1. Tháng trước, cty Axis đã mua lại toàn bộ tài sản và các khoản nợ của cty Hitech. Cty
hitech khơng cịn tồn tại như một thực thể riêng biệt . việc mua lại này được mô tả là
A . chào thầu
B . hợp nhất
C . liên kết
D. sáp nhập
2.
Định đề I của MM trong điều kiện thị trường cạnh tranh hồn hảo , đặc biệt là
khơng có thuế cho rằng
A. giá trị DN có sd nợ vay bằng giá trị DN k sd nợ
B. địn bẩy tài chính độc lập với giá trị DN
C. sự thay đổi trong cấu trúc vốn k ảnh hưởng đến giá trị DN
D. tất cả đều đúng
3.
Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải của cty cổ phần
A. đời sống của cty cp là vô hạn
B. cổ đông trong cty cổ phần bị đánh thuế 2 lần
C. chủ sở hữu duy nhất có trách nhiệm tài chính vơ hạn
D. thời gian trả nợ cho khách hàng tăng lên
4.
Hãy chỉ ra tác động nào dưới đây làm giảm chu kỳ kinh doanh của DN
A. tt cho ncc đc tăng tốc
B. vòng quay khoản phải thu tăng từ 3 – 6 lần
C. khoản phải thu TB tăng
D. thời gian trả nợ cho KH tăng
5. Với tất cả các yếu tố khác như nhau, chỉ trả cổ tức bằng cổ phiếu sẽ làm ____sl cổ
phiếu đang lưu hành và làm ____ giá trị trên mỗi cổ phiếu
A. kh đổi
B. tăng, giảm
C. giảm , giảm
D. tăng, tăng
6. chỉ tiêu nào đo lường khả năng thanh toán dài hạn
A. tỷ suất sinh lợi trên VCSH
B. vòng quay tổng tài sản
C. tỷ số tiền mặt
D. khả năng thanh toán lãi vay
7. ____ là nguồn tài trợ khi sử dụng , cty sẽ đối mặt với rủi ro tài chính
A. cổ phần thường do lợi nhuận giữ lại
B. nợ
C. cổ phần thường do phát hành mới
D. nguồn vốn do nhà nước cấp
8. tài sản nào sau đây có tính thanh khoản cao nhất
A. các khoản phải thu
B. bằng sáng chế
C. nhà xưởng
D. hàng tồn kho
9. hiện giá thuần của 1 dự án bằng
A. giá trị tương lai của dòng tiền tương lai trừ đi CHI phí ban đầu
B. tổng hiện giá của các dòng tiền tương lai trừ đi chi phí ban đầu
C. giá trị tương lai của dịng tiền tương lai trừ đi hiện giá của chi phí ban đầu
D. tổng hiện giá của các dòng tiền tương lai
10. hoạt động nào sau đây KHÔNG làm thay đổi tài khoản tiền mặt của cty
A. trả trước thuế của năm tới
B. mua lại cổ phiếu ưu đãi
C. mua chịu hàng tồn kho ( trả tiền sau )
D. trả lãi vay dài hạn
11. cty Blasco có giá trị thị trường bằng với giá trị sổ sách. Hiện tại , cty có lượng tiền
mặt thặng dư là $1.332 . các tài sản khác là $11.674 và VCSH là $7.200 . cty hiện có 600
cổ phần đang lưu hành và LNR là $838 . cty vừa quyết định chi ra 1/3 số tiền mặt . có bao
nhiêu cổ phần được lưu hành sau khi cty hoàn tất việc mua lại cổ phiếu ?(giá trị của 1
CP= 7200/600= $12, số tiền mua lại CP= 1332*⅓=$444, số CP mua lại = 444/12=37,
số Cp còn lại = số CP được lưu hành = 600-37 = 563)
A. 550
B. 563
C. 537
D. 578
12. Wilson, Inc có vịng quay HTK bình qn là 15, kỳ thanh tốn bình qn ( thời gian
của khoản phải trả ) là 54 ngày và kỳ thu tiền bình quân ( thời gian khoản phải thu ) là 37
ngày. CK tiền mặt của DN là (tính thời gian tồn kho= 365/15=24,333; chu kỳ tiền mặt
= 24,33+ 37 - 54= 7,33=>A)
A. 7.33 ngày
B. 6.50
C. 5.33
D. 2
14. cty Tango hiện có 100.000 cổ phần đang lưu hành, cổ phiếu đang gd với giá $50 mỗi
cổ phần. Cty vừa công bố về việc chia nhỏ cổ phiếu “hai-cho-một” . giả sử kh có các bất
hồn hảo nào của thị trường và kh có thuế . giá cổ phiếu sẽ ntn sau khi cty chia nhỏ cổ
phiếu ? (cơng ty chia nhỏ cổ phiếu => có được 200.000 cp đang lưu hành=> gtri cổ
phiếu giảm 1 nửa=50/2=25 =>B)
A. 75$
B. 25$
C. 50$
D. 100$
15. cty Tiến Phương có doanh thu = 350.000$ , giá vốn 180.000$ , chi phí khấu hao 55.000$ ,
chi phí lãi vay 35.000$ . Nếu thuế suất của cty là 35%, dòng tiền hoạt động ( OCF ) của cty là
bn ? (Ebit= Dthu-Cphi-KHao=350-180-55= 115; Thuês thu nhập= (EBit - Cphi lãi
vay)*35%= 28; OCF= Ebit + KHao- thuế=115+180-28=142)
A. 35.600$
B. 272.300$
C. 27.000$
D. 140.250$
16. cty tôn Hoa Sen đang xem xét 2 dự án loại trừ lẫn nhau có dịng tiền thuần phát sinh
q các năm như sau :
CF0
CF1
CF2
CF3
Dự án A
-$30.0000
$18.000
$18.000
$18.000
Dự án B
-$12.000
$7.500
$7.500
$7.500
Chi phí sd vốn của cty là 10%
IRR của 2 dự án A và B lần lượt là bn ?
NPV (A)=0= -30 + 18/(1+r) + 18/(1+r)^2 +18/(1+r)^3 => r= 36.31%
NPV (B)=0= -12 + 7,5/(1+r) + 7,5/(1+r)^2 + 7,5/(1+r)^3 => r= 39.45%
A. 36.31% và 39.45%
B. 32.11% và 35.28%
C. 29.18% và 22.16%
D. 25.36% và 18.27%
17. Giá Trị tương lai của khoản tiền $18.290 sau thời gian 23 năm và được ghép lãi hàng năm
với lãi suất 9.25%/ năm là ?
FV= 18,290x (1+9.25%)^23= 139.928
A. 139.928,75
B. 57.202,36
C. 18.290,43
D. 85.720,52
18. Cty YTK có doanh thu là $2.700 , tổng tài sản là $1.580 và tỷ số nợ trên vốn cổ phần là
1.2 .Nếu tỷ suất sinh lợi trên VCSH ROE là 15% thì LNR là bao nhiu ? (nợ = 1.2 VCP, TS=
(1+1.2) * VCP= 1580=> VCP = 718.18, LNR = 0.15 * VCP = 107.73)
A. 114,91$
B. 107.73$
C. 94.11$
D. 89.32$
19. Cty AMZ kỳ vọng có EBIT là 45,185$ kh thay đổi , chi phí sd vốn bình qn trong trường
hợp cty kh sd nợ vay là 16,5%. Thuế suất cty là 35%. cty đang vay khoản nợ là 92,000$ với
lãi suất vay 10,5% và dự kiến mức nợ vay này sẽ k đổi trong tương lai . Theo định đề MM
trong trường hợp có thuế , gtrị cty là bn ? (V = 45,185*((1-0.35)/0.165) + 0.35*92,000 =
210.201,52)
A. 210.201,52 $
B. 187.356,41 $
C. 169.330,98 $
D. 270.600,35 $
20. Cty Tool đang nghiên cứu 2 p.án cấu trúc vốn để tài trợ cho đầu tư dự án mới , thuế suất
của cty là 34% . các p.án sau đây
P. án 1 : tài trợ hoàn toàn bằng vốn cổ phần , cty dự kiến phát hành 700.000 cổ phần thường
Q. án 2 : sd địn bẩy tài chính , cty dự kiến phát hành 400.000 cổ phần thường và nợ vay là
$3.000.000 với lãi suất 6% , tính điểm hịa vốn EBIT giữa hai p.án này ? (X / 700.000 = (X 3.000.000*0.06)/400.000 =>X = 420.000)
A. $420.000
B. $450.000
C. $645.200
D. $540.300
21. Một công ty có doanh thu 729 000 và giá vốn hàng bán là 550 000. Vào đầu năm, hoàng tồn
kho là 25 000. Vào cuối năm, số dự HTK là 35 000. Vịng quay HTK của cơng ty là bao nhiêu?
(HTK bình quân = (35 000 + 25000)/2 = 30 000, vòng quay HTK = 550 000 / 30 000 = 18.33
lần)
A. 24,3 lần
B. 26.72 lần
C. 19.32 lần
D. 18.33 lần
22. Công ty Robertson đang cân nhắc một dự án với chi phí $123.900. Dự án này sẽ đem lại dòng
tiền $4.894,35 hằng tháng trong vòng 30 tháng. Lợi suất của dự án này là bao nhiêu? ( r là lợi
suất hàng tháng, 4.894,35 * (1- (1/(1+r)^30))/r - 123.900 = 0 => r =1.1325% => APR = r*12 =
13.59%)
A.
B.
C.
D.
14,02%
13,59%
12,53%
13,44%
23. Vào ngày 1 tháng 9, cơng ty cấp tín dụng cho khách hàng với điều khoản 2/10 net 45. Khách
hàng:
A. phải nộp phạt 2% nếu thanh toán được thực hiện sau ngày 1 tháng 9.
B. nhận được chiết khấu 2% khi thực hiện thanh tốn trong vịng 10 ngày trước ngày 1 tháng
9.
C. được giảm 2% khi thanh toán được thực hiện trong vòng 10 ngày sau ngày xuất hóa đơn là
ngày 1 tháng 9.
D. được chiết khấu 2% khi thanh toán được thực hiện trước ngày 1 tháng 9 và phải trả một
khoản phạt
24. Một cơng ty có doanh thu $1,200, thu nhập ròng $200, tài sản cố định ròng là $500, và tài sản
lưu động là $300. Cơng ty có $200 hàng tồn kho. Nếu lập báo cáo theo tỷ trọng, thì tỷ lệ hàng tồn
kho là bao nhiêu? ( tổng TS = 500+300 = 800, tỷ lệ HTK = 200/800=0.25)
A.
B.
C.
D.
10%
40%
25%
16.67%
25. Một cơng ty có vốn hóa thị trường là $2 triệu, giá trị thị trường của khoản nợ phải chịu lãi là
$1 triệu, giá trị sổ sách của khoản nợ phải chịu lãi là $500,000 và tiền mặt là $100,000. Thu nhập
trước thuế và lãi vay là $1.15 triệu, chi phí khấu hao $450,000. Giá trị doanh nghiệp và bội số giá
trị doanh nghiệp là bao nhiêu? (Giá trị doanh nghiệp = 2 triệu +1 triệu - 100,000 = 2.9 triệu,
bội số = 2.9 / (1.15 + 0.45) = 1.81 lần)
A.
B.
C.
D.
$3.4 triệu và 1.81 lần.
$3.4 triệu và 2.52 lần
$2.9 triệu và 1.81 lần
$2.9 triệu và 2.52 lần
26. Câu nào dưới đây là đúng?
A. Công ty hợp danh là hình thức tổ chức doanh nghiệp phức tạp nhất.
B. Các đối tác thông thường trong công ty hợp danh và cổ đông công ty cổ phần đều chỉ chịu
trách nhiệm hữu hạn với các khoản nợ của công ty trong phạm vi vốn góp.
C. Cả cơng ty tư nhân và công ty hợp danh đều chịu thuế thu nhập cá nhân.
D. Cả công ty hợp danh và công ty cổ phần đều phải chịu thuế hai lần.
27. Phát biểu nào sau đây là CHÍNH XÁC?
A. Chi phí lãi vay khơng bị trừ ra khỏi dịng tiền của dự án để tránh bị tính hai lần khi tính
hiện giá dịng tiền của dự án.
B. Chi phí cơ hội của dự án phải được xét đến như dòng tiền chi ra và phải được tính trên cơ
sở chưa loại trừ ảnh hưởng của thuế.
C. Chi phí chìm là những khoản chi phí có liên quan đến dự án đã được chi ra trong q khứ
nên phải được tính vào dịng tiền của dự án.
D. Khi ước tính dịng tiền cho dự án, tất cả tác động gián tiếp ảnh hưởng đến dự án nên được
loại trừ.
28. Xem xét thông tin báo cáo tài chính sau đây đối với Bulldog Icers Corporation:
khoản mục
Hàng tồn kho
Đầu năm
$30.150,0
Cuối năm
$36,180.0
Các khoản phải thu
$8.570,0
$12,855.0
Các khoản phải trả
$12.540,0
$17,556.0
Doanh thu thuần
$185.560,0
Giá vốn hàng bán
$176.282,0
Chu kỳ hoạt động kinh doanh và chu kỳ tiền mặt của công ty này lần lượt là: ( HTK trung bình =
33.165, Khoản phải thu bình quân = 10.712.5, tgian tồn kho = 365/(176.282/33.165) = 68.67 =
69 ngày, tgian thu tiền bình quân = 365 / (185.560/10.712,5) = 21 ngày, chu kỳ kinh doanh =
69+21 = 90 ngày, khoản phải trả bình quân = (12.540 + 17.556)/2 = 15.048, kỳ phải trả = 365/
(176.282/15.048) = 31 ngày, chu kỳ tiền mặt = 90-31 = 59 ngày)
A.
B.
C.
D.
90 và 59
21 và 31
90 và 121
59 và 31
29. Tiền lương năm nay của bạn là 320 triệu đồng (vừa nhận vào hôm nay, 31/12), dự kiến tăng
trưởng mỗi năm là 3% cho đến lúc bạn nghỉ hưu. Bạn đã có kế hoạch chi tiêu hết số tiền vừa nhận
trong năm nay. Kể từ năm tới, với mong muốn có cuộc sống sung túc sau khi nghỉ hưu, bạn sẽ bắt
đầu tiết kiệm 25% số tiền lương nhận được mỗi năm. Toàn bộ số tiền tiết kiệm sẽ được gửi vào
một tài khoản trả lãi 8% mỗi năm. Biết thời gian từ nay đến lúc về hưu là 25 năm. Hỏi số tiền bạn
sẽ nhận được lúc về hưu sẽ khoảng bao nhiêu? (tiền lương năm tới = 320*1.03 = 329.6 tr.đ, số
tiền gửi tiết kiệm = 329.6 * 25% = 82.4 tr.đ, có g = 3% => PV= 1.144, 15 tr.đ => FV =
1.144,15 *(1.08^25) = 7.835,74 trđ)
A.
B.
C.
D.
9.138 triệu đồng
7.836 triệu đồng
1.144 triệu đồng
1.344 triệu đồng
30. _____ là báo cáo tài chính có tính thời kỳ phản ánh tồn bộ thu nhập và chi phí của doanh
nghiệp
A.
B.
C.
D.
Bảng cáo bạch.
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
Báo cáo thu nhập.
Bảng cân đối kế toán
31. Quá trình lập kế hoạch và quản trị các khoản đầu tư dài hạn của một công ty được gọi là:
A. quyết định quản lý vốn luân chuyển
B. phân tích chi phí đại diện
C. quyết định ngân sách vốn
D. quyết định cấu trúc vốn.
32. Một công ty có thơng tin tài chính như sau:
2017
2018
Doanh thu
$740
$785
Giá vốn hàng bán
430
460
Lãi vay
33
35
khấu hao
250
210
Tiền mặt
70
75
khoản phải thu
563
502
khoản phải trả
390
405
hàng tồn kho
662
640
nợ dài hạn
340
410
tài sản cố định ròng
1680
1413
vốn cổ phần thường
700
235
cổ tức
16
17
thuế suất
35%
35%
Dịng tiền của các cổ đơng và dịng tiền của tài sản công ty lần lượt là: ( CF(s) = 17 + (700-235) =
482 , CF(b) = 35 - (410-340) = -35, CF(a) = 482 - 35 = 447)
A.
B.
C.
D.
$35 và $482
$482 và $447
$482 và $35
$447 và $482
33. Công ty U và L là hai công ty giống nhau, chỉ khác cấu trúc vốn. U tài trợ bằng vốn cổ phần
với $1,200,000 cổ phần. L sử dụng cả cổ phần và nợ vay, với $720,000 vốn cổ phần và lãi vay
8.5%. EBIT kỳ vọng cho cả hai công ty là $115,000. Bỏ qua thuế. Giả sử bạn đang sở hữu
$120,000 vốn cổ phần của công ty L. Bạn làm thế nào để có thể tạo dịng tiền và tỷ suất sinh lợi
tương tự bằng cách đầu tư vào cổ phiếu U và sử dụng địn. bẩy tự tạo?
Có vay: EBT= 115-0.085*(1200-720)=74.2 ; thu nhập VCP = 74.2*(120/720) = 12.36 ; tỉ suất
sinh lợi = 12.36/120 = 10.31%
Không vay: tiền mặt là $120 + vay thêm x => lãi vay là x*0.085
thu nhập VCP = 115*(120+x)/1200; thu nhập VCP sau lãi vay = 115*(120+x)/1200x*0.085
tỉ suất sinh lợi = thu nhập VCP sau lãi vay / chi phí ban đầu =0.1031
= (115*(120+x)/1200-x*0.085)/120 = 0.1031=> x= 80
A. Bán cổ phần của L lấy tiền mặt kết hợp đi vay thêm khoảng $48,000 để đầu tư toàn bộ vào
U, kết quả tạo ra tỷ suất sinh lợi giống như đầu tư vào L là 10.31%.
B. Bán cổ phần của L lấy tiền mặt kết hợp đi vay thêm khoảng $48,000 để đầu tư toàn bộ vào
U, kết quả tạo ra tỷ suất sinh lợi giống như đầu tư vào L là 9.58%.
C. Bán cổ phần của L lấy tiền mặt kết hợp đi vay thêm khoảng $80,000 để đầu tư toàn bộ vào
U, kết quả tạo ra tỷ suất sinh lợi giống như đầu tư vào L là 9.58%.
D. Bán cổ phần của L lấy tiền mặt kết hợp đi vay thêm khoảng $80,000 để đầu tư toàn bộ vào
U, kết quả tạo ra tỷ suất sinh lợi giống như đầu tư vào L là 10.31%.
34. Thuế suất thuế TNDN của một công ty được trình bày trong bảng dưới đây. Nếu có thu nhập
chịu thuế là $314,000 thì mức thuế suất trung bình và thuế suất biên của doanh nghiệp này lần lượt
là bao nhiêu?
Thu thập chịu thuế
Thuế suất
0-50,000
15%
50,001-75,000
25%
75,001-100,000
34%
100,001-335,000
39%
(hóa đơn thuế = 50*0.15+25*0.25+25*0.34+214*0.39 = 105.71 ; thuế suất tb = 105.71/314 =
33.67%, thuế suất biên là 39%
A.
B.
C.
D.
33.67% và 34%
33.67% và 39%
34% và 39%
34% và 33.67%
35. Hàng tồn kho đầu mỗi tháng của một công ty là 150 đơn vị. Hàng tồn kho này sẽ bị cạn kiệt
vào cuối tháng và được tái đặt hàng. Chi phí tồn trữ mỗi đơn vị là $15 mỗi năm và chi phí cố định
mỗi lần đặt hàng là $65. Hãy chọn phát biểu đúng:
A.
B.
C.
D.
Để tối ưu hóa mức tồn kho, công ty nên tăng số lượng hàng cho mỗi lần đặt so với hiện tại.
Để tối ưu hóa mức tồn kho, công ty nên giảm số lần đặt hàng so với hiện tại.
Để tối ưu hóa mức tồn kho, công ty nên tăng số lần đặt hàng so với hiện tại.
Để tối ưu hóa mức tồn kho, cơng ty nên giảm số lượng hàng cho mỗi lần đặt so với hiện
tại.
36. Vào đầu năm, một cơng ty có tài sản lưu động là $450 và khoản nợ ngắn hạn là $380. Vào
cuối năm, tài sản lưu động là $500 và các khoản nợ ngắn hạn là $415. Thay đổi trong vốn luân
chuyển ròng là bao nhiêu? (NWC = (500-450) - (415-380) = 15)
A.
B.
C.
D.
$35
$15
-$15
$50
37. Hãy chọn phát biểu đúng:
A. Các đối tác hữu hạn trong công ty hợp danh được nắm quyền quản lý điều hành và chỉ chịu
trách nhiệm hữu hạn đối với các nghĩa vụ nợ của công ty.
B. Các đối tác thông thường trong công ty hợp danh nắm quyền quản lý điều hành và chịu
trách nhiệm vô hạn đối với các nghĩa vụ nợ của công ty.
C. Các cổ đông trong công ty cổ phần chịu trách nhiệm vô hạn đối với các nghĩa vụ nợ của
công ty.
D. Ban giám đốc trong công ty cổ phần là những người chủ sở hữu, nắm giữ quản lý và điều
hành hoạt động của doanh nghiệp.
38. Bạn vừa mua một nhà kho mới trị giá $4,5 triệu. Trong đó, 80% được tài trợ bằng khoản vay
cầm cố kỳ hạn 30 năm. Mỗi tháng bạn trả cho khoản vay này là $27.500. Hỏi lãi suất công bố theo
năm của ngân hàng và lãi suất hiệu dụng năm mà bạn thực tế phải trả lần lượt là bao nhiêu?
khoản vay = 3,600,000 = (27500/r)*[1-1/(1+r)^360] => r = 0,702% => APR = 12r = 8,43%
EAR = (1+0,072%)^12 - 1 = 8,76%
A.
B.
C.
D.
8,43% và 8,63%
8,76% và 8,96%
8,63% và 8,96%
8,43% và 8,76%
39. Một doanh nghiệp đang xem xét mua một máy mới để thay thế một máy cũ đã mua cách đây 2
năm, dự kiến sẽ được sử dụng trong 5 năm, giá mua là 1,500 triệu đồng. Máy này đang được khấu
hao theo phương pháp tổng số năm. Máy mới dự kiến sẽ được mua với giá 2,500 triệu, chi phí lắp
đặt vận chuyển là 300 triệu đồng, vốn luân chuyển yêu cầu cho máy mới là 600 triệu. Máy mới sẽ
khấu hao 10 năm theo phương pháp tuyến tính cố định. Nếu mua máy mới thì máy cũ có thể được
bán với giá 500 triệu. Máy mới đòi hỏi tăng thêm vốn luân chuyển 200 triệu so với máy hiện tại.
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 40%. Đầu tư thuần của dự án này là:
(
A.
B.
C.
D.
2,460 triệu đồng
2,940 triệu đồng.
2,540 triệu đồng.
2,860 triệu đồng
40. Đối với cơng ty khơng sử dụng địn bẩy,
A.
B.
C.
D.
Khi EBIT tăng, EPS sẽ giảm.
Khi EBIT tăng, EPS sẽ tăng với tỷ lệ nhỏ hơn
Khi EBIT tăng, EPS sẽ tăng với tốc độ lớn hơn
Khi thu nhập trước thuế và lãi vay (EBIT) tăng, thu nhập trên mỗi cổ phiếu (EPS) sẽ tăng
với tỷ lệ tương ứng.
41. Công ty Ocean hiện tại có cấu trúc vốn gồm nợ và vốn cổ phần với 23 triệu cổ phần thường và
200 triệu$ nợ có lãi suất vay 12%/năm. Công ty đang xem xét 2 phương án tài trợ nhằm huy động
50 triệu $ vốn tài trợ cho một dự án đầu tư mở rộng. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp của
công ty là 25%. Hai phương án tài trợ cụ thể như sau:
Phương án 1: Tài trợ 100% vốn cổ phần. Theo phương án này, Công ty sẽ phát hành thêm 2 triệu
cổ phần thường, được bán với giá 25$/cổ phần.
Phương án 2: Tài trợ nợ. Theo phương án này, công ty sẽ phát hành thêm 50 triệu $ trái phiếu với
chi phí sử dụng nợ trước thuế 10%. EBIT hòa vốn của hai phương án là:
Gọi x là EBIT => (x-200*0.12)/ 25 = (x- 50*0.1-200*0.12)/ 23 => x = 86.5 )
A. 92.75 triệu $
B. 105.25 triệu $
C. 86.5 triệu $
D. 111.5 triệu $
42. Hàng tồn kho đầu mỗi tháng của một công ty là 150 đơn vị. Hàng tồn kho này sẽ bị cạn kiệt
vào cuối tháng và được tái đặt hàng. Chi phí tồn trữ mỗi đơn vị là $15 mỗi năm và chi phí cố định
mỗi lần đặt hàng là $65. Sản lượng tối ưu cho mỗi lần đặt hàng khoảng:
Gọi Q là sản lượng tối ưu, F là cphi cố định, CC là cphi tồn trữ mỗi tháng => CC= 15/12 =
1.25, T là số đơn đặt hàng
Ta có: chi phí tồn trữ = chi phí tái nhập kho => Q = căn (2T*F/CC) = căn (2*150*65/1.25) =
125)
A.
B.
C.
D.
150 sản phẩm
110 sản phẩm
125 sản phẩm
Tất cả đều sai.
43. Bạn đem gửi tiền ngân hàng với mức lãi suất 8%, để có được số tiền gấp đôi và gấp 4 lần số
tiền bạn đang có thì bạn cần gửi trong khoảng thời gian lần lượt là?
log (1.08)(2) = 9; log (1.08)(4) = 18
A.
B.
C.
D.
Khoảng 8 năm và 16 năm
Chưa đủ thông tin để tính.
Khoảng 10 năm và 20 năm
Khoảng 9 năm và 18 năm
44. Bạn đang cố gắng chọn giữa hai dự án đầu tư, cả hai cùng có chi phí ban đầu là $65,000. Dự
án đầu tư X trả lại cho bạn $135,000 sau 10 năm. Dự án đầu tư Y trả lại cho bạn $175,000 sau 14
năm. Dựa vào tỷ suất sinh lợi của dự án, bạn sẽ chọn dự án: Dự án X.
Dự án X: 65= 135 / (1+r)^10 => r = 7.58%
Dự án Y: 65 = 175 / (1+r)^14 => r = 7.33%
45. Hãy chọn phát biểu không đúng
A. Hoạch định ngân sách vốn là quyết định đầu tư vào các tài sản dài hạn, liên quan đến việc
chi tiêu vốn của DN.
B. Quản lý vốn luân chuyển còn được hiểu là liên quan đến việc quản lý các tài sản dài hạn.
C. Quyết định cấu trúc vốn liên quan đến việc DN huy động vốn để có tiền tài trợ cho các dự
án đầu tư.
D. Quản lý vốn luân chuyển liên quan đến việc quản lý các tài sản ngắn hạn và các khoản nợ
ngắn hạn trong DN.
46. White Hedgehog Corp có cấu trúc vốn 100% vốn cổ phần thường với số lượng cổ phần là 10
triệu cổ phần. Cơng ty có 2 phương án tài trợ sau:
- PA 1: Vay $50 triệu, lãi suất 10%/năm
- PA 2: Phát hành $50 triệu cổ phần thường với giá 50$/cổ phần Thuế suất thu nhập doanh nghiệp
30%. Tại mức EBIT là bao nhiêu thì cơng ty sẽ khơng đắn đo khi lựa chọn phương án tài trợ theo
giá trị EPS. => tìm điểm hịa vốn; với 50 tr ta phát hành đc 1tr cổ phần thường với giá 50$/cp
(x-50*0.1)/10 = x/ (10+1)=> x = 55 tr
A.
B.
C.
D.
$60.5 triệu
$49.5 triệu
$44 triệu
$55 triệu
47. Giá trị tương lai của một khoản tiền vào cuối năm thứ 5 là $1.000. Lãi suất danh nghĩa
(nominal interest rate) là 10% và tiền lãi được ghép nửa năm 1 lần. Câu nào sau đây đúng nhất?
lãi suất định kỳ (nửa năm )= 10/2=5% ; EAR= (1+10%/2)^2 - 1 = 10.25%
giá trị hiện tại nửa năm = 613, giá trị hiện tại hàng tháng 607
A.
B.
C.
D.
Giá trị hiện tại của $1.000 cao hơn nhiều nếu lãi được ghép hàng tháng thay vì nửa năm
Lãi suất thực tế hằng năm (effective annual rate) lớn hơn 10%
Lãi suất định kỳ là 5%
Cả b và c đều đúng
48. Gomez Electronics cần thu xếp nguồn tài trợ cho chương trình mở rộng. Ngân hàng A cho
Gomez vay số vốn cần với điều khoản trả lãi hàng tháng, lãi suất niêm yết là 8%/năm. Ngân hàng
B sẽ tính lãi 9% lãi trả vào cuối năm. Chênh lệch lãi suất thực tế (difference in the effective annual
rates) mà hai ngân hàng tính cho cơng ty là bao nhiêu?
lãi suất thực tế của B =9%
lãi suất thực tế của A = (1+8%/12)^12-1 =8.3% => chênh lệch = 9-8.3=0.7%
A.
B.
C.
D.
a. 0,25%
b.0,50%
c. 0,70%
d. 1,00%
49. Giá trị hiện tại của chuỗi tiền sau đây với lãi suất chiết khấu 8%, làm trịn số theo đơn vị 1 đơ
là bao nhiêu?
CF: (1)1000
(2) 2000
(3)3000
(4) 4000
ANSWER: $7.962
50. Foster Industry có một dự án với dịng tiền sau:
CF: (0) -300
(1)100
(2)125,43
(3)90,12
(4)a
Tìm a?
A.
B.
C.
D.
$15,55 7
$94,95
$100,25
$103.10
51. Bạn có một khoản vay $175.000, thời hạn 30 năm, lãi suất danh nghĩa (nominal rate) 9%/năm.
Bạn trả góp hàng tháng. Số dư nợ của bạn sau 5 năm là bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
$90.514,62
$153.680,43
$167.790,15
$173.804,41
52. Byrd Lumber có 2 triệu cổ phần. Trên bảng cân đối kế tốn cơng ty có vốn cổ phần thường là
$40 triệu. Giá thị trường của 1 cổ phiếu là $15. Giá trị thị trường gia tăng (MVA) của công ty là
bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
($80 triệu)
($20 triệu)
($10 triệu)
($26 triệu)
MVA = P thị trường – P sổ sách = 15*2 – 40 = -10 triệu
53. Hampshire báo cáo $2,3 triệu lợi nhuận giữ lại trên bảng cân đối kế tốn năm rồi. Năm nay,
cơng ty bị lỗ, lãi ròng là -$500.000. Mặc dù lỗ, năm nay công ty vẫn trả cổ tức $1.00/cp. Lợi
nhuận một cổ phiếu (EPS) năm nay là -$2,5. Lợi nhuận giữ lại trên bảng cân đối kế tốn của cơng
ty trong năm nay là bao nhiêu?
A. 1,2 triệu USD
B. 1,6 triệu USD
C. 1,8 triệu USD
D. 2,6 triệu USD
54. Một công ty đừng bao giờ nên thực hiện những dự án đầu tư nếu nó làm tăng chi phí vốn của
cơng ty.
a. Đúng
b. Sai
55. Chỉ tiêu modified IRR (MIRR) luôn dẫn đến cùng một kết quả chọn lựa dự án với phương
pháp NPV
a. Đúng
b. Sai
56. Giảm tỷ suất chiết khấu sẽ làm tăng NPV, điều này có thể làm thay đổi quyết định chấp nhận/
từ bỏ 1 một án tiềm năng. Tuy nhiên, sự thay đổi như vậy khơng có ảnh hưởng đến IRR, do đó
khơng ảnh hưởng đến quyết định chấp nhận/ từ bỏ dự án theo phương pháp IRR.
a. Đúng
b.Sai
57. Khi xem xét các dự án loại trừ lẫn nhau, giám đốc tài chính nên ln ln chọn dự án có IRR
cao nhất miễn là các dự án có cùng vốn đầu tư ban đầu.
a. Đúng
b. Sai
58. Dự án A có suất sinh lời nội bộ (IRR) 18% trong khi dự án B có suất sinh lời nội bộ (IRR)
16%. Tuy nhiên, nếu chi phí vốn của cơng ty là 12% dự án B có NPV cao hơn. Câu nào sau đây
đúng nhất?
a. Tỷ suất chiết khấu tại đó NPV của hai dự án bằng nhau là nhỏ hơn 12%
b. Giả định đời sống của hai dự án như nhau. Dự án A có quy mơ lớn hơn dự án B
c. Giả định quy mô hay dự án như nhau. Dự án A hoàn vốn nhanh hơn dự án B
d. Câu a và b đều đúng
59. Dự án rủi ro có thể được đánh giá bằng cách chiết khấu dịng tiền dự kiến với lãi suất chiết
khấu điều chỉnh rủi ro
a.Đúng
b.Sai
60. Khoản nào sau đây không phải là dòng tiền phát sinh do quyết định thực hiện dự án?
a. Thay đổi vốn lưu động
b. Chi phí vận chuyển và lắp đặt
c.Chi phí chìm
d. Chi phí cơ hội
61. Công ty của bạn đang xem xét một thiết bị có giá mua $50.000 tại thời điểm 0 và có thể được
bán sau 3 năm với giá $10.000. $12.000 phải được đầu tư tại năm 0 vào hàng tồn kho và khoản
phải thu; toàn bộ khoản vốn này được thu hồi khi dự án kết thúc hoạt động vào cuối năm 3. Thiết
bị này sẽ tạo ra doanh thu $50.000/ năm trong 3 năm chi phí hoạt động biến đổi sẽ là 40% doanh
thu, khơng có chi phí hoạt động cố định ngoại trừ khấu hao. Dòng tiền hoạt động sẽ bắt đầu có
được vào năm 1. Khấu hao thiết bị lần lượt như sau:
$40.000 ; $5.000 và $5.000 tương ứng các năm 1, 2, 3. Thuế suất thuế thu nhập 40% nếu lợi
nhuận của dự án âm, công ty sẽ được hồn thuế thu nhập, và chi phí vốn là 15%. Khơng có lạm
phát. NPV của dự án là bao nhiêu?
a.$7.673,71
b.$12.451,75
c.$17.434,84
d.$24.949,67
62. Câu nào sau đây đúng nhất?
a.Công ty có địn bẩy tài chính có số nhân VCSH cao hơn một cơng ty hồn tồn tương tự
nhưng khơng sử dụng nợ
b. Việc sử dụng nợ trong cấu trúc vốn của cơng ty mang lại lợi ích thuế cho các nhà đầu tư nắm
giữ trái
phiếu của công ty
c. Những cái khác như nhau, cơng ty có tỷ lệ nợ cao hơn sẽ có tỷ lệ sức sinh lời cơ bản cao hơn. S
d. Tất cả các câu trên đều đúng
63. Một cơng ty có tỷ lệ lãi rịng (profit margin) là 15% và doanh thu là $20.000.000. Nếu cơng ty
có khoản nợ là $2.500.000. Tổng tài sản là $ 22.500.000 và chi phí lãi vay sau thuế là 5%, ROA
của công ty là bao nhiêu?
a. 8,4%
b.10,9%
c. 12,0%
d.13,3%
64. Công ty Cleveland có 100.000 cổ phiếu thường đang lưu hành. Lãi rịng là $750.000 là P/E =
8. Giá cổ phiếu của công ty là bao nhiêu?
a. $20,00
b.$30,00
c.$40,00
d.$50,00
e.$60,00
65. Cơng ty Rush hiện tại có khoản phải thu là $1.000.000. Kỳ thu tiền bình quân (DSO) là 50
ngày (một năm 365 ngày). Công ty muốn giảm DSO xuống bằng mức trung bình ngành là 32 ngày
bằng cách gây áp lực hơn nữa cho khách hàng trả nợ đúng hạn. CEO của cơng ty dự tính rằng nếu
chính sách được thi hành, doanh thu bình qn của cơng ty sẽ giảm 10%. Giả định rằng, công ty
thực hiện thay đổi này và thành công trong việc giảm DSO xuống còn 32 ngày và mất đi 10%
doanh thu, khoản phải thu khách hàng sau khi thay đổi là bao nhiêu?
a.$576.000
b.$676.667
c.$776.000
d.$990.000
66. Sai lầm trong ước tính doanh thu có thể được bù đắp bởi sai lầm tương tự trong dự toán chi phí
và thu nhập. Do đó, nếu sai lầm khơng lớn tính chính xác của dự báo doanh thu khơng cần thiết
đối với doanh nghiệp.
a. Đúng
b.Sai
67. Nếu một công ty có vốn CSH dương và tải sản cố định hoạt động ở mức công suất tối đa. Nếu
tỷ lệ trả cổ tức là 100% và nếu công ty muốn giữ tất cả các tỷ số khơng đổi. Khi đó với bất kỳ tỷ lệ
tăng trưởng doanh thu dương nào, công ty cũng cần phải huy động vốn thêm từ bên ngồi.
a. Đúng
b.Sai
68. Phương pháp dự tốn tỷ lệ % doanh thu dựa vào giả định nào sau đây?
a. Tất cả các mục trên bảng cân đối kế toán quan hệ biến động trực tiếp theo doanh thu
b. Hầu hết các khoản mục trên bảng cân đối kế toán quan hệ biến động trực tiếp theo doanh thu
c.Mức tổng tài sản hiện tại thì tối ưu cho mức doanh thu hiện tại
d. Câu b và c đúng
69. Brown và Sons gần đây báo cáo doanh thu là $100 triệu, và lãi rịng là $5 triệu. Cơng ty có
$70 triệu tổng tài sản. Năm tới, công ty dự báo doanh thu tăng 20%. Vì cơng ty hoạt động ở mức
cơng suất tối đa, tài sản phải tăng cùng tỷ lệ với doanh thu. Công ty cũng dự kiến rằng nếu doanh
thu tăng 20%, nợ hoạt động sẽ tăng $2 triệu. Tỷ lệ lãi ròng giữ nguyên như mức hiện tại. Tỷ lệ
chia cổ tức của công ty là 40%. Dựa vào công thức AFN, vốn cần phải huy động thêm là bao
nhiêu?
a. $2 triệu
b.$6 triệu
c.$8,4 triệu
d. $9,6 triệu
70. Công ty Cook Country có tuổi trung bình của khoản phải thu là 60 ngày, tuổi trung bình khoản
phải trả là 45 ngày, và tuổi trung bình của hàng tồn kho là 72 ngày. Một năm có 365 ngày, chu kỳ
ngân quỹ (cash conversion cycle) của công ty là bao nhiêu?
a. 87 ngày
b. 90 ngày
c.65 ngày
d.48 ngày
71. Bình qn một cơng ty bán $2.000.000 hàng hóa mỗi tháng. Công ty luôn giữ hàng tồn kho
bằng một nửa doanh thu hàng tháng. Chu kỳ luân chuyển hàng tồn kho của công ty là bao nhiêu,
một năm 365 ngày?
a. 365 ngày
b. 182,5 ngày
c.50,3 ngày
d.15,2 ngày
72. Công ty ABC đang mở rộng và cần nguồn tài trợ. Công ty mua hàng từ một người cung cấp
duy nhất theo điều khoản 1/10, net 20 ngày, và hiện tại đang nhận chiết khấu, một cách để có được
nguồn ngân quỹ cần thiết là bỏ qua chiết khấu và chủ công ty tin bằng cơ ấy có thể trì hỗn việc
trả nợ đến 40 ngày ( trả vào ngày thứ 40) mà không bị tác động xấu. Lãi suất thực tế của việc kéo
dài khoản phải trả là bao nhiêu?
A. 10%
B. 11,11%
C. 11,75%
D. 13,01%
73. Một sự gia tăng của khoản mục nào dưới đây sẽ làm tăng tỷ số thanh toán hiện hành của cơng
ty mà khơng ảnh hưởng đến tỷ số thanh tốn nhanh?
A. tiền mặt
B. hàng tồn kho
C. các khoản phải trả
D. khoản phải thu
74. Doanh nghiệp bạn đang xem xét đầu tư vào dự án có dịng tiền như sau: Năm 0 (-$12.000);
Năm 1 ($5.500); Năm 2 ($8.000); Năm 3 (-$1.500). Với tỷ suất sinh lợi kỳ vọng của khoản đầu tư
này là 13,5%. Bạn có nên chấp nhận dự án này hay không nếu chỉ đánh giá dựa trên tiêu chuẩn Tỷ
suất sinh lợi nội bộ (IRR)? Vì sao?
A. Khơng Vì IRR nhỏ hơn tỷ suất sinh lợi kỳ vọng
B. Có; vì IRR lớn hơn tỷ suất sinh lợi kỳ vọng
C. Bạn không thể sử dụng tiêu chuẩn IRR để đánh giá vì gặp vấn đề IRR đa trị.
D. Khơng: Vì IRR nhỏ hơn 0
75. Khoảng thời gian để mua hàng tồn kho, bán hàng và thu tiền mặt từ các khoản phải thu được
gọi là:
A.
B.
C.
D.
Thời gian tồn kho
Chu kỳ tiền mặt
Thời hạn khoản phải thu
Chu kỳ hoạt động kinh doanh
76. ___ là một phương pháp được sử dụng để thay thế cho việc chi trả cổ tức bằng tiền mặt nhằm
phân bổ thu nhập của công ty cho các cổ đông.
A.
B.
C.
D.
Sáp nhập và mua lại
Mua lại cổ phần
Thanh toán bằng hiện vật
Chia tách cổ phần
77. Candra's Cameras, Inc. có doanh số $642.000 và khoản phải trả trung bình là $36.400. Giá vốn
hàng bán tương đương 65% doanh thu. Mất bao lâu để Candra trả tiền cho nhà cung cấp của
mình?
A.
B.
C.
D.
31,85 ngày
26,18 ngày
20,69 ngày
11,46 ngày
78. Vào đầu năm, tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp là $420 và nợ ngắn hạn là $380. Vào cuối
năm, tài sản ngắn hạn là $500 và nợ ngắn hạn là $410. Sự thay đổi trong vốn luân chuyển là:
A.
B.
C.
D.
$80
-$80
$50
-$50
79. Donald's Inc. đang thẩm định một dự án đầu tư có dịng tiền hàng năm như sau: Năm 0 - dòng
tiền $-175; Năm 1 - dòng tiền $200. Tỷ suất sinh lợi nội tại là bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
a. 114,3%
-12,5%
214,3%
14,3%
80. Quản trị vốn luân chuyển bao gồm các quyết định liên quan đến nội dung nào sau đây? 1.
Quản trị khoản phải trả; II. Quản trị nợ dài hạn; III. Quản trị các khoản phải thu; IV. Quản trị hàng
tồn kho
A.
B.
C.
D.
Chỉ 1 và III
Chỉ II và IV
Chỉ I, III và IV
Chỉ I và II
81. Sự thay đổi nào sau đây tạo ra nguồn tiền mặt cho doanh nghiệp?
A.
B.
C.
D.
Một sự suy giảm trong nợ dài hạn.
Một sự gia tăng trong khoản phải trả
Một sự gia tăng trong tài sản cố định
Một sự gia tăng trong khoản phải thu
82. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về dòng tiền đều tăng trưởng ổn định và dòng tiền đều tăng
trưởng ổn định vô hạn?
A. Tỷ lệ tăng trưởng tăng sẽ làm giảm giá trị hiện tại của dòng tiền đều tăng trưởng ổn định.
B. Dòng tiền được sử dụng trong cơng thức tính dịng tiền đều tăng trưởng là dịng tiền tại
thời điểm t= 0.
C. Giá trị hiện tại của dịng tiền đều tăng trưởng ổn định vơ hạn sẽ giảm nếu lãi suất chiết
khấu tăng lên.
D. Giá trị tương lai của dòng tiền đều tăng trưởng ổn định sẽ tăng nếu tỷ lệ tăng trưởng tăng.
E. Khi tính giá trị hiện tại của dòng tiền đều tăng trưởng ổn định vô hạn, chúng ta không cần
sử dụng tỷ lệ tăng trưởng
83. Một doanh nghiệp có vịng quay hàng tồn kho là 16, Vòng quay khoản phải thu là 21 và Vòng
quay khoản phải trả là 11. Chu kỳ kinh doanh của doanh nghiệp này là:
A.
B.
C.
D.
37,00 ngày
63,08 ngày
42,87 ngày
40,19 ngày
84. Một doanh nghiệp có các thơng tin như sau: Tỷ lệ nợ trên vốn cổ phần: 50%; Vòng quay tài
sản: 1,25; Lợi nhuận biên: 8%; Vốn cổ phần: $3.200. Hãy tính lãi rịng của doanh nghiệp này?
A.
B.
C.
D.
$600
$540
$480
$500
85. Lãi suất hiệu dụng hàng năm (EAR) là bao nhiêu nếu một ngân hàng đề xuất lãi suất 7,64%
/năm, ghép hàng quý và tính lãi kép?
A.
B.
C.
D.
7,95%
7,86%
7,98%
7.79%
86. Một dự án đầu tư có thể được chấp nhận nếu có tỷ suất sinh lợi nội tại (IRR)
A.
B.
C.
D.
bằng giá trị hiện tại thuần (NPV)
cao hơn lãi suất chiết khấu
thấp hơn lãi suất chiết khấu
bång 0
87. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng của NPV?
A. NPV khơng đưa rủi ro vào phân tích dịng tiền.
B. NPV sử dụng tất cả các dòng tiền của dự án.
C. NPV có quan tâm đến giá trị thời gian của tiền.
D. sử dụng NPV sẽ dẫn đến các quyết định tối đa hóa tài sản của cổ đơng.
88. Một doanh nghiệp có các thơng tin như sau: Tỷ lệ nợ trên vốn cổ phần: 50%; Vòng quay tài
sản: 1,25; Lợi nhuận biên: 8%; Vốn cổ phần: $3.200. Hãy tính lãi ròng của doanh nghiệp này?
ROE = 0.08*1.25*(1+0.5)=0.15, LNR= 3.200*0.15=480
A.
B.
C.
D.
$600
$540
$480
$500
89. Trên bảng cân đối kế toán theo tỷ trọng, tất cả các khoản được hiển thị dưới dạng phần trăm
của:
A.
B.
C.
D.
tài sản; doanh thu
thu nhập; tổng tài sản
nợ; thu nhập ròng
nợ; tổng tài sản
90. Với lãi suất chiết khấu là 12%, hãy xác định giá trị hiện tại ròng của dự án với dòng tiền được
cho theo cấu trúc sau: Năm (giá trị dòng tiền). Năm 0 (-$28.900); Năm 1 ($12.450); Năm 2
($19.630); Năm 3 ($2.750)
A.
B.
C.
D.
$177,62
-$287.22
-$177,62
$204,36
91. Trong cơng thức tính nhu cầu tài trợ bên ngoài (EEN), phần gia tăng lợi nhuận giữ lại dự
phòng là
A.
B.
C.
D.
PM x Thay đổi doanh thu
PM x Thay đổi doanh thu x (1 - 1)
PM x Doanh thu dự phóng x (1 - d)
Doanh thu dự phóng x (1 - d)
92. Cơng ty A có khoản nợ giá trị thị trường và sổ sách cùng là 12.000 USD. Khoản nợ này có lãi
suất coupon là 6% và trả lãi hàng năm. Thu nhập kỳ vọng trước lãi vay và thuế là 2.100 USD, thuế
suất là 30 % và chi phí sử dụng vốn của cơng ty sử dụng hồn tồn bằng vốn cổ phần 11,7%. Chi
phí vốn cổ phần của công ty là bao nhiêu?
B = 12.000, r=6%, EBIT = 2100, Tc=30%, Ro= 11,7%
S= (2.100-0.06*12.000)*(1-0.3)/Rs = 966 /Rs
Rs = 0.117+(12.000/(966/Rs)) * 0.7* 0.057 => Rs = 23.2%
A.
B.
C.
D.
E.
23,59 %
25,14 %
23,20 %
22.87%
22,46 %
93. Doanh nghiệp bạn có thu nhập chịu thuế là $126.500. Hãy tính mức thuế suất trung bình của
doanh nghiệp với thu nhập chịu thuế và (thuế suất) lần lượt như sau: $0 - 50.000 (15%); 50.001 75.000 (25%); 75.001 - 100.000 (34%); 100.001 - 335.000 (39%)
A.
B.
C.
D.
23,88%
21,38%
34,64%
25,76%
94. Wine Press đang xem xét một dự án có yêu cầu tiền mặt ban đầu là $ 187.400.
Dự án sẽ mang lại dòng tiền $ 2,832 hàng tháng trong 84 tháng. Tỷ suất lợi
nhuận của dự án này là bao nhiêu?
a. 7,41%
b. 7,56%
c. 7,28%
d. 6,97%
e. 7,04%
TCDN CỦA THẦY NAM
1. Khi hiện giá dòng tiền vào vượt quá chi phí ban đầu của 1 dự án, thì dự án nên được: chấp nhận
bởi vì chỉ số sinh lời lớn hơn 1
2. 1 nguồn tiền mặt: tăng các khoản phải trả
3. Alex hiện là cty 100% cổ phần, có 60000 cổ phiếu đang lưu hành với giá trị trg $24/cp. Chi phí
VCSH hiện tại 11% và thuế suất 40%. Alex đang cân nhắc việc thêm, 2tr $ nợ với lãi suất 7% cho
cơ cấu vốn. Khoản nợ sẽ được bán theo mệnh giá. Giá trị của VCSH khi có sử dụng địn bẩy tài
chính là bn? 0.24 triệu ( giá trị cơng ty khi có nợ = 60.000*24+0.4*2000000= 2.240.000, giá trị
VCSH = giá trị cty - nợ = 2.240.000-2.000.000=240.000)
4. D dự kiến doanh thu là $620, $650, $730, $780 cho các tháng từ T4 đến T7. Cty thu tiền 20%
doanh thu trong tháng bán hàng. 50% trong tháng sau tháng bán hàng và 28% trong tháng thứ 2 sau
tháng bán hàng. 2% doanh thu còn lại sẽ ko bh thu được. Cty dự kiến sẽ thu đc bn tiền trong t7?
703 (=0.2*780+0.5*730+0.28*650)
5. Cấu trúc vốn của cty đề cập đến: sự kết hợp của nợ và VCSH đc sử dụng để tài trợ cho tsan của
cty.
6. 1 cty có giá trị thị trường = giá trị sổ sách của nó. Hiện tại cty có tiền mặt thặng dư $600 và các tài
sản khác là $5400. VCSH trị giá $6000. Cty có 500 cổ phiếu lưu hành và thu nhập ròng là $900.
Thu nhập trên mỗi cổ phiếu sẽ ntn nếu cty sử dụng tiền mặt thặng dư để thực hiện việc mua lại cổ
phiếu? 2,00 (giá trị thị trường = 600+5400=6000, giá của 1 CP= 6000/500=12, số CP cty mua
lại = 600/12=50, thu nhập cổ phiếu = 900/(500-50)=2)
7. Chi phí giảm khi cty tăng đầu tư vào tài sản ngắn hạn được gọi là chi phí thiếu hụt.
8. Cty có tỷ lệ nợ trên VCSH là 0.5. Chi phí VCSH là 22%, chi phí nợ 16%. Nếu thuế suất DN là 40%
thì chi phí VCSH là bn nếu tỷ lệ nợ trên VCSH là 0) 20,61%
22% = Ro + 0.5*(1 - 40%)*(Ro - 16%) => Ro = 20,61%
9. Định đề về giá trị của cty độc lập với cấu trúc vốn của nó được gọi là: định đề MM I
10. Bạn sở hữu 200 cổ phiếu và nhận cổ tức bằng cổ phiếu 5%. Số lượng cổ phần hiện có là: 200 +
200*5% = 210 và số tiền của bạn đã tăng thêm 0%.
11. Stoney có doanh thu $890000 và COGS là $640000. Cty có hàng tk đầu kỳ là $36000 và ck là
$46000. Độ dài của thời gian HTK là: 23,38 ngày
vòng quay HTK = 640000/[(36000+46000)/2] = 15,61
thời gian HTK = 365/vòng quay = 365/15,61 = 23,38 ngày
12. Khoảng thời gian từ lúc thanh toán cho HTK đến lúc thu tiền mặt từ các khoản phải thu được gọi
là: chu kỳ tiền mặt.
13. Nội dung thông tin của việc tăng cổ tức thường cho thấy rằng: ban quản lý tin rằng thu nhập
trong tương lai của cty sẽ cao hơn và ổn định.
14.
-
Định đề 1 của MM với thuế doanh nghiệp nói rằng:
Giá trị cty được tối đa hố ở cấu trúc vốn toàn bộ nợ
= cách tăng tỷ lệ nợ/VCSH, cty có thể giảm thuế và do đó làm tăng tổng giá trị của nó
Cơ cấu vốn có thể ảnh hưởng đến giá trị DN.
15. Chi phí gia tăng khi cty tăng đầu tư vào tài sản ngắn hạn được gọi là chi phí: lưu giữ
16. Hội đồng quản trị có 3 vị trí. Nếu bạn sở hữu 1000 cổ phiếu và bạn có thể biểu quyết 3000 phiếu
cho 1 vị trí thành viên HĐQT, đây là minh hoạ của: biểu quyết dồn phiếu (tích luỹ)
17. Lãi suất hiệu lực theo năm (EAR) của lãi suất ghép lãi liên tục 9,75% là: 10,24%
(1 + 9.75%/365)^365 - 1 = 10,24%
18. Bạn được cung cấp các thông tin sau cho năm 1: doanh thu 43$, chi phí (chưa kể khấu hao) 30$;
khấu hao 3$; thuế suất 30%. Tính dịng tiền hoạt động kinh doanh của dự án năm 1: $10
OCF = EBIT + Khấu hao - thuế = (43-30-3) + 3 - (43-30-3)*0.3 = 10
19. Khi 2 dự án đều đòi hỏi sử dụng giống nhau nguồn lực kinh tế có giới hạn, thì các dự án này
thường được xem xét là: loại trừ lẫn nhau
20. Hormer đang xem xét 1 dự án có dịng tiền hàng năm là $950 trong 4 năm. Dự án có tỷ suất sinh
lợi địi hỏi 9% và vốn đầu tư ban đầu $2900. Thời gian thu hồi vốn có chiết khấu DPP là bn: 3,74
năm
Số tiền cần thu hồi năm 4: $495,27
Thời gian thu hồi đủ trong năm 4 = 495,27/[(950/(1.09^4)] = 0.74
=> DPP = 3+0.74 = 3.74 năm
21. Các dự án loại trừ lẫn nhau là những dự án mà chỉ được chấp nhận một trong những dự án đó mà
thơi.
22. Mục tiêu dài hạn của nhà quản trị tài chính là: tối đa hố giá trị cổ phiếu thường của cty
23. Nếu có mâu thuẫn khi quyết định và lựa chọn giữa các loại dự án loại trừ lẫn nhau theo IRR thì
ngta nên: dựa vào NPV
24. 1 dự án có các dịng tiền: CF0 = -100000; CF1 = 50000; CF2 = 150000; CF3 = 100000. Nếu lãi
suất chiết khấu thay đổi từ 12% lên 15%, NPV của dự án sẽ thay đổi khoảng bao nhiêu? giảm
12750
25. 1 cơ hội đầu tư hứa hẹn mang lại lợi nhuận $100 vào cuối năm thứ nhất, $200 vào cuối năm thứ 2,
$300 vào cuối năm thứ 3 (kể từ hơm nay). Nếu tỷ suất sinh lợi địi hỏi là 14%, hiện giá của cơ hội
đầu tư này là bn? $444.1
26. 1 dự án đầu tư có dịng tiền từ năm 0 đến năm 4: -250; 75; 125; 100; 50. Chi phí vốn 12%. Thời
gian hồn vốn có chiết khấu là bao lâu? 3,38 năm
27. Hành động nào sau đây của nhà quản lý tài chính gây ra vđe đại diện? Chấp nhận mở rộng cty
mà gây thiệt hại cho cổ đơng
28. Nếu 1 khoản nợ thứ cấp thì nó: có thứ tự sau vốn cổ phần
29. EP có 1000 cổ phiếu đang lưu hành với mệnh giá $0,1. Nếu cty phát hành cổ phiếu với giá $10/cp,
thặng dư vốn (vốn góp cao hơn mệnh giá) là: $9900
1000*10 - 1000*0.1 = 9900
30. Người quản lý tài chính: miễn cưỡng khi cắt giảm cổ tức
31. Cty tính các khoản phải thu ngay lập tức với mức chiết khấu 3%. Thời gian thu tiền trung bình là
41,95 ngày. Giả sử rằng tất cả các tài khoản được thu thập đầy đủ. Lãi suất hằng năm hiệu lực đối
với điều khoản này là bn? 30,3% (lãi suất cho vay trong 41.95 ngày = 0.03/(1-003)=3.09%,
EAR = (1+3.09%)^(365/41.95)=1.3034)
32. B có chi phí VCSH là 13,56% và chi phí nợ trước thuế là 7%. Tỷ suất sinh lợi đòi hỏi đối với tài
sản 11%. Tỷ lệ nợ/VCSH của cty dựa trên định đề 2 MM khơng có thuế: 64%
13.56% = 11% + B/S*(0.11-0.07) => B/S=64%
33. Gộp cổ phiếu (chia tách cổ phiếu đảo ngược): số lượng cp lưu hành giảm nhưng VCSH khơng
thay đổi
34. 1 khoản thanh tốn được thực hiện bởi 1 cty cho các chủ sở hữu của nó dưới hình thức cổ phần mới
được gọi là cổ tức cổ phiếu
35. Câu nào trong các câu sau là đúng với 1 cty có 100.000 đơla lãi rịng, 10.000 cổ phần và tỷ lệ chi
trả cổ tức là 30%?
- Mỗi cổ phần sẽ nhận $0.3
- Có $30000 chi tiêu cho đầu tư mới => CÓ $70000 chi tiêu…(LNGL)
- Lợi nhuận giữ lại tăng $30000 => TĂNG $70000
- Cổ tức mỗi cổ phần là $3
36. Nếu 1 cty từ chối cung cấp tín dụng (bán chịu), giá trị hiện tại rịng của giao dịch là: doanh thu
tiền mặt nhận được trừ đi chi phí đã trả trong khoảng thời gian 0
37. Khoảng thời gian từ lúc mua hàng TK đến lúc thu tiền mặt từ các khoản phải thu được gọi là: chu
kỳ hoạt động kinh doanh
38. NUN là cty có 40000 cổ phiếu lưu hành. Cty qđ vay 1tr USD để mua lại cổ phần của 1 cổ đông
nắm giữ 2500 cổ phiếu, Tổng giá trị của cty là bn nếu bỏ qua thuế? 16tr USD
giá cp = 1000000/2500 = 400 USD
tổng giá trị cty = 40000*400 = 16000000
39. Thâm hụt tài chính phát sinh khi: lợi nhuận và thu nhập giữ lại nhỏ hơn chi tiêu vốn yêu cầu
40. Slo đầu tư $136000 mỗi năm trong 4 năm trước vào 1 doanh nghiệp. Hiện tại, Slo bán DN này với
giá $685000. Tỷ suất sinh lợi của khoản đầu tư: 15.59%
Dòng tiền đều:
=rate(4,-136000,0,685000) = 15.59%
41. Quản lý vốn luân chuyển bao gồm các quyết định liên quan đến: (I) khoản phải trả; (II) nợ dài hạn;
(III) khoản phải thu; (IV) hàng tồn kho
I, III và IV
42. A vay ngân hàng 1 khoản tiền 300tr đồng với mức lãi suất 12%/năm. Ông này trả dần số tiền bằng
nhau trong 5 năm, trả vào cuối năm. Số tiền phải trả hàng năm để trả hết nợ trong 5 năm là:
83,22trđ
Giá trị hiện tại của dòng tiền đều: 300*10^6= (C/0.12)*(1-1/1.12^5) => C = 83,22trđ
43. Nếu bạn sở hữu 1000 cổ phiếu và bạn có 1000 phiếu biểu quyết cho 1 thành viên hội đồng quản trị,
khi đó nghĩa là cổ phiếu có đặc tính: biểu quyết trực tiếp (thông thường)
44. Cty A đã bán chịu $15000. Hố đơn đã đc gửi ngày hơm nay với các điều khoản, 3/15 net 60.
Khách hàng này thường thanh tốn vào ngày đáo hạn. Nếu chi phí cơ hội là 9% thì khoản thanh
tốn dự kiến có giá trị bao nhiêu trong ngày hôm nay? $14789 ( 15000/((1+0.09)^365/60))
45. 1 cty có giá trị thị trường = giá trị sổ sách của nó. Hiện tại, cty có số tiền mặt thặng dư $500 và các
tài sản khác $9500. VCSH $10000. Cty có 250 cổ phiếu lưu hành và thu nhập ròng $1400. Giá cổ
phiếu sẽ là bao nhiêu nếu cty trả hết tiền mặt thặng dư của mình là cổ tức? $38 (giá của 1 CP trc
khi trả cổ tức = 10000/250 = 40, cổ tức chi trả trên 1 CP = 500/250=2, giá CP sau khi chi trả cổ
tức = 40-2=38)
46. Điều nào sau đây là 1 lập luận ủng hộ chính sách cổ tức thấp?
- đa số các cổ đơng có cơ hội đầu tư khác mang lại phần thưởng cao hơn với các đặc điểm rủi ro
tương tự
- ít các dự án giá trị NPV dương có sẵn cho cty
- 1 ưu thế của cổ đơng có thu nhập chịu thuế tối thiểu
- thuế thu nhập trên lãi vốn được hoãn lại cho đến khi khoản lãi vốn được thực hiện
- thuế suất DN vượt quá thuế suất cá nhân
47. Ngày trước ngày mà ng mua cổ phiếu hoặc sau đó người đó khơng nhận được cổ tức, được gọi là
ngày không hưởng cổ tức
48. T có 125000 cổ phiếu đang lưu hành với giá trị thị trường là $93/ cổ phiếu. Cty vừa công bố sẽ
thực hiện chia tách cổ phiếu 5 cho 3. Có bn cổ phiếu lưu hành sau khi tách?
125000*5/3=208333
49. A dự kiến thu nhập trước lãi và thuế $2100, chi phí vốn khơng vay nợ 14% và thuế suất 34%. A
cũng có khoản nợ $2800 với lãi suất 7%. Giá trị cty là bn? 10852
2100*(1-34%)/14% + 34%*2800 = 10852
50. 1 cty nên chọn cấu trúc vốn mà: tối đa hoá giá trị của cty
51. Cổ đơng là 1 ví dụ của người chủ, trong khi người quản lý là 1 vd của người đại diện.
52. Bạn đg xem xét 1 dự án với đầu tư ban đầu $4300. Thời gian thu hồi vốn PP của dự án này là bao
nhiêu nếu dòng tiền các năm lần lượt là $550; $970; $2600 và $500? 3,36 năm
53. Tiến trình lập kế hoạch và quản lý các khoản đầu tư dài hạn của DN đc gọi là: hoạch định ngân
sách vốn đầu tư
54. Điều nào sau đây có thể giải thích vì sao 1 DN thích lựa chọn hình thức cty cổ phần (CTCP) hơn là
DN tư nhân hay cty hợp danh? CTCP dễ dàng hơn trong việc huy động vốn.
55. C có nguồn tài trợ nội bộ dài hạn cho 80% tổng nhu cầu vốn trong năm tới. Cty có thể vay dài hạn
bằng 15% tổng nhu cầu vốn của năm tới. Như vậy, C cần huy động thêm từ vốn cổ phần là bn?
5% (cộng các số lại sao cho bằng 100%)
56.
-
Quyết định nào sau đây là qđ hoạch định ngân sách vốn đầu tư?
qđ khi nào sẽ hoàn trả nợ vay dài hạn
xác định mức tồn kho nắm giữ
xác định vay nợ bao nhiêu
qđ có mở 1 cửa hàng mới hay khơng`
57. Vốn ln chuyển rịng đc định nghĩa là: chênh lệch giữa tài sản ngắn hạn và nợ ngắn hạn
58. Mua lại cổ phiếu là 1 pp thay thế cho cổ tức tiền mặt được sử dụng để thanh tốn thu nhập của cty
cho cổ đơng
59. 1 dự án sẽ có nhiều hơn 1 IRR nếu: mẫu hình dịng tiền cho thấy đổi dấu nhiều hơn 1 lần
60. L có khoản đầu tư vào các khoản phải thu là $2.750.000. Doanh số bán chịu bình quân hàng ngày
là 118.280. Nếu 30% khách hàng của L nhận được chiết khấu bằng cách thanh tốn trong vịng 10
ngày và số khách hàng còn lại phải trả trong 40 ngày, thì thời hạn rịng (kỳ thu tiền bình qn) mà
L duy trì là bn?31 ngày (ACP mới= 0.3*10+40*0.7)
61.
-
Chi phí sử dụng vốn không vay nợ (unlevered cost of capital) là:
= tỷ suất lợi nhuận của 1 cty với 1 số khoản nợ trong cơ cấu vốn của nó
chi phí của cổ phiếu ưu đãi cho 1 cty có nợ = với vốn cổ phần trong cơ cấu vốn của nó
chi phí vốn cho 1 cty khơng có VCSH trong cơ cấu vốn của nó
lá chắn thuế lãi vay nhân với thu nhập rịng trước thuế
chi phí vốn cho 1 cty khơng có nợ trong cơ cấu vốn của nó.
62.
-
Chi phí phát hành có thể quan trọng khi biện luận cho việc:
duy trì 1 chính sách cổ tức cố định ngay cả khi lợi nhuận giảm đáng kể
duy trì chính sách cổ tức cao
duy trì 1 chính sách cổ tức thấp và hiếm khi trả thêm cổ tức
1 cty để duy trì 1 chính sách cổ tức cố định ngay cả khi nó thường xuyên phải phát hành cổ phiếu
mới để làm như vậy
1 cty có cổ tức lớn hơn các đối thủ cạnh tranh gần nhất
-
63. Chi phí đại diện là: chi phí do sự mâu thuẫn về lợi ích giữa cổ đông và nhà quản lý
64. 1 dự án tạo ra dòng tiền vào $1750 mỗi năm trong 4 năm. Chi phí đầu tư ban đầu là $10600. Trong
5 năm, dự án sẽ chấm dứt và có 1 dịng tiền vào $8500. Hiện giá thuần của dự án là bao nhiêu nếu
tỷ suất sinh lợi đòi hỏi là 13.75%?
NPV = -1011.4 (có gì tính lại thử nha)
65. Chi phí giữ tiền mặt: là chi phí cơ hội của tỷ suất sinh lợi bị mất, tăng khi nắm giữ tiền mặt
tăng
66. Khoản tiền tiết kiệm thuế của cty có nguồn gốc từ khoản khấu trừ chi phí lãi
ĐỀ CƠ THẢO
1. HKC và CKC đều có 3,5tr $ doanh thu, biến phí 65% doanh thu. Chi phí cố định của HKC và CKC
lần lượt là $550000 và $650000. Cấu trúc vốn của 2 cty giống nhau và đều có chi phí lãi vay là
$50000. Nếu doanh thu của 2 cty đều tăng 10% thì thu nhập mỗi cổ phần của 2 cty sẽ tăng tương
ứng là: 19.6% và 23.33%
biến phí = 2,275,000; doanh thu 2 (tăng 10%) = 3,850,000 => biến phí 2 = 2,502,500
HKC: thu nhập 1 = 625,000; thu nhập 2 = 747,500 => 19.6%
CKC: thu nhập 1 = 525,000; thu nhập 2 = 647,500 => 23.33%
2. DOL của 1 cty đc tính = % thay đổi của EBIT ứng với mỗi % thay đổi trong doanh thu và DFL
đo lường % thay đổi của EPS ứng với mỗi % thay đổi của EBIT
3. Đối với cty không sử dụng đòn bẩy: khi thu nhập trước thuế và lãi vay (EBIT) tăng thu nhập
trên mỗi cổ phiếu (EPS) sẽ tăng với tỷ lệ tương ứng.
4. Phát biểu đúng: