Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Một số dạng bài tập THỐNG kê CHO KHOA học xã hội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.31 KB, 5 trang )

MỘT VÀI DẠNG BÀI TẬP ÔN TẬP
-Loại điều tra nào được sử dụng phổ biến ở Việt Nam hiện nay?
-Khi lập bảng thống kê, nếu hiện tượng khơng có số liệu thì ta sử dụng ký hiệu nào((-), (…) , (x)
- so sánh liên hoàn là gốc so sánh Thay đổi theo kỳ nghiên cứu hay Không thay đổi theo kỳ nghiên cứu
-Sự khác nhau giữa chỉ số giá tiêu dùng Laspeyres và Passche là Giá hay Khối lượng
-Đồ thị thống kê cho ta biết Một cách chi tiết, tỷ mỉ các đặc trưng số lượng của hiện tượng cũng như sự
phát triển của hiện tượng nghiên cứu hay chỉ nêu lên một cách khái quát các đặc điểm chủ yếu về bản
chất và xu hướng phát triển của hiện tượng nghiên cứu
-Chỉ số là số tương đối thể hiện quan hệ so sánh Giữa 2 mức độ của một hiện tượng nghiên cứu hay giữa
2 mức độ của hai hiện tượng nghiên cứu nhưng có liên quan đến nhau, hay cả hai
-Tỉnh A năm 2012 dự kiến số sản phẩm so với năm trước sẽ tăng 10% nhưng thực tế số sản phẩm thu
được lại giảm 2%. Vậy tỉnh A hoàn thành kế hoạch về chỉ tiêu trên là?
-Số lượng hộ gia đình sinh con thứ 3 ở địa phương X qua 4 năm 2012, 2013, 2013, 2014 lần lượt là:10
hộ, 12 hộ, 10 hộ,6 hộ. Vậy tốc độ phát triển liên hoàn lần lượt là:
-Năm 2015, địa phương X tổ chức hoạt động từ thiện , số lượng người tham gia là 300 người, bằng 105%
so với năm trước. Vậy số người tham gia hoạt động này năm 2014 là:
-Có tài liệu về giá trị sản xuất cơng nghiệp (GTSXCN) tại địa gfphương X trong giai đoạn 2012-2015 như
sau:
Năm
2012
2013
2014
2015
GTSXCN (triệu
1.550
1.570
1.540
1.610
đồng)
Lượng tăng tuyệt đối về GTSXCN bình quân trong thời gian trên là:
-Có tài liêu về dân số của tỉnh A năm 2015 như sau:


Ngày/tháng
1/1
1/4
1/7
1/10 31/12
Số dân (người)
1.550
1.520 1.570 1625 1.636
Vậy dân số bình quân của tỉnh A năm 2015 là:
-Có tài liêu về dân số của tỉnh X năm 2015 như sau:
Ngày/tháng
1/1
1/4
1/7
1/10 31/12
Số dân (người)
1.550
1.530 1.560 1610 1.640
Vậy dân số bình qn của tỉnh A năm 2015 là:
-Có tài liệu về dân số của các huyện thuộc huyện X năm 2015 như sau (Đơn vị tính: người)
Huyện
Dân số ngày 1/1
Số sinh trong năm
Số chết trong năm
Số nhập cư trong năm
Số xuất cư trong năm
A
2300
48


1


6
15
12
B
2600
41
12
12
11
C
1900
27
8
13
2
Ta có dân số bình qn của tỉnh, tỷ suất sinh, tỷ suất chết lần lượt là:
-Một nhóm gòm 3 nhân viên cùng sản xuất 1 loại sản phẩm và trong thời gian như nhau. Người thứ nhất
làm 1 sản phẩm hết 20 phút, người thứ hai làm 1 sản phẩm hết 26 phút , người thứ ba làm 1 sản phẩm
hết 18 phút .Vậy thời gian bình quân để sản xuất 1 sản phẩm của 3 nhân viên trên là:
-Cơng ty B có 2 phòng chức năng với các thơng số như sau:
Phịng
Số lượng
Tiền lương
cán bộ (người) (Triệu đồng/tháng)
Phòng Hành chính 15
5,6
Phòng Kinh doanh 19

5,8
Tiền lương trung bình mỗi cán bộ trong công ty là:
-Năng suất sản xuất sản phẩm X của công nhân trong tháng ở một công ty gồm 2 phân xưởng lần lượt
như sau:
Xưởng
Năng suất
Sản lượng
(sản phẩm/ cơng nhân) ](sản phẩm)
Xưởng 1
20
420
Xưởng 2
24
460
Năng suất trung bình trong tháng của một cơng nhân trong cơng ty là:
-Có tài liệu về số lao động trong tháng 1/2016 của một cơng ty như sau: Ngày 1/1 có 50 người; Ngày 10/1
nhận thêm 12 người; Ngày 15/1 nhận thêm người 15 người; Ngày 21/1, có 13 người thơi việc và từ đó
cho đến hết tháng 1 năm 2016 số lao động khơng thay đổi. Hãy tính số lao động trung bình trong tháng
1/2016 của cơng ty.
Số lao động trung bình trong tháng 8/2014 của cơng ty là
-Có tài liệu về tình hình thực hiện kế hoạch về giá trị sản xuất của 2 nhân viên như sau:
6 tháng đầu năm
Giá trị % hoàn
Nhân
sản xuất thành kế
viên
thực tế hoạch
2



(tỷ đồng)
A
1000
105
B
1220
95
% hồn thành kế hoạch bình qn chung về giá trị sản xuất của hai nhân viên trong 6 tháng đầu năm là:
-Cho tình hình tiêu thụ sản phẩm X, Y tại địa phương A như sau:
Sản phẩm Tháng 1/2015
Tháng 12/2015
Giá
bán Khối
Giá
bán Khối
đơn vị sản lượng sản đơn vị sản lượng sản
phẩm
phẩm tiêu phẩm
phẩm tiêu
(1000
thụ (sản (1000
thụ (sản
đồng)
phẩm)
đồng)
phẩm)
X
5
400
7

520
Y
10
450
11
540
Chỉ số tổng hợp giá Laspeyres là:
-Có tài liệu về tình hình thực hiện kế hoạch về giá trị sản xuất của 2 xí nghiệp như sau:
Q I
Q II
Q III
trị % hồn Kế hoạch % hồn Kết cấu giá %
hồn
Xí nghiệp Giá
sản xuất thành kế về giá trị thành
trị sản xuất thành
kế
thực
tế hoạch
sản xuất kế
(%)
hoạch giá
(tỷ đồng)
(tỷ đồng) hoạch
trị sản xuất
A
600
102
650
98

44
97
B
620
95
660
95
56
98
Yêu cầu
Hãy tính % hồn thành kế hoạch bình qn chung về giá trị sản xuất của 2 xí nghiệp:
1. Quý I
2. Quý II
3. 6 tháng đầu năm
4. Quý III

Bài tập 1: Có tài liệu về tuổi thọ của một dân tộc như sau
0-5
5 - 10 10 - 20
20 -30
Sô tuổi
Người
5
3
2
20

30 - 50

50 - 70


70 - 90

30

100

10

Với độ tin cậy 95%
a. Hãy ước lượng điểm tuổi thọ trung bình của dân tộc trên
b. Hãy ước lượng tuổi thọ trung bình của dân tộc trên nằm trong khoản nào
3


c. Cách đây 5 năm trung bình tuổi thọ của dân tộc là 45, Với mức ý nghĩa 5% cho biết tuổi thọ trung
bình có tăng lên hay khơng?
Bài tập 2. Ba năm trước tỷ lệ hộ nghèo tại địa phương X chiếm 35%. Sau khi thực hiện chính sách
giảm đói nghèo, người ta điều tra ngẫu nhiên 1000 hộ thì thấy có 300 hộ nghèo.
a. Hãy chỉ ra ước lượng điểm cho tỷ lệ hộ nghèo ở huyện trên
b. Với độ tin cậy 95% tỷ lệ hộ nghèo nằm trong khoảng nào
c. Với mức ý nghĩa 5% có thể kết luận tỉ lệ hộ nghèo đã giảm đi so với 3 năm trước không?

Bài tập 3: Gọi X là chỉ số thông minh (IQ) của học sinh lứa tuổi 12 đến 15. Giả sử X có phân phối chuẩn
N (µ, )
<70
70 - 74 - 78 78 -82
82 - 84 84 - 88 88 - 92 >92
Khoảng gia trị
74

X
Số học sinh
1
3
7
9
11
10
4
3
a. Hãy chỉ ra ước lượng điểm chỉ số IQ trung bình
b. Với độ tin cậy 98%, tỷ lệ học sinh có IQ trên 84 nằm trong khoảng nào
c. Với độ tin cậy như trên cho biết chỉ số IQ trung bình thấp nhất là bao nhiêu
Bài tập 4: Ta có tài liệu của 3 xưởng sản xuất A, B, C thuộc công ty X như sau:
Xưởng
Quý 1
Quý 2
Quý 3
Lượng
% hoàn Kế hoạch % hoàn Kết cấu % hoàn
hàng
thành kế bán sản thành kế lượng
thành kế
thực
tế hoạch
phẩm
hoạch
hàng bán hoạch
bán (sản (%)
(sản

(%)
(%)
(%)
phẩm)
phẩm)
A
700
80
900
82
28
90
B
800
95
1000
96
34
95
C
850
99
990
95
38
97
Hãy tính % hồn thành kế hoạch bình qn chung của cả 3 nhân viên bán hàng trong quý 1, quý 2,
quý 3 và 6 tháng đầu năm
Bài tập 5: Thống kê thời gian làm thêm của trong một tuần lễ của một số sinh viên, ta có số liệu
7 - 14 14 - 21 21 - 28

28 -35
357 - 42 2 - 49 49 - 56
Thời gian T (giờ)
Số sinh viên
3
2
10
30
35
25
5
Giả thiết thời gian T tuân theo quy luật phân phối chuẩn. Với độ tin cậy 95%
a. Hay ươc lương điêm thơi gian lam thêm trung binh cua môt sinh viên
b. Hãy ước lượng thời gian làm thêm trung bình cao nhất là bao nhiêu?
c. Với mức ý nghĩa 5% có thể cho rằng thời gian làm thêm trung bình trong một tuần lễ của sinh viên
là cao hơn 22 giờ được không?
4


Bài tập 6: Để khảo sát trọng lượng của một loại vật nuôi người ta quan sát mẫu vào có kết quả sau
Trọng lượng (kg) 100- 120 120 - 130 130 - 140
140 -145 145 - 150 >15
0
Số con vật
18
20
30
35
12
10

Những con vật từ 145 kg trở lên được xếp vào loại A. Biết trọng lượng của vật nuôi trên tuân theo quy
luât phân bố chuẩn
a. Hãy ước lượng điểm tỷ lệ vật nuôi loại A
b. Hãy ước lượng tỷ lệ vật nuôi loại A với độ tin cậy 97% bằng khoảng tin cậy đối xứng
c. Năm trước tỷ lệ vật nuôi loại A là 0,09, với mức ý nghĩa bằng 5% hãy kiểm định xem tỷ lệ vật nuôi
lọa A có tăng lên khơng?

5



×