Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT CĐ và ĐH năm học 2009 - 2010
Để góp một phần nhỏ giúp các sĩ tử trong mùa thi sắp tới, chúng tôi đã tuyển tập
và lựa chọn từ sách giáo khoa, sách nâng cao và đề thi các năm để biên tập tài
liệu này.
Tài liệu này nhằm giúp học sinh ôn tập, rèn luyện kĩ năng giải và luyện thi môn
Vật Lý lớp 12 đợc tốt.
Tài liệu này gồm có 2 phần:
- Bộ đề ( gồm các câu hỏi ).
- Hớng dẫn giải các câu hỏi.
Đề F
Bi 1: Mt dõy di 120 cm u B c nh. u A gn vi mt nhỏnh õm thoa dao ng vi tn s 40
Hz. Bit vn tc truyn súng v = 32 m/s, u A nm ti mt nỳt súng dng. S bng súng dng trờn
dõy l:A. 3; B. 4; C. 5; D. 6
Bi 2: Trong thớ nghim Iõng v giao thoa ỏnh sỏng, cỏc khe c chiu bi ỏnh sỏng trng cú bc
súng nm trong khong t 0,4m n 0,7m. Ti ỳng v trớ ca võn sỏng bc 4 ca ỏnh sỏng vng cú
1
= 0,5m cũn cú bao nhiờu bc x khỏc cú võn sỏng ti v trớ ú ? A. 2; B. 3; C. 4;
D. 5
Bi 3: Cho phn ng ht nhõn: Bit ht khi ca l
v . Nng lng liờn kt ca ht nhõn
l:A.771,88Mev ;B. 7,7188eV ; C. 77,188MeV D.7,7188MeV
Bi 4 :Hot tớnh ca ng v cacbon trong mt mún c bng g bng 4/5 hot tớnh ca ng
v ny trong g cõy mi n. Chu k bỏn ró ca g l 5570 nm. Tỡm tui ca mún c yA. 1800
nm B. 1793 nm C. 1678 nm D. 1704 nm
Bi 5 : Hai dao ng iu hũa ln lt cú phng trỡnh l: ;
thỡ
A. Dao ng th 1 sm pha hn dao ng th 2 mt gúc -
B. Dao ng th 1 tr pha hn dao ng 2 mt gúc
C. Dao ng th 2 tr pha hn dao ng th 1 mt gúc -
D. Dao ng th 2 tr pha hn dao ng th nht 1 gúc
Bi 6: Hai õm thanh cú õm sc khỏc nhau l do:
A. cao v to khỏc nhau.
B. Khỏc nhau v tn s.
C. Cú s lng v cng ca cỏc ho õm khỏc nhau.
D. Tn s, biờn v cỏc ho õm khỏc nhau.
Bi 7: iu no sau õy l ỳng khi núi v phúng x ?
A. Ht nhõn t ng phúng ra ht nhõn Hờli .
B. Trong bng phõn loi tun hon, ht nhõn con lựi hai ụ so vi ht nhõnm
C. S khi ca ht nhõn con nh hn s khi ca ht nhõn m 4 n v.
D. A, B v C u ỳng.
Bi 8: ng v l cht phúng x v to thnh ng v ca magiờ. Sau 105 gi, phúng x
ca gim i 128 ln. Chu k bỏn ró ca bng:
A. 17,5h B. 21h C. 45h D. 15h
Bi 9: iu kin súng dng trờn dõy khi c hai u dõy A, B u c nh hay u t do l chiu di
dõy l: (Vi k = s bú súng trờn dõy)
A. B. C. D.
Bi 10: iu no sau õy l sai khi núi v to ca õm v kh nng nghe ca tai con ngi?
A. Vi cỏc tn s t 1000 n 5000 Hz, ngng nghe ca tai ngi vo
khong
B. Tai con ngi nghe thớnh nht i vi cỏc õm trong min cú tn s t 10000 n 15000 Hz
Chúc các bạn thành công.
Tµi liÖu «n thi tèt nghiÖp THPT C§ vµ §H n¨m häc 2009 - 2010–
C. Ngưỡng đau của tai con người tương ứng với mức cường độ âm khoảng
D. Cả A và C đều đúng, B sai
Bài 11: (I) Hiện tượng quang điện có thể xảy ra với mọi kim loại và với mọi bức xạ kích thích.
Vì (II) Khi không có ánh sáng kích thích, hiện tượng quang điện không thể xảy ra với bất kì kim loại
nào.
A. (I) đúng, (II) đúng, hai phát biểu có tương quan
B. (I) đúng, (II) đúng, hai phát biểu không có tương quan
C. (I) đúng, (II) sai. D. (I) sai, (II) đúng.
Bài 12: Để phát hiện ra tia hồng ngoại, ta có thể sử dụng hiện tượng nào và phương tiện nào ? Tìm
câu trả lời saiA. Pin nhiệt điện; B. Màn huỳnh quang
C. Mắt mèo,chuột D. Máy ảnh hồn ngoại
Bài 13: (I) Trong công nghiệp người ta thường dùng tia tử ngoại để phát hiện các vết nứt, vết xước
nhỏ trên bề mặt các sản phẩm tiện.Vì (II) Tia tử ngoại có thể làm cho một số chất bị phát quang.(I) và
(II) là các mệnh đề. Chọn đáp án đúng nhất
A. (I) đúng, (II) đúng, hai phát biểu có tương quan.
B. (I) đúng, (II) đúng, hai phát biểu không có tương quan.
C. (I) đúng, (II) sai. D. (I) sai, (II) đúng.
Bài 14:Các đồng vị phóng xạ có những ứng dụng nào trong các ứ/dụng sau A.Chất côban
phát ra tia dùng để tìm khuyết tật trong các chi tiết máy. B. Phương pháp các nguyên tử đánh
dấu.
C. Phương pháp dùng cácbon 14. D. A, B và C đều đúng.
Bài 15: Chọn câu trả lời đúng.
A. Chu kì bán rã của một chất phóng xạ là thời gian sau đó số hạt nhân phóng xạ còn lại bằng số hạt
nhân bị phân rã.
B. Chu kì bán rã của một chất phóng xạ là thời gian sau đó một nửa hạt nhân phóng xạ ban đầu bị
phân rã.
C. Chu kì bán rã của một chất phóng xạ là thời gian sau đó độ phóng xạ của nguồn giảm một nửa
D. Cả A, B, C đều đúng.
Bài 16: Người ta nói sóng dừng là một trường hợp đặc biệt của giao thoa sóng vì:
A.Sóng dừng là sự giao thoa của các sóng kết hợp trên cùng một phương truyền sóng
B. Sóng dừng chỉ xảy ra khi có sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ trên cùng một phương
truyền sóng
C. Sóng dừng là sự chồng chất của các sóng trên cùng một phương truyền sóng. D. Cả A, B, C
đều đúng.
Bài 17: Chọn câu đúng. Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức
đi qua điện trở R trong khoảng thời gian t. Nhiệt lượng toả ra trên điện trở là:
A. B. C. D.
Bài 18: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ của nguyên tử hyđrô?
A. Quang phổ của nguyên tử hyđrô là quang phổ liên tục.
B. Các vạch trong quang phổ có màu biến thiên liên tục từ đỏ tới tím
C. Giữa các dãy Laiman, Banme, Pasen không có ranh giới xác định
D. A, B và C đều sai.
Bài 19: Trong phóng xạ hạt nhân biến đổi thành hạt nhân thì
A. B.
C. D.
Bài 20: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng?
A. Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà
theo từng phần riêng biệt, đứt quãng.
B. Chùm ánh sáng là dòng hạt, mỗi hạt gọi là một photôn.
C. Năng lượng của các photôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng
D. Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng không bị thay đổi, không phụ thuộc khoảng cách tới
nguồn sáng.
Chóc c¸c b¹n thµnh c«ng.
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT CĐ và ĐH năm học 2009 - 2010
Bi 21: Trong h súng dng trờn mt si dõy, khong cỏch gia hai nỳt liờn tip bng: A. Mt bc
súng. B. Na bc súng.
C. Mt phn t bc song D. Hai ln bc súng
Bi 22: Tớnh biờn dao ng A v pha ca dao ng tng hp hai dao ng iu hũa cựng
phng:
A. A = 2,6; cos = 0,385 B. A = 2,6; tg = 0,240
C. A = 2,4; tg = 2,40 D. A = 2,2; cos = 0,385
Bi 23: (I) Cú th o cng hiu dng bng ampe k nhit vỡ (II) V phng din tỏc dng nhit,
dũng in xoay chiu tng ng vi dũng in khụng i (I) v (II) l cỏc mnh , Chn ỏp ỏn
phự hp:
A. Phỏt biu (I) v (II) u ỳng, chỳng cú tng ng vi nhau
B. Phỏt biu (I) v (II) u sai
C. Phỏt biu (I) v (II) u ỳng, nhng khụng tng ng vi nhau
D. Phỏt biu I ỳng, phỏt biu II sai
Bi 24: Mt vt thc hin ng thi hai dao ng iu ho cựng phng, cựng tn s . Bit
phng trỡnh ca dao ng th nht l:
v phng trỡnh ca dao ng tng hp: Phng trỡnh
ca l:
A. B.
C. D.
Bi 25: iu no sau õy l khụng phự hp vi cỏc tiờn ca Anhstanh? Chn cõu tr li ỳng.
A. Vn tc ỏnh sỏng cỏc l vn tc gii hn, khụng mt i tng vt cht no cú th cú vn tc ln
hn vn tc ỏnh sỏng cỏc.
B. Tiờn 2 hon ton khụng ph nhõn c hc c in m ch khỏi quỏt hoỏ c hc c in lờn mc
cao hn.
C. Tiờn 1 l s m rng nguyờn lớ tng i Galilờ cho mi hin tng vt lớ. D. A, B v
C u khụng phự hp
Bi 26: Nguyờn nhõn ch yu no gõy ra s hao phớ nng lng trong mỏy bin th sau õy? A. Lừi
st cú t tr v gõy ra dũng Fucụ
B. Cú s tht thoỏt nng lng di dng súng in t.
C. Hao phớ nng lng di dng nhit nng to ra cỏc cun s cp v th cp ca mỏy bin th.
D. C A, B, C u ỳng
Bi 27: Xột mt dao ng iu hũa cú phng trỡnh . Gia tc ca vt cú ln
cc i khi :
A. B. C. D.
Bi 28: Chn phỏt biu ỳng khi núi v súng in t:
A. Súng in t l súng dc nhng cú th lan truyn trong chõn khụng
B. Súng in t l súng ngang cú th lan trun trong mi mụi trng k c chõn khụng
C. Súng in t ch lan truyn trong cht khớ v khi gp cỏc mt phng kim loi nú b phn x
D. Súng in t l súng c hc
Bi 29: Mt vt thc hin hai dao ng iu ho cựng phng, cựng tn s, cú biờn ln lt l
8cm v 6cm. Biờn dao ng tng hp khụng th nhn cỏc giỏ tr no sau õy ?A. 14 cm B. 2
cm C. 10 cm D. 17 cm
Bi 30: Mt mch dao ng in t gm cun dõy thun cm cú t cm v t
in cú in dung . Bit dõy dn cú in tr thun khụng ỏng k v torng mch cú dao
ng in t riờng. Ly . Chu kỡ dao ng in t riờng trong mch l
A. B. C. D.
HNG DN P N
Chúc các bạn thành công.
Tµi liÖu «n thi tèt nghiÖp THPT C§ vµ §H n¨m häc 2009 - 2010–
Bài 1: (A) Số bụng sóng dừng bằng tần số bó sóng dừng trên dây AB:
Bài 2 (A)• Hai vân sáng trùng nhau nên : x
1
= x
2
<=> k
1
λ
1
= k
2
λ
2
=> λ
2
= k
1
λ
1
/k
2
= 2/k
2
• Vì
0,4μm ≤ λ
2
≤ 0,7μm <=> 0,4μm ≤ 2/k
2
≤ 0,7μm
• Nghịch đảo bất đẳng thức ta có 2,5 ≥ k
2
/2 ≥ 1,43
• Nhân các vế của bất đẳng thức cho 2 : 5 ≥ k
2
≥ 2,86 => k
2
= {3,4,5}
• Vì k
1
= 4, nên k
2
= {3,5}
Vậy có hai bức xạ khác cho vân sáng tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng vàng.
Bài 3(D)
Bài 4(B)Theo giả thiết ta có:
năm
Bài 5(D)Hiệu số pha giữa dao động 1 và dao động 2 : dao động thứ hai trễ pha
so với dao động thứ nhất một góc
Bài 6(C)Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do có số lượng và cường độ của các hoạ âm
khác nhau.
Bài 8(D)
Sau 105 giờ, độ phóng xạ của giảm đi 128 lần:
Bài 9(B)bài này có thể suy ra công thức trên bằng cách lập luận
nhận xét khoảng cách giữa hai bó sóng liên tiếp là suy ra 2 đầu đoạn dây là hai nút nên suy
ra chú ý với n = 0,1,2,3
Bài 10(B)Bài 11(D)Bài 12(B)Bài 13(A)Bài 14(D)Bài 15(D)
Bài 16(B) Giao thoa sóng là sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng kết hợp trong không gian,
trong đó có những chỗ cố định mà biên độ sóng được tăng cường hoặc bị giảm bớt; Sóng
dừng chỉ xảy ra khi có sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ trên cùng một phương
truyền sóng
Bài 17(B)
Bài 18(B)Bài 19(B)
Bài 20(C)
A là định luật thứ 1 của thuyết(Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức
xạ ánh sáng một cách liên tục mà theo từng phần riêng biệt, đứt quãng)
B đúng chùm ánh sáng được coi là một dòng hạt mỗi hạt là một phô ton có năng lượng E=hf
C sai vì rõ ràng năng lượng phụ thuộc vào
D đúng vì vận tốc ánh sáng rất lớn cho nên với khoảng cách nhỏ nó coi như không phụ thuộc
Bài 21(B)
Trong hệ sóng dừng trên 1 sợi dây thì khoảng cách giữa 2 nút liên tiếp bằng nửa bước sóng.
Bài 22(A)
là phương trình tổng hợp của 2 dao động điều hòa trên.
Ta có:
Bài 23(A)
Chóc c¸c b¹n thµnh c«ng.
Tµi liÖu «n thi tèt nghiÖp THPT C§ vµ §H n¨m häc 2009 - 2010–
Bài 24(C)
và ngược pha và cùng phương, ngược chiều. Mà
cùng phương, ngược chiều với và có độ lớn:
pha ban đầu
Do đó:
Bài 25 (C)Bài 26(D)
Bài 27(B) Ta có:
Khi
hay
Bài 28(B
Bài 29(D)
Biên độ dao động tổng hợp lớn nhất khi hai dao động cùng phương, cùng tần số và cùng pha
ban đầu. Khi ấy biên độ dao động tổng hợp lớn nhất bằng tổng của hai dao động thành phần.
Tức là : (cm)Vậy biên độ dao động tổng hợp không thể lớn
hơn 14 cm ]
Bài 30(C)
Chóc c¸c b¹n thµnh c«ng.