Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Đề thi thử THPT quốc gia 2019 môn vật lý trường THPT chuyên bắc ninh lần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (313.31 KB, 18 trang )

SỞ GD&ĐT

KÌ KSCL THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022

TRƯỜNG THPT

NĂM HỌC: 2021 – 2022

ĐỀ DỰ ĐỐN CẤU TRÚC

MƠN: Vật lý
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề
MÃ ĐỀ THI: 009

Câu 1 (VD): Một con lắc đơn dao động điều hịa với chu kì 1,2 s ở nơi có gia tốc trọng trường
g   2  m / s 2  . Chiều dài con lắc là:
A. 36 cm

B. 24 cm

C. 48 cm

D. 12 cm

ε ,ε ,ε .
Câu 2 (NB): Gọi năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng tím lần lượt là D L T
Thứ tự đúng là
ε >ε >ε .
ε >ε >ε .
ε >ε >ε .
ε >ε >ε .


A. T L D
B. T D L
C. D L T
D. L T D
Câu 3 (NB): Một con lắc có vật nhỏ khối lượng m dao động điều hịa với phương trình x  A.cos(t   )
. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là:
B. W  m 2 A2

A. W   2 A

C. W 

1
m 2 A2
2

1 2 2
D. W   A
2

Câu 4 (VD): Đặt một vật phẳng nhỏ vng góc với trục chính trước một thấu kính một khoảng 40 cm,
ảnh của vật hứng được trên một chắn và cao bằng 3 vật. Thấu kính này là
A. thấu kính hội tụ tiêu cự 30 cm.

B. thấu kính hội tụ tiêu cự 40 cm.

C. thấu kính hội tụ tiêu cự 40 cm.

D. thấu kính phân kì tiêu cự 30 cm.


Câu 5 (NB): Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc bằng
B.  

A.   2 LC

2
LC

C.   LC .

D.  

1
LC

Câu 6 (VD): Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 106W / m 2 . Biết cường độ âm
12
2
chuẩn là I 0  10 W / m . Mức cường độ âm tại điểm đó bằng:

A. 80 dB

B. 70 dB

C. 50 dB

D. 60 dB

�


100 t  �
 cm 
Câu 7 (VD): Hai dao động điều hịa có các phương trình li độ lần lượt là x1  2,5.cos �
2�

và x2  6.cos  100 t   cm  . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng:
A. 8,5 cm.

B. 3,5 cm.

C. 6,5 cm.

D. 7 cm.

Câu 8 (VD): Một mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L  1 / (mH) và một

4


tụ điện có điện dung C  (nF) . Chu kỳ dao động của mạch là
A. T  4.10 4 (s) .

B. T  2.106 (s) .

C. T  4.105 (s) .

D. T  4.106 (s) .
Trang 1



Câu 9 (TH): Một nguồn O dao động với tần số f  20 Hz tạo ra sóng trên mặt nước. Biết khoảng

cách giữa 11 gợn lồi liên tiếp là 1m. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng:
A. 20 cm/s

B. 40cm/s

C. 1,5 m/s

D. 2 m/s

Câu 10 (VD): Một mạch chọn sóng gồm cuộn dây có hệ số tự cảm khơng đổi và một tụ điện có điện dung
biến thiên. Khi diện dung của tụ là 20 nF thì mạch thu được bước sóng 40 m. Nếu muốn thu được bước
sóng 60 m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ
A. tăng 4 nF.

B. tăng 6 nF.

C. tăng 25 nF.

D. tăng 45 nF.

Câu 11 (VD): Một sợi dây đàn hồi dài 130 cm, được rung với tần số f, trên dây tạo thành một sóng dừng
ổn định. Người ta đo được khoảng cách giữa một nút và một bụng ở cạnh nhau bằng 10cm. Sợi dây có
A. hai đầu cố định.

B. sóng dừng với 13 nút

C. một đầu cố định và một đầu tự do


D. sóng dừng với 13 bụng

Câu 12 (TH): Đặt điện áp u  U 0 .cos t vào hai đầu đoạn mạch có RLC mắc nối tiếp. Điều chỉnh để

  0 , thì trong mạch có cộng hưởng điện, tần số góc được tính theo cơng thức:
A.

2
LC

Câu 13 (NB): Hạt nhân

B. 2 LC
14
6

C.

1
LC

D.

LC

C phóng xạ  .Hạt nhân con sinh ra có

A. 5 proton và 6 notron.

B. 7 proton và 7 notron.


C. 6 proton và 7 notron.

D. 7 proton và 6 notron.

Câu 14 (NB): Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ nước ra ngoài khơng khí thì chùm sáng này có
A. tần số tăng, bước sóng giảm.
B. tần số giảm, bước sóng tăng.
C. tần số khơng đổi, bước sóng khơng đổi.
D. tần số khơng đổi, bước sóng tăng.
Câu 15 (TH): Gọi nd, nc, nv lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn
sắc đỏ, chàm và vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng?
A. n c  n d  n v
B. n v  n d  n c
C. n d  n v  n c
D. n d  n v  n c
Câu 16 (VD): Hai vật A,B dao động điều hòa cùng tần số. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
li độ x1 của A và x1 của B theo thời gian t. Hai dao động của A và B lệch pha nhau
A. 1,49 rad.
B. 1,70 rad.
x
C. 1,65 rad.
D. 0,20 rad.
x1
O

t
x2

Câu 17 (VD): Ánh sáng đơn sắc có   0, 6 m trong chân không. Lấy c  3.108 m / s . Tốc độ và bước

sóng khi ánh sáng truyền trong thủy tinh có chiết suất n = 1,5 lần lượt bằng
Trang 2


A. 2.108 m / s;0, 4m

B. 108 m / s;0, 67m

C. 1,5.108 m / s;0,56m

D. 2,3.108 m / s;0,38m .

Câu 18 (VD): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1
mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,8 mm. Cho
c  3.108 m / s . Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 5,5.1014 Hz.

B. 4,5.1014 Hz.

C. 7,5.1014 Hz.

D. 6,5.1014 Hz.

Câu 19 (TH): Trong chân khơng, một ánh sáng có bước sóng là 0,621 μm. Năng lượng của phôtôn ánh
sáng này bằng
A. 2 eV.
B. 3,2 eV.
C. 3,32 eV.
D. 6,21 eV.
Câu 20 (VDT): Số prôton và số nơtron của hạt nhân nguyên tử


67
30

Zn lần lượt là

A. 67 và 30.
B. 30 và 67.
C. 37 và 30.
D. 30 và 37.
Câu 21 (VD): Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài có phương trình sóng là:
u  6.cos  4 t  0, 02 x  . Trong đó u và x được tính bằng cm và t tính bằng giây. Hãy xác định vận tốc
truyền sóng.
A. 2 m/s.

B. 3 m/s.

C. 4 m/s.

D. 1 m/s.

Câu 22 (VD): Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân
bằng. Khi vật đi qua vị trí có li độ
A.

4
W
9

B.


2
A thì động năng của vật là:
3

2
W
9

C.

7
W
9

D.

5
W
9

Câu 23 (VD): Một điện tích – 1µC đặt trong chân khơng sinh ra điện trường tại một điểm cách nó 1m có
độ lớn và hướng là
A. 9000 V/m, hướng ra xa nó.

B. 9.109 V/m, hướng về phía nó.

C. 9.109 V/m, hướng ra xa nó.

D. 9000 V/m, hướng về phía nó.


Câu 24 (VD): Số electron đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây là 1,25.10 18. Tính
điện lượng đi qua tiết diện đó trong 15 giây:
A. 1 C
B. 2 C
C. 3 C
D. 4 C
Câu 25 (VD): Một nguồn O phát sóng cơ có tần số 10 Hz truyền theo mặt nước theo đường thẳng với v =
60cm/s. Gọi M và N là điểm trên phương truyền sóng cách O lần lượt 20cm và 45cm. Trên đoạn MN có
bao nhiêu điểm dao động lệch pha với nguồn O góc
A. 2

B. 5


?
3
C. 3

D. 4

Câu 26 (TH): Giá trị hiển thị trên các đồng hồ đo hiệu điện thế, cường dộ dòng điện xoay chiều

là giá trị
A. cực đại.

B. ở thời điểm đo.

C. hiệu dụng.


D. tức thời.

Trang 3


Câu 27 (VD): Nguyên tử hidro chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E n  1,5 eV sang trạng thái
dừng có năng lượng E m  3, 4 eV. Bước sóng của bức xạ mà nguyên tử hidro phát ra xấp xỉ bằng

A. 0, 654.105 m.

B. 0, 654.106 m.

C. 0, 654.107 m.

D. 0, 654.104 m.

Câu 28 (VD): Trong thí nghiệm giao thoa I-âng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc 1 và

 2  0, 64 m . Xác định 1 để vân sáng bậc 3 của  2 trùng với một vân sáng của 1 . Biết
0, 46 m �1 �0,55 m
A. 0, 46 m

B. 0, 48 m

C. 0,52 m

Câu 29 (VD): Phơtơn có năng lượng 0,8 eV ứng với bức xạ thuộc vùng
A. tia tử ngoại.
B. tia hồng ngoại.
C. tia X.


D. 0,55 m
D. sóng vơ tuyến.

Câu 30 (VD): Cho mạch điện gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây có độ tự cảm L và r. Biết
U  200V ;U R  110V ;U cd  130V . Công suất tiêu thụ của mạch là 320W thì r bằng?
A. 25Ω

B. 50Ω

C. 160Ω

D. 80Ω

Câu 31 (VD): Một mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R  20 5 , một cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm
L

0,1
H và một tụ điện có điện dung C thay đổi. Tần số dịng điện f = 50Hz. Để tổng trở của mạch là


60Ω thì điện dung C của tụ điện là:
A.

105
 F
5

B.


102
 F
5

C.

104
 F
5

D.

103
 F
5

Câu 32 (VDC): Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn AN và NB mắc nối tiếp, đoạn AN gồm biến trở R và
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 

2
H , đoạn NB chỉ có tụ điện với điện dung C không đổi. Đặt vào hai


đầu A, B một điện áp xoay chiều có biểu thức u AB  100 2.cos  100 t   V  . Vơn kế có điện trở rất lớn
mắc vào hai đầu đoạn AN. Để số chỉ của vôn kế không đổi với mọi giá trị của biến trở R thì điện dung
của tụ điện có giá trị bằng:
A.

104
F

2

B.

Câu 33 (VD): Cho hạt nhân

104
F
4

C.

104
F


D.

104
F
3

T ; hạt prôtôn và hạt nơtron và hạt nhân lần lượt là m p  1, 0073u;

3
1

m n  1, 0087 u ; m  3, 0161u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 31T là
A. 8, 01 eV / nuclon  .


B. 2,67  MeV/nuclon  .

C. 2, 24  MeV / nuclon  . D. 6, 71 MeV / nuclon  .

Câu 34 (VD): Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10 Hz, dao động truyền đi với vận tốc 0,4 m/s theo
phương Oy, trên phương này có hai điểm P và Q với PQ = 15cm. Biên độ sóng bằng a = 1cm và không
thay đổi khi lan truyền. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 1 cm thì li độ tại Q là:
A. 2cm

B. 0cm

C. – 1cm

D. 1cm
Trang 4


Câu 35 (VD): Trong các thí nghiệm về điện gặp khi mạch hở, thường dùng
vơn kế để kiểm tra. Ví dụ trong mạch điện như hình, sau khi đóng khóa K,
đèn không sáng, kim ampe kế không quay. Dùng Vôn kế kiểm tra thấy: hiệu
điện thế giữa các điểm a, b và giữa các điểm b, c đều bằng 0 nhưng hiệu điện
thế giữa các điểm a, d và giữa các điểm b, d đều khác 0. Kết luận nào sau đây
là đúng?
A. Chốt dây với nguồn điện không tốt
B. Bản công tắc hoặc chốt nối ở công tắc không tốt
C. Chốt ampe kế khơng tốt.
D. Bóng đèn đã bị cháy hoặc đèn ở vị trí tiếp xúc khơng tốt.
Câu 36 (VD): Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m = 25g và lị xo có độ cứng 100 N/m. Con
lắc dao động cưỡng bức theo phương trùng với trục của lò xo dưới tác dụng của ngoại lực tuần toàn
F  F0 .cos t  N  . Khi ω lần lượt là 10rad/s và 15 rad/s thì biên độ dao động của vật tương ứng là A 1 và

A2. So sánh ta thấy:
A. A1  A2

B. A1  A2

C. A1  A2

D. A1  1,5 A2

Câu 37. (VDC): Đặt điện áp xoay chiều cỏ tần số góc ω
vào hai đầu đọan mạch AB như hinh bên . Hình H2 là đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp u AB giữa hai điểm
A và B, và điện áp uMN giữa hai điểm M và N theo thời
gian t.. Biết 63RCω= 16 và r = 10 . Công suất tiêu thụ
của đoạn mạch AB là
A.48W.
B. 18W.
C.30 W.
D. 36 W.
Câu 38 (VD): Đặt điện áp u  220 2.cos  100 t   V  vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch
AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L, đoạn MB
chỉ có tụ điện C. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB có giá
trị hiệu dụng bằng nhau nhưng lệch pha nhau
A. 110V

B.

220
V
3


2
. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng:
3
C. 220 2V

D. 220V

Câu 39 (VDC): Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1m và vật nhỏ có khối lượng 100g mang điện
tích 2.10-5C. Treo con lắc đơn này vào trong điện trường đều cường độ điện trường hướng theo hương
ngang và có độ lớn 5.104 V/m. Trong mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm treo và song song với vecto
cường độ điện trường, kéo vật nhỏ theo chiều của vectơ cường độ điện trường sao cho dây treo hợp với
vectơ gia tốc trọng trường một góc 540 rồi bng nhẹ cho con lắc dao động điều hoà. Lấy g = 10m/s2. Tốc

Trang 5


độ của vật khi sợi dây lệch góc 40 0 so với phương thẳng đứng theo chiều của vectơ cường độ điện trường
là:
A. 0,59m/s

B. 3,41m/s

C. 2,78 m/s

D. 0,49m/s

Câu 40 (VDC): Đặt một điện áp xoay chiều ổn định u  U 2.cos t  V  vào hai đầu đoạn mạch có R, L,
C nối tiếp mà tụ điện có điện dung thay đổi được. Mắc lần lượt các vôn kế V 1, V2, V3 có điện trở vơ cùng
lớn vào hai đầu điện trở thuần, hai đầu cuộn cảm và giữa hai bản của tụ điện. Điều chỉnh điện dung của tụ

điện sao cho số chỉ của vôn kế V1,V2,V3 lần lượt chỉ giá trị lớn nhất và người ta thấy: số chỉ lớn nhất của
V3 bằng 3 lần số chỉ lớn nhất của V2. Tỉ số giữa chỉ số lớn nhất của V3 so với số chỉ lớn nhất của V1 là:
A.

3
2

B.

9
8

C.

3

D.

2 2

4
3

ĐÁP ÁN
1-A
11-C
21-A
31-D

2-A

12-C
22-D
32-C

3-C
13-B
23-D
33-B

4-A
14-D
24-C
34-B

5-D
15-C
25-D
35-D

6-D
16-C
26-C
36-B

7-C
17-C
27-B
37-D

8-D

18-C
28-B
38-D

9-D
19-A
29-B
39-D

10-C
20-D
30-A
40-C

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Phương pháp giải:
Chu kì dao động điều hồ của con lắc đơn : T  2

l
T 2 .g
�l 
g
4 2

Giải chi tiết:
Ta có : T  2

l
T 2 .g 1, 22. 2

�l 

 0,36m  36cm
g
4 2
4 2

Câu 2: Đáp án A
Vì  

hc
và  D   L   T � T   L  D


Câu 3: Đáp án C
Biểu thức cơ năng của con lắc : W 

1
m 2 A2
2

Câu 4: Đáp án A
Phương pháp giải:
Độ phóng đại: k  

d'
df
dd '

;f 

d
d f
d d'

Giải chi tiết:

Trang 6


Độ phóng đại: k  

d'
dd '
40.120
 3  d '  3d  3.40  120cm ; f 

 30cm
d
d  d ' 40  120

:
Câu 5: Đáp án D
Phương pháp giải:
Tần số góc dao động điều hồ của mạch dao động:  
Giải chi tiết:  

1
LC

1

LC

Câu 6: Đáp án D
Phương pháp giải:
Công thức xác định mức cường độ âm: L  10 log

I
 dB 
I0

Giải chi tiết:
I
106
Mức cường độ âm tại điểm đó bằng: L  10 log  dB   10.log 12  60dB
I0
10
Câu 7: Đáp án C
Phương pháp giải:
Biên độ dao động tổng hợp được xác định bởi công thức:
A  A12  A22  2. A1 A2 .cos 
Giải chi tiết:
Hai dao động thành phần vuông pha nên biên độ của dao động tổng hợp là:
A  A12  A22  2,52  62  6,5cm
Câu 8: Đáp án D
Phương pháp giải: T  2 LC
Giải chi tiết:

103 4.109
Giải: T  2 LC  2
.

 2.2.106  4.10 6 s  4s . Chọn D


Câu 9: Đáp án D
Phương pháp giải: Vận tốc truyền sóng : v = l .f
Giải chi tiết:

Vận tốc truyền sóng trên mặt nước : v = l .f = 0,1.20 = 2m / s
Câu 10: Đáp án C
Phương pháp giải:
+ Vôn kế đo giá trị điện áp hiệu dụng.
Trang 7


+ Công thức liên hệ giữa điện áp hiệu dụng và cực đại : U 

U0
2

Giải chi tiết:

  c 2 LC � C :  2
Ta có 2 

60
2
1  1,51 � C2   1,5  .20  45nF .
40

� Điện dung của tụ tăng 45 – 20 = 25 nF. Chọn C

Câu 11: Đáp án C
Phương pháp giải:
Khoảng cách giữa một nút và một bụng cạnh nhau bằng :
Điều kiện có sóng dừng trên dây hai đầu cố định : l  k


4


2

Điều kiện có sóng dừng trên dây một đầu cố định, một đầu tự do : l   2k  1


4

Giải chi tiết:
Khoảng cách giữa một nút và một bụng ở cạnh nhau bằng 10cm, suy ra :


 10cm �   40cm
4

�l 130
�  20  6,5 �Z


� �2
�l  130  13 �Z
� 10


�4
Vậy có sóng dừng trên dây một đầu cố định một đầu tự do.
Câu 12: Đáp án C
Phương pháp giải:
Điều kiện để có cộng hưởng điện : Z L  ZC
Giải chi tiết:
Khi trong mạch có cộng hưởng điện : Z L  Z C � 0 L 

1
� 0 
0 C

1
LC

Câu 13: Đáp án B
14
0
A
Phương trình phản ứng: 6 C � 1 e  Z X.

14  0  A �
A  14 14

��
�7 N.
Hạt nhân con: �
6  1  Z �
Z7


Hạt nhân con sinh ra có 7 proton và 7 notron.
Câu 14: Đáp án D
Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ nước ra ngồi khơng khí thì chùm sáng này có
Trang 8


D. tần số khơng đổi, bước sóng tăng vì vận tốc tăng.
Chọn D.
Câu 15: Đáp án C
Ta có: nđỏ < ncam < n vàng< n lục< nlam . . . < ntím => n d  n v  n c . Chọn C.
c
=> vđỏ > vda cam > vvàng >vlục > vlam > vchàm > vtím > vtử ngoại > vx
v
Chân dài ( bước sóng dài ) chạy nhanh:
 đỏ >  cam >  vàng >  lục >  lam >  chàm > >  tím >>  tử ngoại >  X >

Lưu ý: n 

vđỏ > vda cam > vvàng >vlục > vlam > vchàm > vtím > vtử ngoại > vx
Câu 16: Đáp án C
Phương pháp giải: Hai vật A,B dao động điều hịa cùng tần số. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của li độ x1 của A và x1 của B theo thời gian t. Hai dao động của A và B lệch pha nhau
A. 1,49 rad.
B. 1,70 rad.
x
C. 1,65 rad.
D. 0,20 rad.
(tương tự câu 34 mã 205, câu 33 mã 202)
x1

Giải:Từ đồ thị, ta có biên độ:
A1=5 ô ; A2 = 4 ô

O

t

Xét lúc 2 dao động cùng có li độ lần 2:

x2

x1 =x2 =3 ơ.
Dùng vịng tròn lượng giác:

M1

Độ lệch pha của 2 dao động:
3
3
  1   2  cos 1 ( )  cos 1 ( )
5
4
 0.927  0,7227  1,649 rad .

5
-5 -4

Chọn C

O


1
2

3

4

5 x

4
M2

Câu 17: Đáp án A
c
v

Phương pháp giải: n   v 

c
n

Giải chi tiết:
c
v

Giải: n   v 

c 3.108


 2.108 m / s. .
n
1,5

c

0 

f
 c
 0,6

 0   n  n  0 
 0, 4  m. Chọn A.
Ta có: �
v
n v
n 1,5

n 

f


Câu 18: Đáp án C
Phương pháp giải: i 

D
ia
  

a
D

Giải chi tiết:

Trang 9


Giải: i 

c
c
3.108
D
ia 0,8.1
 7,5.1014 Hz. Chọn C.
   
 0,4  m. .    f  
f
 0, 4.10 6
a
D
4

Câu 19: Đáp án A
Áp dụng công thức năng lượng photon ánh sáng
ε=

hc
6,625.10-34 .3.108

=
= 3,2.10-19 J = 2 eV
-6
λ
0,621.10

Câu 20: Đáp án D
Phương pháp giải: AZ X
Giải chi tiết:
Z = 30 → số proton = 30

Số khối A = 67 = Z +số nơtron → số nơtron =A-Z = 37
Câu 21: Đáp án A
Phương pháp giải:
2 x �
2 x �


t   
t   
Phương trình sóng tổng quát: u  A.cos �
� A.cos �

 �
v.T �


Đồng nhất phương trình bài cho với phương trình sóng tổng qt.
Giải chi tiết:
Đồng nhất phương trình sóng bài cho với phương trình sóng tổng qt ta có:


  4  rad / s 
T  0,5s



� v   200cm / s  2m / s

2 x � �
  100cm
T
0, 02 x 




Câu 22: Đáp án D
Phương pháp giải:
Động năng: Wd  W  Wt
Giải chi tiết:
Động năng của vật là: Wd  W  Wt 
� Wd 

1
1
m 2 A2  m 2 x 2
2
2

1

4 � 5 1
5

m 2 �A2  A2 � . m 2 A2  W
2
9 � 9 2
9


Câu 23: Đáp án D
Phương pháp giải:
Véctơ cường độ điện trường do một điện tích điểm q gây ra tại một điểm cách điện tích khoảng r:
+ Điểm đặt: tại điểm ta xét
+ Phương: là đường thẳng nối điểm ta xét với điện tích
+ Chiều: ra xa điện tích nếu q > 0, hướng vào nếu q < 0
Trang 10


+ Độ lớn: E  k

q
r2

Giải chi tiết:
106
q
9
Vecto cường độ điện trường có độ lớn: E  k 2  9.10 . 2  9000V / m
r
1

Và hướng về phía điện tích.
Câu 24: Đáp án A
Phương pháp giải: Điện lượng đi qua tiết diện trong t giây:

Q =n.e.t

Số electron đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây là 1,25.10 18. điện lượng đi qua
tiết diện đó trong 15 giây:
Q =net =1,25.1018. 1,6.10-19 .15= 3 C
Câu 25: Đáp án D
Phương pháp giải:
Cơng thức tính độ lệch pha:  

2 d
2 d . f 

  k 2 � d

v
3

Cho: OM �d �ON
Giải chi tiết:
Theo bài ra ta có:  


2 d 2 d . f 

  k 2


v
3

2.d .10 1
  2.k � d  1  6k  k �Z 
60
3

Số điểm dao động lệch pha với nguồn O góc
OM �
��
d 
ON


20 1 6k

 �

3, 
2 k
45 ۣ


trên đoạn MN bằng số giá trị k nguyên thoả mãn :
3
7,3

k


4;5;6;7

Có 4 giá trị k ngun nên có 4 điểm thỗ mãn u cầu đề bài.
Câu 26: Đáp án C
Phương pháp giải: Giá trị hiển thị trên các đồng hồ đo hiệu điện thế, cường dộ dòng điện xoay

chiều là giá trị hiệu dụng.
Giải chi tiết: Giá trị hiển thị trên các đồng hồ đo hiệu điện thế, cường dộ dòng điện xoay chiều là

giá trị hiệu dụng.
Câu 27: Đáp án B
Phương pháp giải:
19
Năng lượng photon mà bức xạ phát ra là   E n  E m  1,5   3, 4   1,9 eV  3, 04.10 J.

Bước sóng của bức xạ mà nguyên tử hidro phát ra  

hc
 0, 654 m  0, 654.10 6 m


Câu 28: Đáp án B
Trang 11


D
�s
xk1  k1 1



a
cung x ; a ; D
����
� k11  k2 2
Phương pháp giải: �

D
�x s  k 2
2
�k 2
a

Giải chi tiết: Giải: Công thức vân sáng bậc k cách vân sáng trung tâm : xks  k

D
a

D
�s
x k 1

k
3
3.0,64 1,92
�k1 1 a
cung x ; a ; D
����
� k11  k2 2 � 1  2 2  2 

..

Ta có: �
k1
k1
k1
k1
�x s  k 2 D
2
�k 2
a
1,92
�0,55 m .
Bước sóng 1 thỏa: 0, 46  m �1 
k1

Dùng MODE 7 hay MENU 8:

0, 46 m �1 

, Start =1 =, End =5 =, Step = 1=,

1,92
 0,48μm �0,55 m.
4

kết quả k=4:

Chọn B.

Câu 29: Đáp án B
Phương pháp giải:  

Giải chi tiết:  

hc
hc
� 



hc
hc 1,9875.10 25
� 

 1,55.106  m   1,55 m
19

 0,8.1, 6.10

→ Phôtôn có năng lượng 0,8 eV ứng với bức xạ thuộc vùng tia hồng ngoại.
Câu 30: Đáp án A
Phương pháp giải:
2

U   U R  U r   U L2
U


��L
Điện áp hiệu dụng: �
Ur



U cd  U r2  U L2


Hệ số công suất: cos  

Ur  UR
U

Công suất tiêu thụ của đoạn mạch: P 

U2
.cos 2  � r
 R  r
Trang 12


Giải chi tiết:
�  U  U  2  U 2  200
U  120V

� R
r
L
��L
Ta có: �
U r  50V
2
2



� U r  U L  130
Hệ số cơng suất: cos  
Lại có:

U r  U R 50  110

 0,8
U
200

U R R 110
 
� R  2, 2.r
Ur r
50

Công suất tiêu thụ của đoạn mạch: P 

U2
2002.0,82
.cos 2  � 320 
� r  25
2, 2.r  r
 R  r

Câu 31: Đáp án D
Phương pháp giải:
�Z L   L


Cảm kháng và dung kháng: �
1
ZC 

C

Tổng trở: Z  R 2   Z L  Z C 

2

Giải chi tiết:
Cảm kháng: Z L   L  100 .

0,1
 10




Tổng trở: Z  R 2   Z L  Z C  � 20 5
2

�  10  Z C   402 � Z C  50 � C 
2



2

  10  Z C   602

2

103
F
5

Câu 32: Đáp án C
Phương pháp giải:
Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn AN: U AN 

U R 2  Z L2
R 2   Z L  ZC 

2

Giải chi tiết:
Số chỉ của vôn kế: U AN 

U R 2  Z L2
R2   Z L  ZC 

2

Để U AN �R thì:
Z L2   Z L  ZC  � Z L    Z L  ZC  � Z L  ZC  Z L
2

1
1
104

1
�C 


 F
� Z C  2Z L �
 2 L
2 2 L 2.1002. 2 . 2
4
C

Trang 13


Câu 33: Đáp án B
Δmc 2 (Zm p +(A-Z)m n -mT )c
Phương pháp giải: w lkr =
=
A
A

2

Giải chi tiết:
2

Δmc2 (Zm p +(A-Z)m n -m T )c
=
 2, 6703  MeV / nuclon  .
A

A
Câu 34: Đáp án B
w lkr =

Phương pháp giải:
Sử dụng cơng thức tính độ lệch pha:  

2 .d 2 .d . f


v

Sử dụng VTLG
Giải chi tiết:
Độ lệch pha giữa P và Q:  

2 .d . f 2 .15.10 15
3


 6 
v
40
2
2

Biểu diễn vị trí của hai điểm P và Q trên VTLG ta có:

Từ VTLG ta thấy li độ tại Q là 0.
Câu 35: Đáp án D

Phương pháp giải: Dùng đồng hồ đo
Giải chi tiết:

Sau khi đóng mạch, đèn khơng sáng, ampe kế khơng chỉ. Như vậy, trong mạch điện có chỗ nào
đó bị ngắt, HỞ .
+Dùng vơn kế kiểm tra: vì hiệu điện thế giữa hai đầu a, d và giữa b, d đều khác khơng, vì đo hiệu
điện thế giữa 2 cực nguồn điện, có thể suy ra trên mạch điện đoạn b, c, d bị sự cố.
+Vì giữa hai đầu b, c là ampe kế mà điện trở trong của am pe kế rất nhỏ coi b, c như một đoạn
dây dẫn mà khơng có dịng đi qua. Nếu dây nối với ampe kế khơng tốt thì khi dùng vơn kế đo hai
đầu b, c vôn kế sẽ chỉ hiệu điện thế nguồn ( nếu đèn thông mạch c, d). Nếu giữa b, c khơng đứt
thì đứt mạch c, d.
Theo đề bài thì chỉ có khả năng đèn bị đứt hoặc chỗ tiếp xúc của đèn không tốt.
Trang 14


Câu 36: Đáp án B
Phương pháp giải:
+ Tần số góc của dao động riêng : 0 

k
m

+ Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số góc của ngoại lực có giá trị càng gần giá trị của
tần số góc của dao động riêng.
Giải chi tiết:
Tần số góc của dao động riêng : 0 

k
100


�63, 25rad / s
m
0, 025

Đồ thị mô tả sự phụ thuộc của biên độ vào tần số của dao động cưỡng bức :

Ta có : 1  2 � A1  A2
Câu 37: Đáp án C
Phương pháp giải:
Đọc đồ thị
Giải chi tiết:
Cách 1:
Từ đồ thị cho uAB chậm pha π/2 so với uMN.
Dùng giản đồ vec tơ:
Đề cho : Z C 

R 16
63
63

 cos  
R => tan  
Z C 63
65
16

2
2
Tính tốn: U RC  U AB
 U MN

 392  522  65V .

63
16
 63V ; U 0 R  U 0 RC tan   63.  16V
65
63


16
52 12
cos   cos(  (   ))  cos(  tan 1 ( )  tan 1 ( ) 
2
2
63
39 13
12
U 0 r  U 0 R  U AB cos   39.  36V  U 0r  36  U 0 R  36  16  20V
13
U
U
20
16
 I 0  0 r 
 2 A; R  0 R   8
r
10
I0
2
U 0C  U 0 RC cos   65.


2
0

2

I
2
( R  r )  (8  10)  36W
2
2
U .I
39 2 12
Hay: P  UI cos   0 0 cos   . .  36W .
2
2 1 13
P  I 2 (R  r) 

Cách 2:

uuuu
r
U 0R

uuuuur
U 0 MN uuuur
52
uuur U65RC
U0r


A



39 u
r

β

N

63

ur
U 0C

α

U 0 AB

B
Trang 15


U  39V

 .
U 0 MN  52V



0 AB
Ta thấy đoạn MN có L và r, đoạn AB có tụ C nên uMN luôn sớm pha hơn uAB � �

Theo bài 63RC  16 � Z C 

63
63
R � U c  U R  1 .
16
16

Một chu kỳ ứng với 12 ơ, nên uMN sớm pha hơn uAB một góc


rad
2

uuuu
r uuuur uuuu
r
2
2
2
2
2
U AB  U MN  U RC � U oRC  U oAB
 U oMN
 65(V ) ; mà U oRC  U oR  U oC .

Từ và ta có UOC=63V; UoR=16V => U R 


U0R
2



16
2

8 2V

2

522  U or2  U oL

. � U or  20(V ) � U r  10 2(V ).
Giải hệ � 2
39  (16  U or ) 2  (U oL  63)2


�I 

U
U r 10 2
2

 2( A). � R  R  8 � PAB   R  r  I  36(W ).
I
r
10


Câu 38: Đáp án D
Phương pháp giải:
Sử dụng giản đồ vecto và các kiến thức hình học
UL

Giải chi tiết:
uuuu
r uuuur uuuu
r
Ta có: U AB  U AM  U MB

O 

Ta có giản đồ vecto:
U  U MB

�uAM
r 2
Mà � uuur uuuu
U
;
U

AM
MB

3





U AMU
UR

L

H I
UC



UAB

Suy ra tứ giác OU AM U ABU MB là hình thoi
� U AM  U AB  U MB  220V

UMB=UC

Câu 39: Đáp án D
Phương pháp giải:
2

�qE �
Gia tốc trọng trường hiệu dụng: g �
 g � �
�m �
2

.l.  cos  �

 cos  0 
Tốc độ của vật: v  2 g �
Giải chi tiết:
r
r
r r
Do E có phương ngang nên F cũng có phương ngang và F  P

Trang 16


Tại VTCB góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng là:
F qE 2.105.5.104
tan   

 1 �   450
P mg
0,1.10
Kéo vật nhỏ theo chiều của vectơ cường độ điện trường sao cho dây treo hợp với vectơ gia tốc trọng
trường một góc 540 rồi bng nhẹ
0
0
0
0
→ Biên độ góc là:  0  54    54  45  9
2

2

�2.105.5.104 �

�qE �
2
Gia tốc trong trường hiệu dụng là: g �
 g  � �  102  �
�  10 2m / s
�m �
� 0,1

2

Tại vị trí sợi dây lệch góc 400 so với phương thẳng đứng theo chiều của vectơ cường độ điện trường có li
độ góc là:  �
 40    40  45  50
.l.  cos  �
 cos  0 
Tốc độ của vật tại đó là: v  2 g �
� v  2.10 2.1.  cos 5  cos 9   0, 49m / s
Câu 40: Đáp án C
Phương pháp giải:

U .R

UR 
2
2

R   Z L  ZC 


U .Z L


UL 
Điện áp hiệu dụng: �
2

R 2   Z L  ZC 

U .Z C

UC 
2

R2   Z L  ZC 

C thay đổi để UCmax: U C max 

U
. R 2  Z L2
R

Giải chi tiết:

Trang 17



U .R

V1  U R 
2


R 2   Z L  ZC 


U .Z L

V2  U L 
Số chỉ của các vôn kế: �
2

R 2   Z L  ZC 

U .Z C

V3  U C 
2

R 2   Z L  ZC 



V
U
�1max

U .Z L
V2max 
Mạch điện chỉ có C thay đổi nên ta có: �
R



U . R 2  Z L2

V3max 

R
Theo bài ra ta có: V3max  V2 max �

U . R 2  Z L2
U .Z L
 3.
R
R

� R 2  Z L2  9Z L2 � R  2 2Z L
Tỉ số giữa chỉ số lớn nhất của V3 so với số chỉ lớn nhất của V1 là :
V3max
V1max

U . R 2  Z L2
R


U

R 2  Z L2
3Z L
3



R
2 2.Z L 2 2

Lưu ý: Những trang web như Tailieugiaoa...com , tailieugiangda...com, tailieu24...net, tailieutoa..vn và 1
số cá nhân đều lấy tài liệu đề thi từ website Tailieuchuan.vn và chỉnh sửa bán lại cho giáo viên nên chất
lượng sẽ không được đảm bảo, khơng có dịch vụ bảo hành tài liệu đi kèm, khơng có đội ngũ chun mơn hỗ
trợ thẩm định. Quý giáo viên vui lòng mua tài liệu ở website chính chủ Tailieuchuan.vn, TUYỆT ĐỐI
KHƠNG mất tiền ở những website kém uy tín chất lượng. Hãy chia sẻ cho mọi người để phòng tránh

Trang 18



×