Tải bản đầy đủ (.doc) (166 trang)

100 de thi thu mon hoa chon loc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.19 MB, 166 trang )

§Ò 01
Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns
2
np
4
. Trong hợp chất khí của nguyên tố X với hiđro, X
chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất là
A. 60,00%. B. 27,27%. C. 50,00%. D. 40,00%.
Câu 2: Cho cân bằng : 2NO
2( khí)


N
2
O
4(khí)

0H
∆ <
.
( màu nâu ) ( không màu)
Nhúng bình đựng hỗn hợp NO
2
và N
2
O
4
vào bình đựng nước đá thì hỗn hợp:
A. Chuyển sang màu xanh. B. Giữ nguyên màu như ban đầu.
C. Có màu nâu đậm dần. D. Có màu nâu nhạt dần.
Câu 3: Cho 1,54 gam hỗn hợp HCOOH, C


6
H
5
OH, HOOC-COOH tác dụng hết với 0,6 gam Na sinh ra 0,224 lít H
2
(đktc). Khối lượng
hỗn hợp muối thu được sau phản ứng là
A. 1,98 gam. B. 1,83 gam. C. 2,14 gam. D. 2,12 gam.
Câu 4: Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một aminoaxit (no, mạch hở, trong phân tử chứa một nhóm –
NH
2
và một nhóm -COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y, thu được tổng khối lượng CO
2
và H
2
O bằng 54,9 gam. Đốt cháy hoàn toàn
0,1 mol X, sản phẩm thu được cho lội từ từ qua nước vôi trong dư, tạo ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 60,0. B. 30,0. C. 15,0. D. 22,5.
Câu 5: Cho các chất sau: phenylamoni clorua, natri phenolat, p-crezol, vinyl clorua, ancol benzylic, phenyl benzoat và tơ nilon-6,6. Số
chất tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 6: Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100
o
C. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 37,25 gam
KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là
A. 0,2M. B. 0,4M. C. 0,48M. D. 0,24M.
Câu 7: Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở. Dẫn 1,68 lít X (đktc) vào bình đựng dung dịch Br
2
dư, không thấy có khí thoát ra khỏi
bình. Lượng Br

2
đã phản ứng là 20 gam. Đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X trên thu được 7,7 gam CO
2
. Hỗn hợp X gồm
A. C
2
H
2
và C
4
H
8
. B. C
2
H
2
và C
3
H
6
. C. C
2
H
4
và C
3
H
4
. D. C
2

H
4
và C
4
H
6
.
Câu 8: Hiện tượng hóa học nào sau đây được mô tả không đúng?
A. Nhỏ vài giọt dung dịch HNO
3
đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thì thấy có kết tủa màu vàng xuất hiện.
B. Đưa đũa thủy tinh vừa nhúng vào dung dịch HCl đậm đặc lên miệng lọ đựng dung dịch CH
3
NH
2
đậm đặc thì xung quanh đũa thủy
tinh bay lên một làn khói trắng.
C. Cho dung dịch NaNO
2
vào dung dịch glyxin, sau đó thêm vài giọt dung dịch axit axetic vào thì thấy có bọt khí không màu bay lên
D. Cho từ từ đến dư dung dịch CH
3
NH
2
vào dung dịch FeCl
3
thì lúc đầu có kết tủa nâu đỏ xuất hiện, sau đó kết tủa tan dần đến hết.
Câu 9: Cho 6 kg bông( chứa 90% xenlulozơ) phản ứng với HNO
3
dư (trong H

2
SO
4
đặc, đun nóng) thu được 8,91 kg xenlulozơ trinitrat.
Hiệu suất của phản ứng là
A. 90%. B. 85%. C. 80%. D. 75%.
Câu 10: Cho các hợp chất: anilin, isopropylamin, phenol, natri phenolat, phenylamoni clorua và các chất được ký hiệu Ala, Val, Glu.
Tổng số chất làm quỳ tím ẩm đổi màu là
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 11: Cho các chất: C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, C
6
H
5
OH, C
2
H
5
ONa,CH
3
COONa, C
6
H
5
ONa. Trong các chất đó, số cặp chất phản ứng được

với nhau là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 12: Chất X có công thức phân tử C
3
H
5
O
2
Cl có khả năng tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được sản phẩm gồm muối
(của axit cacboxylic đơn chức), anđehit, NaCl và H
2
O. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH
2
CH
2
Cl. B. CH
3
OOCCH
2
Cl. C. CH
3
COOCH
2
Cl. D. CH
3
CH(Cl)COOH.
Câu 13: Cho sơ đồ sau: Toluen
2
,ánh sáng,1:1Cl

+
→
X
NaOH
+
→
Y
CuO
+
→
Z
3 3
/AgNO NH
+
→
T. Công thức cấu tạo của T là:
A. C
6
H
5
OH. B. CH
3
C
6
H
4
COONH
4
. C. C
6

H
5
COONH
4
. D. p-HOOC – C
6
H
4
Cl.
Câu 14: Tiến hành các thí nghiệm sau :
- Thí nghiệm 1: Cho hơi nước đi qua ống đựng bột sắt nung nóng.
- Thí nghiệm 2: Cho đinh sắt nguyên chất vào dung dịch H
2
SO
4
loãng có nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO
4
.
- Thí nghiệm 3: Cho từng giọt dung dịch Fe(NO
3
)
2
vào dung dịch AgNO
3
.
- Thí nghiệm 4: Để thanh thép ( hợp kim của sắt với cacbon) trong không khí ẩm.
- Thí nghiệm 5: Nhúng lá kẽm nguyên chất vào dung dịch CuSO
4
.
Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa học là

A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 15: Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự
A. R < M < X < Y. B. M < X < R < Y. C. M < X < Y < R. D. Y < M < X < R.
Câu 16: Hoà tan hỗn hợp gồm: K
2
O, BaO, Al
2
O
3
, Fe
3
O
4
vào nước (dư), thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO
2
đến dư vào
dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là
A. Al(OH)
3
. B. Fe(OH)
3
. C. BaCO
3
. D. K
2
CO
3
.
Câu 17: Oxi hoá 4,6 gam hỗn hợp chứa cùng số mol của 2 ancol đơn chức thành anđehit thì dùng hết 8 gam CuO. Cho toàn bộ lượng
anđehit thu được phản ứng với AgNO

3
(dư) trong NH
3
thì thu được 32,4 gam Ag. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức cấu tạo
của 2 ancol là
A. C
2
H
5
OH; CH
3
CH
2
CH
2
OH.B. CH
3
OH; CH
3
CH(CH
3
)OH. C. CH
3
OH; C
2
H
5
OH. D. CH
3
OH; CH

3
CH
2
CH
2
OH.
Câu 18: X và Y là 2 hợp chất chỉ có chức ancol, trong đó khối lượng mol của X nhỏ hơn của Y. Khi đốt cháy hoàn toàn mỗi chất X, Y
đều tạo ra số mol CO
2
ít hơn số mol H
2
O. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Z gồm những lượng bằng nhau về số mol của X và Y thu được tỷ
lệ số mol CO
2
và H
2
O tương ứng là 2:3. Số hợp chất thỏa mãn các tính chất của Y là
A. 2 chất. B. 4 chất. C. 5 chất. D. 6 chất.
Trang 1/166
Câu 19: Hỗn hợp Z gồm hai este X và Y tạo bởi cùng một ancol và hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (M
X
< M
Y
).
Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần dùng 3,08 lít khí O
2
(đktc), thu được 2,8 lít khí CO
2
(đktc) và 2,25 gam H
2

O. Công thức este X và giá
trị của m tương ứng là
A. (HCOO)
2
C
2
H
4
và 3,30. B. HCOOC
2
H
5
và 4,75. C. CH
3
COOCH
3
và 3,35. D. HCOOCH
3
và 3,35.
Câu 20: Khi cho khí NH
3
dư tác dụng hoàn toàn với khí Cl
2
, sản phẩm thu được là
A. N
2
, H
2
, HCl. B. N
2

, NH
4
Cl, NH
3
. C. N
2
, NH
4
Cl. D. N
2
, NH
3
, HCl.
Câu 21: Hòa tan hỗn hợp X gồm 1,92 gam Cu và 2,16 gam FeO trong 100 ml dung dịch hỗn hợp H
2
SO
4
1M và NaNO
3
0,4M thu được
dung dịch Y và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Thể tích dung dịch NaOH 0,5M nhỏ nhất cần dùng để tác dụng với Y cho lượng kết
tủa lớn nhất là
A. 340 ml. B. 300 ml. C. 460 ml. D. 150 ml.
Câu 22: Tiến hành điện phân 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,6M và CuSO
4
1M (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với
cường độ dòng điện là 1,34A trong 2 giờ.Thể tích khí thoát ra ở anot (đktc) là
A. 0,784 lít. B. 0,896 lít. C. 0,672 lít. D. 1,008 lít.
Câu 23: Đun nóng hỗn hợp axit oxalic với hỗn hợp ancol metylic, ancol etylic (H
2

SO
4
đặc) có thể thu được tối đa bao nhiêu este?
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 24: Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Al và Fe
x
O
y
bằng dung dịch HNO
3
dư thu được 5,824 lít NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc)
và dung dịch X. Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được 133,98 gam muối khan. Nếu hòa tan lượng muối khan này vào nước rồi cho tác
dụng hết với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa, nung kết tủa ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được 28,8 gam chất rắn. Công
thức của Fe
x
O
y
và giá trị của m là
A. Fe
3
O
4
và 41,46. B. Fe
3
O
4
và 33,78. C. FeO và 33,78. D. FeO và 12,96.
Câu 25: Cho các phản ứng:
Ca(OH)
2

+ Cl
2
→ CaOCl
2
+ H
2
O. 2H
2
S + SO
2
→ 3S + 2H
2
O.
2NO
2
+ 2NaOH → NaNO
3
+ NaNO
2
+ H
2
O. 4KClO
3

→
0
t
KCl + 3KClO
4
.

O
3
→ O
2
+ O.
Số phản ứng oxi hoá khử là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 26: Hai hiđrocacbon A và B có cùng công thức phân tử C
5
H
12
tác dụng với Cl
2
(ánh sáng) theo tỉ lệ mol 1 : 1 thì A tạo ra một dẫn
xuất monoclo duy nhất còn B thì cho 4 dẫn xuất monoclo. Tên gọi của A và B lần lượt là
A. 2-metylbutan và 2,2-đimetylpropan. B. 2-metylbutan và pentan.
C. 2,2-đimetylpropan và pentan. D. 2,2-đimetylpropan và 2-metylbutan.
Câu 27: Khi trùng ngưng phenol với fomanđehit trong điều kiện: phenol lấy dư, môi trường H
+
thì thu được
A. Nhựa bakelit. B. Nhựa rezol. C. Nhựa novolac. D. Nhựa rezit.
Câu 28: Cho hỗn hợp X gồm 3 chất hữu cơ đơn chức có cùng công thức phân tử là C
3
H
8
O tác dụng với CuO dư, đun nóng thu được
hỗn hợp sản phẩm Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3

dư thu được 21,6 gam Ag. Nếu đun nóng hỗn hợp X với H
2
SO
4
đặc ở
140
o
C thì thu được 34,5 gam hỗn hợp 4 ete và 4,5 gam H
2
O.Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần % khối lượng của ancol bậc 2
có trong X là
A. 30,77%. B. 15,38%. C. 46,15%. D. 61,54%.
Câu 29: Hỗn hợp X có C
2
H
5
OH, C
2
H
5
COOH, CH
3
CHO, trong đó C
2
H
5
OH chiếm 50% theo số mol. Đốt cháy m gam hỗn hợp X thu
được 3,06 gam H
2
O và 3,136 lít CO

2
(đktc). Mặt khác, cho 13,2 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thấy có p gam
Ag kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của p là.
A. 8,64. B. 10,80. C. 9,72. D. 2,16.
Câu 30: Từ 2 muối X và Y thực hiện các phản ứng sau:
X
o
t
→
X
1
+ CO
2
. X
1
+ H
2
O
→
X
2
.

X
2
+ Y

→
X + Y
1
+ H
2
O. X
2
+ 2Y
→
X + Y
2
+ 2H
2
O.
Hai muối X, Y tương ứng là
A. MgCO
3
, NaHCO
3
. B. BaCO
3
, Na
2
CO
3
. C. CaCO
3
, NaHCO
3
. D. CaCO

3
, NaHSO
4
.
Câu 31: Cho 0,1 mol alanin phản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dịch HCl 1,5M thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với
dung dịch NaOH thu được dung dịch Y, làm bay hơi dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 16,95. B. 11,10. C. 14,025. D. 19,875.
Câu 32: X là dung dịch AlCl
3
, Y là dung dịch NaOH 1M. Thêm 240 ml dung dịch Y vào cốc chứa 100 ml dung dịch X, khuấy đều đến
khi phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 6,24 gam kết tủa. Thêm tiếp vào cốc 100 ml dung dịch Y, khuấy đều tới khi kết thúc các phản
ứng thấy trong cốc có 4,68 gam kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch X bằng:
A. 1,5 M. B. 1,0 M. C. 1,6 M. D. 1,2 M.
Câu 33: Dung dịch A có chứa 4 ion: Ba
2+
(x mol); H
+
(0,2 mol); Cl
-
(0,1 mol) và NO
3
-
(0,4 mol). Cho từ từ V ml dung dịch K
2
CO
3
1M
vào dung dịch A đến khi lượng kết tủa lớn nhất. V có giá trị là
A. 400 ml. B. 200 ml. C. 150 ml. D. 250 ml.
Câu 34: Hỗn hợp X gồm CuO và oxit MO có tỉ lệ mol tương ứng là 1 :2 (M là kim loại hóa trị không đổi). Khử hoàn toàn 4,8 gam hỗn

hợp X bằng H
2
dư, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Để hòa tan hết Y cần vừa đủ 200 ml dung dịch HNO
3
1 M và thu được sản phẩm khử
duy nhất là khí NO. Kim loại M là
A. Ca. B. Mg. C. Zn. D. Pb.
Câu 35: Cho các chất: AgNO
3
, Cu(NO
3
)
2
, MgCO
3
, Ba(HCO
3
)
2
, NH
4
HCO
3
, NH
4
NO
3
và Fe(NO
3
)

2
. Nếu nung các chất trên đến khối
lượng không đổi trong các bình kín không có không khí, rồi cho nước vào các bình, số bình có thể tạo lại chất ban đầu sau các thí
nghiệm là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 36: Có 6 dung dịch loãng của các muối BaCl
2
, ZnCl
2
, Pb(NO
3
)
2
, CuSO
4
, FeCl
2
, FeCl
3
. Khi cho dung dịch H
2
S dư vào các dung
dịch muối trên thì số trường hợp có phản ứng tạo kết tủa là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Trang 2/166
Câu 37: Trộn 9,6 gam SO
2
với 1,6 gam oxi rồi cho đi qua bình đựng V
2
O

5
nung nóng. Hỗn hợp thu được cho hấp thụ vào dung dịch
Ba(OH)
2
dư cho đến khi phản ứng hoàn toàn thấy có 33,51 gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng oxi hóa SO
2
thành SO
3

A. 75%. B. 60%. C. 40%. D. 25%.
Câu 38: Dung dịch X gồm KI và một ít hồ tinh bột. Cho lần lượt từng chất sau: O
3
, Cl
2
, H
2
O
2
, FeCl
3
, AgNO
3
, Br
2
tác dụng với dung
dịch X. Số chất làm dung dịch X chuyển sang màu xanh là
A. 5 chất. B. 6 chất. C. 4 chất. D. 3 chất.
Câu 39: Sục 3,136 lít khí CO
2
(đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,32 M thu được dung dịch X. Rót 250 ml dung dịch Y gồm BaCl

2

0,32 M và Ba(OH)
2
a M vào dung dịch X thu được 7,88 gam kết tủa và dung dịch Z. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 0,03M. B. 0,04M. C. 0,05M. D. 0,06M.
Câu 40: Cho các chất: Phenol, anilin, axit acrylic, benzanđehit, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy phản ứng được với
nước brom là
A. 5 chất. B. 4 chất. C. 3 chất. D. 6 chất.
Câu 41: Cho m gam hỗn hợp bột X gồm ba kim loại Zn, Cr, Sn có số mol bằng nhau tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl loãng,
nóng thu được dung dịch Y và khí H
2
. Cô cạn dung dịch Y thu được 8,98 gam muối khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng hoàn
toàn với O
2
(dư) để tạo hỗn hợp 3 oxit thì thể tích khí O
2
(đktc) phản ứng là
A. 1,344 lít. B. 0,672 lít. C. 1,008 lít. D. 2,016 lít.
Câu 42: Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính axit: (1) C
2
H
5
COOH; (2) CH
3
COOH ; (3) Cl-CH
2
COOH; (4)
(CH
3

)
2
CHCOOH ; (5) (Cl)
2
CHCOOH.
A. (4) < (3) < (2) < (1) < (5). B. (4) < (2) < (1) < (3) < (5).
C. (5) < (3) < (2) < (1) < (4). D. (4) < (1) < (2) < (3) <(5).
Câu 43: Cho m gam bột Al vào 500 ml dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
0,3M và CuSO
4
0,6M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được 27,6 gam hỗn hợp
2 kim loại. Giá trị của m là
A. 5,40. B. 8,10. C. 10,80. D. 9,45.
Câu 44: Cho các chất và các dung dịch: (1) Thuỷ ngân; (2) dung dịch NaCN; (3) dung dịch HNO
3
; (4) Nước cường toan. Tổng số chất
và dung dịch hoà tan được vàng là:
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 45: Hấp thụ hoàn toàn 2a mol CO
2
vào dung dịch có chứa a mol Ba(OH)
2
thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng được với
tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. KHSO

4
, Na
2
CO
3
, Ca(OH)
2
, NaCl. B. HCl, Na
2
CO
3
, NaCl, Ca(OH)
2
.
C. HNO
3
, KHSO
4
, Na
2
CO
3
, Ca(OH)
2
. D. HNO
3
, KHSO
4
, Mg(NO
3

)
2
, Ca(OH)
2
.
Câu 46: Có một lượng anđehit HCHO được chia thành 2 phần bằng nhau, mỗi phần chứa a mol HCHO.
- Phần 1: Cho tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thu được m gam Ag.
- Phần 2: Oxi hóa bằng oxi thành HCOOH với hiệu suất 40% thu được dung dịch X. Cho X tác dụng hoàn toàn với dung dịch
AgNO
3
/NH
3
dư thu được m
1
gam Ag. Tỉ số m
1
/m có giá trị là.
A. 0,4. B. 0,6. C. 0,2. D. 0,8.
Câu 47: Để đánh giá sự ô nhiễm kim loại nặng trong nước thải của một nhà máy, người ta lấy một ít nước, cô đặc rồi thêm dung dịch
Na
2
S vào thấy xuất hiện kết tủa màu vàng. Hiện tượng trên chứng tỏ nước thải bị ô nhiễm bởi ion
A. Cu
2+
. B. Fe
2+

. C. Cd
2+
. D. Pb
2+
.
Câu 48: Cho 3 hoặc 4 giọt chất lỏng X tinh khiết vào một ống nghiệm có sẵn 1 - 2ml nước, lắc đều thu được một chất lỏng trắng đục,
để yên một thời gian thấy xuất hiện hai lớp chất lỏng phân cách. Cho 1 ml dung dịch HCl vào và lắc mạnh lại thu được một dung dịch
đồng nhất. Cho tiếp vào đó vài giọt dung dịch NaOH thấy xuất hiện hai lớp chất lỏng phân cách. Chất X là
A. Hồ tinh bột. B. Anilin. C. Phenol lỏng. D. Lòng trắng trứng.
Câu 49: Lên men m gam glucozơ, cho toàn bộ lượng CO
2
sinh ra hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong tạo thành 20 gam kết tủa và thu
được dung dịch có khối lượng giảm 6,8 gam so với dung dịch nước vôi trong ban đầu. Hiệu suất quá trình lên men là 90%. Giá trị của
m là.
A. 40. B. 24. C. 30. D. 36.
Câu 50: X là một ancol (rượu) no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6 gam oxi, thu được hơi nước và 6,6 gam CO
2
. Công
thức của X là
A. C
3
H
5
(OH)
3
. B. C
3
H
7
OH. C. C

3
H
6
(OH)
2
. D. C
2
H
4
(OH)
2
.
Câu 51: Cho các phản ứng:
(1) Cu
2
O + Cu
2
S
o
t
→
(2) Cu(NO
3
)
2

o
t
→
(3) CuO + CO

o
t
→
(4) CuO + NH
3

o
t
→
Số phản ứng tạo ra kim loại Cu là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 52: Cho m gam hỗn hợp A gồm Al, Zn, Ni tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 3,584 lít khí H
2
(đktc). Nếu cho m gam X
tác dụng với 200 ml dung dịch Y chứa Cu(NO
3
)
2
0,7M và AgNO
3
0,4M đến khi phản ứng hoàn toàn thì thu được x gam chất rắn. Giá trị
của x là
A. 13,28 gam. B. 11,20 gam. C. 16,32 gam. D. 17,60 gam.
Câu 53: Dung dịch natri phenolat không tác dụng với chất nào sau đây ?
A. CO
2
.B. NaHSO
4
. C. HCl. D. NaHCO
3

.
Câu 54: Một loại bột gỗ chứa 60% xenlulozơ được dùng làm nguyên liệu sản xuất rượu etylic. Từ 1 tấn bột gỗ trên có thể điều chế
được bao nhiêu lít rượu 70
0
. Biết hiệu suất của quá trình điều chế là 70%, khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml.
A. 709,88lít. B. 608,47 lít. C. 425,93 lít. D. 1014,11 lít.
Câu 55: Dung dịch X chứa hỗn hợp KOH và Ba(OH)
2
có nồng độ tương ứng là 0,2M và 0,1M. Dung dịch Y chứa hỗn hợp H
2
SO
4

HCl có nồng độ lần lượt là 0,25M và 0,75M. Thể tích dung dịch X cần để trung hòa vừa đủ 40 ml dung dịch Y là
A. 0,125 lít. B. 0,15 lít. C. 0,133 lít. D. 0,25 lít.
Câu 56: Trong các dung dịch sau: Ca(OH)
2
, BaCl
2
, Br
2
, H
2
S, KMnO
4
. Số dung dịch có thể dùng để phân biệt được 2 khí CO
2
và SO
2


A. 1. B. 2. C. 3. D. 5.
Trang 3/166
Câu 57: X là một anđehit đơn chức. Thực hiện phản ứng tráng bạc hoàn toàn a mol X. Lượng kim loại Ag thu được đem hòa tan hết
trong dung dịch HNO
3
loãng, dư thì thu được 4a/3 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Tên gọi của X là
A. Anđehit axetic. B. Anđehit acrylic. C. Fomanđehit. D. Benzanđehit.
Câu 58: Chất X có công thức phân tử C
4
H
9
O
2
N Biết: X + NaOH

Y + CH
4
O.
Y + HCl (dư)

Z + NaCl. Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là
A. H
2
NCH
2
CH
2
COOCH
3
và CH

3
CH(NH
3
Cl)COOH. B. CH
3
CH(NH
2
)COOCH
3
và CH
3
CH(NH
3
Cl)COOH.
C. CH
3
CH(NH
2
)COOCH
3
và CH
3
CH(NH
2
)COOH. D. H
2
NCH
2
COOC
2

H
5
và ClH
3
NCH
2
COOH.
Câu 59: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Crom(VI) oxit là oxit bazơ. B. Crom(III) oxit và crom(III) hiđroxit đều là chất có tính lưỡng tính.
C. Ancol etylic bốc cháy khi tiếp xúc với Crom(VI) oxit. D. Khi phản ứng với dung dịch HCl, kim loại Cr bị oxi hoá thành ion Cr
2+
Câu 60: Hỗn hợp X gồm axit Y đơn chức và axit Z hai chức (Y, Z có cùng số nguyên tử cacbon). Chia X thành hai phần bằng nhau.
Cho phần một tác dụng hết với Na, sinh ra 4,48 lít khí H
2
(ở đktc). Đốt cháy hoàn toàn phần hai, sinh ra 26,4 gam CO
2
. Công thức cấu
tạo thu gọn và phần trăm về khối lượng của Z trong hỗn hợp X lần lượt là
A. HOOC-COOH và 60,00%. B. HOOC-COOH và 42,86%.
C. HOOC-CH
2
-COOH và 70,87%. D. HOOC-CH
2
-COOH và 54,88%.
ĐỀ 02
Câu 1: Chia m gam hỗn hợp M gồm hai ancol đơn chức kế tiếp trong dãy đồng đẳng thành 2 phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng
với Na (dư), được 3,36 lít khí hiđro (đktc). Cho phần hai phản ứng hoàn toàn với CuO ở nhiệt độ cao, được hỗn hợp M
1
chứa hai
anđehit (ancol chỉ biến thành anđehit). Toàn bộ lượng M

1
phản ứng hết với AgNO
3
trong NH
3
, thu được 86,4 gam Ag. Giá trị của m là
A. 24,8 gam B. 30,4 gam C. 15,2 gam D. 45,6 gam
*đáp án. nH
2
= 0,15. →nancol = 0,3 = n andehyt , t= n Ag/Andehyt =2,67, suy ra có HCHO, mà đồng đẳng liên tiếp →CH
3
CHO. Dễ
có nHCHO =0,1, CH
3
CHO =0,2, vậy mancol =(32.0,1 +46.0,2)*2 =A
Câu 2: Chia 156,8 gam hỗn hợp L gồm FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
thành hai phần bằng nhau. Cho phần thứ nhất tác dụng hết với dung dịch
HCl dư được 155,4 gam muối khan. Phần thứ hai tác dụng vừa đủ với dung dịch M là hỗn hợp HCl, H
2
SO
4
loãng thu được 167,9 gam
muối khan. Số mol của HCl trong dung dịch M là

A. 1,75 mol B. 1,50 mol C. 1,80 mol D. 1,00 mol
Dễ thấy mất 1O thay 2 Cl, ∆M =2.35,5- 16=55, ∆m= 155,4-156,8/2 , vậy số mol HCl =nH
+
= (∆m/∆M )*2 =2,8 mol.Ta có m muối 2
= mOxit – mO +x,35,5+y.96 =167,9│ x +2y =2,8, vậy x=1,8
Câu 3: Hỗn hợp bột X gồm BaCO
3
, Fe(OH)
2
, Al(OH)
3
, CuO, MgCO
3
. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi được hỗn
hợp rắn A
1
. Cho A
1
vào nước dư khuấy đều được dung dịch B chứa 2 chất tan và phần không tan C
1
. Cho khí CO dư qua bình chứa C
1

nung nóng được hỗn hợp rắn E (Cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn). E chứa tối đa:
A. 1 đơn chất và 2 hợp chất. B. 3 đơn chất.
C. 2 đơn chất và 2 hợp chất. D. 2 đơn chất và 1 hợp chất.
Đáp án> Rắn A
1=
BaO, Fe
2

O
3,
Al2O3,CuO, MgO. Dd B = Ba(AlO
2
)
2
và Ba(OH)
2
, Rắn E =Fe, Cu, MgO.
Câu 4: Cho a gam Na vào 160 ml dung dịch gồm Fe
2
(SO
4
)
3
0,125M và Al
2
(SO
4
)
3
0,25M. Tách kết tủa rồi nung đến khối lượng không
đổi thì thu được 5,24 gam chất rắn. Giá trị a nào sau đây là phù hợp?
A. 9,43. B. 11,5. C. 9,2. D. 10,35.
Đáp án> mFe
2
O
3
= 0,02*160=3,2 →m Al
2

O
3
=2,04 →nAl2O3 =0,02. Mà Al
3+
ban đầu =0,08 vậy
OH
-
=3Fe
3+
+ 4.0,08- 0,02.2 =nNa =0,4. Vậy =mNa= 9,2
Câu 5: Cho hỗn hợp Na, Al, Fe, FeCO
3
, Fe
3
O
4
tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa rồi chia làm 2 phần. Phần 1 đem tác
dụng với dung dịch HNO
3
loãng dư. Phần 2 đem tác dụng với dung dịch HCl dư. Số phản ứng oxi hóa khử xảy ra là:
A. 5. B. 6. C. 8. D. 7.
Đáp án>NaOH có 2 OXH –K, HNO3 có 3 OXH-K, HCl có 1 OXH-K vậy =B
Câu 6: Cho sơ đồ dạng: X

Y

Z. Cho các chất sau đây: etilen, etyl clorua, ancol etylic. Số sơ đồ nhiều nhất thể hiện mối quan
hệ giữa các chất trên là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Đáp án 3! =6

Câu 7: Cho các chất sau: propyl clorua, anlyl clorua, phenyl clorua, natri phenolat, anilin, muối natri của axit amino axetic, ancol
benzylic. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng khi đun nóng là
A. 3. B. 4. C. 2.
D. 1.
Đáp án> Propyl C
l, Anlyl Cl,
Câu 9: Oxi hoá 25,6 gam CH
3
OH (có xúc tác) thu được hỗn hợp sản phẩm X. Chia X thành hai phần bằng nhau Phần 1 tác dụng với
AgNO
3
dư trong NH
3
đun nóng thu được m gam Ag. Phần 2 tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch KOH 1M. Hiệu suất quá trình oxi
hoá CH
3
OH là 75%. Giá trị của m là
A. 64,8. B. 32,4. C. 129,6. D. 108.
Đáp án > nCH3OH =0,8, n p/ư =0,75*0,8=0,6 ! mỗi phần 0,3 mol p/ư trong đó axit =0,1 =nKOH, vậy mAg=( 0,2*4 +0,1*2)*108 =D
Câu 10: Đốt cháy 0,2 mol hợp chất A thuộc loại tạp chức thu được 26,4 gam khí CO
2
, 12,6 gam hơi H
2
O, 2,24 lít khí nitơ (đktc) và
lượng O
2
cần dùng là 0,75 mol. Số đồng phân của A tác dụng được với dung dịch NaOH và HCl là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Đáp án>nCO
2

=0,6 , C=3, nH2O =0,7, H= 0,7*2/0,2=7, nN=0,2, N =1, O=0,6*2+0,7-0,75*2=0,4, O= 2. Vậy C3H7NO2, đồng phân
aa = 2. Đồng phân RCOONR’R’’R’’’ =2
Câu 11: Số đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử C
8
H
10
O tác dụng được với NaOH là
A. 9. B. 6. C. 7. D. 8.
Đáp án>Tác dụng NaOH, hợp chất thơm, đó là phenol, vậy .CH
3
-CH2-C
6
H
4
(OH) có 3 đp, (o, m, p) .
CH
3
-C
6
H
3
(OH)-CH
3
có đp 4 (2,3,4,5 ofC vòng benzen).
Câu 12: Cho các phản ứng: (I) Fe + HCl

; (II) Fe
3
O
4

+ H
2
SO
4
(đặc)

;
(III)KMnO
4
+ HCl

; (IV) FeS
2
+ H
2
SO
4
(loãng)

; (V) Al + H
2
SO
4
(loãng)

;
Trang 4/166
Số phản ứng mà H
+
đóng vai trò là chất oxi hoá là:

A . 3 B . 2 C . 4 D . 1
Đ á p á n ( I . V ) t ứ c p h ả i s i n h r a H
2
I . s i n h H
2
, I I s i n h S O
2 ,
I I I s i n h C l
2 ,
I V s i n h r a H
2
S , V s i n h r a H
2
Câu 13: Hỗn hợp X có C
2
H
5
OH, C
2
H
5
COOH, CH
3
CHO trong đó C
2
H
5
OH chiếm 50% theo số mol. Đốt cháy m gam hỗn hợp X thu
được 3,06 gam H
2

O và 3,136 lít CO
2
(đktc). Mặt khác 13,2 gam hỗn hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có p gam Ag kết tủa. Giá
trị của p là
A. 9,72. B. 8,64. C. 10,8. D. 2,16.
Đáp án. nAncol= x= nH2O-nCO2 =0,17-0,14= 0,03, C
2
H
5
COOH (y) +CH
3
CHO (z)= 0,03.
nCO
2
=nC= 2x+3y+2z=0,14. x=0,03, y=0,02,z=0,01. m= 0,03*46+0,02*74 +0,01*44=3,3 g. Vậy trong 13,2g có CH
3
CHO=
(13,2/3,3)*0,01 =0,04. mAg=( 0,04*108)*2 =8,64
Câu 14: Các nhận định sau: 1)Axit hữu cơ là axit axetic. 2)Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ từ 2% - 5%. 3)Khi cho 1 mol
axit hữu cơ (X) tác dụng với Na dư, số mol H
2
sinh ra bằng ½ số mol X và khi đốt cháy axit X thì thu được n(H
2
O) : nCO
2
=1. Vậy X
là axit no đơn chức no. 4)Khi đốt cháy hiđrocacbon no thì ta có n(H
2
O) : nCO
2

>1. Các nhận định sai là:
A. 1, 2, 3, 4. B. 2, 3, 4. C. 1, 2, 3. D. 1, 3, 4.
Đáp án sai 1.sai vì axit acetic là axit HC, ngược lại không đúng. 4 sai vì ankan(hydrocacbon no mạch hở) còn hydrocacbon no mạch
vòng (xicloankan) không đúng.
Câu 15: Cho đồ phản ứng sau X + H
2
SO
4
(đặc, nóng)
→
Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O
Số chất X có thể thực hiện phản ứng trên là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.
Đáp án.X = Fe, FeO, Fe
3
O
4
, FeS,FeS
2,
Fe(OH)

2,
FeSO
3
–nên nhớ Fe
2
(SO
3
)
3
không tồn tại, (nguyên tắc Fe có số OXH <3) vì đây là
p/ư OXH –K và không được sinh chất khác( theo phương trình)
Câu 16: Có 4 dung dịch loãng của các muối: BaCl
2
, ZnCl
2
, FeCl
2
, FeCl
3
. Khi sục khí H
2
S dư vào các dung dịch muối trên thì số trường
hợp có phản ứng tạo kết tủa là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Đáp án> Ba
2+
và S
2-
tan, và Fe
3+

+S
2-
→FeS↓+S↓
Câu 17: Cho V lít hỗn hợp khí A gồm clo và oxi tác dụng vừa hết với hỗn hợp B gồm 0,2 mol Al và 0,1 mol Mg thì thu được 25,2
gam hỗn hợp muối clorua và oxit của 2 kim loại. Số mol của Cl
2
có trong V lít hỗn hợp khí A là
A. 0,15. B. 0,3. C. 0,2. D. 0,25.
mO +mCl = 25,2-0,2*27 +0,1*24 =17,4 =16x +35,5y, x*2 +y*1 =0,2*3 +0,1*2 ! y =0,4, nCl
2 =
0,2
Câu 18: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)

3
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, FeCO
3
lần lượt phản ứng với
HNO
3
đặc, nóng, dư. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là
A. 7 B. 8 C. 10 D. 9
Câu 19: Cho bột Fe vào dung dịch NaNO
3
và H
2
SO
4
. Đến phản ứng hoàn thu được dung dịch A, hỗn hợp khí X gồm NO và H
2
có và
chất rắn không tan. Biết dung dịch A không chứa muối amoni. Trong dung dịch A chứa các muối:
A. FeSO
4
, Fe(NO
3

)
2
, Na
2
SO
4
, NaNO
3
. B. FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, NaNO
3
, Na
2
SO
4
.
C. FeSO
4
, Na
2
SO
4
. D. FeSO

4
, Fe(NO
3
)
2
, Na
2
SO
4
.
Đáp án> rắn ko tan Fe dư, ddA chỉ thu được Fe
2+
, do sinh ra H
2
nên NO
3 hết
Câu 20: Hỗn hợp X có 2 hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp, có tỉ khối hơi so với H
2
bằng 15,8. Lấy 6,32 gam X lội vào 200 gam dung
dịch chứa xúc tác thích hợp thì thu được dung dịch Z và thấy thoát ra 2,688 lít khí khô Y ở điều kiện tiêu chuẩn có tỉ khối hơi so với H
2

bằng 16,5. Biết rằng dung dịch Z chứa anđehit với nồng độ C%. Giá trị của C% là:
A. 1,305% B. 1,407% C. 1,043% D. 1,208%
Đáp án . M=15,8*2=31,6. nX=0,2. M
Y
=33, nY=0,12, mY =3,96, m
dd Z=
200+(6,32-3,96)=202,36.
Theo bài ra dễ thấy X là an kin, có andehyt→có axetilen, ankin kia là C

3
H
4
, dùng đường chéo trong X và Y, suy ra số mol C
2
H
2

(phản ứng) =CH3HCO =(nC
2
H
bd
–nC
2
H
2 dư
) =0,12-0,12/2 =0,06, C%=(0,06*44/202,36)*100% =A
Câu 21: Có các nhận định sau đây:
1) Nguyên tắc sản xuất gang là khử sắt bằng CO ở nhiệt độ cao. 2) Nguyên tắc sản xuất thép là khử các tạp chất trong gang.
3) Tính chất hóa học của Fe
2+
là tính khử. 4) Nước cứng là nước có chứa ion Ca
2+
, Mg
2+
dưới dạng muối Cl
-
, HCO
3
-

, SO
4
2-
.
Số nhận định đúng là
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Đáp án 1 sai, 2 đúng, 3 đúng (nên hỏi là tính chất hóa học đặc trưng chuẩn hơn –vì ngoài tính khử đặc trưng Fe
2+
còn có tính OXH,
và tính axit). 4 đúng
Câu 22: Có các nhận định sau:
1)Cấu hình electron của ion X
2+
là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
. Trong BTH các nguyên tố hoá học, nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm VIIIB
2)Các ion và nguyên tử: Ne , Na
+
, F


có điểm chung là có cùng số electron.
3)Khi đốt cháy ancol no thì ta có n(H
2
O) : n(CO
2
)>1.
4)Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là K, Mg, Si, N.
5)Tính bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
giảm dần. Số nhận định đúng:
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Đáp án> 1.Fe. đúng, 2 đúng Vì đều có 10e, 3sai( ancol no mạch hở mới đúng) 4.đúng (r cùng nhóm tăng dần, cùng chu kỳ giảm
dần) 5. đúng
Câu 23: Hỗn hợp X gồm 3 ancol đơn chức A, B, C trong đó B, C là 2 ancol đồng phân. Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol X thu được 3,96
gam H
2
O và 3,136 lít khí CO
2
(đktc). Số mol ancol A bằng 5/3 tổng số mol 2 ancol (B + C). Khối lượng của B, C trong hỗn hợp là:
A. 3,6 gam B. 0,9 gam C. 1,8 gam D. 2,22 gam
ĐÁP ÁN .nH
2
O =0,22, nCO
2
=0,14, do 0,08=0,22-0,14 khẳng định cùng dãy đồng đẳng. C
TRUNG BÌNH
=0,14/0,08=1,75. Có
CH

3
OH,n=0,05 mol, C
B
=C
C
=(1,75*8-1C*5)/3=3, M
B,C
= C3H7OH*0,03=1,8
Câu 24: Cho độ âm điện của các nguyên tố như sau: O(3,44), Cl(3,16), Mg(1,31), C(2,55), H(2,2)
Trong các phân tử: MgO, CO
2
, CH
4
, Cl
2
O. Số chất có kiểu liên kết cộng hóa trị có cực là
Trang 5/166
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
DỰA vào hiệu độ âm điện ta có MgO =2,13 (LK ion) CO
2
=0,89 (tuy nhiên dựa vào cấu tạo) liên kết cộng ht không phân cực, 2
chất còn lại chọn .
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol ancol no, mạch hở X cần vừa đủ 5,6 lít oxi (đktc). X cùng với axit HOOCC
6
H
4
COOH là 2
monome được dùng để điều chế polime, làm nguyên liệu sản xuất tơ:
A. Nilon-6,6. B. Lapsan. C. Capron. D. Enang
ĐÁP ÁN .dễ thấy ancolX =etilenglicol,

Câu 26: Nung m gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS
2
trong một bình kín chứa không khí (gồm 20% thể tích O
2
và 80% thể tích N
2
) đến
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn và hỗn hợp khí Y có thành phần thể tích: N
2
= 84,77%; SO
2
= 10,6% còn lại là O
2
.
Thành phần % theo khối lượng của FeS trong X là
A. 68,75% B. 59,46% C. 26,83% D. 42,3%
FeS(x) FeS
2
(y). x+2y=10,6 . Oban đầu 84,77/4=21,1925. O
2
dư =4,63, Otrong Fe
2
O
3
=Obd-Odư-O(SO
2)
=11,925mol nguyên tư
̉.x+y=(11,925/3)*2=7,95 .x= 5,3.y=2,65
Câu 27: Cho 32,8 gam hỗn hợp gồm axit glutamic và tyrosin (tỉ lệ mol 1:1) tác dụng với 500ml dung dịch NaOH 1M, phản ứng hoàn
toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 49,2 B. 52,8 C. 43,8 D. 45,6
Câu này rất dễ hs tự làm (tuy nhiên không hay, mà đề thi cũng khong ra vì học sinh không nhớ được tyrosin=p(OH)-C
6
H
4
-CH
2
-
CH(NH
2
)-COOH.
Câu 28: Cho các chất và ion sau đây: NO
2
-
, Br
2
, SO
2
, N
2
, H
2
O
2
, HCl, S. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là
A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 29: Cho quỳ tím vào lần lượt các dung dịch: CH
3
COOK, FeCl
3

, NH
4
NO
3
, K
2
S, Zn(NO
3
)
2
, Na
2
CO
3
. Số dung dịch làm đổi màu giấy
quỳ là
A. 4 B. 6 C. 5 D. 3
Câu 30: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Nh loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo là:
A. Tơ nilon – 6,6 và tơ capron. B. Tơ tằm và tơ enang.
C. Tơ visco và tơ nilon-6,6. D. Tơ visco và tơ axetat.
Câu 31: Cho phản ứng sau: 2SO
2
(k) + O
2
(k)
→
¬ 
2SO
3
(k) ;


H < 0
Để cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận thì: (1): tăng tăng nhiệt độ, (2): tăng áp suất, (3): hạ nhiệt độ, (4): dùng xúc tác là
V
2
O
5
, (5): Giảm nồng độ SO
3
. Biện pháp đúng là:
A. 1, 2, 5. B. 2, 3, 5. C. 1, 2, 3, 4, 5. D. 2, 3, 4, 5.
Câu 32: Từ etilen và benzen, chất vô cơ và điều kiện phản ứng có đủ. Tổng số phản ứng ít nhất để có thể điều chế được polibutađien,
polistiren, poli (butađien - stiren), poli (vinyl clorua) là
A. 11. B. 12. C. 9. D. 10.
Etilen –etanol-buta-1,3dien- polibutadien (4p Benzen- etylbenzen-styren-PS (3 pt)
Buta1,3dien – cao subuna S (1pt) Etilen- dicloetan-vinylclorua- PVC(3pt)
Câu 33: Xà phòng hóa hoàn toàn 100gam chất béo có chỉ số axit bằng 7 cần a gam dung dịch Na0H 25%, thu được 9,43gam glyxerol
và b gam muối natri. Giá trị của a, b lần lượt là:
A. 49,2 và 103,37 B. 51,2 và 103,145 C. 51,2 và 103,37 D. 49,2 và 103,145
nGlyxerol=0,1025, nNaOH=0,1025*3 +(7*100/1000/56)=0,32. a =51,2. B=100+12,8-9,43-(0,7/56)*18=103,145
Câu 34: Tích số ion của nước ở một số nhiệt độ như sau: Ở 20
0
C là 7,00.10
-15
, ở 25
0
C là 1,00.10
-14
, ở 30
0

C là 1,50.10
-14
. Sự điện ly của
nước là
A. thu nhiệt B. tỏa nhiệt hay thu nhiệt tùy theo điều kiện phản ứng
C. tỏa nhiệt D. không xác định tỏa nhiệt hay thu nhiệt
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp hai este đơn chức no, mạch hở cần 3,976 lít oxi (đktc) thu được 6,38 gam CO
2
. Cho
lượng este này tác dụng vừa đủ với KOH thu được hỗn hợp hai ancol kế tiếp và 3,92 gam muối của một axit hữu cơ. Công thức của hai
chất hữu cơ trong hỗn hợp đầu là:
A. HCOOC
3
H
7
và HCOOC
2
H
5
B. CH
3
COOCH
3
và CH
3
COOC
2
H
5
C. C

2
H
5
COOC
2
H
5
và C
2
H
5
COOCH
3
D. CH
3
COOC
2
H
5
và CH
3
COOC
3
H
7
nCO2=0,145=nH2O, O(E) =0,145
*3-(3,976/22,4)*2=0,08.mE=3,31. Ctb=3,68. Tìm R=15 (CH
3
)
Câu 36: Xét các chất: đimetylete (1), ancol metylic (2), ancol etylic (3), axit axetic (4), axeton (5).

Các chất trên được xếp theo nhiệt độ sôi tăng dần (từ trái sang phải) là:
A. 1, 5, 2, 3, 4 B. 2, 3, 4, 5, 1 C. 5, 1, 2, 3, 4 D. 1, 2, 3, 4, 5
Câu 37: Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp BaO, Al
2
O
3
và FeO đốt nóng thu được chất rắn X
1
. Hoà tan chất rắn X
1
vào nước thu
được dung dịch Y
1
và chất rắn E
1
. Sục khí CO
2
dư vào dung dịch Y
1
thu được kết tủa F
1
. Hoà tan E
1
vào dung dịch NaOH dư thấy bị tan
một phần và còn chất rắn G
1
. Cho G
1
vào dung dịch AgNO
3

dư (Coi CO
2
không phản ứng với nước). Tổng số phản ứng xảy ra là
A. 7. B. 8. C. 6. D. 9.
Rắn X1=(BaO.Al
2
O
3,
Fe) ,E1(Al
2
O
3
dư, Fe) G1=Fe, F1(BaCO
3,
Al(OH)3, Fe +Ag
+
→Fe
2+
+Ag,Fe
2+
+Ag
+
→Fe
3+
+Ag.
CO+FeO (1pt) BaO+H
2
O (1pt), Ba(OH)
2
+Al

2
O
3 (1pt)
, Ba (AlO
2
)
2
+CO
2 (1pt)
(do Al
2
O
3
dư,nên Ba(OH)
2
hết).NaOH+Al
2
O
3
(1pt)
Câu 38: Cho 25,65 gam muối gồm H
2
NCH
2
COONa và H
2
NCH
2
CH
2

COONa tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch H
2
SO
4
1M. Sau
phản ứng cô cạn dung dịch thì khối lượng muối do H
2
NCH
2
COONa tạo thành là:
A. 29,25 gam B. 18,6 gam C. 37,9 gam D. 12,4 gam
Đa>97x+111y=25,65 , 2x+2y=0,25*2, x=0,15,y=0,1. m= 0,15*97 +0,15*98=A
Câu 39: Nung m gam hỗn hợp X gồm KClO
3
và KMnO
4
thu được chất rắn Y và O
2
. Biết KClO
3
phân hũy hoàn toàn, còn KMnO
4
chỉ bị
phân hũy một phần. Trong Y có 0,894 gam KCl chiếm 8,132% theo khối lượng. Trộn lượng O
2
ở trên với không khí theo tỉ lệ thể tích
2
O
V
:

KK
V
=1:3 trong một bình kín ta thu được hỗn hợp khí Z. Cho vào bình 0,528 gam cacbon rồi đốt cháy hết cacbon, phản ứng hoàn
toàn, thu được hỗn hợp khí T gồm 3 khí O
2
, N
2
, CO
2
, trong đó CO
2
chiếm 22,92% thể tích. Giá trị m (gam) là
A. 12,59 B. 12,53 C. 12,70 D. 12,91
Trang 6/166
KlO
3
→KCl +3/2 O
2,
2

KMnO
4
→K
2
MnO
4
+MnO
2
+O
2.

nKCl=KclO
3=
0
,
012. nO
2
(oF KclO
3
)=0,018.
mY=11g. nCO
2
=0,044, nhh khí=0
,
1919=0,2. =nO
2
sinhra (x)+3x, x=0,05, vậy theo bảo toàn mX=mY+mO
2
(sinh=11+0,05*32=12,6=A
Câu 40: Chất hữu cơ X mạch hở, không chứa liên kết (-O-O-) và có công thức phân tử là C
3
H
6
O
n
.

Biết X chỉ chứa một loại nhóm chức.
Số đồng phân cấu tạo có thể có của X là
A. 4. B. 6. C. 7. D. 5.
Đáp án Dễ thấy n≤3 /n=1. C3H6O, ancol =1, ête=1 (mạch hở), andehyt=1, xton =1,

n=2. Axit =1, este =1, O HC-H2C- CH2- OH= 1, n=3 loại
Câu 41: Dùng một lượng dung dịch H
2
SO
4
nồng độ 20%, đun nóng để hòa tan vừa đủ a mol CuO. Sau phản ứng làm nguội dung dịch
đến 100
0
C thì khối lượng tinh thể CuSO
4
.5H
2
O đã tách ra khỏi dung dịch là 30,7 gam. Biết rằng độ tan của dung dịch CuSO
4
ở 100
0
C
là 17,4 gam. Giá trị của a là
A. 0,1. B. 0,15. C. 0,2. D. 0,25.
mdd=a*80+a*98/20%=570a , mct=a*160 ,theo bai ra cứ 117,4 gdd bão hoa có 17,4 ganm ctan. mct có trong
dd=570a*17,4/117,4=84,48a, mct tách ra=160a-84,48a=75,52a=30,7*160/250, a=D
Câu 42: Có dung dịch X gồm (KI và một ít hồ tinh bột). Cho lần lượt từng chất sau: O
3
, Cl
2
, H
2
O
2
, FeCl

3
, AgNO
3
tác dụng với dung
dịch X. Số chất làm dung dịch X chuyển sang màu xanh là
A. 4 chất B. 5 chất C. 3 chất D. 2 chất
Đó là các chất OXH mạnh
Câu 43: Hòa tan hoàn toàn 3,76 gam hỗn hợp: S, FeS, FeS
2
trong HNO
3
dư được 0,48 mol NO
2
và dung dịch X. Cho dung dịch
Ba(OH)
2
dư vào X, lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là:
A. 17,545 gam B. 18,355 gam C. 15,145 gam D. 2,4 gam
ĐÁP ÁN> 56X +32Y= 3,76, 3X +6Y =0,48*1, X=0,03, Y=O,065, m↓= 0,065*233+0,015*160=A
Câu 44: Người ta có thể điều chế cao su Buna từ gỗ theo sơ đồ sau:
Xenlulozơ
 →
%35
glucozơ
 →
%80
C
2
H
5

OH
 →
%60
Buta-1,3-đien
→
TH
Cao su Buna
Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn cao su Buna là
A. 25,625 tấn. B. 37,875 tấn. C. 5,806 tấn. D. 17,857 tấn.
M=(1*162/54)/0,35/0,8/0,6/=D
Câu 45: Hỗn hợp A gồm 0,1 mol anđehit metacrylic và 0,3 mol khí hiđro. Nung nóng hỗn hợp A một thời gian, có mặt chất xúc tác Ni,
thu được hỗn hợp hơi B gồm hỗn hợp các ancol, các anđehit và hiđro. Tỉ khối hơi của B so với He bằng 95/12. Hiệu suất của phản ứng
hiđro hóa anđehit metacrylic là:
A. 100% B. 70% C. 65% D. 80%
0,1*(CH2=C(CH3)-CHO)+0,3*2 =M
B
*nB, nB=0,24= 0,4-2x, x=0,08. H=0,08/0,1=D
Câu 46: Cho 6,0 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HCl 18,25% (vừa đủ). Sau phản ứng thu được dung dịch muối A và hiđro thóat ra.
Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn. Vậy nồng độ phần trăm của dung dịch muối sẽ là:
A. 22,41% B. 22,51% C. 42,79% D. 42,41%
nMg=6/24 =0,25 HCl = 0,5, mHCl=(0,5*36,5)/18,25%=100g, C%=0,25*(24+71)/(100-0,5*1+6)=B
Câu 47: Có 5 khí đựng riêng biệt trong 5 lọ là Cl
2
, O
2
, HCl, O
3
, SO
2
. Hãy chọn trình tự tiến hành nào trong các trình tự sau để phân biệt

các khí:
A. Quỳ tím ẩm, dung dịch KI/hồ tinh bột, Cu đun nóng.
B. Dung dịch AgNO
3
, dung dịch KI/hồ tinh bột, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ.
C. Nhận biết màu của khí, dung dịch AgNO
3
, dung dịch KI, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ.
D. Dung dịch H
2
S, dung dịch AgNO
3
, dung dịch KI.
Câu 48: Từ butan, chất vô cơ và điều kiện phản ứng có đủ. Số phương trình phản ứng tối thiểu để điều chế glixerol là
A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.
Đáp án.Butan propen 1clo propen 1,3 điclo propan-2ol glixerol
Câu 49: Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau :
A. Nhiệt độ sôi của ankanol cao hơn so với ankanal có phân tử khối tương đương.
B. Phenol là chất rắn kết tinh ở điều kiện thường.
C. Metylamin là chất lỏng có mùi khai, tương tự như amoniac.
D. Etylamin dễ tan trong H
2
O.
Metyl amin la chất khí
Câu 50: Cho các chất sau: C
2
H
5
OH, C
6

H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
, dung dịch C
6
H
5
ONa, dung dịch NaOH, dung dịch CH
3
COOH, dung dịch HCl.
Cho từng cặp chất tác dụng với nhau có xúc tác, số cặp chất có phản ứng xảy ra là
A. 12 B. 8 C. 9 D. 10
Etanol =2, phenol =1, anilin=2, phenolat=2, NaOH =2
Câu 51: Cho NH
3
dư vào lần lượt các dung dịch sau: CrCl
3
, CuCl
2
, ZnCl
2
, AgNO
3
, NiCl
2

. Số trường hợp kết tủa hình thành bị tan là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 5.
Câu 52: Một bình kín dung tích 1 lít chứa 1,5 mol H
2
và 1,0 mol N
2
(có xúc tác và nhiệt độ thích hợp). Ở trạng thái cân bằng có 0,2 mol
NH
3
tạo thành. Muốn hiệu suất đạt 25 % cần phải thêm vào bình bao nhiêu mol N
2
?
A. 1,5 B. 2,25 C. 0,83 D. 1,71
Câu 53: Cho 12gam hỗn hợp Fe và Cu vào 200ml dung dịch HNO
3
2M, thu được một chất khí (sản phẩm khử duy nhất) không màu,
hóa nâu trong không khí, và có một kim loại dư. Sau đó cho thêm dung dịch H
2
SO
4
2M, thấy chất khí trên tiếp tục thoát ra, để hoà tan
hết kim loại cần 33,33ml. Khối lượng kim loại Fe trong hỗn hợp là
A. 8,4 gam B. 5,6 gam C. 2,8 gam D. 1,4 gam
Câu 54: Thủy phân hoàn toàn một lượng mantozơ, sau đó cho toàn bộ lượng glucozơ thu được lên men thành ancol etylic thì thu được
100 ml rượu 46
0
. Khối lượng riêng của ancol là 0,8 gam/ml. Hấp thụ toàn bộ khí CO
2
vào dung dịch NaOH dư thu được muối có khối
lượng là:

A. 84,8 gam. B. 42,4 gam. C. 212 gam. D. 169,6 gam.
Trang 7/166
Câu 55: Cho các chất sau đây: 1)CH
3
COOH, 2)C
2
H
5
OH, 3)C
2
H
2
, 4)CH
3
COONa, 5)HCOOCH=CH
2
, 6)CH
3
COONH
4
. Dãy gồm các
chất nào sau đây đều được tạo ra từ CH
3
CHO bằng một phương trình phản ứng là:
A. 1, 2, 3, 4, 5, 6. B. 1, 2, 6. C. 1, 2. D. 1, 2, 4, 6.
Câu 56: Cho biết thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hoá khử: 2H+/H
2
; Zn
2+
/Zn; Cu

2+
/Cu; Ag
+
/Ag lần lượt là 0,00V; -0,76V; +0,34V;
+0,80V. Suất điện động của pin điện hoá nào sau đây lớn nhất?
A. Cu + 2Ag
+


Cu
2+
+ 2Ag. B. 2Ag + 2H
+


2Ag
+
+ H
2
.
C. Zn + Cu
2+


Zn
2+
+ Cu. D. Zn + 2H
+



Zn
2+
+ H
2
.
Câu 57: Các khí thải công nghiệp và của các động cơ ô tô, xe máy là nguyên nhân chủ yếu gây ra mưa axit. Những thành phần hóa
học chủ yếu trong các khí thải trực tiếp gây ra mưa axit là:
A. SO
2
, CO, NO. B. SO
2
, CO, NO
2
. C. NO, NO
2
, SO
2
. D. NO
2
, CO
2
, CO.
Câu 58: Cho isopren tác dụng Br
2
theo tỷ lệ mol 1:1 thu được tối đa x dẫn xuất mono brom. Đun nóng ancol bậc 2 C
5
H
12
O với H
2

SO
4

đặc ở 180
0
C thu được tối đa y sản phẩm hữu cơ. Mối liên hệ giữa x, y là :
A. x -

y = 1 B. x = y C. y - x = 1 D. y - x = 2
Câu 59: Cho các chất sau: axit glutamic; valin, lysin, alanin, trimetylamin, anilin. Số chất làm quỳ tím chuyển màu hồng, màu xanh,
không đổi màu lần lượt là
A. 2, 1,3. B. 1, 2, 3. C. 3, 1, 2. D. 1, 1, 4.
Câu 60: Cho sơ đồ phản ứng sau :
Công thức cấu tạo của Y là
A. CH
2
=C(CH
3
)-COOC
6
H
5
. B. CH
2
=CH-COOC
6
H
5
. C. C
6

H
5
COOCH=CH
2
. D. CH
2
=C(CH
3
)-COOCH
2
-C
6
H
5
.
§Ò 03
Câu 1: Phương pháp điều chế etanol trong phòng thí nghiệm là:
A. Hiđrat hóa etilen, xúc tác H
2
SO
4
loãng, 300
0
C. B. Cho hỗn hợp etilen,và hơi nước qua tháp chứa H
3
PO
4
.
C. Thủy phân etyl clorua trong môi trương kiềm. D. Lên mem glucozơ.
Câu 2: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra các môi trường kiềm là:

A. Fe, K, Ca B. Zn, Na, Ba C. Li, K, Ba D. Be, Na, Ca
Câu 3: Nhiệt độ sôi của các chất CH
3
Cl, CH
3
OH, HCOOH, CH
4
tăng theo thứ tự là:
A. CH
3
Cl < CH
4
< CH
3
OH < HCOOH B. CH
4
< CH
3
Cl < CH
3
OH < HCOOH
C. CH
3
Cl > CH
3
OH < CH
4
< HCOOH D. CH
4
< CH

3
OH < HCOOH < CH
3
Cl
Câu 4: Cho m gam hỗn hợp Cu và Fe
2
O
3
vào dung dịch H
2
SO
4
loãng dư, khẫy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có 6,4 gam
kim loại không tan và dung dịch X. Cho NH
3
tới dư vào dung dịch X, lọc lấy kết tủa, nung trong không khí đến khối lượng không đổi còn
lại 32 gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 35,2 B. 25,6 C. 70,4 D.51,2
Câu 5: Các ion nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch?
A. Cu
2+
, Fe
3+
, SO
4
2-
, NO
3
-
B. Ag

+
, Fe
2+
, NO
3
-
, SO
4
2-
C. Fe
3+
, I
-
, Cl
-
, K
+
D. Ba
2+
, Na
+
, HSO
4
-
, OH
-
Câu 6: Cho m gam anilin tác dụng với 150ml dung dịch HCl 1M thu được hỗn hợp X có chứa 0,05 mol anilin. Hỗn hợp X này tác dụng
vừa đủ với V ml dung dich NaOH 1M. Giá trị của m và V lần lượt là:
A. 9,3 và 300 B. 18,6 và 150 C.18,6 và 300 D. 9,3 và 150
Câu 7: Nung 35,8 gam hỗn hợp X gồm FeCO

3
và MgCO
3
trong không khí đến khối lượng không đổi, còn lại 22 gam chất rắn. Hấp thụ
hoàn toàn bộ khối lượng khí CO
2
sinh ra vào dung dịch Y chứa 0,1 mol Ba(OH)
2
và 0,2 mol NaOH. Khối lượng kết tủa thu được sau
phản ứng là.
A. 9,85 gam B. 19,7 gam C. 17,73 D. 39,4 gam
Câu 8: Phất biểu nào sau đây không đúng?
A. Tinh bột, Xenlulozơ, matozơ đều bị thủy phân trong môi trường axit.
B. Ở nhiệt độ thường glucozơ, anđehit oxalic, saccarozơ đều bị hòa tan Cu(OH)
2
tạo dung dịch xanh lam.
C. Glucozơ, fructozơ, đều tác dụng với H
2
(xúc tác Ni, t
o
) cho poliancol.
D. Khi cho isopren tác dụng với HBr theo tỉ lệ mol 1 : 1 thu được tối đa 6 sản phẩm (không kể đồng phân hình học ).
Câu 9: Thốc thử cần dùng để phân biệt ancol etylic nguyên chất và cồn 96
0

A. HCl B. Cu(OH)
2
C. Na D. CuSO
4
Câu 10: Dãy gồm các chất mà phân tử chỉ có liên kết ion là

A. NH
4
Cl, K
2
S, BaCl
2
, NaF. B. NaCl, BaO, LiF, KBr. C. LiF, KCl, Na
2
O
2
, CaBr
2
. D. NaCl, Ba(OH)
2
, KF, Li
2
O.
Câu 11: Hòa tan hết 52 gam kim loại M trong 811,14 gam HNO
3
, kết thúc phản ứng thu được 0,2 mol NO; 0,2 mol N
2
O và 0,02 mol
N
2
. Biết không phản ứng tạo muối NH
4
NO
3
và HNO
3

đã lấy dư 15% so với lượng cần thiết. Kim loại M và nồng độ phần trăm của
HNO
3
ban đầu lượt là .
A. Cr và 21,96 B. Zn và 20 C. Cr và 20 D. Zn và 17,39
Câu 12: Cho từng chất: C, Fe, BaCl
2
, Fe
3
O
4
, FeCO
3
, FeS, H
2
S, HI, AgNO
3
, HCl, Na
2
CO
3
, NaNO
3
, FeSO
4
lần lượt tác dụng với H
2
SO
4


đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại oxi hóa - khừ là.
A. 9 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 13: Cho các polime: tơ nilon-6, tơ lapsan, poli(vinyl axetat), tơ nilon-7, polistiren, PVC. Số polime tác dụng được với dung dịch
NaOH loãng, nóng là.
A. 2 B. 3 C. 5 D.6
Câu 14: Để tách Al
2
O
3
ra khỏi hỗn hợp gồm Cu(OH)
2
, Al
2
O
3
mà không làm thay đổi khối lượng của nó, người ta chỉ cần dùng.
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch NaOH, HCl C. Dung dịch NH
3
D. Dung dịch HCl
Trang 8/166
Câu 15: Hòa tan hết 5,36 gam hỗn hợp FeO, Fe
2
O
3
. Fe
3
O
4
trong dung dịch chứa 0,03 mol HNO
3

và 0,18 mol H
2
SO
4
, kết thúc phản ứng
thu được dung dịch X và 0,01 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho 0,02 mol Cu tác dụng hết với ½ dung dịch X, thu được dung
dịch Y. Khối lượng Fe
2
(SO
4
)
3
chứa trong dung dịch Y là.
A. 20 gam B. 10 gam C. 24 gam D. 5 gam
Câu 16: Khối lượng xenlulozơ và khối lượng axit nitric cần lấy để sản xuất ra 445,5 kg xenlulozơ trinitrat, biết hiệu xuất phản ứng đạt
75% là
A. 162 kg xenlulozơ và 378 kg HNO
3
B. 182,25 kg xenlulozơ và 212,625 kg HNO
3
C. 324 kg xenlulozơ và 126 kg HNO
3
D. 324 kg xenlulozơ và 378 kg HNO
3
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn gam hỗn hợp X gồm hai este đồng phân của nhau cần dùng 0,525 mol O
2
và thu được 0,45 mol CO
2
, 0,45
mol H

2
O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với 0,2 mol NaOH, rồi khô cạn dung dịch tạo thành còn lại 12,9 gam chất rắn khan. Phần trăm
khối lượng của este có gốc axit nhỏ hơn trong X là.
A. 60 B. 33,33 C. 66,67 D. 50
Câu 18: Hòa tan hết 1,08 gam Ag vào dung dịch HNO
3
đặc, đun nóng thu được khí X (sản phẩm khử duy nhất). Hấp thụ toàn bộ khí X
vào 20ml dung dịch KOH 1M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y rồi nung đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn
còn lại là. A. 1,994 gam B. 1,914 gam C. 1,41 gam D. 2,26 gam
Câu 19: Hỗn hợp X gồm hai anđêhit. Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol X thu được 0,3 mol CO
2
. Mặt khác, nếu cho 0,25 mol X tác dụng
hết với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư, thu được 0,9 mol Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của hai anđêhit trong X là.
A. HCHO và HOC-CHO B. CH
3
CHO và HOC-CHO
C. HCHO và HOC-CH
2
-CHO D. HCHO và CH
3
-CHO
Câu 20: Thủy phân hoàn toàn 1 mol oligopeptit X mạch hở thu được 2 mol Gly, 1 mol Ala, 1 mol Val, 1 mol Tyr. Mặt khác, nếu thủy
phân không hoàn toàn thì thu được sản phẩn có chứa Gly-Val, Val-Gly. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là.
A. 4 B. 1 C. 2 D. 6
Câu 21: Dung dịch chứa muối X là quỳ tím hóa đỏ. Dung dịch chứa muối Y không làm quỳ tím hóa đỏ. Trộn hai dung dịch trên với
nhau thấy có kết tủa và khí bay ra. Vậy X và Y có thể là cặp chất nào trong các cặp dưới đây.

A. NaHSO
4
và Ba(HCO
3
)
2
B. NaHSO
4
và NaHCO
3
C. NH
4
Cl và AgNO
3
D. CuSO
4
và BaCl
2
Câu 22: Hốn hợp khí gồm 3 hiđrocacbon mạch hở X, Y, Z trong đó Y, Z thuộc cùng dãy đồng đẳng. Cho 0,035 mol A lội qua bình
đựng dung dịch Brom dư thì khối lượng của bình tăng lên 0,56 gam và có 0,01 mol brom phản ứng. Hỗn hợp khí không bị hấp thụ đem
đốt cháy hoàn toàn cần dùng vừa đủ 0,7 mol không khí (chứa 20% oxi), hấp thụ hết sản phẩm cháy và nước vôi trong dư, xuất hiện
0,085 mol kết tủa đồng thời khối lượng bình tăng a gam. Công thức phân tử của X và giá trị của a lần lượt là.
A. C
4
H
8
và 5,72 B. C
3
H
6

và 2,78 C. C
3
H
6
và 5,72 D. C
4
H
8
và 2,78
Câu 23: cho cân bằng sau trong bình kín:H
2(K)
+I
2(K)


2HI
(K)
ΔH<0
Nếu thay đổi một trong các yếu tố nào sau đây thì cân bằng không chuyển dịch ?
A. Giảm thể tích của bình B. Tăng nhiệt độ C. Tăng nồng độ H
2
hoặc I
2
D. Giảm nồng độ HI
Câu 24: Có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử C
7
H
6
O
2

vừa tác dụng với NaOH, vừa tác dụng với Na?
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Câu 25: Cho dáy chất: NaHSO
4
; Na
2
CO
3
; CrO; Al
2
O
3
; Zn(OH)
2
; (NH
4
)
2
SO
3
. Số chất trong dãy là chất lưỡng tính theo Bronstet là:
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 26: Nung 1,92 gam hỗn hợp gồm Fe và S trong bình kín không có không khí, sau một thời gian thu được chất rắn Y. Hòa tan hết Y
trong dung dịch HNO
3
đặc, nóng, dư thu được dung dịch Z và khí V lít khí thoáy ra (đktc). Cho Z tác dụng với dung dịch BaCl
2
dư thu
được 5,825 gam kết tủa. Giá trị của V là:
A. 4,704 B. 1,568 C. 3,136 D. 1,344

Câu 27: Phương pháp nào nhận biết không đúng?
A. Để phân biệt được mantozơ và fructozơ ta cho các chất phản ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
B. Để phân biệt propan-1,2-điol và propan-1,3-điol ta cho các chất phản ứng với dung dịch Cu(OH)
2
C. Để phân biệt strren và toluen ta cho các chất phản ứng với dung dịch brom
D. Để phân biệt phenol và ancol benzylic ta cho các chất phản ứng với dung dịch brom
Câu 28: Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử X và Y là 25. Y thuộc nhóm VIIA. Ở dạng đơn giản đơn chất X tác dụng với Y.
khẳng định nào sau đây đúng?
A. Ở trạng thái cơ bản X có 2 electron độc thân
B. Công thức oxit cao nhất của X là X
2
O
C. X là kim loại, Y là phi kim.
D. Công thức oxit cao nhất của Y là Y
2
O
7
.
Câu 29: Trộn 100ml dung dịch chứa X
2
CO
3
1M và XHCO
3
1M với 50ml dung dịch Y
2

CO
3
1M và YHCO
3
1M thu được dung dịch Z
(X, Y là kim loại Kiềm). Nhở từ từ đến hết 350ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch Z. Thể tích khí thoát ra (đktc) là:
A. 3,92 lít B. 4,48 lít C. 7,84 lít D. 2,24 lít
Câu 30: Cho a mol Al vào dung dịch chứa b mol Fe
2+
và c mol Cu
2+
. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch chứa 2 loại ion kim loại.
kết luận nào sau đây đúng?
A.2b/3 ≤a< 2(a+c)/3 B. 2c/3 ≤a≤ 2(a+c)/3 C. 2c/3 ≤a< 2(a+c)/3 D. 2b/3 ≤a≤ 2(a+c)/3
Câu 31: Đốt cháy hết m gam cacbon trong V lít không khí (chứa 80% N
2
, còn lại O
2
) vừa đủ, thu được hỗn hợp khí X. Cho khí X đi
qua ống CuO dư, đun nóng, kết thúc phản ứng thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn khí Y lội chậm qua bình đựng dung dịch Ba(OH)
2
dư, thấy
có 0,4 mol kết tủa xuất hiện và 1,2 mol khí không bị hấp thụ . Giá trị của m và V lần lượt là (V đo ở đktc, các phản ứng xảy ra hoàn
toàn)
A. 2,4 và 16,8 B. 2,4 và 33,6 C. 4,8 và 33,6 D. 4,8 và 16,8
Câu 32 : Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp X gồm một axit hữu cơ A và một este B (B hơn A một nguyên tử cacbon trong phân tử)
thu được 0,2 mol CO
2.
Vậy khi cho 0,2 mol X tác dụng hoàn toàn với AgNO
3

/NH
3
dư thì khối lượng bạc thu được là
A.16,2 gam B. 21,6 gam C. 6043,2 gam D. 32,4 gam
Trang 9/166
Câu 33: Trộn một thể tích H
2
với một thể tích anken X thu được hỗn hợp Y có thỉ khối so với H
2
là 11. Cho Y vào bình kín có chứa sẵn
một ít bột Ni thể tích không đáng kể. Nung bình một thời gian rồi đưa về nhiệt độ ban đầu thì thu được hỗn hợp Z có tỉ khối do với H
2

là 55/3. Phần trăm khối lượng của ankan trong Z là:
A. 66,67 B. 50 C. 60 D. 80
Câu 34 : Cho 0,01 mol amino axit X tác dụng vừa đử với 200ml dung dịch HCl 0,1M thu được 2,19 gam muối khan. Công thức của X
là:
A.(H
2
N)
2
C
5
H
9
COOH B. H
2
NC
5
H

9
(COOH)
2
C. (H
2
N)
2
C
3
H
4
COOH D. (H
2
N)
2
C
4
H
7
COOH
Câu 35: Nung m gam hỗn hợp X gồm Al và Fe
3
O
4
trong bình kín không có không khí đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn
hợp rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng, dư thu được 0,11 mol NO (sản phẩm khử
duy nhất). Phần 2 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 0,03 mol H
2

. Giá

trị m là:
A.19,59 B. 19,32 C. 9,93 D. 9,66
Câu 36: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C
5
H
10
O. Cho X tác dụng với H
2
(xt Ni, t
o
) thu được pentan-2-ol. Số chất phù
hợp của X là.
A.2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 37: Một hỗn hợp X gồm N
2
và H
2
, có tỉ khối so với H
2
bằng 6,2 được dẫn vào một bình có xúc tác thích hợp. Khi phản ứng đạt đến
trạng thái cân bằng thu được hỗn hợp khí Y. Có tỉ khối so với H
2
là 6,74. Hiệu suất tổng hợp NH
3
là?
A. 40 % B. 25% C. 20% D. 10%
Câu 38: Hiên tượng xảy ra khi cho từ từ kim loại bari đến dư vào dung dịch FeCl
2


A. Có Fe lim loại bám vào mẫu bari và khí bay ra
B. Có khí thoát ra tạo dung dịch trong suốt.
C. Có khí thoát ra tạo và có kết tủa trắng xanh hóa nâu không tan
D. Có khí thoát ra tạo và có kết tủa trắng xanh hóa nâu sau đó tan.
Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol thu được 0,35 mol CO
2
và 0,6 mol H
2
O. Mặt khác, nếu cho m gam X tác
dụng hết với 10,35 gam Na thu được (10+m) gam chất rắn. Công thức phân tử của hai ancol trong X là.
A. CH
3
OH và C
2
H
4
(OH)
2
B. C
2
H
5
OH và C
3
H
5
(OH)
3
C. CH

3
OH và C
2
H
5
OH D. CH
3
OH và C
3
H
6
(OH)
2
Câu 40: Các chất trong dãy nào sau đây khi tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư đều tạo ra sản phẩm là kết tủa:
A. Fructozơ, anđehit axetic, mantozơ, xenlulozơ. B. Glucozơ, metyl fomat, saccarozơ, anđehit axetic.
C. Đivinyl, glucozơ, metyl fomat, tinh bột. D. Vinylaxetilen, glucozơ, metyl fomiat, axit fomic
Câu 41: Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic X
1
, X
2
(X
1
có số nguyên tử cacbon nhở hơn X
2
). Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol X thu được
0,35 mol CO

2
. Cho 0,25 mol X tác dụng vừa hết với dung dịch chứa 0,35 mol NaOH. Phần trăm số mol của X
1
trong X là.
A. 56,61 B. 43,39 C. 40 D. 60
Câu 42: Cho 4,41 gam K
2
Cr
2
O
7
vào dung dịch HCl đặc, dư. Thể thích khí thoát ra (đktc) sau khi kết thúc là.
A. 1,008 lít B. 0,336 lít C. 1,344 lít D. 0,672 lít
Câu 43: Hòa tan hết 15,55 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg, Al và Zn vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 0,4 mol H
2
. Mặt khác,
nếu oxi hóa hoàn toàn hỗn hợp X trên trong O
2
dư, thu được 23,15 gam chất rắn Y. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là.
A. 64,82 B. 36,01 C. 54,02 D. 81,03
Câu 44: Cho m gam hỗn hợp bột X gồm Fe, Cu vào dung dịch AgNO
3
1M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y gồm 3
muối ( không chứa AgNO
3
) có khối lượng giảm 50 gam so với ban đầu. Giá trị của m là.
A. 64,8 B. 14,8 C. 17,6 D. 114,8
Câu 45: Trong phân tử amilozơ các mắt xích glucozơ liên kết với nhau bởi liên kết
A. α-1,6-glicozit B. α -1,4-glicozit và α-1,6-glicozit
C. α-1,4-glicozit D. α-1,4-glicozit và β -1,6-glicozit

Câu 46: Cho sơ đồ sau:
Cumen (X) (Y) (Z)
Các chất X, Z lần lượt là.
A. CH
3
COCH
3
, CH
3
CH(OH)COOH B. CH
3
COCH
3
, (CH
3
)
2
C(OH)COOH
C. C
6
H
5
OH, HOC
6
H
4
NH
2
D. C
6

H
5
OH, HOC
6
H
4
COOH
Câu 47: Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Dung dịch natri phenolat làm quỳ tím hóa xanh
B. Lòng trắng trứng gặp HNO
3
tạo thành hợp chất có màu vàng.
C. Phản ứng cộng H
2
(xt Ni, t
0
) vào hiđrocacbon không làm thay đổi mạch cacbon của hiđrocacbon.
D. Đường saccarozơ gặp Cu(OH)
2
tạo thành hợp chất màu xanh lam.
Câu 48: Thủy phân hoàn toàn hợp chất 20,625 gam PCl
3
thu được dung dịch X chứa hỗn hợp 2 axit H
3
PO
4
và HCl. Thể tích dung dịch
NaOH 2M để trung hòa dung dịch X là.
A. 450ml B. 225ml C. 750ml D. 375ml
Câu 49: Có 5 dung dịch riêng biệt trong 5 ống: AgNO

3
, CuSO
4
, NiSO
4
, AlCl
3
, Cr
2
(SO
4
)
3
. Cho dung dịch NH
3
đến dư vào 5 dung dịch
trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là.
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 50: Cho dãy chất: phenyl clorua, anlyl clorua, benzyl clorua, natri phenolat, protein, lipit, tinh bột, amoni axetat. Số chất trong dãy
không tác dụng với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường cũng như khi đun nóng là
A. 5 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 51: Ứng dụng nào sau đây không đúng?
A. Từ gỗ người ta sản xuất cồn.
B. Xenlulozơ là nguyên liệu dùng để sản xuất may mặc.
C. Trong công nghiệp người ta dùng sacarozơ làm nguyên liệu để tráng gương.
Trang 10/166
+O
2(kk)
H
2

SO
4
+HCN loãng
+H
2
O/H
3
O
+
D. Dung dịch sacarozơ được truyền vào tĩnh mạch cho người bệnh.
Câu 52: Cho 25,77 gam hợp kim Sn-Pb trong dung dịch HNO
3
loãng, dư thu được 0,1 mol NO (sản phẩm khử duy nhất) . Nếu hòa tan
hết 2,577 gam hợp kim trên trong dung dịch KOH đặc, nóng dư thấy thoát ra V ml H
2
(đktc). Phần trăm khối lượng của Sn trong hợp
kim trên và giá trị của V lần lượt là.
A. 8,26 và 296 B. 27,7 và 296 C. 8,26 và 336 D. 27,7 và 336
Câu 53: Cho 4,8 gam bột Cu
2
S vào 120 ml dung dịch NaNO
3
1M, sau đó thêm 200ml dung dịch HCl 1M vào, kết thúc phản ứng thu
được dung dịch X và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là.
A. 67,2 B. 22,4 C. 2,24 D. 6,72
Câu 54: Cho một pin điện hóa được tạo bởi cặp oxi hóa-khử Fe
2+
/Fe và Ni
2+
/Ni. Phản ứng xảy ra ở cực âm của pin điện hóa (ở điều

kiện tiêu chuẩn) là.
A. Fe Fe
2+
+2e B. Ni Ni
2+
+2e
C. Fe
2+
+2e Fe D. Ni
2+
+2e Ni
Câu 55: Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây?
A. Khí ozon B. Khí cacbonic
C. Khí sunfurơ D. Khí hiđrosunfua
Câu 56: Cho dãy Chất: CH
3
OH, C
6
H
12
O
6
, CH
4
, C
2
H
2
, C
2

H
4
, CH
2
Cl
2
, HCOOH. Số chất trong dãy chỉ bằng một phản ứng trực tiếp điều
chế HCHO là.
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 57: Số đồng phân cấu tạo của amin bậc nhất ứng với công thức phân tử C
5
H
13
N là.
A. 6 B. 9 C. 7 D. 8
Câu 58: Các dung dịch : NaHCO
3
(1); NaCl (2); NH
4
NO
3
(3); CuSO
4
(4); CH
3
COONH
4
(5); K
2
SO

3
(6). Có giá trị pH như thế nào?
(Cho biết K(NH
4
+
)= K(CH
3
COO
-
) )
A. (1), (3), (4) có pH<7 B. (5), (6) có pH >7
C. (2), (4), (5) có pH =7 D. (1), (6) có pH >7
Câu 59: Cho sơ đồ :
Xiclopropan X
1
X
2
X
3
X
4
X
4
có công thức cấu tạo là
A. HOOC-CH
2
-COOH B. CH
3
-CH(OH)-COOH
C. CH

3
-CO-COOH D. CH
2
=CH-COOH
Câu 60: Hỗn hợp X gồm ancol etylic và một ancol đa chức Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 0,6 mol CO
2
và 0,85 mol H
2
O .
Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng với Na dư thì thu được 0,225 mol H
2
. Công thức của Y và phần trăm khối lượng của nó trong X
lần lượt là.
A. C
3
H
6
(OH)
2
và 52,41 B. C
3
H
6
(OH)
2
và 57,41
C. C
3
H
5

(OH)
3
và 57,41 D. C
3
H
5
(OH)
3
và 52,41
§Ò 04
Câu 1: Cho hỗn hợp X gồm x mol NaOH và y mol Ba(OH)
2
từ từ vào dung dịch chứa z mol AlCl
3
thất kết tủa xuất hiện, kết tủa tăng
dần và tan đi một phần. Lọc thu đựơc m gam kết tủa. Giá trị của m là :
A. 78(4z - x - 2y) B. 78(2z - x - y) C. 78(4z - x - y) D. 78(2z - x - 2y)
Câu 2: Với thuốc thử duy nhất là quỳ tím sẽ nhận biết được dung dịch các chất nào sau đây ?
A. CH
3
-COOH; C
6
H
5
-OH; HN
2
-CH
2
-COOH B. CH
3

-COOH; C
6
H
5
-OH; CH
3
-CH
2
-NH
2
C. C
6
H
5
-NH
2
; HN
2
-CH
2
-COOH; CH
3
-COOH D. C
6
H
5
-NH
2
; C
6

H
5
-OH; HN
2
-CH
2
-COOH
Câu 3: Hòa tan hồn hợp X nặng m gam gồm Fe, FeCl
2
, FeCl
3
trong HNO
3
đặc nóng được 8,96 lit NO
2
(sản phẩm khử duy nhất ở đktc)
và dung dịch Y. Thêm NaOH dư vào Y được 32,1 gam kết tủa. Giá trrị m là .
A. 16,8 B. 25,675 C. 34,55 D. 17,75
Câu 4: Dung dịch A chứa Ca(OH)
2
. Cho 0,06 mol CO
2
vào A thu được 4m gam kết tủa còn cho 0,08mol CO
2
thì thu được 2m gam kết
tủa. Giá trị m (g)
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 5: Đốt cháy 1,6 gam một este E đơn chức được 3,52 gam CO
2
và 1,152 gam H

2
O. Nếu cho 10 gam E tác dụng với 150ml dung
dịch NaOH 1M , cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 16 gam chất rắn khan . Vậy công thức của axit tạo nên este trên có thể là
A. CH
2
=CH-COOH B. HOOC(CH
2
)
3
CH
2
OH
C. HOOC-CH
2
-CH(OH)-CH
3
D. CH
2
=C(CH
3
)-COOH
Câu 6: Hoà tan hoàn toàn m gam bột Al vào 150 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với 320 ml
dung dịch NaOH 1M thu được 4,68 gam kết tủa. Tính m
A. 1,89 gam B. 2,16 gam C. 2,7 gam D. 1,62 gam
Câu 7: Ancol X, anđehit Y, axit cacboxylic Z có cùng số nguyên tử H trong phân tử, thuộc các dãy đồng đẳng no đơn chức mạch hở. Đốt hoàn toàn
hỗn hợp 3 chất này với số mol bằng nhau thu được số mol CO
2
: số mol H
2
O bằng 8 : 9. CTPT của X, Y, Z lần lượt là:

A. CH
4
O, C
2
H
4
O, C
2
H
4
O
2
B. C
3
H
8
O, C
4
H
8
O, C
4
H
8
O
2
C. C
4
H
10

O, C
5
H
10
O, C
5
H
10
O
2
D. C
2
H
6
O, C
3
H
6
O, C
3
H
6
O
2
Câu 8: Hòa tan hỗn hợp Na
2
CO
3
, KHCO
3

, Ba(HCO
3
)
2
(trong đó số mol Na
2
CO
3
và KHCO
3
bằng nhau) vào nước lọc thu được dung
dịch X và m gam kết tủa Y . Biết X tác dụng vừa đủ 0,16mol NaOH hoặc 0,24mol HCl thì hết khí bay ra . Giá trị m là :
A. 7,88 g B. 4,925 g C. 1,97 g D. 3,94g
Câu 9: Để hoà tan hết một mẫu Al trong dung dịch axít HCl ở 30
o
C cần 20 phút. Cũng mẫu Al đó tan hết trong dung dịch axít nói trên
ở 50
o
C trong 5 phút. Để hoà tan hết mẫu Al đó trong dung dịch nói trên ở 80
o
C thì cần thời gian là:
A. 30 s. B. 187,5 s. C. 44,6 s. D. 37,5 s.
Câu 10: Cho một ancol đơn chức X phản ứng với HBr có xúc tác thu được chất hữu cơ Y chứa C, H, Br trong đó % khối lượng Br
trong Y là 69,56%. Biết M
Y
< 260 đvC. Công thức phân tử của ancol X là:
Trang 11/166
+Br
2
+NaOH +CuO

+O
2
, xt,t
0
A. C
5
H
7
OH B. C
4
H
7
OH C. C
5
H
9
OH D. C
5
H
11
OH
Câu 11: Cho các chất sau: HOOC-CH
2
-COONa, K
2
S, H
2
O, NaHCO
3
, Zn(OH)

2
, Al, KHSO
4
, Zn, (NH
4
)
2
CO
3
. Số chất có tính lưỡng tính
theo Bromsted là:
A. 7 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 12: Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C
5
H
6
O
4
. Thuỷ phân X bằng dung dịch NaOH dư, thu được một muối và một ancol.
Công thức cấu tạo của X có thể là
A. HOOC–CH = CH–OOC–CH
3
. B. HOOC–COO–CH
2
–CH = CH
2
.
C. HOOC–CH
2
–COO–CH = CH

2
. D. HOOC–CH
2
–CH = CH–OOCH.
Câu 13: Cho 12,4 gam chất A có CTPT C
3
H
12
N
2
O
3
đun nóng với 2 lít dung dịch NaOH

0,15 M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được chất
khí B làm xanh quỳ ẩm và dung dịch C . Cô cạn C rồi nung đến khối lượng không đổi thu được bao nhiêu gam chất rắn ?
A. 14,6 B. 17,4 C. 24,4 D. 16,2
Câu 14: R là nguyên tố mà nguyên tử có phân lớp electron ngoài cùng là np
2n+1
(n là số thứ tự của lớp e). Có bao nhiêu nhận định đúng
về R trong các nhận định sau:
1.Tổng số hạt mang điện của nguyên tử R là 18
2. Số electron ở trạng thái kích thích lớn nhất trong nguyên tử R là 7
3. Oxit cao nhất tạo ra từ R là R
2
O
7.

4. NaR + dung dịch AgNO
3

tạo kết tủa
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 15: Có thể dùng H
2
SO
4
đặc làm khô được các khí:
A. O
2
, H
2
, SO
3
B. O
2
, H
2
, NO
2
, H
2
S, Cl
2
C. N
2
, H
2
, SO
2
,CO

2
D. Cl
2
, SO
2
, CO
2
, NO
2
, H
2
S
Câu 16: Dung dịch Br
2
màu nâu đỏ, chia làm 2 phần. Dẫn khí X không màu qua phần 1 thấy mất màu. Khí Y không màu qua phần 2,
thấy dung dịch sẫm màu hơn. X và Y là:
A. SO
2
và HI. B. HI và CO
2
. C. H
2
S và SO
2
. D. SO
2
và H
2
S.
Câu 17: Một hỗn hợp Y gồm CH

3
OH, CH
3
COOH, C
6
H
5
OH tác dụng vừa đủ với Na sinh ra 672ml khí (đktc) và hỗn hợp rắn X . Nếu
đốt cháy hết Y thu được 4,03 2 lit CO
2
(đktc). Nếu đốt cháy hết X được Na
2
CO
3
và số mol CO
2
tạo ra là
A. 0,16 B. 0,18 C. 0,12 D. 0,15
Câu 18: Trong công thức cấu tạo sau : CH
3
- CH = CH
2
. Thứ tự lai hóa của nguyên tử C từ trái sang phải là
A. sp
3
,

sp
2
, sp

2
B. sp , sp
2
, sp
3
C. sp
3
, sp
2
, sp D. sp
3
, sp , sp
2
Câu 19: Đốt 24 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong không khí thu được m gam hỗn hợp chất rắn Y gồm Fe, Cu, CuO, Fe
3
O
4
. Cho hỗn
hợp Y vào dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng dư thu được 6,72 lít SO
2
(đktc) và 72,0 gam muối sunfat khan. Xác định giá trị của m ?
A. 26,4 B. 27,2 C. 28,8 D. 25,6
Câu 20: Cho hỗn hợp A gồm 0,15 mol Mg, 0,35 mol Fe phản ứng với V lít HNO
3
2M, thu được hỗn hợp X gồm 0,05 mol N
2

O, 0,1
mol NO và còn lại 2,8 gam kim loại. Giá trị của V lít là:
A. 0,55 B. 0,45 C. 0,61 D. 0,575
Câu 21: Dung dịch CH
3
COOH 1,0M (dd X) có độ diện li
α
. Cho vào dd X một lượng nhỏ lần lượt các chất : CH
3
COONa ; HCl ;
Na
2
CO
3
; NaCl và H
2
O . Có bao nhiêu chất làm tăng độ điện li
α
của dung dịch X ?
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 22: Khi đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở thu được V lít khí CO
2
(ở đktc) và b gam H
2
O. Biểu
thức tính V theo a, b là:
A. V = 22,4.( a-b ) B. V = 11,2.( b-a) C. V = 5,6.( a-b ) D. V = 5,6.( b-a )
Câu 23: Cho a gam bột Fe vào 400 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO
3
)

2
0,4M và H
2
SO
4
0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 0,8a gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của a và V lần lượt là
A. 17,8 và 4,48. B. 30,8 và 2,24. C. 20,8 và 4,48. D. 35,6 và 2,24.
Câu 24: Cho sơ đồ: C
6
H
6
→ X → Y → Z → m-HO-C
6
H
4
-NH
2
Các chất X, Y, Z tương ứng là:
A. C
6
H
5
Cl, m-Cl-C
6
H
4
-NO
2
, m-HO-C

6
H
4
-NO
2
B. C
6
H
5
NO
2
, m-Cl-C
6
H
4
-NO
2
, m-HO-C
6
H
4
-NO
2
C. C
6
H
5
Cl, C
6
H

5
OH, m-HO-C
6
H
4
-NO
2
D. C
6
H
5
NO
2
, C
6
H
5
NH
2
, m-HO-C
6
H
4
-NO
2
Câu 25: Cho hợp chất thơm Cl-C
6
H
4
-CH

2
-Cl tác dụng với dung dịch KOH (loãng , dư , t
0
) sản phẩm thu được là :
A. KO-C
6
H
4
-CH
2
-OH. B. HO-C
6
H
4
-CH
2
-

OH.
C. HO-C
6
H
4
-CH
2
-Cl. D. Cl-C
6
H
4
-CH

2
-OH.
Câu 26: Cho dãy các chất: CH
4
, C
2
H
2
, C
2
H
4
, C
2
H
5
OH, CH
2
=CH-COOH, C
6
H
5
NH
2
(anilin), C
6
H
5
OH (phenol), C
6

H
6
(benzen), CH
3
CHO.
Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
A. 5. B. 6 C. 7 D. 4
Câu 27: Hoà tan hết 4,8 gam hỗn hợp 2 kim loại M, N vào cốc đựng m gam dung dịch chứa HNO
3
và H
2
SO
4
(vừa đủ) thu được dung
dịch chỉ chứa muối của 2 kim loại và 2,1504 lít (đktc) hỗn hợp 2 khí gồm NO
2
và X, sau phản ứng khối lượng dung dịch trong cốc tăng
thêm 0,096 gam so với m Khối lượng muối khan thu được là:
A. 5,648 gam. B. 11,296 gam. C. 12,750 gam. D. 13,250 gam.
Câu 28: Để kết tủa hết ion SO

2
4
trong V
1
lít dung dịch A chứa HCl 0,05M và H
2
SO
4
0,02M cần V

2
lít dung dịch B chứa NaOH 0,025M
và Ba(OH)
2
0,005M. Dung dịch sau phản ứng có pH bằng:
A. 11 B. 12 C. 3 D. 2
Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hóa trực tiếp sau: Hidrocacbon X → Y → Ancol Z → Andehit E → Axit F. Cặp X, Y nào không thỏa mãn
sơ đồ trên ?
A. C
2
H
4
, C
2
H
5
Cl. B. C
3
H
6
, C
3
H
6
Br
2
. C. C
2
H
2

, C
2
H
3
Cl. D. C
3
H
6
, C
3
H
5
Cl
Câu 30: X là một oxit kim loại chứa 70% khối lượng kim loại. Cần bao nhiêu lít dung dịch H
2
SO
4
1M để hòa tan hết 40 gam X
A. 0,75 lít B. 1 lít C. 1,25 lít D. 0,5 lít
Câu 31: Ion X
3+

có cấu hình e 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

3p
6
3d
5
. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học là:
A. chu kì 3, nhóm VIB. B. chu kì 4, nhóm VIIIB C. chu kì 4, nhóm IIA. D. chu kì 4, nhóm VIIIA.
Trang 12/166
Câu 32: Cho một lượng dd chứa 12,7 (g) FeCl
2
vào một lượng nước Brom chứa 4,8 (g) Br
2
nguyên chất . Sau khi phản ứng kết thúc ,
cho dd AgNO
3
dư vào dd tạo thành thu dược a(g) kết tủa . Tính a :
A. 28,5 (g) B. 55,58(g) C. 44,3(g) D. 39,98(g)
Câu 33: Cho sơ đồ: H
2
N-R-COOH
 →
+
du HCl
A
1
 →
+
du NaOH

A
2

;
H
2
N-R-COOH
 →
+
du NaOH
B
1

 →
+
du HCl
B
2
. Nhận xét nào sau đây là đúng ?
A. A
1
khác B
2
B. A
1
trùng với B
2
và A
2
trùng với B
1
C. A
1

, A
2
, B
1
, B
2
là 4 chất khác nhau D. A
2
khác B
1
Câu 34: Trong môi trường thích hợp, các muối cromat và đicromat chuyển hóa lẫn nhau theo một cân bằng:
2CrO
4
2-
+ 2H
+
D Cr
2
O
7
2-
+ H
2
O. Chất nào sau đây khi thêm vào, làm cân bằng phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận?
A. dung dịch NaHCO
3
B. dung dịch NaOH C. dung dịch CH
3
COOK D. dung dịch NaHSO
4

Câu 35: X là hỗn hợp gồm 2 anđehit đồng đẳng liên tiếp. Cho 0,1 mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
/NH
3
được 25,92 gam
bạc . % số mol anđehit có số cacbon nhỏ hơn trong X là
A. 60%. B. 40%. C. 20%. D. 75%.
Câu 36: Dung dịch A cho pH > 7; dung dịch B cho pH < 7; dung dịch D cho pH = 7. Trộn A với B thấy xuất hiện bọt khí; trộn B với D
thấy xuất hiện kết tủa trắng . A, B, D theo thứ tự là:
A. NaOH; NH
4
Cl; Ba(HCO
3
)
2
B. Na
2
CO
3
; KHSO
4
; Ba(NO
3
)
2
C. Na
2
CO
3
; NaHSO

4
; Ba(OH)
2
D. Ba(OH)
2
; H
2
SO
4
; Na
2
SO
4
Câu 37: Có 5 dung dịch sau : Ba(OH)
2
, FeCl
2
, Pb(NO
3
)
2
, CuSO
4
, FeCl
3
. Khi sục khí H
2
S qua 5 dung dịch trên, có bao nhiêu trường hợp
có phản ứng sinh kết tủa ?
A. 2. B. 3. C. 4 D. 1.

Câu 38: Hòa tan hết 26,5 gam hỗn hợp bột gồm Mg, Al, Al
2
O
3
và MgO bằng 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,5M và H
2
SO
4
0,75M (vừa
đủ). Sau phản ứng thu được dung dịch X và 4,48 lít khí H
2
(ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được khối lượng muối khan là
A. 88,7 gam. B. 95,2 gam. C. 86,5 gam. D. 99,7 gam.
Câu 39: Nhúng một thanh Al vào dung dịch hỗn hợp FeSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
, sau một thời gian lấy thanh Al ra thấy khối lượng của thanh
Al không đổi, thu được dung dịch A . Vậy dung dịch A có chứa
A. Al
2
(SO
4
)
3
; Fe

2
(SO
4
)
3
B. Al
2
(SO
4
)
3
; FeSO
4

C. FeSO
4
; Fe
2
(SO
4
)
3
D. Al
2
(SO
4
)
3
; FeSO
4

; Fe
2
(SO
4
)
3
Câu 40: Cho các chất sau: axit axetic; phenol; ancol etylic; và anilin lần lượt tác dụng với; dung dịch NaOH; dung dịch NaHCO
3
; dung
dịch brôm; HCl. Số phương trình phản ứng xảy ra là:
A. 6 B. 8 C. 7 D. 5
Câu 41: Trong phản ứng Cr
2
O
7
2-
+ SO
3
2-
+ H
+
→ Cr
3+
+ X + H
2
O. X là
A. H
2
S B . SO
4

2
C. S D.SO
2
Câu 42: Thành phần chính của superphotphat kép là:
A. Ca
3
(PO
4
)
2
. CaF
2
B. Ca(H
2
PO
4
)
2
. C. NH
4
H
2
PO
4
. D. Ca(H
2
PO
4
)
2

.CaSO
4
.
Câu 43: Cho hơi ancol etylic đi qua bình đựng CuO nung nóng sau phản ứng thu được hỗn hợp X hơi gồm ancol, anđehit và hơi nước.
Tỷ khối của hỗn hợp hơi so với H
2
là 17,375. Tính hiệu suất phản ứng oxi hóa của ancol etylic
A. 70% B. 80% C. 60% D. 50%
Câu 44: Tiến hành các thí nghiệm sau : • Thuỷ phân tinh bột thu được hợp chất A • Lên men giấm ancol etylic thu được hợp chất hữu
cơ B . • Hyđrat hoá etylen thu được hợp chất hữu cơ D . • Hấp thụ C
2
H
2
vào dung dịch HgSO
4
ở 80
0
C thu được hợp chất hữu cơ E .
Chọn sơ đồ phản ứng đúng biểu diễn mối liên hệ giữa các chất trên. Biết mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng
A. D → E → B → A B. A → D → B → E
C. E → B → A → D D. A → D → E → B
Câu 45: Hỗn hợp X gồm anđêhit A (no, đơn chức, mạch hở) và hiđrôcacbon B, có tổng số mol là 0,3 (số mol của A < của B). Đốt cháy
hoàn toàn X, thu được 13,44 lít khí CO
2
(đktc) và 10,8g H
2
O. Hiđrôcacbon B là
A. C
2
H

2
B. CH
4
C. C
2
H
4
D. C
3
H
6
Câu 46: Cho các chất: AgNO
3
, Cu(NO
3
)
2
, MgCO
3
, Ba(HCO
3
)
2
, NH
4
HCO
3
, NH
4
NO

3
và Fe(NO
3
)
2
. Nếu nung các chất trên đến khối lượng
không đổi trong các bình kín không có không khí, rồi cho nước vào các bình, số bình có thể tạo lại chất ban đầu sau các thí nghiệm là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 47: Hỗn hợp A gồm hai axit cacboxylic no mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp A thu được a mol H
2
O. Mặt khác a mol
hỗn hợp A tác dụng với dd NaHCO
3
dư thu được 1,4a mol CO
2
. Phần trăm khối lượng của axit có phân tử khối nhỏ hơn trong A là:
A. 43,4% B. 56,6% C. 25,41% D. 60,0%
Câu 48: Cho các chất Fe, Cu, KCl, KI, H
2
S , KMnO
4
, AgNO
3
.Dung dịch Fe (III) oxi hóa được bao nhiêu chất ?
A. 5 B. 3 C. 4. D. 6.
Câu 49: Bốn kim loại Na; Al; Fe và Cu được ấn định không theo thứ tự X, Y, Z, T biết rằng: • X; Y được điều chế bằng phương pháp
điện phân nóng chảy • X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối • Z tác dụng được với dung dịch H
2
SO
4

đặc nóng nhưng không
tác dụng được với dung dịch H
2
SO
4
đặc nguội. X, Y, Z, T theo thứ tự là:
A. Al; Na; Cu; Fe B. Na; Al; Fe; Cu C. Na; Fe; Al; Cu D. Al; Na; Fe; Cu
Câu 50: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm x mol Ba và y mol Al vào nước thu được V lít khí H
2
(đktc) và dung dịch Y. Chọn giá trị
đúng của V.
A. V = 22,4(x + 3y) lít B. V = 11,2(2x + 3y)lít
C. V = 22,4(x + y) lít D. V = 11,2(2x + 2y)lít
1A 2B 3C 4D 5B 6B 7D 8A 9D 10C
11C 12B 13A 14D 15C 16A 17D 18A 19B 20D
21B 22D 23D 24B 25D 26B 27B 28B 29C 30A
31B 32C 33B 34D 35C 36B 37B 38A 39B 40C
41B 42B 43C 44D 45C 46A 47A 48C 49D 50B
Trang 13/166
§Ò 05
Câu 1: Hiđrocacbon X có công thức phân tử C
6
H
10
. X tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
tạo ra kết tủa vàng. Khi hiđro hóa hoàn toàn
X thu được neo-hexan. X là:

A. 2,2-đimetylbut-3-in B. 2,2-đimetylbut-2-in
C. 3,3-đimetylbut-1-in D. 3,3-đimetylpent-1-in
Câu 2: X là hợp chất thơm có CTPT C
7
H
8
O khi cho X tác dụng với nước Br
2
tạo ra sản phẩm Y có chứa 69,565% Br về khối lượng. X
là:
A. o-crezol B. m-crezol C. Ancol benzylic D. p-crezol
Câu 3: Thủy phân 95,76g mantozơ trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng đạt 75% thu được hỗn hợp X. Trung hòa hỗn hợp X
bằng NaOH thu được hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư đun nóng thu được m gam Ag kết tủa. Giá trị của m là:
A. 120,96 gam B. 60,48 gam C. 105,84 gam D. 90,72 gam
Câu 4: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và alanin tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng làm bay hơi cẩn thận dung dịch thu được
(m + 11,68) gam muối khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, sau phản ứng làm bay hơi cẩn thận dung dịch thu
được (m + 19) gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 36,6 gam B. 38,92 gam C. 38,61 gam D. 35,4 gam
Câu 5: Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử của nguyên tố M, X lần lượt là 58 và 52. Hợp chất MX
n
có tổng số hạt proton trong một
phân tử là 36. Liên kết trong phân tử MX
n
thuộc loại liên kết:
A. Cho nhận B. Cộng hóa trị phân cực
C. Ion D. Cộng hóa trị không phân cực

Câu 6: Chất nào sau đây không có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím:
A. HCl B. SO
3
C. H
2
S D. SO
2
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 5,4g một amin X đơn chức trong lượng vừa đủ không khí. Dẫn sản phẩm khí qua bình đựng nước vôi trong dư
thu được 24g kết tủa và có 41,664 lít (đktc) một chất khí duy nhất thoát ra. X tác dụng với HNO
2
tạo ra khí N
2
. X là:
A. đimetylamin B. anilin C. etylamin D. metylamin
Câu 8: Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,2M và CuSO
4
1M bằng điện cực trơ. Khi ở catot có 6,4 gam Cu thì thể tích khí thoát
ra ở anot là:
A. 0,672 lít B. 1,344 lít C. 1,12 lít D. 0,896 lít
Câu 9: Hỗn hợp X gồm Al, Fe
x
O
y
. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn m gam hỗn hợp X trong điều kiện không có không khí
thu được hỗn hợp Y. Chia Y thành 2 phần.
Phần 1 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1,008 lít H
2
(đktc) và còn lại 5,04g chất rắn không tan.
Phần 2 có khối lượng 29,79gam, cho tác dụng với dung dịch HNO
3

loãng dư thu được 8,064 lít NO (đktc, là sản phẩm khử duy
nhất). Giá trị của m và công thức của oxit sắt là:
A. 39,72 gam và FeO B. 39,72 gam và Fe
3
O
4
C. 38,91 gam và FeO D. 36,48 gam và Fe
3
O
4
Câu 10: Cho 6,8g một hợp chất hữu cơ đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,3 mol AgNO
3
/NH
3
thu được 21,6g Ag. X là:
A. 2-metylbut-3-inal B. But-1-inal C. but-2-inal D. But - 3- inal
Câu 11: Trộn các dung dịch HCl 0,75M; HNO
3
0,15M; H
2
SO
4
0,3M với các thể tích bằng nhau thì được dung dịch X. Trộn 300 ml
dung dịch X với 200 ml dung dịch Ba(OH)
2
0,25M thu được m gam kết tủa và dung dịch Y có pH = x. Giá trị của x và m lần lượt là:
A. 1 và 2,23 gam B. 1 và 6,99 gam C. 2 và 2,23 gam D. 2 và 1,165 gam
Câu 12: Có 6 ống nghiệm đựng 6 dung dịch loãng FeCl
3
, NH

4
Cl, Cu(NO
3
)
2
, FeSO
4
, AlCl
3
, (NH
4
)
2
CO
3
. Chỉ dùng một hóa chất nào sau
đây để nhận biết được cả 6 dung dịch trên:
A. Quỳ tím B. Dung dịch AgNO
3
C. Dung dịch BaCl
2
D. dung dịch NaOH
Câu 13: Hòa tan hết m gam Al trong dung dịch hỗn hợp NaOH, NaNO
3
thu được 6,048 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NH
3
và H
2
có tỉ lệ
mol tương ứng là 4:5. Giá trị của m là:

A. 11,34 gam B. 12,96 gam C. 10,8 gam D. 13,5 gam
Câu 14: D.dịch X có chứa H
+
, Fe
3+
, SO
4
2-
dung dịch Y chứa Ba
2+
, OH
-
, S
2-
. Trộn X với Y có thể xảy ra bao nhiêu phản ứng hóa học?
A. 7 B. 5 C. 8 D. 6
Câu 15: Tiến hành các thí nghiệm sau đây, trường hợp nào sau đây sẽ tạo ra kết tủa khi kết thúc thí nghiệm?
A. Cho dung dịch Ba(OH)
2
dư vào dung dịch Na[Al(OH)
4
].
B. Cho Al vào dung dịch NaOH dư
C. Cho dung dịch AlCl
3
dư vào dung dịch Na[Al(OH)
4
].
D. Cho CaC
2

tác dụng với nước dư được dung dịch A và khí B. Đốt cháy hoàn toàn B rồi hấp thu toàn bộ sản phẩm cháy vào dung
dịch A.
Câu 16: Hợp chất hữu cơ X có CTPT C
4
H
8
O
2
mạch thẳng thỏa mãn các tính chất sau:
- X làm mất màu dung dịch Br
2
.
- 4,4 gam X tác dụng với Na dư thu được 0,56 lít H
2
(đktc).
- Oxi hóa X bởi CuO, t
0
tạo ra sản phẩm Y là hợp chất đa chức. CTCT của X là:
A. CH
3
-CH
2
-CO-CHO B. CH
2
=CH-CH(OH)-CH
2
OH
C. HO-(CH
2
)

3
-CH=O D. HO-CH
2
-CH(CH
3
)-CHO
Câu 17: Axit nào trong số các axit sau có tính axit mạnh nhất:
A. CH
2
F-CH
2
-COOH B. CH
3
-CF
2
-COOH
C. CH
3
CHF-COOH D. CH
3
-CCl
2
-COOH
Câu 18: Để phân biệt O
3
và O
2
không thể dùng hóa chất nào sau đây:
A. Cacbon B. Ag C. PbS D. Dung dịch KI
Câu 19: Đun nóng hỗn hợp gồm etanol và butan-2-ol với H

2
SO
4
đặc thì thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm hữu cơ?
A. 5 B. 7 C. 8 D. 6
Câu 20: Dãy chất nào sau đây gồm các chất chỉ có tính oxi hóa?
A. Cl
2
, H
2
O
2
, HNO
3
, H
2
SO
4
. B. SO
2
, SO
3
, Br
2
, H
2
SO
4
.
Trang 14/166

C. Fe(NO
3
)
3
, CuO, HCl, HNO
3
D. O
3
, Fe
2
O
3
, H
2
SO
4
, O
2
Câu 21: Để hòa tan một mẩu Zn trong dung dịch HCl ở 25
0
C cần 243 phút. Cũng mẩu Zn đó tan hết trong dung dịch HCl như trên ở 65
0
C cần
3 phút. Để hòa tan hết mẩu Zn đó trong dung dịch HCl có nồng độ như trên ở 45
0
C cần thời gian bao lâu:
A. 9 phút B. 81 phút C. 27 phút D. 18 phút
Câu 22: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức. Cho 0,5 mol X tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH

3
dư thu được 43,2g Ag. Cho 14,08g X tác
dụng với dung dịch KOH vừa đủ thu được hỗn hợp 2 muối của 2 axit đồng đẳng liên tiếp và 8,256g hỗn hợp 2 ancol no đơn chức đồng
đẳng liên tiếp, mạch hở. Công thức của 2 ancol là:
A. C
4
H
9
OH và C
5
H
11
OH B. CH
3
OH và C
2
H
5
OH
C. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH D. C
3
H

7
OH và C
4
H
9
OH
Câu 23: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C
4
H
6
O
4
. Thủy phân X trong môi trường NaOH đun nóng tạo ra một muối Y và một
ancol Z. Đốt cháy Y thì sản phẩm tạo ra không có nước. X là:
A. HCOOCH
2
CH
2
OOCH. B. HOOCCH
2
COOCH
3
.
C. HOOC-COOC
2
H
5
. D. CH
3
OOC-COOCH

3
.
Câu 24: Cho sơ đồ : C
2
H
4

 →
+
2
Br
X
 →
+
0
52
,/ tOHHCKOH
Y
 →
+
33
/ NHAgNO
Z
 →
+
HBr
Y. Y là
A. C
2
H

6
. B. C
2
H
2
. C. C
2
H
5
OH. D. C
2
H
4
.
Câu 25: Khí Cl
2
tác dụng được với: (1) khí H
2
S; (2) dung dịch FeCl
2
; (3) nước Brom; (4) dung dịch FeCl
3
; (5) dung dịch KOH.
A. 1, 2, 4, 5 B. 1, 2, 3, 4, 5 C. 1, 2, 5 D. 1, 2, 3, 5
Câu 26: Cho các dung dịch: FeCl
3
(1); NaHSO
4
(2); NaHCO
3

(3); K
2
S (4); NH
4
Cl (5); AlCl
3
(6); CH
3
COONa (7). Các dung dịch có pH
< 7 là:
A. 1, 2, 5, 6 B. 1, 2, 6 C. 1, 2 D. 1, 2, 3, 5, 6
Câu 27: Hỗn hợp A gồm C
3
H
4
và H
2
. Cho A đi qua ống đựng bột Ni nung nóng thu được hỗn hợp B chỉ gồm 3 hiđrocacbon có tỉ khối so với H
2

là 21,5. Tỉ khối của A so với H
2
là:
A. 10,4 B. 9,2 C. 7,2 D. 8,6
Câu 28: Trộn dung dịch chứa Ba
2+
; Na
+
: 0,04 mol; OH
-

: 0,2 mol; với dung dịch chứa K
+
; HCO
3
-
: 0,06 mol; CO
3
2-
: 0,05 mol thu được m
gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 15,76 gam B. 13,97 gam C. 19,7 gam D. 21,67 gam
Câu 29: Hòa tan 54,44 gam hỗn hợp X gồm PCl
3
và PBr
3
vào nước được dung dịch Y. Để trung hòa hoàn toàn dung dịch Y cần 500 ml
dung dịch KOH 2,6M. % khối lượng của PCl
3
trong X là:
A. 26,96% B. 12,125 C. 8,08% D. 30,31%
Câu 30: X là tetrapeptit có công thức Gly – Ala – Val – Gly. Y là tripeptit có công thức Gly – Val – Ala. Đun m gam hỗn hợp A gồm X, Y có
tỉ lệ mol tương ứng là 4:3 với dung dịch KOH vừa đủ sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được 257,36g chất rắn khan.
Giá trị của m là:
A. 150,88 gam B. 155,44 gam C. 167,38 gam D. 212,12 gam
Câu 31: Nhiệt phân 50,56 gam KMnO
4
sau một thời gian thu được 46,72 gam chất rắn. Cho toàn bộ lượng khí sinh ra phản ứng hết với
hỗn hợp X gồm Mg, Fe thu được hỗn hợp Y nặng 13,04 gam. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Y trong dung dịch H
2
SO

4
đặc, nóng dư thu
được 1,344 lít SO
2
(đktc). % khối lượng Mg trong X là:
A. 52,17% B. 39,13% C. 28,15% D. 46,15%
Câu 32: Hỗn hợp X gồm 1 ankan và 1 anken. Cho X tác dụng với 4,704 lít H
2
(đktc) cho đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y gồm 2 khí
trong đó có H
2
dư và 1 hiđrocacbon. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm vào nước vôi trong dư thấy khối lượng bình đựng nước vôi trong tăng
16,2 gam và có 18 gam kết tủa tạo thành. Công thức của 2 hiđrocacbon là:
A. C
2
H
6
và C
2
H
4
B. C
2
H
8
và C
3
H
6
C. C

4
H
10
và C
4
H
8
D. C
5
H
10
và C
5
H
12
Câu 33: Trường hợp nào sau đây không thỏa mãn quy tắc bát tử:
A. NH
3
, HCl B. CO
2
, SO
2
C. PCl
5
, SF
6
D. N
2
, CO
Câu 34: Một ancol no, đa chức X có số nhóm –OH bằng số nguyên tử cacbon. Trong X, H chiếm xấp xỉ 10% về khối lượng. Đun nóng

X với chất xúc tác ở nhiệt độ thích hợp để loại nước thì thu được một chất hữu cơ Y có M
Y
= M
X
– 18. Kết luận nào sau đây hợp lý
nhất:
A. Tỉ khối hơi của Y so với X là 0,8 B. X là glixerol
C. Y là anđehit acrylic D. Y là etanal
Câu 35: Một hỗn hợp kim loại gồm: Zn, Ag, Fe, Cu. Hóa chất có thể hòa tan hoàn toàn hỗn hợp kim loại trên là:
A. Dung dịch NaOH đặc B. Dung dịch HCl đặc, dư
C. Dung dịch HNO
3
loãng, dư D. Dung dịch H
2
SO
4
đặc, nguội, dư
Câu 36: Cho các phản ứng hóa học:
(1) C
2
H
5
OH + H
2
SO
4
đặc → C
2
H
5

OSO
3
H + H
2
O (2) C
2
H
5
OH
 →
CdacSOH
0
42
170,
C
2
H
4
+ H
2
O
(3) C
2
H
5
OH + CH
3
COOH ⇄ CH
3
COOC

2
H
5
+ H
2
O (4) C
2
H
5
Br + NaOH
→
0
t
C
2
H
5
OH + NaBr
(5) C
2
H
4
+ H
2
O
→
+
H
C
2

H
5
OH Các phản ứng thế là:
A. 1, 4 B. 1, 4, 5 C. 1, 3, 4 D. 4
Câu 37: Cho 200 ml dung dịch KOH 0,9M; Ba(OH)
2
0,2M vào 100 ml dung dịch H
2
SO
4
0,3M và Al
2
(SO
4
)
3
0,3M. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là:
A. 9,32 gam B. 10,88 gam C. 14 gam D. 12,44 gam
Câu 38: Phản ứng nào sau đây mạch polime được giữ nguyên?
A. PVA + NaOH
→
o
t
B. Xenlulozơ + H
2
O
 →
+ o
tH ,

C. PS
→
o
t
D. Nhựa Rezol
→
o
t
Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn 18 gam một este X đơn chức thu được 20,16 lít CO
2
(đktc) và 12,96 gam nước. Mặt khác nếu cho 21g X
tác dụng với 200ml dung dịch KOH 1,2M sau đó cô cạn dung dịch thu được 34,44 gam chất rắn khan. Công thức phân của axit tạo ra X
là :
Trang 15/166
A. C
5
H
6
O
3
. B. C
5
H
8
O
3
. C. C
5
H
10

O
3
D. C
5
H
10
O
2
.
Câu 40: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,18 mol FeS
2
và a mol Cu
2
S bằng dung dịch HNO
3
vừa đủ thu được dung dịch X chỉ chứa
muối sunfat và V lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là:
A. 44,8 lít B. 22,4 lít C. 26,88 lít D. 33,6 lít
Câu 41: Khi điện phân dung dịch nào sau đây tại catot xảy ra quá trình khử nước?
A. Dung dịch ZnCl
2
. B. Dung dịch CuCl
2
C. dung dịch AgNO
3
. D. Dung dịch MgCl
2
.
Câu 42: Để phân biệt SO
2

, CO
2
và SO
3
có thể dùng:
A. Dung dịch BaCl
2
và dung dịch Br
2
B. Dung dịch Ba(OH)
2
, dung dịch thuốc tím
C. Dung dịch Br
2
, nước vôi trong. D. Dung dịch BaCl
2
và nước vôi trong
Câu 43: Pb tan dễ dàng trong dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch H
2
SO
4
đậm đặc B. Dung dịch HNO
3
đặc
C. Dung dịch HCl loãng D. Dung dịch H
2
SO
4
loãng

Câu 44: Dung dịch X chứa các ion : Ba
2+
, Na
+
, HCO
3
-
, Cl
-
trong đó số mol Cl
-
là 0,24. Cho ½ dung dịch X tác dụng với dung dịch
NaOH dư thu được 9,85g kết tủa. Cho ½ dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)
2
dư thu được 15,76g kết tủa. Nếu đun sôi dung
dịch X đến cạn thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là :
A. 15,81 B. 18,29. C. 31,62 D. 36,58
Câu 45: Chất được dùng để tẩy trắng nước đường trong quá trình sản đường saccarozơ từ cây mía là:
A. nước gia-ven B. SO
2
. C. Cl
2
. D. CaOCl
2
.
Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ thu được 0,6 mol hỗn hợp khí và hơi. Cho 9,2 gam X tác dụng với
dung dịch HCl dư thì số mol HCl phản ứng là:
A. 0,4 B. 0,3 C. 0,1 D. 0,2
Câu 47: Hỗn hợp M gồm 2 axit cacboxylic đều no, mạch hở A, B (B hơn A một nhóm chức). Hóa hơi hoàn toàn m gam M thu được thể tích
hơi bằng thể tích của 7 gam nitơ đo cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Nếu cho m gam M tác dụng với Na dư thu được 4,48 lít H

2
(đktc). Khi
đốt cháy hoàn toàn m gam M thu được 28,6g CO
2
. Công thức phân tử của A và B là:
A. C
2
H
4
O
2
và C
3
H
4
O
4
. B. CH
2
O
2
và C
3
H
4
O
4
. C. C
2
H

4
O
2
và C
4
H
6
O
4
D. CH
2
O
2
và C
4
H
6
O
2
.
Câu 48: Hỗn hợp X gồm Cu, Fe, Mg. Nếu cho 10,88 gam X tác dụng với clo dư thì sau phản ứng thu được 28,275g hỗn hợp muối
khan. Mặt khác 0,44 mol X tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 5,376 lít H
2
(đktc). % khối lượng của Cu trong X là:
A. 67,92% B. 58,82% C. 37,23% D. 43,52%
Câu 49: Oxi hóa 16,8g anđehit fomic bằng oxi có mặt Mn
2+
thu được hỗn hợp X. Cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH

3

dư thu được 151,2g Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hóa anđehit fomic là:
A. 37,5% B. 80% C. 60% D. 75%
Câu 50: Dãy nào sau đây gồm các polime nhân tạo?
A. Tơ visco, tơ axetat, xenlulozơ trinitrat B. Xenlulozơ, tinh bột, tơ tằm
C. Tơ lapsan, PVA, thủy tinh hữu cơ. D. Tơ nilo-6,6; bông, tinh bột, tơ capron
Câu 51: Cho 6,85 gam Ba kim loại vào 150ml dung dịch CrSO
4
0,3M trong không khí đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa.
Giá trị của m là:
A. 14,09 gam B. 10,485gam C. 3,87 gam D. 14,355 gam
Câu 52: Cho các chất CH
3
-CHCl
2
; ClCH=CHCl; CH
2
=CH-CH
2
Cl, CH
2
Br-CHBr-CH
3
; CH
3
-CHCl-CHCl-CH
3
; CH
2

Br-CH
2
-CH
2
Br. Số
chất khi tác dụng với dung dịch NaOH loãng đun nóng tạo ra sản phẩm có khả năng phản ứng với Cu(OH)
2
là:
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 53: Cho suất điện động chuẩn của 1 số pin điện hóa sau: E
0
X-Cu
= 0,78V; E
0
Y-Cu
= 2,0V; E
0
Cu-Z
= 0,46V. Thứ tự các kim loại theo
chiều giảm dần tính khử là:
A. X,Y, Z, Cu B. X, Y, Cu, Z C. Y, X, Cu, Z D. Z, Cu, X, Y
Câu 54: Khí nào sau đây là nguyên nhân gây hiệu ứng nhà kính?
A. NO B. CO
2
. C. SO
2
. D. CO
Câu 55: Cho sơ đồ: Propilen
 →
+

+ HOH ,
2
A
 →
+
o
tCuO,
B
 →
+
HCN
D. D là:
A. CH
3
CH
2
CH
2
OH B. CH
3
C(OH)(CH
3
)CN C. CH
3
CH(OH)CH
3
. D. CH
3
CH
2

CH(OH)CN
Câu 56: Dung dịch X chứa 0,01 mol ClH
3
N-CH
2
-COOH, 0,02 mol CH
3
-CH(NH
2
)–COOH; 0,05 mol HCOOC
6
H
5
. Cho dung dịch X tác
dụng với 160 ml dung dịch KOH 1M đun nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn
khan. Giá trị của m là:
A. 16,335 gam B. 8,615 gam C. 12,535 gam D. 14,515 gam
Câu 57: Cho từ từ đến dư dung dịch NH
3
lần lượt vào các dung dịch sau: CuCl
2
, AlCl
3
, Fe(NO
3
)
3
, NiSO
4
, AgNO

3
, MgSO
4
. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, số kết tủa thu được là:
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 58: Dãy nào sau đây gồm các polime có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Tơ nilon-6,6; tơ lapsan, tơ olon B. Nhựa rezol, cao su lưu hóa
C. Cao su Buna-S, xenlulozơ, PS D. Amilopectin, glicogen
Câu 59: Dung dịch X gồm NH
3
0,1M; NH
4
Cl 0,1M. pH của dung dịch X có giá trị là: (cho K
b
của NH
3
là 1,75.10
-5
)
A. 9,24 B. 4,76 C. 8,8 D. 9,42
Câu 60: Trung hòa hết 10,36 gam axit hữu cơ đơn chức bằng dung dịch Ba(OH)
2
vừa đủ thu được 19,81 gam muối khan. Xác định
công thức của axit?
A. CH
3
COOH B. C
2
H

3
COOH C. C
3
H
5
COOH D. C
2
H
5
COOH
§£ 06
Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn 1 hidrocacbon mạch hở (X) bằng 80 ml khí O
2
lấy dư. Sản phẩm cháy sau khi ngưng tụ hơi nước còn lại
65ml, dẫn tiếp qua dung dịch nước vôi trong dư còn lại 25 ml khí (các thể tích đo ở cùng điều kiện tiêu chuẩn). Số công thức cấu tạo có
thể có của X là
Trang 16/166
A. 5 B. 4 C. 2 D. 6
Câu 2. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 16,8 gam Fe và 9,6 gam Cu trong V lit dung dịch HNO
3
2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được dung dịch chứa 91,5 gam muối và khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là
A. 0,6 B. 0,8 C. 0,9 D. 0,7
Câu 3. Axeton được điều chế bằng cách oxi hoá cumen nhờ oxi, sau đó thuỷ phân trong dung dịch H
2
SO
4
loãng. Để thu được 203 gam
axeton thì lượng cumen cần dùng (giả sử hiệu suất quá trình điều chế đạt 75%) là:
A. 840 gam B. 420 gam C. 560 gam D. 400 gam

Câu 4. Trong tự nhiên đồng có 2 đồng vị
63
Cu và
65
Cu, nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Phần trăm về khối lượng của
63
Cu
trong đồng (I) oxit là:
A. 63% B. 32,14% C. 64,29% D. 73%
Câu 5. Cho a gam hỗn hợp A gồm Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, Cu vào dung dịch HCl dư thấy có 1 mol acid phản ứng và còn lại 0,256 a gam chất
rắn không tan. Mặt khác, khử hoàn toàn a gam hỗn hợp A bằng H
2
dư thu được 42 gam chất rắn. Tính phần trăm về khối lượng Cu
trong hỗn hợp A?
A. 25,6% B. 50% C. 44,8% D. 32%
Câu 6. Cho dãy các chất : KOH, C
2
H
5
OH, C
12
H

22
O
11
(saccaroz), CH
3
COOH, Ca(OH)
2
, CH
3
COONH
4
. Số chất điện li là:
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 7. Cho 11,15 gam hỗn hợp kim loại gồm Al và 1 kim loại kiềm M vào nước. Sau phản ứng chỉ thu được dung dịch B và 9,52 lit khí
(đktc). Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch B để thu được một lượng kết tủa lớn nhất. Lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi
được 10,2 gam chất rắn. Kim loại kiềm M là
A. Rb B. Li C. Na D. K
Câu 8. Hỗn hợp khí A gồm CO và H
2
. Hỗn hợp khí B gồm O
2
và O
3
có tỉ khối đối với H
2
là 20. Để đốt cháy hoàn toàn 10V lit khí A
cần lượng thể tích khí B là (các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất)
A. 2V lít B. 6V lít C. 4V lít D. 8V lít
Câu 9. Hòa tan a gam Al vào 450 ml dung dịch NaOH 1M thu được 13,44 lit H
2

(đktc) và dung dịch A. Hòa tan b gam Al vào 400 ml
dung dịch HCl 1M thu được 3,36 lit H
2
(đktc) và dung dịch B. Trộn dung dịch A với dung dịch B đến phản ứng hoàn toàn thì thu được
m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 31,2 B. 3,9 C. 35,1 D. 7,8
Câu 10. Có các thí nghiệm sau:
1. Sục khí CO
2
vào dung dịch Na
2
S 2. Sục khí H
2
S vào dung dịch Na
2
CO
3
3. Cho Na
2
CO
3
vào C
6
H
5
OH nóng chảy 4. Cho C
2
H
5
ONa vào nước

5. Cho C
6
H
5
ONa vào nước. Các trường hợp có phản ứng xảy ra( không xét phản ứng thủy phân):
A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 3, 4, 5 C. 2, 3, 5 D. 1, 2, 3, 4
Câu 11. Xà phòng hóa hoàn toàn 100 gam chất béo có chỉ số acid bằng 7 cần a gam dung dịch NaOH25% thu được 9,43 gam glixerol
và b gam muối Natri. Giá trị của a, b lần lượt là
A. 51,2 và 103,37 B. 51,2 và 103,145
C. 49,2 và 103,37 D. 49,2 và 103,145
Câu 12. Cho hỗn hợp Na, Al, Fe, FeCO
3
, Fe
3
O
4
tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa rồi chia làm 2 phần. Phần 1 đem tác
dụng với dung dịch HNO
3
loãng dư. Phần 2 đem tác dụng với dung dịch HCl dư. Số phản ứng oxi hóa khử xảy ra là
A. 5 B. 7 C. 6 D. 8
Câu 13. Cho a gam muối FeBr
2
tác dụng với H
2
SO
4
đặc nóng dư thu được 6,72 lit SO
2
là sản phẩm khử duy nhất ở (đktc). Tính a

A. 43,2 B. 97,2 C. 129,6 D. 64,8
Câu 14. Hỗn hợp bột X gồm BaCO
3
, Fe(OH)
2
, Al(OH)
3
, CuO, MgCO
3
. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi được hỗn
hợp rắn A
1
. Cho A
1
vào nước dư khuấy đều được dung dịch B chứa 2 chất tan và phần không tan C
1
. Cho khí CO dư qua bình chứa C
1

nung nóng được hỗn hợp rắn E (các phản ứng xảy ra hoàn toàn). E chứa tối đa
A. 3 đơn chất B. 1 đơn chất và 2 hợp chất
C. 2 đơn chất và 1 hợp chất D. 2 đơn chất và 2 hợp chất
Câu 15. Cho 32,8 gam hỗn hợp gồm acid glutamic và tyrosin (tỉ lệ mol 1 : 1) tác dụng với 500 ml dung dịch NaOH 1M, phản ứng hoàn
toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 43,8 B. 52,8 C. 45,6 D. 49,2
Câu 16. Cho một lượng bột Zn vào dung dịch X gồm FeCl
2
và CuCl
2
. Khối lượng chất rắn sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn nhỏ

hơn khối lượng bột Zn ban đầu là 0,5 gam. Cô cạn phần dung dịch sau phản ứng thu được 13,6 gam muối khan. Tổng khối lượng các
muối trong dung dịch X là:
A. 14,1 gam. B. 13,1 gam. C. 17,0 gam. D. 19,5 gam.
Câu 17. Có 4 dung dịch không màu đựng trong các bình mất nhãn là: NaCl, FeCl
2
, MgCl
2
, AlCl
3
. Kim loại nào sau đây có thể dùng để
nhận biết các dung dịch trên?
A. Al B. Ag C. K D. Fe
Câu 18. Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)
2
0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm H
2
SO
4
0,075M và HCl 0,05M), thu
được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là:
A. 1 B. 6 C. 2 D. 7
Câu 19. Cho các nhận định sau:
1.Acid hữu cơ là acid axetic 2.Giấm ăn là dung dịch acid axetic có nồng độ từ 2%-5%
3.Đốt cháy hoàn toàn 1 ancol cho
2 2
H O CO
n n>
. Vậy ancol là no, đơn chức, mạch hở
4.Khi đốt cháy hiđrocacbon no thì
2 2

H O CO
n n>
Các nhận định sai là
A. 1, 3, 4 B. 1, 2, 3, 4 C. 2, 3, 4 D. 1, 2, 3
Câu 20. Cho bột Fe vào dung dịch hỗn hợp NaNO
3
và H
2
SO
4
đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A, hỗn hợp khí X gồm NO
và H
2
và chất rắn không tan. Biết dung dịch A không chứa muối amoni. Trong dung dịch A chứa các muối
A. FeSO
4
, Na
2
SO
4
B. FeSO
4
, Fe(NO
3
)
2
, Na
2
SO
4

, NaNO
3
Trang 17/166
C. FeSO
4
, Fe(NO
3
)
2
, Na
2
SO
4
D. FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, Na
2
SO
4
, NaNO
3
Câu 21. Cho các dung dịch X
1
(FeCl

3
); X
2
(KNO
3
); X
3
(Cu(NO
3
)
2
+ H
2
SO
4
l); X
4
(NaHSO
4
+ KNO
3
); X
5
(HNO
3
); X
6
(FeCl
2
). Dãy các

dung dịch có thể hòa tan Cu là:
A. X
1
, X
5
B. X
1
, X
3
, X
4
, X
5
C. X
1
, X
3
, X
4
, X
6
D. X
1
, X
3
, X
5
Câu 22. Hỗn hợp X gồm acid panmitic, acid stearic và acid oleic. Để trung hoà m gam X cần 40 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác nếu
đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu được 15,68 lit khí CO
2

(đktc) và 12,42 gam H
2
O. Phần trăm số mol của acid oleic trong hỗn hợp
X là
A. 12,5% B. 37,5% C. 25% D. 18,75%
Câu 23. Hỗn hợp X gồm acid Y đơn chức và acid Z hai chức (Y, X có cùng số nguyên tử C). Chia X thành 2 phần bằng nhau. Cho
phần 1 tác dụng hết với Na, sinh ra 4,48 lit khí H
2
(đktc). Đốt cháy hoàn toàn phần 2, sinh ra 26,4 gam CO
2
. CTCT thu gọn và phần
trăm về khối lượng của Z trong hỗn hợp X lần lượt là:
A. HOOC-COOH và 42,86% B. HOOC-CH
2
-COOH và 70,87%
C. HOOC-COOH và 60,00% D. HOOC-CH
2
-COOH và 54,88%
Câu 24. Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Những loại tơ thuộc loại tơ nhân tạo là
A. tơ tằm và tơ enang B. tơ visco và tơ axetat
C. tơ nilon-6,6 và tơ capron D. tơ visco và tơ nilon-6,6
Câu 25. Xét các phản ứng sau:
1) CaCO
3
(r) → CaO (r) + CO
2
(k)
H∆
> 0 2) 2SO
2

(k) + O
2
(k) → 2SO
3
(k)
H∆
< 0
3) N
2
(k) + 3H
2
(k) → 2NH
3
(k)
H∆
< 0 4) H
2
(k) + I
2
(k) → 2HI (k)
H∆
< 0
Các giải pháp hạ nhiệt độ, tăng áp suất, tăng nồng độ chất tham gia phản ứng và giảm nồng độ chất sản phẩm đều có thể làm cân bằng
chuyển dịch theo chiều thuận đối với phản ứng nào?
A. 2, 3, 4 B. 2, 3 C. 4 D. 1, 4
Câu 26. Cho 99,5 gam hỗn hợp 2 muối Sn(NO
3
)
2
, Cu(NO

3
)
2
vào bình kín nung nóng tới khối lượng không đổi thu được 1,2 mol hỗn
hợp 2 khí NO
2
và O
2
. Phần trăm về khối lượng Sn(NO
3
)
2
trong hỗn hợp là:
A. 23,8% B. 75,58% C. 24,42% D. 41,12%
Câu 27. Chia m gam hỗn hợp M gồm 2 ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng
với Na (dư), được 3,36 lit khí H
2
(đktc). Cho phần 2 phản ứng hoàn toàn với CuO ở nhiệt độ cao được hỗn hợp M
1
, chứa 2 andehit
(ancol chỉ biến thành andehit). Toàn bộ lượng M
1
phản ứng hết với AgNO
3
trong NH
3
thu được 86,4 gam Ag. Giá trị của m là
A. 30,4 B. 24,8 C. 12,4 D. 15,2
Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử có số liên kết
π

nhỏ hơn 3), thu được thể tích khí CO
2
bằng 6/7
thể tích khí O
2
đã phản ứng (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 300 ml dung dịch KOH 0,7M
thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 16,8 gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 8,80 B. 6,66 C. 13,32 D. 10,56
Câu 29. Cho x mol Mg vào dung dịch chứa y mol Cu(NO
3
)
2
và z mol AgNO
3
, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch gồm 2
muối. Mối quan hệ giữa x, y, z là
A. x < 0,5z + y B. 0,5z

x

0,5z + y C. 0,5z

x < 0,5z + y D. z

x < y + z
Câu 30. Chia 156,8 gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe
3
O
4
, Fe

2
O
3
thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng hết với dung dịch HCl dư
được 155,4 gam muối khan. Phần 2 tác dụng vừa đủ với dung dịch hỗn hợp M gồm HCl, H
2
SO
4
loãng thu được 167,9 gam muối . Số
mol HCl trong dung dịch M là
A. 1,00 B. 1,75 C. 1,80 D. 1,50
Câu 31. Phát biểu nào sau đây đúng
A. Nguyên tử nguyên tố M có cấu hình e lớp ngoài cùng là 4s
1
vậy M thuộc chu kì 4, nhóm IA
B. Hạt nhân của tất cả các nguyên tử đều có proton và nơtron
C. X có cấu hình e nguyên tử là ns
2
np
5
(n

2) CT hidroxit ứng với oxit cao nhất của X là HXO
4
D. Số đơn vị điện tích hạt nhân bằng số proton và bằng số electron trong nguyên tử
Câu 32. Cho sơ đồ phản ứng sau: X + H
2
SO
4
(đ, nóng)


Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O. Với các chất: Fe, FeCO
3
, FeO, Fe(NO
3
)
2
, Fe
2
O
3
,
Fe
3
O
4
, FeSO
4
, Fe(OH)
3

, Fe(OH)
2
, FeS, FeS
2
, Fe(SO
4
)
3
thì số chất (X) có thể thực hiện sơ đồ phản ứng trên là:
A. 7 B. 6 C. 5 D. 8
Câu 33. Hỗn hợp X gồm 3 ancol đơn chức A, B, C trong đó B, C là 2 ancol đồng phân. Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol X thu được 3,96
gam H
2
O và 3,136 lit khí CO
2
(đktc). Số mol ancol A bằng 5/3 tổng số mol 2 ancol B và C. Khối lượng của B và C trong hỗn hợp là
A. 0,9 gam B. 1,8 gam C. 3,6 gam D. 2,22 gam
Câu 34. Cho 8,4 gam Fe tác dụng với O
2
thu được 10,4 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO và Fe
3
O
4
. Cho toàn bộ X vào V lit dung dịch
HNO
3
2M. Sau phản ứng thu được 1,12 lit khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch A. Tính V và khối lượng chất tan
trong dung dịch A
A. 0,2 và 36,3 B. 0,2 và 27 C. 0,25 và 27 D. 0,225 và 33,2
Câu 35. Cho các dung dịch Fe

2
(SO
4
)
3
,AgNO
3
, FeCl
2
, CuCl
2
, HCl, CuCl
2
+ HCl, ZnCl
2
. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh kim loại
Fe, số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 6 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 36. Trong phòng thí nghiệm khí CO
2
được điều chế từ CaCO
3
và dung dịch HCl thường bị lẫn khí HCl và hơi H
2
O. Để thu được
CO
2
sạch, khô ta cần dẫn hỗn hợp khí thu được qua lần lượt các dung dịch nào?
A. H
2

SO
4
đặc, NaHCO
3
B. NaOH dư, H
2
SO
4
đặc.
C. NaHCO
3
dư, H
2
SO
4
đặc. D. Na
2
CO
3
dư, H
2
SO
4
đặc.
Câu 37. Hỗn hợp X có C
2
H
5
OH, C
2

H
5
COOH, CH
3
CHO trong đó C
2
H
5
OH chiếm 50% theo số mol. Đốt cháy m gam hỗn hợp X thu
được 3, 06 gam H
2
O và 3,136 lit CO
2
(đktc). Mặt khác 13,2 gam hỗn hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc hoàn toàn thấy có p gam Ag
kết tủa. Giá trị của p là
A. 8,64 B. 10,8 C. 9,72 D. 2,16
Câu 38. Cho hỗn hợp M gồm anđehit X (no, đơn chức, mạch hở) và hiđrocacbon Y, có tổng số mol là 0,2 (số mol của X nhỏ hơn số
mol của Y). Đốt cháy hoàn toàn M, thu được 8,96 lit khí CO
2
(đktc)và 7,2 gam H
2
O. Hiđrocacbon Y là:
Trang 18/166
A. C
3
H
6
B. C
2
H

4
C. C
2
H
2
D. CH
4
Câu 39. Dùng một lượng dung dịch H
2
SO
4
nồng độ 20% đun nóng để hòa tan vừa đủ a mol CuO. Sau phản ứng làm nguội dung dịch
đến 100
0
C thì khối lượng tinh thể CuSO
4
.5H
2
O đã tách ra khỏi dung dịch là 30,7 gam. Biết rằng độ tan của CuSO
4
ở 100
0
C là 17,4
gam. Giá trị của a là
A. 0,2 B. 0,1 C. 0,25 D. 0,15
Câu 40. Hòa tan hoàn toàn 80 gam hỗn hợp X gồm CuSO
4
, FeSO
4
, Fe

2
(SO
4
)
3
trong đó S chiếm 22,5% về khối lượng trong nước được
dung dịch X. Thêm dung dịch NaOH dư vào X, lọc kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y,
thổi CO dư qua Y thu được hỗn hợp rắn Z. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của Z là
A. 30 gam B. 36 gam C. 26 gam D. 40 gam
Câu 41. Cho sơ đồ dạng X

Y

Z. Cho các chất sau đây: etilen, etyl clorua, ancol etylic. Số sơ đồ nhiều nhất thể hiện mối quan hệ
giữa các chất trên là
A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
Câu 42. Cho suất điện động chuẩn E
0
của các pin điện hóa: E
0
(Cu-X)= 0,46V; E
0
(Y-Cu)= 1,1V; E
0
(Z-Cu) = 0,47V (X,Y,Z là 3 kim
loại). Dãy các kim loại sắp xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là:
A. Z, Y, Cu, X. B. X, Cu, Z, Y. C. Y, Z, Cu, X. D. X, Cu, Y, Z.
Câu 43. Cho các thí nghiệm sau:
1. Thổi O
3

vào dung dịch KI + hồ tinh bột 2.Cho Br
2
loãng vào dd KI + hồ tinh bột
3. Cho dung dịch FeCl
3
vào dung dịch KI + hồ tinh bột 4. Cho I
2
vào dung dịch hồ tinh bột
Số thí nghiệm làm dung dịch xuất hiện màu xanh là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 44. Cho các chất sau: propyl clorua, anlyl clorua, phenyl clorua, natri phenolat, anilin, muối natri của acid amino axetic, ancol
benzylic. Số chất tác dụng được với dd NaOH loãng khi đun nóng là
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 45. Cho các chất sau: CH
3
COOCH
2
CH
2
Cl, ClH
3
N-CH
2
COOH, C
6
H
5
Cl (thơm), HCOOC
6
H

5
(thơm), C
6
H
5
COOCH
3
(thơm), HO-
C
6
H
4
-CH
2
OH (thơm), CH
3
CCl
3
, CH
3
-COOC(Cl
2
)-CH
3
. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với dd NaOH đặc, dư, ở nhiệt độ và áp suất cao
cho sản phẩm có 2 muối?
A. 4 B. 7 C. 5 D. 6
Câu 46. Cho phương trình phản ứng: Mg + HNO
3



Mg(NO
3
)
2
+ NO + N
2
O + H
2
O. Nếu tỉ khối của hỗn hợp NO và N
2
O đối với H
2

19,2. Tỉ lệ số phân tử bị khử và bị oxi hóa là
A. 6 : 11 B. 38 : 15 C. 8 : 15 D. 11 : 28
Câu 47. Phản ứng nào sai trong số các phản ứng sau đây:
1. 3Sn + 16HNO
3
(loãng)

3 Sn (NO
3
)
4
+ 4NO + 7H
2
O
2. Sn + 8HNO
3

(đặc, nóng)

Sn (NO
3
)
4
+ 4NO
2
+ 4H
2
O 3. Sn + 2HCl
o
t
→
SnCl
2
+ H
2
4. 2Sn + O
2

o
t
→
2SnO 5. Sn(NO
3
)
2
+ 2AgNO
3



Sn(NO
3
)
4
+ 2Ag
A. 3, 5 B. 4, 5 C. 1, 3, 5 D. 1, 4
Câu 48. Cho dung dịch các chất : glucoz, fructoz, saccaroz, mantoz tác dụng lần lượt với Cu(OH)
2
, dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, H
2
O
(xúc tác acid). Số trường hợp có phản ứng xảy ra là:
A. 10. B. 8. C. 7. D. 9.
Câu 49. Hòa tan hoàn toàn Fe
3
O
4
trong H
2
SO
4
loãng dư thu được dung dịch X. Cho dung dịch X lần lượt phản ứng với các chất: Cu,
Ag, dung dịch KMnO
4

, Na
2
CO
3
, AgNO
3
, KNO
3
. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là:
A. 5 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 50. Hòa tan hoàn toàn 3,76 gam hỗn hợp: S, FeS, FeS
2
trong HNO
3
dư thu được 0,48 mol NO
2
và dung dịch X . Cho dung dịch
Ba(OH)
2
dư vào X, lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 15,145 gam B. 17,545 gam C. 2,4 gam D. 18,355 gam
Đáp án: 1B, 2D, 3C, 4C, 5C, 6B, 7C, 8C, 9C, 10D, 11B, 12C, 13A, 14C, 15C, 16B, 17C, 18A, 19A, 20A, 21B, 22C, 23A, 24B, 25B,
26C, 27B, 28C, 29C, 30C,31D, 32A, 33B, 34D, 35C, 36C, 37A, 38B, 39A, 40C, 41C, 42B, 43D, 44D, 45D, 46C, 47D, 48D, 49A, 50B.
§£ 07
Câu 1: Khử hoàn toàn 4,06 gam một oxit kim loại bằng CO, khí sinh ra dẫn vào dung dịch Ca(OH)
2
dư thu được 7 gam
kết

tủa.


Lấy toàn bộ lượng kim loại tạo thành cho vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 1,176 lít H
2
(đktc). Công thức oxit là
A. NiO. B. PbO. C. Fe
3
O
4
. D.
F
e
O.
Câu 2: Cho 0,98 gam hỗn hợp X gồm Na, Mg, Al tác dụng với HNO
3
loãng vừa đủ, thu được 0,224 lít N
2
O (ddktc, sản phẩm
khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam muối. Nếu cho 0,98 gam X tác dụng với H
2
SO
4
loãng dư thì thu được V lít khí
(ddktc). Giá trị của m và V lần lượt là
A. 5,94 gam và 3,584 gam. B. 5,94 gam và 0,896 lít.
C. 6,02 gam và 0,896 lít. D. 7,18 gam và 0,896 lít.
Câu 3: X là khoáng vật cuprit chứa 45% Cu
2
O, Y là khoáng vật tenorit chứa 70% CuO. Trộn m
1
gam X với m

2
gam
Y thu được quặng
C, mà từ 1 tấn C có thể điều chế được tối đa 0,5 tấn Cu nguyên chất. Tỉ lệ m
2
/m
1

A. 4/3. B. 3/4. C. 5/3. D. 3/5.
Câu 4: Hòa tan 50 gam CuSO
4
.5H
2
O vào 200 ml dd HCl 0,6 M được dung dịch X. Tiến hành điện phân dd X (H=100%) với dòng
điện I = 1,34 A trong 4 giờ. Khối lượng kim loại thoát ra ở catot là
A. 9,6 gam. B. 12,8 gam. C. 3,2 gam. D. 6,4 gam.
Câu 5: Cho 7,18 gam hỗn hợp ba kim loại X, Y, Z (có hóa trị không đổi) tác dụng hoàn toàn với bột lưu huỳnh ở nhiệt độ thích hợp
thì thu được 27,66 gam hỗn hợp muối sunfua. Hòa tan hết lượng muối này bằng HNO
3
dư, thu được dd T. T tác dụng
với

d
d BaCl
2
dư thu được bao nhiêu gan kết tủa?
Trang 19/166
A. 149,12 gam. B. 116,5 gam. C. 144,46 gam. D. 139,8 gam.
Câu 6: Một bình kín chứa C
2

H
4
và H
2
(một ít bột Ni). Nung bình một thời gian sau đó làm lạnh đến 0
0
C. Tỉ khối so với hidro
của hỗn hợp trước và sau phản ứng lần lượt là 7,5 và 9,0. Phần trăm thể tích C
2
H
6
trong hỗn hợp sau phản ứng là:
A. 50%. B. 60%. C. 20%. D. 40%.
Câu 7: Tính khối lượng gạo phải dùng để khi lên men (hiệu suất lên men là 50%) thu được 460 ml ancol 50
0
. Cho biết tỉ lệ
tinh

bột

trong gạo là 80% và khối lượng riêng của ancol etylic là 0,80g/ml?
A. 810g B. 760g C. 520g D. 430g
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol chất hữu cơ X (chứa C, H, O) cần 0,896 lít O
2
(đktc). Toàn bộ sản phẩm cháy được cho qua
bình đựng dung dịch Ca(OH)
2
dư. Sau thí nghiệm, khối lượng dung dịch trong bình giảm 1,14 gam và thu được 3 gam kết tủa.
CTPT của X là:
A. C

3
H
8
O
3
. B. C
3
H
6
O. C. C
2
H
6
O. D. C
3
H
6
O
2
.
Câu 9: Hấp thụ hoàn toàn 11,2 lít (đktc) khí CO
2
vào 200ml dung dịch hỗn hợp KOH a M và Ba(OH)
2
1 M.
Sau phản ứng hoàn
toàn thu được 19,7 gam kết tủa. Giá trị của a là:
A. 2. B. 1. C. 2,5. D. 4.
Câu 10: Cho 22,72 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
2

O
3
, Fe
3
O
4
phản ứng hết với dung dịch HNO
3
loãng dư thu được V lít
khí

NO

(đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 77,44 gam muối khan. Giá trị của V là:
A. 4,48. B. 2,688. C. 5,6. D. 2,24.
Câu 11: Hỗn hợp X gồm hai ancol C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH. Đem tách nước hoàn toàn m gam X ở 180
0
với H
2
SO
4
đặc, khí thu được

cho hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch brom thấy có 48 gam brom bị mất màu và khối lượng bình tăng lên 9,8 gam. Giá trị của
m là:
A. 15,2 gam. B. 30,1 gam. C. 25,1 gam. D. 21,5 gam.
Câu 12: Hỗn hợp X gồm etan, eten, propin. Đốt cháy hoàn toàn 3,34 gam hỗn hợp X thu được 10,56 gam CO
2
. Mặt khác, 0,56 lít
(đktc) hỗn hợp X làm mất màu vừa đủ dung dịch chúa 4,4 gam brom. Thành phần % thể tích các khí lần lượt là:
A. 20% - 40% - 40%. B. 25% - 25% - 50%.
C. 30% - 50% - 20%. D. 30% - 30% - 40%.
Câu 13: Xà phòng hoá hoàn toàn 10g một chất béo trung tính cần 1,848g KOH. Từ 1 tấn chất béo trên điều chế được bao nhiêu t
ấn

x
à
phòng natri loại 80%?
A. 1,3548 B. 0,8246 C. 1,2885 D. 0,8669
Câu 14: Đốt hoàn toàn một lượng amin X bằng một lượng không khí vừa đủ thu được 4,48 lit CO
2
(đktc), 9 g nước và 42,56 lit khí
nitơ (đktc) ( biết không khí có 20% oxi về thể tích). Tìm công thức phân tử của X?
A. C
3
H
7
N B. CH
5
N C. C
2
H
7

N D. C
4
H
11
N
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm 1 andehit A và 1 axit cacboxylic B (trong phân tử A hơn B1 nguyên tử C) thu
được 3,36 lít (đktc) CO
2
và 1,8 gam nước. Khi cho 0,2 mol X tác dụng với dung dịch.
AgNO
3
/NH
3
dư thu được m gam Ag. Giá
trị m là:
A. 86,4. B. 32,4. C. 64,8. D. 43,2.
Câu 16: Cho 2,7 gam Al tác dụng với 150 ml dung dịch X chứa Fe(NO
3
)
3
0,5 M và Cu(NO
3
)
2
0,5 M. Sau khi kết thúc phản ứng
thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 18,0 gam. B. 6,9 gam. C. 13,8 gam. D. 9,0 gam.
Câu 17: Hòa tan hoàn toàn 12,8 gam chất rắn X gồm Fe, FeS, FeS
2
và S bằng dung dịch HNO

3
dư, thấy thoát ra
11,32 lít khí NO
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y. Thêm Ba(OH)
2
dư vào dung dịch Y thì thu
được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 63,125 gam. B. 104,85 gam. C. 209,7 gam. D. 21,4 gam.
Câu 18: Một thanh kim loại M hóa trị II, khi nhúng vào dung dịch Fe(NO
3
)
2
thì khối lượng của thanh kim loại giảm
6% so với ban
đầu. Nếu nhúng thanh kim loại trên vào dung dịch AgNO
3
thì khối lượng của thanh tăng 25% so với

ban đầu. Biết độ giảm số mol của
Fe(NO
3
)
2
gấp đôi độ giảm số mol của AgNO
3
. Kim loại M là:
A. Cu. B. Zn. C. Mn. D. Mg.
Câu 19: Cho 0,2688 lít CO
2
(đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch NaOH 1 M và Ca(OH)

2
0,01 M. Khối lượng muối thu
được là
A. 1,26 gam. B. 2 gam. C. 4,96 gam. D. 3,06 gam.
Câu 20: Xà phòng hóa hoàn toàn 20,4 gam chất hữu cơ X đơn chức bằng dung dịch NaOH thu được muối Y và hợp chất hữu cơ Z.
Cho Z tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí H
2
(đktc). Nung Y với NaOH rắn cho một khí R (d
R/oxi
=0,5). Z tác dụng với CuO
nung nóng cho sản phẩm không tráng bạc. Tên gọi của X là
A. isopropyl axtat. B. butyl focmiat. C. propyl propionat. D. etyl axetat.
Câu 21: Khi thuỷ phân (trong môi trường axit) hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C
8
H
14
O
2
thu được chất Y (C
6
H
12
O) và Z
(C
2
H
4
O
2
). Y là hợp chất hữu cơ mạch hở không phân nhánh, Y có thể tác dụng với dung dịch KMnO

4
loãng sinh
r
a
h
e
x
a
n-1,2,3-
t
r
i
o
l
.
CTCT của X là:
A. CH
3
COOCH
2
-CH
2
-CH=CH-CH
2
-CH
3.
B. CH
3
COOCH
2

-CH
2
-CH
2
-CH=CH-CH
3
.
C. CH
3
COOCH=CH-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
3
. D. CH
3
COOCH
2
-CH=CH-CH
2
-CH
2
-CH
3.
Câu 22: Ngâm Cu dư vào dung dịch AgNO
3
thu được dug dịch X, sau đó ngâm Fe dư vào dung dịch X thu

được dung dịch Y.
Dung dịch Y gồm:
A. Fe(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
, AgNO
3
B. Fe(NO
3
)
3
C. Fe(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
D. Fe(NO
3
)
2
Câu 23: Cho các cặp oxi hoá – khử được sắp xếp theo thứ tự:
Na

+
/Na <Al
3+
/Al < Fe
2+
/Fe < Ni
2+
/Ni < Cu
2+
/Cu < Fe
3+
/ Fe
2+
<
Trang 20/166
Ag
+
/Ag < Au
3+
/Au. Trong các kim loại Na(1), Al(2), Fe(3), Ni(4), Cu(5), Ag(6), Au(7) thì kim loại tác dụng được với dung dịch
muối sắt III là:
A. 2, 3, 4, 5, 6. B. 1, 2, 3, 4, 5. C. 1, 2, 3, 4, 5, 6. D. 3, 4, 5, 6, 7.
Câu 24: Tổng số hạt các loại của một nguyên tử kim loại X là 155 hạt. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là
33 hạt. Kết luận nào sau đây là không đúng ?
A. Điện tích hạt nhân của X là 47+. B. X có 2 electron ở lớp ngoài cùng.
C. Số khối của X là 108. D. X có 5 lớp electron.
Câu 25: Trong các thí nghiệm sau đây:
1. Cho dung dịch H
2
SO

4
phản ứng với dung dịch Ba(HCO
3
)
2
2. Cho dung dịch Na
2
CO
3
vào dung dịch AlCl
3
3. Cho Ba vào dung dịch NaHSO
3
4. Cho
Mg
vào dung dịch NaHSO
4
Số thí nghiệm vừa có khí bay ra, vừa có kết tủa là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 26: Chia m gam Al thành hai phần bằng nhau:
- Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sinh ra x mol khí H
2
;
- Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch HNO
3
loãng, sinh ra y mol khí N
2
O (sản phẩm khử duy nhất). Quan
hệ giữa x và y là
A. x = 2y. B. y = 2x. C. x = 4y D. x = y

Câu 27: Cho kim loại Bari vào các dung dịch sau : NaHCO
3
, CuSO
4
, (NH
4
)
2
CO
3
, NaNO
3
, MgCl
2
. Số dung dịch tạo ra kết tủa là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 28: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, Fe(NO
3

)
2
, Fe(NO
3
)
3
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, FeCO
3
lần lượt p/ứ
với HNO
3 đ
ặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. 8. B. 5. C. 7. D.
6.
Câu 29: Trong mỗi chén sứ X, Y, Z đựng một muối nitrat. Nung các chén ở nhiệt độ cao trong không khí đến khi phản ứng hoàn
toàn. Sau khi làm nguội chén nhận thấy: chén X không còn lại dấu vết gì, trong chén Y còn lại chất rắn màu trắng tan được trong
nước, trong chén Z còn lại chất rắn màu đen tan trong dung dịch HCl tạo dung dịch màu xanh lam. Các muối nitrat lần lượt là:
A. Hg(NO
3
)
2
, Ca(NO

3
)
2
, Mg(NO
3
)
2
. B. NH
4
NO
2
, KNO
3
, Cu(NO
3
)
2
.
C. NH
4
NO
3
, NaNO
3
, Cu(NO
3
)
2
. D. NH
4

NO
3
, Mg(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
.
Câu 30: A là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C
5
H
11
O
2
N. Đun A với dung dịch NaOH thu được một hợp

chất có công thức
phân tử C
2
H
4
O
2
NNa và chất hữu cơ B. Cho hơi B qua CuO nung nóng thu được chất hữu cơ
D có khả năng tham gia phản ứng tráng
gương. Công thức cấu tạo đúng của A là:
A. NH

2
-CH
2
COOCH
2
-CH
2
- CH
3
B. CH
2
= CH-COONH
3
-C
2
H
5
C. H
2
N- CH
2
-CH
2
- COOC
2
H
5
D. NH
2
- CH

2
-COO CH(CH
3
)
2
Câu 31: Cho các chất sau: CH
3
CHCl
2
(1), CH
3
COOCH=CH
2
(2), CH
3
COOCH
2
-CH=CH
2
(3),
CH
3
CH
2
CH(OH)Cl (4), CH
3
COOCH
3
(5). Thuỷ phân các hợp chất trên trong môi trường kiềm thì các chất tạo
ra sản phẩm có phản

ứng tráng gương là:
A. 3, 5 B. 2 C. 1, 2, 4 D. 1, 2
Câu 32: Cho các phản ứng sau trong dung dịch
(1) Na
2
CO
3
+ AlCl
3
(2) Na
2
CO
3
+ H
2
SO
4
; (3) NaHCO
3
+ Ba(OH)
2
(4) Na
2
S + AlCl
3
(5) (NH
4
)
2
CO

3
+ Ba(OH)
2
(6) Na
2
CO
3
+ CaCl
2
; Các phản ứng tạo đồng thời kết tủa và khí là:
A. (2),(3),(5). B. (1),(2),(5). C. (1),(4),(6). D. (1),(4),(5).
Câu 33: Cho các chất sau : Polietilen (1) ; nilon-6 (2) ;amilopectin(3) ; nhựa rezol(4). Polimetylmetacrylat (5) ; cao su isopren (6).
Dãy gồm các chất có cấu trúc mạch polime kh

ô n

g phân nhánh là :
A. 1,2,5,6 B. 1,2 C. 1,2,3. D. 1,2,4,5,6
Câu

34:
T
rong
các
dd

sau:

FeCl
3

,
C
uSO
4
,

N
a
OH,

N
a
A
l
O
2
,

NH
4
NO
3
,

CH
3
COONa, số

dung


dịch



pH<

7
là:
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 35: Cho dung dịch FeCl
2
tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư, thu được phần không tan Z. Trong Z chứa:
A. Ag, AgCl, Fe. B. AgCl. C. Ag. D. Ag, AgCl.
Câu 36: Khi cho buta-1,3-đien tác dụng với dung dịch brom, có thể tạo thành sản phẩm nào trong các chất sau:(1) 1,2,3,4 –
tetrabrombutan; (2)
3,4
– đibrombut-1-en; (3) 3,4 – đibrombut-2-en; (4) 1,4 – đibrombut-2-en.
A. 1, 4. B. 1, 3, 4. C. 1, 2, 3, 4. D. 1, 2, 4.
Câu 37: Cho các chất sau: etyl clorua, vinyl clorua, anlyl clorua, phenyl clorua, hidro clorua, sắt (II) clorua,amoni clorua, bari
clorua. Số chất tác dụng được với dd NaOH loãng khi đun nóng là:
A. 5. B. 7. C. 4. D. 6.
Câu 38: Trong phân tử hydrocacbon mạch hở X có 7 liên kết σ và ba liên kết л. Tên gọi của X là
A. đi vinyl. B. vynyl axetylen. C. butađien. D. isopren.
Câu 39: Phát biểu nào sau đây k h

ô n

g đ ún


g ?
A. Anđêhit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
B. có thể dung CuSO
4
khan để phát hiện xăng có lẫn nước.
C. Trong phản ứng của clo, brom với nước thì clo, brom là các chất oxi hóa, nước là chất khử.
D. Có dung dịch khi đổ thêm nước vào thì nồng độ đạt đến 100%.
Câu 40: X là nguyên tố hóa học có điện tích hạt nhân bằng +17, Y là nguyên tố trong nguyên tử có tổng số electron là 6. Hợp
chất tạo bởi X, Y có công thức và có loại liên kết là
A. YX
4
, liên kết cộng hóa trị. B. XY, liên kết cộng hóa
trị.
Trang 21/166
0
C. XY
2
, liên kết ion. D. X
2
Y, liên kết cộng hóa
trị.
Câu 41: Có 3 chất rắn: Mg, Al, Al
2
O
3
đựng trong 3 lọ mất nhãn. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây có thể
nhận biết được mỗi
chất ?
A. Dd HCl B. Dd H

2
SO
4
C. Dd CuSO
4
D. Dd NaOH
Câu 42: Cho Al + HNO
3

Al(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O. Số phân tử HNO
3
bị Al khử và số phân tử HNO
3
tạo muối
nitrat trong phản
ứng là
A. 1 và 3 B. 3 và 2 C. 4 và 3 D. 3 và 4
Câu 43: Để thu được Al
2
O
3
từ hỗn hợp Al
2
O

3
và Fe
2
O
3
, người ta lần lượt:
A. dùng khí H
2
ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư).
B. dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư).
C. dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl (dư), rồi nung nóng.
D. dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO
2
(dư), rồi nung nóng.
Câu 44: Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau:
X 
t
→ X
1
+
CO
2
.
X
1
+

H

2

O


X

2
.
X

2
+
Y → X
+
Y
1
+
H

2
O. X
2
+ 2Y → X
+
Y
2
+
2H

2
O

Hai muối X, Y tương ứng là
A. CaCO
3
, NaHSO
4
. B. BaCO
3
, Na
2
CO
3
.
C. CaCO
3
, NaHCO
3
. D. MgCO
3
, NaHCO
3
.
Câu 45: Cho 2 phương trình hoá học sau:
Cu + 2FeCl
3
→ 2FeCl
2
+ CuCl
2
.
Fe + CuCl

2

FeCl
2
+ Cu
Có thể rút ra kết luận nào sau đây ?
A. Tính oxi hoá: Fe
3+
> Cu
2+
> Fe
2+
B. Tính oxi hoá: Fe
2+
> Cu
2+
> Fe
3+
C. Tính khử: Fe > Fe
2+
> Cu D. Tính khử: Fe
2+
> Fe > Cu
Câu 46: Cấu hình electron của ion Cu
2+

A. [Ar]3d
7
B. [Ar]3d
8

C. [Ar]3d
9
D. [Ar]3d
10
Câu 47: Để thu lấy Ag tinh khiết từ hỗn hợp X (gồm a mol Al
2
O
3
, b mol CuO, c mol Ag
2
O), người ta hoà tan X bởi dung dịch chứa
(6a + 2b + 2c) mol HNO
3
được dung dịch Y, sau đó thêm (giả thiết hiệu suất các phản ứng đều là 100%)
A. c mol bột Al vào Y. B. c mol bột Cu vào Y.
C. 2c mol bột Al vào Y. D. 2c mol bột Cu vào Y.
Câu 48: Cho sơ đồ chuyển hoá (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
NaOH

d

dX
→
Fe(OH)
2


d

dY

→
Fe
2
(SO
4
)
3


d

dZ
→
BaSO
4
. Các dd (dung dịch) X, Y, Z lần lượt là:
A. FeCl
3
, H
2
SO
4
(đặc, nóng), Ba(NO
3
)
2
. B. FeCl
3
, H
2

SO
4
(đặc, nóng), BaCl
2
.
C. FeCl
2
, H
2
SO
4
(đặc, nóng), BaCl
2
. D. FeCl
2
, H
2
SO
4
(loãng), Ba(NO
3
)
2
.
Câu 49: Có 5 dung dịch riêng rẽ, mỗi dung dịch chứa 1 cation sau đây: NH
4
+
, Mg
2+
, Fe

2+
, Fe
3+
, Al
3+
( có nồng độ
khoảng

0,1M).

Dùng dung dịch NaOH cho lần lượt vào từng dung dịch trên, có thể nhậ biết tối đa được mấy dung dịch ?
A. 2 dung
dịch
B. 3 dung dịch C. 1 dung dịch D. 5 dung dịch
Câu 50: Từ một loại dầu mỏ, bằng cách chưng cất người ta thu được 16% xăng và 59% dầu mazut ( theo khối lượng). Đem crackinh
dầu mazut thì thu thêm được 58% xăng ( tính theo dầu mazut). Từ 400 tấn dầu mỏ trên có thể thu được bao nhiêu tấn xăng?
A. 200,84 tấn B. 200,86 tấn C. 200,88 tấn D. 200,99 tấn
§£ 08
Câu 1. Hoà tan cùng một lượng oxit của kim loại M (có hoá trị không đổi) trong dung dịch HCl và dung dịch HNO
3
. Cô cạn 2 dung
dịch thu được 2 muối khan, thấy khối lượng muối nitrat nhiều hơn khối lượng muối clorua một lượng bằng 99,38 % khối lượng oxit
đem hoà tan. Công thức oxit là
A. MgO B. Al
2
O
3
C. CuO D. Fe
2
O

3
Câu 2. Hoat tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe
2
O
3
, MgO cần dùng vừa đủ 225 ml dung dịch HCl 2M. Mặt khác, nếu đốt
nóng 12 gam X trong khí CO dư để phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 10 gam chất rắn Y. Phần trăm khối lượng Fe
2
O
3
trong hỗn
hợp X bằng
A. 33,33 % B. 40,00 % C. 66,67 %. D. 50,00 %
Câu 3. Khử m gam Fe
2
O
3
bằng CO một thời gian được chất rắn X. Hoà tan hết chất rắn X trong dung dịch HNO
3
loãng, thu được 0,224
lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 18,15 gam muối khan. Hiệu suất của phản ứng khử
oxit sắt bằng
A. 26,67 % B. 30,25 % C. 13,33 % D. 25,00 %
Câu 4. Để hoà tan hoàn toàn một hiđroxit của kim loại M (có hoá trị không đổi) cần một lượng axit H
2
SO
4
đúng bằng khối lượng
hiđroxit đem hoà tan. Công thức phân tử hiđroxit kim loại là
A. Al(OH)

3
B. Fe(OH)
3
C. Mg(OH)
2
D. Cu(OH)
2
.
Câu 5. Nhỏ từ từ 3 V
1
ml dung dịch Ba(OH)
2
(d.d X) vào V
1
ml dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
(d.d Y) thì phản ứng vừa đủ và ta thu được kết tủa
lớn nhất là m gam Nếu trộn V
2
ml dung dịch X ở trên vào V
1
ml dung dịch Y thì kết tủa thu được có khối lượng bằng 0,9m gam. So
sánh tỉ lệ V
2
/ V
1

thấy
A. V
2
/ V
1
= 2,7 hoặc V
2
/ V
1
= 3,55 B. V
2
/ V
1
= 2,5 hoặc V
2
/ V
1
= 3,25
C. V
2
/ V
1
= 1,7 hoặc V
2
/ V
1
= 3,75 D. V
2
/ V
1

= 2,5 hoặc V
2
/ V
1
= 3,55
Trang 22/166
Câu 6. Hai cốc đựng axit H
2
SO
4
loãng đặt trên 2 đĩa cân A và B, cân ở vị trí thăng bằng. Cho 5 gam CaCO
3
vào cốc ở đĩa A ; 4,8 gam
M
2
CO
3
(M là kim loại kiềm). Sau khi phản ứng xong, cân trở lại vị trí thăng bằng. Kim loại M là
A. Li B. Na C. K D. Rb
Câu 7. Hoà tan 19,5 gam hỗn hơp X gồm Na
2
O và Al
2
O
3
vào nước được 500 ml dung dịch Y. Dẫn từ từ khí CO
2
vào dung dịch Y đồng
thời khuấy đều cho đến khi bắt đầu xuất hiện kết tủa thì dừng lại, thấy thể tích khí CO
2

(đktc) đã dùng hết 2,24 lít. Khối lượng Na
2
O và
Al
2
O
3
trong hỗn hợp X lần lượt bằng
A. 6,2g và 13,3g B. 12,4g và 7,1g C. 9,3g và 10,2g D. 10,85g và 8,65g
Câu 8. Cho 7 gam hỗn hợp Cu, Fe (trong đó Fe chiếm 40 % khối lượng) tác dụng với V ml dung dịch HNO
3
loãng, sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và còn lại 4,76 gam kim loại không tan và dung dịch X chỉ chứa muối
nitrat kim loại. Khối lượng muối có trong dung dịch X bằng
A. 9,68 gam. B. 7,58 gam C. 7,20 gam D. 6,58 gam
Câu 9. Mệnh đề nào sau đây không đúng ?
A. Sự thay đổi nồng độ chất phản ứng làm chuyển dịch cân bằng.
B. Sự thay đổi nồng độ chất phản ứng làm thay đổi hằng số cân bằng.
C. Sự thay đổi nhiệt độ phản ứng làm thay đổi hằng số cân bằng.
D. Sự thay đổi nhiệt độ phản ứng làm thay chuyển dịch cân bằng khi phản ứng thu hoặc toả nhiệt.
Câu 10. Mô tả hiện tượng thí nghiệm nào sau đây không đúng ?
A. Đun nóng dung dịch lòng trắng trứng, xuất hiện kết tủa trắng.
B. Nhỏ vài giọt dung dịch HNO
3
vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện kết tủa màu vàng.
C. Đốt cháy một mẩu lòng trắng trứng xuất hiện mùi khét như mùi tóc cháy.
D. Nhỏ vài giọt dung dịch NaOH và dung dịch CuSO
4
vào dung dịch lòng trắng trứng, trộn đều thấy xuất hiện màu vàng.
Câu 11. Cho hỗn hợp X gồm 11,6 gam oxit sắt từ và 3,2 gam Cu tác dụng với 400 ml dung dịch HCl 1M. Kết thúc phản ứng, cho dung

dịch thu được tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 28,7 gam. B. 57,4 gam. C. 73,6 gam. D. 114,8 gam.
Câu 12. Để thu được kết tủa hoàn toàn Al(OH)
3
từ dung dịch muối có thể thực hiện phản ứng:
A. Cho dung dịch AlCl
3
tác dung với dung dịch NaOH dư
B. Cho dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
tác dụng với dung dịch Ba(OH)
2
vừa đủ
C. Cho dung dịch AlCl
3
với dung dịch NH
3
dư.
D. Cho dung dịch NaAlO
2
tác dụng với dung dịch HCl dư
Câu 12. Na, K, Ca được sản xuất trong công nghiệp bằng cách :
A. Dùng phương pháp nhiệt luyện B. Điện phân hợp chất nóng chảy
C. Dùng phương pháp thuỷ luyện D. Điện phân dung dich muối

Câu 13. Có hai chất bột riêng biệt Fe
3
O
4
và Fe
2
O
3
, để phân biệt hai chất bột có thể dùng hoá chất là:
A. Dung dịch HNO
3
B. Dung dich HCl
C. Dung dịch HCl và Cu D. Dung dịch H
2
SO
4
loãng và Al
Câu 14. Cho từ từ luồng khí CO
2
sục vào dung dịch NaAlO
2
cho đến dư hiện tượng xảy ra là:
A. Dung dịch vẩn đục sau đó trong trở lại
B. Dung dịch bị vẩn đục
C. Thời gian đầu không có hiện tượng gì, sau đó dung dịch vẩn đục
D. Không có hiện tượng gì.
Câu 15. Hai nguyên tố X, Y thuộc 2 phân nhóm chính liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Tổng số electron trong 2 nguyên tử X, Y bằng 19.
Phân tử hợp chất X
x
Y

y
có tổng số proton bằng 70. Công thức phân tử hợp chất là
A. Mg
3
N
2
B. CaC
2
C. Al
4
C
3
D. Na
2
O
Câu 16. Phản ứng este hoá giữa ancol etylic và axit axetic ở nhiệt độ thí nghiệm có hằng số cân bằng K
cb
= 4. Thực hiện phản ứng este
hoá 1 mol axit axetic và 2 mol ancol etylic ở nhiệt độ trên thì số mol este thu được là
A. 0,155 mol B. 0,55 mol C. 0,645 mol D. 0,845 mol
Câu 17. Đốt cháy m gam đồng (II) sunfua trong khí oxi dư thu được chất rắn X có khối lượng bằng (m – 4,8) g Nung X trong khí NH
3

dư tới khối lượng không đổi được chất rắn Y. Hoà tan Y trong dung dịch HNO
3
loãng dư, thu được V lít khí Z (đktc) không màu, nặng
hơn oxi. Giá trị của m (gam) và V (lít) là
A. 19,2g và 1,12 lit B. 28,8g và 1,68 lit C. 24,0g và 1,68 lit D. 28,8g và 1,12 lit
Câu 18. Cho 4,48 lít khí CO (đktc) đi từ từ qua ống sứ nung nóng đựng 23,2 gam Fe
3

O
4
. Sau khi dừng phản ứng, thu được chất rắn X
và khí Y có tỉ khối so với hiđro bằng 18. Hoà tan X trong dung dịch HNO
3
loãng dư thu được V lít khí NO (đktc). Khối lượng chất rắn
X và thể tích khí NO thu được là
A. 21,6g và 2,24 lit B.20,0g và 3,36 lit C.20,8g và 2,8 lit D.21,6g và 3,36 lit
Câu 19. Một hỗn hợp gồm axit no đơn chức X và ancol no đơn chức Y có khối lượng phân tử bằng nhau. Chia hỗn hợp ra 2 phần bằng
nhau : Phần 1 tác dụng với Na dư thu được 0,56 lít H
2
. Đốt cháy hoàn toàn phần 2 sinh ra 2,688 lít khí CO
2
. Công thức phân tử và phần
trăm khối lượng X, Y trong hỗn hợp là (ở đktc)
A. HCOOH 60% ; C
2
H
5
OH 40% B. CH
3
COOH 60% ; C
3
H
7
OH 40%
C. HCOOH 40% ; C
2
H
5

OH 60% D. CH
3
COOH 40% ; C
3
H
7
OH 60%
Câu 20. Đun nóng hỗn hợp 3 ancol no đơn chức X, Y, Z với H
2
SO
4
đặc ở 170
o
C chỉ thu được 2 anken là đồng đẳng kế tiếp nhau. Mặt
khác, khi đun nóng hỗn hợp 2 trong 3 ancol trên với H
2
SO
4
đặc ở 140
o
C thì thu được 1,32 gam hỗn hợp 3 ete có số mol bằng nhau. Tỉ
khối hơi của hỗn hợp ete so với hiđro bằng 44. Biết Y, Z có cùng số nguyên tử C và Y là ancol bậc1. Công thức cấu tạo của X, Y, Z và
% khối lượng của X trong hỗn hợp
A. X: CH
3
CH
2
OH 43,39%; Y: CH
3
CH

2
CH
2
OH ; Z: CH
3
CHOHCH
3
B. X: CH
3
CH
2
OH 33,39%; Y: CH
3
CH
2
CH
2
OH Z: CH
3
CHOHCH
3
C. X: CH
3
CH
2
CH
2
OH 43,39%; Y: CH
3
CH

2
CH
2
CH
2
OH Z: CH
3
CH
2
CHOHCH
3
D. X: CH
3
CH
2
CH
2
OH 33,39%; Y: CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
OH Z: CH
3
CH
2
CHOHCH

3
Trang 23/166
Câu 21. Thể tích hơi của 6,84 gam hỗn hợp 2 chất X, Y là đồng đẳng kế tiếp nhau bằng thể tích của 3,2 gam khí oxi đo ở cùng điều
kiện. Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp trên cần dùng 6,045 lít O
2
(đktc) thu được 7,92 gam CO
2
. Oxi hoá không hoàn toàn X hoặc
Y đều thu được sản phẩm có phản ứng tráng gương và đều có mạch cacbon không phân nhánh. Công thức cấu tạo của X, Y tương ứng

A. CH
3
OH và CH
3
CH
2
OH. B. CH
3
CH
2
OH và CH
3
CH
2
CH
2
OH
C. CH
3
CH

2
CH
2
OH và CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
OH D. CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
OH và CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
CH
2
OH

Câu 22. Ở 109,2
o
C và 1 atm, thể tích của 1,08 gam hỗn hợp 2 chất hữu cơ cùng chức X, Y bằng 627,2 ml. Nếu cho 1,08 gam hỗn hợp
trên tác dụng với Na dư thì có 336 ml khí thoát ra (đktc) ; còn nếu đốt cháy hoàn toàn 1,08 gam hỗn hợp này thì thu được 896 ml khí
CO
2
(đktc) và 1,08 gam H
2
O. Công thức phân tử X, Y là
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH. B. C
2
H
5
OH và C
2
H
4
(OH)
2
C. C
2
H
4
(OH)

2
và C
3
H
5
(OH)
3
D. C
3
H
7
OH và C
2
H
4
(OH)
2
Câu 23. Hoá hơi 1,4 gam một anđehit X thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 0,64 gam oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất.
Mặt khác, hiđro hoá hoàn toàn X (xt Ni, t
o
) thu được an col iso butylic. Công thức cấu tạo của X là
A. CH
3
CH
2
CH
2
CHO B. CH
2
=CHCH

2
CHO
C. CH
3
CH(CH
3
)CHO D. CH
2
=C(CH
3
)CHO
Câu 24. Nhúng thanh kim loại R (hoá trị II)có khối lượng 9,6g vào dung dịch chứa 0,24 mol Fe(NO
3
)
3
. Sau một thời gian lấy thanh kim
loại ra, dung dịch thu được có khối lượng bằng khối lượng dung dịch ban đầu, thanh kim loại sau đó đem hoà tan bằng dd HCl dư thì
thu được 6,272 lit H
2
(đktc). Kim loại R là
A. Zn. B. Mg. C. Ni. D. Cd.
Câu 25. Cho a mol AlCl
3
tác dụng với dung dịch chứa b mol NaOH. Để sau phản ứng thu được kết tủa thì tỉ lệ a : b bằng
A. a/b = 1/5 B. a/b = 1/4 C . a/b > 1/4 D . a/b < 1/4
Câu 26. Cho 6,94 gam hỗn hợp gồm Fe
x
O
y
và Al hoà tan hoàn toàn trong 100 ml dung dịch H

2
SO
4
1,8 M, tạo ra 0,672 lít H
2
(đktc). Biết
khối lượng H
2
SO
4
đã lấy dư 20% so với lượng cần thiết cho phản ứng . Fe
x
O
y

A. FeO B. Fe
2
O
3
Fe
3
O
4
D. Bài toán không giải được.
Câu 27. Cho Na dư vào m gam dung dịch rượu etylic trong nước, thấy lượng hiđro bay ra bằng 0,03m gam. Nông độ phần trăm
C
2
H
5
OH trong dung dịch bằng

A. 75,57 % B. 72,57 % C. 70,57 % D. 68,57 %
Câu 28. Các dung dịch sau có cùng nồng độ mol/lit : NH
3
, Na
2
CO
3
, NaOH, NH
4
Cl. pH của chúng tăng dần theo thứ tự
A. NH
3
, Na
2
CO
3
, NaOH, NH
4
Cl B. NH
4
Cl, Na
2
CO
3
, NaOH, NH
3
C. NH
3
, NH
4

Cl, NaOH, Na
2
CO
3
D. NH
4
Cl, Na
2
CO
3
, NH
3
, NaOH
Câu 29. Kết luận nào sau đây không đúng ?
A. Hỗn hợp Na
2
O + Al
2
O
3
có thể tan hết trong nước.
B. Hỗn hợp Fe
2
O
3
+ Cu có thể tan hết trong dung dịch HCl.
C. Hỗn hợp KNO
3
+ Cu có thể tan hết trong dung dịch NaHSO
4

.
D. Hỗn hợp FeS + CuS có thể tan hết trong dung dịch HCl.
Câu 30. Cho sơ đồ phản ứng :
X + HNO
3

loãng


Fe(NO
3
)
3
+ NO

+ H
2
O. Số chất X có thể thực hiện phản ứng trên là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6.
Câu 31. Trong sơ đồ phản ứng : a) Cu + X

Y + Z ; b) Fe + Y

Z + Cu
c) Fe + X

Z. d) Z + Cl
2



X. Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. FeCl
3
; FeCl
2
; CuCl
2
B. FeCl
3
; CuCl
2
; FeCl
2
C. AgNO
3
; Fe(NO
3
)
2
; Cu(NO
3
)
2
D. HNO
3
; Cu(NO
3
)
2
; Fe(NO

3
)
3
Câu 32. X là một anđehit mạch hở, một thể tích hơi của X kết hợp được với tối đa 3 thể tích H
2
, sinh ra ancol Y. Y tác dụng với Na dư
được thể tích H
2
đúng bằng thể tích hơi của X ban đầu ( các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện). X có công thức tổng quát là
A. C
n
H
2n – 1
CHO B. C
n
H
2n
(CHO)
2
C. C
n
H
2n + 1
CHO D. C
n
H
2n – 2
(CHO)
2
.

Câu 33. Trong dãy biến hoá sau
C
2
H
6


C
2
H
5
Cl

C
2
H
5
OH

CH
3
CHO

CH
3
COOH

CH
3
COOC

2
H
5


C
2
H
5
OH
Số phản ứng oxi hoá khử là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 34. Có 2 axit cacboxylic X và Y. Trộn 1 mol X với 2 mol Y rồi cho tác dụng với Na dư được 2 mol H
2
. Trộn 2 mol X với 1 mol Y
rồi cho tác dụng với Na dư được 2,5 mol H
2
. Số nhóm chức trong X và Y là
A. X, Y đều đơn chức. B. X đơn chức, Y 2 chức
C. X 2 chức, Y đơn chức. D. X, Y đều 2 chức
Câu 35. Khi đốt cháy các đồng đẳng của một loại ancol thì tỉ lệ nCO
2
: nH
2
O tăng dần khi số nguyên tử C trong ancol tăng dần. Công
thức của dãy đồng đẳng ancol là
A. C
n
H
2n

O, n

3 B. C
n
H
2n + 2
O, n

1 C. C
n
H
2n – 6
O, n

7 D. C
n
H
2n – 2
O, n

3
Câu 36. Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch Ag
2
O/NH
3

A. axetandehit, butin -1, eten B. axetandehit, butin -2, etin
C. natri fomiat, vinylaxetilen, etin D. natri fomiat, vinylaxetilen, eten.
Câu 37. Điện phân dung dịch CuCl
2

với điện cức trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu ở catot và một lượng khí X ở anot. Hấp
thụ toàn bộ lượng khí x trên vào 200 ml dung dịch NaOH ( ở nhiệt độ thường ). Sau phản ứng, nồng độ NaOH còn lại là 0,05M (giả
thiết thể tích dung dịch không thay đổi). Nồng độ ban đầu của dung dịch NaOH là (Cu = 64)
A. 0,15M B. 0,2M C. 0,1M D. 0,05M.
Câu 38.
α
-aminoaxit X chứa một nhóm –NH
2
. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl(dư) , thu được 13,95 gam muối khan. công
thức cấu tạo thu gọn của X là(cho H = 1, C = 12, O = 16, N = 14, Cl = 35,5)
A. H
2
NCH
2
COOH B. H
2
NCH
2
CH
2
COOH
C. CH
3
CH
2
CH(NH
2
)COOH D. CH
3
CH(NH

2
)COOH
Trang 24/166
Câu 39. Chocác chất : Ca(HCO
3
)
2
, NH
4
Cl, (NH
4
)
2
CO
3
, ZnSO
4
, Al(OH)
3
, Zn(OH)
2
.Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính:
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 40. Hỗn hợp X chứa K
2
O, NH
4
Cl, KHCO
3
và BaCl

2
có số mol bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào nước (dư), đun nóng, dung dịch thu
được chứa
A. KCl, KOH. B. KCl. C. KCl, KHCO
3
, BaCl
2
. D. KCl, KOH, BaCl
2
.
Câu 41. Cho hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C
6
H
6
O
2
. Biết X tác đụng với dung dịch KOH theo tỉ lệ mol là 1 : 2. Số đồng phân
cấu tạo của X là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 42. Cho Ba kim loại lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO
3
, CuSO
4
, (NH
4
)
2
CO
3
, NaNO

3
, MgCl
2
. Số dung dịch tạo kết tủa là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 43. Hoà tan hết cùng một lượng Fe trong dung dịch H
2
SO
4
loãng (1) và H
2
SO
4
đặc nóng (2) thì thể tích khí sinh ra trong cùng điều
kiện là
A. (1) bằng (2). B. (1) gấp đôi (2). C. (2) gấp rưỡi (1). D. (2) gấp ba (1).
Câu 44. Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ (chứa C, H, O) phân tử khối là 60 và tác dụng được với Na kim loại
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 45. Cho các chất: C
2
H
6
, C
2
H
4
, CH
3
CHO, CH
3

COOCH=CH
2
. Số chất phù hợp với chất X theo sơ đồ sau:
C
2
H
2
→ X → Y → CH
3
COOH.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 46. Cho sơ đồ:
X → Y → D → E → thuỷ tinh plecxiglat.
X có công thức là:
A. CH
3
CH(CH
3
)CH
2
OH. B. CH
2
=C(CH
3
)CH
2
OH.
C. CH
2
=C(CH

3
)CH
2
CH
2
OH. D. CH
3
CH(CH
3
)CH
2
CH
2
OH.
Câu 47. Cho một ít bột sắt vào dung dịch AgNO
3
dư, sau khi kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch X gồm
A. Fe(NO
3
)
2
, H
2
O. B. Fe(NO
3
)
2
, AgNO
3
dư, H

2
O.
C. Fe(NO
3
)
3
, AgNO
3
dư, H
2
O. D. Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, AgNO
3
dư, H
2
O.
Câu 48. Đun 9,2 gam glixerol và 9 gam CH
3
COOH có xúc tác thu được m gam sản phẩm hữu cơ E chứa một loại nhóm chức. Biết hiệu
suất phản ứng bằng 60%. Giá trị của m là:
A. 8,76. B. 9,64. C. 7,54. D. 6,54.
Câu 49. Một hỗn hợp X có khối lượng m gam gồm Ba và Al. Cho m gam X tác dụng với nước dư, thu được 8,96 lít khí H
2

.Cho m gam
X tác dụng với dung dịch Ba(OH)
2
dư thu được 22,4 lít khí H
2
. (Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu
chuẩn, cho Al = 27, Ba = 137). m có giá trị là:
A. 29,9 gam. B. 27,2 gam. C. 16,8 gam. D. 24,6 gam.
Câu 50. Cho các câu sau:
1- Chất béo thuộc loại chất este.
2- Tơ nilon, tơ capron, tơ enang đều điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
3- Vinyl axetat không điều chế được trực tiếp từ axit và rượu tương ứng.
4- Nitro benzen phản ứng với HNO
3
đặc (xúc tác H
2
SO
4
đặc) tạo thành m-đinitrobenzen.
5- Anilin phản ứng với nước brom tạo thành p-bromanilin.
Những câu đúng là:
A. 1, 2, 4. B. 2, 3, 4. C. 1, 4, 5. D. 1, 3, 4.
Câu 51. Cho hỗn hợp hai aminoaxit đều chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl vào 440 ml dung dịch HCl 1M được dung dịch X.
Để tác dụng hết với dung dịch X cần 840 ml dung dịch NaOH 1M. Vậy khi tạo thành dung dịch X thì
A. aminoaxit và HCl cùng hết. B. dư aminoaxit.
C. dư HCl. D. không xác định được.
Câu 52: Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic đều no, mạch hở. Trung hoà 0,3 mol X cần 500 ml dung dịch NaOH 1M. Khi đốt cháy
hoàn toàn 0,3 mol X thu được 11,2 lít CO
2
(ở đktc). Công thức của hai axit đó là:

A. HCOOH; C
2
H
5
COOH. B. CH
3
COOH; C
2
H
5
COOH.
C. HCOOH; (COOH)
2
. D. CH
3
COOH; CH
2
(COOH)
2
.
Câu 53:
Câu 54: Bột nhôm dùng để chế tạo hỗn hợp tec mit để hàn kim loại. Thành phần của hỗn hợp tec mit gồm
A. Al
2
O
3
và Fe
3
O
4

. B. Al và Fe
2
O
3
. C. Al và FeO. D. Al và Fe
3
O
4
.
Câu 55: Cho V lít khí CO
2
(ở đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch hỗn hợp KOH 1M và Ba(OH)
2
0,75M thu được 27,58 gam
kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là (cho C = 12, O =16, Ba = 137)
A. 6,272 lít. B. 8,064 lít. C. 8,512 lít. D. 2,688 lít.
Câu 56: Cho 10 gam hỗn hợp Fe, Cu (chứa 40% Fe) vào một lượng H
2
SO
4
đặc, đun nóng. Kết thúc phản ứng, thu được dung dịch X,
khí Y và còn lại 6,64 gam chất rắn. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch X là
(cho O = 16; S = 32; Fe = 56; Cu = 64)
A. 9,12 gam. B. 12,5 gam. C. 14,52 gam. D. 11,24 gam.
Câu 57: Cho 3,04 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2

O
3
. Để khử hoàn toàn hỗn hợp X thì cần 0,1 gam hiđro. Mặt khác, hoà tan hỗn
hợp X trong H
2
SO
4
đặc, nóng thì thể tích khí SO
2
(là sản phẩm khử duy nhất ở đktc) là (cho H = 1; O = 16; Fe = 56)
A. 112 ml. B. 224 ml. C. 336 ml. D. 448 ml.
Câu 58: Cho một axit cacboxylic đơn chức tác dụng với etylenglicol thu được một este duy nhất. Cho 0,2 mol este này tác dụng vừa đủ
với dung dịch NaOH thu được 16,4 gam muối. Axit đó là:
A. HCOOH. B. CH
3
COOH. C. C
2
H
5
COOH. D. C
2
H
3
COOH.
Câu 59: Đốt cháy hoàn toàn 1,18 gam một hợp hợp chất amin đơn chức Y bằng một lượng không khí vừa đủ. Dẫn toàn bộ khí sau
phản ứng vào bình đựng dung dịch Ca(OH)
2
dư thu được 6 gam kết tủa và 9,632 lít khí (ở đktc) duy nhất thoát ra khỏi bình. Tìm công
thức phân tử của Y.
Trang 25/166

+ CuO + O
2
+ CH
3
OH trùng hợp

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×