Tải bản đầy đủ (.docx) (40 trang)

20 đề cơ bản môn Hóa (nhận biết và thông hiểu)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (273.88 KB, 40 trang )

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Cho dãy các chất: xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại monosaccarit là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 2: Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với dung dịch NaOH (vừa đủ). Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung
dịch thu được ancol etylic và 8,2 gam muối khan. Công thức cấu tạo của X là
A. C2H5COOC2H3.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H3COOC2H5.
D. C2H5COOCH3.
Câu 3: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?
A. Tơ visco.
B. Tơ nitron.
C. Tơ xenlulozơ axetat.
D. Tơ tằm.
Câu 4: Cho dãy các oxit: MgO, FeO, Na2O, Al2O3. Số oxit lưỡng tính trong dãy là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 5: Sục khí nào sau đây vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện kết tủa màu trắng?
A. H2.
B. CO2.
C. HCl.
D. O2.
Câu 6: Dãy nào sau đây gồm các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử?
A. Cu, Mg, Fe.
B. Mg, Cu, Fe.
C. Fe, Cu, Mg.


D. Mg, Fe, Cu.
Câu 7: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua X, thấy xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ. Công thức của X là
A. AlCl3.
B. MgCl2.
C. FeCl3.
D. CuCl2.
Câu 8: Kim loại nhôm tan được trong dung dịch
A. NaCl.
B. H2SO4 đặc, nguội.
C. NaOH.
D. HNO3 đặc, nguội.
Câu 9: Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu
A. hồng.
B. vàng.
C. xanh tím.
D. nâu đỏ.
Câu 10: Cho dãy các kim loại: Ba, Ca, Al, Fe. Số kim loại kiềm thổ trong dãy là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 11: Cho 3,12 gam Al(OH)3 phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 2M. Giá trị của V là
A. 60.
B. 50.
C. 30.
D. 20.
Câu 12: Cho 2,80 gam Fe phản ứng hết với dung dịch HNO 3 (lỗng, dư), thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở
đktc). Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 2,24.

C. 4,48.
D. 1,12.
Câu 13: Cho dãy các ion kim loại: K+, Ag+, Fe2+, Cu2+. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là
A. Ag+ .
B. Cu2+.
C. Fe2+.
D. K+.
Câu 14: Kim loại sắt không tan trong dung dịch
A. HNO3 đặc, nguội.
B. HNO3 đặc, nóng.
C. H2SO4 đặc, nóng.
D. H2SO4 lỗng.
Câu 15: Hịa tan hồn tồn 1,05 gam kim loại kiềm M trong dung dịch HCl dư, thu được 1,68 lít khí H2. Kim loại M là
A. Na.
B. K.
C. Rb.
D. Li
Câu 16: Cho 18,60 gam anilin (C6H5NH2) phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m gam muối
(C6H5NH3Cl). Giá trị của m là
A. 33,20.
B. 12,95.
C. 19,43.
D. 25,90.
Câu 17: Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1 mol glixerol và
A. 3 mol natri stearat.
B. 1 mol axit stearic.
C. 1 mol natri stearat.
D. 3 mol axit stearic.
Câu 18: Ở nhiệt độ thường, kim loại K phản ứng với nước tạo thành
A. K2O và O2.

B. K2O và H2.
C. KOH và H2.
D. KOH và O2.
Câu 19: Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?
A. CH3NHC2H5.
B. C2H5NH2.
C. C6H5NH2.
D. CH3NH2.
Câu 20: Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng dung dịch chất X, thấy xuất hiện kết tủa màu trắng. X là chất nào
trong số các chất sau?
A. Amoniac.
B. Etylamin.
C. Metylamin.
D. Anilin.
Câu 21: Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất
A. xà phòng và ancol etylic.
B. xà phòng và glixerol.
C. glucozơ và ancol etylic.
D. glucozơ và glixerol.
Câu 22: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng?
A. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH.
B. H2NCH(CH3)COOH.
C. H2NCH2COOH.
D. CH3NH2.
Câu 23: Glucozơ tham gia phản ứng tráng bạc vì trong phân tử glucozơ có nhóm
A. COOH.
B. CHO.
C. OH.
D. NH2.
Câu 24: Cho m gam Al phản ứng hồn tồn với khí clo dư, thu được 26,7 gam muối. Giá trị của m là

A. 7,4.
B. 3,0.
C. 2,7.
D. 5,4.
Câu 25: Chất X là một bazơ mạnh, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất clorua vôi
(CaOCl2), vật liệu xây dựng. Công thức của X là
A. Ca(OH)2.
B. KOH.
C. Ba(OH)2.
D. NaOH.
Câu 26: Trong hợp chất, các kim loại kiềm có số oxi hóa là
A. +4.
B. +2.

C. +1.

D. +3.


Câu 27: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli(etylen-terephtalat). B. Poli(vinyl clorua).
C. Polietilen.
D. Polistiren.
Câu 28: Cho dãy các chất: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 29: Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta gắn vào mặt ngồi của
ống thép những khối kim loại

A. Ag.
B. Pb.
C. Zn.
D. Cu
Câu 30: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngồi cùng của nguyên tử Na (Z = 11) là
A. 2s1.
B. 3s1.
C. 4s1.
D. 1s1.
- HẾT-


ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Cho 3,68 gam hỗn hợp Al, Zn phản ứng với dung dịch H2SO4 20% (vừa đủ), thu được 0,1 mol H2. Khối lượng dung
dịch sau phản ứng là
A. 42,58 gam.
B. 52,68 gam.
C. 52,48 gam.
D. 13,28 gam.
Câu 2: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Poli (vinyl clorua).
B. Poli (hexametylen ađipamit).
C. Poli (phenol-fomanđehit).
D. Tơ visco.
Câu 3: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Xenlulzơ.
B. Amilozơ.
C. saccarozơ.
D. glucozơ.
Câu 4: Phân tử khối của đipeptit Ala-Gly là

A. 160.
B. 164.
C. 132.
D. 146.
Câu 5: Dung dịch axit glutamic không tác dụng với chất nào sau đây?
A. NaOH.
B. NaHCO3.
C. Cu.
D. HCl.
Câu 6: Saccarozơ được tạo từ
A. 2 gốc glucozơ.
B. 1 gốc glucozơ và 2 gốc fructozơ.
C. 1 gốc glucozơ và 1 gốc fructozơ.
D. 2 gốc fructozơ.
Câu 7: Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau đây?
A. MgO.
B. CuO.
C. CaO.
D. Al2O3.
Câu 8: Cho dãy các ion kim loại: K+, Ag+, Fe2+, Cu2+. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là
A. Ag+ .
B. Fe2+.
C. K+ .
D. Cu2+.
Câu 9: Dung dịch nào sau đây khơng làm đổi màu quỳ tím?
A. Đimetylamin.
B. Axit glutamic.
C. Anilin.
D. Metylamin.
Câu 10: Nhận xét nào sau đây sai?

A. Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đều có ít electron ở lớp ngồi cùng.
B. Những tính chất vật lí chung của kim loại chủ yếu do các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại gây ra.
C. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính oxi hóa.
D. Ngun tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử.
Câu 11: Cho dung dịch chứa 4,5 gam amin X đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 1M. Số công thức cấu
tạo của X là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 12: Cho dung dịch chứa 18 gam glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư trong NH3, đun nóng thu được tối đa bao
nhiêu gam Ag?
A. 27,0.
B. 16,2.
C. 10,8.
D. 21,6.
Câu 13: Số nguyên tử hiđro có trong phân tử benzyl axetat là
A. 14.
B. 8.
C. 10.
D. 12.
Câu 14: Số nhóm hiđroxyl có trong 1 phân tử saccarozơ là
A. 8.
B. 5.
C. 10.
D. 6.
Câu 15: Polime nào sau đây có chứa nitơ?
A. Poli (vinyl clorua).
B. Poli (etylen).
C. Tơ nitron.

D. Tơ visco.
Câu 16: Oxit nào sau đây bị oxi hóa khi phản ứng với dung dịch HNO3 loãng?
A. Al2O3.
B. MgO.
C. Fe2O3.
D. FeO.
Câu 17: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Ba.
B. Cr.
C. Fe.
D. Al.
Câu 18: Cho dãy các chất: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa
phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 19: Để phân biệt dung dịch CaCl2 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch
A. KNO3.
B. Na2CO3.
C. NaNO3.
D. HNO3.
Câu 20: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó
chuyển dần sang màu nâu đỏ. Cơng thức của X là
A. CrCl3.
B. FeCl2.
C. MgCl2.
D. FeCl3.
Câu 21: Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhơm ln có
A. Al.

B. Al(OH)3.
C. O2.
D. Al2O3.
Câu 22: Cho 6,72 gam Fe phản ứng với 125 ml dung dịch HNO 3 3,2M, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử
duy nhất của N+5). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối trong dung dịch X là
A. 24,20 gam.
B. 21,60 gam.
C. 25,32 gam.
D. 29,04 gam.
Câu 23: Cho dãy các kim loại: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm trong dãy là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 24: Kim loại sắt không tan trong dung dịch
A. HNO3 đặc, nóng.
B. H2SO4 đặc, nóng.
C. HNO3 đặc, nguội.
D. H2SO4 loãng.


Câu 25: Cho bột Al vào dung dịch KOH dư, thấy hiện tượng
A. sủi bọt khí, bột Al khơng tan hết và thu được dung dịch không màu.
B. sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch màu xanh lam.
C. sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch màu xanh lam.
D. sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch khơng màu.
Câu 26: Sục khí nào sau đây vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện kết tủa màu trắng?
A. SO2.
B. O2.
C. HCl.

D. H2.
Câu 27: Kim loại nhôm tan được trong dung dịch
A. NaCl.
B. H2SO4 đặc, nguội.
C. NaOH.
D. HNO3 đặc, nguội.
Câu 28: Hịa tan hồn toàn 3,80 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp trong dung dịch HCl dư, thu được
2,24 lít khí H2 . Hai kim loại kiềm đó là
A. K và Rb.
B. Na và K.
C. Rb và Cs.
D. Li và Na.
Câu 29: Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hố là
A. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+.
B. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+.
C. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+.
D. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+.
Câu 30: Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn, ta dùng thuốc thử là
A. Al.
B. CuO.
C. Cu.
D. Fe.
- HẾT -


ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Este no, đơn chức, mạch hở có cơng thức chung là
A. CnH2n-2O2 (n ≥ 2)
B. CnH2nO2 (n ≥ 3).
C. CnH2n-2O2 (n ≥ 3).

D. CnH2nO2 (n ≥ 2).
Câu 2: Cho dãy các kim loại: Cu, Al, Fe, Au. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong dãy là
A. Cu.
B. Fe.
C. Al.
D. Au.
Câu 3: Một mẫu khí thải cơng nghiệp có nhiễm khí H2S. Cho mẫu khí đó qua dung dịch Pb(CH3COO)2 thấy xuất hiện kết
tủa màu
A. trắng.
B. xanh.
C. vàng.
D. đen.
Câu 4: Lên men 18 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, giả sử hiệu suất phản ứng 100%, thu được V lít khí CO 2 . Giá trị
của V là
A. 2,24.
B. 8,96.
C. 1,12.
D. 4,48.
Câu 5: Cho dãy các kim loại: Ag, Zn, Fe, Cu. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 6: Để phản ứng hết với m gam glyxin (H2NCH2COOH) cần vừa đủ 100 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 7,50.
B. 15,00.
C. 11,25.
D. 3,75.
Câu 7: Cho lịng trắng trứng vào nước, sau đó đun sôi. Hiện tượng xảy ra là
A. xuất hiện kết tủa màu đỏ gạch.

B. xuất hiện dung dịch màu tím.
C. lịng trắng trứng sẽ đơng tụ lại.
D. xuất hiện dung dịch màu xanh lam.
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn m gam C2H5NH2 thu được sản phẩm gồm H2O, khí N2 và 8,8 gam CO2. Giá trị của m là
A. 4,5.
B. 9,0.
C. 13,5.
D. 18,0.
Câu 9: Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Al2O3.
B. NaOH.
C. NaCl.
D. HCl.
Câu 10: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C2H5NH2, CH3NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng với HCl trong
dung dịch là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 11: Xà phịng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn
dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 8,56 gam.
B. 8,2 gam.
C. 3,28 gam.
D. 10,4 gam.
Câu 12: Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, Al(OH)3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.

Câu 13: Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ, màng ngăn, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu ở catot và a mol
khí clo ở anơt. Giá trị của a là
A. 0,015.
B. 0,005.
C. 0,050.
D. 0,010.
Câu 14: Trong phịng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch amoni nitrit
bão hồ. Khí X là
A. N2.
B. NO.
C. NO2.
D. N2O.
Câu 15: α-aminoaxit X chứa một nhóm -NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được 13,95 gam muối
khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. H2NCH2COOH.
B. CH3CH2CH(NH2)COOH.
C. H2NCH2CH2COOH.
D. CH3CH(NH2)COOH.
Câu 16: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
C. chỉ có kết tủa keo trắng. D. khơng có kết tủa, có khí bay lên.
Câu 17: Để chứng minh phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với
A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. kim loại Na.
D. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
Câu 18: Cho m gam hỗn hợp Mg và Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H 2SO4 0,5M, thu được
5,32 lít H2 (ở đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch khơng đổi). Dung dịch Y có pH là
A. 7.

B. 1.
C. 2.
D. 6.
Câu 19: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH) 2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản
ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa-khử là
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 7.
Câu 20: Nilon-6,6 là một loại
A. tơ visco.
B. polieste.
C. tơ poliamit.
D. tơ axetat.
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO 2, 0,56 lít khí N2 (các khí đo ở đktc) và 3,15
gam H2O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có muối H2N-CH2-COONa. Cơng thức cấu tạo của X là
A. H2N-CH2CH2-COOH.
B. H2N-CH2-COO-CH3.
C. H2N-CH2-COO-C3H7.
D. H2N-CH2-COO-C2H5.
Câu 22: Cho dãy các kim loại: Na, Al, Fe, K. Số kim loại kiềm trong dãy là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.


Câu 23: Hợp chất Al(OH)3 tan được trong dung dịch
A. NaCl.
B. NaOH.

C. KNO3.
D. KCl.
Câu 24: Dưới tác dụng của ánh sáng mặt trời, diệp lục trong cây xanh tổng hợp được tinh bột từ
A. CO2 và N2.
B. H2O và O2.
C. CO2 và H2O.
D. N2 và O2.
Câu 25: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Au.
B. Ag.
C. Na.
D. Cu.
Câu 26: Cho m gam Mg phản ứng hết với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 3,36 lít khí H2 . Giá trị của m là
A. 7,2.
B. 2,4.
C. 4,8.
D. 3,6.
Câu 27: Cho dãy các kim loại: Ba, K, Cu, Fe. Số kim loại trong dãy phản ứng mạnh với H 2O ở điều kiện thường là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 28: Hợp chất cơ sở để kiến tạo nên các protein đơn giản của cơ thể sống là
A. α-amino axit.
B. amin.
C. axit cacboxylic.
D. este
Câu 29: Trong thành phần của gang, nguyên tố chiếm hàm lượng cao nhất là
A. Mn.
B. Si.

C. Fe.
D. S.
Câu 30: Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe 2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H 2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản
ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là
A. 4,81 gam.
B. 5,81 gam.
C. 3,81 gam.
D. 6,81 gam.
- HẾT -


ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng bạc?
A. Glyxin.
B. Etyl axetat.
C. Glucozơ.
D. Metylamin.
Câu 2: Để xử lí chất thải có tính axit, người ta thường dùng
A. muối ăn.
B. phèn chua.
C. nước vôi.
D. giấm ăn.
Câu 3: Chất nào sau đây thuộc loại este?
A. CH3NH2.
B. CH3COOCH3.
C. H2NCH2COOH.
D. CH3CH2COOH.
Câu 4: Ở nhiệt độ thường, glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo thành dung dịch màu
A. vàng.
B. da cam.

C. tím.
D. xanh lam.
Câu 5: Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. C2H5NH2.
B. CH3NH2.
C. C2H5OH.
D. H2NCH2COOH.
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp gồm hai chất metyl fomat và etyl axetat, thu được 0,8 mol H 2O và m gam
CO2. Giá trị của m là
A. 17,92.
B. 35,20.
C. 17,60.
D. 70,40.
Câu 7: Cho dãy các kim loại: Al, Li, Fe, Cr. Kim loại trong dãy có khối lượng riêng nhỏ nhất là
A. Cr.
B. Al.
C. Fe.
D. Li.
Câu 8: Để phân biệt dung dịch Ca(NO3)2 với dung dịch NaNO3, người ta dùng dung dịch
A. HCl.
B. KCl.
C. Na2CO3.
D. NaCl.
Câu 9: Cho 9,20 gam hỗn hợp Al, Zn phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X và 0,25 mol H2. Cô cạn
dung dịch X, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 44,70.
B. 18,08.
C. 26,95.
D. 27,45.
Câu 10: Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ

plexiglas. Tên gọi của X là
A. polietilen.
B. poliacrilonitrin.
C. poli(metyl metacrylat). D. poli(vinyl clorua).
Câu 11: Khi đốt cháy hoàn tồn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít khí CO 2, 1,4 lít khí N2 và 10,125 gam H2O. Công
thức phân tử của X là
A. C4H9N.
B. C3H7N.
C. C2H7N.
D. C3H9N.
Câu 12: Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được
một chất rắn là
A. FeO.
B. Fe3O4.
C. Fe2O3.
D. Fe.
Câu 13: Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch
HNO3 đặc, nóng là
A. 11.
B. 9.
C. 10.
D. 8.
Câu 14: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe 2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp
rắn còn lại là:
A. Cu, Fe, Zn, Mg.
B. Cu, Fe, ZnO, MgO.
C. Cu, FeO, ZnO, MgO.
D. Cu, Fe, Zn, MgO.
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y được 2a mol CO 2. Mặt khác, để trung hòa a mol Y cần vừa đủ 2a mol
NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là

A. HOOC-COOH.
B. HOOC-CH2-CH2-COOH. C. CH3-COOH.
D. C2H5-COOH.
Câu 16: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO 2 sinh ra được hấp thụ hoàn
toàn vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 750 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 750.
B. 650.
C. 810.
D. 550.
Câu 17 Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO 2 (ở đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH) 2 nồng độ a mol/l, thu được 15,76 gam
kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,032.
B. 0,06.
C. 0,04.
D. 0,048.
Câu 18: Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH 3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3 gam X tác dụng với 5,75 gam C 2H5OH
(xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất của các phản ứng este hoá đều bằng 80%). Giá trị của m là
A. 8,10.
B. 10,12.
C. 16,20.
D. 6,48.
Câu 19: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H 2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với
V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là
A. 20.
B. 80.
C. 40.
D. 60.
Câu 20: Mệnh đề không đúng là:
A. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.
B. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.

C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2.
D. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.
Câu 21: Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của
chúng là
A. Na, Cu, Al.
B. Fe, Ca, Al.
C. Na, Ca, Zn.
D. Na, Ca, Al.


Câu 22: Mệnh đề không đúng là
A. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch.
B. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+.
C. Fe2+ oxi hố được Cu.
D. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+, H+, Cu2+, Ag+.
Câu 23: Hấp thụ hồn tồn 4,48 lít khí CO 2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH) 2 0,2M,
sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 9,85.
B. 17,73.
C. 19,70.
D. 11,82.
Câu 24: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hoà tan Cu(OH)2.
B. tráng gương.
C. trùng ngưng.
D. thủy phân.
Câu 25: Phát biểu không đúng là:
A. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-.
B. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
C. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.

D. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin (hay glixin).
Câu 26: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, NaHCO3, K2CO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl,
dung dịch NaOH là
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 3.
Câu 27: Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH) 2, CH3OH, dung dịch
Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 28: Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3NCH2-COOH, H2N-CH2-COONa. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 29: Để hoà tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe 3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng số mol Fe 2O3), cần
dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 0,08.
B. 0,18.
C. 0,23.
D. 0,16.
Câu 30: Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO 3 0,8M và H2SO4 0,2M. Sau khi các phản
ứng xảy ra hồn tồn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 0,672.
B. 0,448.
C. 1,792.
D. 0,746.

- HẾT -


ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Kim loại nào sau đây phản ứng được với FeSO4 trong dung dịch?
A. Ag.
B. Cu.
C. Fe.
D. Mg.
Câu 2: Polime nào sau đây có chứa nguyên tố clo?
A. Poli(metyl metacrylat). B. Polietilen.
C. Polibutađien.
D. Poli(vinyl clorua).
Câu 3: Bằng phương pháp hóa học, thuốc thử dùng để phân biệt ba dung dịch: metylamin, anilin, axit axetic là
A. phenolphtalein.
B. quỳ tím.
C. natri hiđroxit.
D. natri clorua.
Câu 4: Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH tạo thành HCOONa và C2H5OH?
A. CH3COOCH3.
B. HCOOC2H5.
C. CH3COOC2H5.
D. C2H5COOCH3.
Câu 5: X là một kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. X là
A. Fe.
B. Ag.
C. Al.
D. Cu.
Câu 6: Nước có chứa nhiều các ion nào sau đây được gọi là nước cứng?
A. K+, Na+.

B. Cu2+, Fe2+.
C. Zn2+, Al3+.
D. Ca2+, Mg2+.
Câu 7: Trong điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng?
A. Hg.
B. Cu.
C. Na.
D. Mg.
Câu 8: Cho dãy các kim loại: Ag, Cu, Al, Mg. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là
A. Ag.
B. Mg.
C. Cu.
D. Al.
Câu 9: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây dễ tan trong nước?
A. Tristearin.
B. Xenlulozơ.
C. Glucozơ.
D. Tinh bột.
Câu 10: Cho hỗn hợp bột gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe vào 550 ml dung dịch AgNO 3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 54,0.
B. 64,8.
C. 32,4.
D. 59,4.
Câu 11: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 2.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 12: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra

A. sự oxi hoá ion Na+.
B. sự oxi hoá ion Cl-.
C. sự khử ion Cl-.
D. sự khử ion Na+.
Câu 13: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 2O3, Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO 3 lỗng dư, thu được 1,344
lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Cô cạn X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 49,09.
B. 34,36.
C. 35,50.
D. 38,72.
Câu 14: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 → C2H2 → CH2=CHCl → PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V
m3 khí thiên nhiên. Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%)
A. 224,0.
B. 286,7.
C. 358,4.
D. 448,0.
Câu 15: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là
A. C2H6, C2H5OH, CH3COOH.
B. CH3COOH, C2H6, C2H5OH.
C. C2H5OH, C2H6, CH3COOH.
D. C2H5OH, CH3COOH, C2H6.
Câu 16: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số
lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là
A. 113 và 152.
B. 121 và 114.
C. 113 và 114.
D. 121 và 152.
Câu 17: Phát biểu đúng là:
A. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.

C. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.
D. Phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
Câu 18: Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 8,96 lít khí H2 và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 43,2.
B. 7,8.
C. 5,4.
D. 10,8.
Câu 19: Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp
Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là
A. 75 ml.
B. 50 ml.
C. 57 ml.
D. 90 ml.
Câu 20: Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03 M được 2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có
pH là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 21: Cho V lít hỗn hợp khí gồm CO và H 2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe 3O4 nung nóng. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của V là
A. 0,224.
B. 0,448.
C. 0,112.
D. 0,560.
Câu 22: Hoà tan hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp gồm Al và Al 4C3 vào dung dịch KOH (dư), thu được a mol hỗn hợp khí và
dung dịch X. Sục khí CO2 dư vào dung dịch X, lượng kết tủa thu được là 46,8 gam. Giá trị của a là
A. 0,45.
B. 0,40.

C. 0,55.
D. 0,60.
Câu 23: Để phản ứng vừa đủ với 0,15 mol CH3COOCH3 cần V lít dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của V là
A. 0,2.
B. 0,1.
C. 0,5.
D. 0,3.


Câu 24: Dãy cation kim loại được xếp theo chiều tăng dần tính oxi hố từ trái sang phải là
A. Cu2+, Mg2+, Fe2+.
B. Fe2+, Cu2+, Mg2+.
C. Mg2+, Cu2+, Fe2+.
D. Mg2+, Fe2+, Cu2+.
Câu 25: Hấp thụ hồn tồn 2,24 lít khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 5.
B. 20.
C. 10.
D. 15.
Câu 26: Trong công nghiệp, kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ được điều chế bằng phương pháp
A. điện phân nóng chảy.
B. điện phân dung dịch.
C. thủy luyện.
D. nhiệt luyện.
Câu 27: Trong mơi trường kiềm, protein có phản ứng màu biure với
A. KCl.
B. Cu(OH)2.
C. NaCl.
D. Mg(OH)2.
Câu 28: Nhiệt phân CaCO3 thu được sản phẩm khí là

A. O2.
B. CO2.
C. O3.
D. CO.
Câu 29: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Axit stearic là một axit béo.
B. Este không bị thủy phân trong môi trường axit.
C. Etyl axetat là một este.
D. Chất béo là thành phần quan trọng trong thức ăn của con người.
Câu 30: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Cr.
B. Al.
C. Ca.
D. Fe.
- HẾT -


ĐỀ SỐ 6
Câu 1: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa vịng benzen?
A. Metylamin.
B. Etylamin.
C. Propylamin.
D. Phenylamin.
Câu 2: Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 thấy xuất hiện
A. kết tủa màu nâu đỏ.
B. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa khơng tan.
C. kết tủa màu xanh.
D. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần.
Câu 3: Dãy gồm các kim loại được xếp theo chiều tính khử tăng dần là:
A. Cu, Zn, Mg.

B. Mg, Cu, Zn.
C. Cu, Mg, Zn.
D. Zn, Mg, Cu.
Câu 4: Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là
A. poli(etylen-terephtalat). B. poli(vinyl clorua).
C. polietilen.
D. poliacrilonitrin.
Câu 5: Dung dịch chất nào sau đây phản ứng với CaCO3 giải phóng khí CO2?
A. C6H5NH2.
B. CH3NH2.
C. CH3COOH.
D. C2H5OH.
Câu 6: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cu, Fe. Số kim loại trong dãy tác dụng với H 2O tạo thành dung dịch bazơ là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 7: Este X có cơng thức phân tử C 2H4O2. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 10,2.
B. 15,0.
C. 12,3.
D. 8,2.
Câu 8: Nhiệt phân hoàn toàn 50,0 gam CaCO3 thu được V lít khí CO2 . Giá trị của V là
A. 11,2.
B. 5,6.
C. 33,6.
D. 22,4.
Câu 9: Cho 10,0 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl lỗng (dư), đến khi phản ứng xảy ra hồn
tồn thu được 3,36 lít khí H2 . Khối lượng của Cu trong 10,0 gam hỗn hợp X là

A. 5,6 gam.
B. 2,8 gam.
C. 1,6 gam.
D. 8,4 gam.
Câu 10: Chất X có cơng thức cấu tạo CH2=CH-COOCH3. Tên gọi của X là
A. propyl fomat.
B. etyl axetat.
C. metyl axetat.
D. metyl acrylat.
Câu 11: Cho 3,75 gam amino axit X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 4,85 gam muối. Công thức của X là
C. H2N-CH(CH3)-COOH. D. H2N-[CH2]3-COOH.
A. H2N-CH2-COOH.
B. H2N-CH2-CH2-COOH.
Câu 12: Dung dịch nào sau đây phản ứng được với dung dịch CaCl2?
A. NaNO3.
B. HCl.
C. NaCl.
D. Na2CO3.
Câu 13: Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 25,0.
B. 12,5.
C. 19,6.
D. 26,7
Câu 14: Ở nhiệt độ thường, dung dịch FeCl2 tác dụng được với kim loại
A. Zn.
B. Au.
C. Cu.
D. Ag.
Câu 15: Kim loại phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Mg.

B. Ag.
C. Cu.
D. Au.
Câu 16: Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. axit fomic, anđehit fomic, glucozơ.
B. fructozơ, tinh bột, anđehit fomic.
C. saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ.
D. anđehit axetic, fructozơ, xenlulozơ.
Câu 17: Chất X tác dụng với dung dịch HCl. Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH) 2 sinh ra kết tủa. Chất X là
A. Ca(HCO3)2.
B. BaCl2.
C. CaCO3.
D. AlCl3.
Câu 18: Đun nóng dung dịch chứa 18,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, đến khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 10,8.
B. 32,4.
C. 16,2.
D. 21,6.
Câu 19: Xà phịng hố hồn tồn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu được 2,05 gam muối của một axit
cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Cơng thức của hai este đó là
A. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5.
B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5.
C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7.
D. HCOOCH3 và HCOOC2H5.
Câu 20: Cho luồng khí CO dư đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al 2O3 nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn, thu
được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là
A. 0,8 gam.
B. 8,3 gam.
C. 2,0 gam.

D. 4,0 gam.
Câu 21: Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín khơng chứa khơng khí, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và
hỗn hợp khí X. Hấp thụ hồn tồn X vào nước để được 300 ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 22: Cho 10 gam amin đơn chức X bậc một phản ứng hoàn toàn với HCl dư, thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu
tạo của X là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 23: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là
A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch NaCl.
C. Cu(OH)2/NaOH.
D. dung dịch HCl.
Câu 24: Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H 2SO4 10%, thu được 2,24 lít khí
H2. Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là
A. 101,68 gam.
B. 88,20 gam.
C. 101,48 gam.
D. 97,80 gam.


Câu 25: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch
HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí. Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 3,36.

C. 2,24.
D. 1,12.
Câu 26: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng với dung dịch
NaHCO3. Tên gọi của X là
A. anilin.
B. phenol.
C. axit acrylic.
D. metyl axetat.
Câu 27: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các
hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mịn trước là
A. I, II và IV.
B. I, II và III.
C. I, III và IV.
D. II, III và IV.
Câu 28: Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dung dịch HNO 3 1M, đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được khí NO (sản
phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hồ tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là
A. 1,92.
B. 3,20.
C. 0,64.
D. 3,84.
Câu 29: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO 2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu
được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban
đầu. Giá trị của m là
A. 20,0.
B. 30,0.
C. 13,5.
D. 15,0.
Câu 30: Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là
A. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.

C. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.
D. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.
- HẾT -


ĐỀ SỐ 7
Câu 1: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội?
A. Cu.
B. Al.
C. Zn.
D. Mg.
Câu 2: Cho dãy các chất: FeO, Fe, Al(OH)3, Al2O3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 3: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Al.
B. Cr.
C. Fe.
D. K.
Câu 4: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Etyl axetat.
B. Saccarozơ.
C. Metylamin.
D. Glucozơ.
Câu 5: Đun sơi hỗn hợp gồm ancol etylic và axit axetic (có axit H 2SO4 đặc làm xúc tác) sẽ xảy ra phản ứng
A. trùng ngưng.
B. este hóa.
C. xà phịng hóa.

D. trùng hợp.
Câu 6: Nhiệt phân hoàn toàn Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao thu được chất rắn là
A. FeO.
B. Fe.
C. Fe2O3.
D. Fe3O4.
Câu 7: Khi đun nóng chất X có cơng thức phân tử C 3H6O2 với dung dịch NaOH thu được CH 3COONa. Công thức cấu tạo
của X là
A. CH3COOC2H5.
B. HCOOC2H5.
C. CH3COOCH3.
D. C2H5COOH.
Câu 8: Thành phần chính của quặng boxit là
A. FeCO3.
B. Fe3O4.
C. Al2O3.2H2O.
D. FeS2.
Câu 9: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là:
A. metyl axetat, glucozơ, etanol.
B. metyl axetat, alanin, axit axetic.
C. etanol, fructozơ, metylamin.
D. glixerol, glyxin, anilin.
Câu 10: Hai kim loại thường được điều chế bằng cách điện phân muối clorua nóng chảy là:
A. Zn, Cu.
B. Mg, Na.
C. Cu, Mg.
D. Zn, Na.
Câu 11: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol?
A. Triolein.
B. Metyl axetat.

C. Glucozơ.
D. Saccarozơ.
Câu 12: Trong môi trường kiềm, tripeptit tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu
A. đỏ.
B. vàng.
C. xanh.
D. tím.
Câu 13: Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat là
A. HCOOH và NaOH.
B. HCOOH và CH3OH.
C. HCOOH và C2H5NH2.
D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 14: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 15: Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho
NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là
A. 0,70.
B. 0,50.
C. 0,65.
D. 0,55.
+
2+
Câu 16: Cho dung dịch X gồm: 0,007 mol Na ; 0,003 mol Ca ; 0,006 mol Cl ; 0,006 mol HCO3- và 0,001 mol NO3-. Để
loại bỏ hết Ca2+ trong X cần một lượng vừa đủ dung dịch chứa a gam Ca(OH) 2. Giá trị của a là
A. 0,180.
B. 0,120.
C. 0,444.

D. 0,222.
Câu 17: Cho các chất: NaHCO3, Al(OH)3, Fe(OH)3, HCl, NH4Cl. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ở
nhiệt độ thường là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 18: Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thủy phân hoàn toàn đều thu được 3 aminoaxit: glyxin, alanin
và phenylalanin?
A. 6.
B. 9.
C. 4.
D. 3.
Câu 19: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na 2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M,
sau phản ứng thu được số mol CO2 là
A. 0,020.
B. 0,030.
C. 0,015.
D. 0,010.
Câu 20: Chất được dùng để tẩy trắng giấy và bột giấy trong công nghiệp là
A. N2O.
B. CO2.
C. SO2.
D. NO2.
Câu 21: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylen-terephtalat); (5) nilon6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là
A. (1), (3), (6).
B. (1), (2), (3).
C. (1), (3), (5).
D. (3), (4), (5).
Câu 22: Điện phân (điện cực trơ) dung dịch X chứa 0,2 mol CuSO 4 và 0,12 mol NaCl bằng dịng điện có cường độ 2A.

Thể tích khí thốt ra ở anot sau 9650 giây điện phân là
A. 1,344 lít.
B. 2,240 lít.
C. 1,792 lít.
D. 2,912 lít.
Câu 23: Trong số các nguồn năng lượng: (1) thủy điện, (2) gió, (3) mặt trời, (4) hố thạch; những nguồn năng lượng sạch
là:
A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (4).
C. (1), (2), (4).
D. (2), (3), (4).


Câu 24: Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là
A. NaOH, Na3PO4, Na2CO3.
B. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3.
C. KCl, Ca(OH)2, Na2CO3.
D. HCl, NaOH, Na2CO3.
Câu 25: Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải,
chất làm trong nước. Cơng thức hố học của phèn chua là
A. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 26: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2.
(3) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(4) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2.
(5) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4.

Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 5.
Câu 27: Hấp thụ hoàn toàn 0,672 lít khí CO2 vào 1 lít dung dịch gồm NaOH 0,025M và Ca(OH) 2 0,0125M, thu được x
gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 0,75.
B. 1,25.
C. 2,00.
D. 1,00.
Câu 28: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Vơi sống (CaO).
B. Đá vôi (CaCO3).
C. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O).
D. Thạch cao nung (CaSO4.H2O).
Câu 29: Quặng sắt manhetit có thành phần chính là
A. FeCO3.
B. FeS2.
C. Fe3O4.
D. Fe2O3.
Câu 30: Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.
B. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α -amino axit.
C. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
D. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
- HẾT -


ĐỀ SỐ 8

Câu 1: Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO 3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X
gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là
A. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2. B. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2.
C. AgNO3 và Zn(NO3)2.
D. Fe(NO3)2 và AgNO3.
Câu 2: Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của
A. ancol.
B. xeton.
C. amin.
D. anđehit.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3-) và ion amoni (NH4+).
B. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3.
C. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.
D. Phân urê có cơng thức là (NH4)2CO3.
Câu 4: Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là
A. cocain, seduxen, cafein.
B. heroin, seduxen, erythromixin.
C. ampixilin, erythromixin, cafein.
D. penixilin, paradol, cocain.
o

+H 2 du (Ni, t )



o

+ NaOH du, t




+ HCl



Câu 5: Cho sơ đồ chuyển hoá: Triolein
X
Y
Z. Tên gọi của Z là
A. axit oleic.
B. axit linoleic.
C. axit stearic.
D. axit panmitic.
Câu 6: Cho 19,3 gam hỗn hợp bột gồm Zn và Cu có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 vào dung dịch chứa 0,2 mol Fe 2(SO4)3. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 12,80.
B. 12,00.
C. 6,40.
D. 16,53.
Câu 7: Cho 4 dung dịch: H2SO4 lỗng, AgNO3, CuSO4, AgF. Chất khơng tác dụng được với cả 4 dung dịch trên là
A. NH3.
B. KOH.
C. NaNO3.
D. BaCl2.
Câu 8: Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.

Câu 9: Một phân tử saccarozơ có
A. một gốc β-glucozơ và một gốc β-fructozơ.
B. một gốc β-glucozơ và một gốc α-fructozơ.
C. hai gốc α-glucozơ.
D. một gốc α-glucozơ và một gốc β-fructozơ.
Câu 10: Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với He bằng 1,8. Đun nóng X một thời gian trong bình kín (có bột Fe
làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 2. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH 3 là
A. 25%.
B. 50%.
C. 36%.
D. 40%.
Câu 11: Chất nào sau đây thuộc loại polime?
A. Fructozơ.
B. Tinh bột.
C. Glyxin.
D. Metylamin.
Câu 12: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO 3)3. Hai
kim loại X, Y lần lượt là
A. Mg, Ag.
B. Fe, Cu.
C. Ag, Mg.
D. Cu, Fe.
Câu 13: Cho dãy các chất sau: CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH2, CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3, CH3-C(CH3)=CH-CH3,
CH2=CH-CH2-CH=CH2. Số chất có đồng phân hình học là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 14: Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
A. manhetit.

B. hematit đỏ.
C. xiđerit.
D. hematit nâu.
Câu 15: Biết rằng ion Pb2+ trong dung dịch oxi hóa được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và Sn được nối với nhau
bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì
A. cả Pb và Sn đều khơng bị ăn mịn điện hố.
B. chỉ có Pb bị ăn mịn điện hố.
C. chỉ có Sn bị ăn mịn điện hố.
D. cả Pb và Sn đều bị ăn mịn điện hố.
Câu 16: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là:
A. Fe, Cu, Ag.
B. Mg, Zn, Cu.
C. Al, Fe, Mg.
D. Ba, Ag, Au.
Câu 17: Cho 0,448 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và Ba(OH) 2 0,12M,
thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,182.
B. 3,940.
C. 1,970.
D. 2,364.
Câu 18: Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na 2O và Al2O3; Cu và FeCl3; BaCl2 và
CuSO4; Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hồn tồn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 19: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là
A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3.
B. FeS, BaSO4, KOH.
C. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.

D. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO.
Câu 20: Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO 3 lỗng, thu được 940,8 ml khí N xOy (sản phẩm khử
duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H2 bằng 22. Khí NxOy và kim loại M là
A. NO và Mg.
B. NO2 và Al.
C. N2O và Al.
D. N2O và Fe.
Câu 21: Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7O2N là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.


Câu 22: Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp?
A. Trùng hợp vinyl xianua.
B. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic.
C. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic.
D. Trùng hợp metyl metacrylat.
Câu 23: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 60% tính theo
xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là
A. 3,67 tấn.
B. 1,10 tấn.
C. 2,20 tấn.
D. 2,97 tấn.
Câu 24: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đốt dây sắt trong khí clo.
(b) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện khơng có oxi).
(c) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư).
(d) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.

(e) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (lỗng, dư).
Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt(II)?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 25: Cho 7,68 gam Cu vào 200 ml dung dịch gồm HNO 3 0,6M và H2SO4 0,5M. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn (sản
phẩm khử duy nhất là NO), cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là
A. 20,16 gam.
B. 19,76 gam.
C. 19,20 gam.
D. 22,56 gam.
Câu 26: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?
A. Dung dịch glyxin.
B. Dung dịch valin.
C. Dung dịch lysin.
D. Dung dịch alanin.
Câu 27: Khi điện phân dung dịch NaCl (cực âm bằng sắt, cực dương bằng than chì, có màng ngăn xốp) thì
A. ở cực dương xảy ra quá trình oxi hoá ion Na+ và ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Cl−.
B. ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Na+ và ở cực dương xảy ra q trình oxi hố ion Cl− .
C. ở cực âm xảy ra q trình oxi hố H2O và ở cực dương xảy ra quá trình khử ion Cl−.
D. ở cực âm xảy ra quá trình khử H2O và ở cực dương xảy ra q trình oxi hố ion Cl−.
Câu 28: Ở điều kiện thường, kim loại có độ cứng lớn nhất là
A. Fe.
B. Al.
C. Cr.
D. K.
Câu 29: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp?
C. CH3-CH3.
D. CH2=CH-Cl.

A. CH2=CH2.
B. CH2=CH-CH=CH2.
Câu 30: Trong các hợp chất, nguyên tố nhơm có số oxi hóa là
A. +2.
B. +3.
C. +4.
D. +1.
- HẾT -


ĐỀ SỐ 9
Câu 1: Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối sắt(III)?
B. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư).
A. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl.
C. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4.
D. Fe tác dụng với dung dịch HCl.
Câu 2: Cho dãy các chất: Al2O3, KOH, Al(OH)3, CaO. Số chất trong dãy tác dụng với H2O là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 3: Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch metylamin, màu quỳ tím chuyển thành
A. xanh.
B. vàng.
C. đỏ.
D. nâu đỏ.
Câu 4: Gốc glucozơ và gốc fructozơ trong phân tử saccarozơ liên kết với nhau qua nguyên tử
A. hiđro.
B. cacbon.
C. nitơ.

D. oxi.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
B. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đơn chức.
C. Glucozơ là đồng phân của saccarozơ.
D. Xà phòng là hỗn hợp muối natri hoặc kali của axit axetic.
Câu 6: Amin tồn tại ở trạng thái lỏng trong điều kiện thường là
A. anilin.
B. metylamin.
C. etylamin.
D. đimetylamin.
Câu 7: Hịa tan hồn tồn 14,40 gam kim loại M (hóa trị II) trong dung dịch H 2SO4 lỗng (dư) thu được 13,44 lít khí H 2.
Kim loại M là
A. Ca.
B. Mg.
C. Ba.
D. Be.
Câu 8: Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp?
A. Polietilen.
B. Tinh bột.
C. Tơ visco.
D. Tơ tằm.
Câu 9: Dung dịch nào sau đây dùng để phân biệt dung dịch KCl với dung dịch K2SO4?
A. HCl.
B. BaCl2.
C. NaOH.
D. NaCl.
Câu 10: Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng trong khí quyển
vượt quá tiêu chuẩn cho phép?
A. N2 và CO.

B. CO2 và CH4.
C. CH4 và H2O.
D. CO2 và O2.
Câu 11: Khơng khí trong phịng thí nghiệm bị ơ nhiễm bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào khơng khí dung dịch nào sau
đây?
A. Dung dịch NH3.
B. Dung dịch NaCl.
C. Dung dịch H2SO4 loãng. D. Dung dịch NaOH.
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X (tạo nên từ một axit cacboxylic đơn chức và một ancol đơn chức) thu
được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Số este đồng phân của X là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 2.
Câu 13: Hoà tan hỗn hợp bột gồm m gam Cu và 4,64 gam Fe 3O4 vào dung dịch H2SO4 (loãng, rất dư), sau phản ứng kết
thúc, thu được dung dịch X. Dung dịch X làm mất màu vừa đủ 100 ml dung dịch KMnO 4 0,1M. Giá trị của m là
A. 1,24.
B. 3,2.
C. 0,96.
D. 0,64.
Câu 14: Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hố của các ion kim loại là
A. Ag+, Fe3+, Fe2+.
B. Ag+, Fe2+, Fe3+.
C. Fe2+, Fe3+, Ag+.
D. Fe2+, Ag+, Fe3+.
Câu 15: Chất có tính lưỡng tính là
A. NaOH.
B. NaHCO3.
C. KNO3.
D. NaCl.

Câu 16: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. thạch cao khan.
B. thạch cao sống.
C. đá vơi.
D. thạch cao nung.
Câu 17: Để khử hồn toàn 8,0 gam bột Fe2O3 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện khơng có khơng khí) thì khối
lượng bột nhôm cần dùng là
A. 8,10 gam.
B. 1,35 gam.
C. 5,40 gam.
D. 2,70 gam.
Câu 18: Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
4,48 lít khí H2 và m gam kim loại khơng tan. Giá trị của m là
A. 2,0.
B. 2,2.
C. 6,4.
D. 8,5.
Câu 19: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của ngun tử kim loại kiềm thổ là
A. ns2.
B. ns2np1.
C. ns1.
D. ns2np2.
Câu 20: Chất làm mềm nước có tính cứng tồn phần là
A. Na2CO3.
B. NaCl.
C. CaSO4.
D. CaCO3.
Câu 21: Cho dãy các kim loại: Mg, Cr, Na, Fe. Kim loại cứng nhất trong dãy là
A. Mg.
B. Fe.

C. Cr.
D. Na.
Câu 22: Kim loại không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là
A. Ca.
B. Li.
C. Be.
D. K.
Câu 23: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 24: Cơng thức hóa học của sắt(III) hiđroxit là
A. Fe(OH)2.
B. Fe(OH)3.
C. FeO.
D. Fe2O3.


Câu 25: Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là:
A. K, Cu, Zn.
B. Cu, K, Zn.
C. Zn, Cu, K.
D. K, Zn, Cu.
Câu 26: Kim loại Al không phản ứng được với dung dịch
C. KOH.
D. H2SO4 (đặc, nguội).
A. H2SO4 (loãng).
B. NaOH.
Câu 27: Cho các phát biểu sau:

(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin, triolein có cơng thức lần lượt là: (C 17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 28: Quặng nào sau đây giàu sắt nhất?
A. Xiđerit.
B. Manhetit.
C. Hematit đỏ.
D. Pirit sắt.
Câu 29: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), NH3 (3) (C6H5- là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực
bazơ giảm dần là
A. (3), (1), (2).
B. (1), (2), (3).
C. (2), (3), (1).
D. (2), (1), (3).
Câu 30: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối (với điện cực trơ) là
A. Ni, Cu, Ag.
B. Ca, Zn, Cu.
C. Li, Ag, Sn.
D. Al, Fe, Cr.
- HẾT -


ĐỀ SỐ 10
Câu 1: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng?

A. Axit α,ε-điaminocaproic. B. Axit α-aminopropionic.
C. Axit α-aminoglutaric.
D. Axit aminoaxetic.
Câu 2: Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của
A. axit ađipic và etylen glicol.
B. axit ađipic và hexametylenđiamin.
C. axit ađipic và glixerol.
D. etylen glicol và hexametylenđiamin.
Câu 3: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 lỗng.
(b) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng.
(c) Sục khí etilen vào dung dịch Br2 trong CCl4.
(d) Cho dung dịch glucozơ vào dd AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.
(e) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 4: Oxi hóa hồn tồn 3,1 gam photpho trong khí oxi dư. Cho toàn bộ sản phẩm vào 200 ml dung dịch NaOH 1M đến
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Khối lượng muối trong X là
A. 16,4 gam.
B. 14,2 gam.
C. 12,0 gam.
D. 11,1 gam.
Câu 5: Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau:
(a) 2H2SO4 + C → 2SO2 + CO2 + 2H2O.
(b) H2SO4 + Fe(OH)2 → FeSO4 + 2H2O.
(c) 4H2SO4 + 2FeO →Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O.
(d) 6H2SO4 + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.

Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H2SO4 loãng là
A. (d).
B. (a).
C. (c).
D. (b).
Câu 6: Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO 3)2 là
A. HNO3, NaCl và Na2SO4.
B. HNO3, Ca(OH)2 và KNO3.
C. NaCl, Na2SO4 và Ca(OH)2.
D. HNO3, Ca(OH)2 và Na2SO4.
Câu 7: Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,4M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,5M, thu được
dung dịch chứa 5 gam muối. Công thức của X là
A. NH2C3H6COOH.
B. NH2C3H5(COOH)2.
C. (NH2)2C4H7COOH.
D. NH2C2H4COOH.
Câu 8: Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?
A. HCl.
B. K3PO4.
C. KBr.
D. HNO3.
Câu 9: Cho 1,37 gam Ba vào 1 lít dung dịch CuSO 4 0,01M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu
được là
A. 2,33 gam.
B. 0,98 gam.
C. 3,31 gam.
D. 1,71 gam.
Câu 10: Hỗn hợp X gồm Ba và Al. Cho m gam X vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít
khí H2. Mặt khác, hịa tan hồn tồn m gam X bằng dung dịch NaOH, thu được 15,68 lít khí H2. Giá trị của m là
A. 16,4.

B. 29,9.
C. 24,5.
D. 19,1.
Câu 11: Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt(II)?
A. HNO3 đặc, nóng, dư.
B. CuSO4.
C. H2SO4 đặc, nóng, dư.
D. MgSO4.
Câu 12: Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaCl.
B. HCl.
C. NaHCO3.
D. KOH.
Câu 13: Cho bột Fe vào dung dịch gồm AgNO 3 và Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch
X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X và hai kim loại trong Y lần lượt là
A. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3 và Cu; Ag.
B. Cu(NO3)2; AgNO3 và Cu; Ag.
C. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Cu; Fe.
D. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Ag; Cu.
Câu 14: Cho 0,1 mol tristearin ((C 17H35COO)3C3H5) tác dụng hồn tồn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m
gam glixerol. Giá trị của m là
A. 27,6.
B. 4,6.
C. 14,4.
D. 9,2.
Câu 15: Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu?
A. axit axetic.
B. alanin.
C. glyxin.
D. metylamin.

Câu 16: Quặng boxit là nguyên liệu dùng để điều chế kim loại
A. đồng.
B. natri.
C. nhơm.
D. chì.
Câu 17: Hồ tan hồn tồn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất,
ở đktc). Giá trị của V là
A. 1,12.
B. 2,24.
C. 4,48.
D. 3,36.
Câu 18: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch
A. Na2CO3.
B. CuSO4.
C. CaCl2.
D. KNO3.
Câu 19: Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy
A. khơng có hiện tượng gì.
B. có bọt khí thốt ra.
C. có kết tủa trắng.
D. có kết tủa trắng và bọt khí.


Câu 20: Cho dãy các kim loại kiềm: Na, K, Rb, Cs. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là
A. Na.
B. Cs.
C. K.
D. Rb.
Câu 21: Oxit kim loại bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao là
A. Al2O3.

B. K2O.
C. CuO.
D. MgO.
Câu 22: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt(III)?
A. Dung dịch H2SO4 (loãng).
B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch CuSO4.
D. Dung dịch HNO3 (loãng, dư).
Câu 23: Số oxi hóa của sắt trong hợp chất Fe2O3 là
A. +6.
B. +2.
C. +4.
D. +3.
Câu 24: Để phân biệt dung dịch Na2SO4 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch
A. HCl.
B. NaOH.
C. KNO3.
D. BaCl2.
Câu 25: Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 90%). Hấp thụ hồn tồn lượng khí
CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 7,5.
B. 15,0.
C. 18,5.
D. 45,0.
Câu 26: Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H 2SO4 đun nóng là
A. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ.
B. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.
C. glucozơ, saccarozơ và fructozơ.
D. fructozơ, saccarozơ và tinh bột.
Câu 27: Cho 25,5 gam hỗn hợp X gồm CuO và Al2O3 tan hồn tồn trong dung dịch H2SO4 lỗng, thu được dung dịch chứa

57,9 gam muối. Phần trăm khối lượng của Al2O3 trong X là
A. 60%.
B. 40%.
C. 80%.
D. 20%.
Câu 28: Cho các dung dịch: CH3-NH2, H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH(NH2)-COOH, HOOC-[CH2]2CH(NH2)COOH, số
dung dịch làm xanh quỳ tím là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 29: Thí nghiệm với dung dịch HNO3 thường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2 thốt ra từ ống nghiệm, người ta
nút ống nghiệm bằng: (a) bông khô. (b) bơng có tẩm nước. (c) bơng có tẩm nước vơi. (d) bơng có tẩm giấm ăn. Trong 4
biện pháp trên, biện pháp có hiệu quả nhất là
A. (d).
B. (a).
C. (c).
D. (b).
Câu 30: Cho phương trình phản ứng aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Tỉ lệ a : b là
A. 1 : 3.
B. 2 : 3.
C. 2 : 5.
D. 1 : 4.
- HẾT -


ĐỀ SỐ 11
Câu 1: Chất béo là trieste của axit béo với
A. etylen glicol.
B. glixerol.

C. etanol.
D. phenol.
Câu 2: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, metyl axetat, metylamin. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng bạc

A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 3: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Cu là
A. FeCl3 và AgNO3.
B. MgSO4 và ZnCl2.
C. FeCl2 và ZnCl2.
D. AlCl3 và HCl.
Câu 4: Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Khối lượng muối CH3COONa thu
được là
A. 12,3 gam.
B. 16,4 gam.
C. 4,1 gam.
D. 8,2 gam.
Câu 5: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch MgCl2, người ta dùng lượng dư dung dịch
A. KOH.
B. KNO3.
C. KCl.
D. K2SO4.
Câu 6: Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit
A. MgO.
B. BaO.
C. K2O.
D. Fe2O3.
Câu 7: Cho 1,37 gam kim loại kiềm thổ M phản ứng với nước (dư), thu được 0,01 mol khí H2. Kim loại M là

A. Ba.
B. Sr.
C. Mg.
D. Ca.
Câu 8: Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng (dư), thu được 0,2 mol khí H 2. Khối
lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt là
A. 1,8 gam và 7,1 gam.
B. 2,4 gam và 6,5 gam.
C. 3,6 gam và 5,3 gam.
D. 1,2 gam và 7,7 gam.
Câu 9: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch
A. Na2SO4.
B. NaCl.
C. NaOH.
D. NaNO3.
Câu 10: Trùng hợp etilen thu được sản phẩm là
A. poli(vinyl clorua) (PVC).
B. poli(metyl metacrylat).
C. poli(phenol-fomanđehit) (PPF).
D. polietilen (PE).
Câu 11: Kim loại phản ứng được với dung dịch HCl loãng là
A. Cu.
B. Al.
C. Ag.
D. Au.
Câu 12: Polime thuộc loại tơ thiên nhiên là
A. tơ nitron.
B. tơ tằm.
C. tơ visco.
D. tơ nilon-6,6.

Câu 13: Chất có chứa nguyên tố nitơ là
A. metylamin.
B. glucozơ.
C. xenlulozơ.
D. saccarozơ.
Câu 14: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. H2S.
B. Ba(OH)2.
C. Na2SO4.
D. HCl.
Câu 15: Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu
A. đỏ.
B. đen.
C. tím.
D. vàng.
Câu 16: Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Al có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhơm X (khơng có khơng khí)
đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp gồm
A. Al, Fe, Fe3O4 và Al2O3. B. Al2O3, Fe và Fe3O4.
C. Al2O3 và Fe.
D. Al, Fe và Al2O3.
Câu 16: Cho 2,8 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch gồm AgNO 3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M; khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được m gam chất rắn X. Giá trị của m là
A. 4,72.
B. 4,48.
C. 3,20.
D. 4,08.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
B. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit.
C. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.

D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai.
Câu 18: Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO 2 bằng số mol H2O.
(b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro.
(c) Những hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều
nhóm CH2 là đồng đẳng của nhau.
(d) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.
(e) Saccarozơ chỉ có cấu tạo mạch vịng.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 19: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Tơ nitron.
B. Tơ visco.
C. Tơ xenlulozơ axetat.
D. Tơ nilon-6,6.
Câu 20: Hịa tan hồn toàn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch H 2SO4 loãng, sau phản ứng
thu được 1,12 lít H2 và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là
A. 4,83 gam.
B. 5,83 gam.
C. 7,33 gam.
D. 7,23 gam.


Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng:
xúc tác




(a) X + H2O
Y
(b) Y + AgNO3 + NH3 + H2O → amoni gluconat + Ag + NH4NO3
(c) Y

xúc tác

→ E+Z
ánh sáng
→
diep luc

(d) Z + H2O
X+G
X, Y, Z lần lượt là:
A. Xenlulozơ, fructozơ, cacbon đioxit.
B. Xenlulozơ, saccarozơ, cacbon đioxit.
C. Tinh bột, glucozơ, etanol.
D. Tinh bột, glucozơ, cacbon đioxit.
Câu 22: Cho các cặp oxi hoá - khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hố của dạng oxi hóa như sau: Fe 2+/Fe,
Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
B. Cu2+ oxi hố được Fe2+ thành Fe3+.
3+
2+
C. Fe oxi hóa được Cu thành Cu .
D. Cu khử được Fe3+ thành Fe.
Câu 23: Cho 100 ml dung dịch AgNO3 2a mol/l vào 100 ml dung dịch Fe(NO3)2 a mol/l. Sau khi phản ứng kết thúc thu
được 8,64 gam chất rắn và dung dịch X. Cho dung dịch HCl dư vào X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 22,96.
B. 11,48.
C. 17,22.
D. 14,35.
Câu 24: Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO 3, khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X
(gồm hai muối) và chất rắn Y (gồm hai kim loại). Hai muối trong X là
A. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)3 và Mg(NO3)2.
C. AgNO3 và Mg(NO3)2.
D. Fe(NO3)2 và AgNO3.
Câu 25: Cho 12 gam hợp kim của bạc vào dung dịch HNO 3 loãng (dư), đun nóng đến phản ứng hồn tồn, thu được dung
dịch có 8,5 gam AgNO3. Phần trăm khối lượng của bạc trong mẫu hợp kim là
A. 45%.
B. 55%.
C. 30%.
D. 65%.
Câu 26: Cho các phát biểu sau:
(a) Để xử lí thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh.
(b) Khi thốt vào khí quyển, freon phá hủy tầng ozon.
(c) Trong khí quyển, nồng độ CO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính.
(d) Trong khí quyển, nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 27: Trường hợp nào sau đây, kim loại bị ăn mịn điện hóa học?
A. Kim loại sắt trong dung dịch HNO3 lỗng.
B. Thép cacbon để trong khơng khí ẩm.
C. Đốt dây sắt trong khí oxi khơ.
D. Kim loại kẽm trong dung dịch HCl.

Câu 28: Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ?
A. Poli(vinyl clorua).
B. Polibutađien.
C. Nilon-6,6.
D. Polietilen.
Câu 29: Cho các chất: axit glutamic, saccarozơ, metylamoni clorua, phenol, Gly-Gly. Số chất tác dụng với dung dịch
NaOH loãng, nóng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các kim loại kiềm có bán kính nguyên tử lớn hơn so với các kim loại cùng chu kì.
B. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
C. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs.
D. Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ.
- HẾT -


ĐỀ SỐ 12
Câu 1: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Al, Cr. Kim loại mềm nhất trong dãy là
A. Na.
B. Cr.
C. Cu.
D. Al.
Câu 2: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng được với
NaOH trong dung dịch là
A. 1.
B. 3.
C. 2.

D. 4.
Câu 3: Kim loại không phản ứng được với axit HNO3 đặc, nguội là
A. Cu.
B. Fe.
C. Mg.
D. Ag.
Câu 4: Canxi hiđroxit (Ca(OH)2) cịn gọi là
A. thạch cao khan.
B. đá vơi.
C. thạch cao sống.
D. vôi tôi.
Câu 5: Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự tính oxi hóa giảm dần từ trái sang phải là:
A. K+, Al3+, Cu2+.
B. K+, Cu2+, Al3+.
C. Cu2+, Al3+, K+.
D. Al3+, Cu2+, K+.
Câu 6: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố Al (Z = 13) là
A. 3s13p2.
B. 3s23p2.
C. 3s23p1.
D. 3s23p3.
Câu 7: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là
A. CH3COOH.
B. CH3NH2.
C. C2H5OH.
D. CH3COOC2H5.
Câu 8: Chất có nhiều trong khói thuốc lá gây hại cho sức khoẻ con người là
A. cocain.
B. nicotin.
C. heroin.

D. cafein.
Câu 9: Este HCOOCH3 phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm hữu cơ là
A. HCOOH và CH3ONa.
B. HCOONa và CH3OH.
C. CH3COONa và CH3OH.
D. CH3ONa và HCOONa.
Câu 10: Glucozơ thuộc loại
A. đisaccarit.
B. polisaccarit.
C. monosaccarit.
D. polime.
Câu 11: Cho dãy các kim loại: Fe, K, Mg, Ag. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là
A. Fe.
B. Ag.
C. Mg.
D. K.
Câu 12: Cho dãy các chất: NaOH, NaCl, NaNO3, Na2SO4. Chất trong dãy phản ứng được với dung dịch BaCl2 là
A. NaCl.
B. NaNO3.
C. NaOH.
D. Na2SO4.
Câu 13: Cơng thức hóa học của sắt(II) hiđroxit là
A. FeO.
B. Fe3O4.
C. Fe(OH)3.
D. Fe(OH)2.
Câu 14: Hợp chất có tính lưỡng tính là
A. NaOH.
B. Ca(OH)2.
C. Al(OH)3.

D. Ba(OH)2.
Câu 15: Điều chế kim loại Mg bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch MgCl2.
B. dùng kim loại Na khử ion Mg2+ trong dung dịch MgCl2.
C. dùng H2 khử MgO ở nhiệt độ cao.
D. điện phân MgCl2 nóng chảy.
Câu 16: Hồ tan 22,4 gam Fe bằng dung dịch HNO3 lỗng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá
trị của V là
A. 4,48.
B. 2,24.
C. 8,96.
D. 3,36.
Câu 17: Đun nóng tinh bột trong dung dịch axit vơ cơ lỗng sẽ thu được
A. glucozơ.
B. etyl axetat.
C. xenlulozơ.
D. glixerol.
Câu 18: Cho 0,1 mol anilin tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối phenylamoni clorua thu được là
A. 12,950 gam.
B. 25,900 gam.
C. 6,475 gam.
D. 19,425 gam.
Câu 19: Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit?
A. CaO.
B. Na2O.
C. K2O.
D. P2O5.
Câu 20: Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, O2, N2 và H2 qua dung dịch NaOH. Khí bị hấp thụ là
A. CO2.
B. O2.

C. H2.
D. N2.
Câu 21: Khí X làm đục nước vơi trong và được dùng làm chất tẩy trắng bột gỗ trong công nghiệp giấy. Chất X là
A. NH3.
B. CO2.
C. SO2.
D. O3.
Câu 22: Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là
A. saccarozơ.
B. xenlulozơ.
C. tinh bột.
D. glucozơ.
Câu 23: Cho 0,02 mol α-amino axit X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,04 mol NaOH. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng
vừa đủ với dung dịch chứa 0,02 mol HCl, thu được 3,67 gam muối. Công thức của X là
A. HOOC-CH2CH(NH2)-COOH.
B. CH3CH(NH2)-COOH.
C. HOOC-CH2CH2CH(NH2)-COOH.
D. H2N-CH2CH(NH2)-COOH.
Câu 24: Để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần 10 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l. Giá trị của x là
A. 0,3.
B. 0,4.
C. 0,1.
D. 0,2.
Câu 25: Từ 6,2 kg photpho điều chế được bao nhiêu lít dung dịch H 3PO4 2M (hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế là
80%)?


A. 64 lít.
B. 40 lít.
C. 100 lít.

D. 80 lít.
Câu 26: Cho hỗn hợp gồm 1 mol chất X và 1 mol chất Y tác dụng hết với dung dịch H 2SO4 đặc, nóng (dư), tạo ra 1 mol
khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Hai chất X, Y là
A. Fe, Fe2O3.
B. FeO, Fe3O4.
C. Fe3O4, Fe2O3.
D. Fe, FeO.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím.
B. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.
C. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.
D. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lịng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.
Câu 28: Kim loại nào sau đây khơng tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng?
A. Na.
B. Al.
C. Mg.
D. Cu.
Câu 29: Cho lá Al vào dung dịch HCl, có khí thốt ra. Thêm vài giọt dung dịch CuSO 4 vào thì
A. tốc độ thốt khí tăng.
B. tốc độ thốt khí khơng đổi.
C. phản ứng ngừng lại.
D. tốc độ thốt khí giảm.
Câu 30: Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày?
A. CO2.
B. N2.
C. CO.
D. CH4.
- HẾT -



ĐỀ SỐ 13
Câu 1: Cho dãy các kim loại: Ag, Fe, Au, Al. Kim loại trong dãy có độ dẫn điện tốt nhất là
A. Al.
B. Au.
C. Ag.
D. Fe.
Câu 2: Metyl acrylat có cơng thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. C2H5COOCH3.
D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 3: Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2(anilin). Chất trong dãy có lực bazơ yếu nhất là
A. C6H5NH2.
B. CH3NH2.
C. C2H5NH2.
D. NH3.
Câu 4: Cho dãy các kim loại: Na, Al, W, Fe. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A. Fe.
B. W.
C. Al.
D. Na.
Câu 5: Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiện
A. kết tủa màu trắng hơi xanh.
B. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ.
C. kết tủa màu xanh lam.
D. kết tủa màu nâu đỏ.
Câu 6: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là
A. CH3-CH3.
B. CH3-CH2-CH3.
C. CH3-CH2-Cl.

D. CH2=CH-CH3.
Câu 7: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và C2H5OH.
B. HCOONa và CH3OH.
C. HCOONa và C2H5OH.
D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 8: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 9: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là
A. CuSO4 và ZnCl2.
B. CuSO4 và HCl.
C. ZnCl2 và FeCl3.
D. HCl và AlCl3.
Câu 10: Chất có tính oxi hố nhưng khơng có tính khử là
A. Fe.
B. Fe2O3.
C. FeCl2.
D. FeO.
Câu 11: Cho m gam kim loại Al tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, thu được 3,36 lít khí H2.Giá trị của m là
A. 10,8.
B. 8,1.
C. 5,4.
D. 2,7.
Câu 12: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch
A. NaCl.
B. Cu(NO3)2.
C. HCl.

D. NaOH.
Câu 13: Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Al; kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Al.
B. Na.
C. Mg.
D. Fe.
Câu 14: Tên gọi của polime có cơng thức (-CH2-CH2-)n là
A. polivinyl clorua.
B. polietilen.
C. polimetyl metacrylat.
D. polistiren.
Câu 15: Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit. Giá trị của m

A. 16.
B. 14.
C. 8.
D. 12.
Câu 16: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. Al2O3.
B. MgO.
C. KOH.
D. CuO.
Câu 17: Số đồng phân amin có cơng thức phân tử C2H7N là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 18: Dung dịch X chứa 0,1 mol Ca2+; 0,3 mol Mg2+; 0,4 mol Cl− và a mol HCO3−. Đun dung dịch X đến cạn thu được
muối khan có khối lượng là
A. 49,4 gam.

B. 23,2 gam.
C. 37,4 gam.
D. 28,6 gam.
Câu 19: Có bao nhiêu amin bậc hai là đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C 4H11N?
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 20: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X:

Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây?
o

A. NH4Cl + NaOH

t



NaCl + NH3 + H2O.
o

B. NaCl(rắn) + H2SO4(đặc)

t



NaHSO4 + HCl.



×