Tải bản đầy đủ (.pdf) (77 trang)

Hóa 12 chương 1+2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 77 trang )

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2022

CHƯƠNG 1: ESTE – LIPIT

Học sinh: ………………………………………………………….
Lớp: …………… Trường THPT: ……………………….………


PHIẾU GIAO BTVN VÀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
Thời gian

Bài tập về nhà

Tình trạng

Người kiểm tra

DÀNH CHO LUYỆN THI

ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN
Thời gian

Nội dung thiếu

Yêu cầu

Nhận xét

HDedu - Page 2



PHẦN A. LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP CƠ BẢN (CK)
CĐ1: Este
CĐ2: Lipit
CĐ3: Tổng ôn este - lipit

CHUYÊN ĐỀ 1: ESTE
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Khái niệm: Este là hợp chất hữu cơ tạo thành khi thay thế nhóm OH trong nhóm COOH bằng
nhóm OR’.
2. Cơng thức
Este đơn chức: R − C|| − O − R' ⇒ RCOOR’ (R là H hoặc gốc HC, R’ là gốc HC)
O

Este no, đơn, hở: CnH2nO2 (n ≥2 ); Este không no, 1C=C, đơn chức, mạch hở: CnH2n-2O2 (n ≥ 3).
3. Tên gọi: Tên este = Tên R’ + tên RCOO- (đuôi at)
Tên R’
Tên RCOOCH3-: metyl
HCOO-: fomat
C2H5-: etyl
CH3COO-: axetat
CH3–CH2–CH2-: propyl
C2H5COO-: propionat
(CH3)2CH-: isopropyl
CH3CH2CH2COO-: butirat
(CH3)2CH – CH2 – CH2-: isoamyl
CH2=CH–COO-: acrylat
CH2=CH-: vinyl
CH2=C(CH3)-COO-: metacrylat
CH2=CH – CH2-: anlyl
C6H5COO-: benzoat

C6H5-: phenyl
(COO-)2: oxalat
C6H5-CH2-: benzyl
4. Tính chất vật lí
- Là chất lỏng hoặc rắn ở điều kiện thường, nhẹ hơn nước, rất ít tan trong nước.
- Nhiệt độ sôi: HC ion > Axit > ancol > este, anđehit > HC
- Có mùi thơm của hoa quả chín: Isoamyl axetat (mùi chuối chín); benzyl axetat (mùi hoa nhài); etyl
propionat hoặc etyl butirat (mùi dứa chín).
5. Tính chất hóa học
H + ,t o

→ RCOOH + R’OH
(a) PƯ thủy phân MT axit (PƯ thuận nghịch): RCOOR’ + H2O ←

o

t
(b) PƯ thủy phân MT bazơ (PƯ xà phịng hóa – 1 chiều): RCOOR’ + NaOH 
→ RCOONa +
R’OH
Chú ý: R’OH sinh ra có thể phản ứng với mơi trường (nếu là phenol) hoặc khơng bền chuyển hóa
thành anđehit, xeton.
o

t
❖ Este + NaOH → Muối + anđehit: RCOOCH=CHR’ + NaOH 
→ RCOONa + R’CH2CHO
o

t

❖ Este + NaOH → Muối + xeton: RCOOC(R’’)=CHR’ + NaOH 
→ RCOONa + R’CH2COR’’
o

t
❖ Este + NaOH → 2Muối + H2O: RCOOC6H4R’ + NaOH 
→ RCOONa + R’C6H4ONa + H2O
(c) Phản ứng ở gốc hiđrocacbon: PƯ cộng, PƯ trùng hợp, PƯ riêng este của axit fomic, …
(d) PƯ cháy → CO2 + H2O. Đốt cháy este no, đơn chức, mạch hở ⇔ n CO2 = n H2 O

6. iu ch
o

H2SO4 đặc,t


RCOOR + H2O
(a) Este của ancol (PƯ este hóa): RCOOH + R’OH ←


HDedu - Page 3


(b) Este khác: PƯ cộng axit vào ankin, anhiđrit axit với phenol.
7. Ứng dụng
- Chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm. Dung môi, chất dẻo.
BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 1: Viết đồng phân của các hợp chất đơn chức (axit và este) có cơng thức:
Cơng thức


Đồng phân axit

Đồng phân este

C2H4O2
- Số đồng phân: ………

- Số đồng phân: ………

- Số đồng phân: ………

- Số đồng phân: ………

- Số đồng phân: ………

- Số đồng phân: ………

- Số đồng phân: ………

- Số đồng phân: ………

C3H6O2

C4H8O2

C4H6O2

Câu 2: Gọi tên hoặc viết công thức của các este trong bảng sau:
Công thức


Tên gọi

Tên gọi

(1) HCOOCH3

(7) metyl axetat

(2) CH3COOC2H5

(8) vinyl fomat

(3) C2H5COOCH=CH2

(9) anlyl propionat

(4) CH3COOCH2-CH=CH2

(10) metyl benzoat

(5) CH2=CH-COOC6H5

(11) benzyl axetat

(6) CH2=C(CH3)-COOCH3

(12) isoamyl axetat

Công thức


HDedu - Page 4


Liệt kê theo số thứ tự của este cho những câu hỏi sau:
(a) Những este thủy phân tạo thành ancol: …………………………………………………………..
(b) Những este thủy phân thu được sản phẩm có khả năng tráng gương: ……………………………
(c) Những este làm mất màu dung dịch brom: ………………………………………………………
Câu 3: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
(4)
(7 )
(2)
(3)
(6 )
(9 )

→ C 2 H 5 OH 

→ CH 3 COOC 2 H 5 
→ CH 4 
→ C 2 H 2 
→ C 2 H 4 ←
→ CH 3 COOH ←
→ CH 3 COONa
CH 3 COONa (1)
(5)

(8)

(1) ……………………………………………………………………………….
(2) ……………………………………………………………………………….

(3) ……………………………………………………………………………….
(4) ……………………………………………………………………………….
(5) ……………………………………………………………………………….
(6) ……………………………………………………………………………….
(7) ……………………………………………………………………………….
(8) ……………………………………………………………………………….
(9) ……………………………………………………………………………….
Câu 4. Các phát biểu sau đúng hay sai? Hãy giải thích.
(1) Este no, đơn chức, mạch hở có cơng thức phân tử CnH2nO2, với n ≥ 2.
………………………………………………………………………………………………………..
(2) Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
………………………………………………………………………………………………………..
(3) Este vinyl axetat có đồng phân hình học.
………………………………………………………………………………………………………..
(4) HCOOCH3 có nhiệt độ sơi cao hơn C2H5OH do có phân tử khối lớn hơn.
………………………………………………………………………………………………………..
(5) Có 2 este đơn chức X đều có tỉ khối hơi so với H2 bằng 30.
………………………………………………………………………………………………………..
(6) Thủy phân vinyl axetat trong môi trường kiềm thu được muối và anđehit.
………………………………………………………………………………………………………..
(7) Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.
………………………………………………………………………………………………………..
(8) Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit gọi là phản ứng xà phịng hóa
………………………………………………………………………………………………………..
(9) Các este đều được điều chế từ axit cacboxylic và ancol.
………………………………………………………………………………………………………..
HDedu - Page 5


(10) Sản phẩm trùng hợp của metyl metacrylat được dùng làm thủy tinh hữu cơ.

………………………………………………………………………………………………………..
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. Mức độ nhận biết (rất dễ và dễ)
Câu 1. (T.13): Este no, đơn chức, mạch hở có cơng thức phân tử là
A. CnH2nO (n≥2).
B. CnH2nO2 (n≥2).
C. CnHnO3 (n≥2).
D. CnH2nO4 (n≥2).
Câu 2. (T.13): Este khơng no, 1C=C, đơn chức, mạch hở có cơng thức phân tử là
A. CnH2n-2O4 (n≥3). B. CnH2nO2 (n≥2).
C. CnH2n-4O2 (n≥3). D. CnH2n-2O2 (n≥3).
Câu 3. (T.13): Tỉ khối hơi của một este no, đơn chức X so với hiđro là 30. Công thức phân tử của X là
A. C2H4O2.
B. C3H6O2.
C. C5H10O2.
D. C4H8O2.
Câu 4. (QG.18 - 204): Số đồng phản este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 5. (A.08): Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 6.
Câu 6. (M.15): Số este có cơng thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân trong mơi trường axit thì thu
được axit fomic là
A. 1.
B. 2.

C. 3.
D. 4.
Câu 7. [QG.20 - 201] Tên gọi của este CH3COOC2H5 là
A. Etyl fomat.
B. Etyl axetat.
C. Metyl axetat.
D. Metyl fomat.
Câu 8. [QG.20 - 202] Tên gọi của este HCOOCH3 là
A. metyl axetat.
B. metyl fomat.
C. etyl fomat.
D. etyl axetat.
Câu 9. [QG.20 - 203] Tên gọi của este CH3COOCH3 là
A. etyl axetat.
B. metyl propionat.
C. metyl axetat.
D. etyl fomat.
Câu 10. [QG.20 - 204] Tên gọi của este HCOOC2H5 là
A. etyl axetat.
B. metyl fomat.
C. metyl axetat.
D. etyl fomat.
Câu 11. (T.10): Vinyl axetat có cơng thức là
A. CH3COOCH3
B. C2H5COOCH3
C. HCOOC2H5
D. CH3COOCH=CH2
Câu 12. (T.08): Metyl acrylat có cơng thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOC2H5.
B. CH2=CHCOOCH3.

C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOCH3.
Câu 13. Benzyl axetat là este có mùi thơm của hoa nhài. Cơng thức của benzyl axetat là
A. CH3COOC6H5.
B. CH3COOCH2C6H5. C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOCH3.
Câu 14. (MH.19): Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là
A. HCOOC2H5.
B. C2H5COOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOCH3.
Câu 15. Este nào sau đây có mùi thơm của chuối chín?
A. Isoamyl axetat.
B. Propyl axetat.
C. Isopropyl axetat. D. Benzyl axetat.
Câu 16. Este nào sau đây được sử dụng để điều chế thủy tinh hữu cơ plexiglas?
A. Vinyl axetat.
B. metyl acrylat.
C. Isopropyl axetat
D. Metyl metacrylat.
Câu 17. (T.14): Este nào sau đây có cơng thức phân tử C4H8O2?
A. Etyl axetat.
B. Propyl axetat.
C. Phenyl axetat.
D. Vinyl axetat.
Câu 18. (T.08): Chất X có cơng thức phân tử C3H6O2 là este của axit axetic (CH3COOH). Công thức
cấu tạo của X là
A. C2H5COOH.
B. CH3COOCH3.
C. HCOOC2H5.

D. HOC2H4CHO.
Câu 19. Trong số các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi lớn nhất?
A. C3H7OH
B. CH3COOH
C. CH3CHO
D. HCOOCH3
Câu 20. [MH2 - 2020] Thủy phân este CH3CH2COOCH3, thu được ancol có cơng thức là
A. CH3OH.
B. C3H7OH.
C. C2H5OH.
D. C3H5OH.
Câu 21. (T.08): Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu
được là
HDedu - Page 6


A. CH3COONa và CH3OH.
B. CH3COONa và C2H5OH.
C. HCOONa và C2H5OH.
D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 22. (T.08): Este HCOOCH3 phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm hữu
cơ là
A. CH3COONa và CH3OH.
B. CH3ONa và HCOONa.
C. HCOONa và CH3OH.
D. HCOOH và CH3ONa.
Câu 23. (T.12): Chất phản ứng với dung dịch NaOH tạo ra CH3COONa và C2H5OH là
A. CH3COOCH3.
B. C2H5COOH.
C. HCOOC2H5.

D. CH3COOC2H5.
Câu 24. (T.13): Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH tạo thành HCOONa và C2H5OH?
A. CH3COOCH3.
B. HCOOC2H5.
C. CH3COOC2H5.
D. C2H5COOCH3.
Câu 25. (T.12): Khi đun nóng chất X có cơng thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu
được CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. C2H5COOH.
D. CH3COOC2H5.
Câu 26. [MH1 - 2020] Thủy phân este X có cơng thức C4H8O2, thu được ancol etylic. Tên gọi của X

A. etyl propionat.
B. metyl axetat.
C. metyl propionat.
D. etyl axetat.
Câu 27. (T.10): Cho CH3COOCH3 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là
A. CH3COONa và CH3COOH.
B. CH3COONa và CH3OH.
C. CH3COOH và CH3ONa.
D. CH3OH và CH3COOH.
Câu 28. (T.07): Thuỷ phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công
thức của X là:
A. C2H3COOC2H5
B. C2H5COOCH3
C. CH3COOC2H5
D. CH3COOCH3.
Câu 29. (QG.17 - 202). Xà phịng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối

có cơng thức là
A. C2H5ONa.
B. C2H5COONa.
C. CH3COONa.
D. HCOONa.
Câu 30. (QG.18 - 201): Thủy phân este X trong dung dịch axit, thu được CH3COOH và CH3OH. Công
thức cấu tạo của X là
A. CH3COOC2H5
B. HCOOC2H5
C. CH3COOCH3
D. C2H5COOCH3
Câu 31. (QG.18 - 202): Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được CH3COONa và
C2H5OH. Công thức cấu tạo của X là:
A. C2H5COOCH3.
B. C2H5COOC2H5.
C. CH3COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 32. (QG.19 - 201). Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri axetat?
A. HCOOCH3.
B. CH3COOC2H5
C. C2H5COOCH3
D. HCOOC2H5.
Câu 33. (QG.19 - 202). Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri fomat?
A. C2H5COOC2H5.
B. CH3COOC2H5.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOCH3.
Câu 34. (QG.19 - 203). Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được ancol metylic?
A. CH3COOC2H5.
B. HCOOCH3.

C. HCOOC2H5.
D. HCOOC3H7.
Câu 35. (QG.19 - 204). Este nào sau đây tác dụng với NaOH thu được ancol etylic?
A. CH3COOC2H5.
B. CH3COOC3H7.
C. C2H5COOCH3.
D. HCOOCH3.
Câu 36. (QG.18 - 203): Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. HCOOCH3.
B. CH3COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. C2H5COOCH3.
Câu 37: Hợp chất hữu cơ X có cơng thức C2H4O2, X khơng tác dụng với Na. Tên của X là
A. Axit axetic
B. anđehit axetic
C. metyl fomat
D. etylen glycol
Câu 38. (T.12): Đun sôi hỗn hợp gồm ancol etylic và axit axetic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác) sẽ
xảy ra phản ứng
A. trùng ngưng.
B. trùng hợp.
C. este hóa.
D. xà phịng hóa.
Câu 39. (T.08): Trong điều kiện thích hợp, axit fomic phản ứng được với
A. HCl.
B. Cu.
C. C2H5OH.
D. NaCl.
HDedu - Page 7



Câu 40. (T.12): Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat là
A. HCOOH và NaOH.
B. HCOOH và CH3OH.
C. HCOOH và C2H5NH2.
D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 41. (T.13): Ở điều kiện thích hợp, hai chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo thành metyl axetat?
A. CH3COOH và CH3OH.
B. HCOOH và CH3OH.
C. HCOOH và C2H5OH.
D. CH3COOH và C2H5OH.
2. Mức độ thơng hiểu (trung bình)
Câu 42. (C.13): Trường hợp nào dưới đây tạo ra sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic?
o

t
A. HCOOCH=CHCH3 + NaOH 


o

t
B. CH3COOCH2CH=CH2 + NaOH 


o

t
C. CH3COOCH=CH2 + NaOH 



o

t
D. CH3COOC6H5 (phenyl axetat) + NaOH 


Câu 43. (A.13): Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?
A. CH3–COO–CH2–CH=CH2.
B. CH3–COO–C(CH3)=CH2.
C. CH2=CH–COO–CH2–CH3.
D. CH3–COO–CH=CH–CH3.
Câu 44: Xà phịng hóa este nào sau đây thu được sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc?
A. Vinyl axetat
B. Anlyl propionat
C. Etyl acrylat
D. Metyl metacrylat
Câu 45. (T.13): Đun nóng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu
được các sản phẩm hữu cơ là
A. CH3OH và C6H5ONa.
B. CH3COOH và C6H5ONa.
C. CH3COOH và C6H5OH.
D. CH3COONa và C6H5ONa.
Câu 46. (C.13): Hợp chất X có cơng thức phân tử C5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phịng hóa thu
được một anđehit và một muối của axit cacboxylic. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X

A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.

Câu 47. (T.13): Để phản ứng vừa đủ với 0,15 mol CH3COOCH3 cần V lít dung dịch NaOH 0,5M. Giá
trị của V là
A. 0,2.
B. 0,1.
C. 0,5.
D. 0,3.
Câu 48. (T.08): Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối
lượng muối CH3COONa thu được là
A. 16,4 gam.
B. 12,3 gam.
C. 4,1 gam.
D. 8,2 gam.
Câu 49. (T.10): Xà phịng hóa hồn tồn 17,6 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu
được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 16,4
B. 19,2
C. 9,6
D. 8,2
Câu 50. (Q.15): Xà phịng hóa hồn tồn 3,7 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa
đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 4,8.
B. 5,2.
C. 3,2.
D. 3,4.
Câu 51. (T.12): Este X có cơng thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa
đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 8,2.
B. 15,0.
C. 12,3.
D. 10,2.

Câu 52: Xà phịng hóa 0,3 mol metyl acrylat bằng dung dịch có 0,2 mol KOH. Sau phản ứng hồn tồn,
cơ cạn dung dịch được bao nhiêu gam chất rắn khan?
A. 25 gam
B. 33 gam
C. 22 gam
D. 30 gam
Câu 53. (A.07): Xà phịng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản
ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 8,56 gam.
B. 3,28 gam.
C. 10,4 gam.
D. 8,2 gam.

HDedu - Page 8


Câu 54: Xà phịng hóa hồn tồn 8,88 gam hỗn hợp 2 este C3H6O2 (có số mol bằng nhau) bằng dung
dịch NaOH được bao nhiêu gam muối?
A. 9 gam
B. 4,08 gam
C. 4,92 gam
D. 8,32 gam
Câu 55. (T.13): Đốt cháy hoàn tồn 13,2 gam etyl axetat thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 8,96.
C. 4,48.
D. 13,44.
Câu 56. (T.13): Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một este X, thu được 10,08 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam
H2O. Công thức phân tử của X là
A. C3H6O2.

B. C4H8O2.
C. C5H10O2.
D. C2H4O2.
Câu 57: Để đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức, mạch hở Y cần dùng 7,84 lít khí O2, sau phản
ứng thu được 6,72 lít khí CO2. Biết rằng các thể tích khí đo ở đktc, hãy xác định CTPT của Y.
A. C3H6O2.
B. C2H4O2.
C. C4H8O2.
D. C5H10O2.
Câu 58. (A.11): Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X (tạo nên từ một axit cacboxylic đơn chức và
một ancol đơn chức) thu được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Số este đồng phân của X là
A. 4.
B. 6.
C. 2.
D. 5.
Câu 59. (QG.17 - 202). Hỗn hợp X gồm axit axetic và metyl fomat. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với
300 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 27.
B. 18.
C. 12.
D. 9.
Câu 60. (C.08): Xà phịng hố hồn tồn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3
bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 400 ml.
B. 300 ml.
C. 150 ml.
D. 200 ml.
Câu 61. (C.12): Hóa hơi hồn tồn 4,4 gam một este X mạch hở, thu được thể tích hơi bằng thể tích của
1,6 gam khí oxi (đo ở cùng điều kiện). Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 11 gam X bằng dung dịch NaOH
dư, thu được 10,25 gam muối. Công thức của X là

A. C2H5COOCH3.
B. C2H5COOC2H5.
C. CH3COOC2H5.
D. HCOOC3H7.
Câu 62. (C.14): Este X có tỉ khối hơi so với He bằng 21,5. Cho 17,2 gam X tác dụng với dung dịch
NaOH dư, thu được dung dịch chứa 16,4 gam muối. Công thức của X là
A. HCOOC3H5.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H3COOCH3.
D. CH3COOC2H3.
Câu 63. (T.14): Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn tồn, cơ cạn dung dịch thu được ancol etylic và 9,6 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo
của X:
A. C2H5COOC2H5.
B. C2H5COOCH3.
C. C2H3COOC2H5.
D. CH3COOC2H5.
Câu 64. (C.08): Đun nóng 6,0 gam CH3COOH với 6,0 gam C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất
phảnứng este hoá bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là
A. 6,0 gam.
B. 4,4 gam.
C. 8,8 gam.
D. 5,2 gam.
Câu 65. (C.14): Đun nóng 24 gam axit axetic với lượng dư ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), thu được
26,4 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 75%
B. 44%
C. 55%
D. 60%
3. Mức độ vận dụng (khá)

Câu 66. (QG.17 - 203). Este X có cơng thức phân tử C8H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu
được sản phẩm có hai muối. Số cơng thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 67. (QG.17 - 201). Cho a mol este X (C9H10O2) tác dụng vừa đủ với 2a mol NaOH, thu được dung
dịch khơng có phản ứng tráng bạc. Số cơng thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 6.
Câu 68. (QG.17 - 202). Chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hai chất Y và Z. Cho Z
tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH
lại thu được chất Y. Chất X là
A. CH3COOCH=CH2.
B. HCOOCH3.
HDedu - Page 9


C. CH3COOCH=CH – CH3.
D. HCOOCH=CH2.
Câu 69. (QG.17 - 204). Este X mạch hở, có cơng thức phân tử C4H6O2. Đun nóng a mol X trong dung
dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3
trong NH3, thu được 4a mol Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOO – CH=CH – CH3.
B. CH2=CH – COO – CH3.
C. CH3COO – CH=CH2.
D. HCOO – CH2 – CH=CH2.
Câu 70. (C.08): Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3.

Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 71. (QG.16): Cho dãy các chất: CH≡C-CH=CH2; CH3COOH; CH2=CH-CH2OH;
CH3COOCH=CH2; CH2=CH2. Số chất trong dãy làm mất màu nước brom là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 72. (C.09): Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng cơng thức phân tử C4H8O2, tác dụng được
với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 73. (B.10): Tổ ng số hơ ̣p chấ t hữu cơ no, đơn chức, ma ̣ch hở, có cùng công thức phân tử C5H10O2,
phản ứng đươ ̣c với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng ba ̣c là
A. 4
B. 5
C. 8
D. 9
Câu 74. (B.07): Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng cơng thức phân tử C2H4O2 lần
lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 75. (C.14): Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:

0

t
X + NaOH 
→Y + Z
0

CaO,t
→ CH 4 + Na 2 CO3
Y( r¾n ) + NaOH( r¾n ) 
0

t
→ CH3COONH4 + 2NH4 NO3 + 2Ag
Z + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O 
Chất X là
A. etyl format
B. metyl acrylat
C. vinyl axetat
D. etyl axetat
Câu 76. (A.13): Cho sơ đồ các phản ứng:
t
t
X + NaOH (dung dịch) 
Y + NaOH (rắn) 
→ Y + Z;
→ T + P;
CaO
1500 C
t

T → Q + H2 ;
Q + H2O 
→ Z.
xt
Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là:
A. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO.
B. HCOOCH=CH2 và HCHO.
C. CH3COOCH=CH2 và HCHO.
D. CH3COOC2H5 và CH3CHO.
Câu 77. (QG.17 - 204). Đốt cháy hoàn toàn một lượng este X (no, đơn chức, mạch hở) cần vừa đủ a
mol O2, thu được a mol H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 9,8.
B. 6,8.
C. 8,4.
D. 8,2.
Câu 78. (QG.17 - 201). Este Z đơn chức, mạch hở, được tạo thành từ axit X và ancol Y. Đốt cháy hoàn
toàn 2,15 gam Z, thu được 0,1 mol CO2 và 0,075 mol H2O. Mặt khác, cho 2,15 gam Z tác dụng vừa đủ
với dung dịch KOH, thu được 2,75 gam muối. Công thức của X và Y lần lượt là
A. CH3COOH và C3H5OH.
B. C2H3COOH và CH3OH.
C. HCOOH và C3H5OH.
D. HCOOH và C3H7OH.
o

o

o

o


4. Mức độ vận dụng cao (khó)
Câu 79: Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 – 70(oC).
HDedu - Page 10


Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. H2SO4 đặc có vai trị vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.
B. Ở bước 2, thấy có hơi mùi thơm bay ra.
C. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để lớp este tạo thành nổi lên trên.
D. Sau bước 2, trong ống nghiệm khơng cịn C2H5OH và CH3COOH.
Câu 80. (MH.19): Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70oC.
Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hịa vào ống nghiệm.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.
B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm.
C. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH.
D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp.
Câu 81. Trong phịng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước:
- Bước 1: Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm.
- Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5 - 6 phút trong nồi nước nóng 65 – 70(oC).
- Bước 3: Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa. Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit sunfuric lỗng.
(b) Có thể tiến hành thí nghiệm bằng cách đun sơi hỗn hợp.
(c) Để kiểm sốt nhiệt độ trong q trình đun nóng có thể dùng nhiệt kế.

(d) Dung dịch NaCl bão hòa được thêm vào ống nghiệm để phản ứng đạt hiệu suất cao hơn.
(e) Có thể thay dung dịch NaCl bão hịa bằng dung dịch HCl bão hòa.
(g) Để hiệu suất phản ứng cao hơn nên dùng dung dịch axit axetic 15%.
Số phát biểu sai là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 82. [MH2 - 2020] Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào hai bình cầu mỗi bình 10 ml etyl fomat.
Bước 2: Thêm 10 ml dung dịch H2SO4 20% vào bình thứ nhất, 20 ml dung dịch NaOH 30% vào bình
thứ hai.
Bước 3: Lắc đều cả hai bình, lắp ống sinh hàn rồi đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, sau đó để nguội.
Cho các phát biểu sau:
(a) Kết thúc bước 2, chất lỏng trong hai bình đều phân thành hai 1ớp.
(b) Ở bước 3, có thể thay việc đun sơi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng).
(c) Bước 3, trong bình thứ hai có xảy ra phản ứng xà phịng hóa.
(d) Sau bước 3, trong hai bình đều chứa chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 83. (QG.19 - 202). Tiến hành các thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat.
Bước 2: Thêm 2 ml dung dịch H2SO4 20% vào ống thứ nhất; 4 ml dung dịch NaOH 30% vào ống thứ
hai.
Bước 3: Lắc đều cả hai ống nghiệm, lắp ống sinh hàn, đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, để nguội.
Cho các phát biểu sau:
(1) Sau bước 2, chất lỏng trong ống thứ nhất phân lớp, chất lỏng trong ống thứ hai đồng nhất.

(2) Sau bước 3, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều đồng nhất.
(3) Sau bước 3, sản phẩm phản ứng thủy phân trong cả hai ống nghiệm đều tan tốt trong nước.

HDedu - Page 11


(4) Ở bước 3, có thể thay việc đun sơi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng).
(5) Ống sinh hàn có tác dụng hạn chế sự thất thốt của các chất lỏng trong ống nghiệm.
Số phát biểu đúng là:
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 84. (C.11): Hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử là C4H8O3. X có khả năng tham gia phản ứng
với Na, với dung dịch NaOH và phản ứng tráng bạc. Sản phẩm thuỷ phân của X trong mơi trường kiềm
có khả năng hồ tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam. Công thức cấu tạo của X có thể là:
A. CH3CH(OH)CH(OH)CHO
B. HCOOCH2CH(OH)CH3
C. CH3COOCH2CH2OH.
D. HCOOCH2CH2CH2OH
Câu 85. (MH.19): Este X có cơng thức phân tử C6H10O4. Xà phịng hóa hồn tồn X bằng dung dịch
NaOH, thu được ba chất hữu cơ Y, Z, T. Biết Y tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
Nung nóng Z với hỗn hợp rắn gồm NaOH và CaO, thu được CH4. Phát biểu nào sau đây sai?
A. X có hai cơng thức cấu tạo phù hợp.
B. Y có mạch cacbon phân nhánh.
C. T có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Z không làm mất màu dung dịch brom.
Câu 86. (MH3.2017). Cho 1 mol chất X (C9H8O4, chứa vòng benzen) tác dụng hết với NaOH dư, thu
được 2 mol chất Y, 1 mol chất Z và 1 mol H2O. Chất Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được
chất hữu cơ T. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Chất T tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2. B. Chất Y có phản ứng tráng bạc.
C. Phân tử chất Z có 2 nguyên tử oxi.
D. Chất X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 3.
Câu 87. (QG.19 - 203). Hợp chất hữu cơ mạch hở X (C8H12O5) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH
đun nóng, thu đượ glixerol và hai muối Y và Z (MY < MZ). Hai chất Y và Z đều khơng có phản ứng
tráng bạc. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tên gọi của Z là natri acrylat.
B. Axit cacboxylic của muối Z có đơng phân hình học.
C. Phân tử X chỉ chứa một loại nhóm chức.
D. Có hai cơng thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
Câu 88. [MH1 - 2020] Cho este hai chức, mạch hở X (C7H10O4) tác dụng với lượng dư dung dịch
NaOH, đun nóng, thu được ancol Y (no, hai chức) và hai muối của hai axit cacboxylic Z và T (MZ Chất Y khơng hịa tan được Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Axit Z có phản ứng tráng bạc.
B. Oxi hóa Y bằng CuO dư, đun nóng, thu được anđehit hai chức.
C. Axit T có đồng phân hình học.
D. Có một cơng thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
Câu 89. [MH2 - 2020] Thủy phân hoàn toàn chất hữu cơ E (C9H16O4, chứa hai chức este) bằng dung
dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm ancol X và hai chất hữu cơ Y, Z. Biết Y chứa 3 nguyên tử cacbon
và Mx < MY < MZ. Cho Z tác dụng với dung dịch HCl loãng, dư, thu được hợp chất hữu cơ T (C3H6O3).
Cho các phát biểu sau:
(1) Khi cho a mol T tác dụng với Na dư, thu được a mol H2.
(2) Có 4 cơng thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của E.
(3) Ancol X là propan-l,2-điol.
(4) Khối lượng mol của Z là 96 gam/mol.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.

Câu 90. (QG.19 - 204). Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol

→ X1 + X2 + X3
(1) X + 2NaOH 

→ X4 + NaCl
(2) X1 + HCl 
→ X5 + NaCl
(3) X2 + HCl 
HDedu - Page 12


→ X6 + Cu + H2O
(4) X3 + CuO 
Biết X có cơng thức phân tử C6H10O4 và chứa hai chức este; X1, X2 đều có hai nguyên tử cacbon trong
phân tử và khối lượng mol của X1 nhỏ hơn khối lượng mol của X2. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân tử khối của X4 là 60.
B. X5 là hợp chất hữu cơ tạp chức.
C. X6 là anđehit axetic.
D. Phân tử X2 có hai nguyên tử oxi.
Câu 91. [QG.20 - 201] Cho sơ đồ phản ứng:
(1) E + NaOH → X + Y;
(2) F + NaOH → X + Z;
(3) Y + HCl → T + NaCl
Biết E, F đều là hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa nhóm chức este (được tạo thành từ axit
cacboxylic và ancol) và trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi, E và Z có cùng số
nguyên tử cacbon, ME < MF < 175. Cho các phát biểu sau:
(a) Có hai cơng thức cấu tạo của F thỏa mãn sơ đồ trên.
(b) Hai chất E và F có cùng cơng thức đơn giản nhất.
(c) Đốt chay hoàn toàn Z, thu được Na2CO3, CO2 và H2O.

(d) Từ X điều chế trực tiếp được CH3COOH.
(e) Nhiệt độ sôi của T cao hơn nhiệt độ sôi của C2H5OH.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 92. [QG.20 - 202] Cho các sơ đồ phản ứng:
(1) E + NaOH → X + Y;
(2) F + NaOH → X + Z;
(3) Y + HCl → T + NaCl
Biết E, F đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa nhóm chức este (được tạo thành từ axit
cacboxylic và ancol) và trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi; E và Z có cùng số
nguyên tử cacbon; ME < MF < 175. Cho các phát biểu sau:
(a) Nhiệt độ sôi của E thấp hơn nhiệt độ sơi của CH3COOH
(b) Có hai cơng thức cấu tạo của F thỏa mãn sơ đồ trên.
(c) Hai chất E và T có cùng cơng thức đơn giản nhất
(d) Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được Na2CO3, CO2 và H2O.
(e) Từ X điều chế trực tiếp được CH3COOH.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 93. [QG.20 - 203] Cho các sơ đồ phản ứng:
(1) E + NaOH → X + Y;
(2) F + NaOH → X + Z;
(3) X + HCl → T + NaCl
Biết E, F đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chi chứa nhóm chức este được tạo thành từ axit
cacboxylic và ancol) và trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi; E và Z có cùng số

nguyên tử cacbon; ME < MF < 175.Cho các phát biểu sau:
(a) Có một cơng thức cấu tạo của F thỏa mãn sơ đồ trên.
(b) Chất Z có khả năng hịa tan Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm.
(c) Hai chất E và F có cùng cơng thức đơn giản nhất.
(d) Từ Y điều chế trực tiếp được CH3COOH.
(e) Nhiệt độ sôi của E cao hơn nhiệt độ sôi của CH3COOH.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 94. [QG.20 - 204] Cho sơ đồ phản ứng
(1) E + NaOH → X + Y;
HDedu - Page 13


(2) F + NaOH → X + Z;
(3) X + HCl → T + NaCl.
Biết: E, F đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở chỉ chứa nhóm chức este (được tạo thành từ axit
cacboxyic và ancol) và trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi. E và Z có cùng số
nguyên tử cacbon, ME < MF < 175. Cho các phát biểu sau:
(a) Có một cơng thức cấu tạo của F thoả mãn sơ đồ trên.
(b) Chất Z hoà tan Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm.
(c) Hai chất E và F có cùng công thức đơn giản nhất.
(d) Từ Y điều chế trực tiếp được CH3COOH.
(e) Nhiệt độ sôi của T thấp hơn nhiệt độ sôi của C2H5OH.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 5.

D. 4.

HDedu - Page 14


CHUYÊN ĐỀ 2: LIPIT
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Khái niệm
- Lipit bao gồm: chất béo, steroit, sáp, …
- Axit béo là những axit cacboxylic đơn chức, mạch thẳng, chẵn số cacbon (12 - 24C).
- Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo cịn gọi là triglixerit hay triaxylglixerol.
2. Cơng thức

3. Tên gọi: Tên chất béo = Tri + tên axit béo (bỏ axit, đổi ic → in)
Axit béo
Tên axit béo
Chất béo
Tên chất béo
C15H31COOH
Axit panmitic
(C15H31COO)3C3H5 Tripanmitin
C17H35COOH
Axit stearic
(C17H35COO)3C3H5 Tristearin
C17H33COOH
Axit oleic
(C17H33COO)3C3H5 Triolein
C17H31COOH
Axit linoleic
(C17H31COO)3C3H5 Trilinolein

4. Tính chất vật lí
- Là chất lỏng hoặc rắn đkt, nhẹ hơn nước, không tan trong nước, tan trong dmôi hcơ.
+ Chất béo lỏng (dầu): Gốc axit béo không no. VD: Triolein, trilinolein, …
+ Chất béo rắn (mỡ): Gốc axit béo no. VD: Tripanmitin, tristearin,…
⇒ Để chuyển chất béo lỏng thành béo rắn dùng phản ứng hiđro hóa.
5. Tính chất hóa học
H + ,t o

→ 3RCOOH + C3H5(OH)3
(a) Phản ứng thuỷ phân trong MT axit: (RCOO)3C3H5 + 3H2O ←

o

t
(b) Phản ứng xà phịng hố: (RCOO)3C3H5 + 3NaOH 
→ 3RCOONa + C3H5(OH)3
(c) Phản ứng hiđro hóa (chất béo lỏng → rắn)
o

Ni,t
(C17H33COO)3C3H5 + 3H2 
→ (C17H35COO)3C3H5
o

Ni,t
(C17H31COO)3C3H5 + 6H2 
→ (C17H35COO)3C3H5
(d) Phản ứng oxi hóa (nguyên nhân dầu để lâu ngày bị ơi)

❖ BÀI TẬP TỰ LUẬN

Câu 1: Hồn thành bảng sau:
Công thức

Tên gọi

Công thức

(1) C15H31COOH

(5) (C15H31COO)3C3H5

(2) C17H35COOH

(6) (C17H35COO)3C3H5

(3) C17H33COOH

(7) (C17H33COO)3C3H5

(4) C17H31COOH

(8) (C17H31COO)3C3H5

Tên gọi

- Liệt kê số thứ tự các chất trên cho những câu hỏi sau:
(a) Những chất làm mất màu dung dịch brom gồm: …………………………………………………
(b) Những chất tác dụng với dung dịch NaOH gồm: …………………………………………...……
(c) Những hợp chất no gồm: …………………………………………………………………………
(d) Những chất tồn tại thể rắn ở điều kiện thường gồm: ……………………………………………..


HDedu - Page 15


Câu 2: Viết phương trình phản ứng xảy ra (nếu có) khi cho triolen, tristearin lần lượt tác dụng với
dung dịch NaOH (to); dung dịch H2SO4 (to); dung dịch Br2; H2 (Ni, to).
(1) ……………………………………………………………………………….
(2) ……………………………………………………………………………….
(3) ……………………………………………………………………………….
(4) ……………………………………………………………………………….
(5) ……………………………………………………………………………….
(6) ……………………………………………………………………………….
(7) ……………………………………………………………………………….
(8) ……………………………………………………………………………….
Câu 3: Các phát biểu sau đúng hay sai? Hãy giải thích.
(1) Chất béo là este của glixerol và các axit béo.
………………………………………………………………………………………………………..
(2) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
………………………………………………………………………………………………………..
(3) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
………………………………………………………………………………………………………..
(4) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
………………………………………………………………………………………………………..
(5) Hiđro hố hồn tồn triolein thu được tristearin.
………………………………………………………………………………………………………..
(6) Tristearin, triolein có cơng thức lần lượt là (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
………………………………………………………………………………………………………..
(7) Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.
………………………………………………………………………………………………………..
(8) Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.

………………………………………………………………………………………………………..
(9) Sản phẩm của phản ứng xà phịng hố chất béo là axit béo và glixerol.
………………………………………………………………………………………………………..
(10) Trong cơng nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.
………………………………………………………………………………………………………..
❖ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. Mức độ nhận biết (rất dễ và dễ)
Câu 1: Hãy chọn phát biểu đúng về lipit trong các phát biểu sau đây:
A. Lipit là chất béo.
B. Lipit là tên gọi chung cho dầu mỡ động, thực vật.
HDedu - Page 16


C. Lipit là este của glixerol với các axit béo.
D. Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, khơng hồ tan trong nước, nhưng hồ tan
trong các dung môi hữu cơ không phân cực.
Câu 2. (Q.15): Chất béo là trieste của axit béo với
A. ancol metylic.
B. etylen glicol.
C. ancol etylic.
D. glixerol.
Câu 3. (T.10): Chất không phải axit béo là
A. axit axetic.
B. axit stearic.
C. axit oleic.
D. axit panmitic.
Câu 4. (QG.19 - 201). Công thức của axit oleic là
A. C2H5COOH.
B. C17H33COOH.
C. HCOOH.

D. CH3COOH.
Câu 5. (QG.19 - 204). Công thức axit stearic là
A. C2H5COOH.
B. CH3COOH.
C. C17H35COOH.
D. HCOOH.
Câu 6. (QG.17 - 201). Cơng thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?
A. CH3COOCH2C6H5.
B. C15H31COOCH3.
C. (C17H33COO)2C2H4.
D. (C17H35COO)3C3H5.
Câu 7. (QG.19 - 202). Công thức của tristearin là
A. (C2H5COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)3C3H5. C. (CH3COO)3C3H5. D. (HCOO)3C3H5.
Câu 8. (QG.19 - 203). Công thức của triolein là
A. (HCOO)3C3H5.
B. (C17H33COO)3C3H5. C. (C2H5COO)3C3H5. D. (CH3COO)C3H5.
Câu 9. (C.11): Công thức của triolein là
A. (CH3[CH2]14COO)3C3H5.
B. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5.
C. (CH3[CH2]16COO)3C3H5.
D. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5.
Câu 10. [MH2 - 2020] Thủy phân triolein có cơng thức (C17H33COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH, thu
được glixerol và muối X. Công thức của X là
A. C17H35COONa.
B. CH3COONa.
C. C2H5COONa.
D. C17H33COONa.
Câu 11. [QG.20 - 201] Thuỷ phân tripanmitin có cơng thức (C15H31COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH
thu được glixerol và muối X. Công thức của X là

A. C15H31COONa.
B. C17H33COONa.
C. HCOONa.
D. CH3COONa.
Câu 12. [QG.20 - 202] Thủy phân tristearin ((C17H35COO)3C3H5) trong dung dịch NaOH, thu được
muối có cơng thức là
A. C2H3COONa.
B. HCOONa.
C. C17H33COONa.
D. C17H35COONa.
Câu 13. [QG.20 - 203] Thủy phân tristearin ((C17H35COO)3C3H5) trong dung dịch NaOH, thu được
muối có cơng thức là
A. C17H35COONa.
B. C2H3COONa.
C. C17H33COONa
D. CH3COONa.
Câu 14. [QG.20 - 204] Thuỷ phân tripanmitin ((C15H31COO)3C3H5) trong dung dịch NaOH, thu được
muối có cơng thức
A. C17H35COONa.
B. C2H5COONa.
C. CH3COONa.
D. C15H31COONa.
Câu 15. (T.07): Khi xà phịng hố tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C17H35COONa và glixerol.
B. C15H31COOH và glixerol.
C. C17H35COOH và glixerol.
D. C15H31COONa và glixerol
Câu 16. [MH1 - 2020] Thủy phân hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được
A. 1 mol etylen glicol.
B. 3 mol glixerol.

C. 1 mol glixerol.
D. 3 mol etylen glicol.
Câu 17. (T.08): Khi thuỷ phân chất béo trong mơi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. phenol.
B. glixerol.
C. ancol đơn chức.
D. este đơn chức.
Câu 18. (T.12): Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol?
A. Saccarozơ.
B. Glucozơ.
C. Metyl axetat.
D. Tristearin.
Câu 19. (T.12): Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol?
A. Glucozơ.
B. Metyl axetat.
C. Triolein.
D. Saccarozơ

HDedu - Page 17


2. Mức độ thơng hiểu (trung bình)
Câu 20. (B.13): Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
C. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.
D. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
Câu 21. (B.11): Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. H2O (xúc tác H2SO4 lỗng, đun nóng).
B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).

C. Dung dịch NaOH (đun nóng).
D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
Câu 22: Để biến một số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện q trình này sau đây:
A. Cơ cạn ở nhiệt độ cao.
B. Hiđro hóa (có xúc tác Ni).
C. Làm lạnh.
D. Phản ứng xà phịng hóa.
Câu 23: Dầu mỡ để lâu bị ôi, thiu là do
A. chất béo bị rữa ra.
B. chất béo bị oxi hố chậm bởi oxi khơng khí.
C. chất béo bị oxi hóa chậm bởi oxi khơng khí rồi phân hủy thành các anđehit có mùi khó chịu.
D. chất béo bị thủy phân với nước trong không khí.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tripanmitin có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
B. Các chất béo thường khơng tan trong nước và nhẹ hơn nước.
C. Chất béo bị thủy phân trong môi trường axit, không bị thủy phân trong môi trường kiềm.
D. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
3. Mức độ vận dụng (khá)
Câu 25. (A.08): Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na,
Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
o

o

+H2 d− (Ni, t )
+ NaOH d−, t

+ HCl
→ Y 
→ X 
Câu 26. (A.10): Cho sơ đồ chuyển hoá: Triolein 

→ Z. Tên
gọi của Z là
A. axit oleic.
B. axit linoleic.
C. axit stearic.
D. axit panmitic.
Câu 27. (A.12): Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin, triolein có cơng thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 28. (B.11): Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số
chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là:
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
Câu 29. (C.12): Cho các este : etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl
axetat (5). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là
A. (1), (2), (3).

B. (1), (3), (4).
C. (2), (3), (5).
D. (3), (4), (5).
Câu 30. (C.13): Khi xà phịng hóa triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm
gồm glixerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên
của X là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 31. (MH.15). Thủy phân một triglixerit X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối gồm
natri oleat, natri stearat (có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) và glixerol. Có bao nhiêu triglixerit X thỏa mãn

HDedu - Page 18


tính chất trên?
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 32. (MH3.2017). Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol,
1 mol natri panmitat và 2 mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân tử X có 5 liên kết π.
B. Có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
C. Công thức phân tử chất X là C52H96O6.
D. 1 mol X làm mất màu tối đa 2 mol Br2 trong dung dịch.
Câu 33: Xà phịng hóa hồn tồn a mol tripanmitin (C15H31COO)3C3H5 bằng KOH dư, đun nóng thu
được 46 gam glixerol. Giá trị của a là
A. 0,5.

B. 1,0.
C. 1,5.
D. 2,0.
Câu 34. (C.14): Thủy phân hoàn toàn 89 gam tristearin (C17H35COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH dư,
đun nóng, thu được dung dịch chứa b gam muối. Giá trị của b là
A. 92,6.
B. 85,3.
C. 104,5.
D. 91,8.
Câu 35. (QG.17 - 202). Hiđro hóa hồn tồn 17,68 gam triolein cần vừa đủ V lít khí H2 (đktc). Giá trị
của V là
A. 4,032.
B. 0,448.
C. 1,344.
D. 2,688.
Câu 36. (QG.17 - 203). Xà phịng hóa hồn tồn 17,8 gam chất béo X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,06
mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 19,12.
B. 18,36.
C. 19,04.
D. 14,68.
Câu 37. (QG.17 - 203). Để tác dụng hết với a mol triolein cần tối đa 0,6 mol Br2 trong dung dịch. Giá
trị của a là
A. 0,12.
B. 0,15.
C. 0,30.
D. 0,20.
Câu 38. (QG.17 - 201). Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH, đun nóng thu
được 9,2 gam glixerol và 91,8 gam muối. Giá trị của m là
A. 89.

B. 101.
C. 85.
D. 93.
4. Mức độ vận dụng cao (khó)
Câu 39. Tiến hành thí nghiệm xà phịng hóa tristearin theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam tristearin và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đũa thủy tinh, thỉnh thoảng
thêm vài giọt nướ c cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp khơng đổi.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hịa nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sau bước 3, hỗn hợp tách thành hai lớp: phía trên là chất rắn màu trắng, phía dưới là chất lỏng.
B. Sau bước 2, thu được chất lỏng đồng nhất.
C. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng tốc độ cho phản ứng xà phịng hóa.
D. Phần chất lỏng sau khi tách hết xà phòng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam.
Câu 40. (QG.19 - 203). Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng
thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp khơng đổi. Để nguội hỗn hợp.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 15 - 20ml dung dịch NaCl bão hịa nóng, khuấy nhẹ. Để n hỗn hợp.
Cho các phát biểu sau:
(1) Sau bước 3 thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol.
(2) Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 là để tách muối natri của axit béo ra khỏi hỗn hợp.
(3) Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khơ thì phản ứng thủy phân không xảy ra.
(4) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu dừa thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự.
(5) Trong công nghiệp, phản ứng ở thí nghiệm trên được ứng dụng để sản xuất xà phòng và glixerol.

HDedu - Page 19


Số phát biểu đúng là

A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 41. (QG.19 - 204). Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng
thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp khơng đổi. Để nguội hỗn hợp.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 15 – 20 ml dung dịch NaCl bão hịa nóng, khuấy nhẹ. Để n hỗn hợp.
Cho các phát biểu sau:
(1) Sau bước 3 thấy có lớp chất rắn màu trắng chứa muối natri của axit béo nổi lên.
(2) Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 là để tách muối natri của axit béo ra khỏi hỗn hợp.
(3) Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khơ thì phản ứng thủy phân không xảy ra.
(4) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu nhớt thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự.
(5) Trong công nghiệp, phản ứng ở thí nghiệm trên được ứng dụng để sản xuất xà phòng và glixerol.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.

HDedu - Page 20


CĐ3: TỔNG ÔN ESTE – CHẤT BÉO
10 ĐIỀU VỀ ESTE
1. Isoamyl axetat: mùi chuối chín; benzyl axetat: mùi hoa nhài; etyl propionat hoặc etyl butirat: mùi
dứa chín.
2. PƯ thủy phân este trong MT axit là thuận nghịch.
3. PƯ thủy phân este trong MT bazơ (xà phịng hóa) là PƯ 1 chiều.

4. Este có gốc ancol dạng vinyl: RCOOCH=CHR’ thủy phân cho muối và anđehit.
5. Este của phenol: RCOOC6H4R’ thủy phân với NaOH tỉ lệ 1 : 2 cho 2 muối và nước.
6. Este của axit fomic: HCOOR’ tham gia phản ứng tráng gương.
7. Este thủy phân cho sản phẩm tráng gương là RCOOCH=CHR’ và HCOOR’.
8. Trùng hợp metyl metacrylat thu được thủy tinh hữu cơ pelxiglas làm kính chống đạn.
9. Este của ancol được điều chế bằng phản ứng este hóa. Este có gốc ancol dạng vinyl hoặc este của
phenol điều chế bằng phương pháp khác.
10. Một số este có mùi thơm, không độc được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực
phẩm, mĩ phẩm.
10 ĐIỀU VỀ CHẤT BÉO
1. Lipit về mặt cấu tạo là các este phức tạp, bao gồm chất béo, sáp, steroit, ….
2. Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.
3. Chất béo có tên gọi khác là triglixerit hay triaxylglixerol.
4. Axit béo là axit đơn chức, có chẵn số C, khơng phân nhánh.
5. Ở điều kiện thường, chất béo không no (triolein, trilinolein) ở trạng thái lỏng; chất béo no
(tripanmitin, tristearin) ở trạng thái rắn.
6. Hiđro hóa chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn.
7. Khi thủy phân chất béo trong môi trường kiềm ta thu được muối của axit béo (xà phòng) và glixerol.
8. Nguyên nhân hiện tượng dầu mỡ lâu ngày bị ôi thiu là do liên kết đôi C=C của chất béo bị oxi hóa
chậm bởi oxi khơng khí tạo thành peoxit sau đó chất này phân hủy thành anđehit có mùi khó chịu gây
hại cho người ăn.
9. Chất béo là thức ăn quan trọng của con người.
10. Trong công nghiệp, chất béo được dùng để điều chế xà phòng và glixerol

1. CTPT của este no, đơn chức, mạch hở: …………………………………………………………
CTPT của este không no, 1 liên kết đôi C=C, đơn chức, mạch hở: ………….…………...………
CTPT của este no, 2 chức, mạch hở………………….………………………………….……...….
2. Chất béo là trieste của …………………… và ……………….….
3. Hồn thành bảng sau:
Cơng thức


Tên gọi

Tên gọi

HCOOC2H5

Benzyl axetat

CH3COOC2H5

Isoamyl axetat

C2H5COOCH=CH2

Tripanmitin

C6H5COOCH2-CH=CH2

Tristearin

CH2=CH-COOC6H5

Triolein

CH2=C(CH3)-COOCH3

Trilinolein

Cơng thức


Tên gọi của este có mùi chuối chín là ……………………………………………………….….…

HDedu - Page 21


Tên gọi của este trùng hợp ra thủy tinh hữu cơ là …………………………………………………
Chất béo ở trạng thái lỏng điều kiện thường là ……………………………………………………
Chất béo ở trạng thái rắn điều kiện thường là …………………………………………………..…
Để chuyển dầu thực vật (lỏng) thành mỡ rắn người ta dùng phản ứng ……………………………
4. Hoàn thành bảng sau:
CTPT

M

Số đồng phân este

Số đồng phân axit

C2H4O2
C3H6O2
C4H8O2
5. Cho các chất: CH3COOH, C2H5OH, HCOOCH3, CH3COONa. Hãy sắp xếp các chất theo thứ tự nhiệt
độ sôi giảm dần: ……………………………………………………………………………
6. Este thủy phân trong môi trường ……………… và ……….………
PƯ thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng ……………… (thuận nghịch hay một chiều)
PƯ thủy phân este trong môi trường …….……. là phản ứng một chiều và được gọi là phản ứng xà
phịng hóa.
7. Phản ứng điều chế este từ axit và ancol gọi là phản ứng:…………………………………..……
Đặc điểm của phản ứng này là…………………………………(thuận nghịch hay một chiều)

Chất xúc tác thường dùng trong phản ứng là……………………………………………………….
8. Hồn thành các phương trình phản ứng sau:
+

o

H ,t

→ …………………………………………………………….…..
(1) CH3COOC2H5 + H2O ←

o

t
(2) CH2=CHCOOCH3 + NaOH 
→ ……………………………………………………………
o

t
(3) CH3COOCH=CH2 + NaOH 
→ ……………………………………………………………
o

t
(4) CH3COOC6H5 + ….KOH 
→ ………………………………………………………………
o

t
(5) (C17H35COO)3C3H5 + …NaOH 

→ …………………………………………………………
+

o

H ,t

→ ………………………………………………………...
(6) (C17H31COO)3C3H5 + H2O

o

Ni,t
(7) (C17H33COO)3C3H5 + H2
..
o

H2 SO4 đặc,t


..
(8) C2H5COOH + CH3OH

o

H2 SO4 đặc,t


HCOOC2H5 + H2O
(9) ………………… + ………………….. ←


o

t
(10) CnH2nO2 + ………….O2 
→ ………..CO2 + ……..H2O

Khi đốt cháy este no, đơn chức, mạch hở ta ln có: n CO2

n H2 O

9. Cho các este: metyl axetat, vinyl propionat, etyl fomat, phenyl axetat, anlyl propionat, triolein.
Este thủy phân thu được ancol là …………………………………………………………….……
Este tráng bạc là ……………………………………………………………………………….…...
Este thủy phân thu được sản phẩm tráng bạc là ……………………………………………………

HDedu - Page 22


1
11

2
12

3
13

ĐỀ LUYỆN ESTE – CHẤT BÉO
Số câu: 20 – Thời gian 30 phút

4
5
6
7
14
15
16
17

8
18

9
19

10
20

Câu 1. (T.13): Este no, đơn chức, mạch hở có cơng thức phân tử là
A. CnH2nO (n≥2).
B. CnH2nO2 (n≥2).
C. CnHnO3 (n≥2).
D. CnH2nO4 (n≥2).
Câu 2. (A.08): Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 6.
Câu 3. (T.08): Metyl acrylat có cơng thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOC2H5.

B. CH2=CHCOOCH3.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOCH3.
Câu 4. (QG.18 - 203): Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. HCOOCH3.
B. CH3COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. C2H5COOCH3.
Câu 5. (T.13): Đun nóng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu
được các sản phẩm hữu cơ là
A. CH3OH và C6H5ONa.
B. CH3COOH và C6H5ONa.
C. CH3COOH và C6H5OH.
D. CH3COONa và C6H5ONa.
Câu 6. (Q.15): Chất béo là trieste của axit béo với
A. ancol metylic.
B. etylen glicol.
C. ancol etylic.
D. glixerol.
Câu 7. (T.07): Khi xà phịng hố tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C17H35COONa và glixerol.
B. C15H31COOH và glixerol.
C. C17H35COOH và glixerol.
D. C15H31COONa và glixerol
Câu 8. (B.11): Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).
C. Dung dịch NaOH (đun nóng).
D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
Câu 9. (A.08): Cho triolein lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH, dung

dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 10. (T.13): Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một este X, thu được 10,08 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam
H2O. Công thức phân tử của X là
A. C3H6O2.
B. C4H8O2.
C. C5H10O2.
D. C2H4O2.
Câu 11. (C.08): Xà phòng hố hồn tồn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3
bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 400 ml.
B. 300 ml.
C. 150 ml.
D. 200 ml.
Câu 12. (QG.17 - 203). Xà phịng hóa hồn tồn 17,8 gam chất béo X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,06
mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 19,12.
B. 18,36.
C. 19,04.
D. 14,68.
Câu 13. (QG.17 - 204). Đốt cháy hoàn toàn một lượng este X (no, đơn chức, mạch hở) cần vừa đủ a
mol O2, thu được a mol H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 9,8.
B. 6,8.
C. 8,4.
D. 8,2.

Câu 14. (QG.17 - 201). Este Z đơn chức, mạch hở, được tạo thành từ axit X và ancol Y. Đốt cháy hoàn
toàn 2,15 gam Z, thu được 0,1 mol CO2 và 0,075 mol H2O. Mặt khác, cho 2,15 gam Z tác dụng vừa đủ
với dung dịch KOH, thu được 2,75 gam muối. Công thức của X và Y lần lượt là
A. CH3COOH và C3H5OH.
B. C2H3COOH và CH3OH.
C. HCOOH và C3H5OH.
D. HCOOH và C3H7OH.
Câu 15: Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:
HDedu - Page 23


Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 – 70(oC).
Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. H2SO4 đặc có vai trị vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.
B. Ở bước 2, thấy có hơi mùi thơm bay ra.
C. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hịa là để lớp este tạo thành nổi lên trên.
D. Sau bước 2, trong ống nghiệm khơng cịn C2H5OH và CH3COOH.
Câu 16: Cho các phát biểu sau về este
(1) Este no, đơn chức, mạch hở có cơng thức phân tử CnH2nO2, với n ≥ 2.
(2) Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
(3) Este vinyl axetat có đồng phân hình học.
(4) HCOOCH3 có nhiệt độ sơi cao hơn C2H5OH do có phân tử khối lớn hơn.
(5) Có 2 este đơn chức X đều có tỉ khối hơi so với H2 bằng 30.
(6) Thủy phân vinyl axetat trong môi trường kiềm thu được muối và anđehit.
(7) Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.
(8) Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit gọi là phản ứng xà phịng hóa
(9) Các este đều được điều chế từ axit cacboxylic và ancol.
(10) Sản phẩm trùng hợp của metyl metacrylat được dùng làm thủy tinh hữu cơ.

Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
Câu 17: Cho các phát biểu sau về chất béo:
(1) Chất béo là este của glixerol và các axit béo.
(2) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(3) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(4) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(5) Hiđro hố hồn tồn triolein thu được tristearin.
(6) Tristearin, triolein có cơng thức lần lượt là (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
(7) Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.
(8) Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
(9) Sản phẩm của phản ứng xà phòng hố chất béo là axit béo và glixerol.
(10) Trong cơng nghiệp có thể chuyển hố chất béo lỏng thành chất béo rắn.
Số phát biểu đúng là
A. 8.
B. 4.
C. 7.
D. 6.
Câu 18. (QG.17 - 202). Đốt cháy hoàn toàn 9,84 gam hỗn hợp X gồm một ancol và một este (đều đơn
chức, mạch hở), thu được 7,168 lít khí CO2 (đktc) và 7,92 gam H2O. Mặt khác, cho 9,84 gam X tác dụng
hoàn toàn với 96 ml dung dịch NaOH 2M, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của
m là
A. 13,12.
B. 6,80.
C. 14,24.
D. 10,48.


HDedu - Page 24


Câu 19. (QG.17 - 202). Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm hai este đơn chức tác dụng vừa đủ với 250 ml
dung dịch KOH 2M, thu được chất hữu cơ Y (no, đơn chức, mạch hở có tham gia phản ứng tráng bạc)
và 53 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy tồn bộ Y cần vừa đủ 5,6 lít khí O2 (đktc). Khối lượng của 0,3 mol
X là
A. 29,4 gam.
B. 31,0 gam.
C. 33,0 gam.
D. 41,0 gam.

Câu 20. [QG.20 - 201] Hỗn hợp E gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit X. Cho m gam E tác
dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được 58,96 gam hỗn hợp hai muối. Nếu đốt cháy hồn tồn
m gam E thì cần vừa đủ 5,1 mol O2, thu được H2O và 3,56 mol CO2. Khối lượng của X có trong m gam
E là
A. 32,24 gam.
B. 25,60 gam.
C. 33,36 gam.
D. 34,48 gam.

_____HẾT____

HDedu - Page 25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×