BẢNG TRA CỨU LƯƠNG TỐI THIỂU VÙNG
2022
Tỉnh/thành
STT phố trực
thuộc TW
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc
tỉnh
- Quận 1, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận
6, Quận 7, Quận 8, Quận 10, Quận 11,
Quận 12, Bình Thạnh, Tân Phú, Tân
Bình, Bình Tân, Phú Nhuận, Gị Vấp
01
Hồ Chí
Minh
Vùng
Lương tối
thiểu tháng
Lương tối
thiểu giờ
(Đồng/tháng) (Đồng/giờ)
I
4.680.000
22.500
II
4.160.000
20.000
I
4.680.000
22.500
II
4.160.000
20.000
I
4.680.000
22.500
I
4.680.000
22.500
II
4.160.000
20.000
- Các huyện Nhơn Trạch, Long Thành,
Vĩnh Cửu, Trảng Bom, Xuân Lộc
I
4.680.000
22.500
- Các huyện Định Quán, Thống Nhất
II
4.160.000
20.000
- Thành phố Thủ Đức
- Các huyện Củ Chi, Hóc Mơn, Bình
Chánh, Nhà Bè
- Huyện Cần Giờ
- Các quận: Ba Đình, Bắc Từ Liêm, Cầu
Giấy, Đống Đa, Hà Đơng, Hai Bà Trưng,
Hồn Kiếm, Hồng Mai, Long Biên, Nam
Từ Liêm, Tây Hồ, Thanh Xuân.
02
Hà Nội
- Các huyện: Gia Lâm, Đơng Anh, Sóc
Sơn, Thanh Trì, Thường Tín, Hồi Đức,
Thạch Thất, Quốc Oai, Thanh Oai, Mê
Linh, Chương Mỹ
- Thị xã Sơn Tây
- Các huyện: Ba Vì, Đan Phượng, Phú
Xuyên, Phúc Thọ, Ứng Hòa, Mỹ Đức
- Thành phố Thủ Dầu Một, Thuận An, Dĩ
An
03
Bình
Dương
- Các thị xã Bến Cát, Tân Uyên
- Các huyện Bàu Bàng, Bắc Tân Uyên,
Dầu Tiếng, Phú Giáo
- Các quận: Dương Kinh, Hồng Bàng,
Hải An, Đồ Sơn, Ngơ Quyền, Lê Chân,
Kiến An
04
Hải Phịng - Các huyện: Thủy Nguyên, An Dương,
An Lão, Vĩnh Bảo, Tiên Lãng, Cát Hải,
Kiến Thụy
- Huyện Bạch Long Vĩ
05
Đồng Nai - Các thành phố Biên Hòa, Long Khánh
- Các huyện Cẩm Mỹ, Tân Phú
III
3.640.000
17.500
I
4.680.000
22.500
II
4.160.000
20.000
- Các huyện Long Điền, Đất Đỏ, Xuyên
Mộc, Châu Đức, Côn Đảo
III
3.640.000
17.500
- Thành phố Hạ Long
I
4.680.000
22.500
- Các thành phố Hạ Long, Cẩm Phả,
ng Bí, Móng Cái
II
4.160.000
20.000
Các huyên Vân Đồn, Đầm Hà, Tiên Yên,
Hải Hà
III
3.640.000
17.500
- Các hun Cơ Tơ, Bình Liêu, Ba Chẽ
IV
3.250.000
15.600
- Thành phố Hải Dương
II
4.160.000
20.000
III
3.640.000
17.500
IV
3.250.000
15.600
II
4.160.000
20.000
III
3.640.000
17.500
II
4.160.000
20.000
III
3.640.000
17.500
II
4.160.000
20.000
- Các thành phố Thái Nguyên, Sông
Công, Phổ Yên
II
4.160.000
20.000
- Các huyện Phú Bình, Phú Lương, Đồng
III
3.640.000
17.500
- Thành phố Vũng Tàu
- Thị xã Phú Mỹ
06
07
Bà Rịa Vũng Tàu - Thành phố Bà Rịa
Quảng
Ninh
- Các thị xã Quảng Yên, Đông Triều
- Thành phố Chí Linh
- Thị xã Kinh Mơn
08
Hải Dương
- Các huyện Cẩm Giàng, Nam Sách, Kim
Thành, Gia Lộc, Bình Giang, Tứ Kỳ
- Các huyện Thanh Hà, Thanh Miện,
Ninh Giang
- Thành phố Hưng Yên
- Thị xã Mỹ Hào
09
Hưng Yên - Các huyện Văn Lâm, Văn Giang, Yên
Mỹ
- Các huyện Ân Thi, Khoái Châu, Kim
Động, Phù Cừ, Tiên Lữ
- Các thành phố Vĩnh Yên, Phúc Yên
10
Vĩnh Phúc
- Các huyện Bình Xuyên, Yên Lạc
- Các huyện Vĩnh Tường, Tam Đảo, Tam
Dương, Lập Thạch, Sông Lô
- Các thành phố Bắc Ninh, Từ Sơn
11
12
Bắc Ninh - Các huyện Quế Võ, Tiên Du, Yên
Phong, Thuận Thành, Gia Bình, Lương
Tài
Thái
Nguyên
Hỷ, Đại Từ
- Các huyện Định Hóa, Võ Nhai
IV
3.250.000
15.600
- Thành phố Việt Trì
II
4.160.000
20.000
III
3.640.000
17.500
- Các huyện Cẩm Khê, Đoan Hùng, Hạ
Hịa, Tân Sơn, Thanh Sơn, Thanh Thủy,
Yên Lập
IV
3.250.000
15.600
- Thành phố Lào Cai
II
4.160.000
20.000
III
3.640.000
IV
3.250.000
15.600
II
4.160.000
20.000
- Các huyện Giao Thủy, Hải Hậu, Nam
Trực, Nghĩa Hưng, Trực Ninh, Vụ Bản,
Xuân Trường, Ý Yên
III
3.640.000
17.500
- Thành phố Ninh Bình
II
4.160.000
20.000
III
3.640.000
17.500
- Các huyện Nho Quan, Kim Sơn, n
Mơ
IV
3.250.000
15.600
- Thành phố Huế
II
4.160.000
20.000
III
3.640.000
17.500
IV
3.250.000
15.600
II
4.160.000
20.000
- Các huyện Đại Lộc, Duy Xuyên, Núi
Thành, Quế Sơn, Phú Ninh, Thăng Bình
III
3.640.000
17.500
- Các huyện Bắc Hà My, Nam Trà My,
Phước Sơn, Tiên Phước, Hiệp Đức,
Nông Sơn, Đông Giang, Nam Giang, Tây
IV
3.250.000
15.600
- Thị xã Phú Thọ
13
- Các huyện Phù Ninh, Lâm Thao, Thanh
Phú Thọ Ba, Tam Nông
- Thị xã Sa pa
14
Lào Cai
- Huyện Bảo Thắng
- Các huyện Bảo Yên, Bát Xát, Bắc Hà,
Mường Khương, Si Ma Cai, Văn Bàn
- Thành phố Nam Định
- Huyện Mỹ Lộc
15
Nam Định
- Thành phố Tam Điệp
16
17
Ninh Bình - Các huyện Gia Viễn, Yên Khánh, Hoa
Lư
- Các thị xã Hương Thủy, Hương Trà
Thừa Thiên
- Các huyện Phú Lộc, Phong Điền,
Huế
Quảng Điền, Phú Vang
- Các huyện A Lưới, Nam Đông
18 Quảng Nam - Thành phố Hội An, Tam kỳ
- Thị xã Điện Bàn
Giang.
19
- Các quận: Hải châu, Sơn Trà, Ngũ
Hành Sơn, Thanh Khê, Liên Chiểu, Cẩm
Đà Nẵng Lệ
II
4.160.000
20.000
II
4.160.000
20.000
III
3.640.000
17.500
- Các huyện Khánh Vinh, Khánh Sơn,
huyện đảo Trường Sa
IV
3.250.000
15.600
- Các thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc
II
4.160.000
20.000
- Các huyện Đức Trọng, Di Linh
III
3.640.000
- Các huyện Lạc Dương, Đơn Dương,
Lâm Hà, Bảo Lâm, Đạ Huoai, Đạ Tẻh,
Cát Tiên, Đam Rơng
IV
3.250.000
15.600
- Thành phố Phan Thiết
II
4.160.000
20.000
III
3.640.000
17.500
IV
3.250.000
15.600
II
4.160.000
20.000
III
3.640.000
17.500
II
4.160.000
20.000
III
3.640.000
17.500
IV
3.250.000
15.600
II
4.160.000
20.000
- Huyện Hịa Vang, huyện đảo Hoàng Sa
- Các thành phố Nha Trang, Cam Ranh
- Thị xã Ninh Hòa
20
21
Khánh Hòa - Các huyện Cam Lâm, Diên Khánh, Vạn
Ninh
Lâm Đồng
- Thị xã La Gi
22 Bình Thuận - Các huyện Hàm Thuận Bắc, Hàm
Thuận Nam
- Các huyện Đức Linh, Tánh Linh, Tuy
Phong, Phú Quý, Hàm Tân, Bắc Bình
- Thành phố Tây Ninh
- Các thị xã Trảng Bàng, Hòa Thành
23
Tây Ninh - Huyện Gò Dầu
- Các huyện Tân Biên, Tân Châu, Dương
Minh Châu, Châu Thành, Bến Cầu
- Thành phố Đồng Xoài
- Các huyện Chơn Thành, Đồng Phú
24
Bình
Phước
- Các thị xã Phước Long, Bình Long
- Các huyện Hớn Quản, Lộc Ninh, Phú
Riềng
- Các huyện Bù Đăng, Bù Đốp, Bù Gia
Mập
25
Long An - Thành phố Tân An
- Các huyện Đức Hòa, Bến Lức, Thủ
Thừa, Cần Đước, Cần Giuộc
- Thị xã Kiến Tường
III
3.640.000
17.500
IV
3.250.000
15.600
II
4.160.000
20.000
III
3.640.000
17.500
- Các huyện Cái Bè, Cai Lậy, Gị Cơng
Tây, Gị Cơng Đơng, Tân Phú Đơng
IV
3.250.000
15.600
- Các quận Ninh Kiều, Bình Thủy, Cái
Răng, Ơ Mơn, Thốt Nốt
II
4.160.000
20.000
- Các huyện Phong Điền, Cờ Đỏ, Thớt
Lai, Vĩnh Thạnh
III
3.640.000
17.500
- Các thành phố Rạch Giá, Hà Tiên, Phú
Quốc
II
4.160.000
20.000
- Các huyện Kiên Lương, Kiên Hải, Châu
Thành
III
3.640.000
17.500
- Các huyện An Biên, An Minh, Rồng
Riềng, Gò Quao, Hòn Đất, U Minh
Thượng, Tân Hiệp, Vĩnh Thuận, Giang
Thành
IV
3.250.000
15.600
- Các thành phố Long Xuyên, Châu Đốc
II
4.160.000
20.000
III
3.640.000
17.500
- Các huyện Phú Tân, Tri Tôn, Tịnh Biên,
Chợ Mới, An Phú
IV
3.250.000
15.600
- Thành phố Trà Vinh
II
4.160.000
20.000
- Thị xã Duyên Hải
III
3.640.000
- Các huyện Châu Thành, Cầu Ngang,
Duyên Hải, Trà Cú, Tiểu Cần, Cầu Kè,
Càng Long
IV
3.250.000
15.600
- Thành phố Cà Mau
II
4.160.000
20.000
- Các huyện Năm Căn, Cái Nước, U
Minh, Trần Văn Thời
III
3.640.000
17.500
- Các huyện Đầm Dơi, Ngọc Hiển, Thới
IV
3.250.000
15.600
- Các huyện Đức Huệ, Châu Thành, Tân
Trụ, Thạnh Hóa
- Các huyện Vĩnh Hưng, Mộc Hóa, Tân
Thạnh, Tân Hưng
- Thành phố Mỹ Tho
- Huyện Châu Thành
26
Tiền Giang
- Các thị xã Gị Cơng, Cai Lậy
- Các huyện Chợ Gạo, Tân Phước
27
28
Cần Thơ
Kiên Giang
- Thị xã Tân Châu
29
30
31
An Giang - Các huyện Châu Phú, Châu Thành,
Thoại Sơn
Trà Vinh
Cà Mau
Bình, Phú Tân
- Thành phố Bến Tre
- Huyện Châu Thành
32
Bến Tre - Các huyện Ba Tri, Bình Đại, Mỏ Cày
Nam
- Các huyện Chợ Lách, Giồng Trôm, Mỏ
Cày Bắc, Thạnh Phú
II
4.160.000
20.000
III
3.640.000
17.500
IV
3.250.000
15.600
III
3.640.000
17.500
IV
3.250.000
15.600
III
3.640.000
17.500
IV
3.250.000
15.600
II
4.160.000
20.000
IV
3.250.000
15.600
III
3.640.000
17.500
IV
3.250.000
15.600
III
3.640.000
17.500
IV
3.250.000
15.600
- Thành phố Bắc Giang
33
- Các huyện Việt Yên, Yên Dũng, Hiệp
Bắc Giang Hòa, Tân Yên, Lạng Giang
- Các huyện Yên Thế, Lục Ngạn, Sơn
Động, Lục Nam
- Thành phố Phủ Lý
- Thị xã Duy Tiên
34
Hà Nam
- Huyện Kim Bảng
- Các huyện Lý Nhân, Bình Lục, Thanh
Liêm
- Thành phố Hịa Bình
- Huyện Lương Sơn
35
Hịa Bình
- Các huyện Cao Phong, Kim Bơi, Lạc
Sơn, Lạc Thủy, Mai Châu, Tân Lạc, Yên
Thủy, Đà Bắc
- Thành phố Thanh Hóa, Sầm Sơn
- Các thị xã Bỉm Sơn, Nghi Sơn
- Các huyện Đơng Sơn, Quảng Xương
36
Thanh Hóa
- Các huyện Bá Thước, Cẩm Thủy, Hà
Trung, Hậu Lộc, Hoằng Hóa, Lang
Chánh, Mường Lát, Nga Sơn, Ngọc Lặc,
Như Thanh, Như Xuân, Nơng Cống,
Quan Hóa, Quan Sơn, Thạch Thành,
Thiệu Hóa, Thọ Xn, Thường Xuân,
Triệu Sơn, Vĩnh Lộc, Yên Định
- Thành phố Hà Tĩnh
- Thị xã Kỳ Anh
37
Hà Tĩnh
- Thị xã Hồng Lĩnh
- Các huyện Cẩm Xuyên, Can Lộc, Đức
Thọ, Hương Khê, Hương Sơn, Kỳ Anh,
Nghi Xuân, Thạch Hà, Vũ Quang, Lộc Hà
- Thành phố Tuy Hòa
38
Phú Yên
III
3.640.000
17.500
IV
3.250.000
15.600
III
3.640.000
17.500
IV
3.250.000
15.600
III
3.640.000
17.500
IV
3.250.000
15.600
II
4.160.000
20.000
III
3.640.000
17.500
IV
3.250.000
15.600
III
3.640.000
17.500
- Các huyện Vị Thủy, Long Mỹ, Phụng
Hiệp
IV
3.250.000
15.600
- Thành Phố Bạc Liêu
II
4.160.000
20.000
III
3.640.000
17.500
IV
3.250.000
15.600
III
3.640.000
17.500
IV
3.250.000
15.600
III
3.640.000
17.500
IV
3.250.000
15.600
- Các thị xã Sơng Cầu, Đơng Hịa
- Các huyện Phú Hịa, Tuy An, Sơng
Hinh, Đồng Xn, Tây Hịa, Sơn Hịa
- Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm
39 Ninh Thuận
- Huyện Ninh Hải, Thuận Bắc
- Các huyện Bác Ái, Ninh Phước, Ninh
Sơn, Thuận Nam
- Thành Phố Kom Tum
- Huyện Đăk Hà
40
Kon Tum
- Các huyện Đăk Tô, Đăk Glei, Ia H'Drai,
Kon Plông, Kon Rẫy, Ngọc Hồi, Sa Thầy,
Tu Mơ Rông
- Thành phố Vĩnh Long
- Thị xã Bình Minh
41
Vĩnh Long - Các huyện Long Hồ, Mang Thít
- Các huyện Bình Tân, Tam Bình, Trà
Ơn, Vũng Liêm
- Thành phố Vị Thanh
- Thị xã Ngã Bảy
42
Hậu Giang
- Các huyện Châu Thành, Châu Thành A
- Thị xã Long Mỹ
- Thị xã Giá Rai
43
Bạc Liêu - Huyện Hịa Bình
- Các huyện Hồng Dân, Phước Long,
Vĩnh Lợi, Đông Hải
- Thành phố Sóc Trăng
- Các thị xã Vĩnh Châu, Ngã Năm
44
45
Sóc Trăng
- Các huyện Mỹ Tú, Long Phú, Thạnh Trị,
Mỹ Xuyên, Châu Thành, Trần Đề, Kế
Sách, Cù lao Dung
Bắc Kạn - Thành phố Bắc Kạn
- Các huyện Pác Nặm, Ba Bể, Ngân Sơn,
Bạch Thơng, Chợ Đồn, Chợ Mới, Na Rì
- Thành phố Cao Bằng
46
Cao Bằng - Các huyện Trùng Khánh, Hà Quảng,
Bảo Lạc, Bảo Lâm, Hạ Lang, Hịa An,
Ngun Bình, Thạch An, Quảng Hịa
- Thành phố Bn Mê Thuột
III
3.640.000
17.500
IV
3.250.000
15.600
III
3.640.000
17.500
IV
3.250.000
15.600
III
3.640.000
17.500
IV
3.250.000
15.600
III
3.640.000
17.500
IV
3.250.000
15.600
III
3.640.000
17.500
IV
3.250.000
15.600
III
3.640.000
17.500
IV
3.250.000
15.600
III
3.640.000
17.500
IV
3.250.000
15.600
III
3.640.000
17.500
IV
3.250.000
15.600
- Thị xã Bn Hồ
47
Đắk Lắk
- Các huyện Buôn Đôn, Cư Kuin, Cư
M'Gar, Ea Kar, Ea Súp, Krông Ana, Ea
H'leo, Krông Bông, Krông Búk, Krông
Năng, Krông Pắc, Lắk, M'Drắk
- Thành phố Gia Nghĩa
48
Đắk Nông - Các huyện Cư Jút, Đắk Glong, Đắk Mil,
Đắk R'lấp, Đắk Song, Krông Nô, Tuy Đức
- Thành phố Điện Biên Phủ
49
Điện Biên
- Thị xã Mường Lay
- Các huyện Điện Biên, Điện Biên Đông,
Mường Ảng, Mường Chà, Mường Nhé,
Tủa Chùa, Tuần Giáo, Nậm Pồ
- Các thành phố Cao Lãnh, Sa Đéc,
Hồng Ngự
50
Đồng Tháp - Các huyện Cao Lãnh, Châu Thành,
Hồng Ngự, Lai Vung, Lấp Vị, Tam Nơng,
Tân Hồng, Thanh Bình, Tháp Mười.
- Thành phố Pleiku
- Các thị xã An Khê, Ayun Pa
51
Gia Lai
- Các huyện Chư Păh, Chư Prông, Chư
Sê, Đắk Đoa, Chư Pưh, Phú Thiện,
Mang Yang, Krông Pa, Kông Chro,
K'Bang, Ia Pa, Ia Grai, Đức Cơ, Đak Pơ
Thành phố Hà Giang
52
- Các huyện Bắc Mê, Bắc Quang, Đồng
Hà Giang Văn, Hồng Su Phì, Mèo Vạc, Quản Bạ,
Quang Bình, Vị Xun, Xín Mần, Yên
Minh
- Thành phố Lai Châu
53
Lai Châu - Các huyện Mường Tè, Phong Thổ, Sìn
Hồ, Tam Đường, Than Uyên, Tân
Uyên, Nậm Nhùn
- Thành phố Lạng Sơn
54
III
3.640.000
17.500
IV
3.250.000
15.600
II
3.920.000
20.000
- Các huyện Lệ Thủy, Quảng Ninh, Bố
Trạch, Quảng Trạch.
III
3.640.000
17.500
- Các huyện Minh Hóa, Tuyên Hóa
IV
3.250.000
15.600
II
4.160.000
17.500
III
3.640.000
17.500
- Các huyện Anh Sơn, Con Cuông, Quỳ
Châu, Kỳ Sơn, Quế Phong, Quỳ Hợp,
Tân Kỳ, Thanh Chương, Tương Dương
IV
3.250.000
15.600
- Thành phố Đông Hà
III
3.640.000
17.500
- Các huyện Cam Lộ, Cồn Cỏ, Đak Rông,
Gio Linh, Hải Lăng, Hướng Hóa, Triệu
Phong, Vĩnh Linh
IV
3.250.000
15.600
- Thành phố Sơn La
III
3.640.000
17.500
- Các huyện: Quỳnh Nhai, Mường La,
Thuận Châu, Phù Yên, Bắc Yên, Mai
Sơn, Sông Mã, Yên Châu, Mộc Châu,
Sốp Cộp, Vân Hồ
IV
3.250.000
15.600
- Thành phố Thái Bình
III
3.640.000
17.500
IV
3.250.000
15.600
- Thành phố Tuyên Quang
III
3.640.000
17.500
- Các huyện Chiêm Hóa, Hàm n, Lâm
Bình, Na Hang, Sơn Dương, Yên Sơn
IV
3.250.000
15.600
- Thành phố Yên Bái
III
3.640.000
- Thị xã Nghĩa Lộ
IV
3.250.000
Lạng Sơn - Các huyện Bắc Sơn, Bình Gia, Cao
Lộc, Chi Lăng, Đình Lập, Hữu Lũng, Lộc
Bình, Tràng Định, Văn Lãng, Văn Quan
- Thành phố Đồng Hới
55
Quảng
Bình
- Thị xã Ba Đồn
- Thành phố Vinh
- Thị xã Cửa Lò
- Các huyện Nghi Lộc, Hưng Nguyên
- Các thị xã Thái Hòa, Hoàng Mai
56
57
58
59
60
61
Nghệ An - Các huyện Quỳnh Lưu, Yên Thành,
Diễn Châu, Đô Lương, Nam Đàn, Nghĩa
Đàn
Quảng Trị
Sơn La
- Thị xã Quảng Trị
Thái Bình - Các huyện Đơng Hưng, Hưng Hà, Kiến
Xương, Quỳnh Phụ, Thái Thụy, Tiền Hải,
Vũ Thư
Tuyên
Quang
Yên Bái
15.600
- Các huyện Lục Yên, Mù Cang Chải,
Trạm Tấu, Trấn Yên, Văn Chấn, Văn
Yên, Yên Bình
- Thành phố Quy Nhơn
62
Bình Định
III
3.640.000
17.500
IV
3.250.000
15.600
III
3.640.000
17.500
IV
3.250.000
15.600
- Các thị xã An Nhơn, Hoài Nhơn
- Các huyện An Lão, Phù Cát, Phù Mỹ,
Tuy Phước, Tây Sơn, Vân Canh, Vĩnh
Thạnh, Hoài Ân
- Thành phố Quảng Ngãi
- Các huyện Bình Sơn, Sơn Tịnh
63 Quãng Ngãi - Thị xã Đức Phổ
- Các huyện Ba Tơ, Minh Long, Mộ Đức,
Lý Sơn, Tư Nghĩa, Trà Bồng, Sơn Tây,
Sơn Hà, Nghĩa Hành