh sửa thơng tin xe 1...........................................................87
Hình 5.27 Màn hình chỉnh sửa thơng tin xe 2...........................................................87
Hình 5.28 Xóa xe ......................................................................................................88
Hình 5.29 Xuất file excel danh sách xe ....................................................................88
Hình 5.30 Màn hình xem lịch đặt xe theo ngày ........................................................89
Hình 5.31 Màn hình xem lịch đặt xe theo tuần .........................................................89
17
Hình 5.32 Màn hình xem lịch đặt xe theo tháng .......................................................90
Hình 5.33 Màn hình điều động xe ............................................................................91
Hình 5.34 Màn hình quản lý danh sách ngày lễ ........................................................91
Hình 5.35 Màn hình thêm mới ngày lễ .....................................................................92
Hình 5.36 Màn hình xuất file báo cáo ......................................................................92
Hình 5.37 Báo cáo chi tiết của xe màn hình 1 ..........................................................93
Hình 5.38 Báo cáo chi tiết của xe màn hình 2 ..........................................................94
Hình 5.39 Báo cáo chi phí của xe .............................................................................94
18
DANH SÁCH CÁC BẢNG
Bảng 1 Thông tin API lấy thông tin xe .....................................................................43
Bảng 2 Bảng mô tả API lấy thông tin GPS hiện tại của xe ......................................44
Bảng 3 Bảng mô tả thông tin API lấy GPS của xe trong một đoạn thời gian...........46
Bảng 4 Danh sách các tiền tổ của các phân hệ .........................................................52
Bảng 5 Danh sách các bảng dữ liệu của các phân hệ................................................54
Bảng 6 Bảng thông tin tenant ...................................................................................55
Bảng 7 Bảng thông tin người dùng ...........................................................................56
Bảng 8 Bảng nhóm quyền người dùng .....................................................................56
Bảng 9 Bảng quyền người dùng ...............................................................................57
Bảng 10 Bảng ngôn ngữ ...........................................................................................57
Bảng 11 Bảng văn bản ngôn ngữ ..............................................................................58
Bảng 12 Bảng thông tin xe .......................................................................................59
Bảng 13 Bảng thông tin nhà cung cấp xe .................................................................60
Bảng 14 Bảng thông tin thời gian làm việc trong hệ thống ......................................60
Bảng 15 Bảng thông tin giờ làm việc của xe ............................................................60
Bảng 16 Bảng thông tin điều đồng động xe..............................................................61
Bảng 17 Bảng thơng tin vị trí xe ...............................................................................61
Bảng 18 Bảng cập nhật thông tin cho tài xế .............................................................61
Bảng 19 Bảng chi tiết phiếu điều động xe ................................................................62
Bảng 20 Bảng chi tiết di chuyển của xe....................................................................62
Bảng 21 Bảng thông tin ngày lễ................................................................................63
Bảng 22 Cấu trúc Project Back-end quản trị hệ thống .............................................65
19
TĨM TẮT KHĨA LUẬN
Khóa luận bao gồm 6 chương:
-
CHƯƠNG 1: Mở đầu
-
CHƯƠNG 2: Kiến trúc Multitenancy và đề xuất mô hình tổng thể hệ thống
-
CHƯƠNG 3: Internet of Things
-
CHƯƠNG 4: Thực hiện xây dựng
-
CHƯƠNG 5: Kết quả đạt được
-
CHƯƠNG 6: Kết luận và hướng phát triển
20
CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU
Tóm tắt chương:
Nội dung chương này trình bày tổng quan về công việc quản lý phương tiện vận
tải (Xem thêm 1.1.1), xu hướng điện toán đám mây (Xem thêm 1.1.2) và Internet of
Things (Xem thêm 1.1.3). Chương này cũng trình bày lý do thực hiện đề tài, mục tiêu
của đề tài và nội dung, bố cục của đề tài.
1.1 Giới thiệu chung:
Để phục vụ cho việc nghiên cứu và xây dựng hệ thống quản lý phương tiện vận
tải, trước tiên chúng em tìm hiểu về cơng việc quản lý phương tiện vận tải. Dựa trên
những phân tích này, chúng em sẽ rút ra những nhu cầu về thực tế và các vấn đề chính
cần phải nghiên cứu, thực hiện. Bên cạnh đó chúng em cịn tìm hiểu thêm về điên
toán đám mây và xu hướng internet of things từ đó áp dụng vào hệ thống quản lý
phương tiện vận tải. Từ những nghiên cứu trên chúng em sẽ đưa ra lý do thực hiện đề
tài, mục đích thực hiện đề và nội dung thực hiện.
1.1.1 Hiện trạng quản lý phương tiện vận tải:
Ngày nay hầu hết các doanh nghiệp đều có các đội xe phục vụ cho việc di chuyển,
công tác của các thành viên trong công ty. Bên cạnh đó ngày càng có nhiều các cá
nhân, tổ chức tổ chức các đội xe để cung cấp các dịch vụ liên quan tới vận chuyển
hành khách, vận chuyển hàng hóa,… Tuy nhiên vấn đề của nhiều cá nhân tổ chức
đang gặp phải một số vấn đề như sau: Làm thế nào để quản lý và điều tiết được các
phương tiện trong đội xe một cách dễ dàng và nhanh chóng? Làm thế nào để có thể
theo dõi được quá trình di chuyển của các phương tiện trong đội xe?
Vậy công việc quản lý phương tiện vận tải là gì? Họ làm những cơng việc gì?
Quản lý phương tiện vận tải là công việc phụ trách việc điều tiết và sắp xếp mọi lịch
trình, hoạt động của đội xe nhằm đảm bảo đúng theo yêu cầu của đơn vị. Người quản
lý phương tiện vận tải sẽ hoàn toàn chịu trách nhiệm đối với tất cả các quy trình vận
hành xe, từ khâu kiểm soát, điều phối người làm việc trong đội xe gồm tài xế, phụ xe
cho đến các vấn đề về phương tiện, tiến trình vận hành và hiệu suất. Mọi thứ đều phải
thực hiện một cách trơn tru và hiệu quả.
21
Quản lý phương tiện vận tải trong doanh nghiệp có vai trò cực kỳ quan trọng.
Chúng ta cần phải quản lý tồn diện bao gồm việc bảo trì, giám sát xe, giám sát nhiên
liệu, quản lý tài xế để đảm bảo an toàn cho tài xế và phương tiện, làm giảm đến mức
tối thiểu rủi ro về đầu tư cũng như q trình vận hành xe. Đảm bảo chi phí tổng thể
cho q trình vận chuyện ln giữ ở mức ổn định tối thiểu.
Việc quản lý phương tiện vận tải hiện nay cịn gặp nhiều khó khăn và phức tạp.
Hiện nay đa số các công ty, doanh nghiệp quản lý các phương tiện vận tải của mình
theo phương pháp thủ công dẫn đến việc điều phối phương tiện không nhanh và khơng
chính xác. Ngồi ra việc điều phối theo phương pháp thủ cơng cịn thiếu minh bạch
trong khâu quảm lý. Từ đó dẫn đến việc chi phí vận hành lớn, thất thốt doanh thu,
khó kiểm sốt vận chuyển hang hóa.
Hiện nay các công ty, doanh nghiệp ngày càng phát triển với nhiều chi nhánh khác
nhau dẫn đến việc công ty mẹ muốn đồng bộ quy trình quản lý, giám sát quy trình
quản lý của các cơng ty con khá khó khăn, thiếu tính minh bạch.
Từ những nhu cầu cũng như khó khăn trong việc quản lý phương tiện như
q trình quản lý thủ cơng, khơng đồng bộ quy trình, việc giám sát phương tiện
thiếu minh bạnh,… chính vì vậy nhóm chúng em sẽ tiến hành phân tích, tìm hiểu,
xây dựng một hệ thống quản lý phương tiện vận tải để đơn giản hóa việc quản lý
cũng như dễ dàng triển khai cho các doanh nghiệp, cơng ty có nhiều cơ sở.
1.1.2 Xu hướng điện toán đám mây
Trong những năm gần đây, thuật ngữ “Cloud Computing” được dịch thành “điện
toán đám mây” đã khơng cịn lạ lẫm với những nhà phát triển ứng dụng nữa. Các nhà
cung cấp các dịch vụ điện toán đám mây cũng dần hạ giá thành và cải tiến nó ngày
càng dễ sử dụng hơn trước (ví dụ: các máy ảo VPS, các hosting, server v.v..). Từ
những lợi thế trên dẫn đến việc ra đời của một mơ hình phân phối ứng dụng kiểu mới
gọi tắt là SaaS (Software as a Service).
Software as a Service (SaaS) là một mơ hình phân phối dịch vụ ứng dụng phần
mềm trong đó các nhà cung cấp phần mềm phát triển ứng dụng phần mềm trên web,
sau đó cho phép khách hàng sử dụng nó qua Internet (có thể độc lập hoặc qua 1 bên
22
thứ 3). Khách hàng không phải trả tiền để sở hữu nó nhưng phải trả tiền để sử dụng
nó. Họ sử dụng được phần mềm thông qua một API (Application Programming
Interface- Giao diện lập trình ứng dụng) có thể tiếp cận qua Web và thường được viết
sử dụng các dịch vụ web hay REST (Representational State Transfer- Trạng thái
truyền đại diện). Thuật ngữ SaaS đã trở thành một thuật ngữ được nói đến nhiều trong
ngành cơng nghiệp, thay thế cho những thuật ngữ trước đó như ASP (Application
Service Provider- Nhà cung cấp dịch vụ ứng dụng) và On-Demand. [3]
Nói cách đơn giản, nhà cung cấp phần mềm không bán sản phẩm phần mềm mà
bán dịch vụ dựa trên phần mềm đó. Thơng thường, khi muốn sử dụng một phần mềm,
chúng ta sẽ phải mua hoặc tải vài chục đến vài trăm MB bộ cài phần mềm sau đó cài
lên máy của mình. Điều này có thể gây rất nhiều rắc rối như tốn bộ nhớ, RAM yếu,
cấu hình khơng tương thích... Cịn với SaaS, bạn chỉ cần 1 máy tính nối mạng, cài
một ứng dụng nhỏ làm giao diện phần mềm (hoặc khơng phải cài gì) là có thể sử dụng
dịch vụ. [4]
Hình 1.1 Hình ảnh minh họa một hệ thống SaaS
Với xu thế sử dụng điện toán đám mây và cung cấp các giải pháp phần mềm,
hệ thống bằng SaaS, nhóm chúng em có thể tận dụng những điểm mạnh này vào
việc phát triển một hệ thống quản lý phương tiện vận tải, giúp rút ngắn thời gian
và công sức phát triển, mặt khác đó là tiền đề để hệ thống có tính mở rộng, nâng
cấp khi sử dụng lâu dài. Với những lợi thế của SaaS, chúng ta có thể áp dụng kiến
23
trúc Multitenancy vào việc xây dựng hệ thống này cho phép phục vụ một số lượng
lớn khách hàng mà vẫn đảm bảo sự hoạt động, điều khiển và giám sát một cách
thống nhất.
1.1.3 Xu hướng Internet vạn vật
Hiện nay, từ khóa “Internet of Things”, “Internet vạn vật” hay “IoT” đang
ngày càng phổ biến. Công nghệ IoT được sử dụng cho nhiều ứng dụng, từ mục đích
sử dụng cho gia đình như camera an ninh, điều hòa tự động và thiết bị chiếu sáng;
đến việc sử dụng trong công nghiệp sản xuất, ứng dụng quốc phòng,... . Các ứng dụng
khác nhau này có thể được chia thành các mục đích sử dụng thương mại, tiêu dùng,
công nghiệp và cơ sở hạ tầng.
Hình 1.2 Hình minh họa Internet of Things
Ta có thể kể đến một số ứng dụng phổ biến của IoT như:
-
Nhà thông minh: Hệ thống chiếu sáng, sưởi ấm, điều hịa khơng khí, cũng
như các phương tiện truyền thơng và hệ thống an ninh đều là một phần của
ngôi nhà hỗ trợ IoT. Nhiều ngôi nhà thông minh dựa trên nền tảng trung tâm
hoặc trung tâm kết nối với các thiết bị và đồ gia dụng thông minh.
-
Ứng dụng quân sự: Việc ứng dụng các công nghệ IoT cho mục đích quân sự
đã tạo ra Internet of Military Things (IoMT). Các ứng dụng trong lĩnh vực này
bao gồm trinh sát, giám sát để cung cấp dữ liệu chiến trường.
24