Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ktra 12 chuong 1 HOÁ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.44 KB, 4 trang )

H, tờn: KIM TRA 1 TIT.
Lp: 12 HểA 12.
Cõu 1: Trong phõn t ca cacbonhidrat luụn cú
A. nhúm chc anehit. B. nhúm chc axit.
C. nhúm chc ancol. D. nhúm chc xetụn.
Cõu 2: Cht cú kh phn ng vi dung dch AgNO
3
/NH
3
(un núng) to ra Ag l
A. axit axetic. B. xenluloz. C. glucoz. D. sacaroz.
Cõu 3: Nhn xột khụng ỳng v glucoz v fructoz l
A.Cho glucoz v fructoz vo dung dch AgNO
3
/NH
3
(un núng) thy xut hin kt ta bc.
B.Glucoz v fructoz cú th tỏc dng vi hidro sinh ra cựng mt sn phm.
C. Glucoz v fructoz cú th tỏc dng vi Cu(OH)
2
to ra cựng mt loi phc ng.
D. Glucoz fructoz cú cụng thc phõn t ging nhau.
Cõu 4: Thy phõn hon ton 24,3 gam tinh bt vi hiu sut phn ng l 80%, thu c a gam glucoz. Giỏ tr
ca a l:
A. 162g. B. 21,6g. C. 27g. D. 33,5g.
Cõu 5: chng minh glucoz cú nhiu nhúm hidroxyl ngi ta cho dung dch glucoz phn ng vi
A.Cu(OH)
2
/NaOH, t
o
. B. Cu(OH)


2
. C. NaOH. D. AgNO
3
/NH
3
, t
o
.
Cõu 6: un núng dung dch cha 27 gam glucoz vi AgNO
3
trong dung dch NH
3
(d) thỡ khi lng Ag ti a
thu c l:
A. 32,4 gam. B. 10,8 gam. C. 21,6 gam. D. 16,2 gam.
Cõu 7: Cho m gam glucoz lờn men thnh ancol etylic vi hiu sut 80%. Hp th ton b CO
2
sinh ra vo dung
dch nc vụi trong d thu c 80 gam kt ta. Giỏ tr ca m l:
A. 96. B. 72. C. 90. D. 180.
Cõu 8: Sacaroz v fructoz u thuc loi
A. monosaccarit. B. disaccarit. C. polisaccarit. D. cacbohidrat.
Cõu 9: Cht khụng tan trong nc lnh l
A. glucoz. B. fructoz. C. saccarozo. D. tinh bt.
Cõu 10: Cacbohidrat khụng b thy phõn l
A. glucoz. B. xenluloz. C. saccaroz. D. tinh bt.
Cõu 11: Khi thy phõn saccarozo, thu c 270 gam hn hp glucozo v fructozo. Khi lng saccarozo ó thy
phõn l
A. 513g B. 288g C. 256,5g D. 270g
Cõu 12: Cho s : Tinh bt X Y Axit axetic. X, Y ln lt l

A. glucoz, ancol etylic. B. glucoz, etyl axetat.
C. ancol etylic, andehit axetic. D. fructoz v glucoz.
Cõu 13: t chỏy hon ton 0,1 mol este X c 0,3 mol CO
2
, 0,3 mol H
2
O . Nu cho 0,1 mol X tỏc dng vi
NaOH c 8,2 gam mui . CTCT ca A l :
A HCOOCH
3
B HCOOC
2
H
5
C CH
3
COOC
2
H
5
D CH
3
COOCH
3
Câu 14. C
4
H
6
O
2

cú bao nhiờu ng phõn mch h phn ng c vi dung dch NaOH?
A. 5 B. 6. C. 7 D. 8
Câu 15. Cụng thc tng quỏt ca este to bi axit n chc no mch h v ru n chc no mch h cú dng.
A- C
n
H
2n+2
O
2
( n 2) B- C
n
H
2n
O
2
( n 3) C- C
n
H
2n
O
2
(n 2) D- C
n
H
2n-2
O
2
( n 4)
Câu 16. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trờng bazơ khi đun nóng gọi là gì:
A. Xà phòng hoá B. Este hoá C. Crackinh D. Sự lên men

Cõu 17: un núng xenluloz trong dung dch axit vụ c, thu c sn phm l
A. saccaroz. B. glixerin. C. glucoz. D. fructoz.
Cõu 18: Saccarozo, tinh bt v xenluloz u cú
A. phn ng trỏng bc. B. phn ng mu vi iot.
C. phn ng thu phõn trong mụi trng axit. D. phn ng vi dung dch NaCl.
Cõu 19: Trong s : X + H
2
O glucoz, X l
A. fructoz. B. saccaroz. C. glixerol. D. xenluloz.
Cõu 20: Thy phõn 324 gam tinh bt vi hiu sut phn ng l 80%. Khi lng glucoz thu c l
A. 288 gam. B. 270 gam. C. 290 gam. D. 360 gam.
Cõu 21: Xenlulozo trinitrat c iu ch t xenlulozo v axit nitric c cú xỏc tỏc l H
2
SO
4
c, núng. cú
44,55 kg xenlulozo trinitrat, cn dựng dung dch cha m kilogam axit nitric. Giỏ tr ca m l
A. 9,45. B. 28,35. C. 18,9. D. 19,8
Cõu 22: Glucoz v fructoz cựng phn ng vi cht X thnh mt sn phm Y. Cht X l
A. Cu(OH)
2
.

B. Na. C. H
2
. D. AgNO
3
/NH
3
Cõu 23: Thy phõn hon ton 1 kg saccaroz thu c

im
A. 0,5 kg glucoz v 0,5 kg fructoz. B. 1kg glucoz.
C. 526,3g glucoz v 526,3g fructoz. D. 326g glucoz v 326g fructoz.
Cho: H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Ca = 40, Ag = 108.
Câu 24. Dãy chất nào sau đây sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần
A. CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
, CH
3
CH
2
CH
2
OH B. CH
3
COOC
2
H
5
, CH
3
COOH, CH
3
CH

2
CH
2
OH
C. CH
3
COOC
2
H
5
, CH
3
CH
2
CH
2
OH, CH
3
COOH D. CH
3
CH
2
CH
2
OH, CH
3
COOH, CH
3
COOC
2

H
5
Câu 25. Glyxerin đun với hỗn hợp CH
3
COOH và C
2
H
5
COOH ( xúc tác H
2
SO
4
đặc) có thể đợc tối đa bao nhiêu
este 3 lần este?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
H, tờn: KIM TRA 1 TIT.
Lp: 12 HểA 12.
Cõu 1: Trong phõn t ca cacbohidrat luụn cú
A. nhúm chc anehit. B. nhúm chc axit.
C. nhúm chc xetụn. D. nhúm chc ancol.
Cõu 2: Glucoz thuc loi
A. hp cht n chc. B. polisaccarit. C. monosaccarit. D. disaccarit.
Cõu 3: Cht khụng cú kh phn ng vi dung dch AgNO
3
/NH
3
(un núng) to ra Ag l
A. axit axetic. B. axit fomic. C. glucoz. D.fomandehit.
Cõu 4: Nhn xột khụng ỳng v glucoz v fructoz l
A.Cho glucoz v fructoz vo dung dch AgNO

3
/NH
3
(un núng) thy xut hin kt ta bc.
B.Glucoz v fructoz cú th tỏc dng vi hidro sinh ra cựng mt sn phm.
C. Glucoz v fructoz cú th tỏc dng vi Cu(OH)
2
to ra cựng mt loi phc ng.
D. Glucoz fructoz cú cụng thc phõn t ging nhau.
Cõu 5: Thy phõn hon ton 24,3 gam tinh bt vi hiu sut phn ng l 60%, thu c a gam glucoz. Giỏ tr ca
a l
A. 16,2. B. 21,6. C. 27. D. 33,5.
Cõu 6: chng minh glucoz cú nm nhúm hidroxyl ngi ta cho dung dch glucoz phn ng vi
A.CH
3
COOH. B. Cu(OH)
2
. C. NaOH. D. AgNO
3
/NH
3
, t
o
.
Cõu 7: un núng dung dch cha 36 gam glucoz vi AgNO
3
trong dung dch NH
3
(d) thỡ khi lng Ag ti a
thu c l

A. 32,4 gam. B. 10,8 gam. C. 21,6 gam. D. 43,2 gam.
Cõu 8: Cho m gam glucoz lờn men thnh ancol etylic vi hiu sut 75%. Hp th ton b CO
2
sinh ra vo dung
dch nc vụi trong d thu c 80 gam kt ta. Giỏ tr ca m l
A. 54. B. 72. C. 96. D. 108.
Cõu 9: Sacaroz v fructoz u thuc loi
A. monosaccarit. B. disaccarit. C. polisaccarit. D. cacbohidrat.
Cõu 10: Cht khụng tan trong nc lnh l
A. glucoz. B. fructoz. C. saccarozo. D. tinh bt.
Cõu 11: t chỏy hon ton 0,1 mol este X c 0,3 mol CO
2
, 0,3 mol H
2
O . Nu cho 0,1 mol X tỏc dng vi
NaOH c 8,2 gam mui . CTCT ca A l :
A HCOOCH
3
B HCOOC
2
H
5
C CH
3
COOC
2
H
5
D CH
3

COOCH
3
Câu 12. C
4
H
6
O
2
cú bao nhiờu ng phõn mch h phn ng c vi dung dch NaOH?
B. 5 B. 6. C. 7 D. 8
Câu 13. Cụng thc tng quỏt ca este to bi axit n chc no mch h v ru n chc no mch h cú dng.
A- C
n
H
2n+2
O
2
( n 2) B- C
n
H
2n
O
2
( n 3) C- C
n
H
2n
O
2
(n 2) D- C

n
H
2n-2
O
2
( n 4)
Cõu 14. Cho Y(C
4
H
6
O
2
) tỏc dng vi dd NaOH c 2 sn phm u cú phn ng trỏng gng. CTCTca Y l:
A. CH3COOCHCH2. B. HCOOCH2CHCH2. C. HCOOCHCHCH3. D. HCOOC(CH3)CH2.
Câu 15. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trờng bazơ khi đun nóng gọi là gì:
A. Xà phòng hoá B. Este hoá C. Crackinh D. Sự lên men
Cõu 16: Cacbohidrat b thy phõn l
A. glucoz. B. xenluloz C. fructoz . D. etyl axetat.
Cõu 17: Khi thy phõn saccarozo, thu c 270 gam hn hp glucozo v fructozo. Khi lng saccarozo ó thy
phõn l
A. 513 gam. B. 288 gam. C. 256,5 gam. D. 270 gam.
Cõu 18: Cho s : Tinh bt X Y Axit axetic. X, Y ln lt l
A. glucoz, ancol etylic. B. glucoz, etyl axetat.
C. ancol etylic, andehit axetic. D. fructoz v glucoz.
Cõu 19: un núng xenluloz trong dung dch axit vụ c, thu c sn phm l
A. saccaroz. B. glucoz. C. fructoz. D. mantoz.
Cõu 20: Saccarozo, tinh bt v xenluloz u cú
A. phn ng trỏng bc. B. phn ng mu vi iot.
C. phn ng thu phõn trong mụi trng axit. D. phn ng vi dung dch NaCl.
im

Câu 21: Trong phản ứng: 1 mol X + 1 mol H
2
O → 1 mol glucozơ + 1 mol fructozơ. X là
A. tinh bột. B. saccarozơ. C. glixerol. D. xenlulozơ.
Câu 22: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng là 75%. Khối lượng glucoz thu được là
A. 250 gam. B. 270 gam. C. 300 gam. D. 360 gam.
Câu 23: Xenlulozo trinitrat được điều chế từ xenlulozo và axit nitric đặc có xúc tác là H
2
SO
4
đặc, nóng. Để có
29,7 kg xenlulozo trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kilogam axit nitric. Giá trị của m là
A. 12. B. 21. C. 18,9. D. 19,8
Câu 24: Thủy phân hoàn toàn 1 kg saccaroz thu được
A. 0,5 kg glucozơ và 0,5 kg fructozơ. B. 1kg glucozơ.
C. 526,3g glucozơ và 526,3g fructozơ. D. 326g glucozơ và 326g fructozơ.
Câu 25: Glucozơ và fructozơ cùng phản ứng với chất X thành một sản phẩm Y. Chất X là
A. Cu(OH)
2
.

B. Na. C. H
2
. D. AgNO
3
/NH
3
Cho: H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Ca = 40, Ag = 108.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×