Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Tài liệu Hidro sunfua lưu huỳnh Đioxit lưu huỳnh Trioxit potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.87 MB, 23 trang )

Chào mừng các thầy cô
và các em học sinh
Cách đây khoảng 200 năm, trên một hòn
đảo ở Thái Bình Dương …
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ

Khí , không màu, mùi trứng thối.

Nặng hơn không khí.

Rất độc.

Tan ít trong nước.
A. HIĐRO SUNFUA (H
2
S)
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
-2 0 +4 +6
(H
2
S) S S S S

Tính axit yếu

Tính khử mạnh
CÂU HỎI THẢO LUẬN NHÓM ( 5 ph)

Em hãy hoàn thành các phương trình hóa học sau
và xác định vai trò của H
2


S trong các phản ứng hóa
học đó ?

Nhóm 1, nhóm 3

1, H
2
S + NaOH

1 mol : 1 mol

2, H
2
S + NaOH

1 mol : 2 mol

3, H
2
S + FeCl
2

Nhóm 2, nhóm 4

1, H
2
S + O
2 thiếu

2, H

2
S + O
2 dư, nhiệt độ cao

3, H
2
S + Br
2
+ H
2
O
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tính axit yếu
H
2
S
(k)
H
2
S
(dd)
khí hiđro sunfua axit sunfuhiđric
-
Tính axit: H
2
S < H
2
CO
3
-

H
2
S là axit 2 lần axit.
H
2
O
A. HIĐRO SUNFUA
VD: H
2
S + NaOH
NaOH + H
2
S → NaHS + H
2
O (1)
(Natri hiđrosunfua)
2NaOH + H
2
S → Na
2
S + 2H
2
O (2)
(Natri sunfua)
n
NaOH
n
a =
Sản phẩm
Sản phẩm

muối
muối
Ptrình phản
Ptrình phản
ứng
ứng
a ≤ 1
a ≥ 2
1< a < 2
NaHS
Na
2
SNaHS & Na
2
S
(1) & (2)
(1)
(2)
2
H S
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Tính khử mạnh :
* H
2
S tác dụng với oxi :

A. HIĐRO SUNFUA
FeS +
HCl
Khớ hidrosunfua bũ ủoỏt chaựy

Moõ phoỷng thớ nghieọm ủoỏt chaựy hidrosunfua
Mô phỏng thí nghiệm Hidrosunfua làm mất màu dd Brom
dd Brom đã bò mất màu
dd Brom
H
2
S
(K)
FeS và HCl
IV. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ ĐIỀU CHẾ
A. HIĐRO SUNFUA (H
2
S)
H
H
2
2
S
S
HIDRO SUNFUA CÓ
TRONG SUỐI NƯỚC
NÓNG
HIDRO SUNFUA CÓ TRONG KHÍ THẢI NÚI LỬA
HIDRO SUNFUA CÓ TRONG KHÍ THẢI NHÀ MÁY
Cho axit mạnh như: HCl, H
2
SO
4 loãng
tác dụng một số

muối sunfua như ZnS, FeS,…
FeS + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
S ↑
2. Điều chế
III. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, ĐIỀU CHẾ:
KẾT LUẬN
Hi®ro sunfua
h
2
s
Muèi sunfua
( fes, zns )…
+ HCl, H
2
SO
4
NaHS
Na
2
S
dd
NaOH
Tính khử
mạnh
1
T H Ù H Ì N H
2

3
4
O X I H O
Á
N H I Ệ T Đ Ộ
A X I T S U N F U R I C
Lưu huỳnh tà phương và lưu huỳnh đơn tà là 2
dạng …… của lưu huỳnh.
H I Đ R O S U N F U A
Khi tác dụng với hiđro và kim loại, lưu huỳnh thể
hiện tính chất gì ?
Phản ứng giữa lưu huỳnh và oxi cần có điều
kiện gì ?
Một lượng lớn lưu huỳnh dùng để sản xuất axit
này.
Đây là tên sản phẩm của phản ứng giữa lưu
huỳnh và hiđro
Key
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Bài 1. Cho phản ứng:
H
2
S + 4Cl
2
+ 4H
2
O H
2
SO
4

+ 8HCl

Câu nào diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng?


A.H
2
S là chất oxi hoá, Cl
2
là chất khử
B.H
2
S là chất khử, H
2
O

là chất oxi hoá
C.Cl
2
là chất oxi hoá, H
2
O là chất khử
D.Cl
2
là chất oxi hoá, H
2
S là chất khử
-2
0 +6
-1

Bài 2. Hấp thụ 0,3mol khí H
2
S vào dung dịch chứa 0,5
mol NaOH. Sau phản ứng thu được muối nào?
A.NaHS
B.Na
2
S
C.NaHS và Na
2
S
D.Na
2
SO
4
A. H
2
S và HCl
C. O
2
và Cl
2
D. Cl
2
và N
2
B. H
2
S và Br
2

Câu 3: Cặp chất khí nào sau đây không thể
cùng tồn tại trong một hỗn hợp?
- Học kĩ lí thuyết, rèn luyện kĩ năng viết phương
trình hóa học.
-
Luyện giải bài tập H
2
S tác dụng với dung dịch kiềm.
-
- Hoàn thành bài tập 1, 2, 3, 4, 8 – SGK , làm thêm
trong SBT.
-
- Nghiên cứu và soạn trước bài lưu huỳnh dioxit và lưu
huỳnh trioxit, chuẩn bị các bài tập còn lại.

×