Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP AC04

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.92 KB, 14 trang )

KẾ TỐN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP –
AC04
X
Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?

Xác định câu đúng nhất?

Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?

Bảng CĐ tài khoản phản ánh tất cả các tài
khoản mà đơn vị đang sử dụng
Bảng CĐ tài khoản được lập khi đẫ khóa sổ
kế toán
Bảng CĐ tài khoản được lập dựa trên cân
đối phát sinh Nợ - Có của các tài khoản
Các khoản giảm trừ doanh thu được phản
ánh vào bên Nợ TK 531
Cột “Số hiệu tài khoản” trên Bảng CĐ tài
khoản được ghi theo số hiệu TK tăng dần
Chế độ KTHCSN áp dụng cho bệnh viện
công lập
Chế độ KTHCSN áp dụng cho doanh
nghiệp thuộc bộ công an
Chế độ KTHCSN áp dụng cho doanh


nghiệp thuộc bộ quốc phòng
Chế độ KTHCSN áp dụng cho trường học
tư thục
Chế độ KTHCSN chỉ áp dụng cho đơn vị
sự nghiệp tự chủ về tài chính
Chế độ KTHCSN chỉ áp dụng cho đơn vị
sử dụng kinh phí từ ngân sách
Chế độ KTHCSN chỉ áp dụng cho đơn vị
không sử dụng kinh phí từ ngân sách
Chế độ KTHCSN áp dụng cho đơn vị sử
dụng kinh phí từ ngân sách hoặc tự cân đối
thu, chi
Chi phí bán hàng của bộ phận sản xuất
được ghi vào bên Nợ TK 631
Chi phí thanh lý TSCĐ phản ánh vào bên
Nợ TK 5118
Chi phí lắp đặt TSCĐ được tập hợp vào
bên có TK 214
Chi phí lắp đặt TSCĐ được tập hợp vào
bên nợ TK 241


Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?


Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?

Chi phí lắp đặt TSCĐ được tập hợp vào
bên có TK 241
Chi phí lắp đặt TSCĐ được tập hợp vào
bên có TK 211
Chi phí sửa chữa nâng cấp TSCĐ được ghi
nhận tăng nguyên giá TSCĐ
Chi phí sửa chữa thường xuyên TSCĐ ghi
vào bên Nợ các tài khoản phản ánh chi phí
Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ được ghi nhận
vào bên Nợ TK 2413
Chi phí thu mua vật liệu phục vụ thường
xuyên được tính vào chi hoạt động
Chi phí thu mua vật liệu phục vụ thường
xuyên được tính vào giá nhập kho vật liệu
Chi phí thu mua hàng hóa được tính vào
giá trị hàng hóa nhập kho
Để phản ánh tình hình tăng, giảm hàng hóa
kế tốn phải sử dụng TK 153
Để phản ánh tình hình tăng, giảm hàng hóa
kế tốn phải sử dụng TK 1551
Để phản ánh tình hình tăng, giảm hàng hóa
kế tốn phải sử dụng TK 1552
Để phản ánh tình hình tăng, giảm hàng hóa

kế tốn phải sử dụng TK 152
Để phản ánh số thu sự nghiệp kế toán sử
dụng chứng từ Biên lai, Phiếu thu
Để phản ánh số giảm quỹ tiền mặt, kế toán
sử dụng chứng từ Phiếu chi
Để phản ánh số tăng quỹ tiền mặt, kế tốn
sử dụng chứng từ Phiếu thu
Để phản ánh tình hình tăng vật liệu kế tốn
phải sử dụng chứng từ là Phiếu Nhập Kho
Để phản ánh tình hình tăng, giảm vật liệu
kế toán phải sử dụng TK 152
Để chuyển số kinh phí hoạt động năm nay
thành năm trước, kế tốn ghi: Nợ TK
4611/Có TK 6611
Để chuyển số kinh phí hoạt động năm nay
thành năm trước, kế tốn ghi: Nợ TK
4612/Có TK 6612
Để chuyển số kinh phí hoạt động năm nay
thành năm trước, kế toán ghi: Nợ TK


Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?

Xác định câu đúng nhất?

Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?

Xác định câu đúng nhất?

Xác định câu đúng nhất?

4612/Có TK 6611
Để chuyển số kinh phí hoạt động năm nay
thành năm trước, kế tốn ghi: Nợ TK
4612/Có TK 4611
Để theo dõi tình hình tăng giảm tiền tại quỹ
kế toán sử dụng sổ quỹ
Đơn vị HCSN chỉ tổ chức bộ sổ kế tốn
theo hình thức Nhật ký –Sổ cái
Đơn vị HCSN chỉ tổ chức bộ sổ kế tốn
theo hình thức Nhật ký chung
Đơn vị HCSN có thể tổ chức bộ sổ kế tốn
theo hình thức Nhật ký chung
Đơn vị HCSN chỉ tổ chức bộ sổ kế tốn
theo hình thức Nhật ký chứng từ
Đơn vị HCSN là những đơn vị chỉ sử dụng
nguồn kinh phí do các cá nhân đóng góp
Đơn vị HCSN là những đơn vị chỉ sử dụng
nguồn kinh phí do nhận viện trợ.
Đơn vị HCSN là những đơn vị sử dụng
nguồn kinh phí do NSNN cấp
Đơn vị HCSN là những đơn vị chỉ sử dụng
nguồn kinh phí do nhận tài trợ
Đơn vị được giữ lại số thu sự nghiệp nhưng
cuối kỳ chưa có đủ chứng từ ghi thu, chi
NS. Định khoản: Nợ TK 5118/Có TK 521
Đơn vị dự tốn cấp cơ sở phải lập Báo cáo

chi tiết kinh phí hoạt động
Được bổ sung NKP đầu tư XDCB từ các
quỹ, kế toán ghi: Nợ TK 431/Có TK 441
Doanh thu tiêu thụ sản phẩm dịch vụ (VAT
theo PP khấu trừ) được ghi theo giá bán
chưa có VAT
Dự tốn chi hoạt động được theo dõi trên
TK 009
Dự toán chi hoạt động được theo dõi trên
TK 008
Dự toán chi hoạt động được theo dõi trên
TK 002
Dự toán chi hoạt động được theo dõi trên
TK 001
Giá trị khối lượng công việc theo đơn đặt
hàng của NN được ghi vào bên Có TK 461


Xác định câu đúng nhất?

Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?

Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?

Xác định câu đúng nhất?

Giá trị khối lượng công việc theo đơn đặt
hàng của NN được ghi vào bên Có TK 465
Giá trị khối lượng công việc theo đơn đặt
hàng của NN được ghi vào bên Nợ TK 465
Giá trị khối lượng công việc theo đơn đặt
hàng của NN được ghi vào bên Có TK 411
Giá trị cịn lại TSCĐ phát hiện mất được
phản ánh vào bên Nợ TK 5118
Giá trị còn lại TSCĐ phát hiện mất được
phản ánh vào bên Nợ TK 3118
Giá trị còn lại TSCĐ phát hiện mất được
phản ánh vào bên Nợ TK 3318
Giá trị còn lại TSCĐ phát hiện mất được
phản ánh vào bên Nợ TK 3111
Giá trị khối lượng công việc theo đơn đặt
hàng của NN được ghi vào bên Nợ TK 465
Giá trị tài sản mất được phép giảm trừ vào
vốn kinh doanh được ghi vào bên nợ TK
411
Giá nhập kho VL mua ngồi phục vụ dự án
được tính theo giá bao gồm cả VAT
Giá vốn hàng hóa xuất bán được ghi theo
trị giá hàng hóa xuất kho
Giá vốn hàng hóa xuất bán được ghi: Nợ
TK 531/Có TK 155
Hao hụt trong định mức được tính vào giá
trị hàng nhập kho
Hồn trả vốn góp liên doanh cho các đơn

vị, ghi: Nợ TK 411/Có TK 311
Hồn trả vốn góp liên doanh cho các đơn
vị, ghi: Nợ TK 411/Có TK 5118
Hồn trả vốn góp liên doanh cho các đơn vị
bằng tiền mặt, ghi: Nợ TK 631/Có TK 411
Hồn trả vốn góp liên doanh cho các đơn
vị, ghi: Nợ TK 411/Có TK 111
Hồn trả vốn góp liên doanh cho các đơn
vị, ghi: Nợ TK 411/Có TK 111
Hệ thống chứng từ tại đơn vị HCSN chỉ
phản ánh 4 chỉ tiêu: tài sản cố định, tiền tệ,
tiền lương, vật tư
Hệ thống TK kế toán tại đơn vị HCSN bao
gồm 5 loại


Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?

Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?

Hệ thống TK kế toán tại đơn vị HCSN bao

gồm 4 loại
Hệ thống TK kế toán tại đơn vị HCSN bao
gồm 6 loại
Hệ thống TK kế toán tại đơn vị HCSN bao
gồm 7 loại
Kế toán HCSN có chức năng thơng tin về
tình hình tiếp nhận kinh phí; tình hình các
hoạt động thu, chi tại đơn vị
Kế tốn chi tiết hàng hóa tại đơn vị HCSN
được thực hiện theo phương pháp sổ đối
chiếu luân chuyển
Kế toán chi tiết hàng hóa tại đơn vị HCSN
được thực hiện theo phương pháp thẻ song
song
Kế tốn chi tiết hàng hóa tại đơn vị HCSN
được thực hiện theo phương pháp sổ số dư
Kế tốn chi tiết hàng hóa tại đơn vị HCSN
khơng được thực hiện theo phương pháp
thẻ song song
Kết chuyển NKP đã hình thành TSCĐ phục
vụ hoạt động sự nghiệp ghi: Nợ TK 662/Có
TK 466
Khi bàn giao cơng trình XDCD, kế tốn ghi
tăng ngun giá bằng bút tốn Nợ TK
211/Có TK 241
Khi bổ sung vốn kinh doanh từ khoản
chênh lệch thu – chi, kế tốn ghi : Nợ TK
421/Có TK 411
Khi quyết toán KP dự án được duyệt, kế
toán ghi: Nợ TK 432/Có TK 662

Khi thanh lý TSCĐ, số hao mịn lũy kế
được phản ánh vào bên Nợ TK 214
Khoản trích theo lương của nhân viên kinh
doanh được tính vào Chi hoạt động sản
xuất kinh doanh
Khi thanh toán tiền bằng hạn mức kế tốn
ghi Nợ TK 331/Có TK 461
Khi thanh tốn tạm ứng kinh phí dự án với
kho bạc, kế tốn ghi: Nợ TK 336/Có TK
462
Khi thanh lý TSCĐ của hoạt động sự


Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?

Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?

Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?

nghiệp, giá trị còn lại được phản ánh vào
bên Nợ TK 466
Khi phát sinh chi phí vận chuyển, giá trị
hàng hóa nhập kho sẽ tăng
Mua dụng cụ dùng trực tiếp cho quản lý dự

án, chưa thanh tốn Nợ TK 662/Có TK 331
Mua hàng hóa giá cả VAT 10% (theo PP
khấu trừ) 11trđ. Được giảm giá 2%. giá gốc
của lơ hàng hóa là 9,8trđ
Mua vật liệu phục vụ hoạt động chuyên
môn giá cả vat 10% (theo PP khấu trừ)
11trđ. Giá gốc lô vật liệu là 11trđ
Mua vật liệu phục vụ hoạt động chuyên
môn giá cả VAT 10% (theo PP khấu trừ)
11trđ. Vận chuyển 2trđ. Giá gốc của lô vật
liệu là 11trđ
Mua NVL dùng trực tiếp cho hoạt động
chun mơn, chưa thanh tốn tiền ghi: Nợ
TK 661/Có TK 331
Nội dung tổ chức kế tốn tại đơn vị HCSN
bao gồm chứng từ, tổ chức HT tài khoản
Nội dung tổ chức kế toán tại đơn vị HCSN
bao gồm: tổ chức Sổ sách, tổ chức HT tài
khoản
Nội dung tổ chức kế toán tại đơn vị HCSN
bao gồm: tổ chức chứng từ, tổ chức BCTC
Nội dung tổ chức kế toán tại đơn vị HCSN
bao gồm chứng từ, HT tài khoản, sổ sách
kế tốn và BCTC
Nội dung BC Tổng hợp tình hình kinh phí
và quyết tốn kinh phí đã sử dụng gồm 2
phần
Nếu được bổ sung kinh phí HĐ từ các
nguồn thu, kế tốn ghi: Nợ TK 511/Có TK
411

Nếu được bổ sung kinh phí HĐ từ các
nguồn thu, kế tốn ghi: Nợ TK 531/Có TK
461
Nếu được bổ sung kinh phí HĐ từ các
nguồn thu, kế tốn ghi: Nợ TK 511/Có TK
461
Nếu được bổ sung kinh phí HĐ từ các


Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?

Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?

Xác định câu đúng nhất?

nguồn thu, kế tốn ghi: Nợ TK 531/Có TK
462
Nếu được bổ sung kinh phí HĐ từ các
nguồn thu, kế tốn ghi : Nợ TK 511/Có TK
461
Nhập kho sản phẩm từ bộ phận sản xuất,
ghi: Nợ TK 1551/Có TK 631
Nhập kho sản phẩm hoạt động nghiên cứu,

ghi: Nợ TK 1551/Có TK 661
Nhập kho vật liệu mua ngoài phục vụ dự
án, chưa thanh tốn tiền, ghi: Nợ TK
152/Có TK 662
Nhận thơng báo hạn mức chi dự án kế toán
ghi Nợ TK 009
Nhận thơng báo hạn mức chi dự án kế tốn
ghi Có TK 008
Nhận thông báo hạn mức chi dự án kế tốn
ghi Có TK 009
Nhận thơng báo hạn mức chi dự án kế tốn
ghi Nợ TK 008
Nhận vốn góp liên doanh bằng vật liệu, kế
tốn ghi: Nợ TK 152/Có TK 411
Nhận thơng báo hạn mức chi dự đốn kết
tốn ghi Nợ TK 009
Nhận kinh phí để thực hiện đơn đặt hàng
bằng tiền gửi, kế tốn ghi: Nợ TK 112/Có
TK 465
Nghiệp vụ Rút hạn mức KP hoạt động mua
NVL được định khoản: Nợ TK 152/Có TK
008
Nghiệp vụ Rút hạn mức KP hoạt động mua
NVL được định khoản: Nợ TK 152/Có TK
465
Nghiệp vụ Rút hạn mức KP hoạt động mua
NVL được định khoản: Nợ TK 152/Có TK
462
Nghiệp vụ Rút hạn mức KP hoạt động mua
NVL được định khoản: Nợ TK 152/Có TK

461
Nghiệp vụ thanh toán phải trả người bán
bằng dự toán chi dự án , định khoản: Nợ
TK 311/Có TK 462


Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?

Xác định câu đúng nhất?

Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?

Nghiệp vụ thanh toán phải trả người bán
bằng dự toán chi dự án , định khoản: Nợ
TK 331/Có TK 462
Nghiệp vụ thanh tốn phải trả người bán
bằng dự toán chi dự án , định khoản: Nợ
TK 331/Có TK 461
Nghiệp vụ thanh tốn phải trả người bán
bằng dự toán chi dự án , định khoản: Nợ
TK 331/Có TK 662
Nghiệp vụ xuất vật để sản xuất sản phẩm
được định khoản: Nợ TK 631/Có TK 152
Nghiệp vụ thu phí cầu phà bằng tiền mặt

được định khoản : Nợ TK 111/Có TK 5111
Nghiệp vụ tính lương cho nhân viên hành
chính được định khoản: Nợ TK 661/Có TK
334
Nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng của NN
được phản ánh trên TK 465
Nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng của NN
được phản ánh trên TK 462
Nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng của NN
được phản ánh trên TK 461
Nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng của NN
được phản ánh trên TK 466
Nguồn kinh phí hoạt động được sử dụng để
duy trì hoạt động chun mơn tại đơn vị.
Nguồn kinh phí hoạt động được sử dụng để
quản lý các đơn đặt hàng của nhà nước tại
đơn vị.
Nguồn kinh phí hoạt động được sử dụng để
quản lý các dự án tại đơn vị.
Nguồn kinh phí hoạt động được sử dụng để
thực hiện các dự án tại đơn vị.
Nguồn kinh phí hoạt động được sử dụng để
duy trì hoạt động chun mơn tại đơn vị
Nguồn kinh phí đầu tư XDCB được phản
ánh trên TK 441
Nguồn vốn kinh doanh được sử dụng để
duy trì hoạt động sản xuất, cung ứng dịch
vụ
Nguồn KP dự án chỉ được hình thành do
nhận biếu tặng



Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?

Xác định câu đúng nhất?

Xác định câu đúng nhất?

Xác định câu đúng nhất?

Nguồn KP dự án chỉ được hình thành do
nhận tài trợ
Nguồn KP dự án được hình thành do nhận
tài trợ hoặc cấp phát
Nguồn KP dự án chỉ được hình thành do
nhận cấp phát.
Nguyên giá TSCĐ thay đổi trong trường
hợp sửa chữa nâng cấp
Nguyên giá TSCĐ thay đổi trong trường
hợp tháo dỡ một số bộ phận hoặc đánh giá
lại
Nguyên giá của TSCĐ do nhận cấp phát là
giá trong biên bản bàn giao cộng chi phí
tiếp nhận và trừ đi phế liệu thu hồi
Nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng của NN
được phản ánh trên TK 465

Tỷ lệ các khoản trích theo lương tính vào
chi của đơn vị là 23%
Tỷ lệ các khoản trích theo lương tính vào
chi của đơn vị là 24%
Tỷ lệ các khoản trích theo lương tính vào
chi của đơn vị là 21%
Tỷ lệ các khoản trích theo lương tính vào
chi của đơn vị là 22%
TK 211 được sử dụng để phản ánh nguyên
giá TSCĐ HH
TK 211 được sử dụng để phản ánh nguyên
giá TSCĐVH
TK 211 được sử dụng để phản ánh nguyên
giá TSCĐ
TK 211 được sử dụng để phản ánh hao mòn
TSCĐ
TSCĐ là những tư liệu lao động có thời
gian sử dụng khơng lâu dài.
TSCĐ là những tư liệu lao động có giá trị
lớn (từ 30 tr) và thời gian sử dụng lâu dài
TSCĐ là những tư liệu lao động có giá trị
khơng lớn
TSCĐ là những tư liệu lao động có thời
gian sử dụng lâu dài.
TSCĐ phục vụ dự án phải tính hao mịn
hàng năm


Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?

Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?

Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?

Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?

TSCĐ HH là những tư liệu lao động có
hình thái vật chất, giá trị lớn (từ 30tr) và
thời gian sử dụng lâu dài
TSCĐ tham gia vào nhiều kỳ hoạt động tại
đơn vị và hình thái vật chất khơng thay đổi
Thuế nhập khẩu hàng hóa khơng được tính
vào giá trị hàng nhập kho
Tiền lương cán bộ viên chức được ghi vào
bên Có TK 334
Tiền lương nhân viên thực hiện đơn đặt
hàng của NN được ghi vào bên Nợ TK 635
Tiền chi dùng cho hội nghị chun mơn
được tính vào Chi hoạt động
Tiền th văn phịng phục vụ quản lý dự án
được ghi vào bên Nợ TK 662

Trong hệ thống TK kế toán HCSN, tài
khoản loại 1 phản ánh TSCĐ
Trong hệ thống TK kế toán HCSN, tài
khoản loại 5 phản ánh TSCĐ
Trong hệ thống TK kế toán HCSN, tài
khoản loại 2 phản ánh TSCĐ
Trong hệ thống TK kế toán HCSN, tài
khoản loại 4 phản ánh TSCĐ
Trên Bảng CĐ tài khoản, tổng dư Nợ đầu
kỳ phải bằng tổng dư nợ Có đầu kỳ
Sửa chữa lớn TSCĐ là hoạt động sửa chữa
có chi phí thấp
Sửa chữa lớn TSCĐ là hoạt động sửa chữa
có chi phí thấp, thời gian kéo dài.
Sửa chữa nâng cấp TSCĐ là hoạt động sủa
chữa có chi phí thấp
Sửa chữa thường xun TSCĐ là hoạt động
sửa chữa có chi phí thấp, thời gian ngắn
Số chiết khấu thanh toán cho khách hàng
hưởng được ghi vào bên Nợ TK 531
Số chi dự án đã quyết toán được thi vào
bên Nợ TK 462
Số hao mòn TSCĐ trong năm được ghi vào
bên Nợ TK 466
Số hàng hóa thừa khi kiểm kê (chưa rõ
nguyên nhân) được phản ánh vào bên Có
TK 3118


Xác định câu đúng nhất?


Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?

Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?

Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?

Số vốn kinh doanh được bổ sung từ lợi
nhuận được ghi vào bên Nợ TK 531
Số vốn kinh doanh được bổ sung từ lợi
nhuận được ghi vào bên Nợ TK 411
Số vốn kinh doanh được bổ sung từ lợi
nhuận được ghi vào bên Có TK 466
Số vốn kinh doanh được bổ sung từ lợi
nhuận được ghi vào bên Có TK 411
Số giảm về tiền gửi được phản ánh trên
chứng từ Ủy nhiệm chi
Số chênh lệch giảm tỷ giá tiền gửi được
phản ánh vào Bên Có TK 112
Số tăng nguyên giá TSCĐHH được phản
ánh vào bên nợ TK 211
Số thu từ thanh lý TSCĐ được phản ánh

vào bên Có TK 3118
Số thu từ thanh lý TSCĐ được phản ánh
vào bên Có TK 5118
Số thu từ thanh lý TSCĐ được phản ánh
vào bên Có TK 531
Số thu từ thanh lý TSCĐ được phản ánh
vào bên Có TK 211
Số thu sự nghiệp được ghi vào bên Có TK
5118
Số thu phí, lệ phí được ghi vào bên Có TK
5111
Số thuế nhập khẩu thiết bị được ghi vào
bên Có TK 3337
Số thuế thu nhập của cán bộ viên chức
được ghi vào bên Nợ TK 334
Số tiền mặt người mua thanh toán được ghi
vào bên Nợ TK 111
Số tiền mặt người mua thanh toán được ghi
vào bên Nợ TK 3111
Số tiền mặt người mua thanh toán được ghi
vào bên Nợ TK 112
Số tiền mặt người mua thanh toán được ghi
vào bên Nợ TK 3318
Số tiền trong tài khoản tăng do nhận tài trợ
cho dự án được ghi vào bên Nợ TK 112
Số tiền mua vật tư chưa thanh tốn được
ghi vào bên Có TK 3311


Xác định câu đúng nhất?

Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?

Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?

Số tiền phải trả người bán được phản ánh
trên TK 3311
Số tiền phải trả cho cộng tác viên dự án
được ghi vào bên Nợ TK 662
Số tiền phải trả để bảo dưỡng thiết bị phục
vụ đơn đặt hàng của NN được ghi vào bên
Nợ TK 635
Số tiền thu phí được bổ sung kinh phí hoạt
động được định khoản: Nợ TK 5111/Có TK
461
Số tiền thừa khi kiểm kê (chưa rõ nguyên
nhân) được phản ánh vào bên Có TK 3318
Số tiền thiếu khi kiểm kê (chưa rõ nguyên
nhân) được phản ánh vào bên Nợ TK 3118

Số tiền thưởng cho nhân viên do hồn
thành tốt nhiệm vụ được ghi vào bên Có
TK 334
Số tiền rút hạn mức kinh phí nhập quỹ kế
tốn phản ánh vào bên Nợ TK 111
Số tiền xuất quỹ để thanh tốn chi phí phục
vụ internet được ghi vào bên Có TK 111
Số tiền khách hàng chuyển khoản thanh
tốn tiền sử dụng dịch vụ được ghi vào Bên
Nợ TK 112
Số tiền nhà nước thanh toán cho Đơn đặt
hàng được ghi vào bên Có TK 5112
Số kinh phí dự án cịn thừa phải trả nhà tài
trợ được ghi vào bên Nợ TK 662
Số kinh phí dự án cịn thừa phải trả nhà tài
trợ được ghi vào bên Nợ TK 462
Số kinh phí dự án cịn thừa phải trả nhà tài
trợ được ghi vào bên Nợ TK 661
Số kinh phí dự án còn thừa phải trả nhà tài
trợ được ghi vào bên Có TK 662
Số kinh phí hoạt động năm nay được theo
dõi trên TK 4612
Số kinh phí dự án cịn thừa phải trả nhà tài
trợ được ghi vào bên Nợ TK 462
Số chi dự án đã quyết toán được ghi vào
bên Nợ TK 462
Số chi dự án đã quyết toán được ghi vào
bên Nợ TK 466



Xác định câu đúng nhất?

Xác định câu đúng nhất?

Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?

Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?

Số chi dự án đã quyết toán được ghi vào
bên Nợ TK 662
Số chi dự án đã quyết toán được ghi vào
bên Nợ TK 461
Số kinh phí hoạt động năm nay được theo
dõi trên TK 4618
Số kinh phí hoạt động năm nay được theo
dõi trên TK 4613
Số kinh phí hoạt động năm nay được theo
dõi trên TK 4612
Số kinh phí hoạt động năm nay được theo
dõi trên TK 4611
Số khấu hao TSCĐ phục vụ HĐ sản xuất
kinh doanh được ghi vào bên Nợ TK 661
Số khấu hao TSCĐ phục vụ HĐ sản xuất
kinh doanh được ghi vào bên Nợ TK 211
Số khấu hao TSCĐ phục vụ HĐ sản xuất

kinh doanh được ghi vào bên Nợ TK 214
Số khấu hao TSCĐ phục vụ HĐ sản xuất
kinh doanh được ghi vào bên Nợ TK 631
Số kinh phí theo đơn đặt hàng của nhà
nước đã nhận được ghi vào bên Có TK 465
Số phế liệu thu hồi từ hoạt động chạy thử
được ghi nhận vào nguyên giá TSCĐ
Số phế liệu thu hồi từ hoạt động chạy thử
được ghi nhận vào nguyên giá TSCĐ phục
vụ sản xuất kinh doanh
Số phế liệu thu hồi từ hoạt động chạy thử
không được ghi nhận vào nguyên giá
TSCĐ
Số phế liệu thu hồi từ hoạt động chạy thử
được ghi nhận vào nguyên giá TSCĐ phục
vụ sự nghiệp
Số ngoại tệ tại quỹ được phản ánh trên TK
1112
Số nợ vay còn phải trả được phản ánh trên
TK 3312
Số thu về lãi tiền gửi được ghi nhận vào
bên Có TK 531
Số liệu trên cột “Số dư đầu kỳ” được lấy từ
dòng số dư đầu kỳ trên tài khoản
Số vật liệu xuất dùng cho hội thảo chuyên


Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?

Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?

Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?

mơn được tính vào chi thường xun
Số vốn kinh doanh được bổ sung từ lợi
nhuận được ghi vào bên Có TK 411
Xuất kho CCDC dùng cho hoạt động sản
xuất (thuộc loại phân bổ 2 lần) ghi: Nợ TK
643/Có TK 153
Xuất kho CCDC lâu bền phục vụ hoạt động
thường xuyên phải đồng thời ghi Nợ TK
005
Xuất kho NVL dùng cho thực hiện dự án,
ghi: Nợ TK 662/Có TK 152
Xét trên góc độ quản lý tài chính, đơn vị
HCSN được chia thành 5 cấp dự tốn
Xét trên góc độ quản lý tài chính, đơn vị
HCSN được chia thành 3 cấp dự tốn
Xét trên góc độ quản lý tài chính, đơn vị
HCSN được chia thành 2 cấp dự tốn
Xét trên góc độ quản lý tài chính, đơn vị
HCSN được chia thành 4 cấp dự toán
Xuất kho vật liệu phục vụ hoạt động
thường xuyên, ghi: Nợ TK 661/Có TK 152
Vật liệu, dụng cụ trong đơn vị HCSN được
hình thành do nhận cấp phát, biếu tặng

hoặc mua ngoài
Vật liệu, dụng cụ trong đơn vị HCSN thuộc
về tài sản ngắn hạn tại đơn vị



×