Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Đề 7 ôn thi vật lý thpt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (446.6 KB, 11 trang )

SỞ GD-ĐT BÌNH DƯƠNG

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: Vật lí
Thời gian làm bài: 50 phút, (khơng kể thời gian phát đề)

Câu 1: Chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(t + ). Cơng thức
tính vận tốc của vật là
A. v = Acos(t + ).
B. v = - Acos(t + ).
C. v = Asin(t + ).
D. v = - Asin(t + ).
Câu 2: Một con lắc lị xo có độ cứng k đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox.
Biểu thức lực kéo về tác dụng vào con lắc là
A. F  kx .

2
B. F  kx .

1
F   kx
2 .
C.

1
F   kx 2
2
D.
.


Câu 3: Một con lắc đơn, gồm một vật nhỏ gắn với sợi dây có chiều dài l khơng đổi.
Khi dao động điều hịa, chu kì dao động của con lắc tại nơi có gia tốc rơi tự do g là
T  2
A.

l
g

T
B.

1 l
2 g

C.

T  2

g
l

D.

T

1 g
2 l

Câu 4: Nguyên nhân gây ra sự tắt dần của dao động là do
A. lực ma sát (lực cản) làm cơ năng của dao động giảm dần theo thời gian.

B. lực ma sát (lực cản) làm tần số của dao động giảm dần theo thời gian.
C. lực ma sát (lực cản) làm pha ban đầu của dao động giảm dần theo thời gian.
D. lực ma sát (lực cản) làm lực kéo về của dao động giảm dần theo thời gian.
Câu 5: Một sóng hình sin lan truyền trong một mơi trường theo trục Ox, tại O có
u  A cos t
phương trình dao động là O
. Sóng truyền từ O tới điểm M có tọa độ x với
tốc độ truyền sóng là v. Coi biên độ sóng và tốc độ truyền sóng là khơng đổi khi
truyền đi thì phương trình dao động tại điểm M là:
x �
2x �


u M  A cos  �
t –
.
u M  A cos  �t –
.


v �
v �


A.
B.
� x�
u M  A cos  �
t- �
.

u  Acos  t – x 
� v�
C.
D. M
.
Câu 6: Khi phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, tại điểm phản xạ
A. sóng phản xạ ln cùng pha với sóng tới.
B. sóng phản xạ ln ngược pha với sóng tới.
C. sóng phản xạ ln vng pha với sóng tới.
D. sóng phản xạ ln sớm pha với sóng tới.
Câu 7: Đơn vị của cường độ âm là:
A. J/ m2
B. W/ m2
C. J/ (kg.m)
D. N/ m2
Câu 8: Dòng điện xoay chiều có cường độ biến thiên tuần hồn theo thời gian theo
quy luật i = I0cos(ωt + ). Trong đó I0 là
A. giá trị cường độ dịng điện tại thời điểm t.
B. giá trị cường độ dòng điện cực đại .
C. pha ban đầu.


D. pha dao động tại thời điểm t.
Câu 9: Chọn câu trả lời sai.
Hiện tượng cộng hưởng trong mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp xảy ra
khi
A. ZL = ZC.
B. ω2LC = 1.
C. Z = R.
D. cos = 0.

Câu 10: Cơng suất tỏa nhiệt trung bình của dịng điện xoay chiều được tính theo
cơng thức
A. P = uicos
B. P = uisin
C. P = UIcos
D. P = UIsin
Câu 11: Khi động cơ không đồng bộ hoạt động,
A. khung dây dẫn đặt trong từ trường quay theo từ trường với tốc độ góc nhỏ hơn.
B. khung dây dẫn đặt trong từ trường quay theo từ trường với tốc độ góc lớn hơn.
C. khung dây dẫn đặt trong từ trường quay theo từ trường với cùng tốc độ góc.
D. khung dây dẫn đặt trong từ trường quay theo từ trường với tốc độ góc có thể lớn
hoặc nhỏ hơn.
Câu 12: Sơ đồ khối của một máy hệ thống thu thanh đơn giản gồm:
A. Anten thu, mạch chọn sóng, mạch khuếch đại cao tần, mạch khuếch đại âm tần,
loa.
B. Anten thu, mạch chọn sóng, mạch tách sóng, mạch khuếch đại âm tần, loa.
C. Anten thu, mạch phát sóng điện từ cao tần, mạch tách sóng, mạch biến điệu, loa.
D. Anten thu, mạch biến điệu, mạch chọn sóng, mạch tách sóng, loa.
Câu 13: Cho các chùm ánh sáng sau: đỏ, vàng, lam, tím. Ánh sáng có chiết suất lớn
nhất là
A. đỏ.
B. vàng.
C. lam.
D. tím.
Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, cơng thức dùng để xác
định vị trí vân sáng ở trên màn là
A. x = (k + 1) với k 0; 1; 2...
B. x = k với k 0; 1; 2...
C. x = 2 k với k 0; 1; 2...
D. x = (2k + 1)với k 0; 1; 2...

Câu 15: Quang phổ vạch do
A. chất khí ở áp suất thấp bị kích thích bằng nhiệt hoặc điện phát ra.
B. chất rắn ở áp suất cao khi bị nung nóng phát ra.
C. chất lỏng ở áp suất thấp khi bị kích thích phát ra.
D. chất khí ở áp suất cao khi bị nung nóng phát ra.
Câu 16: Khi ở trạng thái dừng
A. nguyên tử không bức xạ.
B. nguyên tử khơng có năng lượng xác định.
C. electron đứng n.
D. ngun tử ln có năng lượng thấp nhất.
Câu 17: Đặc điểm nào dưới đây là của ánh sáng huỳnh quang?
A. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích.
B. Ánh sáng huỳnh quang có năng lượng lớn hơn ánh sáng kích thích.
C. Ánh sáng huỳnh quang được kéo dài khá lâu sau khi tắt ánh sáng kích thích.
D. Ánh sáng huỳnh quang có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng kích thích.
Câu 18: Một hạt nhân có số khối là A, nguyên tử số là Z. Số nơtron (Nn) có trong
hạt nhân là
A. Nn = A.
B. Nn = Z.
C. Nn = A + Z.
D. Nn = A - Z.
Câu 19: Phóng xạ  có bản chất là
A. dịng các electron.
B. sóng điện từ.
4
C. dòng các hạt nhân 2 He .


D. dịng các pơzitron.
Câu 20: Lực tương tác giữa hai điện tích điểm đặt trong chân khơng có cơng thức là

qq
F  k. 1 2
r .
A.
qq
F  k. 1 2 2
r .
B.
qq
F  k. 1 2
2r .
C.
qq
F  1 22
r .
D.
Câu 21: Ở trong nguồn điện không đổi
A. các điện tích dương dịch chuyển cùng chiều điện trường.
B. các điện tích âm dịch chuyển ngược chiều điện trường.
C. lực lạ thực hiện cơng di chuyển các điện tích.
D. các điện tích dương và âm dịch chuyển cùng chiều với nhau.
ur
Câu 22: Cảm ứng từ B tại một điểm trong từ trường của một dịng điện chạy trong
dây dẫn có hình dạng nhất định khơng phụ thuộc vào
A. vị trí của điểm đó.
B. hình dạng của dây dẫn.
C. cường độ dịng điện chạy trong dây.
D. lực từ tác dụng lên dòng điện khác đặt tại đó.
o
  10, 6.108 m. Biết hệ số nhiệt

Câu 23: Một dây bạch kim ở 20 C có điện trở suất 0
3
1
o
điện trở khơng đổi là   3, 9.10 K , điện trở suất  của dây bạch kim này ở 1000 C là
8
8
8
8
A. 40,5.10 m.
B. 51,1.10 m.
C. 29,9.10 m.
D. 62.10 m.
Câu 24: Hai dao động điều hịa cùng phương có phương trình lần lượt là
� �
x 2   4cos �
5t  �cm
x1   3cos  5t  cm
� 2 � . Biên độ của dao động tổng hợp là

A. 5 cm.
B. 1 cm.
C. 7 cm.
D. 12 cm.
Câu 25: Trên mặt nước có hai nguồn sóng A và B dao động cùng phương trình
u  acos10t cm . Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 0,1 m/s. Xét một điểm M trên
d  18 cm
d  21 cm
mặt nước cách A và B các khoảng 1
và 2

. Tính từ đường trung trực,
điểm M thuộc
A. đường cực đại thứ 2.
B. đường cực đại thứ 3.
C. đường cực tiểu thứ 2.
D. đường cực tiểu thứ 1.
Câu 26: Một đoạn mạch RLC nối tiếp. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R, L, C lần
U   36 V; U L   72 V; U C   24 V
lượt là R
. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là
A. 80 V.
B. 60 V.
C. 52 V.
D. 84 V.
Câu 27: Mạch dao động với tụ điện C và cuộn cảm L đang thực hiện dao động tự

6 
do. Điện tích cực đại trên bản tụ là 2.10 C và dòng điện cực đại trong mạch là

0,314 A . Lấy 2   10 , tần số dao động điện từ tự do trong mạch là
A. 25 kHz.
B. 50 kHz.
C. 2,5 MHz.
D. 3 MHz.
Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là
1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Nguồn
sáng đơn sắc có bước sóng 0, 64µm . Khoảng vân giao thoa trên màn bằng


A. 0,8 mm.


B. 0,96 mm.

C. 0,6 mm.

D. 0,2 mm.

Câu 29: Trong chân khơng, một bức xạ đơn sắc có bước sóng 0, 44 m . Cho biết giá
–34
–19
8
trị các hằng số h  6, 625.10  Js ; c  3.10  m / s ; và e  1, 6.10 C . Lượng tử năng lượng
của ánh sáng này có giá trị
A. 2,82 eV.
B. 2,71 eV.
C. 1,28 eV.
D. 2,49 eV.
4
Câu 30: Sau khi được tách ra từ hạt nhân 2 He , tổng khối lượng của 2 prôtôn và 2
4
2

He một lượng là 0,0305u. Nếu 1u  931 MeV / c 2 ,
4
năng lượng ứng với mỗi nuclôn, đủ để tách chúng ra khỏi hạt nhân 2 He là bao
nhiêu?

nơtrôn lớn hơn khối lượng hạt nhân

A. 7,098875 MeV

C. 28,3955 MeV

15
B. 2, 745.10 J.
16
D. 0, 2745.10 MeV.

Câu

31:
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe
a
hẹp là
và cách màn quan sát một khoảng D . Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng
đơn sắc có bước sóng  . Trên màn, M và N là hai vị trí của 2 vân sáng. Biết
MN  7, 7 mm và khoảng cách giữa 2 vân tối xa nhau nhất trong khoảng MN là 6,6
mm. Giữ nguyên các điều kiện ban đầu, thay ánh áng có bước sóng  bằng ánh
4
�
 
5 . Vị trí cho vân sáng bậc 5 của bức xạ  �cách vân trung
sáng có bước sóng
tâm
A. 3,8 mm.
B. 4,4 mm.
C. 5,5 mm.
D. 6,6 m.
HD : M và N là hai vân sáng
MN  ki  7, 7 mm (1)


Khoảng cách xa nhất giữa hai vân tối trên MN tương ứng với hai vân tối nằm ngay
bên trong M và N

 k  1 i  6, 6 mm (2)
Từ (1) và (2) lập tỉ số
 7,7 
k

k  1  6, 6 
k
7

k 1 6 → k  7
Thay vào (1)
i  1,1 mm



i�


4
4
i  .  1,1  0,88
5
5
mm

Vị trí cho vân sáng bậc 5 của bức xạ  �


x5   5  .  0,88   4, 4

mm


Câu 32 :

Đặt

điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có RLC
mắc nối tiếp. Để xác định hệ số công suất của đoạn
mạch này, một học sinh dùng dao động kí điện tử để
hiển thị đồng thời đồ thị điện áp tức thời giữa hai
đầu đoạn mạch và điện áp tức thời giữa hai đầu điện
trở R và cho kết quả như hình bên (các đường hình
sin). Hệ số công suất của đoạn mạch này là
A. 0,57.
B. 1,00.
C. 0,71.
D. 0,92.
HD : Từ đồ thị ta thấy, chu kì của điện áp và dịng điện tương ứng

T  16 ơ
Hai thời điểm liên tiếp nhau mà cả điện áp và dịng điện đi qua vị trí 0 và đang tăng
giảm cách nhau 1 ô. Vậy độ lệch pha giữa chúng là
t
  2
T
�1 � 
  2 � �

16 � 8

Hệ số công suất của đoạn mạch

� �
cos � � 0,92
�8 �
Câu 33 :

Đặt
u  U 2 cos  t 

vào hai đầu đoạn mạch có RLC mắc nối tiếp, trong
đó tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu tụ điện đạt giá trị cực đại, giá trị cực đại này là 200 V. Khi đó, điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu điện trở R có thể nhận giá trị lớn nhất là
A. 100 V.
B. 50 V.
C. 60 V.
D. 35 V.
HD :
điện áp xoay chiều

C
uuur
U RL

uuu
r
UL


A
uuuuur
U Cmax
uur
U

B


u  uRL
Khi thay đổi C để điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại thì
.
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác, ta có
U R2  U L  U C  U L 

(1)

U  U  U CU L
2
R

2
L

Phương trình trên cho thấy

U R  U Rmax

UL  


khi
Thay (2) vào (1)

UR 

 100   200  100 

UC
 200   100

2.  1
2.  1

 100

V (2)

V

Câu 34 :
Một
AB
B
A
sợi dây đàn hồi
căng ngang có đầu
cố định, đầu
nối với một máy rung. Khi
máy rung hoạt động, đầu A dao động điều hịa thì trên dây có sóng dừng với 4 bụng

sóng. Đầu A được coi là một nút sóng. Tăng tần số của máy rung thêm một lượng
12 Hz thì trên dây có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây
không đổi. Tần số nhỏ nhất của máy rung để trên dây có sóng dừng là
A. 4 Hz.
B. 10 Hz.
C. 12 Hz.
D. 6
Hz.
HD : Điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định

v
nv
f 
2f →
2l
Theo giả thuyết bài toán
f  12 6

f
4
ln

→ f  24 Hz
Tần số nhỏ nhất cho sóng dừng trên dây ứng với trên dây có 1 bó sóng
f min 

24
6
4
Hz


Câu 35 :
động của một vật có khối lượng 100 g là tổng x(cm)
hợp của hai dao động điều hòa cùng phương
4

x1 và x2 . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự
x
x
phụ thuộc của 1 và 2 theo thời gian t . Theo

x1

có li độ

phương pháp giản đồ Frenel, dao động của vật
được biểu diễn bằng một vecto quay. Biết tốc
5
độ góc của vecto quay này là 3
năng của vật tại thời điểm t  0, 2 s là

rad
s

. Động

Dao

t


O
x2
4


A. 2,20 mJ.
B. 4,40 mJ.
C. 3,40 mJ.
D. 1,25 mJ.
HD : Tốc độ góc của vecto quay bằng tần số góc của vật dao động điều hòa
5
rad
3 s
Từ đồ thị, ta thấy

 2  1 
2



2
�5
x2  4 cos � t 
3
�3



�cm


�
�5
x1  3cos � t  �
6 �cm
�3

→ A  5 cm
Tại t  0, 5 s

x1  0 cm và x2  4 cm
→ x  4 cm
Động năng của vật
1
Ed  m 2  A2  x 2 
2
2

2
2
1
�5 �
Ed  .  100.103  � ��
5.102    4.102  � 1, 25


2
�3 ��
mJ

Câu


36 :

Dùng mạch điện như hình bên để tạo dao động điện từ, trong đó   5 V, r  1
Ω và các điện trở R giống nhau. Bỏ qua điện trở của ampe kế. Ban đầu khóa K đóng
ở chốt a , chỉ số ampe kế là 1#A. Chuyển K đóng vào chốt b , trong mạch LC có
dao động điện từ. Biết rằng, khoảng thời gian ngắn nhất để từ thông riêng của cuộn

 0

cảm giảm từ giá trị cực đại 0 xuống 0 là  . Giá trị của biểu thức  bằng
R

K
b

,r

C

A

A. 4,0 V.
5,7 V.

B. 2,0 V.

C. 2,8 V.

D.


HD : Khi khóa K ở chốt a , mạch gồm hai điện trở mắc nối tiếp (đoạn mạch chứa tụ
khơng có dịng điện đi qua). Do đó hiệu điện thế mạch ngoài là


U    Ir   5    1 .  1  4

V
Mạch ngoài gồm hai nhánh mắc song song nhau nên hiệu điện thế trên mỗi nhánh
là như nhau. Nhánh thứ hai gồm hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp, do đó hiệu
điện thế trên mỗi điện trở ở nhánh này là bằng nhau. Hiệu điện thế của tụ lúc này

UC 

U  4

2
2
2
V

Khi khóa K chốt sang b thì trong mạch có dao động điện từ, lúc này cường độ dòng
điện cực đại trong mạch là
I0 

C
U0
L

�C �

 0  LI 0  L �
� LU0 �
� LCU 0



(1)
Thời gian để từ thông riêng trên cuộn cảm giảm từ cực đại về 0 là
T 
 
LC
4 2
(2)

Từ (1) và (2)





 0  LCU 0

 2U 0  2.  2   4

�

� LC �
�2

V

Câu 37:
Để
xác định thể tích máu trong cơ thể, người ta tiêm vào trong máu một người 10 ml
một dung dịch chứa chất phóng xạ
của

24

24

Na với nồng độ 103

mol
lít

. Cho biết chu kì bán rã

Na là 15 giờ. Sau 6 giờ kể từ thời điểm tiêm vào cơ thể người ta lấy ra 10 ml
8

máu và tìm thấy có 1,78.10 mol chất phóng xạ Na . Giả thiết với thời gian trên thì
chất phóng xạ phân bố đều trong cơ thể. Thể tích máu của người đó là
A. 42,6 lít.
B. 2,13 lít.
C. 4,26 lít.
D. 21,3 lít.
HD: Số mol Na được tiêm vào người
n   103  .  10.10 3   105

24


mol

Số mol Na tính trung bình trên 10 ml mau sau khi tiêm
n
n0 
.10.103
V  10.103

 10 
5

n0 

V  10.103

.10.103

107
V  10.103 mol
Phương trình định luật phân rã phóng xạ
n0 

nt  n0 2



t
T



 1, 78.10 
8

 6

� 107
�  15
�
2
3 �
V

10.10



→ V  4, 25 lít
Câu

38:
Con lắc lị xo gồm vật nhỏ có khối lượng
m  100 g, lị xo có độ cứng k  50 N.m một đầu gắn vào

k
m

uuv
g


M
vật nhỏ đầu còn lại gắn vào vật M  100 g đang nằm
trên một bề mặt nằm ngang. Bỏ qua mọi ma sát, cho rằng M đủ dài để m luôn di

chuyển trên nó, lấy   10 . Ban đầu cố định M , kéo m lệch khỏi vị trí cân bằng của
nó một đoạn nhỏ. Thả tự do cho hệ, khi đó chu kì dao động của m bằng
A. 0,15 s.
B. 0,20 s.
C. 0,22 s.
D. 0,17 s.
uu
r
ur
V
v
M
HD : Gọi
là vận tốc của vật

là vận tốc của vật m so với vật M .
2

Phương trình định luật bảo tồn cho hệ cô lập

MV  m  V  v   0
mv
M  m (1)

Khi m ở li độ x thì năng lượng của hệ là
1

1
1
2
E  MV 2  m  V  v   kx 2
2
2
2
(2)
V 

Thay (1) vào (2)
1 Mm 2 1 2
E
v  kx
2 M m
2
Đạo hàm hai vế phương trình trên theo thời gian
Mm

x�
 kx  0
M m
(*)
(*) cho thấy m dao động điều hịa với tần số góc



k

Mm

M m

 50 

 100.10  .  100.10 
 100.10    100.10 
3

3

3

 10

3

rad/s

Chu kì dao động của vật
2
2
T

 0, 2
  10 
s
Câu

39 :
Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai

điểm A và B , dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn AB quan sát
được 13 cực đại giao thoa. Ở mặt nước, đường trịn (C ) có tâm O thuộc trung trực
AB và bán kính a khơng đổi ( 2a  AB ). Khi di chuyển (C ) trên mặt nước sao cho tâm


O ln nằm trên đường trung trực của AB thì thấy trên (C ) có tối đa 12 cực đại giao
thoa. Khi trên (C ) có 12 điểm cực đại giao thoa thì trong số đó có 4 điểm mà phần
tử tại đó dao động ngược pha với nguồn. Đoạn thẳng AB gần nhất giá trị nào sau
đây?
A. 4, 3a .

B. 4,1a .

C. 4, 4a .

D.

4, 7a .

HD:

k 1

d2

d1
A

O


B

(C )

Trên AB có 12 cực đại
6  AB  7 → 6  AB  7 , chọn   1
Dễ thấy rằng, khi di chuyển (C ) mà trên (C ) có tối đa 12 cực đại tương ứng với tâm
O trùng với trung điểm của AB đồng thời giao điểm của (C ) với AB là hai cực đại
3.
ứng với k  �
→ a  1, 5
Trên (C ) có 4 cực đại ngược pha với nguồn thì các cực đại này chỉ có thể ứng với
k �
1, �
2.

Ta xét cực đại k  1

d1  d 2  1

(1)
Để cùng ngược với nguồn thì

d1  d 2  n

với n  8,10,12,... (2)
Mặc khác
2

�AB �

d1  d 2 �2 � � a 2
�2 �
2

2

2
�AB �
�7 �
d1  d 2  2 � �  a 2  2 � �   1,5   7, 6
�2 �
�2 �
max
max

(3)

(2) và (3) → cực đại ngược pha nguồn không nằm tồn tại trên k  1 .
Ta xét cực đại k  2


d1  d 2  2
Để cùng ngược với nguồn thì

d1  d 2  n

với n  7,9,11,...

Kết hợp với điều kiện (3) →


d  4,5

d1  d 2  7

d  2,5

→ 1
và 1
Áp dụng công thức đường trung tuyến

d12  d 22 AB 2
a 

2
4
2

→ AB  6, 6  4, 4a
Câu 40:

Cho

đoạn mạch điện xoay chiều như hình vẽ. R là điện
trở thuần, L là cuộn cảm thuần, tụ điện C có điện
dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch A

R

V,
A. 20,0 V.

C. 18,4 V.
HD:

U MB  20

C C

2 thì
V. Khi
B. 16,0 V.
D. 12,6 V.

U AM  10

V. Giá trị

U MB

C
M
B

một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi

U AM  16

L

U AB  12


V. Khi

C  C1

lúc này bằng

M�

M


20

16

12

B

Ta có:
nhận thấy
cos  

khi


AM  16 

 0,8
MB  20 


C  C2

 12 

2

2
2
2
U MB
 U AM
 U AB



U C  U Cmax MB
,
trùng với đường kính của hình trịn.

.

2
2
2
.BM �
cos 
, AB  AM � BM � 2 AM �

2

  10   BM �
 2.  10  .BM �
.  0,8 
2



�  18,4
U MB
HẾT

V.

thì



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×