Giáo viên biên soạn: Nguyễn Viết Xuân Địa chỉ: Xã Trường Sơn –Huyện Lục Nam- Tỉnh Bắc Giang
200 CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA VÔ CƠ
Câu 1. Clo có thể phản ứng được với các chất trong dãy nào sau đây?
A. Cu, CuO, Ca(OH)
2
, AgNO
3
, NaOH B. NaBr, NaI, NaOH, NH
3
, CH
4
, H
2
S, Fe
C. ZnO, Na
2
SO
4
, Ba(OH)
2
, H
2
S, CaO D. Fe, Cu, O
2
, N
2
, H
2
, KOH
Câu 2. Kim loại nào sau đây tác dụng với khí Cl
2
và tác dụng với dung dịch HCl loãng cho cùng loại muối
clorua kim loại?
A. Fe. B. Al. C. Cu. D. Ag.
Câu 3. Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH:
A. Al B. NaHSO
4
C. Al(OH)
3
D. CaCl
2
Câu 4. Cho phản ứng:
Na
2
SO
3
+ KMnO
4
+ NaHSO
4
→ Na
2
SO
4
+ MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O.
Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là
A. 27 B. 47 C. 31 D. 23
Câu 5. Cho các dung dịch loãng: (1) FeCl
3
, (2) FeCl
2
, (3) H
2
SO
4
, (4) HNO
3
, (5) hỗn hợp gồm HCl
và NaNO
3
. Những dung dịch phản ứng được với kim loại Cu là:
A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (5). C. (1), (3), (4). D. (1), (4), (5).
Câu 6. Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung
dịch amoni nitrit bão hoà. Khí X là
A. NO. B. NO2. C. N2O. D. N2.
Câu 7. Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong không khí đến khối lượng
không đổi, thu được một chất rắn là
A. Fe3O4. B. FeO. C. Fe. D. Fe2O3.
Câu 8. Khí SO
2
có thể tác dụng được với các chất nào trong dãy sau đây
A. Br
2
, Cl
2
, O
2
, Ca(OH)
2
, Na
2
SO
3
, KMnO
4
, K
2
O B. Cu(OH)
2
, K
2
SO
4
, Cl
2
, NaCl, BaCl
2
C. Br
2
, H
2
, KOH, Na
2
SO
4
, KBr, NaOH D. H
2
SO
4
, CaO, Br
2
, NaCl, K
2
SO
4
Câu 9. Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4,
Fe2(SO4)3,FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. 8. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 10. Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn,
ta dùng thuốc thử là
A. Cu B. Al C. Fe D. CuO
Câu 11. Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất
đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, NaCl, Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.
C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.
Câu 12. : Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho
hỗn hợp X vào H2O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa
A. NaCl, NaOH, BaCl2. B. NaCl, NaOH.
C. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2. D. NaCl.
Câu 13. Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO3 từ
A. NaNO2 và H2SO4 đặc. B. NaNO3 và H2SO4 đặc.
C. NH3 và O2. D. NaNO3 và HCl đặc.
Câu 14. Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là
A. giấy quỳ tím. B. Zn. C. Al. D. BaCO3.
Câu 15. Để phân biệt các dung dịch NaOH, NaCl, CuCl
2
, FeCl
3
, FeCl
2
, NH
4
Cl, AlCl
3
, MgCl
2
. Ta chỉ cần
dùng
A. dd HCl B. Na
2
CO
3
C. quỳ tím D. KOH
Câu 16. Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt:
A. dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư).
B. dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư).
1
Giáo viên biên soạn: Nguyễn Viết Xuân Địa chỉ: Xã Trường Sơn –Huyện Lục Nam- Tỉnh Bắc Giang
C. dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl (dư), rồi nung nóng.
D. dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO2 (dư), rồi nung nóng.
Câu 17. Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu
được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là
A. Cu(NO3)2. B. HNO3. C. Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3.
Câu 18. Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của
chúng là:
A. Fe, Cu, Ag. B. Mg, Zn, Cu. C. Al, Fe, Cr. D. Ba, Ag, Au.
Câu 19. Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và
FeCl3; BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra
dung dịch là
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 20. Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư
dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là
A. KMnO4. B. MnO2. C. CaOCl2. D. K2Cr2O7.
Câu 21. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là:
A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3. B. FeS, BaSO4, KOH.
C. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS D. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO.
Câu 22. Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO2, N
2
, HCl, Cu
2+
, Cl
-
. Số chất và ion có cả tính oxi
hóa và tính khử là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 23. Khi nhiệt phân hoàn toàn từng muối X, Y thì đều tạo ra số mol khí nhỏ hơn số mol muối
tương ứng. Đốt một lượng nhỏ tinh thể Y trên đèn khí không màu, thấy ngọn lửa có màu vàng. Hai muối X,
Y lần lượt là:
A. KMnO4, NaNO3. B. Cu(NO3)2, NaNO3. C. CaCO3, NaNO3 D. NaNO3, KNO3.
Câu 24. Có các thí nghiệm sau:
(I) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
(II) Sục khí SO2 vào nước brom.
(III) Sục khí CO2 vào nước Gia-ven.
(IV) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hoá học là:
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 25. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH.
(II) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
(III) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn.
(IV) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3.
(V) Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3.
(VI) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2.
Các thí nghiệm đều điều chế được NaOH là:
A. II, III và VI. B. I, II và III C. I, IV và V. D. II, V và VI.
Câu 26. Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) (NH4)2SO4 + BaCl2 → (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 →
(3) Na2SO4 + BaCl2 → (4) H2SO4 + BaSO3 →
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 →
Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:
A. (1), (2), (3), (6). B. (1), (3), (5), (6). C. (2), (3), (4), (6). D. (3), (4), (5), (6).
Câu 27. Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra
A. sự khử ion Cl B. sự oxi hoá ion Cl C. sự oxi hoá ion Na+. D. sự khử ion Na+.
2
Giáo viên biên soạn: Nguyễn Viết Xuân Địa chỉ: Xã Trường Sơn –Huyện Lục Nam- Tỉnh Bắc Giang
Câu 28. Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản
ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 29. Cho các phản ứng sau:
4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
2HCl + Fe → FeCl2 + H2.
14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O.
6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2.
16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là:
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 30. Nguyên tắc luyện thép từ gang là:
A. Dùng O2 oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép.
B. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao.
C. Dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép.
D. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép.
Câu 31. Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH,
Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 32. : Xét hai phản ứng sau:
(1) Cl
2
+ 2KI → I
2
+ 2KCl
(2) 2KClO
3
+ I
2
→ 2KIO
3
+ Cl
2
Kết luận nào sau đây đúng?
A. Cl
2
trong (1), I
2
trong (2) đều là chất oxi hóa.
B. (1) chứng tỏ Cl
2
có tính oxi hóa > I
2
, (2) chứng tỏ I
2
có tính oxi hóa > Cl
2
.
C. Cl
2
trong (1), I
2
trong (2) đều là chất khử.
D. (1) chứng tỏ Cl
2
có tính oxi hóa > I
2
, (2) chứng tỏ I
2
có tính khử > Cl
2
.
Câu 33. Trong các phản ứng sau:
4HCl + MnO
2
→MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O (1)
4HCl +2Cu + O
2
→2CuCl
2
+ 2H
2
O (2)
2HCl + Fe → FeCl
2
+ H
2
(3)
16HCl + 2 KMnO
4
→ 2MnCl
2
+ 5Cl
2
+8 H
2
O + 2KCl (4)
4HCl + PbO
2
→ PbCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O (5)
Fe + KNO
3
+ 4HCl→ FeCl
3
+ KCl + NO + 2H
2
O (6)
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
A. 2. B. 4. C.3 D. 5.
Câu 34. Cho các thí nghiệm sau :
(1) Sục khí CO
2
dư vào dung dịch NaAlO
2
(hay Na[Al(OH)
4
]).
(2) Sục khí NH
3
dư vào dung dịch AlCl
3
.
(3) Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl loãng vào dung dịch NaAlO
2
(hay Na[Al(OH)
4
]).
Những thí nghiệm có hiện tượng giống nhau là
A. (1), (2) và (3). B. (1) và (3) . C. (2) và (3). D. (1) và (2)
Câu 35. Cho phương trình phản ứng: Mg + HNO
3
→ Mg(NO
3
)
2
+ NO + N
2
O + H
2
O. Nếu tỉ khối của hỗn
hợp NO và N
2
O đối với H
2
là 19,2. Tỉ lệ số phân tử bị khử và bị oxi hóa là
A. 6 : 11 B. 8 : 15 C. 11 : 28 D. 38 : 15
Câu 36. Hòa tan hoàn toàn Fe
3
O
4
trong H
2
SO
4
loãng dư thu đươc dung dịch X. Cho dung dịch X lần lượt
phản ứng với các chất: Cu, Ag, dung dịch KMnO
4
, Na
2
CO
3
, AgNO
3
, KNO
3
. Số phản ứng xảy ra là
A. 6 B. 4 C. 5 D. 7
3
Giáo viên biên soạn: Nguyễn Viết Xuân Địa chỉ: Xã Trường Sơn –Huyện Lục Nam- Tỉnh Bắc Giang
Câu 37. Cho các dung dịch: Fe
2
(SO
4
)
3
+ AgNO
3
, FeCl
2
, CuCl
2
, HCl, CuCl
2
+ HCl, ZnCl
2
. Nhúng vào mỗi
dung dịch một thanh kim loại Fe, số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 4 B. 3 C. 1 D. 6
Câu 38. Cho các phương trình phản ứng sau:
(1) NO
2
+ NaOH → ; (2) Al
2
O
3
+ HNO
3
đặc, nóng
→
(3) Fe(NO
3
)
2
+ H
2
SO
4 (loãng)
→ ; (4) Fe
2
O
3
+ HI →
(5) FeCl
3
+ H
2
S → ; (6) CH
2
= CH
2
+ Br
2
→
Số phản ứng oxi hóa – khử là:
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 39. X, Y, Z là các dung dịch muối (trung hòa hoặc axit) ứng với 3 gốc axit khác nhau, thỏa mãn điều
kiện: X tác dụng với Y có khí thoát ra; Y tác dụng với Z có kết tủa; X tác dụng với Z vừa có khí vừa tạo kết
tủa. X, Y, Z lần lượt là
A. NaHSO
4
, Na
2
CO
3
, Ba(HSO
3
)
2
B. CaCO
3
, NaHSO
4
, Ba(HSO
3
)
2
C. Na
2
CO
3
; NaHSO
3
; Ba(HSO
3
)
2
D. NaHSO
4
, CaCO
3
, Ba(HSO
3
)
2
Câu 40. Để phân biệt ba bình khí mất nhãn lần lượt chứa các khí N
2
, O
2
và O
3
, một học sinh đã dùng các
thuốc thử (có trật tự) theo bốn cách dưới đây. Cách nào là KHÔNG đúng ?
A. lá Ag nóng, que đóm. B. que đóm, lá Ag nóng.
C. dung dịch KI/ hồ tinh bột, que đóm. D. dung dịch KI/ hồ tinh bột, lá Ag nóng.
Câu 41. Phản ứng sau đây tự xảy ra : Zn + 2Cr
3+
→ Zn
2+
+ 2Cr
2+
. Phản ứng này cho thấy :
A. Zn có tính khử mạnh hơn Cr
2+
và Cr
3+
có tính oxi hóa mạnh hơn Zn
2+
.
B. Zn có tính khử yếu hơn Cr
2+
và Cr
3+
có tính oxi hóa yếu hơn Zn
2+
.
C. Zn có tính oxi hóa mạnh hơn Cr
2+
và Cr
3+
có tính khử mạnh hơn Zn
2+
.
D. Zn có tính oxi hóa yếu hơn Cr
2+
và Cr
3+
có tính khử yếu hơn Zn
2+
.
Câu 42. Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào dưới đây là không đúng ?
A. NH
4
Cl
→
t
NH
3
+ HCl B. NH
4
HCO
3
→
t
NH
3
+ H
2
O + CO
2
C. NH
4
NO
3
→
t
NH
3
+ HNO
3
D. NH
4
NO
2
→
t
N
2
+ 2H
2
O
Câu 43. Chỉ dùng quỳ tím (và các các mẫu thử đã nhận biết được) thì nhận ra được bao nhiêu dung dịch,
trong số 4 dung dịch mất nhãn : BaCl
2
, NaOH, AlNH
4
(SO
4
)
2
, KHSO
4
?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 44. : Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây?
A. Gây ngộ độc nước uống.
B. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước.
C. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo.
D. Làm hỏng các dung dịch pha chế, làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm.
Câu 45. Cho các phản ứng:
(1) O
3
+ dung dịch KI → (2) F
2
+ H
2
O → (3) MnO
2
+ HCl đặc →
(4) NH
4
NO
3
0
t
→
(5) Cl
2
+ khí H
2
S → (6) SO
2
+ dung dịch Cl
2
→
(7) NH
4
NO
2
0
t
→
Số phản ứng tạo ra đơn chất là:
A. 5 B. 7 C. 6 D. 4
Câu 46. Phương trình ion thu gọn của phản ứng nào dưới đây không có dạng:
HCO
3
-
+ H
+
→
H
2
O + CO
2
A. KHCO
3
+ NH
4
HSO
4
B. NaHCO
3
+ HF
C. Ca(HCO
3
)
2
+ HCl D. NH
4
HCO
3
+ HClO
4
Câu 47. Trong phòng thí nghiệm thường điều chế CO
2
từ CaCO
3
và dung dịch HCl, do đó CO
2
bị lẫn một ít
hơi nước và khí hiđro clorua. Để có CO
2
tinh khiết nên cho hỗn hợp khí này lần lượt qua các bình chứa:
A. dung dịch Na
2
CO
3
và dd H
2
SO
4
đặc B. dung dịch NaHCO
3
và CaO khan
C. P
2
O
5
khan và dung dịch NaCl D. dung dịch NaHCO
3
và dd H
2
SO
4
đặc
Câu 48. Cho các dung dịch sau: Na
2
CO
3
, NH
4
NO
3
, NaNO
3
, phenolphtalein. Chỉ dùng một hóa chất nào sau
đây để phân biệt được tất cả dung dịch trên
4
Giáo viên biên soạn: Nguyễn Viết Xuân Địa chỉ: Xã Trường Sơn –Huyện Lục Nam- Tỉnh Bắc Giang
A. NaOH B. Ba(OH)
2
C. HCl D. Tất cả đều sai
Câu 49. Hòa tan Na vào dung dịch nào sau đây thì không thấy xuất hiện kết tủa ?
A. Dung dịch CuSO
4.
B. Dung dịch Ba(HSO
3
)
2
C. Dung dịch Ca(HCO
3
)
2
D. Dung dịch KHCO
3
Câu 50. Sục khí X vào dung dịch nước vôi dư thấy xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan. X làm mất
màu dung dịch Br
2
. X là khí nào trong các khí sau ?
A. CO
2
B. NO
2
C. CO D. SO
2
Câu 51. Để nhận ra 3 chất rắn NaCl, CaCl
2
và MgCl
2
đựng trong các ống nghiệm riêng biệt ta làm theo thứ
tự nào sau đây:
A. Dùng H
2
O, dd H
2
SO
4
B. Dùng H
2
O, dd NaOH, dd Na
2
CO
3
C. Dùng H
2
O, dd Na
2
CO
3
D. dd HCl, dd Na
2
CO
3
Câu 52. Để phân biệt các dung dịch hóa chất riêng biệt NaOH, (NH
4
)
2
SO
4
, NH
4
Cl, Na
2
SO
4
người ta có thể
dùng hóa chất nào sau đây:
A. dd BaCl
2
B. dd Ba(OH)
2
C. dd AgNO
3
D. Ca(OH)
2
Câu 53. Nhóm chứa những khí thải đều có thể xử lí bằng Ca(OH)
2
dư là :
A. NO
2
, CO
2
, NH
3
, Cl
2
. B. CO
2
, SO
2
, H
2
S, Cl
2.
C. CO
2
, C
2
H
2
, H
2
S, Cl
2.
D. HCl, CO
2
, C
2
H
4
, SO
2
Câu 54. Dãy chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch axit nitric?
A. Fe
2
O
3
, Cu, Pb, P. B. H
2
S, C, BaSO
4
, ZnO.
C. Au, Mg, FeS
2
, CO
2
. D. CaCO
3
, Al, Na
2
SO
4
, Fe(OH)
2
Câu 55. Điện phân dung dịch CuCl
2
bằng điện cực than chì, đặt mảnh giấy quì tím ẩm ở cực dương.
Màu của giấy quì
A. chuyển sang đỏ. B. chuyển sang xanh. C. chuyển sang đỏ sau đó mất mầu. D. không đổi.
Câu 56. Dãy chất nào sau đây có phản ứng oxi hóa khử với dung dịch axit sunfuric đặc nóng?
A. Au, C, HI, Fe
2
O
3
. B. MgCO
3
, Fe, Cu, Al
2
O
3
.
C. SO
2
, P
2
O
5
, Zn, NaOH. D. Mg, S, FeO, HBr.
Câu 57. Muối sunfua nào dưới đây có thể điều chế được bằng H
2
S với muối của kim loại tương ứng?
A. Na
2
S. B. ZnS. C. FeS. D. PbS.
Câu 58. Chất nào dưới đây không phản ứng được với dung dịch KI?
A. O
2
. B. KMnO
4
. C. H
2
O
2
. D. O
3
.
Câu 59. Chọn một thuốc thử dưới đây để nhận biết được các dung dịch sau: HCl, KI, ZnBr
2
,
Mg(NO
3
)
2
.
A. dung dịch AgNO
3
. B. dung dịch NaOH. C. giấy quỳ tím. C. dung dịch NH
3
.
Câu 60. Điện phân một dung dịch có chứa HCl, CuCl
2
. pH của dung dịch biến đổi như thế nào theo
thời gian điện phân?
A. Tăng dần đến pH = 7 rồi không đổi. B. Giảm dần.
C. Tăng dần đến pH > 7 rồi không đổi. D. pH không đổi, luôn nhỏ hơn 7.
Câu 61. A là một kim loại. Thực hiện các phản ứng theo thứ tự
(A) + O
2
→ (B)
(B) + H
2
SO
4 loãng
→ (C) + (D) + (E)
(C) + NaOH → (F)
↓
+ (G)
(D) + NaOH → (H)
↓
+ (G)
(F) + O
2
+ H
2
O → (H)
Kim loại A là
A. Zn. B. Al. C. Mg. D. Fe.
Câu 62. Chỉ dùng thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết được cả 3 khí Cl
2
, HCl và O
2
?
A. Giấy tẩm dung dịch phenolphtalein. B. Tàn đóm hồng.
C. Giấy quỳ tím khô. D. Giấy quỳ tím ẩm.
Câu 63. Cho biết ion nào trong số các ion sau là chất lưỡng tính: HCO
3
−
, H
2
O, HSO
4
−
, HS
−
, NH
4
+
A.HCO
3
−
,HSO
4
−
,HS
−
. B. HCO
3
−
, NH
4
+
,
H
2
O.
C. H
2
O, HSO
4
−
, NH
4
+
.
D. HCO
3
−
, H
2
O, HS
−
.
5
Giáo viên biên soạn: Nguyễn Viết Xuân Địa chỉ: Xã Trường Sơn –Huyện Lục Nam- Tỉnh Bắc Giang
Câu 64. Dung dịch muối ăn có lẫn tạp chất là NaBr và NaI. Để thu được muối ăn tinh khiết người ta
sục vào đó khí X đến dư, sau đó cô cạn. Khí X là
A. Cl
2
. B. F
2
. C. O
2
. D. HCl.
Câu 65. Ứng dụng nào sau đây không phải của kim loại kiềm ?
A. Dùng chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp.
B. Điều chế kim loại kiềm hoạt động yếu hơn bằng phương pháp nhiệt kim loại.
C. Dùng làm chất trao đổi nhiệt trong các lò phản ứng hạt nhân.
D. Dùng làm chất xúc tác trong nhiều phản ứng hữu cơ.
Câu 66. Có các nhận định sau:
1)Cấu hình electron của ion X
2+
là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên
tố X thuộc chu kì 4, nhóm VIIIB.
2)Các ion và nguyên tử: Ne , Na
+
, F
−
có điểm chung là có cùng số electron.
3)Khi đốt cháy ancol no thì ta có n(H
2
O) : n(CO
2
)>1.
4)Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là K, Mg,
Si, N.
5)Tính bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
giảm dần.
Cho: N (Z = 7), F (Z=9), Ne (Z=10), Na (Z=11), Mg (Z=12), Al (Z=13), K (Z = 19), Si (Z = 14).
Số nhận định đúng:
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 67. Các khí thải công nghiệp và của các động cơ ô tô, xe máy là nguyên nhân chủ yếu gây ra mưa
axit. Những thành phần hóa học chủ yếu trong các khí thải trực tiếp gây ra mưa axit là:
A. SO
2
, CO, NO. B. SO
2
, CO, NO
2
. C. NO, NO
2
, SO
2
. D. NO
2
, CO
2
, CO.
Câu 68. Cho các chất sau: CH
3
COONa, K
2
S, Na
2
SO
3
, Na
2
SO
4
, FeCl
3
, NH
4
Cl, Na
2
CO
3
, NH
3
, CuSO
4
,
C
6
H
5
ONa. Có bao nhiêu chất có thể làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. 4 B. 6 C. 5 D. 7
Câu 69. Cho dung dịch Na
2
S lần lượt vào các dung dịch sau: BaCl
2
, CuCl
2
, FeSO
4
, FeCl
3
, ZnCl
2
. Có bao
nhiêu phản ứng tạo kết tủa?
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 70. Dung dịch FeCl
3
tác dụng được với các chất nào sau đây:
A. K
2
S, H
2
S, HI, AgNO
3
, Fe, Cu, NaOH B. HI, CuSO
4
, Ba(OH)
2
, Mg, Ag, SO
2
C. Na
2
SO
4
, CaS, Cu(NO
3
)
2
, HI, Cu, NaOH D. AgNO
3
,H
2
SO
4
, H
2
S, Ca(OH)
2
, Al
Câu 71. Dung dịch FeCl
2
tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây:
A. NaOH, Na
2
S, Pb, Cl
2
, SO
2
B. Cl
2
, H
2
S, Cu, NaOH, Cu(OH)
2
C. KMnO
4
( H
+
), Mg, H
2
S, Na
2
SO
4
, Ca(NO
3
)
2
D. AgNO
3
, Cl
2
, KMnO
4
( H
+
), Mg, KOH
Câu 72. Điện phân dung dịch CuSO
4
thì thu được khí nào ở anot:
A. H
2
B. O
2
C. SO
2
D. H
2
S
Câu 73. Điện phân dung dịch CaCl
2
thì thu được khí nào ở catot:
A. Cl
2
B. H
2
C. O
2
D. HCl
Câu 74. Nung các ống nghiệm kín chứa các chất sau: (1) (Cu + O
2
); (2) ( KNO
3
+ Fe), (3) ( Cu(NO
3
)
2
+
Cu); (4) ( MgCO
3
+ Cu); (5) ( KNO
3
+ Ag); (6) ( Fe + S). Có bao nhiêu ống nghiệm xảy ra sự oxi hóa kim
loại:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 75. Nung một ống nghiệm chứa các chất rắn sau: KClO
3
, KNO
3
, KHCO
3
, Cu(NO
3
)
2
, NH
4
NO
2
đến khi
khối lượng không đổi thì thu được các khí nào:
A. CO
2
, NO
2
, O
2
B. O
2
, CO
2
, NO
2
, N
2
C. O
2
, NO
2
, Cl
2
, N
2
D. CO
2
, Cl
2
, N
2
O, NO
2
Câu 76. Chọn câu không chính xác:
A. Để bảo quản dung dịch FeSO
4
, cho thêm đinh sắt vào.
B. Hỗn hợp Cu và Fe
3
O
4
có thể bị tan hoàn toàn trong dung dịch KHSO
4
C. Na phản ứng được với H
2
O, Cl
2
, dd HCl, H
2
, dầu hoả.
D. Dung dịch chứa 2 muối KHSO
4
và KNO
3
hoà tan được Cu, Ag.
6
Giáo viên biên soạn: Nguyễn Viết Xuân Địa chỉ: Xã Trường Sơn –Huyện Lục Nam- Tỉnh Bắc Giang
Câu 77.Nhỏ từ từ dd NH
3
cho đến dư vào ống nghiệm đựng dd CuSO
4
. Hiện tượng quan sát đúng nhất là
gì?
A. Có kết tủa xanh nhạt tạo thành và có khí nâu đỏ sinh ra.
B. Có kết tủa màu xanh nhạt tạo thành.
C. Dung dịch màu xanh thẫm tạo thành.
D. Có kết tủa xanh nhạt, sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung dịch màu xanh thẫm.
Câu 78. Dung dịch NH
3
hòa tan được hỗn hợp nào sau đây?
A Zn(OH)
2
, Cu(OH)
2
. B.Al(OH)
3
, Cu(OH)
2
C. Fe(OH)
3
, Cu(OH)
2
. D. Zn(OH)
2
, Mg(OH)
2
Câu 79. Trong các câu sau:
a) Cu
2
O vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
b) CuO vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
c) Cu(OH)
2
tan được trong dung dịch NH
3
d) CuSO
4
khan có thể dùng để phát hiện nước lẫn vào dầu hỏa hoặc xăng.
e). CuSO
4
có thể dùng để làm khô khí NH
3
Các câu đúng là: A. a, c, d B. a, c, e C. c, d D. a, d
Câu 80. Hỗn hợp rắn A gồm : Ca(HCO)
3
, CaCO
3
, NaHCO
3
, Na
2
CO
3
. Nung A đến khối lượng không đổi
được rắn B. Rắn B gồm :
A. CaCO
3
, Na
2
O B. CaO, Na
2
O C. CaCO
3
, Na
2
CO
3
D. CaO, Na
2
CO
3
Câu 81. Cho hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại : Fe, Cu, Ag. để tách nhanh Ag ra khỏi X mà không làm thay
đổi khối lượng có thể dùng hóa chất nào sau đây?
A. dd FeCl
3
dư B. dd AgNO
3
dư C. dd HCl đặc D. dd HNO
3
dư
Câu 82. Cho rất từ từ dd Na
2
CO
3
vào dd HCl. Chọn phát biểu đúng nhất:
A. Thấy có bọt khí thoát ra.
B. Không có bọt khí thoát ra lúc đầu, vì lúc đầu có tạo muối axit NaHCO
3
, một lúc sau mới có bọt khí CO
2
thoát ra do HCl phản ứng tiếp với NaHCO
3
.
C. Do cho rất từ nên CO
2
tạo ra đủ thời gian pứng tiếp với Na
2
CO
3
trong H
2
O để tạo muối axit, nên lúc đầu
chưa tạo khí thoát ra.
D. B và C
Câu 83. Chọn câu trả lời đúng. Tính oxi hóa của các ion được xếp theo thứ tự giảm dần như sau:
A.Fe
3+
> Cu
2+
> Fe
2+
> Al
3+
> Mg
2+
B. Mg
2+
> Al
3+
> Fe
2+
> Fe
3+
> Cu
2+
C. Al
3+
> Mg
2+
> Fe
3+
> Fe
2+
> Cu
2+
D. Fe
3+
> Fe
2+
> Cu
2+
> Al
3+
> Mg
2+
Câu 84. Cho các chất: Al, Zn, Be, Al
2
O
3
, ZnO, Zn(OH)
2
, CrO, Cr
2
O
3
, CrO
3
, Ba, Na
2
O, K, MgO, Fe. Chất
nào hòa tan được trong dd NaOH?
A. Al, Zn, Al
2
O
3
, Zn(OH)
2
, BaO, MgO
B. K, Na
2
O, CrO
3
, Be, Ba
C. Al, Zn, Al
2
O
3
, Cr
2
O
3
, ZnO, Zn(OH)
2
D. B, C
Câu 85. Giữa muối đicromat (Cr
2
O
7
2-
), có màu đỏ da cam, và muối cromat (CrO
4
2-
), có màu vàng tươi, có sự
cân bằng trong dd nước như sau: Cr
2
O
7
2-
+ H
2
O 2CrO
4
2-
+ 2H
+
(màu da cam) (màu vàng)
Nếu lấy ống nghiệm đựng dd kali đicromat (K
2
Cr
2
O
7
), cho từ từ dung dịch xút vào ống nghiệm trên thì sẽ
có hiện tượng gì?
A. Thấy màu đỏ da cam nhạt dần do có sự pha loãng của dd xút
B. Không thấy có hiện tượng gì lạ, vì không có xảy ra phản ứng
C. Hóa chất trong ống nghiệm nhiều dần, màu dd trong ống nghiệm không đổi
D. Dung dịch chuyển dần sang màu vàng tươi
7
Giáo viên biên soạn: Nguyễn Viết Xuân Địa chỉ: Xã Trường Sơn –Huyện Lục Nam- Tỉnh Bắc Giang
Câu 86. Đem ngâm miếng kim loại sắt vào dung dịch H
2
SO
4
loãng. Nếu thêm vào đó vài giọt dung dịch
CuSO
4
thì sẽ có hiện tượng gì?
A. Lượng khí bay ra không đổi B. Lượng khí bay ra nhiều hơn
C. Lượng khí thoát ra ít hơn D. Lượng khí sẽ ngừng thoát ra (do đồng bao quanh miếng sắt)
Câu 87. Chỉ được dùng nước, nhận biết được từng kim loại nào trong các bộ ba kim loại sau đây?
A. Al, Ag, Ba B. Fe, Na, Zn C. Mg, Al, Cu D. A, B
Câu 88. Khi sục từ từ khí CO
2
lượng dư vào dung dịch NaAlO
2
, thu được:
A. Lúc đầu có tạo kết tủa (Al(OH)
3
), sau đó kết tủa bị hòa tan (tạo Al(HCO
3
)
3
) và NaHCO
3
B. Có tạo kết tủa (Al(OH)
3
), phần dung dịch chứa Na
2
CO
3
và H
2
O
C. Không có phản ứng xảy ra
D. Phần không tan là Al(OH)
3
, phần dung dịch gồm NaHCO
3
và H
2
O
Câu 89. Dung dịch muối X không làm đổi màu quì tím, dung dịch muối Y làm đổi màu quì tím hóa xanh.
Đem trộn hai dung dịch thì thu được kết tủa. X, Y có thể là:
A. BaCl
2
, CuSO
4
B. CuCl
2
; Na
2
CO
3
C. Ca(NO
3
)
2
, K
2
CO
3
D. Ba(NO
3
)
2
, NaAlO
2
Câu 90. Cho bột kim loại nhôm vào một dung dịch HNO
3
, không thấy khí bay ra. Như vậy có thể:
A. Al đã không phản ứng với dung dịch HNO
3
B. Al đã phản ứng với dung dịch HNO
3
tạo NH
4
NO
3
C. Al đã phản ứng tạo khí NO không màu bay ra nên có cảm giác là không có khí
D. cả A, B
Câu 91. Cho hỗn hợp dạng bột hai kim loại Mg và Al vào dung dịch có hòa tan hai muối AgNO
3
và
Cu(NO
3
)
2
. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được hỗn hợp hai kim loại và dung dịch D. Như vậy:
A. Hai muối AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
đã phản ứng hết và hai kim loại Mg, Al cũng phản ứng hết.
B. Hai kim loại Mg, Al phản ứng hết, Cu(NO
3
)
2
có phản ứng, tổng quát còn dư Cu(NO
3
)
2
C. Hai kim loại Mg, Al phản ứng hết, tổng quát có AgNO
3
, Cu(NO
3
)
2
dư
D. Một trong hai kim loại phải là Ag, kim loại còn lại là Cu hoặc Al
Câu 92. Xét phản ứng: FeS
2
+ H
2
SO
4
(đ, nóng) → Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O
Hệ số nguyên nhỏ nhất đứng trước chất oxi hóa, chất khử phía các chất để phản ứng trên cân bằng số
nguyên tử các nguyên tố là:
A. 1; 7 B. 14; 2 C. 11; 2 D. 18; 2
Câu 93. Nguyên tố X có điện tích hạt nhân là 26. Cấu hình electron của X, chu kỳ và nhóm trong hệ thống
tuần hoàn lần lượt là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
, chu kỳ 3 nhóm VI
B
.
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
, chu kỳ 4 nhóm II
A.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
, chu kỳ 3 nhóm V
B
.
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
, chu kỳ 4 nhóm VIII
B
Câu 94. Đốt nóng 1 ít bột sắt trong bình đựng khí oxi. Sau đó để nguội và cho vào bình 1 lượng dư dung
dịch HCl, người ta thu được dung dịch X. Trong dung dịch X có những chất nào sau đây:
A. FeCl
2
, HCl B. FeCl
3
, HCl C. FeCl
2
, FeCl
3
, HCl D. FeCl
2
, FeCl
3
.
Câu 95. Xét phương trình phản ứng:
2Fe + 3Cl
2
2FeCl
3
Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2
Nhận xét nào sau đây là đúng:
A. Tuỳ thuộc chất oxi hoá mà nguyên tử sắt có thể bị oxi hoá thành ion Fe
2+
hoặc ion Fe
3+
.
B. Tuỳ thuộc vào chất khử mà nguyên tử sắt có thể bị khử thành ion Fe
2+
hoặc ion Fe
3+
.
C. Tuỳ thuộc vào nhiệt độ phản ứngmà nguyên tử sắt có thể bị khử thành ion Fe
2+
hoặc ion Fe
3+
.
D. Tuỳ thuộc vào nồng độ mà nguyên tử sắt có thể tạo thành ion Fe
2+
hoặc ion Fe
3+
.
Câu 96. Cho các phản ứng sau:
a). FeO + HNO
3 (đặc, nóng)
→ b). FeS + H
2
SO
4 (đặc, nóng)
→
8
Giáo viên biên soạn: Nguyễn Viết Xuân Địa chỉ: Xã Trường Sơn –Huyện Lục Nam- Tỉnh Bắc Giang
c). Al
2
O
3
+ HNO
3 (đặc, nóng)
→ d). Cu + dung dịch FeCl
3
→
e). CH
3
CHO + H
2
→
o
tNi,
f). Glucozơ + AgNO
3
(hoặc Ag
2
O) trong dung dịch NH
3
→
g). C
2
H
4
+ Br
2
→ h). glixerol (glixerin) + Cu(OH)
2
→
Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là:
A. a, b, d, e, f, h B. a, b, d, e, f, g C. a, b, c, d, e, h D. a, b, c, d, e, g
Câu 97. Nước tự nhiên thường có lẫn lượng nhỏ các muối Ca(NO
3
)
2
, Mg(NO
3
)
2
, Ca(HCO
3
)
2
,
Mg(HCO
3
)
2
. Có thể dùng một hóa chất nào sau đây để loại hết các cation trong mẫu nước trên?
A. NaOH. B. K
2
SO
4
. C. NaHCO
3
. D. Na
2
CO
3
.
Câu 98. Magie có thể cháy trong khí cacbonđioxit tạo ra một chất bột X màu đen. Công thức hóa học
của X là
A. Mg
2
C. B. MgO. C. Mg(OH)
2
. D. C (cacbon).
Câu 99. Trong phương trình:
Cu
2
S + HNO
3
→ Cu(NO
3
)
2
+ H
2
SO
4
+ NO + H
2
O, hệ số của HNO
3
là
A. 18. B. 22. C. 12. D. 10.
Câu 100. CO
2
không cháy và không duy trì sự cháy của nhiều chất nên được dùng để dập tắt các đám
cháy. Tuy nhiên, CO
2
không dùng để dập tắt đám cháy nào dưới đây?
A. Đám cháy do xăng, dầu. B. Đám cháy nhà cửa, quần áo.
C. Đám cháy do magie hoặc nhôm. D. Đám cháy do khí ga.
Câu 101. Cho các mệnh đề dưới đây:
a) Các halogen (F, Cl, Br, I) có số oxi hóa từ −1 đến +7.
b) Flo là chất chỉ có tính oxi hóa.
c) F
2
đẩy được Cl
2
ra khỏi dung dịch muối NaCl.
d) Tính axit của các hợp chất với hiđro của các halogen tăng theo thứ tự: HF, HCl, HBr, HI.
Các mệnh đề luôn đúng là
A. a, b, c. B. b, d. C. b, c. D. a, b, d.
Câu 102. Tỉ lệ số phân tử HNO
3
đóng vai trò là chất oxi hóa và môi trường trong phản ứng:
FeO + HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O là bao nhiêu?
A. 1 : 3. B. 1 : 10. C. 1 : 9. D. 1 : 2.
Câu 103. Có 3 lọ riêng biệt đựng ba dung dịch không màu, mất nhãn là HCl, HNO
3
, H
2
SO
4
. Có thể
dùng thuốc thử nào dưới đây để phân biệt 3 dung dịch trên?
A. giấy quỳ tím, dd bazơ. B. dd BaCl
2
; Cu. C. dd AgNO
3
; Na
2
CO
3
. D. dd phenolphthalein.
Câu 104. Dung dịch axit nitric tinh khiết để ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển dần sang màu vàng là
do
A. HNO
3
tác dụng O
2
không khí tạo chất có màu vàng.
B. HNO
3
phân li hoàn toàn thành ion H
+
và NO
3
−
.
C. HNO
3
bị phân huỷ một phần thành NO
2
làm cho axit có màu vàng.
D. HNO
3
là một axit mạnh có tính oxi hoá.
Câu 105. Ca(OH)
2
là hoá chất
A. có thể loại độ cứng toàn phần của nước. B. có thể loại độ cứng tạm thời của nước.
C. có thể loại độ cứng vĩnh cửu của nước. D. không thể loại bỏ được bất kì loại nước cứng nào.
Câu 106. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X thấy dung dịch bị vẩn đục, nhỏ tiếp dung dịch
NaOH vào thấy dung dịch trong trở lại. Sau đó nhỏ từ từ dung dịch HCl thấy dung dịch trở nên đục.
Dung dịch X là
A. Al
2
(SO
4
)
3
. B. Cu(NO
3
)
2
. C. Fe
2
(SO
4
)
3
. D. MgCl
2
Câu 107. Dãy muối nitrat nào trong 4 dãy muối dưới đây khi bị đun nóng phân huỷ tạo ra các sản
phầm gồm oxit kim loại + NO
2
+ O
2
A. Al(NO
3
)
3
, Zn(NO
3
)
2,
Ba(NO
3
)
2
. B. Mg(NO
3
)
2
, Pb(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
2
.
C. KNO
3
, NaNO
3
, LiNO
3
. D. Hg(NO
3
)
2
, Mn(NO
3
)
2,
AgNO
3
.
Câu 108. Cho phương trình phản ứng:
Al + HNO
3
→ Al(NO
3
)
3
+ N
2
O + N
2
+ H
2
O
Nếu tỉ lệ giữa N
2
O và N
2
là 2 : 3 thì sau khi cân bằng ta có tỉ lệ mol Al : N
2
O : N
2
là
9
Giỏo viờn biờn son: Nguyn Vit Xuõn a ch: Xó Trng Sn Huyn Lc Nam- Tnh Bc Giang
A. 23 : 4 : 6. B. 46 : 6 : 9. C. 46 : 2 : 3. D. 20 : 2 : 3.
Cõu 109. Cho s chuyn hoỏ sau:
Muối X
t
o
Rắn X
1
Rắn X
2
hỗn hợp màu nâu đỏ
(màu đỏ)
X
3
Fe(NO
3
)
2
+H
2
+FeCl
3
+ dd M
Cỏc cht X
1
, X
2
, X
3
l
A. FeO, Fe, FeCl
2
B. RbO, Rb, RbCl
2
C. CuO, Cu, FeCl
2
. D. K
2
O, K, KCl.
Cõu 110. Trong nhng phn ng sau õy ca Fe (II) phn ng no chng t Fe (II) cú tớnh oxi húa:
1. 2FeCl
2
+ Cl
2
o
t
2FeCl
3
2. FeO + CO
o
t
Fe + CO
2
3. 2FeO + 4H
2
SO
4
o
t
Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ 4H
2
O
A. 1. B. 2. C. 3. D. 1 v 3.
Cõu 111. Nhng phn ng no sau õy vit sai?
1. FeS + 2NaOH
Fe(OH)
2
+ Na
2
S
2. FeCO
3
+ CO
2
+ H
2
O
Fe(HCO
3
)
2
3. CuCl
2
+ H
2
S
CuS + 2 HCl
4. FeCl
2
+ H
2
S
FeS + 2HCl
A. 1, 2. B. 2, 3. C. 3, 4. D. 4, 1.
Cõu 112. Dóy cỏc cht u phn ng vi dung dch HCl l
A. NaOH, Al, CuSO
4
, CuO. B. Cu(OH)
2
, Cu, CuO, Fe.
C. CaO, Al
2
O
3
, Na
2
SO
4
, H
2
SO
4
. D. NaOH, Al, CaCO
3
, Cu(OH)
2
, Fe, CaO, Al
2
O
3
Cõu 113. Dóy cỏc cht u phn ng vi dung dch NaOH l
A. H
2
SO
4
, CaCO
3
, CuSO
4
, CO
2
. B. SO
2
, FeCl
3
, NaHCO
3
, CuO.
C. H
2
SO
4
, SO
2
, CuSO
4
, CO
2
, FeCl
3
, Al. D. CuSO
4
, CuO, FeCl
3
, SO
2
.
Cõu 114. Dóy cỏc cht u phn ng vi nc l
A. SO
2
, NaOH, Na, K
2
O. B. SO
3
, SO
2
, K
2
O, Na, K.
C. Fe
3
O
4
, CuO, SiO
2
, KOH. D. SO
2
, NaOH, K
2
O, Ca(OH)
2
.
Cõu 115. Dóy cỏc cht u phn ng vi dung dch CuCl
2
l
A. NaOH, Fe, Mg, Hg. B. Ca(OH)
2
, Mg, Ag, AgNO
3
.
C. NaOH, Fe, Mg, AgNO
3
, Ag, Ca(OH)
2
. D. NaOH, Fe, Mg, AgNO
3
, Ca(OH)
2
.
Cõu 116. Mt hn hp gm MgO, Al
2
O
3
, SiO
2
. Thu ly SiO
2
tinh khit bng cỏch no sau õy?
A. Ngõm hn hp vo dung dch NaOH d. B. Ngõm hn hp vo dung dch HCl d.
C. Ngõm hn hp vo dung dch CuSO
4
d. D. Ngõm hn hp vo nc núng.
Cõu 117. Hin tong gỡ xy ra khi t t dung dch H
2
SO
4
loóng vo dung dch NaAlO
2
?
A. Lỳc u cú kt ta keo trng, sau ú kt ta tan dn B. Khụng cú hin tng gỡ xy ra
C. Ch cú hin tng xut hin kt ta D. Cú hin tng to kt ta v thúat ra bt khớ khụng mu
Cõu 118. Thc hin phn ng nhit nhụm: hn hp gm (Al + Fe
3
O
4
) n hon ton, sau phn ng thu
c cht rn A. A tan hon ton trong dung dch HCl d gii phúng H
2
, nhng ch tan mt phn trong
dung dch NaOH d gii phúng H
2
. Vy thnh phn ca cht rn A l
A. Al, Fe, Fe
3
O
4
. B. Fe, Al
2
O
3
, Fe
3
O
4
. C. Al, Al
2
O
3
, Fe. D. Fe, Al
2
O
3
Cõu 119. Trong cỏc phn ng sau, phn ng no khụng ỳng?
A. Al + NaOH + H
2
O NaAlO
2
+ H
2
B. SiO
2
+ 2NaOH
núngchy
Na
2
SiO
3
+ H
2
O
C. NaAlO
2
+ CO
2
+ H
2
O Al(OH)
3
+ NaHCO
3
D. Al
2
O
3
+ 3CO
2Al + 3CO
2
Cõu 120. Cho cỏc dung dch sau: Na
2
CO
3
, NaHCO
3
, Al
2
(SO
4
)
3
, Al
2
O
3
, Zn, Ca(HCO
3
)
2
, Ba(OH)
2
, NaOH,
Pb(NO
3
)
2
, Fe(OH)
2
, KCl. Cú bao nhiờu cht tỏc dng vi dung dch NaHSO
4
.
A. 5 B. 9 C. 7 D. 8
10
Giáo viên biên soạn: Nguyễn Viết Xuân Địa chỉ: Xã Trường Sơn –Huyện Lục Nam- Tỉnh Bắc Giang
Câu 121. Dãy gồm các chất, ion vừa có tính khử và tính oxi hóa là:
A. Fe(OH)
2
, Cu
2+
, FeCl
2
, MgO B. Fe
2+
, SO
2
, HCl, SO
3
2-
C. HCl, Na
2
S, NO
2
, Fe
2+
. D. FeO, H
2
S, Cu, HNO
3
Câu 122. Thục hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch Na
2
CO
3
vào dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
.
(2) Cho dung dịch hỗn hợp HCl và NaNO
3
vào dung dịch FeCl
2
.
(3) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO
3
)
2
.
(4) Cho dung dịch NaHCO
3
vào dung BaCl
2
.
(5) Cho dung dịch NaHCO
3
vào dung dịch NaHSO
4
.
Số trường hợp xảy ra phản ứng là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 123. Cho các phản ứng sau:
(1) FeCl
3
+ HI → (4) FeCl
3
+ H
2
S →
(2) Fe(NO
3
)
2
+ AgNO
3
→ (5) dd H
2
S + SO
2
→
(3) FeCl
3
+ Ba(OH)
2
→ (6) O
3
+ KI + H
2
O →
Có bao nhiêu phản ứng tạo ra đơn chất:
A. 2 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 124. Chỉ dùng một dung dịch hóa chất nào sau đây để phân biệt các dung dịch sau: NaCl, Na
3
PO
4
,
NaNO
3
, Na
2
S.
A. dd BaCl
2
B. dd H
2
SO
4
C. dd ANO
3
D. Quỳ tím
Câu 125. Quặng nào sau đây là quặng của sắt:
A. Manhetit B. đôlômit C. boxit D. Photphorit
Câu 126. Quặng nào sau đây không phải là quặng của sắt:
A. hemantit B. xiđerit C. apatit D. pirit
Câu 127. Hòa tan một loại quặng sắt trong dung dịch HNO
3
thu được dung dịch X, cho dd BaCl
2
vào dd X
thì thu được kết tủa Y màu trắng không tan trong axit. Tên quặng sắt đó là:
A. Manhetit B. Pirit C. xiđerit D. hemantit
Câu 128. Chất nào sau đây không có khả năng làm mất màu dd KMnO
4
:
A. FeSO
4
B. SO
2
C. Cl
2
D. H
2
S
Câu 129. Phản ứng nào sau đây không sinh ra khí O
2
:
(1) H
2
O
2
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4
→ (4) KNO
3
t
o
(2) KClO
3
+ HCl → (5) O
3
+ Ag →
(3) KMnO
4
+ HCl → (6) NH
4
NO
3
t
o
A. (1), (3),(6) B. (1), (4),(5) C. (2), (4), (5) D. (2), (3), (6)
Câu 130. Cho phản ứng hóa học sau:
2SO
2
(k) + O
2
(k) 2SO
3
(k)
Khi nồng độ của SO
2
tăng lên 3 lần thì tốc độ phản ứng thuận thay đổi như thế nào:
A. Tăng 3 lần B. Tăng 6 lần C. Tăng 9 lần D. Giảm 4 lần
Câu 131. Dãy các chất chỉ có liên kết cộng hóa trị phân cực là;
A. H
2
O, NH
3
, HCl, SO
2
B. HF, H
2
O, O
3
, H
2
C. H
2
O, Cl
2
, NH
3
, CO
2
D. NH
3
, O
2
, H
2
, H
2
S
Câu 132. Dãy các chất chỉ có liên kết ion là:
A. KCl, NaI, CaF
2
, MgO B. NaCl, MgSO
4
, K
2
O, CaBr
2
C. H
2
S, Na
2
S, KCl, Fe
2
O
3
D. NaNO
3
, NaCl, K
2
O, NaOH
Câu 133. Nguyên tử của nguyên tố X có số khối bằng 27, trong đó số hạt proton ít hơn số hạt nơtron là 1
hạt. Cấu hình electron của X
3+
là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
C. 1s
2
2s
2
2p
6
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
Câu 134. Cho cấu hình electron của nguyên tố X là: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
, nguyên tố Y là: 1s
2
2s
2
2p
4
Kết luận nào sau đây không đúng:
A. X, Y thuộc cùng một nhóm VIA
11
Giáo viên biên soạn: Nguyễn Viết Xuân Địa chỉ: Xã Trường Sơn –Huyện Lục Nam- Tỉnh Bắc Giang
B. Nguyên tử X có bán kính nguyên tử lớn hơn nguyên tử Y
C.Số oxi hóa cao nhất của X, Y đều là +6
D. X, Y đều là phi kim vì có 6e ở lớp ngoài cùng
Câu 135. Dãy gồm các nguyên tử và ion có cùng số electron ở lớp ngoài cùng là
A. Ar, K
+
, Ca
2+
, S
2-
, Cl
-
B. Ne, F
-
, O
2-
, Na
+
, Mg
2+
, Al
3+
C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai
Câu 136. Nguyên tử có bán kính nguyên tử lớn nhất là;
A. Na B. Mg C. Al D. K
Câu 137. Cu không tác dụng với dung dịch nào dưới đây:
A. FeCl
2
B. HCl C. H
2
SO
4
loãng D. Tất cả
Câu 138. Cho các phản ứng sau:
(1) NH
4
Cl + Ba(OH)
2
→ (4) (NH
4
)
2
CO
3
t
o
(2) NH
4
NO
3
t
o
(5) NH
4
Cl t
o
(3) N
2
+ H
2
→ (6) Cu + HNO
3
Có bao nhiêu phản ứng tạo ra khí NH
3
:
A. 5 B. 3 B. 2 D. 4
Câu 139. Chỉ dùng dung dịch nào dưới đây để phân biệt các dung dịch mất nhãn không màu: NH
4
NO
3
,
NaCl, (NH
4
)
2
SO
4
, Mg(NO
3
)
2
, FeCl
2
?
A. BaCl
2
. B. NaOH. C. AgNO
3
. D. Ba(OH)
2
.
Câu 140. Sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của môi trường xung quanh, được gọi chung
là
A. sự ăn mòn kim loại. B. sự ăn mòn hóa học.
C. sự khử kim loại. D. sự ăn mòn điện hóa.
Câu141. Dãy các kim loại đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là:
A. Na, K, Ba B. Na, Al, Fe C. Mg, K, Na D. Ca, Na, Zn
Câu 142. Cho một loại quặng của sắt tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc,nóng. Dẫn toàn bộ khí thu
được dẫn qua dung dịch Ca(OH)
2
dư, thấy xuất hiện kết tủa. Quặng sắt có thể là:
A. Xiđerit B. Hemantit C. Manhetit D. pirit
Câu 143. Dãy các hiđroxit lưỡng tính là:
A. Al(OH)
3
, Zn(OH)
2
, Cr(OH)
3
, Sn(OH)
2
B. Al(OH)
3
, Mg(OH)
2
, Zn(OH)
2
, Cr(OH)
2
C. Fe(OH)
3
, Mg(OH)
2
, Sn(OH)
2
, Cr(OH)
2
D. Al(OH)
3
, Cr(OH)
3
, Sn(OH)
2
, Fe(OH)
2
Câu 144. Khí nào sau đây không tồn tại được trong không khí:
A. NO B. O
2
C. N
2
D. CO
2
Câu 145. Điện phân một dung dịch chứa hỗn hợp gồm HCl, CuCl
2
, NaCl với điện cực trơ có màng
ngăng. Kết luận nào dưới đây là không đúng?
A. Kết thúc điện phân, pH của dung dịch tăng so với ban đầu.
B. Thứ tự các chất bị điện phân là CuCl
2
, HCl, (NaCl và H
2
O).
C. Quá trình điện phân NaCl đi kèm với sự tăng pH của dung dịch.
D. Quá trình điện phân HCl đi kèm với sự giảm pH của dung dịch.
Câu 146. Dung dịch AlCl
3
trong nước bị thủy phân nếu thêm vào dung dịch các chất sau đây, chất nào
làm tăng cường quá trình thủy phân của AlCl
3
?
A. NH
4
Cl. B. Na
2
CO
3
. C. ZnSO
4
. D. HCl
Câu 147. Mỗi chất và ion trong dãy nào sau vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá?
A. SO
2
, S, Fe
3+
. B. Fe
2+
, Fe, Ca, KMnO
4
. C. SO
2
, Fe
2+
, S, Cl
2
. D. SO
2
, S, Fe
2+
, F
2
.
Câu 148. Cho sơ đồ phản ứng:
X
2
H O
→
dd X
HCl
→
Y
NaOH
→
Khí X
3
HNO
→
Z
o
t
→
T + H
2
O,
trong đó X là
A. NH
3
. B. CO
2
. C. SO
2
. D. NO
2
.
Câu 149. Để làm sạch muối ăn có lẫn tạp chất CaCl
2
, MgCl
2
, BaCl
2
cần dùng 2 hoá chất là
A. dd Na
2
CO
3
, dd HCl. B. dd NaOH, dd H
2
SO
4
.
C. dd Na
2
SO
4
, dd HCl. D. dd AgNO
3
, dd NaOH.
Câu 150. Số phương trình hóa học tối thiểu cần dùng để điều chế K kim loại từ dung dịch K
2
CO
3
là
12
Giáo viên biên soạn: Nguyễn Viết Xuân Địa chỉ: Xã Trường Sơn –Huyện Lục Nam- Tỉnh Bắc Giang
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 151. Fe(NO
3
)
2
là sản phẩm của phản ứng
A. FeO + dd HNO
3
. B. dd FeSO
4
+ dd Ba(NO
3
)
2
. C. Ag + dd Fe(NO
3
)
3
. D. A hoặc B đều đúng.
Câu 152. Nguyên tắc và phương pháp điều chế kim loại kiềm là :
A. khử ion kim loại kiềm bằng phương pháp điện phân
B. khử ion kim loại kiềm bằng phương pháp điện phân nóng chảy
C. khử ion kim loại kiềm bằng phương pháp điện phân dung dịch
D. B,C đều đúng
Câu 153. Để bảo quản kim loại Na trong phòng thí nghiệm người ta dùng cách nào sau đây?
A. Ngâm trong nước B. Ngâm trong rượu C. Ngâm trong dầu hỏa D.Bảo quản trong khí amoniac
Câu 154. Thạch cao nung được điều chế bằng cách nung thạch cao sống CaSO
4
.2H
2
O ở 180
0
C.Công thức
của thạch cao nung là:
A. 4CaSO
4
.H
2
O B. CaSO
4
.H
2
O C. 2CaSO
4
.H
2
O D.CaSO
4
Câu 155. Cho dung dịch Na
2
CO
3
từ từ vào dung dịch HCl dư. Cho biết hiện tượng nào sau đây xảy ra ?
A. có khí bay ra B. ban đầu chưa có khí , một thời gian sau có khí bay ra.
C. tốc độ khí thoát ra chậm dần. C. không có hiện tượng gì?
Câu 156. Cho Ca vào dung dịch NH
4
HCO
3
. Hãy cho biết hiện tượng nào sau đây xảy ra ?
A. có kết tủa trắng và khí mùi khai bay lên. B. có khí mùi khai bay lên
C. có kết tủa trắng D. Có kết tủa xanh và có khí mùi khai bay lên
Câu 157. Cho các chất sau: HCl, KI, Al, Cu, AgNO
3
, HNO
3
và CO
2
. Hãy cho biết chất nào tác dụng với
dung dịch FeCl
3
.
A. HCl, KI, Al, Cu, AgNO
3
, HNO
3
và CO
2
B. HCl, KI, Al, Cu, AgNO
3
.
C. KI, Al, Cu, AgNO
3
. D. Al, Cu, AgNO
3
.
Câu 158. Chất nào sau đây tác dụng với Cu
A. dung dịch HCl B. dung dịch HNO
3
loãng
C. H
2
SO
4
loãng D. dung dịch CuCl
2
.
Câu 159. Khi cho dung dịch NaOH vào dung dịch chứa Fe(NO
3
)
2
sau đó đem để ngoài không khí, hãy cho
biết hiện tượng nào sẽ quan sát được sau đây ?
A. kết tủa lục nhạt xuất hiện sau đó kết tủa tan.
B. có kết tủa nâu xuất hiện sau đó chuyển sang màu lục nhạt.
C. kết tủa lục nhạt xuất hiện sau đó hoá nâu ngoài không khí .
D. có kết tủa luc nhạt sau đó hoá nâu rồi tan
Câu 160. Có 2 chất rắn là FeCl
2
và FeCl
3
. Thuốc thử nào sau đây có thể sử dụng để nhận biết được 2 chất
rắn đó.
A. dung dịch NaOH B. dd KMnO
4
+ H
2
SO
4
loãng
C. dung dịch AgNO
3
D. dd NaCl
Câu 161. Cho một oxit của Fe tan hoàn toàn trong dung dịch H
2
SO
4
loãng dư thu được dung dịch X. Nhỏ từ
từ dung dịch KMnO
4
vào dung dịch X thấy dung dịch KMnO
4
mất màu. Hãy cho biết công thức của oxit đó.
A. FeO B. Fe
3
O
4
C. Fe
2
O
3
D. FeO hoặc Fe
3
O
4
.
Câu 162. Có 3 chất rắn là FeCl
2
, Fe(NO
3
)
2
và FeSO
4
. Dùng một thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau để
phân biệt được 3 chất rắn đó.
A. dung dịch HCl B. dd KMnO
4
+ H
2
SO
4
loãng. C. dung dịch BaCl
2
D. Cu.
Câu 163. Vai trò của criolit trong phản ứng điều chế nhôm bằng phương pháp điện phân nóng chảy Al
2
O
3
?
A.do tạo với Al
2
O
3
một hỗn hợp có nhiệt độ nóng chảy thấp nên giảm năng lượng trong quá trình nhiệt
nhôm.
B. do có tỷ khối nhỏ hơn nhôm nên không cho Al nóng chảy mới sinh tác dụng với oxi.
C. do điện ly các ion Na
+
, F
-
và Al
3+
nên làm tăng tính dẫn điện của hỗn hợp điện phân.
D. cả 3 yếu tố trên.
Câu 164. Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
đến dư. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra ?
A. có kết tủa trắng sau đó kết tủa tan và thu được dd trong suốt
B. có kết tủa trắng dạng keo xuất hiện.
C. có kết tủa trắng sau đó kết tủa tan và thu được dd ở dạng đục.
13
Giáo viên biên soạn: Nguyễn Viết Xuân Địa chỉ: Xã Trường Sơn –Huyện Lục Nam- Tỉnh Bắc Giang
D. có kết tủa trắng dạng keo xuất hiện và có khí bay lên.
Câu 165. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra khi rót dung dịch AlCl
3
vào dung dịch NaOH đến dư.
A. có kết tủa trắng dạng keo xuất hiện.
B. ban đầu không có hiện tượng gì sau đó có kết tủa trắng dạng keo xuất hiện.
C. có kết tủa trắng sau đó kết tủa tan và thu được dung dịch trong suốt.
D. ban đầu có kết tủa trắng tan ngay sau đó và có kết tủa trắng không tan.
Câu 166. Thuốc thử nào có thể sử dụng để phân biệt các chất rắn sau : Al, Al
2
O
3
, Mg.
A. H
2
O B. dung dịch NaOH C. dung dịch HCl D. dung dịch CH
3
COOH
Câu 167. Hoá chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt 3 dung dịch sau: NaCl. CaCl
2
và AlCl
3
.
A. Na
2
CO
3
B. H
2
SO
4
loãng. C. dung dịch Na
2
SO
4
D. dung dịch HCl.
Câu 168. Có các chất rắn sau: CaO, Ca, Al
2
O
3
và Na. Hoá chất nào có thể sử dụng để phân biệt các chất rắn
đó.
A. H
2
O B. dung dịch H
2
SO
4
loãng C. dung dịch HCl D. dd NaOH loãng.
Câu 169. Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi sục khí NH
3
vào dung dịch AlCl
3
?
A. chỉ có kết tủa trắng xuất hiện. B. có kết tủa trắng xuất hiện sau đó kết tủa trắng tan hoàn toàn.
C. có kết tủa trắng và có khói trắng xuất hiện . D. có kết tủa trắng và khí H
2
bay ra.
Câu 170. Cho dd HCl từ từ vào dung dịch chứa đồng thời NaOH và NaAlO
2
đến dư. Hãy cho biết hiện
tượng nào sau đây xảy ra?
A. Có kết tủa trắng xuất hiện sau đó kết tủa tan ra.
B. Ban đầu chưa có kết tủa sau đó có kết tủa trắng xuất hiện
C. Ban đầu chưa có kết tủa sau đó có kết tủa trắng xuất hiện và tiếp sau đó kết tủa lại tan.
D. không xác định được hiện tượng.
Câu 171. Trong công nghiệp hiện đại nhôm được sản xuất bằng phương pháp nào sau đây?
A: Điện phân muối AlCl
3
nóng chảy B: Điện phân Al
2
O
3
nóng chảy
C:Dùng Kali để khử AlCl
3
nóng chảy D: Dùng CO để khử Al
2
O
3
ở nhiệt độ cao
Câu 172.Ion Fe
3+
có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3d
5
. Vậy nguyên tử Fe sẽ có cấu hình là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
5
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
8
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
2
.
Câu 173. Một miếng kim loại Bạc bị bám một ít sắt trên bề mặt, ta có thể dùng dung dịch nào sau đây để
loại bỏ tạp chất sắt ra khỏi Bạc:
A. Dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng. B. Dung dịch HNO
3
loãng.
C. Dung dịch FeCl
3
dư. D. dung dịch NaOH dư.
Câu 174. Mô tả hiện tượng xảy ra khí cho vài giọt dung dịch H
2
S vào dung dịch FeCl
3
:
A. Dung dịch xuất hiện kết tủa màu đen.
B. Dung dịch xuất hiện kết tủa màu trắng hơi xanh để một lúc chuyển thành màu nâu đỏ.
C. Dung dịch xuất hiện kết tủa màu vàng của S
D. Không có hiện tượng gì.
Câu 175. Nhúng một lá Fe kim loại vào các dung dịch muối AgNO
3
(1), Al(NO
3
)
3
(2), Cu(NO
3
)
2
(3),
Fe(NO
3
)
3
(4). Các dung dịch có thể phản ứng với Fe là:
A. 1 và 3 B. 1 và 2 C. 1,3 và 4 D. Tất cả.
Câu 176. Mô tả hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dung dịch FeSO
4
vào dung dịch KMnO
4
+ H
2
SO
4
cho tới
dư:
A.Không có hiện tượng gì xảy ra.
B. Dung dịch xuất hiện kết tủa màu tím đen.
C. Màu tím của dung dịch nhạt dần rồi dung dịch thu được có màu vàng.
D. Màu tím của dung dịch nhạt dần rồi mất màu và dung dịch thu được không màu.
Câu 177. Hiện tượng xảy ra khi cho dung dịch Na
2
CO
3
vào dung dịch FeCl
3
là:
A. Chỉ sủi bọt khí B. Chỉ xuất hiện kết tủa nâu đỏ
C. xuất hiện kết tủa nâu đỏ và sủi bọt khí D. Xuất hiện kết tủa trắng hơi xanh và sủi bọt khí
14
Giáo viên biên soạn: Nguyễn Viết Xuân Địa chỉ: Xã Trường Sơn –Huyện Lục Nam- Tỉnh Bắc Giang
Câu 178. Có 3 lọ đựng 3 hỗn hợp: Fe +FeO; Fe + Fe
2
O
3
; FeO + Fe
2
O
3
Để nhận biết lọ đựng FeO + Fe
2
O
3
ta dùng thuốc thử là:
A.Dung dịch HCl B.Dung dịch H
2
SO
4
loãng C.Dung dịch HNO
3
đặc D.Cả (a) và (b) đều đúng.
Câu 179. Nhận biết 3 dung dịch FeCl
3
, FeCl
2
, AlCl
3
ở 3 bình mất nhãn mà chỉ dùng một thuốc thử . Thuốc
thử đó là:
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch KOH C.Dung dịch Ba(OH)
2
D. Cả (A), (B), (C) đều đúng
Câu 180. Có 4 kim loại ở 4 lọ mất nhãn: Al, Fe, Mg, Ag.Hãy dùng 2 thuốc thử để nhận biết.Hai thuốc thử
đó là:
A. Dung dịch HCl và dung dịch NH
3
B.Dung dịch H
2
SO
4
và dung dịch NaOH
C. Dung dịch H
2
SO
4
và dung dịch NH
3
D.Tất cả đều đúng
Câu 181. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A. Cho Fe vào dung dịch H
2
SO
4
loãng, nguội. B. Sục khí Cl
2
vào dung dịch FeCl
2
.
C. Sục khí H
2
S vào dung dịch CuCl
2
. D. Sục khí H
2
S vào dung dịch FeCl
2
Câu 182. Cho biết các phản ứng xảy ra sau:
2FeBr
2
+ Br
2
→
2FeBr
3
2NaBr + Cl
2
→
2NaCl + Br
2
Phát biểu đúng là
A. Tính khử của Cl
-
mạnh hơn của Br
–
B. Tíng oxi hoá của Br
2
mạnh hơn của Cl
2
C. Tính khử của Br
–
mạnh hơn của Fe
2+
D. Tính oxi hóa của Cl
2
mạnh hơn của Fe
3+
Câu 183. Khẳng định nào sau đây là đúng?
(1) Cu có thể tan trong dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
(2) Hỗn hợp gồm Cu,Fe
2
O
3
,Fe
3
O
4
có số mol Cu bằng ½ tổng số mol Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
có thể tan hết
trong dung dịch HCl
(3) Dung dịch AgNO
3
không tác dụng với dung dịch Fe(NO
3
)
2
(4) Cặp oxi hóa khử MnO
4
–
/Mn
2+
có thế điện cực lớn hơn cặp Fe
3+
/Fe
2+
A. (1),(3) B. (1), (2), (3) C. (1), (4) D. Tất cả đều đúng
Câu 184.Cho các phản ứng sau:
(1) H
2
O
2
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4
→ (3) H
2
O
2
+ KI →
(2) H
2
O
2
+ Cl
2
+ H
2
O → (4) H
2
O
2
+ K
2
Cr
2
O
7
+ H
2
SO
4
→
Phản ứng nào chứng tỏ H
2
O
2
là chất oxi hóa
A. (1) B. (2) C. (3) D. (4)
Câu 185. Cho các phản ứng sau:
(1) H
2
O
2
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4
→ (4) FeCl
3
+ Cu →
(2) MnO
2
+ HCl → (5) Fe(NO
3
)
2
+ AgNO
3
→
(3) H
2
O
2
+ KI → ( 6) HI + H
2
SO
4
đặc nóng→
Có bao nhiêu phản ứng tạo ra đơn chất:
A. 2 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 186. CH
3
COOH điện li theo cân bằng sau:
CH
3
COOH → CH
3
COO
−
+ H
+
Cho biết độ điện li của CH
3
COOH tăng khi nào?
A. Thêm vài giọt dung dịch HCl. B. Thêm vài giọt dung dịch NaOH.
C. Thêm vài giọt dung dịch CH
3
COONa. D. Cả A và B.
Câu 187. Cho các bột trắng K
2
O, MgO, Al
2
O
3
, Al
4
C
3
. Để phân biệt các chất trên chỉ cần dùng thêm
A. dung dịch HCl. B. H
2
O. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch H
2
SO
4
.
Câu 188. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hoá khử?
A. (NH
4
)
2
CO
3
o
t
→
2NH
3
+ CO
2
+ H
2
O
B. 4NH
3
+ Zn(OH)
2
→ [Zn(NH
3
)
4
](OH)
2
C. 2NH
3
+ H
2
SO
4
→ (NH
4
)
2
SO
4
D. 2NH
3
+ 3CuO → N
2
+ 3Cu + 3H
2
O
Câu 189. Axit nào sau đây không đựng được trong lọ thủy tinh:
A. HCl B. HF C. H
2
SO
4
đặc D. HNO
3
đặc
Câu 190. Cho hai muối X, Y thõa mãn điều kiện sau:
15
Giáo viên biên soạn: Nguyễn Viết Xuân Địa chỉ: Xã Trường Sơn –Huyện Lục Nam- Tỉnh Bắc Giang
X + Y → không xảy ra phản ứng
X + Cu → không xảy ra phản ứng
Y + Cu → không xảy ra phản ứng
X + Y + Cu → xảy ra phản ứng
X, Y là muối nào dưới đây?
A. NaNO
3
và NaHCO
3
. B. NaNO
3
và NaHSO
4
. C. Fe(NO
3
)
3
và NaHSO
4
. D. Mg(NO
3
)
2
và KNO
3
.
Câu 191. Cho hỗn hợp các chất rắn sau vào nước dư thì thu được các khí nào: Na, NH
4
Cl, Al
4
C
3
, CaCO
3
A. Cl
2
, H
2
, CO
2
B. N
2
, Cl
2
, H
2
C. H
2
, NH
3
, CH
4
D. NH
3
, CO
2
, H
2
Câu 192. Nung hỗn hợp các chất rắn sau: KClO
3
, Fe(NO
3
)
3
, CaCO
3
, KMnO
4
, KNO
3
đến khi khối lượng
không đổi thì thu được các chất khí nào:
A. O
2
, NO
2
, CO
2
B. Cl
2
, NO
2
, O
2
C. CO
2
, O
2
, NO D. Cl
2
, CO
2
, O
2
Câu 193. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
A + HCl → B + D B + Cl
2
→ F
E + NaOH → H
↓
+ NaNO
3
A + HNO
3
→ E + NO
↑
+ D
B + NaOH → G
↓
+ NaCl G + I + D → H
↓
Các chất A, G, H là
A. CuO, CuOH và Cu(OH)
2
. B. FeO, Fe(OH)
2
và Fe(OH)
3
.
C. PbO, PbCl
2
và Pb(OH)
4
.
D. Cu, Cu(OH)
2
và CuOH.
Câu 194. Người ta có thể dùng thuốc thử theo thứ tự như thế nào dể nhận biết 3 khí : N
2
, SO
2
, CO
2
?
A. Chỉ dùng dung dịch Ca(OH)
2
.
B. Dùng dung dịch nước vôi trong sau đó dùng dung dịch Br
2
.
C. Dùng dung dịch Br
2
sau đó dùng dung dịch KMnO
4
D. dùng dd Br
2
Câu 195. Cho hai phản ứng:
(1) 2P + 5Cl
2
→ 2PCl
5
(2) 6P + 5KClO
3
→ 3P
2
O
5
+ 5KCl
Trong hai phản ứng trên, P đóng vai trò là
A. chất oxi hoá. B. chất khử.
C. tự oxi hoá khử. D. chất oxi hóa ở (1), chất khử ở (2).
Câu 196. Dãy chất nào sau đây là lưỡng tính?
A. ZnO, Al
2
O
3
, FeO, Pb(OH)
2
. B. Al(OH)
3
, Cr(OH)
3
, Cu(OH)
2
, Sn(OH)
2
.
C. HSO
4
−
, NH
4
+
, HS
−
, Zn(OH)
2
. D. HCO
3
−
, H
2
O, Zn(OH)
2
, Al
2
O
3
.
Câu 197. Phèn chua có công thức nào sau đây?
A. Al
2
(SO
4
)
3
. B. K
2
SO
4
. Al
2
(SO
4
)
3
.12H
2
O.
C. K
2
SO
4
. Al
2
(SO
4
)
3
. 24H
2
O. D. (NH
4
)
2
SO
4
. Al
2
(SO
4
)
3
. 24H
2
O.
Câu 198. Dung dịch chứa hỗn hợp nào sau đây được gọi là nước Javen
A. NaCl + NaClO
3
. B. NaCl + NaClO
2
. C. NaCl + NaClO. D. CaOCl
2
+ CaCl
2
.
Câu 199. Cho dung dịch có chứa các ion: Na
+
, NH
4
+
, CO
3
2
−
, PO
4
3
−
, NO
3
−
, SO
4
2
−
. Dùng hóa chất nào để
loại được nhiều anion nhất?
A. BaCl
2
. B. MgCl
2
. C. Ba(NO
3
)
2
. D. NaOH.
Câu 200. Cần lấy những muối nào để pha chế được dung dịch có các ion: Na
+
, Cu
2+
, SO
4
2
−
, NO
3
−
, Cl
−
?
A. NaCl, CuSO
4
, NaNO
3
. B. Na
2
SO
4
, CuCl
2
, Cu(NO
3
)
2
.
C. Na
2
SO
4
, NaCl, Cu(NO
3
)
2
. D. A, B, C đều đúng.
16
Giáo viên biên soạn: Nguyễn Viết Xuân Địa chỉ: Xã Trường Sơn –Huyện Lục Nam- Tỉnh Bắc Giang
- HẾT-
ĐÁP ÁN
Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án
1 B 41 A 81 A 121 B 161 D
2 A 42 C 82 A 122 C 162 B
3 D 43 D 83 A 123 B 163 D
4 A 44 A 84 D 124 C 164 A
5 D 45 A 85 D 125 A 165 D
6 D 46 A 86 B 126 C 166 B
7 D 47 D 87 D 127 B 167 A
8 A 48 B 88 D 128 C 168 A
9 C 49 D 89 C 129 D 169 A
10 A 50 D 90 A 130 C 170 C
11 B 51 B 91 A 131 A 171 B
12 D 52 B 92 B 132 A 172 B
13 B 53 B 93 D 133 C 173 C
14 D 54 A 94 C 134 C 174 C
15 D 55 C 95 A 135 C 175 C
16 D 56 D 96 B 136 D 176 C
17 C 57 D 97 D 137 D 177 C
18 A 58 A 98 D 138 D 178 D
19 A 59 A 99 B 139 D 179 D
20 D 60 A 100 C 140 A 180 B
21 D 61 D 101 B 141 A 181 D
22 B 62 D 102 C 142 A 182 D
23 A 63 D 103 B 143 A 183 D
24 C 64 A 104 C 144 A 184 C
25 A 65 B 105 B 145 D 185 C
26 A 66 B 106 A 146 B 186 B
27 D 67 C 107 B 147 C 187 B
28 B 68 B 108 B 148 A 188 D
29 A 69 B 109 C 149 A 189 B
30 A 70 A 110 B 150 B 190 B
31 B 71 D 111 D 151 B 191 C
32 D 72 B 112 D 152 B 192 A
33 C 73 B 113 C 153 C 193 B
34 D 74 C 114 B 154 B 194 B
35 B 75 C 115 D 155 B 195 B
36 D 76 C 116 B 156 A 196 D
37 B 77 D 117 A 157 C 197 C
38 D 78 A 118 C 158 B 198 C
17
Giáo viên biên soạn: Nguyễn Viết Xuân Địa chỉ: Xã Trường Sơn –Huyện Lục Nam- Tỉnh Bắc Giang
39 A 79 A 119 D 159 C 199 C
40 D 80 C 120 D 160 A 200 D
18