LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2010 TRƯỜNG THPT BUÔN MA THUỘT
GV: LÊ VĂN HOÀNG Trang 1
ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC SỐ 02
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở thu được 0,4 mol CO
2
. Mặt khác
hiđro hóa hoàn toàn m gam X cần 0,2 mol H
2
(Ni, t
0
), sau phản ứng thu được hai ancol no đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn
hỗn hợp hai ancol này thì số mol H
2
O thu được là?
A. 0,8 mol. B. 0,6 mol. C. 0,3 mol. D. 0,4 mol.
Câu 2: Cho 10 ml cồn 96
0
tác dụng với Na lấy dư, D ancol là 0,8 g/ml, D của H
2
O là 1 g/ml. Tổng thể tích khí H
2
thu
được (đktc) là:
A. 3 lít. B. 2 lít. C. 2,5 lít. D. 2,12 lít.
Cau 3: Chọn câu sai trong số các câu sau:
A. Các muối amoni đều kém bền với nhiệt.
B. Dung dịch muối amoni có tính acid.
C. Các muối amoni có tính chất chất tương tự muối kim loại kiềm.
D. Các muối amoni điện li mạnh tạo
4
NH
cho môi trường baz.
Câu 4: Trộn 5,4 gam bột Al với 17,4 gam bột Fe
3
O
4
rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm. Giả sử chỉ xảy ra phản ứng khử
Fe
3
O
4
thành Fe. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp chất rắn sau phản ứng bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng thì thu được 5,376 lít
khí H
2
(đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là
A. 80,0%. B. 12,5%. C. 20,0%. D. 60,0%.
Cu 5: Nhúng thanh kim loại M hoá trị 2 vào dd CuSO
4
, sau thời gian thấy thanh kim loại ra thấy khối lượng giảm 0,05%.
Mặt khác nhúng thanh kim loại trên vào dd Pb (NO
3
)
2
, sau một thời gian thấy khối lượng tăng 7,1%. Biết rằng số mol
CuSO
4
và Pb(NO
3
)
2
tham gia ở hai trường hợp như nhau. Xác định M là kim loại :
A. Ni. B. Zn. C. Fe. D. Mg.
Câu 6: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp FeS và FeCO
3
bằng dung dịch HNO
3
đặc nóng thu được hỗn hợp khí A gồm hai khí
X, Y có tỉ khối so với hiđro bằng 22,805. Công thức hóa học của X và Y theo thứ tự là:
A. NO
2
và CO
2
. B. H
2
S và CO
2
. C. SO
2
và CO
2
. D. NO
2
và SO
2
.
Câu 7: Saccaroz và mantoz sẽ tạo sản phẩm giống nhau khi tham gia phản ứng nào dưới đây?
A. Đốt cháy hoàn toàn. B. tác dụng với Cu(OH)
2
. C. Thủy phân. D. Tác dụng với AgNO
3
/ trong dung dịch NH
3
.
Câu 8: Hòa tan hoàn 20,0 gam hỗn hợp A gồm Mg và Fe
2
O
3
bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng, dư thấy thoát ra V lít H
2
(ở
đktc) và thu được dung dịch B. Thêm từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch B. Kết thúc thí nghiệm, lọc lấy kết tủa
đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 28 gam chất rắn. V có giá trị là
A. 5,6 lít. B. 11,2 lít. C. 33,6 lít. D. 22,4 lít.
Câu 9: Cho khí CO
2
tác dụng với dung dịch chứa a mol Ca(OH)
2
. Đồ thị nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa số mol
Ca(HCO
3
)
2
với số mol CO
2
?
A.
a
0
2
a
a
n
CO
2
B.
0
2
a
a
n
CO
2
C.
0
2
a
a
n
CO
2
D.
0
2
a
a
n
CO
2
Câu 10: Có các chất : C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, C
2
H
5
COOH. Chỉ dùng một chất trong số các chất cho dưới đây để nhận biết
: A. Cu(OH)
2
. B. Kim loại Na. C. Quỳ tím. D. NaOH.
Câu 11: Dung dịch HCl có pH=3, cần pha loãng dung dịch này bằng nước bao nhiêu lần để thu được dung dịch có
pH=4? A. 10 lần. B. 100 lần. C. 12 lần. D. 1 lần.
Câu 12: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: CH
CH X Y m-Bromnitrobenzen
X, Y lần lượt là những chất nào dưới đây:
A. Vinylaxetilen, Nitrobezen B. Benzen, Nitrobezen
C. Vinylaxetilen, Brombenzen D. Benzen, Brombenzen
Câu 13: Hợp chất C
4
H
6
O
3
có các phản ứng sau:
- Tác dụng với Na giải phóng H
2
.
- Tác dụng với NaOH và có phản ứng tráng gương.
CTCT hợp lý của C
4
H
6
O
3
có thể là:
A.
C
C H
2
O
C H
2
O H
O
C H
B.
C
CH
2
O
C
O
H
H
O
CH
2
C.
C
CH
2
H
O
C
O
OH
CH
2
D.
C
CH
2
CH
3
O
C
O
OH
Câu 14: Cho các polime: PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amiloz, amilopectin, xenluloz, caosu lưu hóa, polime có cấu
trúc mạch thẳng là
A. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amiloz, xenluloz.
B. PE, polibutađien, poliisopren, amiloz, xenluloz, caosu lưu hóa.
C. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, xenluloz, caosu lưu hóa.
D. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amiloz, amilopectin, xenluloz.
Cu 15: Hãy chọn phương án đúng. Đồng có thể tác dụng với
A. dung dịch muối sắt (III) tạo thành muối đồng (II) và muối sắt (II).
B. dung dịch muối sắt (II) tạo thành muối đồng (II) và giải phóng sắt.
C. dung dịch muối sắt (III) tạo thành muối đồng (II) và giải phóng sắt.
D. không thể tác dụng với dung dịch muối sắt (III).
LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2010 TRƯỜNG THPT BN MA THUỘT
GV: LÊ VĂN HỒNG Trang 2
Câu 16: Hợp chất hữu cơ X mạch hở (chứa C, H, N), trong đó N chiếm 23,73% về khối lượng. Biết X tác dụng được với
HCl với tỉ lệ số mol n
X
: n
HCl
= 1 : 1. Cơng thức phân tử của X là
A. C
2
H
7
N. B. C
4
H
11
N. C. C
3
H
9
N. D. C
3
H
7
N.
Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng:
Xenlulozơ
X
+ H
2
O
H
+
, t
0
Y
men rượu
men giấm
Z
+ Y
xt, t
0
T
Cơng thức của T là
A. CH
3
COOC
2
H
5
. B. C
2
H
5
COOH. C. C
2
H
5
COOCH
3
. D. CH
3
COOH.
Câu 18: Hỗn hợp A gồm 3 chất rắn. Chỉ dùng dung dịch NaOH dư, đun nóng tách được chất có khối lượng phân tử lớn
nhất. 3 chất rắn đó là
A. CuO, Al
2
O
3
, ZnO. B. Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
, MgO. C. BaO, FeO, Al
2
O
3
. D. Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
, SiO
2
.
Câu 19: Chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C
6
H
6
mạch hở, khơng phân nhánh. Biết 1 mol X tác dụng với AgNO
3
/NH
3
dư tạo ra 292 gam kết tủa. X có cơng thức cấu tạo nào dưới đây?
A. CH
C-CH
2
-CH=C=CH
2
. B. CH
C-CH
2
-CH
2
-C
CH.
C. CH
C-CH
2
-C
C-CH
3
. D. CH
C-C
C-CH
2
-CH
3
.
Câu 20: Hỗn hợp X gồm hai kim loại đứng trước H trong dãy điện hóa và có hóa trị khơng đổi trong các hợp chất. Chia m
gam X thành hai phần bằng nhau:
- Phần 1: Hòa tan hồn tồn trong dung dịch acid HCl và H
2
SO
4
lỗng tạo ra 3,36 lít khí H
2
.
- Phần 2: Tác dụng hồn tồn với HNO
3
thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Biết thể tích khí đo ở
đktc. Giá trị của V là
A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 6,72 lít. D. 4,48 lít.
Câu 21: Chọn câu trả lời đúng khi nói về electron trong các lớp hay phân lớp.
A. Các electron có mức năng lượng gần bằng nhau được xếp vào 1 phân lớp.
B. Mỗi lớp n có tối đa 2n
2
e.
C. Mỗi lớp n có 2n phân lớp.
D. Các electron có mức năng lượng bằng nhau được xếp vào 1 lớp.
Câu 22: Cho 100 ml dung dịch amino acid A 0,2M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác 100 ml
dung dịch amino acid trên tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,5M. Biết A có tỉ khối hơi so với H
2
bằng 52. Cơng
thức phân tử của A là
A. (H
2
N)
2
C
2
H
3
COOH. B. (H
2
N)
2
C
2
H
2
(COOH)
2
. C. H
2
NC
3
H
5
(COOH)
2
. D. H
2
NC
2
H
3
(COOH)
2
.
Câu 23: Có 5 gói bột màu tương tự nhau là của các chất CuO, FeO, MnO
2
, Ag
2
O, (Fe+FeO). Có thể dùng dung dịch nào
trong các dung dịch dưới đây để phân biệt các chất trên ?
A. HCl. B. AgNO
3
. C. Ba(OH)
2
. D. HNO
3
.
Câu 24: Khi có hai thanh kim loại có bản chất hóa học khác nhau, tiếp xúc với nhau và cùng tiếp xúc với dung dịch điện
li, hiện tượng ăn mòn điện hóa sẽ xảy ra. Lúc đó kim loại bị ăn mòn là
A. kim loại có tính khử yếu hơn, là cực dương và tại đó xảy ra q trình khử chất oxi hóa.
B. kim loại hoạt động mạnh hơn, là cực dương và tại đó xảy ra q trình khử chất oxi hóa.
C. kim loại hoạt động yếu hơn, là cực âm,xảy ra q trình oxi hóa ngun tử kim loại thành cation kim loại.
D. kim loại hoạt động mạnh hơn, là cực âm ,xảy ra q trình oxi hóa ngun tử kim loại thành cation kim loại.
Câu 25: Có 5 lọ mất nhãn chứa 5 dung dịch sau: Acid fomic, acid axetic, acid acrylic, ancol etylic, anđehit axetic. Bằng
cách nào sau đây có thể nhận biết được 5 dung dịch trên (tiến hành theo trình tự)?
A. Dùng dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, dùng nước brom, dùng Na kim loại.
B. Dùng quỳ tím, dùng nước brom, dùng dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, dùng Na kim loại.
C. Dùng quỳ tím, dùng Na kim loại, dùng dung dịch AgNO
3
trong NH
3
.
D. Dùng quỳ tím, dùng dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, dùng Na kim loại.
Câu 26: Hòa tan 26,8 gam hỗn hợp hai acid cacboxylic no, đơn chức, mạch hở vào nước được dung dịch X. Chia X
thành hai phần bằng nhau. Phần 1: Cho phản ứng hồn tồn với Ag
2
O trong dung dịch NH
3
dư thu được 21,6 gam bạc
kim loại. Để trung hòa phần 2 cần 200 ml dung dịch NaOH 1M. Cơng thức của hai acid đó là
A. HCOOH, C
3
H
7
COOH. B. CH
3
COOH, C
2
H
5
COOH. C. CH
3
COOH, C
3
H
7
COOH. D. HCOOH, C
2
H
5
COOH.
Câu 27: Trong các hiđrocacbon: ankan, ankin, benzen, loại nào tham gia phản ứng thế?
A. Chỉ có ankan. B. Chỉ có ankin. C. Chỉ có benzen. D. Ankan, ankin, benzen đều tham gia.
Câu 28: Hãy dự đốn hiện tượng xảy ra khi thêm từ từ dung dịch Na
2
CO
3
vào dung dịch muối FeCl
3
?
A. Có các bọt khí sủi lên. B. Có kết tủa màu lục nhạt.
C. Có kết tủa màu nâu đỏ. D. Có kết tủa màu nâu đỏ và có các bọt khí bay lên.
Câu 29: Anđehit no X có cơng thức đơn giản nhất là C
2
H
3
O. Cơng thức phân tử của X là
A. C
4
H
6
O
2
. B. C
8
H
12
O
4
. C. C
2
H
3
O. D. C
6
H
9
O
3
.
Câu 30: Khi cho etanol đi qua hỗn hợp oxit ZnO và MgO ở 450
0
C thì thu được sản phẩm chính có cơng thức là
A. CH
2
=CH-CH=CH
2
. B. CH
2
=CH-CH
2
-CH
3
. C. C
2
H
5
-O-C
2
H
5
. D. CH
2
=CH
2
.
Câu 31: Cho 1,2 g Mg và 2,8 g Fe kim loại vào 200 ml dung dịch chứa Cu(NO
3
)
2
0,2M và AgNO
3
0,2M. nồng đơ của các
ion còn lại trong dung dịch (phản ứng hồn tồn) là:
A. [Mg
2+
] = 0,25M, [Fe
2+
] = 0,10M. B. [Mg
2+
] = 0,25M, [Fe
2+
] = 0,05M.
C. [Mg
2+
] = 0,20M, [Fe
2+
] = 0,10M. D. [Mg
2+
] = 0,30M, [Cu
2+
] = 0,10M.
Câu 32: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong 2 ngun tử kim loại A và B là 142, trong đó tổng số hạt mang điện
nhiều hơn tổng số hạt khơng mang điện là 42. Số hạt mang điện của ngun tử B nhiều hơn của A là 12. Hai kim loại A,
B lần lượt là
A. Na, K. B. Ca, Fe. C. Mg, Fe. D. K, Ca.
Câu 33: Chia m gam hỗn hợp một muối clorua kim loại kiềm và BaCl
2
thành hai phần bằng nhau:
LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2010 TRƯỜNG THPT BUÔN MA THUỘT
GV: LÊ VĂN HOÀNG Trang 3
- Phần 1: Hòa tan hết vào nước rồi cho tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư thu được 8,61gam kết tủa.
-Phần 2: Đem điện phân nóng chảy hoàn toàn thu được V lít khí ở anot (đktc). Giá trị của V là
A. 0,672 lít. B. 3,440 lít. C. 6,720 lít. D. 1,344 lít.
Câu 34: Trong số các cặp kim loại sau đây, cặp nào có tính chất bền vững trong không khí, nước, nhờ có lớp màng oxit
rất mỏng, rất bền vững bảo vệ ?
A. Fe và Cr. B. Mn và Al. C. Al và Cr. D. Fe và Al.
Câu 35: Cho phản ứng sau:
+ N aO H lo · n g , d ö
t
0
sa ûn p h a åm h ö õu cô X
C H
2
C l
C l
X có công thức cấu tạo nào dưới đây?
A.
C H
2
O N a
O H
B.
C H
2
O N a
O N a
C.
C H
2
O H
C l
D.
C H
2
O H
O H
Câu 36: Hòa tan hoàn toàn 104,25 gam hỗn hợp X gồm NaCl và NaI vào nước được dung dịch A. Sục khí Cl
2
dư vào
dung dịch A. Kết thúc thí nghiệm, cô cạn dung dịch thu được 58,5 gam muối khan. Khối lượng NaCl có trong hỗn hợp X
là
A. 17,55 gam. B. 23,40 gam. C. 58,50 gam. D. 29,25 gam.
Câu 37: Xét sơ đồ phản ứng: X Y TNT (2,4,6-trinitrotoluen). Câu trả lời nào dưới đây là đúng?
A. X là toluen, Y là heptan. B. X là xiclohexan, Y là toluen.
C. X là hexan, Y là toluen. D. X là benzen, Y là toluen.
Câu 38: Cho một ít bột Fe vào dung dịch AgNO
3
dư, sau khi kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch X gồm
A. Fe(NO
3
)
2
, H
2
O. B. Fe(NO
3
)
3
, AgNO
3
dư, H
2
O.
C. Fe(NO
3
)
2
, AgNO
3
dư, H
2
O. D. Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, AgNO
3
dư, H
2
O.
Câu 39: Phương pháp tổng hợp ancol etylic trong công nghiệp thích hợp nhất là phương pháp nào sau đây?
A.
+H
2
O (t
0,
p)
C
2
H
2
C
2
H
5
OH
+ H
2
(Pd, t
0
)
C
2
H
4
CH
4
t
0
B.
C
2
H
4
C
2
H
6 C
2
H
5
Cl
C
2
H
5
OH
H
2
(Ni, t
0
)
+ +Cl
2
(askt)
+H
2
O (OH
-
)
C.
C
2
H
5
OH
C
2
H
4
+ H
2
O (H
+
, t
0
, p)
D.
C
2
H
4
C
2
H
5
Cl C
2
H
5
OH
+ HCl
+ NaOH, t
0
Câu 40: Tỉ lệ số phân tử HNO
3
là chất oxi hóa và số phân tử HNO
3
là môi trường trong phản ứng:
FeCO
3
+ HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ NO + CO
2
+ H
2
O là:
A. 3 : 1. B. 1 : 3. C. 9 : 1. D. 1 : 9.
Câu 41: Hoà tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp muối khan FeSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
. Dung dịch thu được phản ứng hoàn toàn
với 1,58 gam KMnO
4
trong môi trường acid H
2
SO
4
. Thành phần phần trăm theo khối lượng của FeSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
ban
đầu lần lượt là :
A. 67% và 33%. B. 24% và 76%. C. 76% và 24% . D. 33% và 67%.
Câu 42: Có bao nhiêu đồng phân của anken C
5
H
10
có thể cộng hiđro cho iso-pentan
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 43: Dung dịch A có chứa năm ion : Mg
2+
, Ba
2+
, Ca
2+
và 0,1mol C1
-
và 0,2mol
3
NO
. Thêm dần V lít dung dịch
K
2
CO
3
1M vào dung dịch A đên khi được lượng kết tủa lớn nhất. V có giá trị là
A. 300 ml. B. 250 ml. C. 150 ml. D. 200 ml.
Câu 44: Ba ancol X, Y, Z đều bền và không phải là đồng phân của nhau. Đốt cháy hoàn toàn mỗi chất đều thu được CO
2
và H
2
O theo tỉ lệ số mol 3 : 4. Công thức phân tử của ba ancol đó là
A. C
3
H
8
O; C
3
H
8
O
2
; C
3
H
8
O
4
. B. C
3
H
8
O; C
3
H
8
O
2
; C
3
H
8
O
3
.
C. C
3
H
6
O; C
3
H
6
O
2
; C
3
H
6
O
3
. D. C
3
H
8
O; C
4
H
8
O
2
; C
5
H
8
O.
Câu 45: Các nguyên tố X (Z=8), Y (Z=16), T (Z=19), G (Z=20) có thể tạo được tối đa bao nhiêu hợp chất ion và hợp chất
cộng hóa trị chỉ gồm hai nguyên tố? (chỉ xét các hợp chất đã họ trong chương trình phổ thông)
A. Bốn hợp chất ion và hai hợp chất cộng hóa trị. B. Hai hợp chất ion và bốn hợp chất cộng hóa trị.
C. Năm hợp chất ion và một hợp chất cộng hóa trị. D. Ba hợp chất ion và ba hợp chất cộng hóa trị.
Câu 46: Glixerol phản ứng với Cu(OH)
2
tạo dung dịch màu xanh lam, còn etanol không phản ứng vì:
A. Anh hưởng qua lại của các nhóm OH.
B. Đây là phản ứng đặc trưng của ancol đa chức với các nhóm OH liền kề.
C. Tất cả đều đúng.
D. Độ linh động của hiđro trong nhóm OH của glixerol cao hơn.
Câu 47: Những ion sau đây có cùng số elelctron (18e), ion nào có bán kính nhỏ nhất?
A. Cl
-
. B. K
+
. C. Ca
2+
. D. S
2-
.
Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn qua bình đựng
dung dịch Ca(OH)
2
dư thấy khối lượng bình tăng 6,2 gam. Khối lượng kết tủa tạo ra là:
LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2010 TRƯỜNG THPT BUÔN MA THUỘT
GV: LÊ VĂN HOÀNG Trang 4
A. 6 g. B. 12 g. C. 10 g. D. 8 g.
Câu 49: Crackin 11,6 g C
4
H
10
thu được hỗn hợp khí X gồm 7 chất C
2
H
6
, C
3
H
6,
C
2
H
4
, C
4
H
8
, CH
4
, H
2
và C
4
H
10
dư.
Đốt cháy hoàn toàn X cần V lít không khí ở đktc. Giá trị của V là:
A. 112,6 lít B. 145,6 lít C. 224 lít D. 136 lít
Câu 50: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo, mạch hở có công thức phân tử C
5
H
8
tác dụng với H
2
dư (Ni, t
0
) thu được sản
phẩm iso pentan?
A. 4 B. 5. C. 6. D. 3.
Khởi tạo đáp án đề số : 002
01. - / - - 14. ; - - - 27. - - - ~ 40. - - - ~
02. - - - ~ 15. ; - - - 28. - - - ~ 41. - - = -
03. - - - ~ 16. - - = - 29. ; - - - 42. - / - -
04. ; - - - 17. ; - - - 30. ; - - - 43. - - = -
05. - / - - 18. - - - ~ 31. - / - - 44. - / - -
06. ; - - - 19. - / - - 32. - / - - 45. ; - - -
07. ; - - - 20. ; - - - 33. ; - - - 46. - - = -
08. - / - - 21. - / - - 34. - - = - 47. - - = -
09. ; - - - 22. ; - - - 35. - - = - 48. - - = -
10. - / - - 23. ; - - - 36. - - - ~ 49. - / - -
11. ; - - - 24. - - - ~ 37. - - - ~ 50. - - - ~
12. - / - - 25. - / - - 38. - / - -
13. - - = - 26. ; - - - 39. - - = -