Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Đề 4 ôn thi vật lý thpt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.11 KB, 7 trang )

SỞ GD-ĐT BÌNH DƯƠNG

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: Vật lí
Thời gian làm bài: 50 phút, (khơng kể thời gian phát đề)

x  5cos  t  0,5 
Câu 1: Một vật dao động theo phương trình
(cm). Pha ban đầu của dao động là:
A. 
B. 0,5 
C.0,25 
D.1,5 
Câu 2: Đối với dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như
cũ gọi là
A. pha ban đầu
B. chu kỳ dao động
C. tần số góc
D. tần số dao động
Câu 3: Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là
A. tốc độ chuyển động của các phần tử mơi trường truyền sóng.
B. tốc độ cực tiểu của các phần tử mơi trường truyền sóng.
C. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng.
D. tốc độ lan truyền dao động trong mơi trường truyền sóng.
Câu 4: Đặc trưng nào sau đây là một đặc trưng vật lí của âm?
A. Tần số âm.
B. Độ cao của âm.
C. Âm sắc.
D. Độ to của âm.
Câu 5: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện


dung C. Mạch dao động tự do với tần số góc là

A.



1
LC .

B.   LC .

C.

  2

L
C .

D.



2
LC .

Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dịng
điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là I. Gọi φ là độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dịng điện
trong mạch. Cơng suất điện tiêu thụ trung bình của mạch trong một chu kì là
A. UItanφ.
B. UI.

C. UIsinφ.
D. UIcosφ.
Câu 7: Điện áp u = 200cos(100πt + 0,5π) (V) có giá trị hiệu dụng bằng
A.100 2 V .
B. 200 V.
C. 100 V.
D.200 2 V .
Câu 8: Ánh sáng trắng là
A. ánh sáng đơn sắc.
B. ánh sáng có một tần số xác định.
C. hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
D. ánh sáng gồm bảy màu: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
Câu 9: Trong các bán dẫn loại nào thì mật độ electron tự do và mật độ lỗ trống bằng nhau?
A. bán dẫn tinh khiết.
B. bán dẫn loại p.
C. bán dẫn loại n.
D. hai loại bán dẫn loại p và bán dẫn loại n.
1


Câu 10: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A1, A2,
φ1, φ2. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ được tính theo công thức
A.

A  A12  A22  2 A1 A2 cos  1  2 

.

B.


A  A12  A22  2 A1 A2 sin  1   2 

A  A12  A22  2 A1 A2 cos  1  2 
A

.

A12  A22  2 A1 A2 sin  1   2 

C.
.
D.
.
Câu 11: Quang phổ vạch phát xạ do
A. chất rắn bị nung nóng phát ra.
B. chất khí ở áp suất thấp bị nung nóng phát ra.
C. chất khí ở áp suất cao bị nung nóng phát ra.
D. chất lỏng bị nung nóng phát ra.
Câu 12: Sóng điện từ dùng để thơng tin qua vệ tinh là
A. sóng trung.
B. sóng cực ngắn.
C. sóng ngắn.
D. sóng dài.
Câu 13: Cường độ điện trường do một điện tích điểm Q đặt trong chân khơng gây ra tại điểm cách
điện tích một khoảng r được tính theo cơng thức

Q2
|Q|
|Q|
Ek 2

Ek 3
r .
r .
r .
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL và tụ
điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp. Đại lượng tổng trở tính bằng công thức
Ek

A.

|Q|
r .

Ek

Z  R 2   Z L  ZC 

2

Z  R 2   Z L  ZC 

2

.

B.


Z  R 2   Z L  ZC 

2

.

Z  R   Z L  ZC 
C.
.
D.
.
Câu 15: Giới hạn quang điện của một kim loại có giá trị 0,18μm , hiện tượng quang điện sẽ xảy ra khi
chiếu ánh sáng có bước sóng
A. 0,12μm.
B. 0,42μm
C. 0,32μm.
D. 0,20μm
Câu 16: Với k

� Z,

trong hiện tượng giao thoa sóng, khi hai nguồn kết hợp cùng pha, những
điểm trong miền giao thoa là cực tiểu giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết
hợp tới là
A.

B.

C.


D.

Câu 17: Chọn phát biểu đúng. Máy biến áp là thiết bị
A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
B. biến đổi dòng xoay chiều thành dòng một chiều.
C. làm tăng cơng suất của dịng điện xoay chiều.
D. có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều.
12

Câu 18: Hạt nhân 6 C phóng xạ  . Hạt nhân con sinh ra có
A. 5 prơtơn và 6 nơtron.
C. 6 prơtơn và 7 nơtron

2


B. 7 prôtôn và 7 nơtron.
D. 7 prôtôn và 6 nơtron.
Câu 19: Chùm sáng rọi vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính, sau khi qua bộ phận nào sau
đây của máy thì sẽ là một chùm song song?
A. Hệ tán sắc.
B. Phim ảnh.
C. Buồng tối.
D. Ống chuẩn trực.
Câu 20: Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng nhiệt hạch?

H2 + 1H3 → 2He4 + 0n1.

A.


1

C.

84

n1 + 92U235 → 56Ba144 + 36Kr89 + 30n1.

B. 0

Po210 → 2He4 + 82Pb206.

D. 0

n1 + 92U235 → 54Xe139 + 38Sr95 + 20n1.

Câu 21: Đặt điện áp u = U0cos(100πt + φ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm
thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Cường độ dịng điện qua mạch có tần số bằng
A. 50π Hz.
B. 100π Hz.
C. 100 Hz.
D. 50 Hz.
1
L
H
2
Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm
thì cảm kháng của cuộn cảm là
Α. 100 Ω.

Β. 200 Ω.
C. 20 Ω.
D. 50 Ω.
Câu 23: Mạch dao động LC lí tưởng có điện tích trên một bản tụ điện biến thiên điều hồ theo phương
trình q = 4.10-6cos(106πt) (C), cường độ cực đại của dòng điện trong mạch là
A. 4A.
B. 2A.
C. 2πA.
D. 4πA.
� �
x  2 cos �
t  �
(cm)
� 6�
Câu 24: Một vật dao động điều hoà theo phương trình
, trong đó t tính
bằng s. Tốc độ cực đại của vật là
A. 2π cm/s.
B. π cm/s.
C. 2 cm/s.
D. 4π cm/s.
Câu 25: Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m gắn vật nhỏ đang dao động điều hồ. Khi con
lắc có li độ 2 cm thì lực kéo về có giá trị là
A. -200 N.
B. -2N.
C. 50 N.
D. 5 N.
Câu 26: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao
động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai điểm cực tiểu giao
thoa liên tiếp là 2 cm. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là

A. 8 cm.
B. 2 cm.
C. 4 cm.
D. 1 cm.
Câu 27: Một ống dây có hệ số tự cảm 0,02 H đang có dòng điện một chiều chạy qua. Trong thời gian
0,2 s dòng điện giảm đều từ 3 A về 0 A. Trong khoảng thời gian trên, độ lớn suất điện động tự cảm
trong ống dây là
A. 400 mV.
B. 12 mV.
C. 300 mV.
D. 60 mV.
Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vẫn giao thoa trên màn
quan sát là i. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và vân sáng bậc 5 nằm khác phía so với vân sáng trung
tâm là
A. 3i.
B. 7i.
C. 5i.
D. 2i.
Câu 29: Một sợi dây dài 50 cm có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với hai bụng sóng.
Sóng truyền trên dây có bước sóng là
3


A. 100 cm.
B. 75 cm.
C. 50 cm.
D. 25 cm.
Câu 30: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc với bước sóng 0,5 μm, khoảng
cách giữa hai khe là 1 mm. Tại điểm M trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm 3 mm có vân sáng
bậc 3. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là

A. 2,0 m.
B. 2,5 m.
C. 1,5 m.
D. 1,0 m.
Câu 31: Một đám nguyên tử Hiđrô đang ở trạng thái dừng có mức năng lượng E n ( n = 4) khi chúng
chuyển về trạng thái cơ bản có thể phát ra nhiều nhất bao nhiêu bức xạ đơn sắc?
A. 3
B. 6
C. 10
D.15
Câu 32: Mắc nguồn điện một chiều có điện trở trong r = 1Ω với mạch ngoài là điện trở R = 4 Ω để
thành mạch kín. Biết cơng suất của nguồn là 20 W. Công suất toả nhiệt trên điện trở R là
A. 4 W.
B. 16 W.
C. 80 W
D. 320 W.
2
2
3
1
2
3
1
Câu 33: Cho phản ứng hạt nhân: 1 D  1 D � 2 He  0 n . Biết khối lượng của 1 D , 2 He , 0 n lần lượt là
mD = 2,0135 u; mHe = 3,0149 u; mn = 1,0087 u. Năng lượng tỏa ra của phản ứng trên bằng
A. 3,1671 MeV.

B. 1,8821 MeV.

C. 2,7391 MeV.


D. 7,4991 MeV.

Câu 34: Dao động của một vật có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động cùng phương có


x1  5cos(10 t  )(cm)
x2  5cos(10 t  )(cm)
3
6
phương trình lần lượt là

(t tính bằng s). Động năng
cực đại của vật là
A. 25 mJ.
B. 12,5 mJ.
C. 37,5
D. 50 mJ.
Câu 35: Một con lắc lò xo gồm quả cầu m = 300g, k = 30 N/m, treo vào một điểm cố định. Chọn gốc
toạ độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao động. Kéo quả
cầu xuống khỏi vị trí cân bằng 4cm rồi truyền cho nó một vật tốc ban đầu 40 cm/s hướng xuống.
Phương trình dao động của vật là


x  4 2cos(10t+ )cm
x  4 2cos(10t- ) cm
4
4
A.
B.




x  4cos(10t+ )cm
x  4cos(10t- )cm
4
2
C.
D.
Câu 36: Sóng dừng trên dây đàn hồi OM có hai đầu cố định, biên độ bụng 2A, điểm bụng B nằm gần
nút O nhất, C là một điểm có biên độ bằng A 3 nằm trong khoảng OB. Tính khoảng cách BC.
A. λ/12
B. λ/6
C. λ/8
D. λ/4
Câu 37: Đặt một điện áp xoay chiều u=200cos100πt (V) vào hai đầu của một mạch gồm R, L, C mắc
104
C
F

nối tiếp; Tụ điện có điện dung
, và cuộn dây lí tưởng có độ tự cảm L biến đổi. Khi
2

L  L1  H

thì dịng điện tức thời chạy trong mạch trễ pha 4 so với điện áp tức thời giữa hai đầu
1
đoạn mạch. Để công suất tiêu thụ đoạn mạch bằng 5 cơng suất cực đại thì độ tự cảm của cuộn dây có
giá trị là

4


2
3
1
1
(H )
( H ).
(H )
(H )
A. 
.
B. 
.
C. 
.
D. 2
.
Câu 38: Một lị xo có độ cứng k nằm ngang, một đầu gắn cố định một đầu gắn vật khối lượng m. Kích
thích để vật dao động điều hịa với vận tốc cực đại bằng 3 m/s và gia tốc cực đại bằng 30π m/s 2. Thời
điểm ban đầu t = 0 vật có vận tốc v = 1,5m/s và thế năng đang tăng. Gia tốc của vật bằng 15π m/s2 sau
A. 0,15 s
B. 0,05s
C. 0,02s
D. 0,083s
Câu 39: : Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A, B cách nhau 20 cm dao động cùng biên
độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5 m/s. Xét trên đường thẳng d
vuông góc với AB. Cách trung trực của AB là 7 cm, điểm dao động cực đại trên d gần A nhất cách A là
A. 14,46 cm.

B. 5,67 cm.
C. 10,64 cm.
D. 8,75 cm.
Câu 40: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp được chiếu bằng nguồn ánh sáng
trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm, khoảng cách từ hai
khe hẹp đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, tại vị trí điểm M cách vân sáng chính giữa 4 mm
có vân sáng đơn sắc có bước sóng ngắn nhất là
A. 0,4 mm.
B. 0,67 mm.
C. 0,75 mm
D. 0,55 mm.

5


BẢNG ĐÁP ÁN
01.B

02.B

03.D

04.A

05.A

06.D

07.A


08.C

09.A

10.B

11.B

12.B

13.C

14.A

15.A

16.A

17.D

18.B

19.D

20.A

21.D

22.D


23.D

24.A

25.B

26.C

27.C

28.B

29.C

30.A

31.B

32.B

33.A

34.A

35.B

36.A

37.A


38.D

39.B

40.A

HƯỚNG DẪN MỘT SỐ CÂU
Câu 37.
Ta có

Z L1  .L1  200; Z C 

tan  

Pmax 

1
 100.
.C

Z L  ZC
Z  Z C 200  100
�R L

 100.

R
tan 
tan( )
4


P
U 2 (100 2) 2

 200W  P  max  40W .
R
100
5
.

P  R.I 2  R.

Z
U2
100.(100 2)2
3

40

� Z L  300() � L  C  ( H ).
2
2
2
2
R  (Z L  Z C )
100  ( Z L  100)
 
Chọn

Câu 38

Phương pháp: Sử dungg̣ đường tròn lươngg̣ giác
Cách giải:

  10  rad / s 
v0   A  3m / s


��

3
a0   2 A  30 m / s 2

 m
�A 
10


Theo bài ra ta có:
Thời điểm ban đầu vật ở vị trí (1) có v = v0/2
15
3
A
a  15   2 x � x  


2
100
20
2 , vật ở vị trí (2)
Khi

Từ hình vẽ xác định được thời điểm vật ở vị trí (2) là 5T/12 = 0,083s

Câu 39
6


Cách giải: Đáp án B
+ Bước sóng của sóng



v
 3cm.
f

Câu 40
Cách giải:
Đáp án A

D
xa 2.103
0,38  m    0,76  m
� 

nm ������
� 5,3  k  2, 6
a
kD
k
xa

� kmax  5; min 
 4.107 m  0, 4  m
kmax D
xk

+ Khi xảy ra giao thoa với hai nguồn kết hợp, trung điểm O của AB là cực đại, các cực đại trên AB
cách nhau liên tiếp nửa bước sóng.
OI
 4, 67 �
Xét tỉ số 0,5
để M cực đại trên d và gần A nhất thì M thuộc dãy cực đại
2
2
2

�d 2  17  h
� d 2  d1  4  12 17 2  h 2  32  h 2  12 � h  4,81cm
�2
2
2
d 3 h
+ Ta có: �1
2
2
Vậy d1  h  3  5, 67cm.

7




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×