BÁO CÁO LUẬN VĂN THẠC SĨ
Ngành Tài chính – Ngân hàng (Mã số ngành: 8340201)
MỐI QUAN HỆ GIỮA VỐN TỰ CĨ VÀ RỦI RO TÍN DỤNG CỦA CÁC NGÂN
HÀNG THƯƠNG MẠI TẠI VIỆT NAM
Giáo viên hướng dẫn:
TS. Nguyễn Hữu Tâm
Học viên thực hiện:
Lý Thị Minh Thư
M2720025
NỘI DUNG CHÍNH
C1
GIỚI THIỆU
C4
C5
C2
C3
TỔNG QUAN
PHƯƠNG PHÁP
KẾT QUẢ VÀ
KẾT LUẬN
TÀI LIỆU
NGHIÊN CỨU
THẢO LUẬN
VÀ ĐỀ
XUẤT
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
MỤC TIÊU
CHUNG
Phân tích mối quan hệ tương tác giữa vốn tự có và rủi ro tín dụng của các NHTM tại Việt Nam
trong giai đoạn 2010-2020.
Đánh giá thực trạng vốn tự có và rủi ro tín dụng tại các
NHTM (2010-2020).
MỤC TIÊU CỤ
THỂ
Phân tích mối quan hệ tương tác giữa vốn tự có và rủi ro
tín dụng tại các NHTM (2010-2020).
Đưa ra một số giải pháp nhằm nâng cao nguồn vốn tự có
và hạn chế các rủi ro tín dụng tại các NHTM (2010-2020).
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU
Phạm vi không gian
Phạm vi thời
Phạm vi nghiên
gian
cứu
Đối tượng nghiên
cứu
CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN TÀI LIỆU
CƠ SỞ LÝ THUYẾT
VỐN TỰ CÓ
- Shrieves và Dahl (1992), Saadaoui (2010) và Ngọc (2015) định nghĩa khái niệm vốn tự có của ngân hàng chính là vốn chủ sở hữu mà ngân
hàng đang có
- Floquet và Biekpe (2008), Bouheni (2015) là tỷ lệ vốn chủ sở hữu của ngân hàng trên tổng tài sản sổ sách.
ĐỊNH
NGHĨA
- Hồng (2007) ĐN theo hai khía cạnh:
+ Về mặt kinh tế: Các CSH đóng góp (VCSH) và LNGL được tạo ra
+ Về mặt quản trị: Vốn cơ bản và vốn p/s bổ sung vào.
- Về mặt quản lý: Thông tư số 41/2016/TT-NHNN
VTC= Vốn cấp 1 + Vốn cấp 2 - Các khoản giảm trừ quy định
CHỨC
NĂNG
- Chức năng bảo vệ.
- Chức năng hoạt động.
- Chức năng điều chỉnh.
5
CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN TÀI LIỆU
CƠ SỞ LÝ THUYẾT
RỦI RO TÍN DỤNG
Greuning và Bratanovic (2009) “Rủi ro tín dụng được định nghĩa là nguy cơ mà người đi vay không thể chi trả tiền lãi,
ĐỊNH
NGHĨA
hoặc hoàn trả vốn gốc so với thời hạn đã ấn định trong hợp đồng tín dụng”.
- Nguyên nhân phát sinh RR: RR giao dịch, RR danh mục.
PHÂN
LOẠI
ĐO
LƯỜN
G
- Tính khách quan, chủ quan.
- Khả năng trả nợ của KH: khơng hồn trả đúng hạn, khơng cịn khả năng trả nợ, RRTD không giới hạn hoạt động cho vay.
- Quỹ tiền tệ Quốc tế (IMF).
- Các NH còn sử dụng các chỉ tiêu: nợ quá hạn, nợ xấu, DPRRTD.
6
CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN TÀI LIỆU
MỐI QUAN HỆ GIỮA VTC VÀ RRTD
-
Sự điều tiết vốn trong ngân hàng và việc kiểm soát rủi ro bị ràng buộc bởi rủi ro mất khả
năng thanh toán của các ngân hàng (Kim và Santomero, 1988).
-
Mối quan hệ tương tác giữa vốn tự có và rủi ro tín dụng hình thành dựa vào khả năng
MỐI QUAN
HỆ GIỮA
VTC & RRTD
thanh toán của ngân hàng được phát triển thêm bởi nghiên cứu của Bouri và Ben (2006)
và Floquet và Biekpe (2008).
CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN TÀI LIỆU
LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU
Tác giả
Năm
Mẫu và DL
Tác động REG
đối với CAP
Tác động REG đối
Tác động CAP đối
Tác động RISK
với RISK
với RISK
đối với CAP
Nghiên cứu nước ngoài
Shrieves &
1992
1.800 (USA) 1984-1986
+
-
+
+
1997
2.570 (USA) 1990 -1991
-
-
+
-
Rime
2001
154 (Thụy Sỹ) 1989- 1996
+
0
0
0
Das and Ghosh
2004
27 (Ấn Độ) 1995/96-2000/01
-
-
-
-
Dahl
Jacques và
Nigro
Tỷ lệ: +/-/0 tùy mỗi quốc gia
Floquet và
Biekpe
2008
2.940 (44 QG mới nổi) 1995-2003
Tuyệt đối: 0 trong NH và +trong dài hạn
CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN TÀI LIỆU
LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU
Tác giả
Năm
Mẫu và DL
Tác động REG
đối với CAP
Tác động REG đối
Tác động CAP đối
Tác động RISK
với RISK
với RISK
đối với CAP
Nghiên cứu nước ngoài
Saadaoui
2010
307 (29PE) 1995-2005
0
+
0
-
Bouheni
2015
11 (Tunisia) 2000-2013
0
0
-
-
Maraghni
2017
+
0
-
0
10 (Tunisia) 1990-2012
Nghiên cứu trong nước
Ngọc et al
2015
15 (2009 -2014)
(RPG) -
(RPL) -
0
0
Thảo
2018
21 (2007-2017)
-
+
+
+
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
XÂY DỰNG MƠ HÌNH
(1)
* Mơ hình phân tích cụ thể như sau:
+++
+++ ++
+++
+++ + ++
(2)
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
MÔ TẢ CÁC BIẾN VÀ PHÁT TRIỂN CÁC GIẢ THUYẾT NGHIÊN CỨU
KÝ HIỆU
ĐỊNH NGHĨA
ĐO LƯỜNG
Biến phụ thuộc
CAP
KỲ VỌNG
KÝ HIỆU
ĐỊNH NGHĨA
ĐO LƯỜNG
KỲ VỌNG
Biến phụ thuộc
Vốn tự có
Vốn tự có/Tổng tài sản
RISK
Rủi ro tín dụng
Nợ q hạn/Tổng dư nợ cho
vay
Biến độc lập mang yếu tố vi mô
RISK
Rủi ro tín dụng
Biến độc lập mang yếu tố vi mơ
Nợ quá hạn/Tổng dư nợ cho
+
CAP
Vốn tự có
Vốn tự có/Tổng tài sản
+
vay
SIZE
Quy mô
Logarit tổng tài sản
+
SIZE
Quy mô
Logarit tổng tài sản
-
ROA
Tỷ suất sinh lời
LNST/Tổng tài sản
+
ROA
Tỷ suất sinh lời
LNST/Tổng tài sản
-
LIQ
Khả năng thanh khoản
Tổng cho vay/Tổng tài sản
+
LIQ
Khả năng thanh khoản
Tổng cho vay/Tổng tài sản
-
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
KÝ HIỆU
ĐỊNH NGHĨA
Biến độc lập mang yếu tố vi mơ
GROWTH
Tăng trưởng tín dụng
ĐO LƯỜNG
KỲ VỌNG
KÝ HIỆU
ĐỊNH NGHĨA
Biến đại diện yếu tố pháp lý
KỲ VỌNG
Biến độc lập mang yếu tố vi mô
Tổng dư nợ cho vay kỳ
+
GROWTH
Tăng trưởng tín dụng
trước/Tổng dư nợ kỳ này
REG
ĐO LƯỜNG
Biến giả, = 1 nếu CAR <8%, = 0
Tổng dư nợ kỳ trước/Tổng dư
-
nợ kỳ này
+
REG
nếu CAR ≥ 8%.
Biến đại diện yếu tố pháp
Biến giả, = 1 nếu CAR <8%, =
lý
0 nếu CAR ≥ 8%.
-
COD
Chi phí nợ
Tổng CP lãi/Tổng nợ phải trả
+
LEVD
Tỷ lệ địn bẩy
Tổng dư nợ/Vốn chủ sở hữu
CAPt-1
Vốn tự có năm t-1
(Vốn tự có/Tổng tài sản)t-1
+
LLOSS
Tỷ lệ nợ xấu trên TTS
Tổng nợ xấu/Tổng tài sản
+
RISKt-1
Biến rủi ro của NH năm t-
(Nợ quá hạn/Tổng dư nợ cho
-
1
vay)t-1
Lạm phát
Wolrdbank.org
Biến độc lập mang yếu tố vĩ mô
INF
Lạm phát
+/-
Biến độc lập mang yếu tố vĩ mô
Wolrdbank.org
+/-
INF
+/-
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH SỐ LIỆU
Phương pháp thu thập số
liệu
Công ty cổ phần Dữ liệu Kinh tế Việt
Trang thông tin điện tử của ngân hàng
Nam (Vietdata)
thế giới (www.worldbank.org)
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH SỐ LIỆU
1
2
Phương pháp so
Ma trận tương quan
sánh và thống kê
và đa cộng tuyến
mơ tả
3
Phương pháp phân
tích mơ hình hồi
quy
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƯỢNG
Phân tích mơ hình hồi quy theo Pooled
OLS, FEM, REM
- Kiểm định phương sai sai số thay đổi
- Kiểm định tự tương quan
- Nội sinh
Kỹ thuật bình phương tối thiểu dành cho
dữ liệu bảng (GLS)
Phân tích mơ hình Two Step GMM kiểm
tra tính vững chắc cho GLS
CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
Thực trạng vốn tự có và rủi ro tín dụng của các NHTM Việt Nam giai đoạn 2010-2020
Nguồn: Số liệu tổng hợp từ các NHTM tại Việt Nam (2010 – 2020)
CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
THỐNG KÊ MÔ TẢ CÁC BIẾN
Biến
Obs
Mean
Std.Dev
Min
Max
CAP
330
0,091
0,040
0,026
0,256
RISK
330
0,049
0,037
0,005
0,225
SIZE
330
14,050
0,512
12,915
15,195
ROA
330
0,007
0,007
-0,055
0,047
GROWTH
330
0,842
0,127
0,353
1,425
REG
330
0,003
0,055
0
1
COD
330
0,056
0,021
0,013
0,153
LEVD
330
11,782
4,962
2,899
36,105
LIQ
330
0,560
0,129
0,147
0,800
LLOSS
330
0,012
0,008
0,000
0,062
INF
330
0,058
0,048
0,006
0,181
CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
MA TRẬN TƯƠNG QUAN GIỮA CÁC BIẾN
BIẾN
CAP
RISK
SIZE
ROA
COD
GROWTH
REG
LEVD
LIQ
LLOSS
INF
CAP
1,000
RISK
0,136
1,000
SIZE
-0,684
-0,088
1,000
ROA
0,299
-0,071
0,090
1,000
COD
0,374
0,256
-0,419
-0,006
1,000
0,065
0,187
0,033
-0,202
0,242
1,000
REG
-0,049
-0,045
0,001
0,020
0,003
-0,040
1,000
LEVD
-0,859
-0,156
0,665
-0,283
-0,263
-0,038
0,060
1,000
-0,125
-0,176
0,354
0,134
-0,196
0,063
-0,121
0,197
1,000
0,098
0,600
-0,042
-0,084
0,185
0,126
-0,047
-0,113
0,286
1,000
0,235
0,201
-0,231
0,203
0,614
-0,002
0,067
-0,194
-0,318
0,022
1,000
GROWTH
LLOSS
LIQ
INF
CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
ĐA CỘNG TUYẾN
Biến
Mơ hình CAP
Mơ hình RISK
VIF
1/VIF
VIF
1/VIF
SIZE
2,60
0,384592
2,97
0,336564
ROA
1,26
0,796445
1,73
0,578492
LIQ
1,35
0,742438
1,71
0,586177
GROWTH
1,20
0,831235
1,14
0,877211
REG
1,03
0,970416
1,03
0,966546
INF
1,98
0,504220
1,30
0,767712
RISK
1,13
0,883246
COD
2,19
0,456761
CAPt-1
2,16
0,463807
4,84
0,206577
4,34
0,230356
1,45
0,689062
CAP
LEVD
LLOSS
CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
Kết quả hồi quy các yếu tố ảnh hưởng đến VTC và RRTD theo mơ hình Pooled OLS, FEM, REM
POLS
FEM
REM
Tên biến
POLS
FEM
REM
Hệ số
Hệ số
Hệ số
Tên biến
Hệ số
Hệ số
Hệ số
KQ hồi quy các yếu tố ảnh hưởng đến vốn tự có
KQ hồi quy các yếu tố ảnh hưởng đến rủi ro tín dụng
0,0527**
CAP
0,0130
0,0209
0,0130
-0,0541***
-0,0193***
SIZE
0,0014
-0,0131
0,0014
1,5196***
1,6004***
1,5196***
ROA
0,3879**
0,2700
0,3879**
LIQ
0,0159*
0,0388***
0,0159**
LIQ
-0,0673***
-0,0539***
-0,0673***
GROWTH
0,0433***
0,0381***
0,0433***
GROWTH
0,0328***
0,0364***
0,0328***
REG
-0,0023
-0,0186
-0,0023
REG
-0,0184
-0,0397**
-0,0184
COD
0,2268***
0,3019***
0,2268***
LEVD
0,0004
0,0012**
0,0004
CAPt-1
0,6034***
0,4953***
0,6034***
LLOSS
2,0525***
2,1637***
2,0525***
INF
-0,0762***
-0,1302***
-0,0762***
RISKt-1
0,5129***
0,4332***
0,5129***
INF
0,1057***
0,0974***
RISK
0,0527**
-0,0191
SIZE
0,0193***
ROA
Hằng số
0,2385***
0,7316***
0,2385***
Hằng số
-0,0277
2
R (%)
84,30
78,73
84,3
2
R (%)
74,41
Prob>F
0,0000
0,0000
Prob>F
0,0000
0,1057***
-0,0277
71,15
74,41
CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
Kết quả hồi quy các yếu tố ảnh hưởng đến VTC và RRTD theo ước lượng GLS và GMM
GLS
GMM
Tên biến
GLS
GMM
Hệ số
Hệ số
Tên biến
Hệ số
Hệ số
KQ hồi quy các yếu tố ảnh hưởng đến vốn tự có (CAP)
KQ hồi quy các yếu tố ảnh hưởng đến rủi ro tín dụng (RISK)
RISK
0,0559***
0,1327***
CAP
0,0581
0,0535
SIZE
-0,0202***
-0,0162***
SIZE
0,0025
0,0031
ROA
1,4007***
1,3564***
ROA
0,1306
0,1721
LIQ
0,0299***
0,0476***
LIQ
-0,0497***
-0,0550***
GROWTH
0,0311***
0,0245**
GROWTH
0,0132**
0,0147*
REG
-0,0030
0,3835**
REG
-0,0254
-0,0451***
COD
0,1910***
0,3487***
LEVD
0,0006
0,0002
CAPt-1
0,5724***
0,6799***
LLOSS
2,0378***
2,3724***
INF
-0,0721***
-0,1040***
RISKt-1
0,4841***
0,5116***
INF
0,0956***
Hằng số
-0,0401
Prob>Chi2
0,0000
Hằng số
0,2578***
Prob>Chi2
0,0000
0,1756***
0,0809***
-0,0466
AR (1) P-value
0,038
AR (1) P-value
0,004
AR (2) P-value
0,099
AR (2) P-value
0,768
CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ ĐỀ XUẤT
KẾT LUẬN:
Phương trình vốn tự có
-
RISK tác động tích cực đến VTC.
Ngồi ra: SIZE, ROA, LIQ, GROWTH,
REG,COD, CAPt-1, INF.
Phương trình rủi ro tín dụng
-
CAP khơng có tác động đến RRTD.
Ngồi ra: LIQ, GROWTH, REG,LLOSS,
RISKt-1, INF.
Kết luận rằng: Không tồn tại mối quan hệ tương tác giữa vốn tự có và rủi ro tín dụng của các NHTM tại Việt Nam trong
giai đoạn 2010-2020 dưới áp lực của các yếu tố pháp lý.
CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ ĐỀ XUẤT
HÀM Ý QUẢN TRỊ
Tăng vốn tự có:
- Bên trong: LNGL, Quỹ dự trữ, nguồn
thặng dư vốn.
Giảm rủi ro tín dụng:
- Định hướng và XD DM cấp tín
dụng.
- Bên ngồi: chia cổ tức bằng cổ phiếu,
- Nâng cấp hệ thống chấm điểm tín
phát hành cổ phiếu mới, trái phiếu,
dụng.
chứng chỉ tiền gửi,…
- Nâng cao CL nguồn nhân lực
QTRR .
Các biện pháp khác:
- Kiểm soát quy mơ.
- XD chính sách LN hiệu quả, tăng
trưởng tín dụng phù hợp.
- Sử dụng chi phí nợ, địn bẩy TC hợp
lý.
- Duy trì thanh khoản.
- XD KH áp dụng Basel II.
CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ ĐỀ XUẤT
ĐỀ XUẤT
NHNN:
- XD chính sách điều chỉnh lãi suất linh động.
- XD các KH chi tiết, cụ thể để hỗ trợ và hướng dẫn các NHTM áp dụng theo lộ trình Basel II.
- Ban hành bổ sung thêm các văn bản hỗ trợ các NHTM.
- Khẳng định vai trò quản lý, kiểm tra, giám sát.
Chính phủ:
- Những chính sách kích thích tăng trưởng kt, tăng tiêu dùng và đầu tư cũng như kiểm sốt lạm phát ở mức
cho phép.
- Chính phủ cần tăng cường công tác thanh kiểm tra, giám sát nội bộ trong hệ thống các NHTM Việt Nam.
- Nâng cao và hoàn thiện hành lang pháp lý tại Việt Nam hiện nay.
CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ ĐỀ XUẤT
HẠN CHẾ VÀ HƯỚNG NGHIÊN CỨU TIẾP THEO
- Luận văn chỉ bao gồm 30NHTM tại VN.
- Thời gian nghiên cứu khá ngắn chỉ 11 năm.
- Việc sử dụng VCSH đại diện cho VTC chưa thật sự sâu sát
và đầy đủ theo nội dung quy định về VTC theo Basel II.
-
Tăng số lượng các NH trong mẫu.
Kéo dài thêm thời gian nghiên cứu.
- Trong tương lai khi VTC tại các NHTM VN được công
khai minh bạch=> NC kiểm chứng lại mqh giữa VTC và
RRTD với VTC tính tốn đầy đủ theo Basel II.
Chưa xem xét đến một số yếu tố vi mô và vĩ khác có thể ảnh
- BS thêm các biến số mang yếu tố kinh tế vĩ mô cũng
hưởng đến VTC và RRTD.
như các biến số vi mô như GDP, tiền gửi huy động,…