Tải bản đầy đủ (.docx) (336 trang)

Đề tài Khoa học công nghệ: Nghiên cứu tính toán cân bằng nước và đề xuất giải pháp sử dụng hợp lý nguồn nước phục vụ sản xuất theo hướng tái cơ cấu ngành nông nghiệp, thích ứng với biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (35.54 MB, 336 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

BÁO CÁO KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ĐỀ TÀI

NGHIÊN CỨU TÍNH TỐN CÂN BẰNG NƯỚC
VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP SỬ DỤNG HỢP LÝ NGUỒN
NƯỚC PHỤC VỤ SẢN XUẤT THEO HƯỚNG TÁI CƠ CẤU
NGÀNH NÔNG NGHIỆP, THÍCH ỨNG VỚI BIẾN ĐỔI
KHÍ HẬU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

CƠ QUAN QUẢN LÝ: SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH LÂM ĐỒNG
CƠ QUAN CHỦ TRÌ: TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU THỦY NÔNG VÀ CẤP
NƯỚC


Lâm Đồng, tháng 12 năm 2021


ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

BÁO CÁO KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ĐỀ TÀI

NGHIÊN CỨU TÍNH TỐN CÂN BẰNG NƯỚC
VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP SỬ DỤNG HỢP LÝ NGUỒN
NƯỚC PHỤC VỤ SẢN XUẤT THEO HƯỚNG TÁI CƠ CẤU
NGÀNH NÔNG NGHIỆP, THÍCH ỨNG VỚI BIẾN ĐỔI
KHÍ HẬU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

CƠ QUAN CHỦ TRÌ

CƠ QUAN QUẢN LÝ




Lâm Đồng, tháng 12 năm 2021


ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

BÁO CÁO KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ĐỀ TÀI
NGHIÊN CỨU TÍNH TỐN CÂN BẰNG NƯỚC
VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP SỬ DỤNG HỢP LÝ NGUỒN
NƯỚC PHỤC VỤ SẢN XUẤT THEO HƯỚNG TÁI CƠ CẤU
NGÀNH NÔNG NGHIỆP, THÍCH ỨNG VỚI BIẾN ĐỔI
KHÍ HẬU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CƠ QUAN CHỦ TRÌ: TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU THỦY NƠNG VÀ CẤP
NƯỚC
CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI: TS. NGUYỄN ĐÌNH VƯỢNG
THÀNH VIÊN BAN CHỦ NHIỆM:
TS. NGUYỄN ĐÌNH VƯỢNG
ThS. HUỲNH NGỌC TUYÊN
GS.TS. LÊ SÂM
ThS. TRẦN MINH TUẤN
PGS.TS. NGUYỄN THANH HẢI
TS. LÂM VỪ THANH NỘI
TS. ĐẶNG THANH LÂM
PGS.TS. ĐÀO NGUYÊN KHÔI
TS. VŨ NGỌC HÙNG
ThS. PHẠM THẾ ANH
PGS.TS. TRẦN THỊ VÂN
ThS. TRẦN XUÂN HIỀN
ThS. LÊ VĂN THỊNH

ThS. BÙI VĂN CƯỜNG
ThS. NGUYỄN VĂN LÂN
TS. TRẦN THÁI HÙNG
ThS. LÊ VĂN KIỆM
ThS. NGUYỄN BÁ TIẾN


Lâm Đồng, tháng 12 năm 2021


MỤC LỤ

MỤC LỤC...........................................................................................i
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT.........................................................v
DANH MỤC CÁC HÌNH...............................................................xii
TĨM LƯỢC KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU.....................................xix
MỞ ĐẦU............................................................................................1
PHẦN 1
TỔNG QUAN CÁC VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
1.1. TỔNG QUAN CÁC NGHIÊN CỨU CÓ LIÊN QUAN ĐẾN NỘI DUNG KHOA HỌC CỦA ĐỀ TÀI TRÊN THẾ
GIỚI.............................................................................................................................................................3

1.1.1. Kinh nghiệm quản lý tổng hợp tài nguyên nước trong phòng chống hạn hán
của một số quốc gia trên thế giới...............................................................................4
1.1.2. Tổng quan về cân bằng nước, tương quan cung - cầu cho một vùng lãnh thổ. 6
1.1.3. Tổng quan về khai thác sử dụng tài nguyên nước hợp lý thông qua các giải
pháp trữ và cấp nước cho vùng hạn hán..................................................................10
1.1.4. Tổng quan về nghiên cứu giải pháp/mô hình sử dụng tổng hợp nguồn nước tại
Việt Nam và tại tỉnh Lâm Đồng của tổ chức nước ngoài.........................................12
1.1.5. Tổng quan về giải pháp trữ, khai thác sử dụng tài nguyên nước ngầm trên thế

giới 12
1.2. TỔNG QUAN CÁC NGHIÊN CỨU CÓ LIÊN QUAN ĐẾN NỘI DUNG KHOA HỌC CỦA ĐỀ TÀI Ở TRONG
NƯỚC.........................................................................................................................................................14
1.3. TỔNG QUAN TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI........................................................................22

1.3.1. Tình hình phát triển kinh tế............................................................................22
1.3.2. Sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản..........................................................24
1.3.3. Sản xuất công nghiệp.....................................................................................30
1.3.4. Thương mại, dịch vụ......................................................................................31
1.3.5. Đặc điểm dân sinh – xã hội............................................................................32

PHẦN 2
MỤC TIÊU – NỘI DUNG – PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU.................................................................................................................................34

2.1.1. Mục tiêu tổng quát.........................................................................................34
2.1.2. Các mục tiêu cụ thể.......................................................................................34
2.2. ĐỐI TƯỢNG, PHẠM VI VÀ GIỚI HẠN NGHIÊN CỨU...................................................................................34

2.2.1. Đối tượng nghiên cứu....................................................................................34


2.2.2. Phạm vi nghiên cứu.......................................................................................34
2.2.3. Giới hạn nghiên cứu......................................................................................34
2.3. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU................................................................................................................................35

2.3.1. Điều tra, thu thập, xử lý, biên hội các số liệu, tài liệu liên quan đến nguồn
nước phục vụ sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng............................35
2.3.2. Đánh giá thực trạng nguồn nước phục vụ sản xuất nông nghiệp trong điều
kiện hạn hán về mùa khơ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng............................................35

2.3.3. Tính tốn nhu cầu sử dụng nước tỉnh Lâm Đồng theo các kịch bản phát triển
KT-XH và phương án chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật ni có tính đến tác động
biến đổi khí hậu nhằm chủ động ứng phó hiệu quả với hạn hán..............................35
2.3.4. Tính tốn tiềm năng nguồn nước và cân bằng nước cho các lưu vực sông trên
địa bàn tỉnh theo các kịch bản phát triển kinh tế - xã hội trên cơ sở đề án tái cơ cấu
nông nghiệp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng nước, có xét đến ảnh hưởng biến đổi
khí hậu..................................................................................................................... 36
2.3.5. Đánh giá khả năng cấp nước cho sản xuất theo đề án tái cơ cấu nông nghiệp
và nước sinh hoạt về mùa khô, thích ứng với biến đổi khí hậu................................36
2.3.6. Nghiên cứu đề xuất các giải pháp ngắn và dài hạn nhằm khai thác, sử dụng
hợp lý nguồn nước phục vụ sản xuất theo hướng tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh
Lâm Đồng, thích ứng với hạn hán trong điều kiện biến đổi khí hậu........................37
2.4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU........................................................................................................................37

2.4.1. Cách tiếp cận.................................................................................................37
2.4.2. Phương pháp nghiên cứu cụ thể.....................................................................38
2.4.3. Kỹ thuật sử dụng............................................................................................39

PHẦN 3
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
3.1. ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG NGUỒN NƯỚC PHỤC VỤ SẢN XUẤT NỐNG NGHIỆP, DÂN SINH................40

3.1.1. Đặc điểm vùng nghiên cứu............................................................................40
3.1.2. Thực trạng hệ thống CTTL phục vụ sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng................................................................................................................ 61
3.1.3. Thực trạng nguồn nước mặt...........................................................................65
3.1.4. Thực trạng nguồn nước mưa..........................................................................65
3.1.5. Nguồn nước dưới đất.....................................................................................70
3.1.6. Thực trạng cấp nước sinh hoạt.......................................................................77
3.2. ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH HẠN HÁN, THIẾU NƯỚC XẢY RA NHỮNG NĂM GẦN ĐÂY...............................78


3.2.1. Đánh giá diễn biến và xu thế biến đổi nhiệt độ, lượng mưa trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng................................................................................................................ 78
3.2.2. Đánh giá diễn biến hạn hán trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng bằng chỉ số KBDI. 90
3.2.3. Ứng dụng viễn thám (chỉ số TWDI) đánh giá khả năng hạn hán tỉnh Lâm
Đồng mùa khô giai đoạn 2015-2020........................................................................93


3.2.4. Nguyên nhân gây hạn hán, thiếu nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng............100
3.2.5. Tác động của hạn hán, thiếu nước đến sản xuất nông nghiệp ở các địa phương
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng...................................................................................104
3.3. ĐÁNH GIÁ CÁC GIẢI PHÁP PHÒNG CHỐNG HẠN THỜI GIAN QUA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG113

3.3.1. Giải pháp trước mắt.....................................................................................113
3.3.2. Giải pháp cụ thể...........................................................................................115
3.3.3. Giải pháp lâu dài..........................................................................................117
3.3.4. Định hướng các giải pháp chống hạn phù hợp trong điều kiện thực tế hiện nay
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng...................................................................................118
3.3.5. Nhận xét......................................................................................................120
3.4. TÍNH TỐN NHU CẦU NƯỚC PHỤC VỤ PHÁT TRIỂN KT-XH VÀ ĐỀ ÁN CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU NƠNG
NGHIỆP LÂM ĐỒNG..............................................................................................................................121

3.4.1. Cơ sở tính tốn.............................................................................................121
3.4.2. Tiêu chuẩn tính tốn....................................................................................123
3.4.3. Phân vùng tính tốn nhu cầu nước cho sản xuất nơng nghiệp......................125
3.4.4. Kết quả tính toán nhu cầu nước cho các ngành............................................128
3.4.5. Nhận xét kết quả tính tốn nhu cầu nước.....................................................132
3.5. TÍNH TỐN TIỀM NĂNG NGUỒN NƯỚC MẶT TỈNH LÂM ĐỒNG............................................................133

3.5.1. Thiết lập mơ hình Mike Nam tính tốn dịng chảy đến các lưu vực sơng trên

địa bàn tỉnh Lâm Đồng..........................................................................................133
3.5.2. Kết quả tính tốn hiện trạng tiềm năng nguồn nước mặt tỉnh Lâm Đồng....141
3.5.3. Kết quả tính tốn tiềm năng nguồn nước mặt tỉnh Lâm Đồng trong điều kiện
biến đổi khí hậu.....................................................................................................158
3.6. TÍNH TỐN CÂN BẰNG NƯỚC PHỤC VỤ CÁC PHƯƠNG ÁN CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SẢN XUẤT NƠNG
NGHIỆP...................................................................................................................................................162

3.6.1. Thiết lập mơ hình tốn tính tốn cân bằng nước..........................................162
3.6.2. Kiểm định mơ hình......................................................................................165
3.6.3. Các kịch bản tính tốn.................................................................................166
3.6.4. Kết quả tính tốn cân bằng nước.................................................................167
3.6.5. Nhận xét kết quả tính tốn...........................................................................176
3.7. TÍNH TỐN ĐỀ XUẤT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG NƯỚC ỨNG PHÓ VỚI HẠN HÁN TỈNH LÂM ĐỒNG.....179

3.7.1. Xây dựng kịch bản hạn hán cho tỉnh lâm đồng............................................179
3.7.2. Kết quả tính tốn nhu cầu nước cho các hồ chứa thủy lợi............................182
3.7.3. Kết quả tính tốn nguồn nước cho vụ Đơng Xn theo các kịch bản hạn....182
3.7.4. Đánh giá mức độ đáp ứng của hệ thống cơng trình thủy lợi theo các kịch bản
hạn hán.................................................................................................................. 185
3.7.5. Xây dựng kế hoạch sử dụng nước theo các kịch bản về nguồn nước nhằm chủ
động ứng phó với hạn hán cho tỉnh Lâm Đồng......................................................186


3.8. ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP KHAI THÁC, SỬ DỤNG HỢP LÝ NGUỒN NƯỚC PHỤC VỤ SẢN XUẤT THÍCH ỨNG
VỚI HẠN HÁN TRONG ĐIỀU KIỆN BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU..................................................................193

3.8.1. Khái niệm khai thác sử dụng hợp lý nguồn nước.........................................195
3.8.2. Đề xuất xây dựng hệ thống cảnh báo và dự báo..........................................196
3.8.3. Đề xuất các giải pháp tạo nguồn, trữ nước tại chổ.......................................201
3.8.4. Giải pháp khai thác nguồn nước hợp lý:......................................................217

3.8.5. Giải pháp phân phối nước đến đối tượng sử dụng nước hợp lý...................229
3.8.6. Giải pháp khai thác nguồn nước trên các vùng cao xuất hiện mạch lộ khu vực
tỉnh Lâm Đồng phục vụ ứng phó hạn hán..............................................................240
3.8.7. Giải pháp phi cơng trình..............................................................................243
3.8.8. Giải pháp ưu tiên nâng cao hiệu quả sử dụng nước, thích ứng với hạn hán
tỉnh Lâm Đồng......................................................................................................244
3.9. MỘT SỐ KHUYẾN CÁO VỀ KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT.......................................................................248

3.9.1. Ngưỡng khai thác nước dưới đất tại các vùng.............................................249
3.9.2. Định hướng quy mơ cơng trình khai thác nước dưới đất.............................250
3.9.3. Khu vực dự trữ nước, khu vực cần cấm hoặc hạn chế khai thác nước dưới đất.
...................................................................................................................... 254
3.10. NHẬN XÉT......................................................................................................................................................259

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ.......................................................260
KẾT LUẬN...............................................................................................................................................................260
KIẾN NGHỊ.............................................................................................................................................................263

TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................264
PHỤ LỤC.....................................................................................PL-1


DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
BĐKH

Biến đổi khí hậu

CBN

Cân bằng nước


CNC

Cơng nghệ cao

ĐX

Đông Xuân

HTTL

Hệ thống Thủy lợi

HTTLNĐ

Hạ tầng thủy lợi nội đồng

HTCTTL

Hệ thống cơng trình Thủy lợi

HT-TĐ

Hè Thu-Thu Đơng

HTX DVNN

Hợp tác xã dịch vụ nơng nghiệp

KB


Kịch bản

KBDI

Chỉ số hạn khí tượng

KT-XH

Kinh tế xã hội

KHCN

Khoa học Công nghệ

KSQH

Khảo sát Quy hoạch

LVS

Lưu vực sơng

MIKE NAM

Mơ hình thủy văn dịng chảy (Viện Thủy lợi Đan Mạch DHI)

MIKE BASIN

Mơ hình cân bằng nước (Viện Thủy lợi Đan Mạch DHI)


NBD

Nước biển dâng

NCN

Nhu cầu nước

NTTS

Nuôi trồng thủy sản

NLTS

Nơng, lâm, thủy sản

QTBT

Lưu lượng trung bình tháng

GIS

Hệ thống thơng tin địa lý

GDP

Tổng sản phẩm quốc nội

GTSX


Giá trị sản xuất

TKNN

Thiết kế Nông nghiệp

TKN

Tưới tiết kiệm nước

UBND

Ủy ban nhân dân

SXNN

Sản xuất nông nghiệp


DANH MỤC CÁC BẢN

Bảng 1-7: Một số chỉ tiêu Kinh tế - xã hội chủ yếu tỉnh Lâm Đồng năm 2020. .23
Bảng 1-8: Diện tích các loại cây trồng ứng dụng cơng nghệ năm 2020.............29
Bảng 3-1: Nhiệt độ trung bình tháng các trạm trong vùng nghiên cứu (oC).......43
Bảng 3-2: Lượng mưa trung bình nhiều năm tại các trạm (mm)........................44
Bảng 3-3: Tốc độ gió trung bình nhiều năm (m/s)..............................................45
Bảng 3-4: Lượng bốc hơi bình quân tháng trong năm tại các trạm (mm)...........45
Bảng 3-5: Độ ẩm khơng khí tương đối trung bình các tháng..............................45
Bảng 3-6: Số giờ nắng TB tháng trong năm tại một số vị trí trong khu vực.......46

Bảng 3-7: Một số chỉ tiêu Kinh tế - xã hội chủ yếu tỉnh Lâm Đồng năm 2020. .52
Bảng 3-8: Diện tích các loại cây trồng ứng dụng công nghệ năm 2020.............58
Bảng 3-9: Tổng hợp hệ thống CTTL và diện tích tưới năm 2019.......................64
Bảng 3-10: Số liệu tổng hợp mưa TB nhiều năm (2000-2019) các trạm đo mưa
tỉnh Lâm Đồng (mm)...........................................................................................66
Bảng 3-11: Một số kết quả tìm kiếm nước dưới đất............................................71
Bảng 3-12: Bảng tổng hợp trữ lượng động tự nhiên phân theo đơn vị tầng chứa
nước.....................................................................................................................72
Bảng 3-13: Trữ lượng động tự nhiên theo đơn vị hành chính.............................72
Bảng 3-14: Tổng hợp lượng nước dưới đất phục vụ tưới tỉnh Lâm Đồng..........76
Bảng 3-15: Tổng lượng nước dưới đất sử dụng cho sinh hoạt............................76
Bảng 3-16: Hiện trạng khai thác sử dụng nước cho công nghiệp.......................77
Bảng 3-17: Trị số phổ biến của độ lệch tiêu chuẩn S (oC) và biến suất Sr (%)
nhiệt độ trung bình tại trạm Đà Lạt giai đoạn 1980-2019...................................80
Hình 3-16: Bảng 3-18: Trị số phổ biến của độ lệch tiêu chuẩn S (oC) và biến suất
Sr (%) nhiệt độ trung bình tại trạm Liên Khương giai đoạn 1980-2019..............82
Bảng 3-19: Trị số phổ biến của độ lệch tiêu chuẩn S ( oC) và biến suất Sr (%)
nhiệt độ trung bình tại trạm Bảo Lộc giai đoạn 1980-2019................................84
Bảng 3-20: Trị số phổ biến của độ lệch tiêu chuẩn S(mm) và biến suất S r(%) của
lượng mưa tại trạm Đà Lạt giai đoạn 1980-2019................................................86


Bảng 3-21: Trị số phổ biến của độ lệch tiêu chuẩn S (mm) và biến suất S r (%)
của lượng mưa tại trạm Liên Khương giai đoạn 1980-2019...............................88
Bảng 3-22: Trị số phổ biến của độ lệch tiêu chuẩn S (mm) và biến suất S r (%)
của lượng mưa tại trạm Bảo Lộc giai đoạn 1980-2018.......................................89
Bảng 3-23: Phân cấp hạn theo chỉ số KBDI........................................................91
Bảng 3-24: Phân cấp mức độ khô hạn đối với chỉ số TWDI...............................93
Bảng 3-25: Tỷ lệ phân bố mức độ hạn trên tổng thể khu vực nghiên cứu..........95
Bảng 3-26: Mức độ khô hạn phân bố theo huyện thời điểm ảnh mùa khô 2015 96

Bảng 3-27: Mức độ khô hạn phân bố theo huyện thời điểm ảnh mùa khô 2016 96
Bảng 3-28: Mức độ khô hạn phân bố theo huyện thời điểm ảnh năm 2020.......98
Bảng 3-29: Thống kê diện tích cây trồng bị hạn từ năm 2011-2016 trên địa bàn
tỉnh Lâm Đồng...................................................................................................108
Bảng 3-30: Diện tích các loại cây trồng tỉnh Lâm Đồng năm 2019 (ha)..........121
Bảng 3-31: Hiện trạng và dự báo dân số tỉnh Lâm Đồng (người).....................122
Bảng 3-32: Hiện trạng và định hướng phát triển chăn nuôi tỉnh Lâm Đồng.....122
Bảng 3-33: Hiện trạng và quy hoạch phát triển các KCN tỉnh Lâm Đồng.......122
Bảng 3-34: Tiêu chuẩn cấp nước cho sinh hoạt theo TCXDVN 33:2006/BXD
...........................................................................................................................123
Bảng 3-35: Tiêu chuẩn cấp nước cho chăn nuôi...............................................125
Bảng 3-36: Lịch thời vụ đối với lúa tỉnh Lâm Đồng.........................................125
Bảng 3-37: Lịch thời vụ đối với cây ngô tỉnh Lâm Đồng.................................125
Bảng 3-38: Lịch thời vụ đối với cây cà phê tỉnh Lâm Đồng.............................125
Bảng 3-39: Lịch thời vụ đối với cây chè tỉnh Lâm Đồng..................................125
Bảng 3-40: Lịch thời vụ đối với cây sầu riêng tỉnh Lâm Đồng.........................125
Bảng 3-41: Phân vùng tính nhu cầu nước tỉnh Lâm Đồng...............................126
Bảng 3-42: Kết quả tính tốn mức tưới cho các vùng tỉnh Lâm Đồng............127
Bảng 3-43: Tổng hợp nhu cầu nước theo các ngành dùng nước - năm 2019 (10 6
m3).....................................................................................................................128
Bảng 3-44: Tổng hợp nhu cầu nước theo các ngành dùng nước –theo đề án tái cơ
cấu NN đến năm 2025 (106 m3).........................................................................129


Bảng 3-45: Tổng hợp nhu cầu nước năm 2019 phân theo các LVS (106 m3)....130
Bảng 3-46: Tổng hợp nhu cầu nước năm 2025 phân theo các LVS (106 m3)....130
Bảng 3-47: Tổng hợp nhu cầu nước năm 2019 theo đơn vị hành chính (10 6 m3)
...........................................................................................................................131
Bảng 3-48: Tổng hợp nhu cầu nước năm 2025 theo đơn vị hành chính (10 6 m3)
...........................................................................................................................132

Bảng 3-49: Tổng hợp nhu cầu và tỷ lệ sử dụng nước các ngành kinh tế..........133
Bảng 3-50: Danh sách các trạm đo mưa thu thập.............................................133
Bảng 3-51: Danh sách các trạm đo khí tượng..................................................134
Bảng 3-52: Danh sách các trạm đo lưu lượng..................................................134
Bảng 3-53: Diện tích các lưu vực tính tốn......................................................134
Bảng 3-54: Kết quả tính tốn trọng số trạm đo mưa theo phương pháp đa giác
Thiessen.............................................................................................................137
Bảng 3-55: Thông số sử dụng kiểm định- hiệu chỉnh trong mơ hình trạm Thanh
Bình...................................................................................................................139
Bảng 3-56: Thơng số sử dụng kiểm định- hiệu chỉnh trong mơ hình trạm Đại
Nga....................................................................................................................140
Bảng 3-57: Kết quả tính tốn tiềm năng nguồn nước lưu vực Krông Nô........142
Bảng 3-58: So sánh diễn biến lưu lượng trung bình nhiều năm giữa 2 giai đoạn
LVS Krơng Nơ...................................................................................................143
Bảng 3-59: Kết quả tính tốn tiềm năng nguồn nước LVS Đa Nhim...............144
Bảng 3-60: So sánh diễn biến lưu lượng trung bình nhiều năm giữa 2 giai đoạn
LVS Đa Nhim....................................................................................................145
Bảng 3-61: Kết quả tính tốn tiềm năng nguồn nước LVS Đa Dâng...............146
Bảng 3-62: So sánh diễn biến lưu lượng trung bình nhiều năm giữa 2 giai đoạn
LVS Đa Dâng....................................................................................................147
Bảng 3-63: Kết quả tính tốn tiềm năng nguồn nước LVS thượng Đồng Nai 1
...........................................................................................................................148
Bảng 3-64: So sánh diễn biến lưu lượng trung bình nhiều năm giữa 2 giai đoạn
LVS thượng Đồng Nai 1....................................................................................149


Bảng 3-65: Kết quả tính tốn tiềm năng nguồn nước LVS thượng Đồng Nai 2
...........................................................................................................................150
Bảng 3-66: So sánh diễn biến lưu lượng trung bình nhiều năm giữa 2 giai đoạn
LVS thượng Đồng Nai 2....................................................................................151

Bảng 3-67: Kết quả tính tốn tiềm năng nguồn nước LVS La Ngà.................152
Bảng 3-68: So sánh diễn biến lưu lượng trung bình nhiều năm giữa 2 giai đoạn
LVS La Ngà.......................................................................................................153
Bảng 3-69: Kết quả tính tốn tiềm năng nguồn nước LVS Lũy – Cái Phan Thiết
và phụ cận..........................................................................................................154
Bảng 3-70: So sánh diễn biến lưu lượng trung bình nhiều năm giữa 2 giai đoạn
LVS Lũy – Cái Phan Thiết và phụ cận..............................................................155
Bảng 3-71: Tổng hợp tiềm năng nguồn nước mặt tỉnh Lâm Đồng TBNN......156
Bảng 3-72: Tổng hợp tiềm năng nguồn nước mặt tỉnh Lâm Đồng theo TSTV156
Bảng 3-73: Mô đun dịng chảy bình qn trên các LVS tỉnh Lâm Đồng.........158
Bảng 3-74: Biến đổi nhiệt độ trung bình năm (oC) so với thời kì cơ sở...........158
Bảng 3-75: Biến đổi lượng mưa trung bình năm (%) so với thời kì cơ sở.......159
Bảng 3-76: PET tại một số trạm tại tỉnh Lâm Đồng theo các kịch bản (mm)..160
Bảng 3-77: Kết quả tính toán tiềm năng nguồn nước đến các LVS thời kỳ cơ sở
(triệu m3)............................................................................................................160
Bảng 3-78: Kết quả tính tốn tiềm năng nguồn nước đến các LVS kịch bản
RCP 4.5 (triệu m3).............................................................................................161
Bảng 3-79: Kết quả tính tốn tiềm năng nguồn nước đến các LVS kịch bản
RCP 8.5 (triệu m3).............................................................................................161
Bảng 3-80: Tổng hợp thơng số kỹ thuật hồ chứa đưa vào mơ hình..................162
Bảng 3-81: Tổng hợp thông số kỹ thuật các hồ chứa thủy điện chính..............163
Bảng 3-82: Tổng hợp kịch bản và điều kiện tính tốn......................................166
Bảng 3-83: Tổng hợp lượng nước thiếu kịch bản hiện trạng - KB1a................168
Bảng 3-84: Tổng hợp lượng nước thiếu kịch bản hiện trạng - KB1b...............169
Bảng 3-85: Tổng hợp lượng nước thiếu kịch bản hiện trạng - KB1c................170
Bảng 3-86: Tổng hợp lượng nước thiếu kịch bản hiện trạng – KB2.................171


Bảng 3-87: Kết quả tính tốn kịch bản hiện trạng - KB1a (triệu m3)................173
Bảng 3-88: Kết quả tính tốn kịch bản hiện trạng - KB1b (triệu m3)................173

Bảng 3-89: Kết quả tính tốn kịch bản hiện trạng - KB1c (triệu m3)................175
Bảng 3-90: Kết quả tính tốn kịch bản phát triển – KB2 (triệu m3)..................175
Bảng 3-91: Kịch bản theo tần suất lượng mưa đến vụ......................................179
Bảng 3-92: Kịch bản theo tỷ lệ dung tích hồ chứa so với nhu cầu nước...........179
Bảng 3-93: Tần suất mưa tính tốn vùng 1 tại trạm Đạ Tẻh.............................180
Bảng 3-94: Kết quả xây dựng kịch bản nguồn nước mưa vụ Đơng Xn vùng 1
...........................................................................................................................180
Bảng 3-95: Tần suất mưa tính toán vùng 2 tại trạm Bảo Lộc...........................180
Bảng 3-96: Kết quả xây dựng kịch bản nguồn nước mưa vụ Đông Xuân vùng 2
...........................................................................................................................181
Bảng 3-97: Tần suất mưa tính tốn vùng 3 tại trạm Liên Khương....................181
Bảng 3-98: Kết quả xây dựng kịch bản nguồn nước mưa vụ Đông Xuân vùng 3
...........................................................................................................................181
Bảng 3-99: Tần suất mưa tính tốn vùng 4 tại trạm Đà Lạt..............................181
Bảng 3-100: Kết quả xây dựng kịch bản nguồn nước mưa vụ Đơng Xn vùng 4
...........................................................................................................................181
Bảng 3-101: Kết quả tính tốn NCN cho các hồ chứa chính tỉnh Lâm Đồng...182
Bảng 3-102: Kết quả tính tốn nguồn nước cho vụ Đơng Xn với KB khơng
hạn.....................................................................................................................182
Bảng 3-103: Kết quả tính tốn nguồn nước cho vụ Đông Xuân với KB hạn nhẹ
...........................................................................................................................183
Bảng 3-104: Kết quả tính tốn nguồn nước vụ Đơng Xn ứng với KB hạn vừa
...........................................................................................................................184
Bảng 3-105: Kết quả tính tốn nguồn nước vụ Đông Xuân ứng với KB hạn nặng
...........................................................................................................................184
Bảng 3-106: Kết quả tính tốn nguồn nước vụ Đơng Xn với KB hạn cực đoan
...........................................................................................................................185
Bảng 3-107: Kế hoạch sản xuất vụ Đông Xuân – kịch bản hạn nhẹ.................187



Bảng 3-108: Kế hoạch sản xuất vụ Đông Xuân – kịch bản hạn vừa.................188
Bảng 3-109: Kế hoạch sản xuất vụ Đông Xuân – kịch bản hạn nặng...............190
Bảng 3-110: Kế hoạch sản xuất vụ Đông Xuân – kịch bản cực đoan...............192
Bảng 3-111: Tổng hợp thứ tự ưu tiên các giải pháp khai thác, sử dụng hiệu quả
nguồn nước áp dụng cho tỉnh Lâm Đồng..........................................................246
Bảng 3-112: Bảng tổng hợp ngưỡng khai thác nước dưới đất tại các vùng theo
trữ lượng có thể khai thác nước dưới đất..........................................................249


DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1-1: Cấu trúc mơ hình thuỷ văn tự nhiên......................................................8
Hình 1-2: Sơ đồ cấu trúc của mơ hình NAM........................................................8
Hình 1-3: Sơ đồ tổng quát của MIKE BASIN về lập mơ hình phân bổ nước.......9
Hình 1-4: Sơ đồ tính tốn mơ hình cân bằng nước tại lưu vực sơng.....................9
Hình 1-8: Hiện trạng sử dụng đất tỉnh Lâm Đồng..............................................25
Hình 3-1: Hành chính tỉnh Lâm Đồng.................................................................40
Hình 3-2: Bản đồ cao độ số (DEM) tỉnh Lâm Đồng...........................................41
Hình 3-3: Hệ thống sơng ngịi tỉnh Lâm Đồng....................................................50
Hình 3-4: Hiện trạng sử dụng đất tỉnh Lâm Đồng..............................................54
Hình 5: Hiện trạng hệ thống thủy lợi tỉnh Lâm Đồng.........................................63
Hình 3-6: Đẳng trị mưa trung bình nhiều năm mùa khơ của tỉnh Lâm Đồng.....69
Hình 3-7: Đẳng trị mưa trung bình nhiều năm mùa mưa của tỉnh Lâm Đồng....70
Hình 3-8: Biến trình và xu thế biến đổi nhiệt độ trung bình năm tại trạm Đà Lạt
.............................................................................................................................79
Hình 3-9: Biến trình và xu thế biến đổi nhiệt độ trung bình năm tại trạm Đà Lạt
giai đoạn 1980 - 2010..........................................................................................79
Hình 3-10: Biến trình và xu thế biến đổi nhiệt độ trung bình năm tại trạm Đà Lạt
giai đoạn 2011 - 2019..........................................................................................80
Hình 3-11: Biến trình nhiệt độ trung bình tháng tại trạm Đà Lạt qua các giai
đoạn.....................................................................................................................80

Hình 3-12: Biến trình và xu thế biến đổi nhiệt độ trung bình năm tại trạm Liên
Khương................................................................................................................81
Hình 3-13: Biến trình và xu thế biến đổi nhiệt độ trung bình năm tại trạm Liên
Khương giai đoạn 1980 – 2010...........................................................................81
Hình 3-14: Biến trình và xu thế biến đổi nhiệt độ trung bình năm tại trạm Liên
Khương giai đoạn 2011 - 2019............................................................................82
Hình 3-15: Biến trình nhiệt độ trung bình tháng tại trạm Liên Khương qua các
giai đoạn..............................................................................................................82


Hình 3-16: Bảng 3-18: Trị số phổ biến của độ lệch tiêu chuẩn S (oC) và biến suất
Sr (%) nhiệt độ trung bình tại trạm Liên Khương giai đoạn 1980-2019..............82
Hình 3-17: Biến trình và xu thế biến đổi nhiệt độ trung bình năm trạm Bảo Lộc
.............................................................................................................................83
Hình 3-18: Biến trình và xu thế biến đổi nhiệt độ trung bình năm tại trạm Bảo
Lộc giai đoạn 1980 – 2010..................................................................................83
Hình 3-19: Biến trình và xu thế biến đổi nhiệt độ trung bình năm trạm Bảo Lộc
giai đoạn 2011 - 2019..........................................................................................84
Hình 3-20: Biến trình nhiệt độ trung bình tháng trạm Bảo Lộc qua các giai đoạn
.............................................................................................................................84
Hình 3-21: Biến trình lượng mưa năm tại trạm Đà Lạt từ 1980 - 2019..............85
Hình 3-22: Lượng mưa và cường độ mưa trung bình mùa khơ trạm Đà Lạt từ
năm 1980 - 2019..................................................................................................85
Hình 3-23: Lượng mưa và cường độ mưa trung bình mùa mưa trạm Đà Lạt từ
năm 1980 - 2019..................................................................................................86
Hình 3-24: Biến trình lượng mưa năm tại trạm Liên Khương từ 1980 – 2019...87
Hình 3-25: Lượng mưa và cường độ mưa trung bình mùa khơ trạm Liên Khương
từ năm 1980 - 2019.............................................................................................87
Hình 3-26: Lượng mưa và cường độ mưa trung bình mùa mưa trạm Liên
Khương từ năm 1980 - 2019...............................................................................87

Hình 3-27: Biến trình lượng mưa năm tại trạm Bảo Lộc từ 1980 – 2019...........88
Hình 3-28: Lượng mưa và cường độ mưa trung bình mùa khơ trạm Bảo Lộc từ
1980 - 2019..........................................................................................................89
Hình 3-29: Lượng mưa và cường độ mưa trung bình mùa mưa trạm Bảo Lộc từ
1980 – 2019.........................................................................................................89
Hình 3-30: Chỉ số hạn trung bình tháng từ năm 2009-2020 trạm Phú Mỹ.........91
Hình 3-31: Kết quả tính tốn chỉ số hạn KBDI điển hình cho mùa khơ năm
2015-2016............................................................................................................92
Hình 3-32: Bản đồ phân bố không gian mức độ khô hạn trên tỉnh Lâm Đồng vào
các thời điểm ảnh mùa khô năm (a) 2015, (b) 2016, (c) 2020............................95


Hình 3-33: Biểu đồ thể hiện phân bố mức độ khơ hạn theo 3 thời điểm ảnh......95
Hình 3-34: Hồ Thống Nhất cạn nước vào mùa khơ 2015-2016........................109
Hình 3-35: Hạn hán khu tưới Hồ Long Kúh vào mùa khơ 2015-2016..............110
Hình 3-36: Người dân chia sẽ nguồn nước sinh hoạt........................................110
Hình 3-37: Hồ Đạ Hàm- Đạ Tẻh vào mùa khơ 2019-2020...............................112
Hình 3-38: Hồ Long Kuh cạn nước vào mùa khơ 2019-2020...........................112
Hình 3-39: Hồ Số 7 mùa khơ 2019-2020..........................................................113
Hình 3-40: Hệ thống ao hồ nhỏ do nhà nước hỗ trợ nhân dân xây dựng trữ đủ
nước cho mùa khơ hạn ở Lâm Đồng.................................................................116
Hình 3-41: Phân vùng tính tốn NCN tỉnh Lâm Đồng......................................126
Hình 3-42: Tính tốn mức tưới cho cây trồng bằng phần mềm CROPWAT.....127
Hình 3-43: Biểu đồ tổng hợp nhu cầu nước theo các ngành dùng nước - năm
2019...................................................................................................................128
Hình 3-44: Biểu đồ tổng hợp nhu cầu nước theo các ngành dùng nước - năm
2025...................................................................................................................129
Hình 3-45: Biểu đồ tổng hợp nhu cầu nước theo LVS- năm 2019....................130
Hình 3-46: Biểu đồ tổng hợp nhu cầu nước theo LVS- năm 2025....................131
Hình 3-47: Biểu đồ tổng hợp nhu cầu nước theo đơn vị hành chính- năm 2019

...........................................................................................................................131
Hình 3-48: Biểu đồ tổng hợp nhu cầu nước theo đơn vị hành chính - năm 2025
...........................................................................................................................132
Hình 3-49: Các lưu vực sơng tỉnh Lâm Đồng...................................................135
Hình 3-50: Phân chia các lưu vực sơng tỉnh Lâm Đồng tính tốn mưa dịng chảy
...........................................................................................................................135
Hình 3-51: Tính tốn mưa bình qn lưu vực theo phương pháp đa giác
Thiessen.............................................................................................................137
Hình 3-52: Lưu lượng mơ phỏng và thực đo tại trạm thủy văn Thanh Bình GĐ
2001-2009..........................................................................................................138
Hình 3-53: Lưu lượng mơ phỏng và thực đo tại trạm thủy văn Thanh Bình GĐ
2010-2017..........................................................................................................138


Hình 3-54: Đánh giá sai số giữa số liệu mơ phỏng và thực đo tại trạm thủy văn
Thanh Bình sau khi kiểm định..........................................................................139
Hình 3-55: Lưu lượng mơ phỏng và thực đo tại trạm thủy văn Đại Nga GĐ
1990-2000..........................................................................................................139
Hình 3-56: Lưu lượng mô phỏng và thực đo tại trạm thủy văn Đại Nga GĐ
2002-2013..........................................................................................................140
Hình 3-57: Đánh giá sai số giữa số liệu mô phỏng và thực đo tại trạm thủy văn
Đại Nga sau khi kiểm định................................................................................140
Hình 3-58: Biểu đồ diễn biến dịng chảy trung bình GĐ1984-2005 và GĐ 20062018 LVS Krơng Nơ..........................................................................................143
Hình 3-59: Biểu đồ diễn biến dịng chảy trung bình GĐ1984-2005 và GĐ 20062018 LVS Đa Nhim............................................................................................145
Hình 3-60: Biểu đồ diễn biến dịng chảy trung bình GĐ1984-2005 và GĐ 20062018 LVS Đa Dâng............................................................................................147
Hình 3-61: Biểu đồ diễn biến dịng chảy trung bình GĐ1984-2005 và GĐ 20062018 LVSThượng Đồng Nai 1...........................................................................149
Hình 3-62: Biểu đồ diễn biến dịng chảy trung bình GĐ 1984-2005 và GĐ 20062018 LVS Thượng Đồng Nai 2...........................................................................151
Hình 3-63: Biểu đồ diễn biến dịng chảy trung bình GĐ1984-2005 và GĐ 20062018 LVS La Ngà..............................................................................................153
Hình 3-64: Biểu đồ diễn biến dịng chảy trung bình GĐ 1984-2005 và GĐ 20062018 LVS La Ngà..............................................................................................155
Hình 3-65: Mơ đun dịng chảy bình qn mùa kiệt............................................157

Hình 3-66: Mơ đun dịng chảy bình qn mùa lũ...............................................157
Hình 3-67: Kịch bản BĐKH về nhiệt độ trung bình năm.................................159
Hình 3-68: Kết quả tính lượng bốc hơi tiềm năng PET của trạm Liên Khương
thời kỳ cơ sở......................................................................................................160
Hình 3-69: Tổng lượng dòng chảy mặt tỉnh Lâm Đồng theo các kịch bản BĐKH
...........................................................................................................................161
Hình 3-70: Sơ đồ tính tốn cân bằng nước cho tỉnh Lâm Đồng.......................164


Hình 3-71: Kiểm định đối với trạm thủy văn Thanh Bình giai đoạn 2012-2018
...........................................................................................................................165
Hình 3-72: Kiểm định đối với dung tích hồ chứa.............................................165
Hình 3-73: Biểu đồ tương quan cân bằng nước kịch bản 1a.............................172
Hình 3-74: Biểu đồ tương quan cân bằng nước kịch bản 1b.............................172
Hình 3-75: Biểu đồ tương quan cân bằng nước kịch bản 1c.............................172
Hình 3-76: Biểu đồ tương quan cân bằng nước kịch bản 2...............................173
Hình 3-77: Bản đồ tình trạng thiếu nước tỉnh Lâm Đồng KB 1a......................174
Hình 3-78: Bản đồ tình trạng thiếu nước tỉnh Lâm Đồng KB 1c......................175
Hình 3-79: Bản đồ tình trạng thiếu nước tỉnh Lâm Đồng KB 2........................176
Hình 3-80: Bản đồ dự báo khả năng hạn hán thiếu nước vụ ĐX- KB: Hạn nhẹ
...........................................................................................................................188
Hình 3-81: Bản đồ dự báo khả năng hạn hán thiếu nước vụ ĐX- KB: Hạn vừa
...........................................................................................................................189
Hình 3-82: Bản đồ dự báo khả năng hạn hán thiếu nước vụ ĐX- KB: Hạn nặng
...........................................................................................................................191
Hình 3-83: Bản đồ dự báo khả năng hạn hán thiếu nước vụ ĐX- KB: Hạn cực
đoan...................................................................................................................192
Hình 3-84: Sơ đồ tổng hợp giải pháp khai thác, sử dụng hợp lý nguồn nước...196
Hình 3-85: Lắp đặt trạm quan trắc....................................................................199
Hình 3-86: Cấu trúc trung tâm cảnh báo sớm...................................................200

Hình 3-87: Sơ đồ thủy lực trên Web – Số liệu dự báo mực nước hồ................201
Hình 3-88: Sơ đồ mặt bằng suối, đập, cắt dọc suối và cắt ngang đập dâng
Gabion...............................................................................................................202
Hình 3-89: Mặt cắt dọc đập dâng và mặt bằng có gia cố bờ.............................203
Hình 3-90: Ứng dụng rọ Gabion.......................................................................203
Hình 3-91: Hai rọ Gabion đã nạp đầy bao vật liệu bằng cát.............................203
Hình 3-92: Cắt dọc và mặt bên đập dâng dạng cửa nằm ngang........................204
Hình 3-93: Mặt bằng đập dâng di động dạng cửa phẳng bản lề đứng...............205
Hình 3-94: Mặt bằng và cắt A-A dạng đập dâng bằng khung chữ A.................205


Hình 3-95: Mơ tả cấu trúc cửa van tự động mở thốt lũ cho đập dâng.............206
Hình 3-96: Sơ đồ mơ tả vị trí xây dựng các ao hồ trữ nước ven sơng suối.......208
Hình 3-97: Các khu đồi, núi bị khai thác quá mức tại Lâm Đồng....................209
Hình 3-98: Khu canh tác hợp lý trên vùng đất dốc, đỉnh là rừng, dưới canh tác
...........................................................................................................................210
Hình 3-99: Sơ đồ khai thác đất dốc hợp lý và hồ chứa trữ nước lưng đồi........210
Hình 3-100: Sơ đồ chứa trữ nước và khai thác nước hợp lý trên vùng đất dốc 211
Hình 3-101: Chứa trữ nước bằng hố vảy cá kết hợp trồng rừng.......................212
Hình 3-102: Hình ảnh mơ hình canh tác Lâm Nơng nghiệp trú ẩn...................213
Hình 3-103: Sơ đồ đề xuất xây hồ chứa trữ nước xuất lộ.................................214
Hình 3-104: Sơ đồ đề xuất mơ hình khai thác nguồn nươc tự chảy..................214
Hình 3-105: Các loại ống nhựa HDPE hiện đại và đa dạng..............................218
Hình 3-106: Kênh bê tơng vỏ mỏng được sản xuất và kiểm định trong nhà máy.
...........................................................................................................................218
Hình 3-107: Kênh tưới bằng bê tông từ đập dâng tại Đơn Dương....................219
Hình 3-108: Sơ đồ mơ tả lợi ích của chuyển đổi mặt cắt kênh.........................220
Hình 3-109: Sơ đồ mơ tả lợi ích của chuyển đổi mặt cắtvà ngầm hóa kênh.....220
Hình 3-110: Sơ đồ chia khu tưới theo cao trình để giảm chi phí tưới...............222
Hình 3-111: Các hình thức sử dụng túi chứa nước mưa bằng chất dẻo............224

Hình 3-112: Hình ảnh các hồ chứa nước mưa ứng dụng màng chất dẻo..........226
Hình 3-113: Sơ đồ hai dạng lọc nước mưa cho vào bể chứa trữ.......................226
Hình 3-114: Sơ đồ minh họa các giải pháp chứa trữ nước mưa........................227
Hình 3-115: Cấu trúc cơ bản của hồ ngầm dưới vườn cây................................229
Hình 3-116: Hình ảnh tưới phun mưa lớn hoạt động........................................230
Hình 3-117: Hình ảnh tưới phun mưa vừa hoạt động........................................231
Hình 3-118: Hình ảnh tưới phun mưa nhỏ cho vườn ươm................................231
Hình 3-119: Dạng tưới phun mưa di động........................................................232
Hình 3-120: Sơ đồ vùng ẩm đất theo bề mặt và lát cắt từ tưới nhỏ giọt...........233
Hình 3-121: Nguyên lý hoạt động của hệ thống tưới thơng minh.....................235
Hình 3-122: Diễn biến độ ẩm giữa hai phương pháp tưới................................236


Hình 3-123: Các dạng túi chứa nước bằng vải chống thấm..............................238
Hình 3-124: Mơ hình trồng và phát triển rừng giữ nước mưa...........................240
Hình 3-125: Mơ hình thu gom khai thác nguồn nước mạch lộ dạng tấm chắn
PVC...................................................................................................................240
Hình 3-126: Mơ hình thu gom nguồn nước mạch lộ dạng ống khía rãnh.........241
Hình 3-127: Mơ hình thu gom nguồn nước mạch lộ dạng tường chắn.............241
Hình 3-128: Mặt cắt dọc giếng đào đất của mơ hình thu gom khai thác nguồn
nước mạch lộ dạng giếng đào............................................................................242
Hình 3-129: Mơ hình thu gom nguồn nước mạch lộ dạng bể thu.....................242
Hình 3-130: Sơ đồ điển hình hệ thống thủy lợi cơ sở trong mơ hình Hợp tác xã
dùng nước, Tổ hợp tác dùng nước.....................................................................243
Hình 3-131: Khu vực hạn chế khai thác huyện Đức Trọng...............................255
Hình 3-132: Khu vực hạn chế khai thác huyện Lâm Hà...................................255
Hình 3-133: Khu vực hạn chế khai thác TP. Bảo Lộc, huyện Bảo Lâm, Di Linh
...........................................................................................................................256
Hình 3-134: Khu vực hạn chế khai thác thành phố Bảo Lộc............................257
Hình 3-135: Khu vực hạn chế khai thác huyện Bảo Lâm, Di Linh...................258



TÓM LƯỢC KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
1. MỞ ĐẦU
Tài nguyên nước mặt tỉnh Lâm Đồng phân bố không đều cả về khơng gian lẫn
thời gian. Nó phụ thuộc rất lớn theo mùa, địa hình khu vực. Những năm gần đây,
vào mùa khô hầu hết sông suối và hồ đập thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh đều cạn kiệt
nguồn nước và mức độ cạn kiệt đều gia tăng hàng năm. Do địa hình dốc và bị
chia cắt nên lượng nước mặt trên các sông suối dồi dào vào mùa mưa nhưng lại
bị cạn kiệt nặng vào mùa khô. Nước ngầm phân bố sâu từ 70-100m so với mặt
đất nên khó khai thác sử dụng. Bên cạnh đó, do tác động của BĐKH, nên nguy
cơ hạn hán xuất hiện ngày càng khốc liệt hơn, gây nhiều thiệt hại lớn hơn cho
sản xuất và đời sống người dân. Để góp phần chiến lược nâng cao hiệu quả sử
dụng nguồn nước nhằm chủ động ứng phó kịp thời với tình hình hạn hán, chúng
tơi tiến hành thực hiện nhiệm vụ “Nghiên cứu tính tốn cân bằng nước và đề
xuất giải pháp sử dụng hợp lý nguồn nước phục vụ sản xuất theo hướng tái
cơ cấu ngành nơng nghiệp, thích ứng với biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng” với mục tiêu tính tốn cân bằng nước và đề xuất các giải pháp sử
dụng tổng hợp hiệu quả nguồn nước phục vụ sản xuất theo hướng tái cơ cấu
ngành nơng nghiệp, thích ứng trong điều kiện biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng.
2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU
- Đối tượng nghiên cứu: Nguồn nước và giải pháp sử dụng hợp lý nguồn nước
phục vụ sản xuất theo hướng tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Lâm Đồng.
- Phạm vi nghiên cứu: Toàn tỉnh Lâm Đồng nằm trong 2 lưu vực sông lớn là
Srêpôk và sông Đồng Nai với 7 hệ thống sơng chính bao gồm: sơng Cam Ly,
sơng Đa Nhim, sơng Đạ Huoai, sơng Đa Dâng, sơng chính Đồng Nai, sông
La Ngà và sông Krông Nô.
3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
3.1. Điều tra, thu thập tài liệu liên quan đến nguồn nước phục vụ sản

xuất nông nghiệp tỉnh Lâm Đồng
a) Phương pháp kế thừa: kế thừa kết quả nghiên cứu của các đề tài, dự án.
b) Phương pháp điều tra, thu thập tổng hợp tài liệu: phỏng vấn hộ, nhóm hộ
dân và các cơ quan chun mơn về tình hình nguồn nước, hạn hán và mơ
hình khai thác sử dụng nước cho sản xuất nông nghiệp.
3.2. Đánh giá thực trạng nguồn nước phục vụ sản xuất nông nghiệp


×