HUTECH
BỘ GIÁO DỤ C VÀ ĐÀO TẠ O
TRƯ Ờ NG ĐẠ I HỌ C KỸ THUẬ T CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHÓA LUẬ N TỐ T NGHIỆ P
KẾ TOÁN XÁC ĐỊ NH KẾ T QUẢ KINH DOANH TẠ I
CÔNG TY CỔ PHẦ N DỊ CH VỤ BƯ U CHÍNH VIỄ N
THÔNG SÀI GÒN – TRUNG TÂM VIỄ N THÔNG IP
Ngành: KẾ TOÁN
Chuyên ngành: KẾ TOÁN – KIỂ M TOÁN
Giả ng viên hư ớ ng dẫ n : Ths. NGUYỄ N QUỲ NH TỨ LY
Sinh viên thự c hiệ n : TRẦ N NGỌ C HÂN
MSSV : 0854030071 Lớ p: 08DKT6
TP. Hồ Chí Minh, năm 2012
HUTECH
`
BM05/QT04/ĐT
Khoa: …………………………
PHIẾ U GIAO ĐỀ TÀI ĐỒ ÁN/ KHÓA LUẬ N TỐ T NGHIỆ P
(Phiế u này đư ợ c dán ở trang đầ u tiên củ a quyể n báo cáo ĐA/KLTN)
1. Họ và tên sinh viên/ nhóm sinh viên đư ợ c giao đề tài (sĩ số trong nhóm……):
(1) MSSV: ………………… Lớ p:
(2) MSSV: ………………… Lớ p:
(3) MSSV: ………………… Lớ p:
Ngành :
Chuyên ngành :
2. Tên đề tài :
3. Các dữ liệ u ban đầ u :
4. Các yêu cầ u chủ yế u :
5. Kế t quả tố i thiể u phả i có:
1)
2)
3)
4)
Ngày giao đề tài: ……./…… /……… Ngày nộ p báo cáo: ……./…… /………
Chủ nhiệ m ngành
(Ký và ghi rõ họ tên)
TP. HCM, ngày … tháng … năm ……….
Giả ng viên hư ớ ng dẫ n chính
(Ký và ghi rõ họ tên)
Giả ng viên hư ớ ng dẫ n phụ
(Ký và ghi rõ họ tên)
HUTECH
LỜ I CAM ĐOAN
Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứ u củ a tôi. Nhữ ng kế t quả và các số liệ u trong
khóa luậ n tố t nghiệ p đư ợ c thự c hiệ n tạ i Công ty Cổ phầ n Dị ch vụ Bư u chính Viễ n
thông Sài Gòn – Trung tâm Viễ n thông IP, không sao chép bấ t kỳ nguồ n nào khác.
Tôi hoàn toàn chị u trách nhiệ m trư ớ c nhà trư ờ ng về sự cam đoan này.
TP. Hồ Chí Minh, ngày… tháng… năm 2012
Tác giả
(Ký tên)
HUTECH
LỜ I CẢ M Ơ N
Vậ y là đã đư ợ c bố n năm kể từ khi bư ớ c nhữ ng bư ớ c đầ u tiên vào ngôi trư ờ ng
ĐH Kỹ Thuậ t Công Nghệ TP. HCM. Thờ i gian tư ở ng như thậ t dài như ng trôi qua
thậ t nhanh. Trong bố n năm họ c tậ p tạ i trư ờ ng ĐH Kỹ Thuậ t Công Nghệ TP. HCM,
em đã đư ợ c trang bị nhiề u kiế n thứ c cầ n thiế t, trau dồ i nhiề u kỹ năng, tham gia
nhiề u hoạ t độ ng bổ ích. Chính nhờ thế , ngày hôm nay, em có thể vữ ng tin bư ớ c vào
đờ i vớ i nhiề u hành trang quý giá.
Lờ i đầ u tiên, em xin đư ợ c tỏ lòng biế t ơ n đế n Quý thầ y cô củ a trư ờ ng ĐH Kỹ
Thuậ t Công Nghệ TP. HCM cùng toàn thể giả ng viên Khoa Kế Toán – Tài Chính –
Ngân Hàng, nhữ ng ngư ờ i đã giả ng dạ y chúng em trong suố t bố n năm vừ a qua và
dành cho chúng em thậ t nhiề u tình cả m. Đặ c biệ t, em xin cả m ơ n Cô Nguyễ n
Quỳ nh Tứ Ly đã tậ n tình hư ớ ng dẫ n, giúp đỡ rấ t nhiề u trong việ c hoàn thành
chuyên đề này.
Em cũ ng xin chân thành cả m ơ n các anh chị ở Phòng Kế toán Công ty Cổ
phầ n Dị ch vụ Bư u chính Viễ n thông Sài Gòn – Trung tâm IP đã giúp em tìm hiể u
quy trình hoạ t độ ng, cách thứ c vậ n hành mộ t bộ máy kế toán trên thự c tế . Qua đó,
em có điề u kiệ n thự c hiệ n hoàn thiệ n chuyên đề và củ ng cố kiế n thứ c tích lũ y trong
suố t quá trình họ c tậ p.
Xin trân trọ ng cả m ơ n và chúc mọ i ngư ờ i sứ c khỏ e và thành đạ t!
TP. Hồ Chí Minh, năm 2012
Sinh viên thự c hiệ n
Trầ n Ngọ c Hân
HUTECH
KHÓA LUẬ N TỐ T NGHIỆ P GVHD: ThS. NGUYỄ N QUỲ NH TỨ LY
SVTH: TRẦ N NGỌ C HÂN Trang i
LỚ P: 08DKT6
MỤ C LỤ C
LỜ I MỞ ĐẦ U Trang 1
1. Tính cấ p thiế t củ a đề tài 1
2. Mụ c tiêu đề tài 1
3. Phư ơ ng pháp nghiên cứ u 1
4. Phạ m vi nghiên cứ u 2
5. Kế t cấ u củ a khóa luậ n tố t nghiệ p 2
Chư ơ ng 1: CƠ SỞ LÝ LUẬ N VỀ KẾ TOÁN XÁC ĐỊ NH KẾ T QUẢ KINH
DOANH TẠ I CÔNG TY
1.1 Nhữ ng vấ n đề chung về kế toán xác đị nh kế t quả kinh doanh 3
1.1.1 Khái niệ m 3
1.1.2 Vai trò 3
1.1.3 Nộ i dung, phư ơ ng pháp xác đị nh kế t quả kinh doanh 3
1.2 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấ p dị ch vụ 3
1.2.1 Khái niệ m 3
1.2.2 Điề u kiệ n ghi nhậ n 4
1.2.3 Chứ ng từ sử dụ ng 4
1.2.4 Tài khoả n sử dụ ng 4
1.2.5 Nguyên tắ c hạ ch toán 5
1.2.6 Phư ơ ng pháp hạ ch toán 5
1.3 Kế toán các khoả n giả m trừ doanh thu 6
1.3.1 Kế toán chiế t khấ u thư ơ ng mạ i 6
1.3.2 Kế toán hàng bán trả lạ i 7
1.3.3 Kế toán giả m giá hàng bán 8
1.4 Kế toán giá vố n hàng bán 9
1.4.1 Khái niệ m 9
HUTECH
KHÓA LUẬ N TỐ T NGHIỆ P GVHD: ThS. NGUYỄ N QUỲ NH TỨ LY
SVTH: TRẦ N NGỌ C HÂN Trang ii
LỚ P: 08DKT6
1.4.2 Chứ ng từ sử dụ ng 9
1.4.3 Tài khoả n sử dụ ng 9
1.4.4 Nguyên tắ c hạ ch toán 10
1.4.5 Phư ơ ng pháp hạ ch toán 10
1.5 Kế toán chi phí bán hàng 11
1.5.1 Khái niệ m 11
1.5.2 Chứ ng từ sử dụ ng 11
1.5.3 Tài khoả n sử dụ ng 12
1.5.4 Nguyên tắ c hạ ch toán 12
1.5.5 Phư ơ ng pháp hạ ch toán 12
1.6 Kế toán chi phí quả n lý doanh nghiệ p 13
1.6.1 Khái niệ m 13
1.6.2 Chứ ng từ sử dụ ng 13
1.6.3 Tài khoả n sử dụ ng 14
1.6.4 Nguyên tắ c hạ ch toán 14
1.6.5 Phư ơ ng pháp hạ ch toán 14
1.7 Kế toán hoạ t độ ng tài chính 17
1.7.1 Kế toán doanh thu hoạ t độ ng tài chính 17
1.7.2 Kế toán chi phí hoạ t độ ng tài chính 18
1.8 Kế toán hoạ t độ ng khác 20
1.8.1 Kế toán thu nhậ p hoạ t độ ng khác 20
1.8.2 Kế toán chi phí hoạ t độ ng khác 22
1.9 Kế toán chi phí thuế thu nhậ p doanh nghiệ p 23
1.9.1 Khái niệ m 23
1.9.2 Chứ ng từ sử dụ ng 23
1.9.3 Tài khoả n sử dụ ng 24
1.9.4 Nguyên tắ c hạ ch toán 24
HUTECH
KHÓA LUẬ N TỐ T NGHIỆ P GVHD: ThS. NGUYỄ N QUỲ NH TỨ LY
SVTH: TRẦ N NGỌ C HÂN Trang iii
LỚ P: 08DKT6
1.9.5 Phư ơ ng pháp hạ ch toán 24
1.10 Kế toán xác đị nh kế t quả kinh doanh 26
1.10.1 Tài khoả n sử dụ ng 26
1.10.2 Phư ơ ng pháp hạ ch toán 26
Chư ơ ng 2: GIỚ I THIỆ U KHÁI QUÁT CÔNG TY CỔ PHẦ N DỊ CH VỤ BƯ U
CHÍNH VIỄ N THÔNG SÀI GÒN – TRUNG TÂM VIỄ N THÔNG IP
2.1 Giớ i thiệ u về công ty 29
2.1.1 Lị ch sử hình thành và phát triể n 29
2.1.2 Chứ c năng và nhiệ m vụ 29
2.2 Cơ cấ u bộ máy quả n lý 30
2.2.1 Sơ đồ tổ chứ c 30
2.2.2 Chứ c năng và nhiệ m vụ 31
2.3 Tổ chứ c công tác kế toán 32
2.3.1 Tổ chứ c bộ máy kế toán 32
2.3.2 Vậ n dụ ng chế độ kế toán 39
2.4 Đánh giá chung 41
2.4.1 Thuậ n lợ i 41
2.4.2 Khó khăn 42
Chư ơ ng 3: THỰ C TRẠ NG TỔ CHỨ C CÔNG TÁC KẾ TOÁN XÁC ĐỊ NH
KẾ T QUẢ KINH DOANH TẠ I CÔNG TY CỔ PHẦ N DỊ CH VỤ BƯ U
CHÍNH VIỄ N THÔNG SÀI GÒN – TRUNG TÂM VIỄ N THÔNG IP
3.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấ p dị ch vụ 43
3.1.1 Doanh thu cung cấ p dị ch vụ VOIP 43
3.1.2 Doanh thu cung cấ p dị ch vụ internet 49
3.2 Kế toán giá vố n hàng bán 52
HUTECH
KHÓA LUẬ N TỐ T NGHIỆ P GVHD: ThS. NGUYỄ N QUỲ NH TỨ LY
SVTH: TRẦ N NGỌ C HÂN Trang iv
LỚ P: 08DKT6
3.2.1 Tài khoả n sử dụ ng 53
3.2.2 Chứ ng từ sử dụ ng và trình tự luân chuyể n chứ ng từ 53
3.2.3 Ví dụ minh họ a 54
3.2.4 Ghi sổ 54
3.3 Kế toán chi phí bán hàng 56
3.3.1 Tài khoả n sử dụ ng 56
3.3.2 Chứ ng từ sử dụ ng và trình tự luân chuyể n chứ ng từ 56
3.3.3 Ví dụ minh họ a 57
3.3.4 Ghi sổ 58
3.4 Kế toán chi phí quả n lý doanh nghiệ p 59
3.4.1 Tài khoả n sử dụ ng 60
3.4.2 Chứ ng từ sử dụ ng và trình tự luân chuyể n chứ ng từ 60
3.4.3 Ví dụ minh họ a 60
3.4.4 Ghi sổ 61
3.5 Kế toán hoạ t độ ng tài chính 64
3.5.1 Kế toán doanh thu hoạ t độ ng tài chính 64
3.5.2 Kế toán chi phí hoạ t độ ng tài chính 66
3.6 Kế toán hoạ t độ ng khác 68
3.6.1 Kế toán thu nhậ p hoạ t độ ng khác 69
3.6.2 Kế toán chi phí hoạ t độ ng khác 70
3.7 Kế toán chi phí thuế thu nhậ p doanh nghiệ p 72
3.8 Kế toán xác đị nh kế t quả kinh doanh 73
3.8.1 Tài khoả n sử dụ ng 73
3.8.2 Chứ ng từ sử dụ ng và trình tự luân chuyể n chứ ng từ 73
3.8.3 Ví dụ minh họ a 73
3.8.4 Ghi sổ 75
3.8.5 Bả ng xác đị nh kế t quả kinh doanh 77
HUTECH
KHÓA LUẬ N TỐ T NGHIỆ P GVHD: ThS. NGUYỄ N QUỲ NH TỨ LY
SVTH: TRẦ N NGỌ C HÂN Trang v
LỚ P: 08DKT6
Chư ơ ng 4: NHẬ N XÉT VÀ KIẾ N NGHỊ
4.1 Nhậ n xét 82
4.1.1 Mộ t số ư u điể m đạ t đư ợ c 82
4.1.2 Mộ t số như ợ c điể m còn tồ n tạ i 84
4.2 Kiế n nghị 86
4.3 Mộ t số kiế n nghị khác 88
KẾ T LUẬ N 90
TÀI LIỆ U THAM KHẢ O 92
PHỤ LỤ C 93
HUTECH
KHÓA LUẬ N TỐ T NGHIỆ P GVHD: ThS. NGUYỄ N QUỲ NH TỨ LY
SVTH: TRẦ N NGỌ C HÂN Trang vi
LỚ P: 08DKT6
DANH MỤ C CÁC CHỮ VIẾ T TẮ T
CP Chi phí
DT Doanh thu
TK Tài khoả n
KC Kế t chuyể n
TSCĐ Tài sả n cố đị nh
GTGT Giá trị gia tăng
CPBH Chi phí bán hàng
GVHB Giá vố n hàng bán
CCDV Cung cấ p dị ch vụ
CCDC Công cụ dụ ng cụ
BHXH Bả o hiể m xã hộ i
BHYT Bả o hiể m y tế
KPCĐ Kinh phí công đoàn
TGNH Tiề n gử i ngân hàng
SXKD Sả n xuấ t kinh doanh
CPQLDN Chi phí quả n lý doanh nghiệ p
XĐKQKD Xác đị nh kế t quả kinh doanh
HĐSXKD Hoạ t độ ng sả n xuấ t kinh doanh
HUTECH
KHÓA LUẬ N TỐ T NGHIỆ P GVHD: ThS. NGUYỄ N QUỲ NH TỨ LY
SVTH: TRẦ N NGỌ C HÂN Trang vii
LỚ P: 08DKT6
DANH SÁCH CÁC BẢ NG BIỂ U
Bả ng 3.1a Trích trang nhậ t ký chung TK 5113 “VOIP” Trang 48
Bả ng 3.1b Sổ cái TK 5113 “Doanh thu cung cấ p dị ch vụ VOIP” 49
Bả ng 3.2a Trích trang nhậ t ký chung 5113 “internet” 51
Bả ng 3.2b Sổ cái TK 5113 “Doanh thu cung cấ p dị ch vụ internet” 52
Bả ng 3.3a Trích trang nhậ t ký chung TK 632 55
Bả ng 3.3b Sổ cái tài khoả n “Giá vố n hàng bán” 56
Bả ng 3.4a Trích trang nhậ t ký chung TK 641 58
Bả ng 3.4b Sổ cái tài khoả n “Chi phí bán hàng” 59
Bả ng 3.5a Trích trang nhậ t ký chung TK 642 62
Bả ng 3.5b Sổ cái tài khoả n “Chi phí quả n lý doanh nghiệ p” 63
Bả ng 3.6a Trích trang nhậ t ký chung TK 515 65
Bả ng 3.6b Sổ cái tài khoả n “Doanh thu tài chính” 66
Bả ng 3.7a Trích trang nhậ t ký chung TK 635 68
Bả ng 3.7b Sổ cái tài khoả n “Chi phí tài chính” 68
Bả ng 3.8a Trích trang nhậ t ký chung TK 711 70
Bả ng 3.8b Sổ cái tài khoả n “Thu nhậ p khác” 70
Bả ng 3.9a Trích trang nhậ t ký chung TK 811 72
Bả ng 3.9b Sổ cái tài khoả n “Chi phí khác” 72
Bả ng 3.10a Trích trang nhậ t ký chung TK 911 76
Bả ng 3.10b Sổ cái tài khoả n “Xác đị nh kế t quả kinh doanh” 77
Bả ng 3.11a Bả ng xác đị nh kế t quả kinh doanh tổ ng hợ p 78
Bả ng 3.11b Bả ng xác đị nh kế t quả kinh doanh dị ch vụ VOIP 80
Bả ng 3.11c Bả ng xác đị nh kế t quả kinh doanh dị ch vụ Inetrnet 81
HUTECH
KHÓA LUẬ N TỐ T NGHIỆ P GVHD: ThS. NGUYỄ N QUỲ NH TỨ LY
SVTH: TRẦ N NGỌ C HÂN Trang viii
LỚ P: 08DKT6
DANH SÁCH CÁC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1 Hạ ch toán doanh thu bán hàng và cung cấ p dị ch vụ Trang 5
Sơ đồ 1.2 Hạ ch toán chiế t khấ u thư ơ ng mạ i 7
Sơ đồ 1.3 Hạ ch toán hàng bán trả lạ i 8
Sơ đồ 1.4 Hạ ch toán giả m giá hàng bán 9
Sơ đồ 1.5 Hạ ch toán giá vố n hàng bán 11
Sơ đồ 1.6 Hạ ch toán chi phí bán hàng 13
Sơ đồ 1.7 Hạ ch toán chi phí quả n lý doanh nghiệ p 16
Sơ đồ 1.8 Hạ ch toán doanh thu hoạ t độ ng tài chính 18
Sơ đồ 1.9 Hạ ch toán chi phí hoạ t độ ng tài chính 20
Sơ đồ 1.10 Hạ ch toán thu nhậ p hoạ t độ ng khác 21
Sơ đồ 1.11 Hạ ch toán chi phí hoạ t độ ng khác 23
Sơ đồ 1.12 Hạ ch toán chi phí thuế thu nhậ p doanh nghiệ p 26
Sơ đồ 1.13 Hạ ch toán xác đị nh kế t quả kinh doanh 28
Sơ đồ 2.1 Sơ đồ bộ máy quả n lý 30
Sơ đồ 2.2 Sơ đồ bộ máy kế toán 33
Sơ đồ 2.3 Sơ đồ hình thứ c kế toán áp dụ ng tạ i công ty 41
HUTECH
KHÓA LUẬ N TỐ T NGHIỆ P GVHD: ThS. NGUYỄ N QUỲ NH TỨ LY
SVTH: TRẦ N NGỌ C HÂN Trang 1
LỚ P: 08DKT6
LỜ I MỞ ĐẦ U
1. Tính cấ p thiế t củ a đề tài
Trong nhữ ng năm qua, dư ớ i sự phát triể n không ngừ ng củ a khoa họ c kỹ thuậ t,
nhấ t là trong lãnh vự c tin họ c - điệ n tử , ngành bư u chính - viễ n thông đã có nhữ ng
bư ớ c tiế n vư ợ t bậ c trên toàn thế giớ i. Hàng loạ t nhà cung cấ p dị ch vụ viễ n thông ra
đờ i nhằ m đáp ứ ng nhu cầ u thông tin liên lạ c cho hàng tỷ ngư ờ i trên thế giớ i và Việ t
Nam cũ ng không nằ m ngoài luồ ng củ a sự phát triể n đó.
Ngành viễ n thông Việ t Nam vớ i thế giớ i là lự c lư ợ ng đư ợ c tích lũ y sau hai mư ơ i
năm đổ i mớ i đã có nhữ ng bư ớ c phát triể n mạ nh mẽ và ổ n đị nh ở mứ c cao. Nhiề u
doanh nghiệ p lầ n lư ợ t ra đờ i như : VNPT, Viettel, SPT, VTC, Hanoi Telecom,…
Trong đó có Công ty Cổ Phầ n Dị ch Vụ Bư u Chính Viễ n Thông Sài Gòn (SPT), mà
điể n hình là Trung Tâm Viễ n Thông IP luôn có nhữ ng bư ớ c đi năng độ ng, sáng tạ o,
góp phầ n đáng kể vào đa dạ ng hóa các dị ch vụ viễ n thông trong nư ớ c, phụ c vụ tố t
nhu cầ u thông tin liên lạ c củ a mọ i tầ ng lớ p nhân dân.
Vớ i sự năng độ ng vố n có củ a ngành, cùng “Chiế n lư ợ c phát triể n bư u chính viễ n
thông tạ i Việ t Nam đế n năm 2010 và đị nh hư ớ ng đế n năm 2020” mà chính phủ đã
phê duyệ t. Ngành viễ n thông Việ t Nam tư ơ ng lai sẽ có nhữ ng bư ớ c tiế n mạ nh mẽ
hơ n nữ a. Vì vậ y, việ c tìm hiể u nhữ ng khía cạ nh liên quan đế n ngành là khá cầ n thiế t
và rấ t hữ u ích.
2. Mụ c đích nghiên cứ u
Vớ i nhữ ng nhậ n đị nh trên em quyế t đị nh chọ n đề tài “Kế toán xác đị nh kế t quả
kinh doanh” nhằ m tìm hiể u thêm sự đa dạ ng củ a sả n phẩ m “vô hình” và các nghiệ p
vụ kế toán liên quan đế n việ c xác đị nh kế t quả kinh doanh củ a các sả n phầ m này.
Đồ ng thờ i em muố n thông qua thờ i gian thự c tậ p tạ i Trung Tâm Viễ n Thông IP sẽ
rút ra đư ợ c nhiề u bài họ c bổ ích về nghiệ p vụ kế toán bên cạ nh nhữ ng kiế n thứ c đã
đư ợ c truyề n dạ y tạ i trư ờ ng.
3. Phư ơ ng pháp nghiên cứ u
Đề tài này đư ợ c thự c hiệ n dự a vào số liệ u sơ cấ p và thứ cấ p, cụ thể :
HUTECH
KHÓA LUẬ N TỐ T NGHIỆ P GVHD: ThS. NGUYỄ N QUỲ NH TỨ LY
SVTH: TRẦ N NGỌ C HÂN Trang 2
LỚ P: 08DKT6
-
Tham khả o các tài liệ u ghi chép, sổ sách, chứ ng từ củ a Trung tâm.
-
Thu thậ p các biể u mẫ u liên quan đế n sổ sách, chứ ng từ , báo cáo tài chính.
- Ngoài ra em còn tham khả o nghiên cứ u các tài liệ u liên quan đế n các văn bả n tài
chính hiệ n hành.
4. Phạ m vi nghiên cứ u
- Về không gian : Công Ty Cổ phầ n Dị ch vụ Bư u chính Viễ n thông Sài Gòn –
Trung tâm Viễ n thông IP.
- Về thờ i gian: đề tài đư ợ c thự c hiệ n từ ngày 30/04/2012 đế n ngày 22/07/2012.
- Số liệ u đư ợ c dùng để thự c hiệ n là số liệ u tháng 10 năm 2011.
5. Kế t cấ u củ a khóa luậ n tố t nghiệ p
Khóa luậ n có kế t cấ u gồ m bố n chư ơ ng:
● Chư ơ ng 1: Cơ sở lý luậ n về kế toán xác đị nh kế t quả kinh doanh
● Chư ơ ng 2: Giớ i thiệ u khái quát về công ty Cổ phầ n Dị ch vụ Bư u chính Viễ n
thông Sài Gòn – Trung tâm Viễ n thông IP
● Chư ơ ng 3: Thự c trạ ng tổ chứ c công tác kế toán xác đị nh kế t quả kinh doanh tạ i
công ty Cổ phầ n Dị ch vụ Bư u chính Viễ n thông Sài Gòn–Trung tâm Viễ n thông IP
● Chư ơ ng 4: Nhậ n xét và kiế n nghị
HUTECH
KHÓA LUẬ N TỐ T NGHIỆ P GVHD: ThS. NGUYỄ N QUỲ NH TỨ LY
SVTH: TRẦ N NGỌ C HÂN Trang 3
LỚ P: 08DKT6
Chư ơ ng 1: CƠ SỞ LÝ LUẬ N VỀ KẾ TOÁN XÁC ĐỊ NH KẾ T QUẢ KINH
DOANH TẠ I CÔNG TY
1.1 Nhữ ng vấ n đề chung về kế toán xác đị nh kế t quả kinh doanh
1.1.1 Khái niệ m
Kế t quả tiêu thụ sả n phẩ m, hàng hóa, cung cấ p dị ch vụ củ a doanh nghiệ p chính
là kế t quả củ a hoạ t độ ng kinh doanh. Kế t quả đó chính là phầ n chêch lệ ch doanh thu
thự c hiệ n trong kỳ ứ ng vớ i các khoả n chi phí phát sinh kèm theo, bao gồ m: giá vố n
hàng bán, chi phí bán hàng, chi phí quả n lý doanh nghiệ p, chi phí hoạ t độ ng tài
chính, chi phí hoạ t độ ng khác, chi phí thuế thu nhậ p doanh nghiệ p hiệ n hành và
đư ợ c thể hiệ n thông qua chỉ tiêu lợ i nhuậ n (hay lỗ ).
1.1.2 Vai trò
- Kế t quả kinh doanh là chỉ tiêu chấ t lư ợ ng tổ ng hợ p, phả n ánh kế t quả tài chính
cuố i cùng củ a hoạ t độ ng có trong doanh nghiệ p.
- Kế t quả kinh doanh giúp cho doanh nghiệ p nắ m đư ợ c mọ i hoạ t độ ng củ a đơ n
vị thông qua các chỉ tiêu phả n ánh kế t quả kinh doanh. Giúp doanh nghiệ p xác đị nh
rõ các nhân tố ả nh hư ở ng các loạ i hình hoạ t độ ng củ a doanh nghiệ p.
1.1.3 Nộ i dung, phư ơ ng pháp xác đị nh kế t quả kinh doanh
Kế t quả kinh doanh = kế t quả hoạ t độ ng kinh doanh + kế t quả hoạ t độ ng khác
Kế t quả hoạ t độ ng kinh doanh = kế t quả HĐSXKD + kế t quả hoạ t độ ng tài chính
Kế t quả HĐSXKD = doanh thu thuầ n – giá vố n hàng bán – chi phí bán hàng – chi
phí quả n lý doanh nghiệ p
Doanh thu thuầ n = doanh thu – (chiế t khấ u thư ơ ng mạ i + hàng bán trả lạ i + giả m
giá hàng bán + thuế xuấ t khẩ u + thuế tiêu thụ đặ c biệ t + thuế GTGT theo phư ơ ng
pháp trự c tiế p)
Kế t quả hoạ t độ ng tài chính = doanh thu tài chính – chi phí tài chính
Kế t quả hoạ t độ ng khác = thu nhậ p khác – chi phí khác
1.2 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấ p dị ch vụ
1.2.1 Khái niệ m
HUTECH
KHÓA LUẬ N TỐ T NGHIỆ P GVHD: ThS. NGUYỄ N QUỲ NH TỨ LY
SVTH: TRẦ N NGỌ C HÂN Trang 4
LỚ P: 08DKT6
Doanh thu bán hàng là tổ ng giá trị đư ợ c thự c hiệ n do việ c bán hàng hóa, sả n phẩ m
cung cấ p lao vụ , dị ch vụ cho khách hàng. Tổ ng số doanh thu bán hàng là số tiề n ghi
trên hóa đơ n bán hàng, trên hợ p đồ ng cung cấ p lao vụ , dị ch vụ .
1.2.2 Điề u kiệ n ghi nhậ n
- Doanh nghiệ p đã chuyể n giao phầ n lớ n rủ i ro và lợ i ích gắ n liề n vớ i quyề n sở
hữ u sả n phẩ m hoặ c hàng hóa cho ngư ờ i mua.
- Doanh nghiệ p không còn nắ m giữ quyề n quả n lý hàng hóa như ngư ờ i sở hữ u
hàng hóa hoặ c quyề n kiể m soát hàng hóa .
- Doanh thu đư ợ c xác đị nh tư ơ ng đố i chắ c chắ n.
- Doanh nghiệ p đã thu hoặ c sẽ thu đư ợ c các lợ i ích kinh tế , giao dị ch bán hàng.
- Xác đị nh đư ợ c chi phí liên quan đế n giao dị ch bán hàng.
1.2.3 Chứ ng từ sử dụ ng
- Hóa đơ n bán hàng: Hóa đơ n bán hàng thông thư ờ ng, hóa đơ n giá trị gia tăng.
- Phiế u thu, phiế u chi để ghi nhậ n các khoả n thu chi bằ ng tiề n.
- Giấ y báo nợ , giấ y báo có củ a ngân hàng.
- Bả ng thanh toán hàng đạ i lý, ký gử i.
- Các giấ y tờ khác có liên quan.
1.2.4 Tài khoả n sử dụ ng
● Tài khoả n 511 “ Doanh thu bán hàng và cung cấ p dị ch vụ ”
Tài khoả n 511 không có số dư cuố i kỳ và gồ m 5 tài khoả n cấ p 2:
+ TK 5111 : Doanh thu bán hàng hoá
+ TK 5112 : Doanh thu bán các thành phẩ m
+ TK 5113 : Doanh thu cung cấ p dị ch vụ
+ TK 5114 : Doanh thu trợ cấ p, trợ giá
+ TK 5117 : doanh thu kinh doanh bấ t độ ng sả n đầ u tư
● Tài khoả n 512 “ Doanh thu bán hàng nộ i bộ ”
Tài khoả n 512 không có số dư cuố i kỳ và gồ m 3 tài khoả n cấ p 2:
+ TK 5121 : Doanh thu bán hàng hóa
+ TK 5122 : Doanh thu bán các thành phẩ m
HUTECH
KHÓA LUẬ N TỐ T NGHIỆ P GVHD: ThS. NGUYỄ N QUỲ NH TỨ LY
SVTH: TRẦ N NGỌ C HÂN Trang 5
LỚ P: 08DKT6
+ TK 5123 : Doanh thu cung cấ p dị ch vụ
1.2.5 Nguyên tắ c hạ ch toán
- Chỉ hạ ch toán vào TK 511 số doanh thu củ a khố i lư ợ ng sả n phẩ m, hàng hóa, lao
vụ , dị ch vụ đã xác đị nh là tiêu thụ .
- Giá bán đư ợ c hạ ch toán là giá bán thự c tế , là số tiề n ghi trên hóa đơ n.
- Doanh thu bán hàng hạ ch toán vào TK 512 là số doanh thu về bán hàng hóa, sả n
phẩ m, dị ch vụ , tiêu thụ trong nộ i bộ doanh nghiệ p.
- Trư ờ ng hợ p chiế t khấ u thư ơ ng mạ i, hàng bán bị trả lạ i, giả m giá hàng bán thì
theo dõi riêng trên các TK 521, TK 531, TK 532.
1.2.6 Phư ơ ng pháp hạ ch toán
Kế t cấ u tài khoả n 511, 512
- Bên nợ :
+ Số thuế phả i nộ p (Thuế TTĐB, thuế XK, thuế GTGT tính theo phư ơ ng pháp
trự c tiế p) tính trên doanh thu bán hàng hóa, sả n phẩ m, cung cấ p dị ch vụ trong kỳ .
+ Số chiế t khấ u thư ơ ng mạ i, giả m giá hàng bán, doanh thu hàng bán bị trả lạ i.
+Kế t chuyể n doanh thu thuầ n vào tài khoả n 911.
- Bên có: Doanh thu bán sả n phẩ m, hàng hóa, cung cấ p dị ch vụ củ a doanh nghiệ p
thự c hiệ n trong kỳ kế toán.
Sơ đồ 1.1: Hạ ch toán tài khoả n 511, 512
3332,3333,33311
511, 512
111, 112, 131
Các loạ i thuế phả i nộ p
Doanh thu bán hàng
521, 531, 532
33311
Các khoả n giả m trừ DT
Thuế GTGT đầ u ra
911
Kế t chuyể n DT thuầ n
HUTECH
KHÓA LUẬ N TỐ T NGHIỆ P GVHD: ThS. NGUYỄ N QUỲ NH TỨ LY
SVTH: TRẦ N NGỌ C HÂN Trang 6
LỚ P: 08DKT6
1.3 Kế toán các khoả n giả m trừ doanh thu
1.3.1 Kế toán chiế t khấ u thư ơ ng mạ i
1.3.1.1 Khái niệ m
Chiế t khấ u thư ơ ng mạ i là khoả n tiề n mà doanh nghiệ p đã giả m trừ hoặ c đã
thanh toán cho ngư ờ i mua hàng do việ c ngư ờ i mua hàng đã mua hàng (dị ch vụ , sả n
phẩ m, hàng hóa) vớ i khố i lư ợ ng lớ n và theo thỏ a thuậ n bên bán sẽ dành cho bên
mua mộ t khoả n chiế t khấ u thư ơ ng mạ i đã ghi trên hợ p đồ ng kinh tế mua bán hoặ c
các cam kế t mua, bán hàng.
1.3.1.2 Chứ ng từ sử dụ ng
- Chế độ tài chính củ a doanh nghiệ p về chiế t khấ u thư ơ ng mạ i.
- Hóa đơ n bán hàng.
1.3.1.3 Tài khoả n sử dụ ng
- Tài khoả n 521 “chiế t khấ u thư ơ ng mạ i”
- TK 521 không có số dư cuố i kỳ , tài khoả n này có 3 tài khoả n cấ p 2:
+ TK 5211: Chiế t khấ u hàng hóa
+ TK 5212: Chiế t khấ u thành phẩ m
+ TK 5213: Chiế t khấ u dị ch vụ
1.3.1.4 Nguyên tắ c hạ ch toán
Chỉ hạ ch toán vào tài khoả n này khoả n chiế t khấ u thư ơ ng mạ i, ngư ờ i mua đư ợ c
hư ở ng đã thự c hiệ n trong kỳ theo đúng chính sách chiế t khấ u thư ơ ng mạ i củ a doanh
nghiệ p đã quy đị nh.
1.3.1.5 Phư ơ ng pháp hạ ch toán
Kế t cấ u tài khoả n 521
- Bên nợ : Số tiề n chiế t khấ u đã chấ p nhậ n thanh toán cho khách hàng.
- Bên có: Kế t chuyể n toàn bộ chiế t khấ u thư ơ ng mạ i sang bên nợ tài khoả n 511
“Doanh thu bán hàng và cung cấ p dị ch vụ ” hoặ c tài khoả n 512 “Doanh thu bán
hàng nộ i bộ ” để xác đị nh doanh thu thuầ n trong kỳ báo cáo.
HUTECH
KHÓA LUẬ N TỐ T NGHIỆ P GVHD: ThS. NGUYỄ N QUỲ NH TỨ LY
SVTH: TRẦ N NGỌ C HÂN Trang 7
LỚ P: 08DKT6
Sơ đồ 1.2: Hạ ch toán tài khoả n 521
1.3.2 Kế toán hàng bán trả lạ i
1.3.2.1 Khái niệ m
Hàng bán trả lạ i là số sả n phẩ m, hàng hóa doanh nghiệ p đã xác đị nh tiêu thụ
như ng bị khách hàng trả lạ i do vi phạ m các điề u kiệ n đã cam kế t trong hợ p đồ ng
kinh tế như : hàng kém phẩ m chấ t, sai quy cách, chủ ng loạ i,…
1.3.2.2 Chứ ng từ sử dụ ng
- Biên bả n thu hồ i hóa đơ n bán hàng.
- Phiế u nhậ p kho lạ i sả n phẩ m.
1.3.2.3 Tài khoả n sử dụ ng
- Tài khoả n 531 “hàng bán bị trả lạ i”
- Tài khoả n 531 không có số dư cuố i kỳ
1.3.2.4 Nguyên tắ c hạ ch toán
- Trư ờ ng hợ p bị trả lạ i mộ t phầ n số hàng đã bán thì chỉ phả n ánh vào tài khoả n
này giá trị củ a số hàng bị trả lạ i đúng bằ ng số lư ợ ng hàng bị trả lạ i nhân đơ n giá ghi
trên hoá đơ n khi bán.
- Các chi phí khác phát sinh liên quan đế n việ c hàng bán bị trả lạ i này mà doanh
nghiệ p phả i chi, thì chi phí này đư ợ c phả n ánh vào tài khoả n 641 “Chi phí bán
hàng”.
1.3.2.5 Phư ơ ng pháp hạ ch toán
Kế t cấ u tài khoả n 531
Chiế t khấ u thư ơ ng mạ i giả m
521 511, 512
111,112,131
thư ơ ng mạ i sang tài khoả n doanh thu
3331
Thu
ế GTGT
Trừ cho ngư ờ i mua
Cuố i kỳ kế t chuyể n chiế t khấ u
HUTECH
KHÓA LUẬ N TỐ T NGHIỆ P GVHD: ThS. NGUYỄ N QUỲ NH TỨ LY
SVTH: TRẦ N NGỌ C HÂN Trang 8
LỚ P: 08DKT6
- Bên nợ : Doanh thu củ a hàng bán bị trả lạ i, đã trả lạ i tiề n cho ngư ờ i mua hoặ c
tính trừ vào khoả n phả i thu khách hàng về số sả n phẩ m, hàng hóa, dị ch vụ đã bán.
- Bên có: Kế t chuyể n doanh thu hàng bán bị trả lạ i vào bên nợ tài khoả n 511
“Doanh thu bán hàng và cung cấ p dị ch vụ ” hoặ c tài khoả n 512 “Doanh thu bán
hàng nộ i bộ ” để xác đị nh doanh thu thuầ n trong kỳ báo cáo.
Thuế GTGT
Sơ đồ 1.3: Hạ ch toán tài khoả n 531
1.3.3 Kế toán giả m giá hàng bán
1.3.3.1 Khái niệ m
Giả m giá hàng bán là số tiề n giả m trừ cho khách hàng đư ợ c ngư ờ i bán chấ p
nhậ n trên giá đã thỏ a thuậ n vì lý do hàng bán kém phẩ m chấ t hay không đúng quy
cách theo quy đị nh trong hợ p đồ ng kế toán.
1.3.3.2 Chứ ng từ sử dụ ng
Công văn đề nghị giả m giá hoặ c chứ ng từ đề nghị giả m giá có sự đồ ng ý củ a
ngư ờ i mua và ngư ờ i bán.
1.3.3.3 Tài khoả n sử dụ ng
- Tài khoả n 532 “giả m giá hàng bán”
- Tài khoả n 532 không có số dư cuố i kỳ
1.3.3.4 Nguyên tắ c hạ ch toán
Chỉ phả n ánh vào tài khoả n 532 các khoả n giả m trừ do việ c chấ p thuậ n giả m giá
ngoài hoá đơ n, tứ c là sau khi đã có hoá đơ n bán hàng. Không phả n ánh vào tài
khoả n này số giả m giá (cho phép) đã đư ợ c ghi trên hoá đơ n bán hàng và đã đư ợ c trừ
vào tổ ng trị giá bán ghi trên hoá đơ n.
111,112,131
về số hàng trả lạ i
Cuố i kỳ kế t chuyể n hàng bán
Bị trả lạ i vào doanh thu thuầ n
Thanh toán vớ i ngừ ơ i mua
3331
531 511, 512
HUTECH
KHÓA LUẬ N TỐ T NGHIỆ P GVHD: ThS. NGUYỄ N QUỲ NH TỨ LY
SVTH: TRẦ N NGỌ C HÂN Trang 9
LỚ P: 08DKT6
1.3.3.5 Phư ơ ng pháp hạ ch toán
Kế t cấ u tài khoả n 532
- Bên nợ : Các khoả n giả m giá đã chấ p nhậ n cho ngư ờ i mua hàng.
- Bên có: Kế t chuyể n toàn bộ số giả m giá hàng bán sang bên nợ tài khoả n 511
“Doanh thu bán hàng và cung cấ p dị ch vụ ” hoặ c tài khoả n 512 “Doanh thu bán
hàng nộ i bộ ” để xác đị nh doanh thu thuầ n trong kỳ báo cáo.
Sơ đồ 1.4: Hạ ch toán tài khoả n 532
1.4 Kế toán giá vố n hàng bán
1.4.1 Khái niệ m
Giá vố n hàng bán là giá thự c tế xuấ t kho củ a số sả n phẩ m (hoặ c gồ m cả chi phí
mua hàng phân bổ cho hàng hóa bán ra trong kỳ - đố i vớ i doanh nghiệ p thư ơ ng mạ i)
hoặ c là giá thành thự c tế , sả n phẩ m hoàn thành và đã đư ợ c xác đị nh là tiêu thụ và
các khoả n khác đư ợ c tính vào giá vố n để xác đị nh là tiêu thụ và các khoả n khác
đư ợ c tính vào giá vố n để xác đị nh kế t quả kinh doanh trong kỳ .
Các phư ơ ng pháp tính giá xuấ t kho: Giá thự c tế đích danh, giá bình quân gia
quyề n, giá nhậ p trư ớ c xuấ t trư ớ c, giá nhậ p sau xuấ t trư ớ c.
1.4.2 Chứ ng từ sử dụ ng
- Hợ p đồ ng mua bán
- Phiế u xuấ t kho
- Hóa đơ n thuế GTGT
1.4.3 Tài khoả n sử dụ ng
- Tài khoả n 632 “giá vố n hàng bán”
111, 112, 131
3331
511,512
532
Số tiề n bán hàng chấ p nhậ n
giả m giá cho khách hàng
giả m giá hàng bán sang tài
khoả n doanh thu
Cuố i kỳ kế t chuyể n số
Thu
ế GTGT
HUTECH
KHÓA LUẬ N TỐ T NGHIỆ P GVHD: ThS. NGUYỄ N QUỲ NH TỨ LY
SVTH: TRẦ N NGỌ C HÂN Trang 10
LỚ P: 08DKT6
- Tài khoả n 632 không có số dư cuố i kỳ .
1.4.4 Nguyên tắ c hạ ch toán
- Chỉ phả n ánh vào tài khoả n 632 khi sả n phẩ m hàng hoá, dị ch vụ đư ợ c xác đị nh
là tiêu thụ .
- Chi phí sả n xuấ t chung cố đị nh không phân bổ ghi vào giá vố n hàng bán.
- Chi phí nguyên vậ t liệ u trự c tiế p, chi phí nhân công trự c tiế p trên mứ c bình
thư ờ ng trong điề u kiệ n doanh nghiệ p tổ chứ c hạ ch toán chi phí tính vào giá thành
sả n phẩ m theo chi phí đị nh mứ c và chênh lệ ch giữ a chi phí sả n xuấ t thự c tế so vớ i
chi phí đị nh mứ c là không lớ n.
- Các khoả n hao hụ t mấ t mát củ a hàng đã bán ra sau khi trừ đi phầ n bồ i thư ờ ng
trách nhiệ m cá nhân hay tổ chứ c gây ra.
1.4.5 Phư ơ ng pháp hạ ch toán
Kế t cấ u tài khoả n 632
- Bên nợ :
+ Trị giá vố n thành phầ n, hàng hóa, dị ch vụ đã cung cấ p theo từ ng hóa đơ n.
+ Phả n ánh chi phí nguyên vậ t liệ u, chi phí nhân công vư ợ t trên mứ c bình
thư ờ ng và chi phí sả n xuấ t chung cố đị nh không phân bổ không đư ợ c tính vào giá
trị hàng tồ n kho mà phả i tính vào giá vố n hàng bán củ a kỳ kế toán.
+ Phả n ánh khoả n hao hụ t, mấ t mát củ a hàng tồ n kho sau khi trừ phầ n bồ i
thư ờ ng do trách nhiệ m cá nhậ n gây ra.
+ Phả n ánh chi phí xây dự ng, tự chế tài sả n cố đị nh vư ợ t trên mứ c bình thư ờ ng
không đư ợ c tính vào nguyên giá tài sả n cố đị nh hữ u hình tự xây dự ng tự chế hoàn
thành.
+ Phả n ánh khoả n chênh lệ ch giữ a số dự phòng giả m giá hàng tồ n kho phả i lậ p
năm nay lớ n hơ n khoả n đã lậ p dự phòng năm trư ớ c.
- Bên có:
+ Phả n ánh khoả n hoàn nhậ p dự phòng giả m giá hàng tồ n kho cuố i năm tài chính
(khoả n chênh lệ ch giữ a số phả i lậ p dự phòng năm nay nhỏ hơ n khoả n đã lậ p dự
phòng năm trư ớ c).
HUTECH
KHÓA LUẬ N TỐ T NGHIỆ P GVHD: ThS. NGUYỄ N QUỲ NH TỨ LY
SVTH: TRẦ N NGỌ C HÂN Trang 11
LỚ P: 08DKT6
+ Kế t chuyể n giá vố n củ a thành phẩ m, hàng hóa, dị ch vụ vào bên nợ TK 911.
Sơ đồ 1.5: Hạ ch toán tài khoả n 632
1.5 Kế toán chi phí bán hàng
1.5.1 Khái niệ m
Chi phí bán hàng là nhữ ng khoả n chi phí mà doanh nghiệ p bỏ ra có liên quan
đế n hoạ t độ ng tiêu thụ sả n phẩ m, hàng hóa, dị ch vụ như tiề n lư ơ ng, các khoả n trích
theo lư ơ ng củ a nhân viên bán hàng, chi phí tiế p thị , vậ n chuyể n,…, chi phí khấ u hao
tài sả n cố đị nh ở bộ phậ n bán hàng, chi phí dị ch vụ mua ngoài và các chi phí bằ ng
tiề n khác như hoa hồ ng bán hàng, bả o hành sả n phẩ m.
1.5.2 Chứ ng từ sử dụ ng
- Bả ng phân bổ tiề n lư ơ ng, BHXH
- Hóa đơ n GTGT
- Phiế u xuấ t kho
- Bả ng phân bổ khấ u hao tài sả n cố đị nh
154
Sả n phẩ m sả n xuấ t xong
632
911
Trích lậ p dự phòng giả m giá
hàng tồ n kho
tiêu thụ ngay
Kế t chuyể n giá trị thành
155
159
phẩ m tồ n kho đầ u kỳ
152, 153, 158
Phả n ánh khoả n hao hụ t
mấ t mát bồ i thư ờ ng
241
157
Phả n ánh chi phí xây dự ng
Kế t chuyể n giá trị thành phẩ m
Đã gử i đi chư a tiêu thụ đầ u
k
ỳ
Kế t chuyể n giá trị thành phẩ m
đã
Đư ợ c gử i đi chư a tiêu thụ cuố i kỳ
Kế t chuyể n giá trị thành phẩ m
tồ n kho cuố i kỳ
Hoàn nhậ p dự phòng giả m giá hàng
tồ n kho
Kế t chuyể n giá vố n
hàng
bán
157
155
159
HUTECH
KHÓA LUẬ N TỐ T NGHIỆ P GVHD: ThS. NGUYỄ N QUỲ NH TỨ LY
SVTH: TRẦ N NGỌ C HÂN Trang 12
LỚ P: 08DKT6
1.5.3 Tài khoả n sử dụ ng
- Tài khoả n 641 “ chi phí bán hàng”
- Tài khoả n 641 không có số dư cuố i kỳ , có 7 tài khoả n cấ p 2:
+ TK6411: Chi phí nhân viên
+ TK6412: Chi phí vậ t liệ u bao bì
+ TK6413: Chi phí dụ ng cụ , đồ dùng
+ TK6414: Chi phí khấ u hao tài sả n cố đị nh
+ TK6415: Chi phí bả o hành
+ TK6417: Chi phí dị ch vụ mua ngoài
+ TK6418: Chi phí bằ ng tiề n khác
1.5.4 Nguyên tắ c hạ ch toán
- Trong quá trình bán sả n phẩ m hàng hoá, căn cứ vào hoá đơ n củ a các khoả n chi
phí phát sinh có liên quan đế n quá trình tiêu thụ thì kế toán ghi nhậ n vào chi phí bán
hàng.
- Chi phí bán hàng phả i đư ợ c theo dõi chi tiế t để có thể quả n lý chặ t chẽ .
- Chi phí bán hàng đư ợ c phân bổ hế t cho sả n phẩ m hàng hoá bán ra trong kỳ
- Việ c kế t chuyể n chi phí bán hàng trừ vào thu nhậ p để tính lợ i nhuậ n về tiêu thụ
trong kỳ đư ợ c căn cứ vào mứ c độ phát sinh chi phí vào doanh thu và chu kỳ kinh
doanh củ a doanh nghiệ p để đả m bả o nguyên tắ c phù hợ p giữ a doanh thu và chi phí.
- Tuy nhiên trong trư ờ ng hợ p chu kỳ sả n xuấ t kinh doanh củ a doanh nghiệ p quá
dài, trong kỳ không hoặ c có ít sả n phẩ m hàng hoá tiêu thụ thì cuố i kỳ kế toán có thể
chỉ chuyể n mộ t phầ n chi phí bàn hàng phát sinh trong kỳ sang TK 911 để xác đị nh
kế t quả kinh doanh củ a kỳ đó còn khoả n chi phí bán hàng còn lạ i đư ợ c chuyể n vào
TK 1422 để chờ kế t chuyể n cho kỳ sau.
1.5.5 Phư ơ ng pháp hạ ch toán
Kế t cấ u tài khoả n 641
- Bên nợ :
+ Tậ p hợ p chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ .
- Bên có:
HUTECH
KHÓA LUẬ N TỐ T NGHIỆ P GVHD: ThS. NGUYỄ N QUỲ NH TỨ LY
SVTH: TRẦ N NGỌ C HÂN Trang 13
LỚ P: 08DKT6
+ Các khoả n ghi giả m chi phí bán hàng
+ Kế t chuyể n chi phí bán hàng vào bên nợ TK 911.
Sơ đồ 1.6: Hạ ch toán tài khoả n 641
1.6 Kế toán chi phí quả n lý doanh nghiệ p
1.6.1 Khái niệ m
Chi phí quả n lý doanh nghiệ p là toàn bộ chi phí liên quan đế n hoạ t độ ng quả n lý
kinh doanh, quả n lý hành chính và quả n lý điề u hành chung củ a toàn doanh nghiệ p
gồ m: chi phí nhân viên quả n lý doanh nghiệ p, chi phí vậ t liệ u phụ c vụ cho quả n lý
doanh nghiệ p, chi phí khấ u hao TSCĐ, chi phí dị ch vụ mua ngoài, chi phí khác
bằ ng tiề n.
1.6.2 Chứ ng từ sử dụ ng
- Bả ng phân bổ tiề n lư ơ ng, BHXH
Chi phí nhân viên
Chi phí vậ t liệ u, dụ ng cụ , thành
phẩ m
Chi phí kh
ấ u hao
334, 338
214
Chi phí theo dự toán
333
331, 111
Thuế , lệ phí phả i nộ p
Chi phí dị ch vụ mua ngoài
và chi phí bằ ng tiề n khác
911
152, 153,155
335, 1421
Kế t
chuyế n
chi
Phí
bán
hàng
Giá trị ghi giả m
chi phí bán hàng
1422
k/c vào
kỳ sau
Chờ kế t
chuyể n
Trừ vào kế t quả kinh
doanh
641
111, 152, 1388