Tải bản đầy đủ (.pdf) (354 trang)

Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định thương mại hàng hoá ASEAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.79 MB, 354 trang )

PHỤ LỤC 2
QUY TẮC CỤ THỂ MẶT HÀNG
(Ban hành kèm theo Thông tư thực hiện Quy tắc xuất xứ trong
Hiệp định thương mại hàng hoá ASEAN )

1. Trong phụ lục này và các phụ lục khác, một số từ ngữ được hiểu như
sau:
a) RVC (40) hoặc RVC (35) nghĩa là hàm lượng giá trị khu vực của hàng
hố, tính theo công thức quy định tại khoản 1, Điều 5, Phụ lục 1, không nhỏ hơn
40% hoặc 35% tương ứng, và công đoạn sản xuất cuối cùng được thực hiện tại
một nước thành viên;
b) “CC” là chuyển đổi từ bất kỳ chương nào khác đến một chương, nhóm
hoặc phân nhóm. Điều này có nghĩa tất cả ngun liệu khơng có xuất xứ sử dụng
trong quá trình sản xuất ra sản phẩm phải trải qua sự chuyển đổi mã HS ở cấp 2
số (chuyển đổi Chương);
c) “CTH” là chuyển đổi từ bất kỳ nhóm nào khác đến một chương, nhóm
hoặc phân nhóm. Điều này có nghĩa tất cả ngun liệu khơng có xuất xứ sử dụng
trong quá trình sản xuất ra sản phẩm phải trải qua sự chuyển đổi mã HS ở cấp 4
số (chuyển đổi Nhóm);
d) “CTSH” là chuyển đổi từ bất kỳ phân nhóm nào khác đến một chương,
nhóm hoặc phân nhóm. Điều này có nghĩa tất cả nguyên liệu khơng có xuất xứ
sử dụng trong q trình sản xuất ra sản phẩm phải trải qua sự chuyển đổi mã HS
ở cấp 6 số (chuyển đổi Phân nhóm);
đ) “WO” nghĩa là hàng hố có xuất xứ thuần t hoặc được sản xuất toàn
bộ tại lãnh thổ của một nước thành viên theo định nghĩa tại Điều 3;
e) Quy tắc hàng dệt may là quy tắc được liệt kê tại Phụ lục 3.
2. Phụ lục này dựa trên cơ sở Hệ thống Hài hoà đã được sửa đổi ngày 01
tháng 01 năm 2007.


2



Chương Nhóm

Phân
nhóm

Chương 1
01
01
01
01
01
01
01
01
01

Mơ tả hàng hố

Tiêu chí xuất
xứ

Động vật sống.
0101
0101
0101
0102
0102
0102
0103

0103
0103
0103
0104
0104
0104
0105

0101.10
0101.90
0102.10
0102.90
0103.10
0103.91
0103.92
0104.10
0104.20

Ngựa, lừa, la sống.
- Loại thuần chủng để làm giống
- Loại khác:
Trâu, bò sống.
- Loại thuần chủng để làm giống
- Loại khác:
Lợn sống.
- Loại thuần chủng để làm giống
- Loại khác:
- - Trọng lượng dưới 50 kg
- - Trọng lượng từ 50 kg trở lên
Cừu và dê sống.

- Cừu:
- Dê:
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc
loài Gallus domesticus, vịt, ngan,
ngỗng, gà tây, gà lôi (gà Nhật Bản).

WO
WO
WO
WO
WO
WO
WO
WO
WO

- Loại trọng lượng khơng q 185 g:
01

0105

0105.11 - - Gà thuộc lồi Gallus domesticus:

WO

01
01

0105
0105


WO
WO

01

0105

0105.12 - - Gà tây:
0105.19 - - Loại khác:
- Loại khác:
0105.94 - - Gà thuộc loài Gallus domesticus:

01

0105
0106

WO

01

0106

0105.99 - - Loại khác:
Động vật sống khác.
- Động vật có vú:
0106.11 - - Bộ động vật linh trưởng

WO


WO


3
Chương Nhóm
01

0106

01
01

0106
0106

01
01

0106
0106

01
01

0106
0106

Chương 2


Phân
Tiêu chí xuất
Mơ tả hàng hố
nhóm
xứ
0106.12 - - Cá voi, cá nục heo và cá heo (động WO
vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn
biển và cá nược (động vật có vú thuộc
bộ Sirenia)
0106.19 - - Loại khác
0106.20 - Lồi bị sát (kể cả rắn và rùa)
- Các loại chim:
0106.31 - - Chim săn mồi
0106.32 - - Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ, vẹt nhỏ
đuôi dài, vẹt đi dài và vẹt có mào)
0106.39 - - Loại khác
0106.90 - Loại khác

WO
WO
WO
WO

WO
WO

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ.
0201

Thịt trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh.


02

0201

0201.10 - Thịt cả con và nửa con không đầu

RVC(40)
CC

hoặc

02

0201

0201.20 - Thịt pha có xương khác

hoặc

02

0201

0201.30 - Thịt lọc khơng xương

RVC(40)
CC
RVC(40)
CC


02

0202
0202

Thịt trâu, bị, đơng lạnh.
0202.10 - Thịt cả con và nửa con khơng đầu

RVC(40)
CC

hoặc

02

0202

0202.20 - Thịt pha có xương khác

hoặc

02

0202

0202.30 - Thịt lọc không xương

RVC(40)
CC

RVC(40)
CC

RVC(40)
CC

hoặc

0203

02

0203

hoặc

hoặc

Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông
lạnh.
- Tươi hoặc ướp lạnh:
0203.11 - - Thịt cả con và nửa con không đầu


4
Chương Nhóm

Phân
Tiêu chí xuất
Mơ tả hàng hố

nhóm
xứ
0203.12 - - Thịt mơng, thịt vai và các mảnh của RVC(40) hoặc
chúng, có xương
CC

02

0203

02

0203

0203.19 - - Loại khác

02

0203

- Đông lạnh:
0203.21 - - Thịt cả con và nửa con không đầu

02
02

02

RVC(40)
CC


hoặc

RVC(40)
CC

hoặc

0203

0203.22 - - Thịt mơng, thịt vai và các mảnh của RVC(40)
chúng, có xương
CC

hoặc

0203

0203.29 - - Loại khác

RVC(40)
CC

hoặc

0204

Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh
hoặc đông lạnh.


0204

0204.10 - Thịt cừu non cả con và nửa con RVC(40)
không đầu, tươi hoặc ướp lạnh
CC

hoặc

- Thịt cừu khác, tươi hoặc ướp lạnh:
02

0204

0204.21 - - Thịt cả con và nửa con khơng đầu

RVC(40)
CC

hoặc

02

0204

0204.22 - - Thịt pha có xương khác

RVC(40)
CC
0204.23 - - Thịt lọc không xương
RVC(40)

CC
0204.30 - Thịt cừu non, cả con và nửa con RVC(40)
không đầu, đông lạnh
CC

hoặc

02

0204

02

0204

02

0204

- Thịt cừu khác, đông lạnh:
0204.41 - - Thịt cả con và nửa con khơng đầu

02

0204

0204.42 - - Thịt pha có xương khác

02


0204

02

0204

02

0205

hoặc
hoặc

RVC(40)
CC

hoặc

RVC(40)
CC
0204.43 - - Thịt lọc không xương
RVC(40)
CC
0204.50 - Thịt dê
RVC(40)
CC
0205.00 Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh RVC(40)
CC
hoặc đông lạnh.


hoặc
hoặc
hoặc
hoặc


5
Chương Nhóm
0206

02

Phân
nhóm

Mơ tả hàng hố
Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của
lợn, trâu, bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa,
tươi, ướp lạnh hoặc đơng lạnh.

0206

0206.10 - Của trâu, bị, tươi hoặc ướp lạnh

02

0206

- Của trâu, bị, đơng lạnh:
0206.21 - - Lưỡi


02

0206

0206.22 - - Gan

02

0206

0206.29 - - Loại khác

02

0206

0206.30 - Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh

02

0206

- Của lợn, đông lạnh:
0206.41 - - Gan

02

0206


0206.49 - - Loại khác

02

0206

0206.80 - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

02

0206

0206.90 - Loại khác, đơng lạnh

0207

Tiêu chí xuất
xứ

RVC(40)
CC

hoặc

RVC(40)
CC
RVC(40)
CC
RVC(40)
CC

RVC(40)
CC

hoặc

RVC(40)
CC
RVC(40)
CC
RVC(40)
CC
RVC(40)
CC

hoặc

hoặc
hoặc
hoặc

hoặc
hoặc
hoặc

Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết
mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05,
tươi, ướp lạnh hoặc đơng lạnh.
- Của gà thuộc loài Dallus Domesticus:

02


0207

0207.11 - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh RVC(40)
CC

hoặc

02

0207

0207.12 - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

hoặc

02

0207

RVC(40)
CC
0207.13 - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết RVC(40)
mổ, tươi hoặc ướp lạnh
CC

02

0207


0207.14 - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết RVC(40)
mổ, đông lạnh:
CC

hoặc

hoặc


6
Chương Nhóm

Phân
nhóm

Mơ tả hàng hố

Tiêu chí xuất
xứ

02

0207

- Của gà tây:
0207.24 - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh RVC(40)
CC

02


0207

0207.25 - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

02

0207

02

0207

hoặc

RVC(40)
CC
0207.26 - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết RVC(40)
mổ, tươi hoặc ướp lạnh
CC

hoặc

0207.27 - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết RVC(40)
mổ, đông lạnh:
CC

hoặc

hoặc


- Của vịt, ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà
Nhật bản):
02

0207

0207.32 - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp RVC(40)
lạnh:
CC

hoặc

02

0207

0207.33 - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh:

hoặc

02

0207

0207.34 - - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh

02

0207


0207.35 - - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

02

0207

0207.36 - - Loại khác, đông lạnh:

0208

02

0208

02

0208

02

0208

02
02

RVC(40)
CC
RVC(40)
CC
RVC(40)

CC
RVC(40)
CC

hoặc
hoặc
hoặc

Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn
được sau giết mổ của động vật khác,
tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
0208.10 - Của thỏ

RVC(40)
CC
0208.30 - Của bộ động vật linh trưởng
RVC(40)
CC
0208.40 - Của cá voi, cá nục heo và cá heo RVC(40)
(động vật có vú thuộc bộ cá voi CC
Cetacea); của lợn biển và cá nược
(động vật có vú thuộc bộ Sirenia)

hoặc

0208

0208.50 - Của lồi bị sát (kể cả rắn và rùa)

RVC(40)

CC

hoặc

0208

0208.90 - Loại khác

RVC(40)

hoặc

hoặc
hoặc


7
Chương Nhóm
02

0209

0210

Phân
nhóm

Tiêu chí xuất
xứ
CC

0209.00 Mỡ lợn, khơng dính nạc, và mỡ gia RVC(40) hoặc
cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết suất CC
cách khác, tươi, ướp lạnh, đông
lạnh, muối, ngâm nước muối, sấy
khơ hoặc hun khói.
Mơ tả hàng hố

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được
sau giết mổ, muối, ngâm nước muối,
sấy khơ hoặc hun khói; bột mịn và
bột thơ ăn được từ thịt hoặc phụ
phẩm dạng thịt sau giết mổ.

02

0210

- Thịt lợn:
0210.11 - - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của RVC(40)
chúng, có xương
CC

02

0210

0210.12 - - Thịt dọi và các mảnh của chúng

RVC(40)
CC


hoặc

02

0210

0210.19 - - Loại khác:

hoặc

02

0210

0210.20 - Thịt trâu, bò

RVC(40)
CC
RVC(40)
CC

RVC(40)
CC
0210.92 - - Của cá voi, cá nục heo và cá heo RVC(40)
(động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của CC
lợn biển và cá nược (động vật có vú
thuộc bộ Sirenia)

hoặc


hoặc

hoặc

- Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô
ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm
dạng thịt sau giết mổ:
02

0210

0210.91 - - Của bộ động vật linh trưởng

02

0210

02

0210

0210.93 - - Của lồi bị sát (kể cả rắn và rùa)

RVC(40)
CC

hoặc

02


0210

0210.99 - - Loại khác:

RVC(40)
CC

hoặc

hoặc


8
Chương Nhóm

Phân
nhóm

Mơ tả hàng hố

Tiêu chí xuất
xứ

03

0301
0301

03


0301

Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động
vật thuỷ sinh không xương sống khác
Cá sống.
0301.10 - Cá cảnh:
WO
- Cá sống khác:
0301.91 - - Cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus WO
mykiss,
Oncorhynchus
clarki,
Oncorhynchus
aguabonita,
Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus
apache

Oncorhynchus
chrysogaster)

03
03
03

0301
0301
0301

0301.92 - - Cá chình (Anguilla spp.)

WO
0301.93 - - Cá chép:
WO
0301.94 - - Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus) WO

03

0301

0301.95 - - Cá ngừ vây xanh phương nam WO
(Thunnus maccoyii)

03

0301
0306

0301.99 - - Loại khác:
WO
Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc
mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đơng
lạnh, sấy khơ, muối hoặc ngâm nước
muối; động vật giáp xác, bóc mai, vỏ,
đã hấp chín hoặc luộc chín trong
nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông
lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước
muối; bột thô, bột mịn và bột viên
của động vật giáp xác, thích hợp
dùng làm thức ăn cho người.


Chương 3

- Đông lạnh:


9

0306

Phân
Tiêu chí xuất
Mơ tả hàng hố
nhóm
xứ
0306.19 - - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và RVC(40) hoặc
bột viên của động vật giáp xác, thích CTSH
hợp dùng làm thức ăn cho người.

0306

- Không đông lạnh:
0306.29 - - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và RVC(40)
bột viên của động vật giáp xác, thích CTSH
hợp dùng làm thức ăn cho người:

Chương Nhóm
03

03


0307

hoặc

Động vật thân mềm, đã hoặc chưa
bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh,
đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm
nước muối; các loại động vật thuỷ
sinh không xương sống trừ động vật
giáp xác và thân mềm, sống, tươi,
ướp lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm
nước muối; bột thô, bột mịn và bột
viên của động vật thuỷ sinh không
xương sống trừ động vật giáp xác,
thích hợp dùng làm thức ăn cho
người .
- Điệp, kể cả điệp nữ hoàng thuộc
Pecten,
Chlamys
hoặc
giống
Placopecten:

03

0307

RVC(40)
CTSH


hoặc

Sữa và các sản phẩm từ sữa; trứng chim và trứng gia
cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động
vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

Chương 4

04

0307.99 - - Loại khác:

0401

Sữa và kem, chưa cô đặc, chưa pha
thêm đường hoặc chất ngọt khác.

0401

0401.10 - Có hàm lượng chất béo, khơng q RVC(40)
1% tính theo trọng lượng
CTSH

hoặc


10
Chương Nhóm

Phân

Tiêu chí xuất
Mơ tả hàng hố
nhóm
xứ
0401.20 - Có hàm lượng chất béo, trên 1% đến RVC(40) hoặc
6% tính theo trọng lượng
CTSH

04

0401

04

0401

0401.30 - Có hàm lượng chất béo, trên 6% tính RVC(40)
theo trọng lượng
CTSH

0402

Sữa và kem, cơ đặc hoặc đã pha
thêm đường hoặc chất ngọt khác.

0402

0402.10 - Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác RVC(40)
có hàm lượng chất béo, khơng q CTSH
1,5% tính theo trọng lượng:


04

hoặc

hoặc

- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác
có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính
theo trọng lượng:
04

0402

0402.21 - - Chưa pha thêm đường hoặc chất RVC(40)
ngọt khác:
CTSH

hoặc

04

0402

0402.29 - - Loại khác:

hoặc

04


0402

- Loại khác:
0402.91 - - Chưa pha thêm đường hoặc chất RVC(40)
ngọt khác
CTSH

hoặc

04

0402

0402.99 - - Loại khác

RVC(40)
CTSH

hoặc

0403

RVC(40)
CTSH

Buttermilk (phụ phẩm thu được từ
quá trình làm bơ sữa), sữa đông và
kem, sữa chua, kephir và sữa, kem
khác đã lên men hoặc axit hoá, đã
hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm

đường hoặc chất ngọt khác hoặc
hương liệu, hoa quả, quả hạch hoặc
ca cao.

04

0403

0403.10 - Sữa chua:

RVC(40)
CTSH

hoặc

04

0403

0403.90 - Loại khác:

RVC(40)
CTSH

hoặc


11
Chương Nhóm


Phân
nhóm

Mơ tả hàng hố

Tiêu chí xuất
xứ

0404

Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha
thêm đường hoặc chất ngọt khác;
các sản phẩm có chứa thành phần
sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm
đường hoặc chất ngọt khác, chưa
được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

04

0404

0404.10 - Whey và whey đã cải biến, đã hoặc RVC(40)
chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc CTSH
chất ngọt khác:

hoặc

04

0404


0404.90 - Loại khác

RVC(40)
CTSH

hoặc

0405

Bơ và các chất béo khác và các loại
dầu chế từ sữa; chất phết bơ sữa
(dairy spreads).

04

0405

0405.10 - Bơ

RVC(40)
CTSH

hoặc

04

0405

0405.20 - Chất phết bơ sữa


RVC(40)
CTSH

hoặc

04

0405

0405.90 - Loại khác:

RVC(40)
CTSH

hoặc

0406

Pho mát và sữa đông dùng làm pho
mát.

04

0406

0406.10 - Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa RVC(40)
xử lý), kể cả pho mát whey (whey CTSH
cheese) và sữa đông dùng làm pho mát:


hoặc

04

0406

0406.20 - Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành RVC(40)
bột, của tất cả các loại:
CTSH

hoặc

04

0406

0406.30 - Pho mát chế biến, chưa xát nhỏ hoặc RVC(40)
chưa làm thành bột
CTSH

hoặc

04

0406

0406.40 - Pho mát vân xanh và pho mát khác có RVC(40)
vân được sản xuất từ Penicillium CTSH
roqueforti


hoặc


12
Chương Nhóm
04

0406

04

0407

0408

Phân
Mơ tả hàng hố
nhóm
0406.90 - Pho mát loại khác

0407.00 Trứng chim và trứng gia cầm WO
nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản, hoặc
đã làm chín.
- Để ấp, kể cả để làm giống:
- Loại khác:
Trứng chim và trứng gia cầm đã bóc
vỏ, và lịng đỏ trứng, tươi, sấy khơ,
hấp chín hoặc luộc chín trong nước,
đóng bánh, đơng lạnh hoặc bảo quản
cách khác, đã hoặc chưa thêm đường

hoặc chất ngọt khác.

04

0408

- Lòng đỏ trứng:
0408.11 - - Đã sấy khô

04

0408

0408.19 - - Loại khác

04

0408

- Loại khác:
0408.91 - - Đã sấy khơ

04

0408

04

0409
0410


Chương 5
05

0501

Tiêu chí xuất
xứ
RVC(40) hoặc
CTSH

RVC(40)
CC
RVC(40)
CC

hoặc

RVC(40)
CC
0408.99 - - Loại khác
RVC(40)
CC
0409.00 Mật ong tự nhiên.
WO
0410.00 Sản phẩm ăn được gốc động vật, RVC(40)
chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi CC
khác.

hoặc


hoặc

hoặc

hoặc

Sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở
các chương khác
0501.00 Tóc người chưa xử lý, đã hoặc chưa WO
rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc.


13
Chương Nhóm

Phân
nhóm

Mơ tả hàng hố

Tiêu chí xuất
xứ

0502

Lơng lợn, lơng lợn lịi, lơng nhím và
các loại lơng dùng làm bàn chải
khác; phế liệu từ lông lợn.


05

0502

0502.10 - Lông lợn hoặc lông lợn lòi và phế RVC(40)
liệu của chúng
CC

hoặc

05

0502

0502.90 - Loại khác

hoặc

05

0504

0505

RVC(40)
CC
0504.00 Ruột, bong bóng, dạ dày động vật RVC(40)
(trừ cá), nguyên dạng và các mảnh CC
của chúng, tươi, ướp lạnh, đông
lạnh, muối, ngâm nước muối, sấy

khơ hoặc hun khói.

hoặc

Da và các bộ phận khác của lồi
chim, có lơng vũ hoặc lơng tơ, lông
vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc
chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ rửa
sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo
quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc
các phần khác của lông vũ.

05

0505

0505.10 - Lông vũ dùng để nhồi; lông tơ:

05

0505

0505.90 - Loại khác:

RVC(40)
CC
RVC(40)
CC

hoặc

hoặc

0506

Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã
khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt
thành hình), xử lý bằng axit hoặc
khử gelatin; bột và phế liệu từ các
sản phẩm trên.

05

0506

0506.10 - Chất sụn và xương đã xử lý bằng axit

RVC(40)
CC

hoặc

05

0506

0506.90 - Loại khác

RVC(40)

hoặc



14
Chương Nhóm
0507

05

0507

05

0507

05

0508

05

0510

Phân
nhóm

Mơ tả hàng hố

Tiêu chí xuất
xứ
CC


Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá
voi (phiến sừng hàm trên) và hàm
răng lược cá voi, sừng, gạc, móng
guốc, móng, vuốt và mỏ chim, chưa
xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt
thành hình; bột và phế liệu từ các
sản phẩm trên.

0507.10 - Ngà; bột và phế liệu từ ngà:

RVC(40)
CC
0507.90 - Loại khác:
RVC(40)
CC
0508.00 San hô và các chất liệu tương tự, RVC(40)
chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng CC
chưa gia công thêm; mai, vỏ động
vật thân mềm, động vật giáp xác
hoặc động vật da gai và mai mực,
chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng
chưa cắt thành hình; bột và các phế
liệu từ các sản phẩm trên.

0510.00 Lông diên hương, hương hải ly, chất RVC(40)
xạ hương (từ cây hương và hươu xạ), CC
chất thơm lấy từ côn trùng cánh
cứng; mật, đã hoặc chưa sấy khô;
các tuyến và các sản phẩm động vật

khác dùng để điều chế dược phẩm,
tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc bảo
quản tạm thời dưới hình thức khác.

hoặc
hoặc
hoặc

hoặc


15
Chương Nhóm
0511

05

0511

05

0511

05

0511

Chương 6
0601


Phân
nhóm

Mơ tả hàng hố

Tiêu chí xuất
xứ

Các sản phẩm động vật khác chưa
được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác;
động vật chết thuộc Chương 1 hoặc
Chương 3, khơng thích hợp làm thực
phẩm.
0511.10 - Tinh dịch trâu, bò

RVC(40)
CC

- Loại khác:
0511.91 - - Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp RVC(40)
xác, động vật thân mềm hoặc động vật CC
thuỷ sinh không xương sống khác;
động vật đã chết thuộc
Chương 3:
0511.99 - - Loại khác:

RVC(40)
CC

hoặc


hoặc

hoặc

Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và các loại
tương tự; cành hoa rời và các loại cành lá trang trí
Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân
rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng
hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp
xoăn trừ các loại rễ thuộc nhóm
12.12.

06

0601

0601.10 - Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ RVC(40)
ở dạng ngủ
CTSH

hoặc

06

0601

0601.20 - Củ, thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, RVC(40)
dạng sinh trưởng hoặc dạng hoa; cây CTSH
và rễ rau diếp xoăn:


hoặc

0602

Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm
và cành ghép; hệ sợi nấm.

0602

0602.10 - Cành giâm khơng có rễ và cành ghép: RVC(40)
CTSH

06

hoặc


16
Chương Nhóm

Phân
Tiêu chí xuất
Mơ tả hàng hố
nhóm
xứ
0602.20 - Cây, cây bụi, đã hoặc khơng ghép RVC(40) hoặc
cành, thuộc loại có quả hoặc quả hạch CTSH
ăn được


06

0602

06

0602

0602.30 - Cây đỗ quyên và cây khô (họ đỗ RVC(40)
quyên), đã hoặc không ghép cành
CTSH

hoặc

06

0602

0602.40 - Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép RVC(40)
cành
CTSH

hoặc

06

0602

0602.90 - Loại khác:


hoặc

Chương 7

RVC(40)
CTSH

Rau và một số loại củ, thân củ, rễ ăn được

07
07
07

0701
0701
0701
0702
0703

Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh.
0701.10 - Để làm giống
WO
0701.90 - Loại khác
WO
0702.00 Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh.
WO
Hành, hành tăm, tỏi, tỏi tây và các
loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc
ướp lạnh.


07
07
07

0703
0703
0703

0703.10 - Hành và hành tăm:
WO
0703.20 - Tỏi:
WO
0703.90 - Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi WO
khác:

0704

07
07
07

07

0704
0704
0704
0705

0705


Bắp cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và
các loại rau ăn được tương tự, tươi
hoặc ướp lạnh.
0704.10 - Hoa lơ và hoa lơ xanh:
WO
0704.20 - Cải Bruxen
WO
0704.90 - Loại khác:
WO
Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và
rau diếp, xà lách xoăn (Cichorium
spp.), tươi hoặc ướp lạnh.
- Rau diếp, xà lách:
0705.11 - - Rau diếp (xà lách cuộn)

WO


17
Chương Nhóm

Phân
Tiêu chí xuất
Mơ tả hàng hố
nhóm
xứ
0705.19 - - Loại khác
WO
- Rau diếp, xà lách xoăn:
0705.21 - - Rau diếp, xà lách xoăn rễ củ WO

(Cichorium intybus var. foliosum)

07

0705

07

0705

07

0705
0706

0705.29 - - Loại khác
WO
Cà rốt, củ cải, củ cải đỏ làm rau trộn
(sa- lát), cần củ, diếp củ, củ cải ri và
các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi
hoặc ướp lạnh.

07
07
07

0706
0706
0707


0706.10 - Cà rốt và củ cải:
WO
0706.90 - Loại khác
WO
0707.00 Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc WO
ướp lạnh.
Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi
hoặc ướp lạnh.

0708
07
07

0708
0708

0708.10 - Đậu Hà Lan (Pisum sativum)
0708.20 - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.)

WO
WO

07

0708

0708.90 - Các loại rau thuộc loại đậu khác

WO


07
07
07

0709
0709
0709
0709

0709.20
0709.30
0709.40

07
07
07

0709
0709
0709

0709.51
0709.59
0709.60

07

0709

0709.70 - Rau bina, rau bina New Zealand, rau WO

lê bina (rau bina trồng trong vườn)

07

0709

0709.90 - Loại khác:

Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh.
- Măng tây
- Cà tím
- Cần tây trừ loại cần củ
- Nấm và nấm cục (nấm củ):
- - Nấm thuộc chi Agaricus
- - Loại khác
- Quả thuộc chi Capsicum hoặc thuộc
chi Pimenta:

WO
WO
WO
WO
WO
WO

WO


18
Chương Nhóm

0710

Phân
nhóm

Mơ tả hàng hố

Tiêu chí xuất
xứ

Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín
hoặc luộc chín trong nước), đơng
lạnh.

07

0710

0710.10 - Khoai tây
WO
- Rau đậu các loại, đã hoặc chưa bóc
vỏ:

07
07

0710
0710

0710.29 - - Loại khác

WO
0710.30 - Rau bina, rau bina New Zealand và WO
rau lê bina (rau bina trồng trong vườn)

07
07
07

0710
0710
0710
0714

0710.40 - Ngô ngọt
WO
0710.80 - Rau khác
WO
0710.90 - Hỗn hợp các loại rau
WO
Sắn, củ dong, củ lan, atisô
Jerusalem, khoai lang, các loại củ và
rễ tương tự có hàm lượng bột hoặc inu-lin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh
hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc
làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago.

07
07
07

0714

0714
0714

0714.10 - Sắn:
0714.20 - Khoai lang
0714.90 - Loại khác:

Chương 8
0801

Quả và quả hạch ăn được; vỏ quả thuộc chi cam quýt
hoặc các loại dưa
Dừa, quả hạch Brazil, hạt đào lộn
hột (hạt điều), tươi hoặc khơ, đã
hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.

08

0801

- Dừa:
0801.11 - - Đã làm khô

08

0801

0801.19 - - Loại khác

0801


- Quả hạch Brazil:
0801.21 - - Chưa bóc vỏ

08

WO
RVC(40)
RVC(40)

RVC(40)
CC
RVC(40)
CC
WO

hoặc
hoặc


19
Chương Nhóm
08

08

08
08

0801


0801
0802

0802
0802

Phân
Mơ tả hàng hố
nhóm
0801.22 - - Đã bóc vỏ

Tiêu chí xuất
xứ
RVC(40) hoặc
CC

- Hạt đào lộn hột (hạt điều):
0801.31 - - Chưa bóc vỏ
WO
Quả hạch khác, tươi hoặc khơ, đã
hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.
- Quả hạnh đào:
0802.11 - - Chưa bóc vỏ
0802.12 - - Đã bóc vỏ

WO
RVC(40)
CC


hoặc

WO
RVC(40)
CC

hoặc

- Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus spp.):
08
08

0802
0802

0802.21 - - Chưa bóc vỏ
0802.22 - - Đã bóc vỏ

08
08

0802
0802

- Quả óc chó:
0802.31 - - Chưa bóc vỏ
0802.32 - - Đã bóc vỏ

08


0802

0802.40 - Hạt dẻ (Castanea spp.)

08

0802

0802.50 - Quả hồ trăn

08

0802

0802.60 - Hạt macadamia (Macadamia nuts)

08

0802

0802.90 - Loại khác:

08

0803

0803.00 Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô.

0804


08
08
08
08

0804
0804
0804
0804

WO
RVC(40)
CC
RVC(40)
CC
RVC(40)
CC
RVC(40)
CC
RVC(40)
CC
RVC(40)
CC

Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi,
xồi và măng cụt, tươi hoặc khơ.
0804.10
0804.20
0804.30
0804.40


- Quả chà là
- Quả sung, vả
- Quả dứa
- Quả bơ

WO
WO
WO
WO

hoặc
hoặc
hoặc
hoặc
hoặc
hoặc


20
Chương Nhóm

Phân
Tiêu chí xuất
Mơ tả hàng hố
nhóm
xứ
0804.50 - Quả ổi, xồi và măng cụt:
WO
Quả thuộc chi cam qt, tươi hoặc

khơ.

08

0804
0805

08
08

0805
0805

0805.10 - Quả cam:
WO
0805.20 - Quả quýt các loại (kể cả quất); cam WO
nhỏ (clementines) và các loại giống lai
chi cam quýt tương tự

08
08

0805
0805

0805.40 - Quả bưởi, kể cả bưởi chùm
WO
0805.50 - Quả chanh (Citrus limon, Citrus WO
limonum) và quả chấp (Citrus
aurantifolia, Citrus latifolia)


08

0805
0806
0806
0806
0807

0805.90 - Loại khác
WO
Quả nho, tươi hoặc khô.
0806.10 - Tươi
WO
0806.20 - Khô
WO
Các loại dưa (kể cả dưa hấu) và đu
đủ (papays), tươi.

08
08

- Quả họ dưa (kể cả dưa hấu):
0807.11 - - Quả dưa hấu
0807.19 - - Loại khác
0807.20 - Quả đu đủ (papayas):
Quả táo, lê và quả mộc qua, tươi.

08
08

08

0807
0807
0807
0808

08
08

0808
0808
0809

0808.10 - Quả táo
WO
0808.20 - Quả lê và quả mộc qua
WO
Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân
đào), mận và mận gai, tươi.

08
08
08
08

0809
0809
0809
0809

0810

0809.10
0809.20
0809.30
0809.40

- Quả mơ
- Quả anh đào
- Quả đào, kể cả xuân đào
- Quả mận và quả mận gai
Quả khác, tươi.

WO
WO
WO

WO
WO
WO
WO


21
Chương Nhóm

Phân
Mơ tả hàng hố
nhóm
0810.10 - Quả dâu tây

0810.20 - Quả mâm xơi, dâu tằm và dâu đỏ

Tiêu chí xuất
xứ
WO
WO

08
08

0810
0810

08

0810

0810.40 - Quả man việt quất, quả việt quất và WO
các loại quả khác thuộc chi Vaccinium

08
08
08

0810
0810
0810

0810.50 - Quả kiwi
0810.60 - Quả sầu riêng

0810.90 - Loại khác:

Chương 9

WO
WO
WO

Cà phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị
0901

Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã
hoặc chưa khử chất ca-phê-in; vỏ
quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay
thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ
nào đó.

09

0901

- Cà phê, chưa rang:
0901.11 - - Chưa khử chất ca-phê- in:

09

0901

0901.12 - - Đã khử chất ca-phê-in:


09

0901

- Cà phê, đã rang:
0901.21 - - Chưa khử chất ca-phê-in:

09

0901

09

0901
0902

RVC(40)
CC
RVC(40)
CTSH

hoặc
hoặc

RVC(40)
CTSH

hoặc

0901.22 - - Đã khử chất ca-phê-in:


RVC(40)
CTSH

hoặc

0901.90 - Loại khác:

RVC(40)
CTSH

hoặc

Chè đã hoặc chưa pha hương liệu.

09

0902

0902.10 - Chè xanh (chưa ủ men) đóng gói sẵn RVC(40)
trọng lượng gói khơng quá 3 kg:
CC

hoặc

09

0902

0902.20 - Chè xanh khác (chưa ủ men):


hoặc

RVC(40)
CC


22
Chương Nhóm

Phân
Tiêu chí xuất
Mơ tả hàng hố
nhóm
xứ
0902.30 - Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men RVC(40) hoặc
một phần, đóng gói sẵn trọng lượng gói CTSH
khơng q 3kg:

09

0902

09

0902

0902.40 - Chè đen khác (đã ủ men) và chè đã ủ RVC(40)
men một phần khác:
CTSH


hoặc

09

0903

0903.00 Chè Paragoay.

RVC(40)
CC

hoặc

RVC(40)
CC
RVC(40)
CTSH

hoặc

0904

Hạt tiêu thuộc chi Piper; các loại quả
thuộc chi Capsicum hoặc chi
Pimenta, khô, xay hoặc nghiền.

09

0904


- Hạt tiêu:
0904.11 - - Chưa xay hoặc chưa nghiền:

09

0904

0904.12 - - Đã xay hoặc nghiền:

09

0904

0904.20 - Các loại quả thuộc chi Capsicum RVC(40)
hoặc chi Pimenta, đã làm khô hoặc xay CTSH
hoặc nghiền:

hoặc

09

0905

0905.00 Vani.

hoặc

0906


Quế và hoa quế.
- Chưa xay hoặc chưa nghiền:
0906.11 - - Quế (Cinnamomum zeylanicum RVC(40)
Blume)
CC

09

0906

09

0906

0906.19 - - Loại khác

09

0906

0906.20 - Đã xay hoặc nghiền

09

0907

0907.00 Đinh hương (cả quả, thân và cành).

0908


RVC(40)
CC

RVC(40)
CC
RVC(40)
CTSH

hoặc

hoặc
hoặc
hoặc

RVC(40)
CC

hoặc

RVC(40)
CC
RVC(40)
CC

hoặc

Hạt và vỏ, nhục đậu khấu và bạch
đậu khấu.

09


0908

0908.10 - Hạt nhục đậu khấu

09

0908

0908.20 - Vỏ nhục đậu khấu

hoặc


23
Chương Nhóm
09

0908

Phân
Mơ tả hàng hố
nhóm
0908.30 - Bạch đậu khấu

Tiêu chí xuất
xứ
RVC(40) hoặc
CC


0909

Hoa hồi, hoa hồi dạng sao, hạt cây
thì là, hạt cây rau mùi, cây thì là Ai
cập hoặc cây ca-rum; hạt cây bách
xù (juniper berries).

09

0909

0909.10 - Hạt của hoa hồi hoặc hoa hồi dạng RVC(40)
sao:
CC

hoặc

09

0909

0909.20 - Hạt cây rau mùi

hoặc

09

0909

09


0909

09

0909

RVC(40)
CC
0909.30 - Hạt cây thì là Ai cập
RVC(40)
CC
0909.40 - Hạt cây ca-rum
RVC(40)
CC
0909.50 - Hạt cây thì là; hạt cây bách xù RVC(40)
(juniper berries)
CC

0910

0910

0910.10 - Gừng

09

0910

0910.20 - Nghệ tây


09

0910

0910.30 - Nghệ (curcuma)

0910

- Gia vị khác:
0910.99 - - Loại khác:

Chương 10
10
10
10
10

1001
1001
1001
1002
1003

hoặc
hoặc

Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma), lá
rau thơm, lá nguyệt quế, ca-ri
(curry) và các loại gia vị khác.


09

09

hoặc

RVC(40)
CC
RVC(40)
CC
RVC(40)
CC
RVC(40)
CTSH

Ngũ cốc
1001.10
1001.90
1002.00
1003.00

Lúa mì và meslin.
- Lúa mì durum
- Loại khác:
Lúa mạch đen.
Lúa đại mạch.

WO
WO

WO
WO

hoặc
hoặc
hoặc

hoặc


24
Chương Nhóm
10
10
10
10
10
10

1004
1005
1005
1005
1006
1006
1006
1006

Phân
Mơ tả hàng hố

nhóm
1004.00 Yến mạch.
Ngơ.
1005.10 - Ngơ giống
1005.90 - Loại khác:
Lúa gạo.
1006.10 - Thóc
1006.20 - Gạo lứt:
1006.30 - Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã
hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ:

Tiêu chí xuất
xứ
WO
WO
WO
WO
WO
WO

10
10

1006
1007
1008

1006.40 - Tấm
WO
1007.00 Lúa miến (grain sorghum).

WO
Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim;
các loại ngũ cốc khác.

10
10
10
10

1008
1008
1008
1008

1008.10
1008.20
1008.30
1008.90

Chương 11
11

1101
1102

- Kiều mạch
- Kê
- Hạt cây thóc chim (họ lúa)
- Ngũ cốc khác


Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten
lúa mì
1101.00 Bột mì hoặc bột meslin.

RVC(40)
CC

hoặc

RVC(40)
CC
RVC(40)
CC
RVC(40)
CC

hoặc

Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột
meslin.

11

1102

1102.10 - Bột lúa mạch đen

11

1102


1102.20 - Bột ngô

11

1102

1102.90 - Loại khác

1103

WO
WO
WO
WO

hoặc
hoặc

Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và
bột viên.

11

1103

- Dạng tấm và bột thơ:
1103.11 - - Của lúa mì:

11


1103

1103.13 - - Của ngô

RVC(40)
CC
RVC(40)

hoặc
hoặc


25
Chương Nhóm

Phân
nhóm

Mơ tả hàng hố

11

1103

1103.19 - - Của ngũ cốc khác:

11

1103


1103.20 - Dạng bột viên

1104

Tiêu chí xuất
xứ
CC
RVC(40) hoặc
CC
RVC(40) hoặc
CTSH

Ngũ cốc được chế biến theo cách
khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh,
nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô),
trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ
cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc
nghiền.

11

1104

- Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh:
1104.12 - - Của yến mạch

11

1104


1104.19 - - Của ngũ cốc khác:

RVC(40)
CC
RVC(40)
CC

hoặc
hoặc

- Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ,
xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền
thô):
11

1104

11

1104

11

1104

11

1104
1105


1104.22 - - Của yến mạch

RVC(40)
CC
1104.23 - - Của ngô
RVC(40)
CC
1104.29 - - Của ngũ cốc khác:
RVC(40)
CC
1104.30 - Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay RVC(40)
mảnh lát, hoặc nghiền
CC

hoặc
hoặc
hoặc
hoặc

Khoai tây, dạng bột, bột thô, bột
mịn, mảnh lát, hạt và bột viên.

11

1105

1105.10 - Bột, bột mịn và bột thô

11


1105

1105.20 - Dạng mảnh lát, hạt và bột viên

RVC(40)
CC
RVC(40)
CTSH

hoặc
hoặc


×