Tiết 17
Môn
GV
Đơn vị
Cấp
Chủ đề
Bản đồ phương
tiện thể
hiện bề
mặt TĐ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Trái Đất –
hành tinh
của hệ
Mặt Trời
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Cấu tạo
của Trái
Đất. Vỏ
Trái Đất
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
TSố câu
TSố điểm
Tỉ lệ %
Nhận biết
TN
TL
- Biết được khái
niệm đường kinh
tuyến và vĩ tuyến
- Biết vị trí đường
kinh tuyến gốc, vĩ
tuyến gốc
2
1,0
10
- Biết thời gian TĐ
chuyển động 1
vòng quanh trục và
quanh MT
1
0,5
5
3
1,5
15
: KIỂM TRA GIỮA KỲ I.
: ĐỊA LÍ 6.
:
: Tổ KHXH –
A. MA TRẬN
Thơng hiểu
TN
TL
- Hiểu
cách
xác
định
phương
hướng
dựa vào
hệ
thống
kinh, vĩ
tuyến
1
1,0
10
- Trình bày hệ
quả chuyển
động tự quay
quanh trục của
Trái Đất
1
3
30
- Trình bày cấu
tạo bên trong
của Trái Đất
1
1
10
1
2
20
2
5
50
Vận dụng
cấp độ thấp
TN
TL
Vận dụng
cấp độ cao
TN TL
Xác định tọa độ
địa lí của một
điểm trên bản đồ
Áp dụng
tính
khoảng
cách trên
bản đồ dựa
vào tỉ lệ
bản đồ
1
0,5
5
1
2
20
Tổng
5
4,5
45
2
3,5
35
1
0,5
5
1
2
20
1
2
20
8
10
100
Họ và tên ……………………… KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp: 6……………….
Môn: ĐỊA LÍ
Điểm
Lời phê của cơ giáo
ĐỀ CHẴN
I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng
Câu 1 (0,5 điểm). Kinh tuyến là
a. Những vòng tròn song song với xích đạo.
b. Những vịng trịn vng góc với các đường kinh tuyến.
c. Những nửa đường tròn nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam.
d. Những đường nằm ngang trên bề mặt quả địa cầu.
Câu 2 (0,5 điểm). Vĩ tuyến gốc là vĩ tuyến có số độ
a. 0o
b. 10o
c. 90o
Câu 3 (0,5 điểm). Xác định tọa độ địa lí của các điểm A, B.
20oT 10oT 0O 10o Đ 20oĐ 30oĐ 40oĐ
d. 180o
20oB
B
o
10
0
10 o
20 o
B
A
o
N
N
30oN
- Tọa độ địa lí của điểm A là:...............................
- Tọa độ địa lí của điểm B là:...............................
Câu 3 (0,5 điểm) Thời gian Trái Đất chuyển động 1 vòng quanh trục là
a. 24 giờ
b. 25 giờ
d. 365 ngày
d. 366 ngày
Câu 5 (1 điểm). Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B.
A
Đáp án
B
1. Đầu phía trên kinh tuyến.
a. Hướng Nam.
2. Đầu phía dưới kinh tuyến.
b. Hướng Tây.
3. Đầu bên phải vĩ tuyến.
c. Hướng Bắc.
4. Đầu bên trái vĩ tuyến.
d. Hướng Đông.
e. Hướng Tây Bắc.
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm). Cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm mấy lớp? Trình bày đặc điểm lớp vỏ Trái
Đất.
Câu 2 (3 điểm). Trình bày sự lệch hướng chuyển động của vật thể trên Trái Đất.
Câu 3 (2 điểm). Dựa vào số ghi tỉ lệ của các bản đồ sau đây: 1:500.000 và 1:2.000.000, cho biết
3cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực địa?
BÀI LÀM
Họ và tên ……………………… KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp: 6……………….
Môn: ĐỊA LÍ
Điểm
Lời phê của cơ giáo
ĐỀ LẺ
I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng
Câu 1 (0,5 điểm). Vĩ tuyến là
a. Đường đi qua đài thiên văn Grin – uýt ở ngoại ô thành phố Luân Đôn (Anh).
b. Những vịng trịn vng góc với các đường kinh tuyến.
c. Những đường nối liền hai điểm cực Bắc Và cực Nam trên bề mặt quả địa cầu.
d. Những đường nằm dọc trên bề mặt quả địa cầu.
Câu 2 (0,5 điểm). Kinh tuyến gốc là kinh tuyến có số độ
a. 0o
b. 10o
c. 90o
d. 180o
Câu 3 (0,5 điểm). Xác định tọa độ địa lý của các điểm A, B.
20o T 10oT 0O 10oĐ 20oĐ 30oĐ 40oĐ
B
A
20oB
10oB
0o
10oN
20oN
- Tọa độ địa lí của điểm A là:.......................................
- Tọa độ địa lí của điểm B là:.......................................
Câu 4 (0,5 điểm) Thời gian Trái Đất chuyển động một vòng quanh Mặt Trời là
a. 365 ngày 6 giờ
b. 365 ngày 5 giờ
c. 366 ngày 5 giờ
d. 366 ngày 6 giờ
Câu 5 (1 điểm). Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B.
A
Đáp án
B
1. Đầu phía trên kinh tuyến.
a. Hướng Nam.
2. Đầu phía dưới kinh tuyến.
b. Hướng Tây.
3. Đầu bên phải vĩ tuyến.
c. Hướng Bắc.
4. Đầu bên trái vĩ tuyến.
d. Hướng Đông.
e. Hướng Đông Bắc.
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm). Cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm mấy lớp? Trình bày đặc điểm của lớp
manti.
Câu 2 (3 điểm). Trình bày hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất.
Câu 3 (2 điểm). Dựa vào số ghi tỉ lệ của các bản đồ sau đây: 1:600.000 và 1:1.000.000, cho biết
5cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực địa?
BÀI LÀM
C. ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu
Đề chẵn
Đề lẻ
Thang điểm
1
c
b
0,5
2
d
- Tọa độ địa lí điểm A
(10OT, 0O)
- Tọa độ địa lí điểm B
(30OĐ, 20OB)
a
0,5
4
a
- Tọa độ địa lí điểm A
(0O, 10ON)
- Tọa độ địa lí điểm B
(20OĐ, 10OB)
a
5
1-c, 2-a, 3-d, 4-b
1-c, 2-a, 3-d, 4-e
1
3
0,5
0,5
II. Tự luận (7 điểm)
1. Đề chẵn
Câu
1
2
3
(Đề chẵn)
Đáp án
- Cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm 3 lớp:
+ Lớp vỏ TĐ
+ Lớp man-ti.
+ Nhân TĐ
- Lớp vỏ TĐ
+ Độ dày Từ 5 – 70 km
+ Trạng thái rắn
+ Nhiệt độ: Càng xuống sâu nhiệt độ càng tăng, tối đa đến
1000oC.
* Sự lệch hướng chuyển động của vật thể trên Trái Đất
- Nguyên nhân:
+ Do Trái Đất tự quay quanh trục
- Hệ quả
+ Ở bán cầu bắc các vật chuyển động lệch về bên phải.
+ Ở bán cầu nam lệch về bên trái nếu nhìn xi theo hướng
chuyển động.
- Lực Cơ-ri-o-lit có tác động đến hướng di chuyển của dịng
sơng, dịng biển, gió …trên TĐ
* Bản đồ có tỉ lệ 1:500.000
- 3cm trên bản đồ tương ứng với số km trên thực địa là:
3cm 500.000 cm = 1.500.000 cm = 15 km
* Bản đồ có tỉ lệ 1:2.000.000
- 3cm trên bản đồ tương ứng với số km trên thực địa là:
3cm 2.000.000 cm = 6.000.000 cm = 60 km
Thang điểm
0,5
Đáp án
- Cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm 3 lớp:
+ Lớp vỏ TĐ
+ Lớp man-ti.
+ Nhân TĐ
- Lớp manti
+ Độ dày 2900km
+ Trạng thái từ quánh dẻo đến rắn
+ Nhiệt độ: Từ 1500OC đến 4700OC
- Hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất
- Nguyên nhân:
Thang điểm
0,5
0,5
0,5
0,75
0,75
0,75
0,75
1
1
2. Đề lẻ
Câu
1
2
0,5
0,5
0,5
0,5
3
(Đề lẻ)
+ Do trái Đất có dạng hình cầu
+ Do Trái Đất tự quanh trục
- Hệ quả:
+ Mặt Trời chỉ chiếu sang được một nửa Trái Đất. Nửa được
chiếu sáng là ngày, nửa nằm trong tối là đêm.
+ Nhờ vận động tự quay quanh trục của Trái đất nên khắp
mọi nơi trên Trái Đất đều lần lượt có ngày và đêm luân phiên
nhau.
* Bản đồ có tỉ lệ 1:500.000
- 5cm trên bản đồ tương ứng với số km trên thực địa là:
5cm 600.000 cm = 3.000.000 cm = 30 km
* Bản đồ có tỉ lệ 1:1.000.000
- 5cm trên bản đồ tương ứng với số km trên thực địa là:
5cm 1.000.000 cm = 5.000.000 cm = 50 km
Ngày……tháng……năm 2021
Duyệt của tổ CM
Người ra đề
0,75
0,75
0,75
0,75
1
1