Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

báo cáo thực tập địa chất công trình ( cơ học đất)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.17 MB, 12 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
----------

BÁO CÁO THỰC TẬP

ĐỊA CHẤT CƠNG TRÌNH
Lớp: XD13DD01
Nhóm: 4 – L10
GVHD: Đỗ Thanh Hải

TP Hồ Chí Minh, 5/2015

T r a n g 1 | 12


Thành viên nhóm 4
Họ và tên

MSSV

1. Nguyễn Nguyên Cát An……………………....81300025
2. Nguyễn Bá Bảo Long…………………………81302140
3. Nguyễn Đức Lợi………………………………81302230
4. Bùi Đức Minh……………………………........81302324
5. Phan Quang Minh……………………………..81302370
6. Nguyễn Hoàng Nam…………………………..81302444
7. Nguyễn Thị Diễm Sương……………………...81303456

T r a n g 2 | 12




PHỤ LỤC
1. Thực tập hiện trường……………………………..Trang 4
2. Thuyết minh……………………………………… Trang 5
3. Sơ đồ bố trí hố khoan và hố xuyên……………….Trang 7
4. Hình trụ hố khoan số 1……………………………Trang 8
5. Hình trụ hố khoan số 2……………………………Trang 9
6. Mặt cắt địa chất công trình……………………….Trang 10
7. Kết quả thí nghiệm xun tĩnh…………………...Trang 11
8. Biểu đồ kết quả thí nghiệm xuyên tĩnh…………..Trang 12

T r a n g 3 | 12


THỰC TẬP HIỆN TRƯỜNG
1. Thí nghiệm SPT:





Cơng trình: Đại Học Bách Khoa TP HCM.
Địa điểm: 268 Lí Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10.
Cao độ: 0.00m
Phương pháp khoan đập sử dụng bentonite
Độ sâu (m)

Số búa
3


1.0 – 1.5
3.0 – 3.95
3.0

3.5 – 3.95

Mô tả mẫu đất
Đất sét, dẻo, mịn, có độ
dính cao, màu trắng – xanh
– vàng – ca cao….

12
Đất màu nâu đỏ, chứa
nhiều đá-sỏi, pha cát, ít sét,
trạng thái đất cứng, ít dẻo
Đất sét pha cát, màu đỏ,
vàng, mịn, có lẫn những
hạt nhỏ li ti sỏi sạn
laterit(màu đỏ), trạng thái
đất siêu dẻo

2. Thí nghiệm CPT:












Cơng trình: Đại Học Bách Khoa TP HCM.
Địa điểm: 268 Lí Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10.
Độ sâu xuyên: 1m5 – 1m8.
Hệ thống đối trọng: 2 chân neo xoắn, 16 cục bê tông cốt thép
(tổng khối lượng 0,9 tấn).
Đường kính mũi xun: 35.7mm.
Góc mở mũi xun: 60o
Diện tích áo ma sát: 150 cm2
Đường kính cần xuyên : 10mm, dài 1m.
Tốc độ xuyên trung bình : 2cm/s
Số liệu sức kháng mũi qc:
 1m5 : 135kg/cm2
 1m6: 145kg/cm2
 1m8: 140kg/cm2

T r a n g 4 | 12


THUYẾT MINH
1. Mục đích:
Thực tập địa chất cơng trình là một môn học thực hành, giúp sinh viên khảo sát địa
chất cơng trình. Gồm có:
 Khoan khảo sát và lấy mẫu
 Thí nghiệm SPT (xuyên tiêu chuẩn)
 Thí nghiệm CPT (xuyên tĩnh)
Kết quả được tổng hợp và thể hiện thông qua báo cáo thực tập địa chất cơng trình.


2. Khối lượng cơng việc:
Gồm có hai hố khoan, chiều sâu mỗi hố là 10.5m
+ Một hố xuyên sâu: 10.2m
+ Tổng số mẫu đất nguyên dạng: 17
+ Số lần thí nghiệm SPT: 15

3. Điều kiện địa chất cơng trình:
a. Cấu tạo địa chất:
Căn cứ vào số liệu khảo sát tại hiện trường, trong phạm vi hai hố khoan và một
điểm thí nghiệm xuyên tĩnh với độ sâu khảo sát lớn nhất là 10.5m, cấu tạo địa chất
có thể phân chia thành 7 lớp đất chính:
 Lớp 0: Đất thổ nhưỡng sét pha cát lẫn ít rễ cây, màu xám tro, trạng thái dẻo chảy
 Lớp 1: Sét pha cát màu xám vàng, trạng thái dẻo mềm, có độ dày từ 1.4 – 1.7m.
Trị số N: 6 búa
Sức kháng xuyên
HK1
HK2
Sức kháng mũi (qc)
20 - 186
20 - 72
Lực ma sát thành (fs)
0.8 - 5.6
0.8 - 4.8
 Lớp 2: Sỏi sạn Laterite lẫn sét pha cát, màu nâu đỏ, nâu vàng, trạng thái dẻ
cứng và nữa cứng, có độ dày từ 0.5 – 0.9m.
Sức kháng xuyên
HK1
HK2
Sức kháng mũi (qc)

124 - 212
94 - 212
Lực ma sát thành (fs)
3.6 - 4.8
2.8 - 4.0
 Lớp 3: Sét pha cát lẫn sỏi sạn Laterite màu nâu vàng, nâu đỏ, trạng thái dẻo
mềm, dẻo cứng, có độ dày 0.4m. Trị số N: 11 – 18 búa
Sức kháng xuyên
HK1
HK2
Sức kháng mũi (qc)
92 - 146
92 - 172
Lực ma sát thành (fs)
3.6 - 5.6
4.0 - 5.2

T r a n g 5 | 12


 Lớp 4: Sỏi sạn Laterite lẫn ít sét, màu nâu đỏ, trạng thái nữa cứng, có độ dày
0.4m.
Sức kháng xuyên
HK1
HK2
Sức kháng mũi (qc)
92 - 146
92 - 172
Lực ma sát thành (fs)
3.6 - 5.6

4.0 - 5.2
 Lớp 5: Sét pha cất lẫn ít sỏi sạn Laterite màu xám trắng đốm nâu vàng, trạng thái
dẻo cứng, có độ dày 1.5 – 2.1m. Trị số N: 10 – 12 búa
Sức kháng xuyên
HK1
HK2
Sức kháng mũi (qc)
72 - 106
72 - 132
Lực ma sát thành (fs)
0.8 - 2.0
0.8 - 5.6
 Lớp 6: Cát mịn lẫn bột, màu vàng nhạt, xám trắng, trạng thái chặt vừa, có độ dày
1.5 – 2.1m. Trị số N: 14 – 21 búa
Sức kháng xuyên
HK1
HK2
Sức kháng mũi (qc)
72 - 106
72 - 132
Lực ma sát thành (fs)
0.8 - 2.0
0.8 - 5.6
 Lớp 7: Cát vừa đến mịn lẫn bột, ít sỏi sạn thạch anh màu nâu vàng, xám trắng,
trạng thái chặt vừa. có độ dày 1.0 -1.4m. Trị số N: 16 – 21 búa
Sức kháng xuyên
HK1
HK2
Sức kháng mũi (qc)
94 - 126

94 - 132
Lực ma sát thành (fs)
0.4 - 0.8
0.8 - 2.4

b. Điều kiện địa chất thủy văn:
Độ sâu mục nước ngầm ở 2 hố khoan: 4.6m.

4. Đánh giá điều kiện địa chất cơng trình và nêu kiến nghị:
a. Đánh giá điều kiện địa chất cơng trình:
Căn cứ vào các dữ liệu thu được từ việc khảo sát ở hiện trường trong phạm vi 2 hố
khoan và một điểm xuyên tĩnh tới độ sâu lớn nhất là 10.5m, ngồi lớp đất thổ
nhưỡng khơng đóng vai trị quan trọng có thể nhận thấy rằng:
+ Lớp 1: Khơng thuận lợi cho việc đặt móng cơng trình
+ Lớp 2 và 6: Thuận lợi cho việc đặt móng cơng trình
+ Lớp 3, 4, 5 và 7: Thuận lợi cho việc xây dựng cơng trình

b. Lời kiến nghị:
Cần phải khoan khảo sát thêm nhiều hố khoan nữa đối với cơng trình có tải trọng
lớn.

T r a n g 6 | 12


T r a n g 7 | 12


T r a n g 8 | 12



T r a n g 9 | 12


T r a n g 10 | 12


T r a n g 11 | 12


BIỂU ĐỒ KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM XUYÊN TĨNH

T r a n g 12 | 12



×