Tải bản đầy đủ (.pdf) (56 trang)

Bài giảng Lập dự toán xây dựng công trình bằng Excel - TS. Nguyễn Quốc Hùng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.24 MB, 56 trang )

LẬP DỰ TOÁNLẬP DỰ TOÁN
XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
BẰNG BẰNG EXCELEXCEL
TSTS. . Nguyễn Quốc Hùng Nguyễn Quốc Hùng
Khoa Khoa Xây dựngXây dựng TrTrưường Đại học kỹ thuật công nghệ ờng Đại học kỹ thuật công nghệ
TP.HCMTP.HCM
PHƯƠNG PHÁP HỌC TẬP MÔN LẬP DỰ TOÁN CÔNG TRÌNH:
11 Tài liệu học tập: Giáo trình lý thuyết + tài liệu hướng dẫn thực hành + File Định Tài liệu học tập: Giáo trình lý thuyết + tài liệu hướng dẫn thực hành + File Định
mức.XLS+ File Đơn giá ca máy.xls + Các văn bản quy định của Nhà nước về Dự toánmức.XLS+ File Đơn giá ca máy.xls + Các văn bản quy định của Nhà nước về Dự toán
22 Thiết bị học tập : USB, Laptop (nếu có)Thiết bị học tập : USB, Laptop (nếu có)
33 Phương pháp học tậpPhương pháp học tập
Môn học gồm 2 tín chỉ : Lý thuyết (1TC=15 tiết) + Thực hành (1TC = 30 tiết)Môn học gồm 2 tín chỉ : Lý thuyết (1TC=15 tiết) + Thực hành (1TC = 30 tiết)
Lý thuyết nắm được:Lý thuyết nắm được:
Dự toán là gì? Dự toán là gì?
Dùng để làm gì ? Dùng để làm gì ?
Nội dung DT gồm những gì? Nội dung DT gồm những gì?
Các phương pháp lập dự toánCác phương pháp lập dự toán
44 Đánh giá :Đánh giá :
Điểm thành phần (30%) : dự giờ lý thuyết + Test lý htuyết + Dự giờ thực hànhĐiểm thành phần (30%) : dự giờ lý thuyết + Test lý htuyết + Dự giờ thực hành
Điểm học phần : Bài thi trên máy tính (70%)Điểm học phần : Bài thi trên máy tính (70%)
Thực hành:Thực hành:
Biết bóc khối lượng thi côngBiết bóc khối lượng thi công
Biết lập đơn giá VL,NC, XMBiết lập đơn giá VL,NC, XM
Biết phân tích VL,NC, XMBiết phân tích VL,NC, XM
Biết tính dự toán chi tiếtBiết tính dự toán chi tiết
Biết tổng hợp dự toánBiết tổng hợp dự toán

DỰ TOÁN CÔNG TRÌNH LÀ GÌ ?DỰ TOÁN CÔNG TRÌNH LÀ GÌ ?
 Hồ sơ dự tính tổng số kinh phí, vật tư, nhân công, ca xe máy Hồ sơ dự tính tổng số kinh phí, vật tư, nhân công, ca xe máy
 Để đầu tư hoàn thành một công việc, hạng mục công trình, Để đầu tư hoàn thành một công việc, hạng mục công trình,


một công trình hay một dự án xây dựngmột công trình hay một dự án xây dựng

ĐỂ LÀM GÌ ?ĐỂ LÀM GÌ ?
DỰ TOÁN DỰ TOÁN
CẦN CHO AI ?CẦN CHO AI ?
TƯ VẤN TƯ VẤN
THIẾT KẾTHIẾT KẾ
CHỦ ĐẦU TƯCHỦ ĐẦU TƯ
NHÀ THẦU NHÀ THẦU
XÂY DỰNGXÂY DỰNG
GIÁ THÀNHGIÁ THÀNH
PHƯƠNG ÁNPHƯƠNG ÁN
LỰA CHỌNLỰA CHỌN
PHƯƠNG ÁNPHƯƠNG ÁN
TƯ VẤN CHOTƯ VẤN CHO
CHỦ ĐẦU TƯCHỦ ĐẦU TƯ
CƠ QUANCƠ QUAN
KHÁCKHÁC
QUYẾT ĐỊNHQUYẾT ĐỊNH
ĐẦU TƯĐẦU TƯ
TỔ CHỨCTỔ CHỨC
ĐẤU THẦUĐẤU THẦU
THEO DÕI DỰ ÁNTHEO DÕI DỰ ÁN
THANH QUYẾT THANH QUYẾT
TOÁNTOÁN
XÁC ĐỊNHXÁC ĐỊNH
LỢI NHUẬNLỢI NHUẬN
THAM GIATHAM GIA
ĐẤU THẦUĐẤU THẦU
THANH TOÁNTHANH TOÁN

KiỂM TOÁNKiỂM TOÁN
THANH TRATHANH TRA
QUẢN LÝQUẢN LÝ
TÀI CHÍNHTÀI CHÍNH
••Khái quát, chưa chính xácKhái quát, chưa chính xác
••Có tác dụng định hướng Chủ đầu tưCó tác dụng định hướng Chủ đầu tư
••Trong giai đoạn ý tưởng đầu tưTrong giai đoạn ý tưởng đầu tư
••Mức độ chính xác caoMức độ chính xác cao
••Do TVTK lập, theo đúng các văn Do TVTK lập, theo đúng các văn
bản quy địnhbản quy định
••Được cấp có thẩm quyền phê Được cấp có thẩm quyền phê
duyệtduyệt
••
Là hồ sơ dự toán được duyệtLà hồ sơ dự toán được duyệt
•• Bổ sung thêm những phần phát Bổ sung thêm những phần phát
sinh, bớt đi những phần không sinh, bớt đi những phần không
thực hiệnthực hiện
•• Điều chỉnh, bổ sung do biến Điều chỉnh, bổ sung do biến
động giá vật tư, do thay đổi giá động giá vật tư, do thay đổi giá
nhân côngnhân công
HỒ SƠHỒ SƠ
THANH TOÁNTHANH TOÁN
DỰ TOÁNDỰ TOÁN
KHÁI TOÁNKHÁI TOÁN
CÁC LOẠICÁC LOẠI
HÌNHHÌNH
DỰ TOÁNDỰ TOÁN
The image cannot be
displayed. Your
computer may not

have enough
memo
TỔNG MỨCTỔNG MỨC
ĐẦU TƯĐẦU TƯ
The image cannot be
displayed. Your
computer may not
have enough
memo
TỔNG DỰ TOÁNTỔNG DỰ TOÁN
DỰ TOÁNDỰ TOÁN
DỰ TOÁN DỰ TOÁN
CHI TIẾTCHI TIẾT
(Dự toán thiết kế)(Dự toán thiết kế)
DỰ TOÁN DỰ TOÁN
TỔNG HỢPTỔNG HỢP
(Dự toán đấu thầu)(Dự toán đấu thầu)
ĐỊNH MỨCĐỊNH MỨC
DỰ TOÁNDỰ TOÁN
ĐƠN GIÁ ĐƠN GIÁ
VẬT LIỆUVẬT LIỆU
ĐƠN GIÁĐƠN GIÁ
NHÂN CÔNGNHÂN CÔNG
ĐƠN GIÁĐƠN GIÁ
CA MÁYCA MÁY
CÁCCÁC
VĂN BẢNVĂN BẢN
QUY ĐỊNHQUY ĐỊNH
KHỐI KHỐI
LƯỢNGLƯỢNG

PHẢIPHẢI
THI CÔNGTHI CÔNG
CỨ LiỆU CỨ LiỆU
LẬP LẬP
DỰ TOÁNDỰ TOÁN
CC
aùcaùc
phöôngphöông phaùpphaùp
laäplaäp döïdöï toaùntoaùn
THEOTHEO
KHỐI LƯỢNGKHỐI LƯỢNG
VÀ ĐƠN GIÁVÀ ĐƠN GIÁ
(Xđ được KL)(Xđ được KL)
THEOTHEO
TỶ LỆTỶ LỆ
PHẦN TRĂMPHẦN TRĂM
(Không(Không
xđ được KL)xđ được KL)
THEO THEO
TẠM TÍNHTẠM TÍNH
(KL chưa (KL chưa
xđ chính xác)xđ chính xác)
KẾT HỢP KẾT HỢP
CẢ 3CẢ 3
PHƯƠNG PHÁPPHƯƠNG PHÁP
(Thường dùng)(Thường dùng)
KẾT CẤU CỦA DỰ TOÁNKẾT CẤU CỦA DỰ TOÁN
 Thuyết minh(quy mô, ĐM, ĐG, VB chế độ)
 Bảng tiên lượng (KL phải thi công)
 Phân tích vật liệu, nhân công, xe máy

 Phân tích đơn giá(tiền VL,NC,Xm cho 1 ĐVCV)
 Dự tóan chi tiết (Tổng chi phí VL,NC,XM cho CT)
 Tổng hợp dự toán chi phí xây dựng
 Tổng hợp dự tóan (Tổng mức đầu tư)
 Tổng hợp vật liệu, nhân công, xe máy
QUÁ QUÁ
TRÌNHTRÌNH
LẬPLẬP
DỰDỰ
TOÁNTOÁN
CÁC CÁCH TẠO LẬP DỰ TOÁNCÁC CÁCH TẠO LẬP DỰ TOÁN
 Phần mềm dự toánPhần mềm dự toán

Nhanh Nhanh chóngchóng, , ít tốn côngít tốn công

Phụ thuộc bản quyềnPhụ thuộc bản quyền, , trục trặc khó xử lýtrục trặc khó xử lý

Tốn tiền Tốn tiền mua mua bản quyềnbản quyền, , sử dụng có sử dụng có đđiều kiệniều kiện
 Tự lập bằng Tự lập bằng ExcelExcel

Phải có kiến thức về xây dựngPhải có kiến thức về xây dựng

TTưường ờng minhminh, , dễ kiểm soátdễ kiểm soát

Không tốn tiền bản quyềnKhông tốn tiền bản quyền, , làm làm đưđược mọi lúcợc mọi lúc, , mọi nmọi nơơii

Dễ Dễ đđiều chỉnhiều chỉnh, , không cần làm lại từ không cần làm lại từ đđầuầu
YÊU CẦU ĐỐI VỚI CÔNG TÁC LẬP DỰ TOÁNYÊU CẦU ĐỐI VỚI CÔNG TÁC LẬP DỰ TOÁN
 Tính đúng, tính đủ, không trùng lặpTính đúng, tính đủ, không trùng lặp
 Có công việc là phải có chi phíCó công việc là phải có chi phí

 Chi phí phải phù hợp với nội dung công việcChi phí phải phù hợp với nội dung công việc
 Tuân thủ các quy định của Nhà nướcTuân thủ các quy định của Nhà nước
Các yêu cầu Các yêu cầu đđối với ngối với ngưười lập dự toánời lập dự toán
11 Hiểu biết chuyên mônHiểu biết chuyên môn, , biết trình tự và nội biết trình tự và nội dung dung
phải làm phải làm khi khi thi thi côngcông, , biết bóc tách khối lbiết bóc tách khối lưượng từ hồ ợng từ hồ
ssơơ thiết kế.thiết kế.
22 Nắm Nắm đưđược ợc đđịnh mức xây dựngịnh mức xây dựng, , cách xác cách xác đđịnh ịnh đơđơn n
giá vật liệugiá vật liệu, , nhân côngnhân công, , xe xe máymáy. . Cập nhật các Cập nhật các quy quy
đđịnh của cịnh của cơơ quan quan quản lý xây dựng về công tác quản lý xây dựng về công tác đđầu ầu
ttưư xây dựng xây dựng
33 Có trình Có trình đđộ sử dụng ộ sử dụng vi vi tínhtính, , chủ yếu là bảng tính chủ yếu là bảng tính
excelexcel
on peut perdre sa jeunesse
,
comme on perd une clé,
Ta có thể mất tuổi trẻ, như làm mất chìa khóa
 Tài liệu do Nhà nước ban hành, thống nhất áp dụng trong cả nướcTài liệu do Nhà nước ban hành, thống nhất áp dụng trong cả nước
 Quy định về thành phần hao phí VL,NC, ca máy cho mỗi đơn vị KL công việcQuy định về thành phần hao phí VL,NC, ca máy cho mỗi đơn vị KL công việc
 Có định mức cho từng loại hình xây dựng : làm mới, sửa chữa, xây dựng, lắp Có định mức cho từng loại hình xây dựng : làm mới, sửa chữa, xây dựng, lắp
đặt, khảo sát, thí nghiệm vật liệu…đặt, khảo sát, thí nghiệm vật liệu…
 Có định mức cho các loại hình công việc: xây dựng, cấp thoát nước, điện, cây Có định mức cho các loại hình công việc: xây dựng, cấp thoát nước, điện, cây
xanh, chiếu sáng, thủy lợi …xanh, chiếu sáng, thủy lợi …
 Có định mức cho các vùng : biên giới, hải đảoCó định mức cho các vùng : biên giới, hải đảo
MẪU ĐỊNH MỨC 1776/BXDMẪU ĐỊNH MỨC 1776/BXD VPVP
ĐỊNH MỨC 1776/BXDĐỊNH MỨC 1776/BXD VP CHUYỂN SANG FILE EXCELVP CHUYỂN SANG FILE EXCEL
AF.61521AF.61521
Cèt thÐp xµ dÇm, gi»ngCèt thÐp xµ dÇm, gi»ng VËt liÖuVËt liÖu
ĐĐêng kÝnh cèt thÐp êng kÝnh cèt thÐp ≤≤ 18 mm18 mm ThÐp trßnThÐp trßn kgkg 10201020
ChiÒu cao ChiÒu cao ≤≤4 m4 m D©y thÐpD©y thÐp kgkg 14,2814,28
Que hµnQue hµn kgkg 4,74,7

Nh©n c«ng 3,5/7Nh©n c«ng 3,5/7 c«ngc«ng 10,0410,04
M¸y thi c«ngM¸y thi c«ng
M¸y hµn 23KWM¸y hµn 23KW caca 1,1331,133
M¸y c¾t uèn 5KWM¸y c¾t uèn 5KW caca 0,320,32
M¸y vËn thM¸y vËn thăăngng 0,8T0,8T caca
VËn thVËn thăăngng lång 3Tlång 3T caca
CÈu th¸p 25TCÈu th¸p 25T caca
CÈu th¸p 40TCÈu th¸p 40T caca
M¸y kh¸cM¸y kh¸c %%
Ví Ví dụ: Định mức 1776dụ: Định mức 1776
AG.11710 Bª t«ng
VËt liƯu
dÇm cÇu, V

a m
3
1,015
DÇm ®Ỉc (chư T, I)
VËt liƯu kh¸c % 0,5
Nh©n c«ng 4,0/7
c«ng 4,2
M¸y thi c«ng
M¸y trén 250
l
ca 0,095
M¸y ®Çm dïi 1,5KW ca 0,25
M¸y ®Çm bµn 1 KW ca 0,25
M¸y kh¸c % 15
C3347
M

ác bê tông
=
400
-
X
i măng
PC40
kg
455
-
C
át vàng
m3 ,0 446
-Đá dăm
x
1 2
m
3
,
0 8
-
N
ước lít
181
-
P
hụ gia hóa
dẻo
ĐỊNH MỨC ĐỊNH MỨC VỮA VỮA BÊ TƠNGBÊ TƠNG
ÁP DỤNG ĐỊNH MỨCÁP DỤNG ĐỊNH MỨC

 Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý
chi phí đầu tư xây dựng công trình
 Thông tư sô 05/2007/TT-BXD ngày 25/07/2007 của Bộ Xây dựng hướng
dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình
 Thông tư 18/2008/TT-BXD hướng dẫn bổ sung một số phương pháp xác
định chi phí xây dựng trong dự toán xây dựng công trình vào Thông tư
Hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình số 05/2007/TT-
BXD ngày 25/7/2007 của Bộ Xây dựng
 Thông tư số 07/2007/TT-BXD ngày 25/7/2007 của Bộ Xây dựng hướng dẫn
phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình
(Tham khảo thêm hông tư số 06/2005/TT-BXD)
 Thông tư 04/2010/TT-BXD hướng dẫn lập dự tóan
 Nghị định 205/2004/NĐ-CP ngày 24/12/2004 của Chính phủ quy định hệ
thống thang lương, phụ cấp lương
 Nghị định 103/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 12 năm 2012 quy định mức
lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp
 Quyết định số 957/QĐ-BXD ngày 29/9/2009 của Bộ Xây dựng về việc công
bố định mức chi phí Quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng công trình
MỘT SỐ VĂN BẢN PHÁP LÝ LIÊN MỘT SỐ VĂN BẢN PHÁP LÝ LIÊN QUAN LẬP QUAN LẬP DỰ DỰ TỐNTỐN
TÍNH ĐƠN GIÁ VẬT LIỆU ĐẾN CHÂN CÔNG TRÌNHTÍNH ĐƠN GIÁ VẬT LIỆU ĐẾN CHÂN CÔNG TRÌNH
GIÁ
VẬT LIỆU
==
GIÁ MUAGIÁ MUA
++
CHI PHÍ CHI PHÍ
VẬN CHUYỂNVẬN CHUYỂN
+
CHI PHÍ CHI PHÍ
BỐC XẾPBỐC XẾP

CƯỚCCƯỚC
(Quy định của (Quy định của
Nhà nước)Nhà nước)
KHỐI LƯỢNG
(Đơn vị Tấn)
*
CỰ LY
LOẠI ĐƯỜNG
The image cannot
be displayed. Your
computer may not
have enough me…
BẬC HÀNGBẬC HÀNG
TỶ TRỌNGTỶ TRỌNG
HỆ SỐ BEN
THAY BỐC XẾP
Hs ben=1,15
CƯỚC VẬN CHUYỂNCƯỚC VẬN CHUYỂN

Đường sơng : Khối lượngĐường sơng : Khối lượng cự lycự ly Bậc hàngBậc hàng lọai sơnglọai sơng

TTínhính chocho sôngsông cấpcấp 11,, phânphân chiachia theotheo bậcbậc hànghàng (( chiachia rara 3 3
bậc).bậc). VVớiới 3030kmkm đầầu cócó 1 1 giágiá cước(cước( đ/đ/TTấn),ấn), từtừ KKmm thứthứ 31 31 trởtrở điđi
cócó giágiá cướccước chocho mỗimỗi KKmm (( đ/đ/TTấnấn KKm).m). SSôngông loạiloại 2 2 hoặchoặc
đườngđường biểnbiển đượcđược nhânnhân hệhệ sốsố vàovào giágiá vậnvận chuyển.chuyển.
 Đường ơ tơ: Đường ơ tơ: GGiáiá cướccước ôô tôtô phânphân chiachia theotheo loạiloại đườngđường vàvà cựcự
lyly vậnvận chuyển.chuyển. GGiáiá cướccước tínhtính vớivới hànghàng bậcbậc
.
1
.

1
 CCácác hànghàng bậcbậc caocao hơnhơn đượcđược nhânnhân thêmthêm vớivới hệhệ sốsố
 Đơn giá cước cơ bản đối với hàng bậc 2: được tính bằng 1,1 lần cước hàng Đơn giá cước cơ bản đối với hàng bậc 2: được tính bằng 1,1 lần cước hàng
bậc 1 bậc 1
 Đơn giá cước cơ bản đối với hàng bậc 3: được tính bằng 1,3 lần cước hàng Đơn giá cước cơ bản đối với hàng bậc 3: được tính bằng 1,3 lần cước hàng
bậc 1 bậc 1
 Đơn giá cước cơ bản đối với hàng bậc 4: được tính bằng 1,4 lần cước hàng Đơn giá cước cơ bản đối với hàng bậc 4: được tính bằng 1,4 lần cước hàng
bậc 1 bậc 1
Thí dụ : Vận chuyển bằng ô tô: XM, đá 1x2; cát vàng; cự ly 45Km, trong đó 15 Km đường loại
1; 10Km loại 3; 20Km loại 4. (Bốc xếp 1 đầu : 20.000 đ/T và 20.000 đ/m3)
Biết : XM là hàng bậc 3, hệ số BH= 1,3; đá 1x2 hàng bậc 2 HSBH=1,1, tỷ trọng 1,5T/m3; cát
vàng hàng bậc 1, HSBH=1,0, tỷ trọng 1,4 T/m3. Cự ly 45Km có cước loại 1: 804 đ; cước loại 3:
1.406 đ; cước loại 4 : 2.084 đ.
LẬP BẢNG TÍNH GIÁ VẬT LiỆU ĐẾN CHÂN CÔNG TRÌNH
Thành tiền = HsBH * Tỷ trọng * Hs ben*(Thành tiền = HsBH * Tỷ trọng * Hs ben*(SS quãng đường*cước) + Giá mua (+ CP bốc xếp)quãng đường*cước) + Giá mua (+ CP bốc xếp)
 Khi Hs ben >1 thì không tính bốc xếp (Bốc xếp =0)Khi Hs ben >1 thì không tính bốc xếp (Bốc xếp =0)
Tên VL
HS
BH
Tỷ
trọng
Cự ly
L1
Cự ly
L3
Cự ly
L4
Cước
L1
Cước

L3
Cước
L4
CP
VC
Hs
Đổ ben
Giá mua Thành tiền
XM 1,3 1,0 15 10 20 804 1406 2084 88140 1,0 1.450.000 1.558.140
Cát
vàng
1,0 1,4 15 10 20 804 1406 2084 94920 1,15 150.000 259.158
Đá
1x2
1,1 1,5 15 10 20 804 1406 2084 111870 1,15 320.000 448.650
Thí dụ Vận chuyển đường sông: XM: 1.450.000 đ/T, đá hộc: 120.000 đ/m3; Thí dụ Vận chuyển đường sông: XM: 1.450.000 đ/T, đá hộc: 120.000 đ/m3;
cát vàng: 150.000đ/m3; cự ly 45Km, Bốc xếp 1 đầu : 20.000 đ/T và 20.000 đ/m3.cát vàng: 150.000đ/m3; cự ly 45Km, Bốc xếp 1 đầu : 20.000 đ/T và 20.000 đ/m3.
Biết : XM là hàng bậc 3, tỷ trọng 1,5T/m3; cát vàng hàng bậc 1, tỷ trọng 1,4 T/m3Biết : XM là hàng bậc 3, tỷ trọng 1,5T/m3; cát vàng hàng bậc 1, tỷ trọng 1,4 T/m3
30Km đầu cước hàng bậc 1 là 19.700đ; hàng bậc 2: 21.600đ; hàng bậc 3: 23.900đ30Km đầu cước hàng bậc 1 là 19.700đ; hàng bậc 2: 21.600đ; hàng bậc 3: 23.900đ
Cự ly còn lại: Bậc 1: 135 đ/T.Km; bậc 2: 148 đ/T.Km; bậc 3 : 162 đ/T.Km.Cự ly còn lại: Bậc 1: 135 đ/T.Km; bậc 2: 148 đ/T.Km; bậc 3 : 162 đ/T.Km.
Thành tiền = Giá mua + Tỷ trọng*[Cước 30Km+ (Cự lyThành tiền = Giá mua + Tỷ trọng*[Cước 30Km+ (Cự ly 30Km)*cước]+CP Bốc xếp30Km)*cước]+CP Bốc xếp
XM = 1.450.000+1,0*(23.900+15*162)+20.000 = 1.496.330 đ/TXM = 1.450.000+1,0*(23.900+15*162)+20.000 = 1.496.330 đ/T
Cát vàng = 150.000+1,4*(19.700+15*135)+20.000 = 197.725 đ/m3Cát vàng = 150.000+1,4*(19.700+15*135)+20.000 = 197.725 đ/m3
Đá hộc = 120.000+1,5*(21.600+15*148)+20.000 = 163.820 đ/m3Đá hộc = 120.000+1,5*(21.600+15*148)+20.000 = 163.820 đ/m3

×