Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Ma Trận Tin Học Giữa Kì 1 khối 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.1 KB, 10 trang )

NỘI DUNG KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 – NĂM HỌC: 2021-2022
MÔN: TIN HỌC 11 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
Số câu hỏi theo các mức độ nhận
thức
T
T

Nội dung
kiến thức/kĩ
năng

Đơn vị kiến
thức/kĩ năng

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần
kiểm tra, đánh giá

Nhận
biết

Thô
ng
hiể
u

Vận
dụng

Vận
dụng
cao



Nhận biết:
1. Phân
NNLT

loại



Biết python là NNLT bậc cao.

Thông hiểu:


1

1

1

1

Những ưu điểm của NNLT python

Nhận biết:

1

Một số khái
niệm cơ sở

trong ngơn
ngữ lập trình
(NNLT)


2. Chương trình
dịch

Nêu được khái niệm thơng dịch. (Biết

python là NNLT thơng dịch)
Thơng hiểu:


Hiểu chương trình thơng dịch

Nhận biết:
3. Các thành
phần của NNLT


Nêu được các thành phần cơ bản của
NNLT: Bảng chữ cái, cú pháp, ngữ nghĩa.

Nêu được các loại tên

Nêu được cách đặt tên biến, tên hằng

3


trong lập trình.

1


3. Các thành
phần cơ sở của
NNLT (NNLT
được lựa
chọn để dạy học)

Thông hiểu:

Cách đặt tên biến đúng trong
python.

3


Phân biệt được câu lệnh gán biến
trong python

Gán nhiều giá trị đến nhiều biến.
Nhận biết:

1. Cấu trúc
chương trình

2




Câu lệnh khai báo thư viện



Câu lệnh chú thích

Thơng hiểu:

2

1


Thơng qua ví dụ đơn giản, giải
thích được chương trình là sự mơ tả
của thuật tốn bằng một ngơn ngữ lập
trình.
Nhận biết:

Chương trình
đơn giản

2. Một số kiểu
dữ liệu chuẩn



Biết một số kiểu dữ liệu có sẵn


trong NNLT: số, logic.

2

2


Nhận biết:

Biết kết quả trả về của câu lệnh
gán biến
Thông hiểu:
3. Khai báo biến



Dựa vào ép kiểu giải thích được

1

1

kết quả trả về của câu lệnh gán biến

Nhận biết:


Biết phép tốn số học trong


python
Chương trình
đơn giản

4. Phép tốn,
biểu thức, lệnh
gán



Phép gán trong python



Phép tốn so sánh trong python

3

Thơng hiểu:


Hiểu được câu lệnh gán

3


Giải thích được hoạt động của
câu lệnh gán.
Vận dụng:
 Viết được các biểu thức số học đơn

giản.

2

 Viết được các biểu thức lôgic đơn
giản.

3


5. §7 Các thủ tục
vào/ra

Nhận biết:

1

2

Hàm nhập, xuất
Thơng hiểu:


Hiểu hàm nhập dữ liệu từ bàn

phím vào trong python (Input()) trả về
chuỗi)


Hiểu được lệnh đưa dữ liệu ra


màn hình
6. §8. Soạn thảo,
dịch, thực hiện
và hiệu chỉnh
chương trình

Nhận biết:


Các trình hỗ trợ soạn thảo python



Tháo tác với các trình

2
1

Vận dụng cao:
Đọc hiểu một chương trình ( viết
chương tình đơn giản)
Tổng

16

12

4


1

4


NỘI DUNG KIỂM TRA CUỐI KỲ 1
MÔN: TIN HỌC 11 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
Nội dung kiến
TT thức/kĩ năng

Đơn vị kiến
thức/kĩ năng

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm
tra, đánh giá

Số câu hỏi theo các mức độ nhận thức
Nhận
Thông
Vận Vận dụng
biết
hiểu
dụng
cao

Nhận biết:
1.
Phân
NNLT


1

Một số khái
niệm cơ sở
trong ngôn
ngữ lập trình
(NNLT)

loại 

Biết python là NNLT bậc cao.

Thơng hiểu:

1

1

1

1

1

1


Những ưu điểm của NNLT python
Nhận biết:


2. Chương trình
dịch

Nêu được khái niệm thơng dịch. (Biết

python là NNLT thơng dịch)
Thơng hiểu:


Hiểu chương trình thơng dịch

Nhận biết:
3. Các thành phần

Nêu được các thành phần cơ bản của
của NNLT
NNLT: Bảng chữ cái, cú pháp, ngữ nghĩa.

5


Thông hiểu:


Cách đặt tên biến đúng trong python.


Phân biệt được câu lệnh gán biến trong
python
Nhận biết:

4. Các thành
phần cơ sở của
NNLT
(NNLT
được lựa
chọn để dạy học)



Cách đặt tên biến đúng trong python.

Thông hiểu:
1


Phân biệt được câu lệnh gán biến trong
python
Gán nhiều giá trị đến nhiều biến.

1

Nhận biết:

2

Chương trình 1. Cấu trúc
đơn giản
chương trình




Câu lệnh khai báo thư viện



Câu lệnh chú thích

Thơng hiểu:

1

1


Thơng qua ví dụ đơn giản, giải thích được
chương trình là sự mơ tả của thuật tốn bằng một
ngơn ngữ lập trình.

6


Nhận biết:


2. Một số kiểu dữ
liệu chuẩn

Biết một số kiểu dữ liệu có sẵn trong

NNLT: số, logic.


1

Nhận biết:

3. Khai báo biến

Biết kết quả trả về của câu lệnh gán biến

Thông hiểu:


Dựa vào ép kiểu giải thích được kết quả trả

2

1

1

1

về của câu lệnh gán biến

Nhận biết:


Biết phép toán số học trong python




Phép gán trong python


Phép toán so sánh trong python
4. Phép tốn, biểu
Thơng hiểu:
thức, lệnh gán


1*

Hiểu được câu lệnh gán

Giải thích được hoạt động của câu lệnh gán.

7


Vận dụng:
 Viết được các biểu thức số học đơn giản.


Viết được các biểu thức lôgic đơn giản.

Nhận biết:

Nêu được các lệnh vào/ra đơn giản và để
nhập thông tin từ bàn phím và đưa thơng tin ra
màn hình.

5. Tổ chức vào/ra Thông hiểu:
đơn giản

Phân biệt được việc nhập dữ liệu đã cho

1

1

1*

2

1

1*

của bài toán (bằng lệnh nhập) và việc đưa ra
được dữ liệu cần tìm (bằng lệnh xuất).
Vận dụng:

Viết được lệnh vào/ra đơn giản.
Nhận biết:

Nêu được các bước: soạn thảo, dịch, thực
6. Soạn thảo,
dịch, thực hiện hiện và hiệu chỉnh chương trình.
và hiệu chỉnh 
Nêu được một số cơng cụ của mơi trường
chương trình

lập trình cụ thể.

8


Thơng hiểu:


Giải thích được một số thơng báo lỗi đơn

giản của chương trình dịch.

Giải thích được việc sửa lỗi dựa trên
thơng báo lỗi và tính hợp lí của kết quả thu
được.
Vận dụng:


Bước đầu sử dụng được chương trình

dịch để phát hiện lỗi.

Bước đầu chỉnh sửa được chương trình
dựa vào thơng báo lỗi của chương trình dịch và
tính hợp lí của kết quả thu được.
Nhận biết:


Chỉ ra được cấu trúc rẽ nhánh trong thuật


toán.

3

Rẽ nhánh (Rẽ
nhánh và lặp)

1. Tổ chức rẽ
nhánh

Chỉ ra được câu lệnh rẽ nhánh trong

chương trình.

Trình bày được cú pháp của câu lệnh rẽ
nhánh.

4

2

1*

1

Thơng hiểu:

Giải thích được hoạt động của cấu trúc rẽ
nhánh trong một thuật toán cụ thể.


9




Giải thích được hoạt động của câu lệnh

rẽ nhánh dạng thiếu và dạng đủ trong một
chương trình cụ thể.


Giải thích được tác dụng của câu lệnh

ghép, lấy được ví dụ minh họa.
Vận dụng:

Sử dụng được cấu trúc rẽ nhánh trong
mô tả thuật toán để giải quyết một số bài toán
đơn giản.

Viết được các lệnh rẽ nhánh (khuyết
hoặc đủ) của một NNLT cụ thể để thể hiện
một cấu trúc rẽ nhánh cho trước trong thuật
toán.
Vận dụng cao:

Sử dụng được cấu trúc rẽ nhánh để
biểu thị được thuật toán cho một số bài tốn
đơn giản tại các bước mà nó cần các quyết
định phụ thuộc vào một điều kiện cho trước. 

Sử dụng được câu lệnh rẽ nhánh để thể hiện
cấu trúc rẽ nhánh trong thuật toán cho một số
bài toán đơn giản.
Tổng

16

12

2

1

10



×