Tải bản đầy đủ (.pdf) (155 trang)

Tài liệu Tài liệu hướng dẫn công việc chương trình nghề docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 155 trang )

MOLISA
GDVT – Swisscontact
Năm 2001
T
ỔNG CỤC DẠY NGHỀ
D
ự án Tăng Cường Các Trung Tâm Dạy Nghề

M
ỤC LỤC
Trang
MÔĐUN 1: S
ỬA CHỮA XE GẮN MÁY C
Ơ BẢN
1. Thay th
ế
pít tông 1
2. Thay th
ế bạc
xéc măng 2
3. Ki
ểm tr
a tay biên (dên) 3
4. Thay th
ế bạc đạn tay bi
ên
4
5. S
ửa chữa
xú páp 5
6. S


ửa chữa các lỗ ren nắp
quy lát 6
7. Thay th
ế phốt
xú páp 7
8. Thay th
ế ốc ch
ỉnh xú páp 8
9. Đi
ều chỉnh khe hở
xú páp 9
10.Thay thế cần tăng sên cam 10
11.Thay th
ế bánh xe tăng sên cam
11
12.Thay th
ế bánh xe răng cam (bánh cam 3 lỗ)
12
13.Thay th
ế sên cam
13
14.Thay th
ế ốc bánh xe lồng và bánh lồng
15
15.Đi
ều chỉnh sên cam
16
16.Thay th
ế b
ơm nhớt

17
17.Thay thế bánh xe điều khiển bơm nhớt 19
18.Thông m
ạch nhớt động cơ 4 thì Honda
20
19.Đi
ều chỉnh tốc độ cầm chừng
22
20.Súc r
ửa lọc xăng
23
21.Đi
ều chỉnh s
ên tải bánh xe
24
MÔĐUN 2: S
ỬA CHỮA HỆ THỐNG TRUYỀ
N Đ
ỘNG
1. Thay th
ế cụm ly hợp ly tâm
25
2. Thay th
ế lò xo ly hợp
27
3. Thay thế bạc đạn nồi 28
4. Thay th
ế bộ khởi động xe Dream
29
5. Thay th

ế bạ
c thau nhông hú 31
6. Đi
ều chỉnh ly hợp xe nam SS50
32
7. Đi
ều chỉnh ly hợp xe nữ (Cub, Dream, Viva, Sirus)
33
8. Thay th
ế càng lừa số
34
9. Thay th
ế nhông số
35
10.Thay th
ế bạc đạn số
36
11.Thay th
ế bộ cốt đạp máy
37
12.S
ửa chữa mặt phẳng lốc máy
39
13.Ki
ểm tra sức nén động c
ơ
40
14.Cân l
ửa
41

15.Bài th
ực hành tổng hợp số 1 (môđun 1):
Tháo ráp đ
ộng cơ Dream II
43
16.Bài th
ực h
ành tổng hợp số 3 (môđun 1):
Tháo ráp đ
ộng cơ Suzuki M12
-M15 51
17.Bài thực hành tổng hợp số 6 (môđun 1):
Tháo ráp đ
ộng cơ
xe Angel 80 56
MÔĐUN 3: S
ỬA CHỮA HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU & HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA
1. S
ửa chữa khóa xăng cơ khí và lọc xăng
62
2. S
ửa chữa khóa xăng tự động
63
3. Làm s
ạch lọc gió
64
4. Thay th
ế bộ kim xăng, đót xăng
65
5. Thay th

ế lỗ tia (gicleur)
66
6. Thay th
ế chén xăng và ron chén xăng
67
7. Thay th
ế trụ ga v
à nắp ga
68
8. Thay th
ế dây ga
69
9. Đi
ều chỉnh phe chận kim ga
70
10.Bài th
ực hành tổng hợp số 1
(môđun 3):
Ki
ểm tra bộ chế h
òa khí loại đứng
71
11.Bài th
ực hành tổng hợp số 1
(môđun 3):
Kiểm tra bộ chế hòa khí loại treo 73
12.Thay th
ế
vô lăng (volant) t


75
13.Thay th
ế cuộn lửa
76
14.S
ửa chữa vít lửa
77
15.Thay th
ế tụ điện
79
16.Thay th
ế bôbin sườn
80
17.Thay th
ế công tắc máy
81
18.Thay thế bugi và chụp bugi 82
19.Thay th
ế cục kích
83
20.Thay th
ế cụm CDI
84
21.Thay th
ế dây điện máy
85
22.Thay th
ế diode cầu
87
23.Ki

ểm tra thời điểm phát lửa bằng đèn (timing light) và đồng hồ đo số
vòng quay 88
24.Bài th
ực hành tổng hợp số 7 (môđun 3):
Tháo ráp toàn b
ộ động c
ơ Yamaha đời mới
90
MÔĐUN 4: S
ỬA CHỮA
H
Ệ THỐNG ĐIỆN ĐÈN CÒI
1. Thay th
ế cuộn đèn (sơ cấp điện)
97
2. Thay th
ế cục sạc 2 chân (cũ
- đ
ời 80)
98
3. Thay th
ế cục sạc 3 chân (đời 81
- 86) 99
4. Thay th
ế cục sạ
c 4 chân 100
5. Thay th
ế điện trở giảm áp
102
6. Thay th

ế công tắc đ
èn chiếu sáng
103
7. Thay thế cục chớp 105
8. S
ửa chữa rờle khởi động
106
9. S
ửa chữa máy khởi động
107
10.Thay th
ế đồng hồ báo xăng
109
MÔĐUN 5: SỬA CHỮA HỆ THỐNG KHUNG SƯỜN
1. Ki
ểm tra căm và niền xe
111
2. Thay th
ế s
ên nhông dĩa
112
3. Đi
ều chỉnh sên tải
114
4. Thay thế ống chỉ đùm, bạc đạn đùm, phốt đùm 115
5. Thay th
ế 4 cao su đùm
116
6. Thay th
ế ống chỉ dĩa

117
7. Thay th
ế 4 ốc + phe dĩa
118
8. Thay th
ế bạc đạn dĩa, phốt bạc đạn dĩa
119
9. Thay th
ế bố thắng và lò xo càng thắng
121
10.Thay th
ế b
àn đạp thắng và đũa thắng
123
11.Điều chỉnh thắng 125
12.Thay th
ế dầu thắng
126
13.X
ả gió dầu thắng
127
14.S
ửa chữa bộ tay lái
128
15.Thay th
ế bộ chén cổ
130
16.Thay th
ế gắp sau và cao su gắp
132

17.S
ửa chữa bạc giảm xóc
133
18.Thay th
ế bánh răng trái khế v
à dây điều khiển đồng hồ
135
19.Thay th
ế b
ình xăng
137
20.Thay th
ế ống bô
138
21.Th
ử máy tại chỗ
139
22.Th
ử xe trên đường
138
Trang 1

ớng dẫn thực hiện công việc nghề
S
ỬA CHỮA XE GẮN MÁY
PHI
ẾU HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
CÔNG VI
ỆC: THAY THẾ
PÍT TÔNG

7/P1/M1
Li
ệt kê toàn bộ các bước và kiến thức về kỹ thuật để tiến hành công việc từ lúc khởi điểm đến
hoàn thành. Đánh s
ố thứ t
ự các b
ư
ớc. Viết hoặc in rõ ràng dễ đọc. Sử dụng mặt sau của phiếu
n
ếu cần.
1. Tháo b
ạc
xéc măng ra kh
ỏi
pít tông.
2. Lau s
ạch l
òng
xi lanh, pít tông c
ũ vừa mới tháo ra.
3. Quan sát pít tông để chẩn đoán tình trạng động cơ:
- N
ếu đầu
pít tông đóng nhi
ều m
u
ội than mặt dưới bên trong
pít tông đen là pít tông đ
ã mòn.
- N

ếu
pít tông b
ị trầy một bên là do tay biên đâm.
Các trư
ờng hợp tr
ên đều phải thay
pít tông.
4. Đ
ặt đứng l
òng
xi lanh lên.
5. L
ật ngược đầu
pít tông xu
ống và để vào lòng
xi lanh n
ếu quan sát
pít tông c
ũ còn tốt.
6. Buông tay ra đ

pít tông rơi trong xi lanh:
- N
ếu r
ơi từ từ hay đẩy nhẹ mới di chuyển là khe hở giữa
pít tông và xi lanh còn trong gi
ới hạn,
pít tông còn dùng
đư
ợc.

- N
ếu rơi tự do là
pít tông đ
ã mòn phải thay
pít tông m
ới.
7. Đ
ặt
xéc măng vào rãnh pít tông.
8. Đ
ặt lá cỡ vào khe hở giữa rãnh
pít tông và xéc măng. Khe h
ở náy là giới hạn 0,12mm. Nếu
l
ớn h
ơn phải thay
pít tông m
ới.
9. Lau s
ạch
pít tông m
ới và lòng
xi lanh.
10. Đ
ặt
pít tông m
ới vào lòng
xi lanh và ki
ểm tra khe hở tương tự
như bư

ớc 5, 6. Khe hở
pít tông
m
ới với th
ành
xi lanh t
ừ 0,005
0,035mm.
11. Lau s
ạch
pít tông và xi lanh.
12. Bôi 1 ít dầu nhớt vào xung quanh pít tông và lòng xi lanh.
13. Ráp pít tông vào lòng xi lanh, chu
ẩn bị sẵn sàng để lắp
xéc măng vào.
14. Lau s
ạch d
ụng cụ, vệ sinh n
ơi làm vi
ệc.
Trang 2

ớng dẫn thực hiện công việc nghề
S
ỬA CHỮA XE GẮN MÁY
PHI
ẾU HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
KHOA Đ
ỘNG LỰC
- XƯ

ỞNG XE GẮN MÁY
CÔNG VI
ỆC: THAY THẾ BẠC XÉC
MĂNG
9/P1/M1
Li
ệt kê toàn bộ các bước và kiến thức về kỹ thuật để tiến hành công việc từ lúc khởi điểm đến
hoàn thành. Đánh s
ố thứ tự các b
ước. Viết hoặc in rõ ràng dễ đọc. Sử dụng mặt sau của phiếu
n
ếu cần.
1. Tháo b
ạc
xéc măng ra kh
ỏi
pít tông, c
ẩn thận tránh làm hỏng các
xéc măng.
2. Lau s
ạch l
òng
xi lanh, pít tông và b
ạc
xéc măng v
ừa mới tháo ra.
3. Đặt xi lanh phần dưới hướng lên trên.
4. Đ
ặt
xéc măng c

ũ vào lòng
xi lanh và dùng đ
ầu
pít tông ấn xécmă
êng xuống ½ khoảng chạy.
5. Đ
ặt lá đo khe hở giữa 2 miệng
xéc măng. N
ếu khe hở lớn hơn 0,5mm cho
xéc măng hơi;
1,1mm cho xéc măng d
ầu th
ì phải thay thế
xéc măng m
ới.
6. Đ

t xéc măng m
ới v
ào lòng
xi lanh và th
ực hiện lại b
ước 4, 5. Khe hở miệng của
xéc măng
m
ới là 0,1mm cho các loại
xéc măng. N
ếu khe hở nhỏ hơn 0,1mm thì dùng dũa mịn rà lại
mi
ệng

xéc măng cho đ
ạt khe hở trên.
7. Lau s
ạch lại
xi lanh, pít tông các rãnh l
ắp
xéc măng và xéc măng.
8. L
ắp
xéc măng d
ầu, v
òng giữa vào trước rồi mới lắp 2 vòng bên sau. Miệng 2 vòng bên phải
cách đ
ều với miệng của vòng giữa.
9. L
ắp
xéc măng hơi th
ứ nhì vào rãnh
pít tông và cái th
ứ nhất lắp sau cùng. Lưu ý phía có dấu
(ch
ữ) hướng lên t
rên.
10. Xoay mi
ệng
xéc măng đ
ể 3 cái lệch nhau 120o.
11. Bôi vài gi
ọt nhớt vào trong lòng
xi lanh và xung quanh pít tông.

12. Đ
ặt
xi lanh ph
ần dưới hướng lên trên.
13. Đ
ặt
pít tông trên ph
ần dưới của
xi lanh và xoay đ
ịnh vị trí
pít tông thích
ứng với
xi lanh đ
ể chữ
“IN” hay v
ạt lớn tr
ên đầu
pít tông hư
ớng về
xú páp hút khi ráp n
ắp
quy lát vào.
14.
Ấn bàn tay nhẹ lên đáy
pít tông, ngón tay bóp xéc măng vào, v
ừa lắc nhẹ qua lại vừa ấn
pít
tông xuống để pít tông vào hết trong lòng xi lanh.
15. Đ
ẩy

pít tông lên xu
ống trong lòng
xi lanh vài l
ần và chuẩn bị sẵn sàng để lắp vào động cơ.
16. Lau s
ạch dụng cụ, vệ sinh n
ơi làm việc.
Trang 3

ớng dẫn thực hiện công việc nghề
S
ỬA CHỮA XE GẮN MÁY
PHI
ẾU HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
KHOA Đ
ỘNG LỰC
- XƯ
ỞNG XE GẮN MÁY
CÔNG VI
ỆC: KIỂM TRA TAY BIÊN (DÊN)
11/P1/M1
Li
ệt kê toàn bộ
các bư
ớc và kiến thức về kỹ thuật để tiến hành công việc từ lúc khởi điểm đến
hoàn thành. Đánh s
ố thứ tự các b
ước. Viết hoặc in rõ ràng dễ đọc. Sử dụng mặt sau của phiếu
n
ếu cần.

1. Lau s
ạch cụm tay biên cốt máy cần kiểm tra.
2. Đ
ặt hai đầu trục cốt máy
lên hai kh
ối V đặt tr
ên mặt phẳng.
3. Đặt cây đo của so kế tựa vào trục cốt máy.
4. Quay c
ốt máy và quan sát kim so kế để xác định độ lệch tâm. Nếu độ lệch tâm lớn hơn
0,01mm ph
ải đưa đi gia công sửa chữa.
5. Đ
ặt lá cỡ v
ào khe hở giữa đầu to tay biên và
má biên đ
ể đo khe hở. Nếu khe hở lớn h
ơn
0,60mm ph
ải đ
ưa đi gia công sửa chữa.
6. N
ắm tay biên đưa lên cao.
7. Gõ m
ạnh đầu nhỏ tay biên bằng mu bàn tay. Nếu có tiếng kêu kim khí phát ra là bạc đạn tay
biên mòn,
đưa đi gia công. Khe h
ở ngang của đầu to tay
biên và
ắc tay bi

ên giới hạn
0,05mm.
8. Quan sát rãnh ch
ốt clavét, nếu rộng méo đưa đi gia công sửa chữa.
9. Quan sát răng
ở hai đầu cốt và vặn ốc ở hai đầu cốt vào nếu răng hư, leo răng phải đưa đi
gia công s
ửa chữa.
10. Đo đư
ờng kính trong ở hai đầu nhỏ
tay biên. N
ếu đ
ường kính lớn hơn 13,10mm đưa đi gia
công đóng b
ạc mới.
Trang 4

ớng dẫn thực hiện công việc nghề
S
ỬA CHỮA XE GẮN MÁY
PHI
ẾU HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
KHOA Đ
ỘNG LỰC
- XƯ
ỞNG XE GẮN MÁY
CÔNG VI
ỆC: THAY THẾ BẠC ĐẠN TAY BIÊN
12/P1/M1
Li

ệt kê toàn bộ các bước và kiến thức về kỹ thuật đ
ể tiến h
ành công việc từ lúc khởi điểm đến
hoàn thành. Đánh s
ố thứ tự các b
ước. Viết hoặc in rõ ràng dễ đọc. Sử dụng mặt sau của phiếu
n
ếu cần.
1. Lau s
ạch cụm tay biên, cốt máy, bạc đạn tay biên.
2. L
ắc v
ành ngoài bạc đạn tay biên và xoay tròn. Nếu rơ
nhi
ều v
à có tiếng kêu lớn là bạc đạn tay
biên đã mòn cần thay thế.
3. Cão nhông chia thì (bánh xe r
ăng cốt máy) ra khỏi cốt máy.
4. N
ới lỏng ốc cão và đặt hai móc cão sát vào má tay biên.
5. V
ặn ốc v
ào hai móc cão ép lại bạc đạn tay biên bị đẩy ra.
6. Tháo b
ạc đạn tay bi
ên ra khỏi cốt máy, tháo
lông đ
ền
chêm ra n

ếu có v
à lưu ý số lông đền bao
nhiêu cái.
7. Lau s
ạch trục cốt máy nơi vừa tháo bạc đạn ra.
8. Đ
ặt
lông đ
ền
chêm vào tr
ục cốt máy, sát v
ào má tay biên. Chêm thêm
lông đ
ền
n
ếu cốt máy có
đ
ộ r
ơ
d
ọc trục lớn.
9. Đ
ặt bạc đạn tay biên mới vào trục cốt máy.
10. Đ
ặt ống tuýp phía ngoài bạc đạn và đóng nhẹ tuýp đưa bạc đạn vào đều sát má tay biên.
11. L
ắc vành ngoài bạc đạn tay biên và xoay tròn để kiểm tra lại, độ rơ ít hay không có tiếng kêu
nh
ỏ đều
là t

ốt.
12. Đ
ặt nhông chia thì vào cốt máy, chân răng nhông ngay với rãnh chốt clavét trên cốt máy.
13. Đ
ặt ống tuýp phía ngoài nhông chia thì và đóng tuýp để đẩy nhông vào sát bạc đạn.
14. Lau s
ạch cụm cốt máy tay biên để sẵn sàng lắp vào động cơ.
15. Lau d
ụng cụ v
à vệ sinh nơi làm việc.
Trang 5

ớng dẫn thực hiện công việc nghề
S
ỬA CHỮA XE GẮN MÁY
PHI
ẾU HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
KHOA Đ
ỘNG LỰC
- XƯ
ỞNG XE GẮN MÁY
CÔNG VI
ỆC: SỬA CHỮA XÚ PÁP
5/P2/M1
Li
ệt kê toàn bộ các bước và kiến thức về kỹ thuật để tiến hành công việc từ lúc khởi điểm đến
hoàn thành. Đánh s
ố thứ tự các b
ước. Viết hoặc in rõ ràng dễ đọc. Sử dụng mặt sau của phiếu
n

ếu cần.
Công vi
ệc này thực hiện khi chân và miệng xú páp còn tốt.
1. Lau s
ạch xú páp, miệng xú páp, chân xú páp.
2. Bôi đều một ít các xoáy lớn xung quanh lợi xú páp.
3. Đ
ặt xú páp vào lỗ xú páp.
4. Nâng cây xoáy, đ
ẩy xuống và xoay tròn, lặp lại nhiều lần vài phút đến 5 phút tùy tình trạng.
5. L
ấy cây xoay ra khỏi đuôi xú páp.
6. L
ấy xú páp ra khỏi lỗ xú páp v
à lau sạch.
7. Ki
ểm tra tình trạng lợi xú páp, khi xung quanh
l
ợi vết rỗ hay sướt hết là tốt. Nếu chưa, thực
hi
ện lại b
ước 3
5.
8. Lau s
ạch xú páp, chân xú páp, miệng xú páp bằng giẻ sạch.
9. Bôi đ
ều một ít cát xoáy nhuyễn xung quanh lợi xú páp.
10. Đ
ặt xú páp vào lỗ xú páp và thực hiện lại bước 4
 5.

11. L
ấy xú páp
ra kh
ỏi lỗ xú páp v
à lau sạch.
12. Ki
ểm tra tình trạng lợi xú páp, khi xung quanh lợi thấy vòng ma sát xung quanh lợi đều là tốt.
N
ếu không, thực hiện bước 9
-10-11.
13. L
ấy xú páp ra khỏi lỗ xú páp và lau sạch.
14. Bôi m
ột lớp mỏng dầu nhớt xung quanh lợi
.
15. Đặt xú páp vào lỗ xú páp và thực hiện lại bước 4  5.
16. L
ấy xú páp ra khỏi lỗ, lau sạch xú páp, miệng chân.
17. Đ
ặt xú páp v
ào lỗ xú páp trên nắp
quy lát.
18. L
ật nắp
quy lát đ
ể buồng đốt hướng xuống và lấy ngón tay đè sát xú páp vào miệng.
19. Đ

xăng vào l
ỗ xú páp muốn thử. Quan sát buồng đốt xăng không rỉ xuống là xú páp đã kín.

N
ếu rỉ là chưa kín phải xoáy lại theo thứ tự như trên.
20. Lau chùi s
ạch sẽ xú páp, nắp
quy lát và l
ắp xú páp v
ào nắp
quy lát.
21. Lau đồ nghề, trả vào kho.
22. V
ệ sinh s
ạch n
ơi thực hiện công việc.
23. Thông báo v
ới khách hàng về tình trạng xú páp.
Trang 6

ớng dẫn thực hiện công việc nghề
S
ỬA CHỮA XE GẮN MÁY
PHI
ẾU HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
KHOA Đ
ỘNG LỰC
- XƯ
ỞNG XE GẮN MÁY
CÔNG VI
ỆC: SỬA CHỮA CÁC LỖ REN NẮP
QUY LÁT
8/P2/M1

Li
ệt k
ê toàn bộ các bước và kiến thức về kỹ thuật để ti
ến h
ành công vi
ệc từ lúc khởi điểm đến
hoàn thành. Đánh s
ố thứ tự các bước. Viết hoặc in rõ ràng dễ đọc. Sử dụng mặt sau của phiếu
n
ếu cần.
1. Đ
ặt nắp
quy lát lên bàn k
ẹp, lỗ ren cần sửa chữa h
ướng lên trời.
2. L
ắp lưỡi khoan 7mm vào máy khoan. Cần chắc c
h
ắn đã lắp ngay tâm và siết cứng.
3. Khoan l
ỗ 7mm vào lỗ ren cần sửa chữa. Chiều sâu bằng lỗ cũ. Cẩn thận lỗ khoan thẳng
đ
ứng ngay tâm cũ.
4. Đ
ặt dụng cụ l
àm ren M8 ngay tâm, thẳng với lỗ vừa khoan.
5.
Ấn nhẹ đồng thời xoay nhẹ dụng cụ làm ren theo chiều k
im đ
ồng hồ đến khi vừa ăn ren.

6. Xoay d
ụng cụ làm ren từ từ đến khi thấy nặng tay (khoảng ½
- ¾ vòng) thì d
ừng lại.
7. Xoay ngư
ợc dụng cụ làm ren một tí, nhỏ vài giọt dầu nhớt vào rồi tiếp tục xoay theo chiều
kim đ
ồng hồ đến khi thấy nặng tay. Cẩn thận đặ
t d
ụng cụ thẳng đứng ngay tâm.
8. Th
ực hiện lại bước 7 nhiều lần đến khi nào chiều sâu ren bằng với sơmi ren mới.
9. Làm sạch lỗ đã làm ren bằng gió nén hay giẻ lau.
10. L
ắp sơmi lỗ ren mới vào đầu bulông 6. Đầu sơmi bằng đầu vít.
11. Si
ết nhẹ đai ốc khóa
sơmi l
ại.
12. Nh
ỏ vài giọt keo dán sắt vào lỗ vừa lau.
13. V
ặn sơmi ren mới 6mm vào lỗ vừa làm ren đến khi nào hết ren. Mặt trên sơmi bằng mặt.
14. V
ặn đai ốc khóa sơmi ra. Vặn vít ra khỏi sơmi.
15. Lau s
ạch dụng cụ, vệ sinh n
ơi làm việc.
Trang 7


ớng dẫn thực hiện công việc nghề
S
ỬA CHỮA XE GẮN MÁY
PHI
ẾU HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
KHOA Đ
ỘNG LỰC
- XƯ
ỞNG XE GẮN MÁY
CÔNG VI
ỆC: THAY THẾ PHỐT XÚ PÁP
9/P2/M1
Li
ệt kê toàn bộ các bước và kiến thức về kỹ thuật để tiến hành công việc từ lúc khởi điểm đến
hoàn thành. Đánh s
ố thứ tự các b
ước. Viết hoặc in rõ r
àng d
ễ đọc. Sử dụng mặt sau của phiếu
n
ếu cần.
1. Thay ph
ốt xú páp cũ ra khỏi chân xú páp.
2. Quan sát và bóp nh
ẹ phốt xú páp nếu phốt xú páp biến dạng hay chai cứng l
à hư, phải thay
phốt mới.
3. L
ắp phốt xú páp cũ vào thân xú páp nếu phốt không chai cứng
.

4. Di chuy
ển phốt lên xuống trên thân xú páp. Nếu rít là còn tốt. Nếu lòng phốt di chuyển tự do
đư
ợc l
à phốt mòn phải thay phốt mới.
5. Lau s
ạch chân xú páp v
à xú páp.
6. L
ắp phốt xú páp mới vào chân xú páp và đẩy phốt xuống sát chân.
7. Ráp xú páp vào nắp quy lát đ
ể sẵn sàng ráp vào động cơ.
Trang 8

ớng dẫn thực hiện công việc nghề
S
ỬA CHỮA XE GẮN MÁY
PHI
ẾU HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
KHOA Đ
ỘNG LỰC
- XƯ
ỞNG XE GẮN MÁY
CÔNG VI
ỆC: THAY THẾ ỐC CHỈNH XÚ
PÁP
13/P2/M1
Li
ệt kê toàn bộ các bước và kiến thức về kỹ thuật để tiến hành công việc từ l
úc kh

ởi điểm đến
hoàn thành. Đánh s
ố thứ tự các b
ước. Viết hoặc in rõ ràng dễ đọc. Sử dụng mặt sau của phiếu
n
ếu cần.
1. D
ựng động cơ nơi cao sạch và trả về số 0.
2. Tháo n
ắp tr
òn đậy lỗ chỉnh
xú páp.
3. Tháo vít giữa cạc te đuôi cá và lấy cạc te đuôi cá ra khỏi động cơ.
4. Quay vô lăng đ

pít tông lên t
ử điểm thượng cuối thì ép. Dấu T ở
vô lăng ngay d
ấu khuyết
c
ạc te
. L
ắc
vô lăng qua l
ại nhẹ.
5. Tháo
ốc khóa vít chỉnh
xú páp ra và v
ặn vít chỉnh ra.
6. Quan sát răng

ốc chỉnh nếu leo h
ư răng và cạnh ngoài ố
c ch
ỉnh nếu móp méo th
ì phải thay
ốc, vít chỉnh xú páp m
ới.
7. Ráp vít ch
ỉnh
xú páp m
ới vào vị trí cũ và vặn vào cho vừa chạm với đuôi
xú páp.
8. Gi
ữ vít chỉnh
xú páp đ
ứng y
ên và siết chặt ốc khóa lại.
9. L
ắc đầu c
ò mổ nơi ráp vít chỉnh lên xuống không đượ
c và l
ắc qua lại đ
ược là khe hở đã
ch
ỉnh đúng.
10. Th
ực hiện vít chỉnh
xú páp còn l
ại tương tự như bước 7, 8, 9.
11. Quay vô lăng 2 vòng, d

ấu T ở
vô lăng ngay v
ới dấu khuyết
c
ạc te
và ki
ểm tra lại khe hở cho
c
ả hai
xú páp hút và thoát như bư
ớc 9.
12. Ráp nắp tr
òn đậy lỗ chỉnh
xú páp l
ại.
13. M
ở công tắc máy, đạp máy nổ, không có tiếng kêu của
xú páp.
14. Lau s
ạch xe gắn máy, dụng cụ và vệ sinh nơi làm việc.
Trang 9

ớng dẫn thực hiện công việc nghề
S
ỬA CHỮA XE GẮN MÁY
PHI
ẾU HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
KHOA Đ
ỘNG LỰC
- XƯ

ỞNG XE GẮN MÁY
CÔNG VI
ỆC: ĐIỀU CH
ỈNH KHE HỞ XÚ PÁP
14/P2/M1
Li
ệt k
ê toàn bộ các bước và kiến thức về kỹ thuật để tiến hành công việc từ lúc khởi điểm đến
hoàn thành. Đánh s
ố thứ tự các bước. Viết hoặc in rõ ràng dễ đọc. Sử dụng mặt sau của phiếu
n
ếu cần.
1. D
ựng xe gắn máy n
ơi cao sạch,
tr
ả về số 0.
2. Tháo 2 n
ắp tròn đậy lỗ chỉnh
xú páp hút và thoát.
3. Tháo vít gi

c
ạc te
mâm l
ửa và lấy
c
ạc te
ra kh
ỏi động cơ. Loại động cơ có bộ khởi động chỉ

c
ần tháo vít đậy lỗ tra chìa khóa.
4. Quay vô lăng đ

pít tông lên t
ử điểm th
ượng cuối thì ép.
D
ấu “T” ở
vô lăng ngay d
ấu khuyết
c
ạc te
.
Ở vị trí này lắc
vô lăng qua l
ại nhẹ, 2 cò mổ đứng yên.
5. Tháo
ốc khóa vít chỉnh
xú páp hút phía trên ra,v
ặn vít chỉnh
xú páp ra theo chi
ều ngược kim
đ
ồng hồ đến khi có khe hở giữa vít chỉnh và đuôi
xú páp.
6. Đ

t lá c
ỡ 0,05mm v

ào khe hở giữa đuôi
xú páp và vít hi
ệu chỉnh.
7. V
ặn vít hiệu chỉnh vào theo chiều kim đồng hồ cho đến khi nào đầu vít chỉnh vừa đụng lá cỡ.
Di chuyển lá cỡ qua lại thấy rít.
8. Gi
ữ vít chỉnh đứng yên và siết chặt đai ốc khóa lại.
9. L
ấy lá
c
ỡ ra khỏi đuôi
xú páp.
10. L
ắc đầu cò mổ nơi ráp vít chỉnh qua lại được, nhưng lắc lên xuống không được là đã chỉnh
đúng.
11. Th
ực hiện chỉnh
xú páp thoát còn l
ại tương tự như các bước 5,6,7,8,9,10.
12. Quay vô lăng 2 vòng, d
ấu T
vô lăng ngay d
ấu
c
ạc te
ki
ểm tra lại khe hở của 2
xú páp 0,05mm
hay như bước 10.

13. Ráp 2 n
ắp tròn đậy lỗ chỉnh
xú páp l
ại.
14. Ráp c
ạc te
đuôi cá ho
ặc nắp đậy lỗ tra chìa khóa lại.
15. M
ở công tắc máy, đạp hay đề máy nổ.
16. Kh
ởi động máy nổ ở tốc độ cầm chừng không có tiếng k
ê
u xú páp. T
ắt máy.
17. Lau s
ạch xe gắn máy, dụng cụ và vệ sinh nơi làm việc.
Trang 10

ớng dẫn thực hiện công việc nghề
S
ỬA CHỮA XE GẮN MÁY
PHI
ẾU HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
KHOA Đ
ỘNG LỰC
- XƯ
ỞNG XE GẮN MÁY
CÔNG VI
ỆC: THAY THẾ CẦN TĂNG SÊN CAM

2/P3/M1
Li
ệt kê toàn bộ các bước và kiến thức về kỹ thuật để ti
ến h
ành công việc từ lúc khởi điểm đến
hoàn thành. Đánh s
ố thứ tự các b
ước. Viết hoặc in rõ ràng dễ đọc. Sử dụng mặt sau của phiếu
n
ếu cần.
1. D
ựng xe nơi cao, sạch và trả xe về số 0.
2. Tháo 3 vít c
ạc te
đuôi cá đ
ể lấy
c
ạc te
ra.
3. Tháo đai ốc vô lăng và cão vô lăng ra khỏi cốt máy.
4. Tháo 2 vít gi
ữ mâm lửa để lấy mâm lửa ra khỏi
c
ạc te
.
5. Tháo vít gi
ữ cần tăng sên cam, đè ti tăng sên cam xuống và lấy vít ra.
6. Tháo c
ần tăng s
ên cam ra khỏi

c
ạc te
.
7. Tháo bánh tăng sên cam ra kh
ỏi cần tăng s
ên cam.
8. Lau s
ạch cần tăng sên cam, bánh tăng sên cam, vít giữ cần tăng.
9. Đ
ặt vít giữ cần tăng sên cam vào lỗ ráp cần tăng sên. Nếu lắc qua lại được là lỗ cần tăng sên
mòn ph
ải đóng lại s
ơ mi hay thay cần tăng sên mới. Khe hở giữa vít và cần tăng sên giới hạn
0,05 đ
ến 0,20 mm.
10. Ráp c
ần tăng sên cam mới vào, đè ti tăng sên cam xuống cho dễ ráp.
11. Đè ti tăng sên cam xu
ống để ráp bánh xe tăng sên cam vào cần tăng sên cam sao cho răng
bánh tăng ăn v
ới sên cam.
12. Đ
ạp gi
ò đạp và quan sát cần tăng sên cam, bánh
tăng sên cam lên xu
ống nhẹ quay đều l
à
t
ốt.
13. Ráp mâm l

ửa vào
c
ạc te
và v
ặn chặt 2 vít đến khi chặt.
14. Ráp vô lăng vào c
ốt máy và siết chặt ốc
vô lăng.
15. Đ
ạp máy nổ, lắng nghe tiếng k
êu cơ khí ở cơ cấu tăng sên cam. Nếu không có là tốt.
16. Ráp c
ạc t
e đuôi cá vào đ
ộng cơ và siết chặt 3 vít.
17. Lau sạch xe gắn máy, vệ sinh nơi làm việc.
Trang 11

ớng dẫn thực hiện công việc nghề
S
ỬA CHỮA XE GẮN MÁY
PHI
ẾU HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
KHOA Đ
ỘNG LỰC
- XƯ
ỞNG XE GẮN MÁY
CÔNG VI
ỆC: THAY THẾ BÁNH XE TĂNG SÊN CAM
3/P3/M1

Li
ệt kê toàn bộ các bước và kiến thức
v
ề kỹ thuật để tiến hành công việc từ lúc khởi điểm đến
hoàn thành. Đánh s
ố thứ tự các b
ước. Viết hoặc in rõ ràng dễ đọc. Sử dụng mặt sau của phiếu
n
ếu cần.
1. D
ựng xe nơi cao sạch và trả xe về số 0.
2. Tháo 3 vít c
ạc te
đuôi cá ra đ
ể lấy
c
ạc te
ra.
3. Tháo đai ốc vô lăng và cão vô lăng ra khỏi cốt máy.
4. Tháo 2 vít gi
ữ mâm lửa và lấy mâm lửa ra khỏi
c
ạc te
.
5. Đè ti tăng sên cam xu
ống để lắc bánh tăng sên cam lên xuống qua lại. Nếu có độ rơ nhiều là
l
ỗ bánh tăng s
ên cam mòn, phải thay mới. Khe hở giữa l
ỗ v

à tr
ục ở cần tăng sên tăng từ 0,05
đ
ến 0,20mm.
6. Quan sát răng xung quanh bánh tăng sên n
ếu mòn phải thay bánh tăng sên cam mới.
7. Tháo bánh tăng sên cam c
ũ ra.
8. Đè ti tăng sên cam xu
ống để ráp bánh tăng s
ên cam mới vào sao cho răng bánh tăng sên ăn
răng v
ới bánh s
ên cam.
9. Đ
ạp giò đạp và quan sát bánh tăng sên cam, bánh quay đều không chạy ra khỏi trục ở cần
tăng là t
ốt.
10. Ráp mâm l
ửa vào
c
ạc te
và v
ặn đều chặt 2 vít.
11. Ráp vô lăng vào c
ốt máy v
à siết chặt đai ốc
vô lăng.
12. Đ
ạp máy nổ. Không

có ti
ếng kêu cơ khí phát ra từ cơ cần tăng sên cam là tốt.
13. Ráp c
ạc te
đuôi các vào đ
ộng cơ và siết chặt 3 vít.
14. Lau s
ạch xe gắn máy và vệ sinh nơi làm việc.
Trang 12

ớng dẫn thực hiện công việc nghề
S
ỬA CHỮA XE GẮN MÁY
PHI
ẾU HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
CÔNG VI
ỆC: THAY THẾ BÁNH XE RĂNG CAM (B
ÁNH CAM 3 L
Ỗ)
6/P3/M1
Li
ệt kê toàn bộ các bước và kiến thức về kỹ thuật để tiến hành công việc từ lúc khởi điểm đến
hoàn thành. Đánh s
ố thứ tự các b
ước. Viết hoặc in rõ ràng dễ đọc. Sử dụng mặt sau của phiếu
n
ếu cần.
1. D
ựng xe nơi cao sạch, trả xe về số
0.

2. Tháo n
ắp tr
òn ở đầu
quy lát b
ằng cách mở vít b
ên
c
ạc te
cánh bư
ớm.
3. Tháo 3 vít giữ cạc te đuôi cá và lấy cạc te ra khỏi động cơ.
4. Quay vô lăng t
ừ từ đồng thời quan sát bánh cam 3 lỗ. Nếu răng ở banh cam 3 lỗ mẽ, nhọn,
mòn thì ph
ải thay mới.
5. Tháo l
ỏng vít giữ bánh cam 3 lỗ.
6. Quay vô lăng đ

pít tông lên t
ừ điểm th
ượng cuối thì ép. Dấu T ở
vô lăng ngay d
ấu
c
ạc te
,
d
ấu O ở bánh cam 3 lỗ ngay dấu khuyết lỗ tròn đầu
quy lát.

7. Tháo bánh xe cam 3 l
ỗ ra khỏi cốt cam, tháo sên cam ra khỏi bánh xe
cam 3 l
ỗ và lấy bánh
cam ra kh
ỏi động c
ơ.
8. Lau s
ạch bánh cam 3 lỗ vừa tháo ra.
9. Đo đư
ờng kính chân răng của bánh cam 3 lỗ. Nếu ít hơn 53mm là đã mòn, phải thay bánh
m
ới.
10. Đ
ặt bánh xe cam 3 lỗ vào lỗ tròn ở
quy lát, phía có d
ấu O ở bánh cam hướng ra
ngoài.
11. Ráp sên cam vào bánhh răng cam. Ch
ỉnh thế n
ào để khi kéo thẳng sên cam ra dấu O ở bánh
xe cam 3 l
ỗ ngay dấu khuyết ở lỗ tròn.
12. Kéo th
ẳng sên cam ra và ráp bánh xe cam 3 lỗ vào cốt cam.
13. Quay vô lăng 2 vòng
để kiểm tra lại dấu cân cam. Dấu
T

vô lăng ngay d

ấu khuyết
c
ạc te
thì
d
ấu O ở bánh xe cam 3 lỗ ngay dấu khuyết lỗ tr
òn ở đầu
quy lát.
14. Ráp n
ắp tròn ở đầu
quy lát l
ại bằng cách vặn chặt vít phía
c
ạc te
cánh bư
ớm.
15. Mở công tắc máy, đạp máy nổ, không có tiếng kêu cơ khí phát ra từ cơ cấu sên cam và nhớt
không r
ỉ ra ở nắp tròn.
16. Ráp c
ạc te
đuôi cá l
ại v
à siết chặt 3 vít.
17. Lau s
ạch xe gắn máy, dụng cụ và vệ sinh nơi làm việc.
Trang 13

ớng dẫn thực hiện công việc nghề
S

ỬA CHỮA XE GẮN MÁY
PHI
ẾU HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
CÔNG VI
ỆC: THAY THẾ SÊN CAM
7/P3/M1
Li
ệt kê toàn bộ các bước
và ki
ến thức về kỹ thuật để tiến hành công việc từ lúc khởi điểm đến
hoàn thành. Đánh s
ố thứ tự các b
ước. Viết hoặc in rõ ràng dễ đọc. Sử dụng mặt sau của phiếu
n
ếu cần.
1. D
ựng xe nơi cao sạch, trả xe về số 0.
2. Tháo n
ắp tr
òn ở đầu
quy lát b
ằng cách mở
vít bên c
ạc te
cánh bư
ớm.
3. Nhìn từ lỗ nắp tròn quan sát sên cam bên hông xy lanh. Nâng sên cam lên. Nếu sên cam
dùng hay đ
ã cọ có dấu dưới đáy hông là sên cam đã dãn, phải thay sên cam mới.
4. Tháo 3 vít gi


c
ạc te
đuôi cá và l
ấy
c
ạc te
đuôi cá ra kh
ỏi
đ
ộng cơ.
5. Tháp l
ỏng 3 vít giữ bánh răng cam, quay
vô lăng đ

pít tông lên t
ử điểm th
ượng cuối thì ép.
D
ấu T ở
vô lăng ngay d
ấu khuyết
c
ạc te
, d
ấu O ở bánh răng cam ngay dấu khuyết ở lỗ tr
òn
đ
ầu
quy lát.

6. Tháo bánh răng cam ra kh
ỏi cốt cam và tháo sên
cam ra kh
ỏi bánh răng cam.
7. K
ềm chận
vô lăng l
ại. Tháo đai ốc
vô lăng và cão vô lăng ra kh
ỏi cốt máy.
8. Tháo 2 vít gi
ữ mâm lửa v
à nạy mâm lửa ra khỏi
c
ạc te
. Lưu
ý c
ấn hư cuộn dây.
9. Tháo bánh răng sên ra kh
ỏi cần tăng sên.
10. Tháo vít gi
ữ bánh lồng b
ên hông xi lanh.
11. Kéo sên cam v
ề phía mâm lửa, lấy bánh lồng ra và lấy sên cam ra khỏi bánh xe răng cốt
máy.
12. Kéo th
ẳng sên cam cũ ra, giữ một đầu nâng lên và quan sát độ cong của sên. Nếu cong
nhi
ều là sên cam đã dãn. Khoảng cách từ mặt phẳng 2 đầu

đ
ến chỗ cong nhất từ 25

35mm.
13. Gi
ữ vững hai mắc sên kế nhau và kéo ra vào nếu có độ rơ là sên cam dãn, phải thay mới.
Sên mới không có độ rơ.
14. Xoay c
ốt máy để rãnh chốt clavét hướng về đầu
quy lát ngay d
ấu khuyết lỗ tròn.
15. X
ỏ dây kẽm từ lỗ tr
òn
xu
ống mâm lửa v
à móc vào sên cam mới.
16. Kéo dây k
ẽm đưa sên cam lên phía nắp tròn đồng thời ráp sên cam vào bánh xe răng cốt
máy.
17. Ráp bánh lòng vào, canh l
ỗ giữa ngay lỗ vít bên hông
xi lanh và ráp vít gi
ữ bánh lồng lại.
18. Tháo dây k
ẽm ra khỏi s
ên
cam, ráp sên cam vào bánh răng cam. Ch
ỉnh thế n
ào để khi kéo

thẳng sên cam ra dấu O ở bánh xe răng cam ngay dấu khuyết lỗ tròn.
19. Kéo th
ẳng sên cam ra và ráp vít giữ bánh răng cam vào cốt cam.
20. Quan sát d
ấu O ở bánh xe răng cam ngay dấu khuyết lỗ tròn
và rãnh ch
ốt clavét ở cốt máy

ớng về dấu khuyết lỗ tr
òn là đã ráp đúng.
21. Đè ti tăng sên cam xu
ống v
à ráp bánh tăng sên vào cần tăng sên.
22. Ráp mâm l
ửa vào
c
ạc te
và v
ặn đều hai vít đến chặt.
Trang 14

ớng dẫn thực hiện công việc nghề
S
ỬA CHỮA XE GẮN MÁY
PHI
ẾU HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
CÔNG VI
ỆC: THAY THẾ SÊN C
AM
Li

ệt k
ê toàn bộ các bước và kiến thức về kỹ thuật để tiến hành công việc từ lúc khởi điểm đến
hoàn thành. Đánh s
ố thứ tự các bước. Viết hoặc in rõ ràng dễ đọc. Sử dụng mặt sau của phiếu
n
ếu cần.
23. Ráp vô lăng vào c
ốt máy v
à siết chặt đai ốc
vô lăng.
24. Quay vô lăng hai vòng để kiểm tra lại dấu cân cam. Dấu T ở vô lăng ngay dấu khuyết cạc te
thì d
ấu O ở bánh xe răng cam ngay dấu khuyết lỗ tròn.
25. Ráp n
ắp tròn ở đầu
quy lát l
ại bằng cách vặn chặt vít phía
c
ạc te
cánh bư
ớm.
26. M
ở công tắc máy, đạp
máy n
ổ, không có tiếng k
êu cơ khí phát ra từ cơ cấu sên cam và nhớt
không r
ỉ ra ở nắp tr
òn,
c

ạc te
mâm l
ửa l
à tốt.
27. Ráp c
ạc te
đuôi cá l
ại và siết chặt 3 vít.
28. Lau s
ạch xe gắn máy, dụng cụ và vệ sinh nơi làm việc.
Trang 15

ớng dẫn thực hiện công việc nghề
S
ỬA CHỮA XE GẮN MÁY
PHI
ẾU HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
CÔNG VI
ỆC: THAY THẾ ỐC BÁNH XE LỒNG VÀ BÁNH LỒNG
8/P3/M1
Li
ệt kê toàn bộ các bước và kiến thức về kỹ thuật để tiến hành công việc từ lúc khởi điểm đến
hoàn thành. Đánh s
ố thứ tự các b
ước. Viết hoặc in rõ ràng dễ đọc. Sử dụng mặ
t sau c
ủa phiếu
n
ếu cần.
1. D

ựng xe nới cao sạch, trả xe về số 0.
2. Tháo n
ắp tr
òn ở đầu
quy lát b
ằng cách mở vít b
ên
c
ạc te
cánh bư
ớm.
3. Tháo 3 vít giữ cạc te đuôi các và lấy cạc te đuôi cá ra khỏi động cơ.
4. Tháo l
ỏng 3 vít giữ bánh răng cam, quay
vô lăng đ

pít tông ngay t
ừ điểm thượng cuối thì ép.
D
ấu T ở
vô lăng ngay d
ấu khuyết
c
ạc te
, d
ấu O ở bánh răng cam ngay dấu khuyết lỗ tròn
đ
ầu
quy lát.
5. Tháo bánh xe răng cam ra kh

ỏi đầu cốt cam v
à tháo sên cam ra khỏi bánh răng cam.
6. K
ềm chận
vô lăng l
ại
, tháo đai
ốc
vô lăng và cão vô lăng ra kh
ỏi cốt máy.
7. Tháo 2 vít gi
ữ mâm lửa và nạy mâm lửa ra khỏi
c
ạc te
.
8. Tháo bánh tăng sên cam ra kh
ỏi cần tăng s
ên cam.
9. Tháo vít gi
ữ bánh lồng b
ên hông
c
ạc te
.
10. Kéo sên cam v
ề phía mâm lửa, lấy bánh lồng ra.
11. Đ
ặt ốc bánh lồng vào bánh lồng, lắc bánh lồng kiểm tra độ rơ giữa lỗ bánh lồng và ốc. Nếu
rơ ph
ải thay bánh lồng mới.

12. Xoay c
ốt máy để r
ãnh chốt clavét hướng về phía đầu
quy lát.
13. X
ỏ dây kẽm từ lỗ tròn
quy lát xu
ống mâm lửa và móc vào sên cam.
14. Tháo dây k
ẽm đưa sên cam lên phía nắp tròn và ráp bánh lồng mới vào từ phía mâm lửa
đưa lên.
15. Ráp vít gi
ữ bánh lồng b
ên hông
xi lanh sau khi canh l
ỗ bánh lồng ngay lỗ hông
xi lanh.
16. Tháo dây k
ẽm ra khỏi sên cam, ráp sên cam vào bánh răng cam. Chỉn
h th
ế nào để khi kéo
thẳng sên cam ra dấu O ở bánh răng cam ngay dấu khuyết ở lỗ tròn đầu quy lát.
17. Kéo th
ẳng sên cam ra và ráp vít giữ bánh răng cam vào cốt cam.
18. Quan sát d
ấu O ở bánh răng cam ngay dấu khuyết lỗ tr
òn và rãnh chốt clavét hướng về ph
ía
d
ấu khuyết ở lỗ tròn là đã ráp đúng.

19. Đè ti tăng sên cam xu
ống và ráp bánh tăng sên vào cần tăng sên.
20. Ráp mâm l
ửa vào
c
ạc te
và v
ặn đều 2 vít đến khi chặt.
21. Ráp vô lăng vào c
ốt máy v
à siết chặt đai ốc
vô lăng.
22. Quay vô lăng 2 vòng kiểm tra lại dấu cân cam. Dấu T ở vô lăng ngay dấu khuyết cạc te thì
d
ấu O ở bánh răng cam ngay dấu khuyết lỗ tròn.
23. Ráp n
ắp tròn ở đầu
quy lát b
ằng cách vặn chặt vít phía
c
ạc te
cánh bư
ớm.
24. M
ở công tắc, đạp máy nổ, không có tiếng k
êu cơ khí phát ra từ cơ cấu
sên cam và nh
ớt
không r
ỉ ra ở nắp tr

òn,
c
ạc te
mâm l
ửa l
à tốt.
25. Ráp c
ạc te
đuôi cá l
ại và siết chặt 3 vít.
26. Lau s
ạch xe gắn máy, dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc.
Trang 16

ớng dẫn thực hiện công việc nghề
S
ỬA CHỮA XE GẮN MÁY
PHI
ẾU HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
CÔNG VI
ỆC: ĐIỀU CHỈNH SÊN CAM
9/P3/M1
Li
ệt k
ê toàn bộ các

ớc v
à kiến thức về kỹ thuật để tiến hành công việc từ lúc khởi điểm đến
hoàn thành. Đánh s
ố thứ tự các bước. Viết hoặc in rõ ràng dễ đọc. Sử dụng mặt sau của phiếu

n
ếu cần.
1. D
ựng xe n
ơi bằng phẳng, trả về số 0.
2. Tháo n
ắp đậy lỗ chứa
pít tông tăng đơ sên cam.
3. Tháo l
ỏng khóa vít chỉnh
pít tông tăng đơ.
4. M
ở công tắc máy, đạp hay đề máy nổ, để máy ở tốc độ cầm chừng.
5. V
ặn vít hiệu chỉnh l
ò xo
tăng đơ vào t
ừ từ, đồng thời lắng nghe tiếng k
êu sên cam. Vặn vào
cho đ
ến khi nào không còn tiếng kêu hay
ti
ếng kêu nhỏ nhất thì dừng lại.
6. V
ặn vít hiệu chỉnh
pít tông tăng đơ (
ở bên hông phía ngoài) vào siết cứng lại.
7. Si
ết chặt đai ốc khóa vít chỉnh
pít tông tăng đơ.

8. V
ặn nắp đậy lỗ chứa
pít tông tăng đơ l
ại.
9. Lên ga l
ớn rồi buông tay ga ra máy không
có ti
ếng kêu sên cam. Tắt máy.
10. Lau sạch xe máy, dụng cụ và vệ sinh nơi làm việc.
Trang 17

ớng dẫn thực hiện công việc nghề
S
ỬA CHỮA XE GẮN MÁY
PHI
ẾU HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
CÔNG VI
ỆC: THAY THẾ BƠM NHỚT
1/P4/M1
Li
ệt k
ê toàn bộ các bước và kiến thức về kỹ thuật để tiến hành công việc t
ừ lúc khởi điểm đến
hoàn thành. Đánh s
ố thứ tự các bước. Viết hoặc in rõ ràng dễ đọc. Sử dụng mặt sau của phiếu
n
ếu cần.
1. D
ựng xe gắn máy n
ơi bằng phẳng, trả về số 0.

2. Đ
ặt thau chứa nhớt dưới động cơ ngay lỗ xả nhớt.
3. M
ở ốc xả nhớt và xả nhớt trong
đ
ộng cơ ra. Cẩn thận không để nhớt văng ra sàn.
4. Tháo
ống bô ra khỏi động cơ, tháo ốc thân bô trước, tháo ốc cổ bô sau.
5. Tháo 4
ốc lấy cần gác chân ra khỏi động c
ơ.
6. Tháo vít gi
ữ giò đạp máy và tháo giò đạp ra khỏi cồt đạp .
7. Tháo các vít gi

c
ạc t
e ly h
ợp. Tháo
c
ạc te
ly h
ợp ra khỏi động cơ.
8.Tháo cơ c
ấu điều khiển bộ ly hợp ra khỏi ly hợp.
9. Tháo n
ắp đậy bộ ly hợp.
10. Tháo lông đ
ền
khóa, đai

ốc giữ bộ ly hợp và lấy bộ ly hợp ra khỏi cốt máy.
11. Tháo 3 vít giữ bơm nhớt, lấy bơm nhớt ra khỏi độn g cơ.
12. Tháo l
ọc nhớt ra khỏi động cơ.
13. R
ửa sạch v
à thổi khô tổng quát các chi tiết ráp trong
c
ạc te
ly h
ợp.
14. R
ửa sạch, thổi khô, ráp lọc nhớt vào.
15. Đ
ặt bơm nhớt mới vào trong một chén nhớt, 1 lỗ hút ở vỏ bơm ngập trong nhớt, 1 lỗ thoát ló
lên trên.
16. Xoay tr
ục rotor của b
ơm nhớt nếu thấy nhớt đẩy ra lỗ thoát phía trên là bơm nhớt làm việc
tốt. Lấy bơm nhớt ra thổi khô.
17. Lau s
ạch mặt bắt bơm nhớt trên
c
ạc te
s
ố.
18. L
ắp ron mới vào bơm nhớt.
19. L
ắp b

ơm nhớt vào
c
ạc te
sau khi ch
ỉnh trục rot
or ngay v
ới r
ãnh ở đầu ti điều khiển bơm nhớt.
20. Si
ết đều 3 vít ráp bơm nhớt vào
c
ạc te
. L
ực siết 0,8
1,3Kgm.
21. L
ắp bộ ly hợp v
ào đầu cốt. Siết đai ốc giữ 4
4,5Kgm. B
ẻ cạnh
lông đ
ền
khóa đai
ốc.
22. L
ắp nắp đậy bộ ly hợp v
ào bộ ly hợp.
23. L
ắp cần điều
khi

ển bộ ly hợp vào bộ ly hợp.
24. L
ắp
c
ạc te
ly h
ợp vào và siết đều các vít. Lực siết 0,8
1Kgm. Nh
ớ lắp ron và chốt định vị.
25. L
ắp cần gác chân v
ào động cơ. Siết đối xứng đều 4 vít.
26. L
ắp giò đạp máy vào cốt đạp máy. Canh cho giò đạp vừa tầm.
27. L
ắp
ống bô v
ào động cơ. Cổ bô siết trước thân bô siết sau.
28. L
ắp ốc xả nhớt lại. Lưu ý vặn bằng tay trước khi siết chặt bằng chìa khóa.
Trang 18

ớng dẫn thực hiện công việc nghề
S
ỬA CHỮA XE GẮN MÁY
PHI
ẾU HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
CÔNG VI
ỆC: THAY THẾ BƠM NHỚT
29. Đ

ổ nhớt mới đúng loại (SAE40 APISC cho xe đời cũ, SAE
20W/40 API SF cho xe đ
ời mới)
đúng dung lư
ợng (0,75 lít). Lắp cây đo nhớt lại siết chặt.
30. M
ở nắp tròn đậy lỗ chỉnh
xú páp hút phía trên.
31. M
ở công tắc máy, đạp hay đề máy nổ l
ên ga từ từ đồng thời quan sát thấy có tia nhớt văng
ra l
ỗ tr
òn là bơm nhớt
ho
ạt động tốt. Quan sát d
ưới và bên hông
c
ạc te
ly h
ợp nhớt không
đư
ợc rỉ ra trong lúc động cơ làm việc.
32. L
ắp nắp đậy lỗ tròn chỉnh
xú páp l
ại.
33. Lau s
ạch xe gắn máy, dụng cụ và vệ sinh nơi làm việc.
Trang 19


ớng dẫn thực hiện công việc nghề
S
ỬA CHỮA XE GẮN MÁY
PHI
ẾU HƯỚNG
D
ẪN THỰC HIỆN
CÔNG VI
ỆC: THAY THẾ BÁNH XE ĐIỀU KHIỂN BƠM NHỚT
4/P4/M1
Li
ệt kê toàn bộ các bước và kiến thức về kỹ thuật để tiến hành công việc từ lúc khởi điểm đến
hoàn thành. Đánh s
ố thứ tự các b
ước. Viết hoặc in rõ ràng dễ đọc. Sử dụng mặt sau của phi
ếu
n
ếu cần.
1. Đ
ặt lốc máy lên hộp gỗ.
2. Tháo 3 vít ráp bơm nh
ớt v
ào
c
ạc te
s
ố v
à lấy bơm nhớt ra cẩn thận không làm hư ron.
3. Giữ bánh xe bơm nhớt đứng yên.

4. Đ
ặt cây vặn vít dẹp vào đầu ti bơm nhớt ở phía bơm nhớt.
5. V
ặn cây vặn vít ra theo chiều ng
ư
ợc kim đồng hồ đến khi nào ti ra hết răng ở bánh xe bơm
nh
ớt.
6. L
ấy bánh xe b
ơm nhớt lên lỗ trống
c
ạc te
mâm l
ửa.
7. Quan sát răng xung quanh bánh xe bơm nh
ớt. Nếu mòn phải thay bánh xe bơm nhớt mới.
8. Đ
ặt bánh xe bơm nhớt mới vào vị trí bánh xe cũ bằng
cách đưa t
ừ lỗ trống
c
ạc te
mâm l
ửa
xu
ống. Canh cho lỗ răng giữa bánh xe ngay với đầu răng ở ti b
ơm nhớt.
9. V
ặn ti b

ơm nhớt vào bánh xe bơm nhớt cho hết răng ở đầu ti.
10. Xoay c
ốt bơm nhớt cho phù hợp với rãnh ở đầu ti và ráp bơm nhớt vào. Lưu ý có ron
và si
ết
3 vít cho đ
ều.
11. Xoay bánh xe, bánh xe bơm nh
ớt thử lại thấy nhẹ là tốt.
12. Lau s
ạch dụng cụ, vệ sinh n
ơi làm việc.
Trang 20

ớng dẫn thực hiện công việc nghề
S
ỬA CHỮA XE GẮN MÁY
PHI
ẾU HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
CÔNG VI
ỆC: THÔNG MẠCH NHỚT ĐỘNG CƠ 4 THÌ HONDA
6/P4/M1
Li
ệt k
ê toàn bộ các

ớc v
à kiến thức về kỹ thuật để tiến hành công việc từ lúc khởi điểm đến
hoàn thành. Đánh s
ố thứ tự các bước. Viết hoặc in rõ ràng dễ đọc. Sử dụng mặt sau của phiếu

n
ếu cần.
1. D
ựng xe n
ơi bằng phẳng, trả xe về số 0.
2. Tháo n
ắp tròn đậy lỗ chỉnh
xú páp hút phía trên.
3. M
ở công tắc máy, đạp hay đề máy nổ.
4. Lên ga t
ừ từ đồng thời quan sát lỗ tròn chỉnh
xú páp :
- N
ếu có tia nhớt văng ra ở đây chứng tỏ hệ thống l
àm trơn làm việc tốt, mạch nhớt đã được
thông.
- N
ếu không có tia nhớt văng ra chứng tỏ mạch
nh
ớt bị nghẹt. Ta thực hiện thông mạch: bắt
đ
ầu từ bước 5.
5. X
ả nhớt cũ ra. L
ưu ý không để nhớt chảy ra sàn.
6. X
ỏ ngược chùm tao dây thắng vào lỗ xả nhớt đang chảy sao cho vừa đụng lọc nhớt.
7. Di chuyển chùm tao dây thắng qua lại nhiều lần để gạt cặn bẩn.
N

ếu nhớt cũ quá dơ thì súc
c
ạc te
b
ắt đầu từ bước 8.
8. V
ặn ốc xả nhớt lại. L
ưu ý vặn bằng tay trước khi siết bằng chìa khóa.
9. Đ
ổ vào
c
ạc te
½ lít gasoil ngay l
ỗ đổ nhớt.
10. M
ở công tắc máy.
11. Đ
ạp hay đề cho máy nổ ở ga nhỏ khoảng vài phút, rồ
i t
ắt máy.
12. M
ở ốc xả nhớt ra v
à thực hiện lại của bước 5, 6, 7.
13. Vặn ốc xả nhớt lại sau khi nhớt cũ đã chảy ra hết.
14. Đ
ổ nhớt mới vào, đúng loại, đúng dung lượng.
15. L
ắp cây đo nhớt lại.
16. M
ở công tắc máy, đạp hay đề máy nổ thực hiện lại b

ướ
c 4:
- N
ếu nhớt văng ra l
à mạch nhớt đã được thông.
- N
ếu nhớt không văng ra là mạch nhớt bị nghẹt, ta tiếp tục thông mạch bắt đầu từ bước 17.
17. Tháo c
ạc te
cánh bư
ớm trên nắp
quy lát ra.
18. Tháo cây đo nh
ớt ra.
19. Áp sát vòi b
ơm xe đ
ạp hay vòi gió
nén vào l
ỗ ắc c
ò phía dưới, sau khi đã tháo đầu kim loại
ra. Ph
ải chắc là hơi không xì ra xung quanh khi bơm vào.
20. Bơm m
ạnh cần bơm xe đạp hay xả mạnh gió nén áp suất hơi theo mạch dầu đẩy ngược về
c
ạc te
thông l
ỗ ghèn.
21. Th
ực hiện b

ước 19, 20 vài lầ
n.
22. M
ở công tắc máy, đạp hay đề máy nổ thực hiện lại bước 4 để kiểm tra nhớt văng lên hay
chưa. N
ếu vẫn chưa văng lên ta tiếp tục từ bước 23.

×