DỰ TỐN CƠNG TRÌNH
LẬP DỰ TOÁN
XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
GV : Đồn Cơng Chánh
Email:
ĐT: 0908.829.867
Bộ mơn Xây dựng Đại học Trà Vinh
GV: Đồn Cơng Chánh
DỰ TỐN CƠNG TRÌNH
PHƢƠNG PHÁP HỌC TẬP MƠN LẬP DỰ TỐN CƠNG TRÌNH:
1- Tài liệu học tập: Giáo trình lý thuyết + tài liệu hƣớng dẫn thực hành + File Định
mức.XLS+ File Đơn giá ca máy.xls + Các văn bản quy định của Nhà nƣớc về Dự toán
2- Thiết bị học tập : USB, Laptop (nếu có)
3- Phƣơng pháp học tập
-Mơn học gồm 2 tín chỉ : Lý thuyết (1TC=15 tiết) + Thực hành (1TC = 30 tiết)
- Lý thuyết nắm đƣợc:
Thực hành:
Biết bóc khối lƣợng thi cơng
Biết lập đơn giá VL,NC, XM
Dự tốn là gì?
Dùng để làm gì ?
Nội dung DT gồm những gì?
Các phƣơng pháp lập dự tốn
4- Đánh giá :
Biết phân tích VL,NC, XM
Biết tính dự tốn chi tiết
Biết tổng hợp dự toán
- Điểm thành phần (30%) : dự giờ lý thuyết + Test lý htuyết + Dự giờ thực hành
- Điểm học phần : Bài thi trên máy tính (70%)
GV: Đồn Cơng Chánh
DỰ TỐN CƠNG TRÌNH
GV: Đồn Cơng Chánh
DỰ TỐN CƠNG TRÌNH
DỰ
TỐN CƠNG TRÌNH LÀ GÌ ?
Hồ sơ dự tính tổng số kinh phí, vật tƣ, nhân cơng, ca xe máy
ĐỂ
LÀM GÌ ?
Để đầu tƣ hồn thành một cơng việc, hạng mục cơng trình,
một cơng trình hay một dự án xây dựng
GV: Đồn Cơng Chánh
DỰ TỐN CƠNG TRÌNH
DỰ TỐN
CẦN CHO AI ?
TƢ VẤN
THIẾT KẾ
CHỦ ĐẦU TƢ
NHÀ THẦU
XÂY DỰNG
CƠ QUAN
KHÁC
GIÁ THÀNH
PHƢƠNG ÁN
QUYẾT ĐỊNH
ĐẦU TƢ
XÁC ĐỊNH
LỢI NHUẬN
KiỂM TOÁN
LỰA CHỌN
PHƢƠNG ÁN
TỔ CHỨC
ĐẤU THẦU
THAM GIA
ĐẤU THẦU
THANH TRA
TƢ VẤN CHO
CHỦ ĐẦU TƢ
THEO DÕI DỰ ÁN
THANH QUYẾT
TỐN
THANH TỐN
QUẢN LÝ
TÀI CHÍNH
GV: Đồn Cơng Chánh
DỰ TỐN CƠNG TRÌNH
•Khái qt, chƣa chính xác
KHÁI TỐN
• Là hồ sơ dự tốn đƣợc duyệt
• Bổ sung thêm những phần phát
sinh, bớt đi những phần khơng
thực hiện
• Điều chỉnh, bổ sung do biến
động giá vật tƣ, do thay đổi giá
nhân cơng
•Có tác dụng định hƣớng Chủ đầu tƣ
•Trong giai đoạn ý tƣởng đầu tƣ
•Mức độ chính xác cao
•Do TVTK lập, theo đúng các văn
bản quy định
CÁC LOẠI
HÌNH
DỰ TỐN
•Đƣợc cấp có thẩm quyền phê
duyệt
HỒ SƠ
THANH TỐN
DỰ TỐN
TỔNG DỰ TỐN
GV: Đồn Công Chánh
TỔNG MỨC
ĐẦU TƢ
DỰ TỐN CƠNG TRÌNH
DỰ TỐN
DỰ TỐN
CHI TIẾT
(Dự tốn thiết kế)
DỰ TỐN
TỔNG HỢP
(Dự tốn đấu thầu)
GV: Đồn Cơng Chánh
DỰ TỐN CƠNG TRÌNH
KHỐI
LƢỢNG
PHẢI
THI CƠNG
ĐỊNH MỨC
DỰ TỐN
CỨ LiỆU
LẬP
DỰ TỐN
CÁC
VĂN BẢN
QUY ĐỊNH
ĐƠN GIÁ
CA MÁY
ĐƠN GIÁ
VẬT LIỆU
ĐƠN GIÁ
NHÂN CƠNG
GV: Đồn Cơng Chánh
DỰ TỐN CƠNG TRÌNH
Các
phương pháp
lập dự toán
THEO
KHỐI LƢỢNG
VÀ ĐƠN GIÁ
(Xđ đƣợc KL)
THEO
TỶ LỆ
PHẦN TRĂM
(Khơng
xđ đƣợc KL)
THEO
TẠM TÍNH
(KL chƣa
xđ chính xác)
GV: Đồn Cơng Chánh
KẾT HỢP
CẢ 3
PHƢƠNG PHÁP
(Thƣờng dùng)
DỰ TỐN CƠNG TRÌNH
KẾT CẤU CỦA DỰ TOÁN
Thuyết minh(quy mô, ĐM, ĐG, VB chế độ)
Bảng tiên lượng (KL phải thi công)
Phân tích vật liệu, nhân công, xe máy
Phân tích đơn giá(tiền VL,NC,Xm cho 1 ĐVCV)
Dự tóan chi tiết (Tổng chi phí VL,NC,XM cho CT)
Tổng hợp dự toán chi phí xây dựng
Tổng hợp dự tóan (Tổng mức đầu tư)
Tổng hợp vật liệu, nhân công, xe máy
GV: Đồn Cơng Chánh
DỰ TỐN CƠNG TRÌNH
Q
TRÌNH
LẬP
DỰ
TỐN
GV: Đồn Cơng Chánh
DỰ TỐN CƠNG TRÌNH
CÁC CÁCH TẠO LẬP DỰ TOÁN
Phần mềm dự toán
Nhanh chóng, ít tốn công
Phụ thuộc bản quyền, trục trặc khó xử lý
Tốn tiền mua bản quyền, sử dụng có điều kiện
Tự lập bằng Excel
Phải có kiến thức về xây dựng
Tường minh, dễ kiểm soát
Không tốn tiền bản quyền, làm được mọi lúc, mọi nơi
Dễ điều chỉnh, không cần làm lại từ đầu
GV: Đồn Cơng Chánh
DỰ TỐN CƠNG TRÌNH
U CẦU ĐỐI VỚI CƠNG TÁC LẬP DỰ TỐN
Tính đúng, tính đủ, khơng trùng lặp
Có cơng việc là phải có chi phí
Chi phí phải phù hợp với nội dung công việc
Tuân thủ các quy định của Nhà nƣớc
GV: Đồn Cơng Chánh
DỰ TỐN CƠNG TRÌNH
Các yêu cầu đối với người lập dự toán
1- Hiểu biết chuyên môn, biết trình tự và nội dung
phải làm khi thi công, biết bóc tách khối lượng từ
hồ sơ thiết kế.
2- Nắm được định mức xây dựng, cách xác định
đơn giá vật liệu, nhân công, xe máy. Cập nhật các
quy định của cơ quan quản lý xây dựng về công
tác đầu tư xây dựng
3- Có trình độ sử dụng vi tính, chủ yếu là bảng
tính excel
GV: Đồn Cơng Chánh
DỰ TỐN CƠNG TRÌNH
on peut perdre saGV:
jeunesse
on perd une clé,
Đồn Cơng, comme
Chánh
Ta có thể mất tuổi trẻ, như làm mất chìa khóa
DỰ TỐN CƠNG TRÌNH
Tài liệu do Nhà nƣớc ban hành, thống nhất áp dụng trong cả nƣớc
Quy định về thành phần hao phí VL,NC, ca máy cho mỗi đơn vị KL cơng việc
Có định mức cho từng loại hình xây dựng : làm mới, sửa chữa, xây dựng, lắp
đặt, khảo sát, thí nghiệm vật liệu…
Có định mức cho các loại hình cơng việc: xây dựng, cấp thốt nƣớc, điện, cây
xanh, chiếu sáng, thủy lợi …
Có định mức cho các vùng : biên giới, hải đảo
GV: Đồn Cơng Chánh
DỰ TỐN CƠNG TRÌNH
MẪU ĐỊNH MỨC 1776/BXD-VP
GV: Đồn Cơng Chánh
DỰ TỐN CƠNG TRÌNH
ĐỊNH MỨC 1776/BXD-VP CHUYỂN SANG FILE EXCEL
AF.61521
Cèt thép xà dầm, giằng
Vật liệu
- ờng kính cốt thép 18 mm
Thép tròn
kg
1020
Chiều cao 4 m
Dây thép
kg
14,28
Que hàn
kg
4,7
công
10,04
Máy hàn 23KW
ca
1,133
Máy cắt uốn 5KW
ca
0,32
Máy vận thng 0,8T
ca
-
Vận thng lồng 3T
ca
-
Cẩu tháp 25T
ca
-
Cẩu tháp 40T
ca
-
Máy khác
%
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
GV: on Cụng Chánh
D TON CễNG TRèNH
Vớ d: nh mc 1776
AG.11710
Bê tông
dầm cầu,
Dầm đặc (chử T, I)
Vật liệu
Va
m
1,015
Vật liệu khác
%
0,5
công
4,2
Máy trộn 250 l
ca
0,095
đầm dùi 1,5KW
ca
0,25
Máy đầm bàn 1KW
ca
0,25
Máy khác
%
15
3
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
NH MỨC
VỮA BÊ TÔNG
C3347
Mác bê tông =400
-Xi măng PC40
kg
455
-Cát vàng
m3
0,446
-Đá dăm 1x2
m3
0,8
-Nước
lít
181
-Phụ gia hóa dẻo
GV: Đồn Cơng Chánh
DỰ TỐN CƠNG TRÌNH
ÁP DỤNG ĐỊNH MỨC
GV: Đồn Cơng Chánh
DỰ TỐN CƠNG TRÌNH
MỘT SỐ VĂN BẢN PHÁP LÝ LIÊN QUAN LẬP DỰ TOÁN
Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí
đầu tƣ xây dựng cơng trình
Thơng tƣ sơ 05/2007/TT-BXD ngày 25/07/2007 của Bộ Xây dựng hƣớng dẫn lập và
quản lý chi phí đầu tƣ xây dựng cơng trình
Thơng tƣ 18/2008/TT-BXD hƣớng dẫn bổ sung một số phƣơng pháp xác định chi phí
xây dựng trong dự tốn xây dựng cơng trình vào Thơng tƣ Hƣớng dẫn lập và quản lý
chi phí đầu tƣ xây dựng cơng trình số 05/2007/TT-BXD ngày 25/7/2007 của Bộ Xây
dựng
Thơng tƣ số 07/2007/TT-BXD ngày 25/7/2007 của Bộ Xây dựng hƣớng dẫn phƣơng
pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi cơng xây dựng cơng trình (Tham khảo thêm
hơng tƣ số 06/2005/TT-BXD)
Thơng tƣ 04/2010/TT-BXD hƣớng dẫn lập dự tóan
Nghị định 205/2004/NĐ-CP ngày 24/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống
thang lƣơng, phụ cấp lƣơng
Nghị định 103/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 12 năm 2012 quy định mức lƣơng tối
thiểu vùng đối với ngƣời lao động làm việc ở doanh nghiệp
Quyết định số 957/QĐ-BXD ngày 29/9/2009 của Bộ Xây dựng về việc công bố định
mức chi phí Quản lý dự án và tƣ vấn đầu tƣ xây dựng cơng trình
GV: Đồn Cơng Chánh
DỰ TỐN CƠNG TRÌNH
TÍNH ĐƠN GIÁ VẬT LIỆU ĐẾN CHÂN CƠNG TRÌNH
GIÁ
VẬT LIỆU
=
GIÁ MUA
+
CHI PHÍ
VẬN CHUYỂN
KHỐI LƢỢNG
(Đơn vị Tấn)
BẬC HÀNG
TỶ TRỌNG
GV: Đồn Cơng Chánh
*
+
CƢỚC
(Quy định của
Nhà nƣớc)
CỰ LY
LOẠI ĐƢỜNG
CHI PHÍ
BỐC XẾP
HỆ SỐ BEN
THAY BỐC XẾP
Hs ben=1,15
DỰ TỐN CƠNG TRÌNH
CƢỚC VẬN CHUYỂN
Đƣờng sơng : Khối lƣợng-cự ly-Bậc hàng-lọai sơng
Tính cho sông cấp 1, phân chia theo bậc hàng ( chia ra 3 bậc). Với 30km đầu
có 1 giá cước( đ/Tấn), từ Km thứ 31 trở đi có giá cước cho mỗi Km ( đ/Tấn .
Km). Sông loại 2 hoặc đường biển được nhân hệ số vào giá vận chuyển.
Đƣờng ơ tơ: Giá cước ô tô phân chia theo loại đường và cự ly vận chuyển. Giá
cước tính với hàng bậc 1.
Các hàng bậc cao hơn được nhân thêm với hệ số
Đơn giá cƣớc cơ bản đối với hàng bậc 2: đƣợc tính bằng 1,1 lần cƣớc hàng bậc 1
Đơn giá cƣớc cơ bản đối với hàng bậc 3: đƣợc tính bằng 1,3 lần cƣớc hàng bậc 1
Đơn giá cƣớc cơ bản đối với hàng bậc 4: đƣợc tính bằng 1,4 lần cƣớc hàng bậc 1
GV: Đồn Cơng Chánh
DỰ TỐN CƠNG TRÌNH
Thí dụ : Vận chuyển bằng ơ tô: XM, đá 1x2; cát vàng; cự ly 45Km, trong đó 15 Km đƣờng loại
1; 10Km loại 3; 20Km loại 4. (Bốc xếp 1 đầu : 20.000 đ/T và 20.000 đ/m3)
Biết : XM là hàng bậc 3, hệ số BH= 1,3; đá 1x2 hàng bậc 2 HSBH=1,1, tỷ trọng 1,5T/m3; cát
vàng hàng bậc 1, HSBH=1,0, tỷ trọng 1,4 T/m3. Cự ly 45Km có cƣớc loại 1: 804 đ; cƣớc loại 3:
1.406 đ; cƣớc loại 4 : 2.084 đ.
LẬP BẢNG TÍNH GIÁ VẬT LiỆU ĐẾN CHÂN CƠNG TRÌNH
Thành tiền = HsBH * Tỷ trọng * Hs ben*(Squãng đƣờng*cƣớc) + Giá mua (+ CP bốc xếp)
Khi Hs ben >1 thì khơng tính bốc xếp (Bốc xếp =0)
Tỷ
trọng
Cự ly
L1
Cự ly
L3
Cự ly
L4
Cƣớc
L1
Cƣớc
L3
Cƣớc
L4
Hs
Đổ ben
XM
1,3
1,0
15
10
20
804
1406
2084
88140
1,0
1.450.000
1.558.140
Cát
vàng
1,0
1,4
15
10
20
804
1406
2084
94920
1,15
150.000
259.158
Đá
1x2
1,1
1,5
15
10
20
804 Đồn
1406
2084
GV:
Cơng Chánh
111870
1,15
320.000
448.650
CP
VC
HS
BH
Tên VL
Giá mua
Thành tiền
DỰ TỐN CƠNG TRÌNH
Thí dụ Vận chuyển đƣờng sơng: XM: 1.450.000 đ/T,
đá hộc: 120.000 đ/m3;
cát vàng: 150.000đ/m3; cự ly 45Km, Bốc xếp 1 đầu : 20.000 đ/T và 20.000 đ/m3.
Biết : XM là hàng bậc 3, tỷ trọng 1,5T/m3; cát vàng hàng bậc 1, tỷ trọng 1,4 T/m3
30Km đầu cƣớc hàng bậc 1 là 19.700đ; hàng bậc 2: 21.600đ; hàng bậc 3: 23.900đ
Cự ly còn lại: Bậc 1: 135 đ/T.Km; bậc 2: 148 đ/T.Km; bậc 3 : 162 đ/T.Km.
Thành tiền = Giá mua + Tỷ trọng*[Cƣớc 30Km+ (Cự ly-30Km)*cƣớc]+CP Bốc xếp
XM
= 1.450.000+1,0*(23.900+15*162)+20.000 = 1.496.330 đ/T
Cát vàng = 150.000+1,4*(19.700+15*135)+20.000 = 197.725 đ/m3
Đá hộc = 120.000+1,5*(21.600+15*148)+20.000 = 163.820 đ/m3
GV: Đồn Cơng Chánh