Tải bản đầy đủ (.pdf) (113 trang)

Thanh toán không dùng tiền mặt tại chi nhánh ngân hàng đầu tư và phát triển tỉnh phú thọ, ngân hàng đầu tư và phát triển việt nam thực trạng và giải pháp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.17 MB, 113 trang )

TRƯ Ờ NG ĐẠ I HỌ C HÙNG VƯ Ơ NG
KHOA KINH TẾ & QUẢ N TRỊ KINH DOANH
---------

PHẠ M VĂN BA

KHỐ LUẬ N TỐ T NGHIỆ P

THANH TỐN KHƠNG DÙNG TIỀ N MẶ T TẠ I CHI NHÁNH
NGÂN HÀNG ĐẦ U TƯ
NGÂN HÀNG ĐẦ U TƯ

VÀ PHÁT TRIỂ N TỈ NH PHÚ THỌ ,
VÀ PHÁT TRIỂ N VIỆ T NAM -

THỰ C TRẠ NG VÀ GIẢ I PHÁP

PHÚ THỌ

- 2012


MỤ C LỤ C
MỞ ĐẦ U ............................................................................................................................1
1. Tính cấ p thiế t củ a đề tài..................................................................................................4
2. Mụ c tiêu nghiên cứ u .......................................................................................................5
3. Đố i tư ợ ng và phạ m vi nghiên cứ u..................................................................................5
4. Phư ơ ng pháp nghiên cứ u................................................................................................5
5. Kế t cấ u củ a đề tài............................................................................................................6
Chư ơ ng 1: NHỮ NG LÝ LUẬ N CƠ BẢ N VỀ THANH TỐN KHƠNG DÙNG TIỀ N
MẶ T TRONG NỀ N KINH TẾ .........................................................................................7


1.1. Tổ ng quát về thanh tốn khơng dùng tiề n mặ t trong nề n kinh tế thị trư ờ ng...........7
1.1.1. Khái niệ m thanh tốn khơng dùng tiề n mặ t.............................................................7
1.1.2. Đặ c điể m củ a thanh tốn khơng dùng tiề n mặ t .......................................................7
1.1.3. Sự cầ n thiế t củ a thanh tốn khơng dùng tiề n mặ t trong nề n kinh tế thị trư ờ ng......8
1.1.4. Vai trò củ a thanh tốn khơng dùng tiề n mặ t trong nề n kinh tế thị trư ờ ng..............9
1.2. Các quy đị nh trong thanh tốn khơng dùng tiề n mặ t................................................10
1.2.1. Quy đị nh chung.......................................................................................................10
1.2.2. Quy đị nh đố i vớ i khách hàng .................................................................................10
1.2.3. Quy đị nh đố i vớ i ngân hàng...................................................................................11
1.3. Các hình thứ c thanh tốn khơng dùng tiề n mặ t ........................................................12
1.3.1. Hình thứ c thanh tốn bằ ng séc ...............................................................................12
1.3.2. Hình thứ c thanh tốn bằ ng ủ y nhiệ m chi...............................................................16
1.3.3. Hình thứ c thanh tốn ủ y nhiệ m thu........................................................................17
1.3.4. Hình thứ c thanh tốn thư tín dụ ng .........................................................................19
1.3.5. Hình thứ c thanh toán thẻ ngân hàng ......................................................................21
1.4. Các phư ơ ng thứ c thanh toán giữ a các ngân hàng.....................................................24
1.4.1. Phư ơ ng thứ c thanh toán bù trừ ...............................................................................24
1.4.2. Thanh toán tiề n gử i qua Ngân hàng Nhà nư ớ c......................................................25
1.4.3. Thanh toán theo phư ơ ng thứ c ủ y nhiệ m thu hộ , ủ y nhiệ m chi hộ ........................25
1.4.4. Thanh toán điệ n tử liên ngân hàng.........................................................................26
1.5. Các nhân tố ả nh hư ở ng tớ i cơng tác thanh tốn khơng dùng tiề n mặ t….23
1


1.5.1. Môi trư ờ ng kinh tế vĩ mô…………………………………………………..23
1.5.2. Môi trư ờ ng pháp lý………………………………………………………...24
1.5.3. Khoa họ c công nghệ ……………………………………………………….24
1.5.4. Yế u tố con ngư ờ i…………………………………………………………...25
1.5.5. Hoạ t độ ng kinh doanh chung củ a ngân hàng……………………………25
1.5.6


Yế u

tố

tâm

lý………………………………………………………………...26
Chư ơ ng 2: THỰ C TRẠ NG THANH TỐN KHƠNG DÙNG TIỀ N MẶ T TẠ I CHI
NHÁNH NGÂN HÀNG ĐẦ U TƯ

VÀ PHÁT TRIỂ N TỈ NH PHÚ THỌ , NGÂN

HÀNG ĐẦ U TƯ VÀ PHÁT TRIỂ N VIỆ T NAM.........................................................30
2.1. Tổ ng quan về chi nhánh Ngân hàng Đầ u tư và Phát triể n tỉ nh Phú Thọ .................30
2.1.1. Thơng tin chung......................................................................................................30
2.1.2. Lị ch sử hình thành và phát triể n chi nhánh Ngân hàng Đầ u tư và Phát triể n tỉ nh
Phú Thọ .............................................................................................................................30
2.1.3. Chứ c năng, nhiệ m vụ củ a chi nhánh Ngân hàng Đầ u tư và Phát triể n tỉ nh Phú
Thọ .....................................................................................................................................31
2.1.4. Mơ hình cơ cấ u tổ chứ c tạ i chi nhánh Ngân hàng Đầ u tư và Phát triể n tỉ nh Phú
Thọ .....................................................................................................................................32
2.1.5. Đặ c điể m lao độ ng và cơ sở vậ t chấ t củ a chi nhánh Ngân hàng Đầ u tư và Phát
triể n tỉ nh Phú Thọ .............................................................................................................36
2.1.6. Kế t quả hoạ t độ ng kinh doanh tạ i chi nhánh Ngân hàng Đầ u tư và Phát triể n tỉ nh
Phú Thọ .............................................................................................................................38
2.2. Thự c trạ ng thanh toán không dùng tiề n mặ t tạ i chi nhánh Ngân hàng Đầ u tư và
Phát triể n tỉ nh Phú Thọ .....................................................................................................42
2.2.1. Tình hình chung về thanh tốn khơng dùng tiề n mặ t tạ i chi nhánh Ngân hàng Đầ u
tư và Phát triể n tỉ nh Phú Thọ ............................................................................................42

2.2.2. Thự c trạ ng áp dụ ng các hình thứ c thanh tốn khơng dùng tiề n mặ t tạ i chi nhánh
Ngân hàng Đầ u tư và Phát triể n tỉ nh Phú Thọ .................................................................46
2.2.3. Tình hình vậ n dụ ng các phư ơ ng thứ c thanh giữ a các ngân hàng tạ i chi nhánh
Ngân hàng Đầ u tư và Phát triể n tỉ nh Phú Thọ .................................................................65
2


2.3. Đánh giá thự c trạ ng thanh tốn khơng dùng tiề n mặ t tạ i chi nhánh Ngân hàng Đầ u
tư và Phát triể n tỉ nh Phú Thọ ............................................................................................69
2.3.1. Nhữ ng kế t quả đạ t đư ợ c .........................................................................................69
2.3.2. Nhữ ng hạ n chế ........................................................................................................72
2.3.3. Nguyên nhân...........................................................................................................75
Chư ơ ng 3: MỘ T SỐ

GIẢ I PHÁP NHẰ M PHÁT TRIỂ N THANH TỐN KHƠNG

DÙNG TIỀ N MẶ T TẠ I CHI NHÁNH NGÂN HÀNG ĐẦ U TƯ

VÀ PHÁT TRIỂ N

TỈ NH PHÚ THỌ , NGÂN HÀNG ĐẦ U TƯ VÀ PHÁT TRIỂ N VIỆ T NAM.............79
3.1. Phư ơ ng hư ớ ng, mụ c tiêu phát triể n dị ch vụ thanh tốn khơng dùng tiề n mặ t tạ i chi
nhánh Ngân hàng Đầ u tư và phát triể n tỉ nh Phú Thọ trong thờ i gian tớ i........................79
3.1.1. Phư ơ ng hư ớ ng chung .............................................................................................79
3.1.2. Phư ơ ng hư ớ ng cụ thể ..............................................................................................81
3.2. Mộ t số giả i pháp nhằ m phát triể n thanh tốn khơng dùng tiề n mặ t tạ i chi nhánh
Ngân hàng Đầ u tư và Phát triể n tỉ nh Phú Thọ .................................................................82
3.2.1. Tổ chứ c mạ ng lư ớ i ngân hàng và đào tạ o cán bộ ..................................................82
3.2.2. Hoàn thiệ n và phát triể n các phư ơ ng tiệ n thanh tốn khơng dùng tiề n mặ t .........87
3.2.3. Thự c hiệ n tố t thanh toán bù trừ điệ n tử trên đị a bàn .............................................90

3.2.4. Tích cự c đầ u tư đổ i mớ i thiế t bị và công nghệ thanh toán ....................................92
3.2.5. Xây dự ng và thự c hiệ n tố t chiế n lư ợ c marketing phù hợ p....................................94
3.2.6. Duy trì và tăng cư ờ ng mố i quan hệ vớ i khách hàng .............................................96
3.2.7. Đơ n giả n hóa thủ tụ c....................................................................................95
3.2.8. Khuyế n khích khách hàng cá nhân mở tài khoả n......................................96
KẾ T LUẬ N.....................................................................................................................103
1. Kế t luậ n .......................................................................................................................103
2. Kiế n nghị .....................................................................................................................104
2.1. Kiế n nghị đố i vớ i Chính phủ ...................................................................................104
2.2. Kiế n nghị đố i vớ i Ngân hàng Nhà nư ớ c Việ t Nam................................................104
2.3. Kiế n nghị đố i vớ i Ngân hàng Đầ u tư và Phát triể n Việ t Nam ...............................105
TÀI LIỆ U THAM KHẢ O .............................................................................................107

3


MỞ

ĐẦ U

1. Tính cấ p thiế t củ a đề tài
Trong xu thế phát triể n chung củ a đấ t nư ớ c và quá trình hộ i nhậ p vớ i thế
giớ i, ngành ngân hàng đóng góp mộ t vai trò hế t sứ c to lớ n trong việ c thanh toán
giữ a các chủ thể trong nề n kinh tế . Bằ ng các nghiệ p vụ thanh toán, ngân hàng đã
thay mặ t khách hàng thự c hiệ n thanh toán giá trị hàng hố và dị ch vụ . Trong đó
thanh tốn khơng dùng tiề n mặ t đóng vai trị hế t sứ c quan trọ ng trong q trình
tuầ n hồn và luân chuyể n tiề n tệ , nhằ m hạ n chế bớ t nhữ ng tổ n thấ t mà thanh toán
trự c tiế p bằ ng tiề n mặ t có thể gây ra. Hiệ n nay, lư ợ ng trao đổ i hàng hóa lớ n trong
nề n kinh tế ngày càng tăng lên, thanh toán không dùng tiề n mặ t giúp cho các chủ
thể trong nề n kinh tế giả m đư ợ c lư ợ ng chi phí thanh tốn, chi phí bả o quả n, đả m

bả o an toàn trong việ c thanh tốn tiề n hàng, tránh tình trạ ng chậ m thu tiề n gây ứ
độ ng vố n,…
Chi nhánh Ngân hàng Đầ u tư và Phát triể n tỉ nh Phú Thọ là mộ t trong nhữ ng
ngân hàng lớ n và có tiề m lự c tài chính mạ nh tạ i đị a bàn tỉ nh Phú Thọ . Trong
nhữ ng năm gầ n đây, do có sự cả i tiế n cơng nghệ thanh tốn cũng như đư ợ c sự quan
tâm củ a Ban lãnh đạ o và sự nỗ lự c hế t mình củ a tồn bộ cán bộ cơng nhân viên tạ i
chi nhánh, cơng tác thanh tốn khơng dùng tiề n mặ t tạ i chi nhánh càng ngày càng
phát triể n, thu hút đư ợ c mộ t khố i lư ợ ng lớ n khách hàng tham gia vào q trình
thanh tốn giúp cho doanh số thanh tốn không dùng tiề n mặ t củ a chi nhánh đạ t
đư ợ c ngày càng cao đồ ng thờ i hoạ t độ ng kinh doanh chung củ a chi nhánh đạ t hiêụ
quả cao. Tuy nhiên bên cạ nh nhữ ng kế t quả tố t đẹ p đó, cơng tác thanh tốn khơng
dùng tiề n mặ t tạ i chi nhánh vẫ n tồ n tạ i mộ t số hạ n chế như : lư ợ ng máy ATM cịn
ít, hình thứ c thanh tốn thẻ , ủ y nhiệ m thu chiế m tỷ trọ ng thấ p,… đây là nhữ ng tồ n
tạ i mà chi nhánh cầ n phả i giả i quyế t kị p thờ i.
Xuấ t phát từ yêu cầ u cấ p thiế t đó và qua thờ i gian thự c tậ p tạ i chi nhánh
Ngân hàng Đầ u tư và Phát triể n tỉ nh Phú Thọ , em đã chọ n đề tài: “Thanh tốn
khơng dùng tiề n mặ t tạ i chi nhánh Ngân hàng Đầ u tư và Phát triể n tỉ nh Phú
Thọ , Ngân hàng Đầ u tư và Phát triể n Việ t Nam - Thự c trạ ng và giả i pháp” làm
khóa luậ n tố t nghiệ p củ a mình.
4


2. Mụ c tiêu nghiên cứ u
2.1. Mụ c tiêu chung
Hệ thố ng hóa cơ sở lý luậ n về thanh tốn khơng dùng tiề n mặ t, từ đó phân
tích và đề xuấ t mộ t số giả i pháp phát triể n hoạ t độ ng thanh toán không dùng tiề n
mặ t tạ i chi nhánh Ngân hàng Đầ u tư và Phát triể n tỉ nh Phú Thọ .
2.2. Mụ c tiêu cụ thể
- Khái quát nhữ ng lý luậ n cơ bả n về thanh tốn khơng dùng tiề n mặ t trong
nề n kinh tế .

- Phân tích, đánh giá thự c trạ ng thanh tốn khơng dùng tiề n mặ t tạ i chi
nhánh Ngân hàng Đầ u tư và Phát triể n Việ t Nam tỉ nh Phú Thọ .
- Đư a ra mộ t số giả i pháp nhằ m phát triể n thanh tốn khơng dùng tiề n mặ t tạ i
chi nhánh Ngân hàng Đầ u tư và Phát triể n tỉ nh Phú Thọ .
3. Đố i tư ợ ng và phạ m vi nghiên cứ u
3.1. Đố i tư ợ ng nghiên cứ u
Các phư ơ ng thứ c thanh tốn khơng dùng tiề n mặ t tạ i chi nhánh Ngân hàng
Đầ u tư và Phát triể n tỉ nh Phú Thọ .
3.2. Phạ m vi nghiên cứ u
- Phạ m vi không gian: Chi nhánh Ngân hàng Đầ u tư và Phát triể n tỉ nh Phú Thọ
- Phạ m vi thờ i gian: từ năm 2009 đế n năm 2011.
- Phạ m vi về nộ i dung: Thự c trạ ng thanh tốn khơng dùng tiề n mặ t.
4. Phư ơ ng pháp nghiên cứ u
4.1. Phư ơ ng pháp thu thậ p số liệ u
4.1.1. Phư ơ ng pháp quan sát
Quan sát là phư ơ ng pháp ghi lạ i có kiể m soát các sự kiệ n diễ n ra tạ i ngân
hàng. Phư ơ ng pháp này thư ờ ng đư ợ c dùng kế t hợ p vớ i các phư ơ ng pháp khác để
kiể m tra chéo độ chính xác củ a dữ liệ u thu thậ p.
4.1.2. Phư ơ ng pháp phỏ ng vấ n cá nhân trự c tiế p
Phỏ ng vấ n cá nhân trự c tiế p là việ c gặ p gỡ trự c tiế p cán bộ ngân hàng để thu
thậ p các thông tin cầ n thiế t dư ớ i dạ ng các câu hỏ i đã chuẩ n bị từ trư ớ c. Do gặ p mặ t
trự c tiế p nên chúng ta có thể thuyế t phụ c nhân viên trả lờ i, giả i thích rõ về các câu hỏ i.
5


4.2. Phư ơ ng pháp xử lý số liệ u
Dự a vào các kiế n thứ c đư ợ c trang bị trong quá trình họ c tậ p, cùng vớ i các
phầ n mề m máy tính, thiế t bị để xử lý các số liệ u đã thu thậ p đư ợ c và phân loạ i theo
từ ng nhóm để thuậ n tiệ n cho q trình nghiên cứ u.
4.3. Phư ơ ng pháp phân tích số liệ u

Phư ơ ng pháp phân tích số liệ u chủ yế u đư ợ c sử dụ ng trong khóa luậ n này là
phư ơ ng pháp so sánh qua các năm:
- So sánh tuyệ t đố i: Là hiệ u số củ a hai chỉ tiêu kỳ phân tích và chỉ tiêu cơ sở .
Ví dụ : so sánh doanh số thanh toán séc củ a năm 2009 vớ i năm 2010.
- So sánh tư ơ ng đố i: Là tỷ lệ phầ n trăm củ a chỉ tiêu kỳ phân tích so vớ i chỉ
tiêu gố c để thể hiệ n mứ c độ hoàn thành hoặ c tỷ lệ củ a số chênh lệ ch tuyệ t đố i so
vớ i chỉ tiêu gố c để nói lên tố c độ tăng trư ở ng.
5. Kế t cấ u củ a đề tài
Ngoài phầ n mở đầ u, kế t luậ n, danh mụ c tài liệ u tham khả o, đề tài gồ m có 3
chư ơ ng:
Chư ơ ng 1: Nhữ ng lý luậ n cơ bả n về thanh tốn khơng dùng tiề n mặ t trong
nề n kinh tế
Chư ơ ng 2: Thự c trạ ng thanh tốn khơng dùng tiề n mặ t tạ i chi nhánh Ngân
hàng Đầ u tư và Phát triể n Việ t Nam tỉ nh Phú Thọ , Ngân hàng Đầ u tư và Phát triể n
Việ t Nam
Chư ơ ng 3: Mộ t số giả i pháp nhằ m mở rộ ng thanh tốn khơng dùng tiề n mặ t
tạ i chi nhánh Ngân hàng Đầ u tư và Phát triể n tỉ nh Phú Thọ , Ngân hàng Đầ u tư và
Phát triể n Việ t Nam

6


Chư ơ ng 1
NHỮ NG LÝ LUẬ N CƠ

BẢ N VỀ THANH TỐN KHƠNG DÙNG

TIỀ N MẶ T TRONG NỀ N KINH TẾ
1.1. Tổ ng qt về thanh tốn khơng dùng tiề n mặ t trong nề n kinh tế thị trư ờ ng
1.1.1. Khái niệ m thanh tốn khơng dùng tiề n mặ t

Thanh tốn khơng dùng tiề n mặ t là phư ơ ng thứ c trả thanh tốn bằ ng cách
trích mộ t số tiề n từ tài khoả n ngư ờ i chi trả chuyể n sang tài khoả n ngư ờ i hư ở ng thụ .
Các tài khoả n đề u đư ợ c mở tạ i ngân hàng. Như vậ y, thanh toán không dùng tiề n
mặ t là nghiệ p vụ trung gian củ a ngân hàng. Ngân hàng chỉ thự c hiệ n thanh tốn khi
có lệ nh củ a chủ tài khoả n, bao gồ m các tổ chứ c kinh tế , đơ n vị và cá nhân mở tài
khoả n tạ i ngân hàng.
Thanh tốn khơng dùng tiề n mặ t còn đư ợ c đị nh nghĩa là phư ơ ng thứ c thanh
tốn khơng trự c tiế p dùng tiề n mặ t mà dự a vào các chứ ng từ hợ p pháp như giấ y
nhờ thu, giấ y ủ y nhiệ m chi, séc,… để trích chuyể n vố n tiề n tệ từ tài khoả n củ a đơ n
vị này sang tài khoả n củ a đơ n vị khác ở ngân hàng. Thanh tốn khơng dùng tiề n
mặ t gắ n vớ i sự ra đờ i củ a đồ ng tiề n ghi sổ .
Như vậ y, thanh tốn khơng dùng tiề n mặ t là nghiệ p vụ trung gian củ a ngân
hàng. Ngân hàng chỉ thự c hiệ n thanh tốn khi có lệ nh củ a chủ tài khoả n, bao gồ m
các tổ chứ c kinh tế , đơ n vị cá nhân mở tài khoả n tạ i ngân hàng.
Thanh tốn khơng dùng tiề n mặ t bao gồ m:
- Bên mua hàng hay nhậ n dị ch vụ cung ứ ng.
- Ngân hàng phụ c vụ bên mua, tứ c là ngân hàng nơ i đơ n vị mua mở tài
khoả n giao dị ch.
- Bên bán, tứ c là bên cung ứ ng hàng hóa và dị ch vụ .
- Ngân hàng phụ c vụ bên bán, tứ c ngân hàng nơ i đơ n vị bán mở tài khoả n
giao dị ch.
1.1.2. Đặ c điể m củ a thanh tốn khơng dùng tiề n mặ t
Thứ nhấ t, trong thanh tốn khơng dùng tiề n mặ t sự vậ n độ ng củ a tiề n tệ độ c
lậ p vớ i sự vậ n độ ng củ a hàng hóa cả về thờ i gian lẫ n không gian và thư ờ ng không

7


có sự ăn khớ p nhau. Đây là đặ c điể m quan trọ ng và nổ i bậ t nhấ t củ a hình thứ c
thanh tốn khơng dùng tiề n mặ t.

Thứ hai, vậ t trung gian trao đổ i khơng xuấ t hiệ n như trong hình thứ c thanh
toán dùng tiề n mặ t mà chỉ xuấ t hiệ n dư ớ i dạ ng tiề n kế toán hay tiề n ghi sổ và đư ợ c
ghi chép trên các chứ ng từ sổ sách kế toán, đây là đặ c điể m riêng củ a thanh tốn
khơng dùng tiề n mặ t.
Thứ ba, ngân hàng vừ a là ngư ờ i tổ chứ c vừ a là ngư ờ i thự c hiệ n các khoả n
thanh tốn. Chỉ có ngân hàng, ngư ờ i quả n lý tài khoả n tiề n gử i củ a các khách hàng
mớ i đư ợ c quyề n trích chuyể n nhữ ng tài khoả n này theo các nguyên tắ c chuyên
môn đặ c thù như là mộ t nghiệ p vụ riêng củ a mình. Vớ i nghiệ p vụ này, ngân hàng
trở thành trung tâm thanh toán đố i vớ i các khách hàng củ a mình.
1.1.3. Sự cầ n thiế t củ a thanh tốn khơng dùng tiề n mặ t trong nề n kinh tế thị trư ờ ng
Cùng vớ i sự phát triể n củ a xã hộ i, ngân hàng ra đờ i vớ i các nghiệ p vụ truyề n
thố ng là nhậ n tiề n gử i, cho vay và cung cấ p các dị ch vụ thanh toán. Ngày nay, khi
nề n kinh tế chuyể n sang mộ t giai đoạ n phát triể n mạ nh mẽ thì tiề n mặ t khơng thể
đáp ứ ng đư ợ c nhu cầ u thanh toán củ a nề n kinh tế , do đó địi hỏ i phả i có hình thứ c
thanh tốn phù hợ p để thỏ a mãn nhu cầ u lư u thơng hàng hóa. Các phư ơ ng thứ c
thanh tốn không dùng tiề n mặ t ra đờ i mộ t mặ t khắ c phụ c đư ợ c nhữ ng hạ n chế củ a
thanh toán bằ ng tiề n mặ t như : chi phí in ấ n, bả o quả n, vậ n chuyể n và khơng an
tồn, đồ ng thờ i có vai trị quan trọ ng thúc đẩ y sự phát triể n sả n xuấ t và lư u thơng
hàng hóa củ a nề n kinh tế .
Ngày nay, thanh tốn khơng dùng tiề n mặ t đang trở thành mộ t bộ phậ n
không thể thiế u trong hoạ t độ ng sả n xuấ t kinh doanh củ a mỗ i doanh nghiệ p, nó đã
gầ n gũi hơ n vớ i cuộ c số ng củ a mọ i ngư ờ i. Khi trình độ sả n xuấ t và lư u thơng hàng
hố ngày càng phát triể n các mố i quan hệ kinh tế ngày càng trở nên đa dạ ng, các
thành phầ n kinh tế đề u mở tài khoả n tạ i ngân hàng và thự c hiệ n các giao dị ch
thanh toán vớ i nhau thơng qua ngân hàng. Do đó, thanh tốn khơng dùng tiề n mặ t
không chỉ cầ n thiế t vớ i nề n kinh tế mà còn rấ t quan trọ ng vớ i ngân hàng trong việ c
tạ o ra thu nhậ p, uy tín củ a mình.

8



Như vậ y, thanh tốn khơng dùng tiề n mặ t và thanh toán bằ ng tiề n mặ t có
mố i quan hệ chuyể n hố lẫ n nhau, đề u có nhữ ng vị trí quan trọ ng không thiế u đư ợ c
đố i vớ i nề n kinh tế , trong đó thanh tốn khơng dùng tiề n mặ t chiế m tỷ trọ ng lớ n
hơ n. Tổ chứ c tố t công tác thanh tốn khơng dùng tiề n mặ t là tiế t kiệ m đư ợ c chi
phí. Tăng nhanh vịng quay vố n, thúc đẩ y phát triể n sả n xuấ t, lư u thơng hàng hố
và điề u hồ lư u thơng tiề n tệ .
1.1.4. Vai trị củ a thanh tốn khơng dùng tiề n mặ t trong nề n kinh tế thị trư ờ ng
Khi nề n kinh tế thị trư ờ ng phát triể n thì thanh tốn khơng dùng tiề n mặ t có
vị trí vơ cùng quan trọ ng. Thanh tốn khơng dùng tiề n mặ t đã mạ ng lạ i hiệ u quả
kinh tế cao và là mộ t phầ n không thể thiế u đư ợ c trong hoạ t độ ng kinh tế , điề u đó
đã khẳ ng đị nh vai trò đặ c biệ t quan trọ ng củ a thanh tốn khơng dùng tiề n mặ t trong
nề n kinh tế . Vai trò này đư ợ c thể hiệ n trên các khía cạ nh sau:
* Đố i vớ i khách hàng
Khi nề n kinh tế chuyể n sang kinh tế thị trư ờ ng, thanh tốn khơng dùng tiề n
mặ t đã giữ mộ t vai trò rấ t quan trọ ng đố i vớ i từ ng đơ n vị kinh tế , từ ng cá nhân và
đố i vớ i toàn bộ nề n kinh tế , bấ t kỳ mộ t nhà sả n xuấ t nào cũng đề u mong muố n
đồ ng vố n củ a mình tham gia vào nhiề u chu kỳ sả n xuấ t và sinh lờ i tố i đa cho mình,
do đó họ muố n sả n phẩ m củ a họ làm ra phả i đư ợ c tiêu thụ ngay trên thị trư ờ ng và
thu đư ợ c tiề n để tiế p tụ c mộ t chu kỳ sả n xuấ t mớ i. Vì vậ y, vấ n đề thanh tốn tiề n
hàng là vơ cùng quan trọ ng, trong quá trình trao đổ i mua bán nế u đơ n vị dùng tiề n
mặ t thì sẽ gặ p nhiề u khó khăn về phư ơ ng tiệ n vậ n chuyể n bả o quả n tiề n, khả năng
rủ i ro cao. Thanh tốn khơng dùng tiề n mặ t đư ợ c thự c hiệ n qua ngân hàng trên
mạ ng máy vi tính đã phầ n nào đáp ứ ng đư ợ c nhu cầ u nhanh chóng, chính xác cho
các khách hàng đả m bả o an toàn vố n và tài sả n củ a họ .
* Đố i vớ i ngân hàng
Thanh tốn khơng dùng tiề n mặ t là mộ t cơng cụ thanh tốn bù trừ giữ a các
ngân hàng không phả i dùng đế n giấ y bạ c, giúp cho việ c thanh toán thuậ n lợ i và
việ c lư u thông tiề n tệ đư ợ c nhanh hơ n, đồ ng thờ i dễ kiể m sốt. Thanh tốn khơng
dùng tiề n mặ t có vai trị quan trọ ng trong việ c huy độ ng tích tụ các nguồ n vố n tạ m

thờ i chư a sử dụ ng đế n củ a khách hàng vào cơ quan tín dụ ng, tạ o nguồ n cho tài
9


khoả n để thự c hiệ n thanh toán. Loạ i tiề n gử i này cũng là mộ t nguồ n vố n cung cấ p
cho các nghiệ p vụ sinh lờ i củ a ngân hàng thư ơ ng mạ i, gử i và thanh toán phả i trả
lãi, do vậ y giả m giá đầ u vào củ a “đi vay để cho vay”.
* Đố i vớ i nề n kinh tế
Thanh tốn khơng dùng tiề n mặ t mặ t góp phầ n giả m thấ p tỷ trọ ng tiề n mặ t
trong lư u thơng, từ đó có thể tiế t kiệ m đư ợ c chi phí lư u thơng xã hộ i như : in ấ n, phát
hành, bả o quả n, vậ n chuyể n, kiể m đế m. Mặ t khác, thanh tốn khơng dùng tiề n mặ t
cịn tạ o ra sự chuyể n hố thơng suố t giữ a tiề n mặ t và tiề n chuyể n khoả n. Cả hai khía
cạ nh đó đề u tạ o điề u kiệ n thuậ n lợ i cho cơng tác kế hoạ ch hố và lư u thơng tiề n tệ .
Thanh tốn khơng dùng tiề n mặ t tạ o điề u kiệ n tậ p trung mộ t nguồ n vố n lớ n
củ a xã hộ i vào tín dụ ng để tái đầ u tư vào nề n kinh tế , phát huy vai trò điề u tiế t,
kiể m tra củ a Nhà nư ớ c vào hoạ t độ ng tài chính ở tầ m vĩ mơ và vi mơ, qua đó kiể m
soát đư ợ c lạ m phát đồ ng thờ i tạ o điề u kiệ n nâng cao năng suấ t lao độ ng.
1.2. Các quy đị nh trong thanh tốn khơng dùng tiề n mặ t
1.2.1. Quy đị nh chung
Để đẩ y mạ nh công tác thanh tốn khơng dùng tiề n mặ t, nhiề u văn bả n pháp
quy về lĩnh vự c thanh toán đã đư ợ c Chính phủ

ban hành như

Nghị đị nh số

64/2001/NĐ-CP ngày 20/09/2001 về hoạ t độ ng thanh toán qua các tổ chứ c cung ứ ng
dị ch vụ thanh toán. Thố ng đố c Ngân hàng Nhà nư ớ c đã ban hành nhiề u quyế t đị nh,
thông tư , chỉ thị mớ i như Quyế t đị nh số 226/2002/QĐ-NHNN ngày 26/3/2002 thay
thế cho Quyế t đị nh số 22/QĐ-NH1 ngày 21/02/1994 về ban hành thể lệ thanh tốn

khơng dùng tiề n mặ t. Các văn bả n trên nhằ m hoàn thiệ n dầ n chế độ thanh tốn
khơng dùng tiề n mặ t cho phù hợ p vớ i yêu cầ u đổ i mớ i củ a nề n kinh tế , tạ o điề u kiệ n
cho các ngân hàng, tổ chứ c tín dụ ng triể n khai nhiề u thể thứ c, hình thứ c thanh tốn
tiên tiế n, từ ng bư ớ c hoà nhậ p vớ i hệ thố ng thanh tốn theo thơng lệ quố c tế .
1.2.2. Quy đị nh đố i vớ i khách hàng
1.2.2.1. Quy đị nh đố i vớ i bên trả tiề n
Để đả m bả o thự c hiệ n các khoả n thanh tốn đầ y đủ , nhanh chóng, chủ tài
khoả n (bên trả tiề n) phả i ln có đủ số dư trên tài khoả n tiề n gử i thanh toán, chủ

10


tài khoả n có tồn quyề n sử dụ ng số tiề n trên tài khoả n để chi trả cho ngư ờ i thụ
hư ở ng hoặ c rút tiề n mặ t.
Chủ tài khoả n chị u trách nhiệ m hoàn toàn về việ c chi trả số tiề n trên tài
khoả n tiề n gử i củ a mình. Nế u khơng thự c hiệ n đúng nguyên tắ c quy đị nh thì chủ
tài khoả n phả i chị u phạ t theo quy đị nh củ a Ngân hàng Nhà nư ớ c, tổ chứ c tín dụ ng.
Thự c hiệ n đầ y đủ , đúng các quy đị nh về mở và sử dụ ng tài khoả n, giấ y tờ thanh
toán theo mẫ u do ngân hàng quy đị nh. Các chứ ng từ nộ p vào ngân hàng đề u phả i
lậ p theo mẫ u in sẵ n do ngân hàng in ấ n như ợ ng bán. Khi lậ p chứ ng từ phả i ghi
chép đầ y đủ các yế u tố , chữ ký và con dấ u trên chứ ng từ phả i đúng vớ i chữ ký và
con dấ u đã đăng ký tạ i ngân hàng.
Mọ i trư ờ ng hợ p vi phạ m kỷ luậ t thanh toán, quả n lý giấ y tờ thanh tốn
khơng chặ t chẽ bị kẻ gian lợ i dụ ng chủ tài khoả n phả i hoàn toàn chị u trách nhiệ m
về mọ i thiệ t hạ i do đơ n vị gây ra.
1.2.2.2. Quy đị nh đố i vớ i bên thụ hư ở ng
Bên thụ hư ở ng phả i giao hàng đầ y đủ theo đúng hợ p đồ ng đã ký kế t, lậ p
giấ y đòi tiề n theo đúng thể thứ c đã thoả thuậ n ghi trong hợ p đồ ng kiể m soát chặ t
chẽ các chứ ng từ và nộ p chứ ng từ thanh toán vào ngân hàng phụ c vụ mình đúng
thờ i gian quy đị nh. Nế u vi phạ m điề u khoả n ghi trong hợ p đồ ng về chứ ng từ đề u

khơng có giá trị thanh tốn.
Khi thanh toán qua tổ chứ c cung ứ ng dị ch vụ thanh toán, ngư ờ i sử dụ ng dị ch
vụ thanh toán (khách hàng) phả i tuân thủ nhữ ng qui đị nh hư ớ ng dẫ n củ a tổ chứ c
cung ứ ng dị ch vụ thanh toán về việ c lậ p chứ ng từ thanh toán, phư ơ ng thứ c nộ p,
lĩnh tiề n ở tổ chứ c cung ứ ng dị ch vụ thanh toán.
1.2.3. Quy đị nh đố i vớ i ngân hàng
Ngân hàng có trách nhiệ m thự c hiệ n các uỷ nhiệ m thanh toán củ a chủ tài
khoả n đả m bả o chính xác, an tồn, thuậ n tiệ n. Các ngân hàng có trách nhiệ m chi trả
bằ ng tiề n mặ t hoặ c chuyể n khoả n trong phạ m vi số dư tiề n gử i theo yêu cầ u củ a chủ
tài khoả n. Trừ trư ờ ng hợ p chủ tài khoả n vi phạ m kỷ luậ t chi trả hoặ c vi phạ m pháp
luậ t buộ c phả i thanh tốn thì ngân hàng đư ợ c quyề n trích tài khoả n tiề n gử i củ a chủ
tài khoả n để thự c hiệ n việ c thanh tốn đó theo biên bả n củ a cơ quan có thẩ m quyề n.
11


Tổ chứ c cung ứ ng dị ch vụ thanh toán phả i kiể m soát các chứ ng từ thanh
toán củ a khách hàng trư ớ c khi hạ ch toán và thanh toán đả m bả o lậ p đúng thủ tụ c
quy đị nh, dấ u chữ ký đúng mẫ u đã đăng ký vớ i ngân hàng và chữ ký trên chứ ng từ
thanh toán đúng vớ i mẫ u đăng ký tạ i ngân hàng (nế u là chữ ký tay) hoặ c đúng vớ i
chữ ký điệ n tử do ngân hàng cấ p (nế u là chữ ký điệ n tử ); khả năng thanh tốn củ a
khách hàng cịn đủ để chi trả số tiề n trên chứ ng từ .
Đố i vớ i chứ ng từ hợ p lệ , đư ợ c đả m bả o khả năng thanh toán, ngân hàng có
trách nhiệ m xử lý chính xác, an toàn, thuậ n tiệ n; sử dụ ng tài khoả n kế tốn thích
hợ p để hạ ch tốn các giao dị ch thanh tốn và giữ bí mậ t về số dư trên tài khoả n
tiề n gử i củ a khách hàng theo đúng quy đị nh củ a pháp luậ t, thông báo đầ y đủ kị p
thờ i số dư tài khoả n cho chủ tài khoả n biế t, gử i giấ y báo Nợ và giấ y báo Có cho
khách, hàng tháng phả i đố i chiế u số dư trên tài khoả n vớ i khách hàng ký xác nhậ n
giữ a ngân hàng vớ i đơ n vị .
Ngân hàng đư ợ c quyề n từ


chố i thanh toán đố i vớ i chứ ng từ

thanh tốn

khơng hợ p lệ , khơng đư ợ c đả m bả o khả năng thanh tốn, đồ ng thờ i khơng chị u
trách nhiệ m về nhữ ng nộ i dung liên đớ i củ a hai bên khách hàng.
Trên đây là nhữ ng quy đị nh cụ thể về quyề n và trách nhiệ m củ a các chủ thể
tham gia trong quan hệ thanh tốn khơng dùng tiề n mặ t. Tuỳ từ ng hình thứ c thanh
tốn mà trách nhiệ m củ a các bên đư ợ c quy đị nh cụ thể khác nhau.
1.3. Các hình thứ c thanh tốn khơng dùng tiề n mặ t
1.3.1. Hình thứ c thanh tốn bằ ng séc
1.3.1.1. Khái niệ m, đặ c điể m củ a séc
a) Khái niệ m chung
Theo Nghị đị nh củ a Chính phủ số 159/2003/NĐ-CP ngày 10 tháng 12 năm
2003 ban hành quy chế về cung ứ ng và sử dụ ng séc: “Séc là phư ơ ng tiệ n thanh
toán do ngư ờ i ký phát lậ p dư ớ i hình thứ c chứ ng từ theo mẫ u in sẵ n, lệ nh cho
ngư ờ i thự c hiệ n thanh tốn trả khơng điề u kiệ n mộ t số tiề n nhấ t đị nh cho ngư ờ i
thụ hư ở ng phù hợ p vớ i quy đị nh củ a Nghị đị nh này” (Điề u 4, Chư ơ ng 1: Nhữ ng
quy đị nh chung, Nghị đị nh số 159/2003/NĐ-CP).

12


Séc là cơng cụ thanh tốn ra đờ i khá sớ m và đư ợ c sử dụ ng khá phổ biế n,
đư ợ c dùng cho cá nhân. Séc thông thư ờ ng đư ợ c áp dụ ng theo nguyên tắ c ghi Nợ
trư ớ c, ghi Có sau. Theo quy đị nh, đơ n vị phát hành séc chỉ đư ợ c phép phát hành
séc trong phạ m vi số dư tiề n gử i củ a mình. Phả i chấ p hành các thủ tụ c quy đị nh
về séc, chị u phạ t khi phát hành quá số dư .
b) Đặ c điể m củ a séc
- Mặ t trư ớ c tờ séc gồ m các yế u tố :

+ Chữ séc đư ợ c in phía trên
+ Số séc
+ Ngư ờ i đư ợ c trả tiề n
+ Số tiề n xác đị nh bằ ng số và bằ ng chữ
+ Tên ngư ờ i thự c hiệ n thanh toán
+ Đị a điể m thanh toán
+ Ngày ký phát
+ Chữ ký (ghi họ , tên) củ a ngư ờ i ký phát
Từ ng ngân hàng thư ơ ng mạ i thiế t kế mẫ u séc trắ ng riêng củ a ngân hàng
mình để cung ứ ng cho khách hàng.
Chuyể n như ợ ng séc bằ ng cách ký hậ u.
Thờ i hạ n xuấ t trình séc là 30 ngày kể từ ngày ký phát.
Ngư ờ i ký phát phả i có tài khoả n tạ i ngân hàng và phả i có số dư trên tài
khoả n đủ để thanh toán số tiề n trên tờ séc đã ký phát.
1.3.1.2. Quy trình thanh tốn củ a séc
a) Khách hàng cùng 1 ngân hàng thư ơ ng mạ i
- Séc chuyể n khoả n

13


(1)
Bên chi trả
(ký phát séc)

Bên thụ hư ở ng séc

(2)
(3)


(4)
NHTM nơ i hai bên
cùng mở tài khoả n

Sơ đồ 1.1: Quy trình thanh tốn séc khi khách hàng mở tài khoả n
cùng 1 NHTM
(1) Bên thụ hư ở ng giao hàng hoá, dị ch vụ cho bên chi trả .
(2) Bên chi trả ký séc và giao cho bên thụ hư ở ng.
(3) Bên thụ hư ở ng nộ p séc và 3 liên bả n kê vào NHTM.
(4) NHTM hạ ch tốn “Có” vào tài khoả n củ a bên thụ hư ở ng và báo “Có” .
- Séc bả o chi
(1)
Bên thụ hư ở ng séc
(3)

(4)

Bên chi trả
(2)
NHTM nơ i 2 bên mở
tài khoả n

Sơ đồ 1.2: Quy trình thanh tốn séc bả o chi khi khách hàng cùng mở
tài khoả n cùng 1 NHTM
(1) Bên thụ hư ở ng giao hàng hoá, dị ch vụ cho bên chi trả .
(2) Bên chi trả ký séc và giao cho bên thụ hư ở ng.
(3) Bên thụ hư ở ng nộ p séc bả o chi cùng 3 liên bả n kê nộ p séc vào NHTM
(4) Ngân hàng thư ơ ng mạ i hạ ch tốn “Có” trên tài khoả n bên thụ hư ở ng và
báo “Có” cho họ .
b) Khách hàng tạ i 2 ngân hàng khác hệ thố ng

- Séc chuyể n khoả n

14


Bên thụ hư ở ng séc
(3)

(1)
Bên chi trả

(2)

(6)

NHTM phụ c vụ
bên thụ hư ở ng

(4)

NHTM phụ c vụ
bên chi trả

(5)
Sơ đồ 1.3: Quy trình thanh tốn séc chuyể n khoả n khi khách hàng ở 2 NHTM
(1) Bên thụ hư ở ng giao hàng hoá, dị ch vụ cho bên chi trả .
(2) Bên chi trả ký séc và giao cho bên thụ hư ở ng.
(3) Bên thụ hư ở ng nộ p séc và 3 liên bả n kê nộ p séc vào NHTM
(4) NHTM phụ c vụ bên thụ hư ở ng chuyể n tờ séc cùng 1 liên bả n kê nộ p séc
sang NHTM phụ c vụ bên chi trả trong phiên thanh toán bù trừ .

(5) NHTM phụ c vụ bên chi trả hạ ch toán “Nợ ” vào tài khoả n bên chi trả và
gử i mộ t liên bả n kê thanh toán bù trừ sang NHTM phụ c vụ bên thụ hư ở ng trong
phiên thanh toán bù trừ .
(6) NHTM phụ c vụ bên thụ hư ở ng hạ ch toán “Có” vào tài khoả n bên thụ
hư ở ng và báo “Có” cho họ .
- Séc bả o chi
(1)
Bên thụ hư ở ng séc

Bên chi trả
(2)

(3)

(4a)

NHTM phụ c vụ
bên thụ hư ở ng

(4b)

NHTM phụ c vụ
bên chi trả

Sơ đồ 1.4: Quy trình thanh tốn séc bả o chi khi khách hàng ở 2 NHTM
(1), (2), (3) giố ng như thanh tốn séc bả o chi khi khách hàng có tài khoả n
cùng 1 NHTM
(4) NHTM phụ c vụ bên thụ hư ở ng hạ ch tốn “Có” trên tài khoả n bên thụ
hư ở ng và báo “Có” cho họ .
15



Đồ ng thờ i lậ p 3 liên bả n kê thanh toán bù trừ và gử i 1 liên cùng séc bả o chi
cho NHTM phụ c vụ bên chi trả trong phiên thanh tốn bù trừ .
1.3.2. Hình thứ c thanh toán bằ ng ủ y nhiệ m chi
1.3.2.1. Khái niệ m
Ủ y nhiệ m chi là lệ nh chi tiề n củ a chủ tài khoả n đư ợ c lậ p theo mẫ u in sẵ n củ a
ngân hàng, yêu cầ u ngân hàng phụ c vụ mình trích chuyể n tài khoả n củ a mình để trả
cho ngư ờ i thụ hư ở ng.
1.3.2.2. Quy trình thanh tốn ủ y nhiệ m chi
- Trư ờ ng hợ p 1: Các khách hàng có tài khoả n tạ i cùng mộ t NHTM.
(1)
Bên mua
(2)

Bên bán

(3)

(4)
NHTM nơ i 2 bên
mở tài khoả n

Sơ đồ 1.5: Quy trình thanh tốn UNC khi khách hàng có tài khoả n ở 1
NHTM
(1) Bên bán giao hàng hoá, dị ch vụ cho bên mua.
(2) Bên mua nộ p 4 liên ủ y nhiệ m chi vào NHTM.
(3) NHTM hạ ch toán “Nợ ” trên tài khoả n bên mua và báo “Nợ ” cho họ .
(4) NHTM hạ ch tốn “Có” trên tài khoả n bên bán và báo “Có” cho họ .
- Trư ờ ng hợ p 2: Các khách hàng có tài khoả n tạ i 2 NHTM có tham gia TTBT.

(1)
Bên mua
(2)

Bên bán

(3)

NHTM phụ c vụ
bên mua

(5)
NHTM phụ c vụ
bên bán

(4)

Sơ đồ 1.6: Quy trình thanh toán UNC khi khách hàng ở 2 NHTM,
tham gia TTBT
16


(1), (2), (3): giố ng như trư ờ ng hợ p 1.
(4) NHTM phụ c vụ bên mua lậ p 3 liên bả n kê thanh toán bù trừ và gử i cho
ngân hàng thư ơ ng mạ i phụ c vụ bên bán 2 liên UNC cùng 1 liên bả n kê thanh toán
bù trừ trong phiên thanh toán bù trừ .
(5) NHTM phụ c vụ bên bán hạ ch tốn “Có” trên tài khoả n bên bán và báo
“Có” cho họ .
- Trư ờ ng hợ p 3: Các khách hàng có tài khoả n tạ i 2 NHTM cùng hệ thố ng, như ng
không tham gia thanh toán bù trừ :

(1)

Bên mua
(2)

Bên bán

(3)

NHTM phụ c vụ
bên mua

(4)

NHTM phụ c vụ
bên bán

Sơ đồ 1.7: Quy trình thanh tốn UNC khi khách hàng có tài khoả n ở
NHTM cùng hệ thố ng, không tham gia TTBT
(1), (2), (3) và (5) giố ng như trư ờ ng hợ p 2.
(4) NHTM phụ c vụ bên mua lậ p lệ nh thanh toán liên hàng gử i sang ngân
hàng thư ơ ng mạ i phụ c vụ bên bán.
- Trư ờ ng hợ p 4: Các khách hàng có tài khoả n tạ i 2 NHTM không cùng hệ thố ng và
khơng tham gia thanh tốn bù trừ .
Các NHTM có thể thanh toán qua tài khoả n gử i tạ i Ngân hàng Nhà nư ớ c.
1.3.3. Hình thứ c thanh toán ủ y nhiệ m thu
1.3.3.1. Khái niệ m
Ủ y nhiệ m thu là giấ y uỷ nhiệ m đòi tiề n do ngư ờ i thụ hư ở ng gử i vào ngân
hàng phụ c vụ mình để thu tiề n về số lư ợ ng hàng hoá đã giao, dị ch vụ cung ứ ng.
Phạ m vị áp dụ ng củ a UNT: đư ợ c áp dụ ng để thanh toán tiề n hàng, dị ch vụ giữ a các

chủ thể có mở tài khoả n tiề n gử i tạ i cùng chi nhánh ngân hàng hoặ c các chi nhánh
ngân hàng cùng hoặ c khác hệ thố ng.

17


1.3.3.2. Quy trình thanh tốn ủ y nhiệ m thu
- Trư ờ ng hợ p 1: Các khách hàng có tài khoả n tạ i cùng mộ t ngân hàng thư ơ ng mạ i.
(1)
Bên bán
(2)

Bên mua

(4)

(3)
NHTM nơ i 2 bên
mở tài khoả n

Sơ đồ 1.8: Quy trình thanh tốn UNT khi khách hàng có tài khoả n
ở cùng 1 NHTM
(1) Bên bán giao hàng hoá, dị ch vụ cho bên mua.
(2) Bên bán lậ p 4 liên ủ y nhiệ m thu kèm hoá đơ n bán hàng nộ p vào NHTM.
(3) NHTM hạ ch toán “Nợ ” trên tài khoả n củ a bên mua và báo “Nợ ” cho họ .
(4) NHTM hạ ch tốn “Có” trên tài khoả n củ a bên bán và báo “Có” cho họ .
- Trư ờ ng hợ p 2: Các khách hàng có tài khoả n tạ i 2 NHTM có tham gia thanh tốn
bù trừ .

Bên bán

(2)

(1)

Bên mua

(6)

NHTM phụ c vụ
bên bán

(4)
(5)
(3)

NHTM phụ c vụ
bên mua

Sơ đồ 1.9: Quy trình thanh tốn UNT khi khách hàng ở 2 NHTM, tham
gia TTBT
(1) Bên bán giao hàng hoá, dị ch vụ cho bên mua.
(2) Bên bán lậ p 4 liên ủ y nhiệ m thu kèm hoá đơ n vào NHTM phụ c vụ mình.
(3) NHTM phụ c vụ bên bán gử i 3 liên UNT sang NHTM phụ c vụ bên mua.
(4) NHTM phụ c vụ bên mua hạ ch toán “Nợ ” trên tài khoả n bên mua và báo
“Nợ ” cho họ .
18


(5) NHTM phụ c vụ bên mua lậ p 3 liên bả ng kê thanh toán bù trừ , đồ ng thờ i
gử i 1 liên bả ng kê kèm 2 liên ủ y nhiệ m thu sang NHTM phụ c vụ bên bán trong

phiên thanh toán bù trừ .
(6) NHTM phụ c vụ bên bán hạ ch tốn “Có” trên tài khoả n bên bán và báo
“Có” cho họ .
- Trư ờ ng hợ p 3: Các khách hàng mở tài khoả n tạ i 2 NHTM cùng hệ thố ng, như ng
khơng tham gia thanh tốn bù trừ : thì quy trình hạ ch tốn tư ơ ng tự như trên, chỉ
khác NHTM phụ c vụ ngư ờ i mua lậ p giấ y báo liên hàng và chuyể n 1 giấ y báo liên
hàng kèm 1 liên ủ y nhiệ m thu sang NHTM phụ c vụ ngư ờ i bán.
- Trư ờ ng hợ p 4: Các khách hàng có tài khoả n tạ i 2 NHTM không cùng hệ thố ng và
không tham gia thanh tốn bù trừ : thì q trình thanh tốn sẽ thự c hiệ n thông qua
tài khoả n tiề n gử i tạ i NHNN.
1.3.4. Hình thứ c thanh tốn thư tín dụ ng
1.3.4.1. Khái niệ m, đặ c điể m
a) Khái niệ m
Thư tín dụ ng từ là bấ t cứ thỏ a thuậ n nào đư ợ c gọ i hoặ c miêu tả như thế nào,
theo đó ngân hàng (Ngân hàng phát hành) hành độ ng đúng yêu cầ u và theo chỉ thị
củ a khách hàng (ngư ờ i yêu cầ u mở thư tín dụ ng) hoặ c nhân danh cho chính bả n
thân mình:
- Thanh toán cho hoặ c theo lệ nh củ a giá thứ 3 (ngư ờ i hư ở ng), hoặ c chấ p
thuậ n và thanh toán hố i phiế u do ngư ờ i hư ở ng ký phát.
- Uỷ quyề n cho ngân hàng khác thanh toán, chấ p nhậ n và thanh tốn hố i
phiế u đó.
- Hoặ c cho phép ngân hàng khác chiế t khấ u chứ ng từ quy đị nh trong thư

tín

dụ ng vơ i điề n kiệ n chúng phù hợ p vớ i tấ t cả các điề u khoả n và điề n kiệ n củ a thư
tín dụ ng.
Thư tín dụ ng về bả n chấ t là sự cam kế t củ a ngân hàng phát hành thanh toán
hoặ c chấ p nhậ n thanh toán cho ngư ờ i thụ hư ở ng nế u họ xuấ t trình bộ chứ ng từ phù
hợ p vớ i nộ i dung củ a thư tín dụ ng.


19


b) Đặ c điể m củ a thư tín dụ ng
* Cơ sở pháp lý củ a phư ơ ng thứ c tín dụ ng chứ ng từ
Mỗ i nư ớ c có luậ t lệ , tậ p quán riêng. Như ng khi tiế n hành các giao dị ch các
bên đề u phả i tôn trọ ng luậ t lệ , tậ p quán củ a hai nư ớ c đó. Điề u đó gây cả n trở ngạ i
cho thư ơ ng mạ i quố c tế . Vì vậ y, cầ n phả i có nhữ ng quy đị nh mang tính thố ng nhấ t
cho tấ t cả các quố c gia tham gia thư ơ ng mạ i quố c tế .
* Căn cứ thanh toán giữ a các bên là chứ ng từ khơng phả i là hàng hố
Dự a vào bộ chứ ng từ , ngư ờ i bán mớ i có thể địi tiề n ngân hàng mở thư tín
dụ ng, đồ ng thờ i cũng là căn cứ duy nhấ t để ngư ờ i mua hoàn trả hay từ chố i trả tiề n
cho ngân hàng mở L/C.
* Tín dụ ng chứ ng từ đem lạ i lợ i ích thiế t thự c cho các bên liên quan
- Đố i vớ i ngư ờ i nhậ p khẩ u: Là công cụ giúp nhà nhậ p khẩ u bắ t nhà xuấ t
khẩ u thự c hiệ n nghiêm chỉ nh các điề u khoả n hợ p đồ ng (điề n kiệ n hàng hoá, thờ i
gian giao hàng..v..v..). Họ có thể vay tiề n từ ngân hàng (trư ờ ng hợ p kỹ quỹ <100%
giá từ L/C ).
- Đố i vớ i nhà xuấ t khẩ u chắ c chắ n sẽ thu đư ợ c tiề n hàng vớ i mộ t bộ chứ ng
từ hoàn hả o, trong trư ờ ng hợ p là hố i phiế u kỳ hạ n vớ i hố i phiế u đã đư ợ c chấ p nhậ n
có thể dùng chứ ng từ này để thu tiề n qua hình thứ c chiế t khấ u.
- Đố i vớ i ngân hàng:
+ Khi tiế n hành nghiệ p vụ trên sẽ thu đự ơ c phí dị ch vụ
+ Huy độ ng thêm mộ t khoả n tiề n gử i (khi có ký quỹ mở L/C ) phụ c vụ cho
hoạ t độ ng các nghiệ p vụ khác như cho vay xuấ t nhậ p khẩ u bả o lãnh.
1.3.4.2. Quy trình thanh tốn bằ ng thư tín dụ ng
Ngân hàng thơng
báo L/C


(3)

(5)

(2)
(5)
(6)

(6)

Ngân hàng mở
L/C

(8)

Ngư ờ i xuấ t khẩ u

(7)

(1)

Ngư ờ i nhậ p khẩ u

Sơ đồ 1.10: Quy trình thanh tốn thư tín dụ ng
20


(1) Ngư ờ i nhậ p khẩ u dự a vào hợ p đồ ng thư ơ ng mạ i đã ký vớ i ngư ờ i xuấ t
khẩ u để làm thủ tụ c xin mở thư tín dụ ng tạ i ngân hàng phụ c vụ mình (ngân hàng
mở thư tín dụ ng) cho ngư ờ i xuấ t khẩ u hư ở ng.

(2) Theo yêu cầ u củ a ngư ờ i nhậ p khẩ u, ngân hàng phụ c vụ ngư ờ i nhậ p khẩ u
mở mộ t thư tín dụ ng cho ngư ờ i xuấ t khẩ u hư ở ng. Ngân hàng này chuyể n bả n chính
thư tín dụ ng cho ngư ờ i xuấ t khẩ u thông báo qua ngân hàng nư ớ c xuấ t khẩ u.
(3) Ngân hàng xuấ t khẩ u xác đị nh nhậ n thư tín dụ ng bằ ng văn bả n và gử i bả n
chính thư tín dụ ng cho ngư ờ i xuấ t khẩ u.
(4) Căn cứ vào thư tín dụ ng nhậ n đư ợ c, nế u thấ y phù hợ p thì ngư ờ i xuấ t khẩ u
thự c hiệ n hợ p đồ ng thư ơ ng mạ i cho ngư ờ i nhậ p khẩ u; nế u khơng thì ngư ờ i xuấ t
khẩ u yêu cầ u ngư ờ i nhậ p khẩ u sử a đổ i hoặ c bổ sung lạ i thư tín dụ ng.
(5) Ngay sau khi giao hàng, ngư ờ i xuấ t khẩ u lậ p bộ chứ ng từ thanh toán theo
đúng yêu cầ u củ a thư tín dụ ng xuấ t trình thông qua ngân hàng thông báo cho ngân
hàng mở thư tín dụ ng xin thanh tốn.
(6) Sau khi nhậ n đư ợ c bộ chứ ng từ , ngân hàng mở thư tín dụ ng kiể m tra kỹ
các chứ ng từ đó, nế u thấ y phù hợ p thì thanh tốn tiề n cho bộ chứ ng từ đó.
(7) Ngân hàng mở thư tín dụ ng địi tiề n ngư ờ i nhậ p khẩ u và chuyể n bộ chứ ng
từ cho ngư ờ i nhậ p khẩ u sau khi nhậ n đư ợ c tiề n hay chấ p nhậ n thanh toán.
(8) Ngư ờ i nhậ p khẩ u sau khi nhậ n đư ợ c bộ chứ ng từ do ngân hàng ngư ờ i xuấ t
khẩ u chuyể n đế n, kiể m tra kỹ các chứ ng từ , nế u thấ y phù hợ p thì chuyể n tiề n trả
cho ngân hàng mở thư tín dụ ng.
1.3.5. Hình thứ c thanh toán thẻ ngân hàng
1.3.5.1. Khái niệ m
Thẻ thanh tốn là mộ t cơng cụ thanh tốn do ngân hàng phát hành và bán
cho khách hàng củ a mình để thanh toán tiề n hàng hoá, dị ch vụ , thanh tốn cơng nợ
hay lĩnh tiề n mặ t tạ i các ngân hàng đạ i lý thanh toán hay các quầ y trả tiề n mặ t tự
độ ng. Ở

mộ t số nư ớ c, các hãng hay các công ty kinh doanh lớ n cũng phát hành thẻ

thanh toán để thu tiề n bán hàng củ a mình.

21



1.3.5.2. Nộ i dung thanh toán bằ ng thẻ ngân hàng
a) Thủ tụ c phát hành
(1)
Khách hàng

NHTM phát hành
(2)

Sơ đồ 1.11: Quy trình phát hành thẻ ngân hàng
(1) Khách hàng nộ p giấ y yêu cầ u sử dụ ng thẻ và tiề n mặ t vào NHTM.
(2) NHTM phát hành sau khi hạ ch tốn “Có” vào tài khoả n thích hợ p củ a
khách hàng, tiế n hành phát hành thẻ và giao lạ i cho khách hàng.
b) Quy trình thanh tốn thẻ
* Thanh tốn chuyể n khoả n
- Trư ờ ng hợ p 1: Cơ sở chấ p nhậ n thẻ có tài khoả n tạ i NHTM phát hành thẻ
(1)
Chủ sở hữ u thẻ

Cơ sở chấ p nhậ n thẻ
(4)
(2)

(3)

NHTM phát hành thẻ
Sơ đồ 1.12: Quy trình thanh tốn thẻ chuyể n khoả n khi cơ sở chấ p nhậ n
thẻ có tài khoả n tạ i ngân hàng phát hành
(1) Chủ sở hữ u thẻ giao thẻ cho cơ sở chấ p nhậ n thanh toán thẻ .

(2) Cở sở chấ p nhậ p thẻ truyề n thông tin về NHTM phát hành thẻ .
(3) Sau khi hạ ch toán “Nợ ” vào tài khoả n thích hợ p củ a chủ sở hữ u thẻ và
ghi “Có” vào tài khoả n cơ sở chấ p nhậ n thẻ , rồ i phả n hồ i thông tin lạ i cơ sở chấ p
nhậ n thẻ .
(4) Cơ sở chấ p nhậ n thẻ giao lạ i thẻ và biên lai cho chủ sở hữ u thẻ .
- Trư ờ ng hợ p 2: Cơ sở chấ p nhậ n thẻ khơng có tài khoả n tạ i NHTM phát hành thẻ

22


(1)
Chủ sở hữ u
thẻ

Cơ sở chấ p nhậ n
thẻ
(5)
(2)

NHTM phát hành thẻ

(4)

(3)

(6)

NHTM thanh tốn thẻ

Sơ đồ 1.13: Quy trình thanh toán thẻ chuyể n khoả n khi cơ sở chấ p nhậ n

thẻ khơng có tài khoả n tạ i ngân hàng phát hành
(1) Chủ sở hữ u thẻ giao thẻ cho cơ sở chấ p nhậ n thẻ .
(2) Cơ sở chấ p nhậ n thẻ truyề n thông tin đế n NHTM phát hành thẻ .
(3) Sau khi hạ ch tốn “Nợ ” vào tài khoả n thích hợ p củ a chủ sở hữ u thẻ , phả n
hồ i thông tin lạ i cơ sở chấ p nhậ n thẻ .
(4) NHTM phát hành thẻ lậ p lệ nh thanh toán liên hàng chuyể n sang NHTM
thanh toán thẻ .
(5) Cơ sở chấ p nhậ n thẻ giao lạ i thẻ và biên lai cho khách hàng.
(6) NHTM thanh tốn thẻ hạ ch tốn “Có” trên tài khoả n cơ sở chấ p nhậ n thẻ
và báo “Có” cho họ .
* Rút tiề n mặ t
- Trư ờ ng hợ p 1: Khách hàng có tài khoả n tạ i NHTM (Chủ sở hữ u ATM)
(1)
Chủ sở hữ u thẻ

(2)

NHTM
(ATM)

Sơ đồ 1.14: Quy trình rút tiề n mặ t khi khách hàng có tài khoả n
tạ i ngân hàng
(1) Chủ sở hữ u thẻ cắ m thẻ vào máy ATM.

23


(2) NHTM (ATM) giao lạ i thẻ , tiề n mặ t và biên lai, sau khi hạ ch toán “Nợ ”
tài khoả n thích hợ p củ a chủ sở hữ u thẻ .
- Trư ờ ng hợ p 2: Khách hàng khơng có tài khoả n tạ i NHTM (chủ sở hữ u máy

ATM)
(1)
Chủ sở hữ u thẻ

NHTM (ATM)
(4)
(2)

(3)

NHTM phát hành thẻ
Sơ đồ 1.15: Quy trình rút tiề n mặ t khi khách hàng khơng có tài khoả n
tạ i ngân hàng
(1) Chủ sở hữ u thẻ cắ m thẻ vào máy ATM củ a NHTM.
(2) NHTM (ATM) truyề n thông tin sang cho NHTM phát hành thẻ .
(3) NHTM phát hành thẻ lậ p lệ nh thanh toán liên hàng sang NHTM (ATM).
(4) NHTM (ATM) giao lạ i thẻ , tiề n mặ t, biên lai cho khách hàng.
1.4. Các phư ơ ng thứ c thanh toán giữ a các ngân hàng
1.4.1. Phư ơ ng thứ c thanh toán bù trừ
Thanh toán bù trừ là phư ơ ng thứ c thanh toán đư ợ c áp dụ ng trong thanh toán
giữ a các ngân hàng thư ơ ng mạ i khác hệ thố ng và các ngân hàng thư ơ ng mạ i trong
cùng hệ thố ng trên đị a bàn tỉ nh, thành phố .
Thanh toán bù trừ do mộ t ngân hàng đứ ng ra chủ trì nế u thanh tốn khác do
hệ thố ng ngân hàng nhà nư ớ c chủ trì, mỗ i thành viên tham gia thanh toán bù trừ
phả i mở tài khoả n tiề n gử i tạ i ngân hàng chủ trì để hạ ch tốn và thanh tốn phầ n
chênh lệ ch cuố i cùng củ a quá trình thanh tốn bù trừ .
Mỗ i thành viên trong hệ thố ng thanh toán bù trừ phả i tuân thủ các quy đị nh
về thủ tụ c, nguyên tắ c và tổ chứ c kỹ thuậ t nghiệ p vụ đã quy đị nh. Ngân hàng chủ
trì căn cứ bả ng kê thanh toán bù trừ do các ngân hàng thành viên gử i đế n. Ngân
24



×