ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO MA TRẬN
MINH HỌA BGD NĂM 2022
ĐỀ SỐ 32 – XD22
(Đề có 04 trang)
KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2022
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
Tiêu chuẩn
Câu 1: Khi cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì
bước sóng của ánh sáng thay đổi là do
A. tần số và tốc độ đều thay đổi.
B. tần số và tốc độ đều không đổi.
C. tần số thay đổi cịn tốc độ khơng đổi.
D. tần số khơng đổi còn tốc độ thay đổi.
Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox . Vectơ gia tốc của chất điểm có
A. độ lớn cực tiểu tại vị trí cân bằng và ln cùng chiều với vectơ vận tốc.
B. độ lớn cực đại ở vị trí biên và chiều luôn luôn hướng ra biển.
C. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ và chiều ln hướng về vị trí cân bằng.
D. độ lớn khơng đổi và chiều ln ln hướng về vị trí cân bằng.
13
Câu 3: Số nuclon có trong hạt nhân 6 C là
A. 6.
B. 7.
C. 13.
D. 19.
Câu 4: Trong các tia: tử ngoại; X ; beta; gamma, tia nào có bản chất khác với các tia còn lại?
A. Tia tử ngoại.
B. Tia X .
C. Tia beta.
D. Tia gamma.
u = 4 cos ( 4π t − 8π x )
Câu 5: Một sóng cơ truyền theo trục Ox với phương trình
cm ( x tính bằng m, t tính
bằng s). Phần tử mơi trường có sóng truyền qua dao động với tần số góc là
A. 4π rad/s.
B. 8π rad/s.
C. 4 rad/s.
D. 2 rad/s.
Câu 6: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ và có tác dụng nhiệt là chủ yếu.
B. Tia hồng ngoại có thể được phát từ vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ xung quanh.
C. Tia hồng ngoại có thể kích thích sự phát quang của nhiều chất.
D. Tia hồng ngoại có bước sóng dài hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
Câu 7: Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử
A. chỉ phát ra sóng điện từ và biến đổi thành hạt nhân khác.
B. bị vỡ ra thành hai hạt nhân có số khối trung bình.
C. tự động phát ra tia phóng xạ và thay đổi cấu tạo hạt nhân.
D. khi bị kích thích phát ra các tia phóng xạ như α , β , γ .
Câu 8: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lị xo có độ cứng k . Trong quá trình dao
động, con lắc đổi chiều sau
k
m.
m
k .
π
m
k .
2π
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Độ tự cảm của một ống dây dẫn không phụ thuộc vào
A. chiều dài của ống dây.
B. số vòng dây trên ống dây.
C. tiết diện của ống dây.
D. dịng điện chạy qua ống dây.
Câu 10: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng âm và sóng cơ có cùng bản chất Vật lí.
B. Tốc độ truyền sóng âm phụ thuộc vào nhiệt độ mơi trường truyền sóng.
k
m.
C. Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz là hạ âm.
D. Sóng âm chỉ truyền được trong mơi trường khí và lỏng.
Câu 11: Trên một bóng đèn sợi đốt có ghi (220 V – 60 W). Bóng đèn này sáng bình thường khi đặt vào đèn
điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là
A. 220 2 V.
B. 60 V.
C. 110 2 V.
D. 220 V.
Câu 12: Phản ứng hạt nhân nào sau đây là q trính phóng xạ?
1
235
139
95
1
3
2
4
1
A. 0 n + 92 U → 54 Xe + 38 Sr + 20 n .
B. 1 H + 1 H → 2 He + 0 n .
1
135
144
36
1
210
4
206
C. 0 n + 92U → 56 Ba + 89 Kr + 30 n .
D. 84 Po → 2 He + 82 Pb .
Câu 13: Quan sát một màn xà phòng vừa được thổi căng. Nam thấy được hình ảnh như hình bên dưới.
Hình ảnh mà Nam thấy được là kết quả của hiện tượng
A. tán sắc ánh sáng.
B. khúc xạ ánh sáng.
C. giao thoa ánh sáng.
D. nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 14: Khi hoạt động, thiết bị có chức năng chính để chuyển hóa điện năng thành cơ năng là
A. động cơ không đồng bộ.
B. máy phát điện xoay chiều ba pha.
C. máy biến áp xoay chiều.
D. máy phát điện xoay chiều một pha.
Câu 15: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình li độ
k thì động năng dao dao động của con lắc này là
1
kA cos ( ωt + ϕ )
A. 2
.
1
kA sin ( ωt + ϕ )
2
C.
.
x = A cos ( ωt + ϕ )
. Lị xo có độ cứng
1 2
kA cos 2 ( ωt + ϕ )
B. 2
.
1 2 2
kA sin ( ωt + ϕ )
D. 2
.
−4
Câu 16: Một nguồn sáng phát ra chùm sáng đơn sắc có bước sóng 662,5 nm, với cơng suất là 1,5.10 W.
Số photôn của nguồn phát ra trong mỗi giây là
14
14
14
14
A. 3.10 .
B. 5.10 .
C. 4.10 .
D. 6.10 .
Câu 17: Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong khơng gian. Cường độ điện trường và cảm ứng từ tại
M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là
E0
và
B0
B0
. Khi cảm ứng từ tại M bằng 2 thì cường
độ điện trường tại đó có độ lớn là
E0
E0
E
2E
0 .
A. 2 .
B. 0 .
C.
D. 4 .
Câu 18: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 150 V vào hai đầu đoạn mạch có điện trở và cuộn
cảm thuần mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là 90 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,6.
B. 0,8.
C. 0,9.
D. 0,7.
Câu 19: Một nam châm chuyển động lại gần vịng dây dẫn kín, từ thơng qua vịng dây biến thiên, trong
vịng dây xuất hiện một dòng điện cảm ứng. Bản chất của hiện tượng cảm ứng điện từ này là q trình
chuyển hóa
(4)
A. nhiệt năng thành cơ năng.
B. cơ năng thành nhiệt năng.
C. điện năng thành cơ năng.
D. cơ năng thành điện năng.
Câu 20: Để xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng trực
tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh
thuộc loại
A. sóng ngắn. B.
sóng
trung.
C. sóng dài. D.
(3)
sóng cực ngắn.
Câu 21: Đặt điện áp xoay
u = U 0 cos ( ωt ) U 0
chiều
(
không đổi, ω thay đổi được)
vào hai đầu đoạn mạch RLC
(2)
nối tiếp. Thay đổi ω để cường
độ dòng điện trong mạch cùng
pha với điện áp hai đầu mạch.
Giá trị ω lúc này bằng
R
C
ω=
ω=
L.
R.
A.
B.
(1)
1
L
ω=
LC . D.
C.
C.
Câu 22: Tụ điện có điện
dung C trong mạch điện xoay
ω=
chiều có tần số f thì dung
kháng của tụ bằng
1
A. C 2π f .
B. Cf .C.
1
C 2π f .
D. Cf .
−19
−34
8
Câu 23: Cơng thốt của electron khỏi một kim loại là 6, 625.10 J. Cho h = 6,625.10 J, c = 3.10 m/s.
Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 360 nm.
B. 350 nm.
C. 300 nm.
D. 260 nm.
Câu 24: Một dây đàn hồi có chiều dài l , căng ngang, hai đầu cố định, trên dây đang có sóng dừng ổn định
với 8 bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng truyền trên dây là 2 m/s và tần số 16 Hz. Giá trị của l bằng
A. 100 cm.
B. 75 cm.
C. 25 cm.
D. 50 cm.
Câu 25: Trong một thí nghiệm nghiên cứu đường đi của các tia phóng xạ, người ta cho các tia phóng xạ đi
vào khoảng khơng gian của hai bản kim loại tích điện trái dấu có điện trường đều. Kết quả thu được quỹ đạo
chuyển động của các tia phóng xạ như hình bên. Tia γ có quỹ đạo là
A. đường (4).
B. đường (2).
C. đường (3).
D. đường (1).
Câu 26: Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox với chu kì T . Hình
vẽ bên, (1) và (2) mơ tả hình dạng của sợi dây ở các thời điểm t1
và t2 = t1 + ∆t . Chu kì của sóng này là
A. ∆t .
(2)
B. 12∆t .
C. 3∆t .
x
O
(1)
D. 4∆t .
Câu 27: Theo mẫu nguyên tử Bo, khi electron của nguyên tử Hidro ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng
của nguyên tử được xác định bởi công thức
trạng thái M là
En = −
13, 6
n 2 eV ( n = 1, 2,3 , …). Năng lượng của nguyên tử ở
A. 1,51 eV.
B. – 1,51 eV.
C. – 3,4 eV.
D. 3,4 eV.
Câu 28: Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại A và B cách nhau 16 cm,
dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng là 3 cm. Ở mặt nước, số
điểm trên đường thẳng đi qua A , vng góc với AB mà phần tử nước ở đó dao động với biên độ cực đại là
A. 5.
B. 10.
q1 = 40
C. 12.
D. 6.
9
q = 50
Câu 29: Hai điện tích điểm
nC và 2
nC đặt trong chân khơng cách nhau 3 cm. Biết k = 9.10
Nm2/C2. Độ lớn của lực điện tương tác giữa hai điện tích là
−4
A. 2.10 N.
−6
−2
−3
B. 2.10 N.
C. 2.10 N.
D. 2.10 N.
Câu 30: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cho độ tự cảm của cuộn cảm là
1 mH và điện dung của tụ điện là 1 nF. Biết từ thông cực đại gửi qua cuộn cảm trong quá trình dao động
−6
bằng 5.10 Wb. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện bằng
A. 50 mV.
B. 5 V.
C. 5 mV.
D. 50 V.
D
D
Câu 31: Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên. Các bóng đèn có ghi: 1 (60 V – 30 W) và 2 (25 V – 12,5
D1
W). Nguồn điện có suất điện động ξ = 66 V, và điện trở trong r = 1 Ω và các
bóng sáng bình thường. Giá trị của
A. 5 Ω.
B. 10 Ω.
C. 6 Ω.
D. 12 Ω.
R1
là
R2
ξ,r
D2
R1
Câu 32: Trong thí nghiệm Yong về giao thoa với ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 μm đến 0,76 μm.
Khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1 m. Trên màn, tại điểm
M cách vân trung tâm 5,4 mm khơng có vân sáng của bức xạ có bước sóng nào sau đây?
A. 0,675 μm.
B. 0,450 μm.
C. 0,725 μm.
D. 0,540 μm.
Câu 33: Một máy biến áp lí tưởng cung cấp một cơng suất 4 kW dưới một điện áp hiệu dụng 200 V. Biến
áp đó được nối với đường dây truyền tải có điện trở tổng cộng là 2 Ω. Cho rằng hệ số công suất của mạch
truyền tải bằng 1. Độ sụt áp trên đường dây truyền tải bằng
A. 60 V.
B. 45 V.
C. 40 V.
D. 50 V.
Câu 34: Đặt nguồn âm điểm tại O với công suất không đổi phát sóng âm đẳng hướng, trong mơi trường
khơng hấp thụ âm. Một máy đo cường độ âm di chuyển từ A đến C theo một đường thẳng, cường độ âm
thu được tăng dần từ 30 µW/m2 đến 40 µW/m2 sau đó giảm dần xuống 10 µW/m 2. Biết OA = 36 cm. Quãng
đường mà máy thu đã di chuyển có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 35 cm.
B. 70 cm.
C. 105 cm.
D. 140 cm.
Câu 35: Một chất điểm dao động điều hịa với chu kì T . Khoảng thời gian trong một chu kì để vật có tốc
1
độ nhỏ hơn 3 tốc độ cực đại là
2T
T
0,
78T
0,
22T
A.
.
B.
.
C. 3 .
D. 3 .
Câu 36: Hình bên là đồ thị biểu diễn một điện áp xoay chiều u theo thời gian. Đặt điện áp này vào hai đầu
C=
đoạn mạch gồm R = 10 Ω và
3π
i = 10 cos 100π t +
÷
4 A.
A.
1
π mF ghép nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch là
u (V )
π
i = 5 2 cos 100π t + ÷
4 A.
B.
π
i = 10 cos 100π t − ÷
4 A.
C.
+100
π
i = 5 2 cos 100π t − ÷
4 A.
D.
−100
t ( s)
0, 02
0, 01
Câu 37: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 1 g treo vào sợi dây nhẹ, khơng giãn, tại nơi có g = 10
uur
E
2
m/s , trong điện trường đều có vectơ cường độ điện trường
nằm ngang, độ lớn E = 1000 V/m. Khi vật
chưa tích điện, chu kì dao động điều hịa của con lắc là T ; khi con lắc tích điện q , chu kì dao động điều hịa
của con lắc là 0,841 T . Độ lớn của điện tích q là
−5
−2
−5
−2
A. 2.10 C.
B. 10 C.
C. 2.10 C.
D. 10 C.
Câu 38: Một vật có khối lượng 200 g, dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng. Đồ thị hình bên mơ tả
( Ed ) thay đổi phụ thuộc vào thời gian t . Tại t = 0 , vật đang có li độ âm. Lấy π 2 = 10 .
động năng của vật
Phương trình dao động của vật là
Ed (mJ )
3π
x = 5cos 4π t −
40
÷
4 cm.
A.
3π
x = 4 cos 8π t −
÷
4 cm.
B.
π
x = 4 cos 8π t + ÷
4 cm.
C.
π
x = 5cos 4π t + ÷
4 cm.
D.
20
O
0,125
t ( s)
Câu 39: Đặt điện áp
u = 120 2 cos ( 100π t )
nối tiếp. Biết cảm kháng của tụ điện
trị bằng
A. 60 6 V.
ZC =
V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện C mắc
R
1
t=
3 . Tại thời điểm
150 s, điện áp giữa hai bản tụ điện có giá
D. 30 6 V.
x
x
Câu 40: Hai chất điểm dao động điều hịa với cùng tần số, có li độ ở thời điểm t là 1 và 2 . Giá trị cực
x1 x2
B. 60 2 V.
đại của tích
là M , giá trị cực tiểu của
giá trị nào sau đây?
A. 1,58 rad.
B. 1,05 rad.
C. 30 2 V.
x1 x2
là
−
M
3 . Độ lệch pha giữa x1 và x2 có độ lớn gần nhất với
C. 2,1 rad.
D. 0,79 rad.
HẾT
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1: Khi cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì
bước sóng của ánh sáng thay đổi là do
A. tần số và tốc độ đều thay đổi.
B. tần số và tốc độ đều không đổi.
C. tần số thay đổi cịn tốc độ khơng đổi.
D. tần số khơng đổi cịn tốc độ thay đổi.
Hướng dẫn: Chọn D.
Khi ánh sáng truyền qua các môi trường, tần số của ánh sáng là khơng đổi. Vận tốc truyền sóng thay đổi
dẫn đến tốc độ truyền sóng của thay đổi.
Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox . Vectơ gia tốc của chất điểm có
A. độ lớn cực tiểu tại vị trí cân bằng và ln cùng chiều với vectơ vận tốc.
B. độ lớn cực đại ở vị trí biên và chiều ln ln hướng ra biển.
C. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ và chiều ln hướng về vị trí cân bằng.
D. độ lớn khơng đổi và chiều ln ln hướng về vị trí cân bằng.
Hướng dẫn: Chọn C.
Vecto gia tốc của vật dao động điều hịa có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ và ln hướng về vị trí cân
bằng.
13
Câu 3: Số nuclon có trong hạt nhân 6 C là
A. 6.
B. 7.
Hướng dẫn: Chọn C.
C. 13.
D. 19.
13
Số nuclon có trong hạt nhân 6 C là 13.
Câu 4: Trong các tia: tử ngoại; X ; beta; gamma, tia nào có bản chất khác với các tia cịn lại?
A. Tia tử ngoại.
B. Tia X .
C. Tia beta.
Hướng dẫn: Chọn C.
Tia tử ngoại, tia X và tia gamma có bản chất là sóng điện từ.
D. Tia gamma.
u = 4 cos ( 4π t − 8π x )
Câu 5: Một sóng cơ truyền theo trục Ox với phương trình
cm ( x tính bằng m, t tính
bằng s). Phần tử mơi trường có sóng truyền qua dao động với tần số góc là
A. 4π rad/s.
B. 8π rad/s.
C. 4 rad/s.
D. 2 rad/s.
Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
o ω = 4π rad/s.
Câu 6: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ và có tác dụng nhiệt là chủ yếu.
B. Tia hồng ngoại có thể được phát từ vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ xung quanh.
C. Tia hồng ngoại có thể kích thích sự phát quang của nhiều chất.
D. Tia hồng ngoại có bước sóng dài hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
Hướng dẫn: Chọn C.
Tia hồng ngoại chỉ có thể kích thích sự phát quang của một vài chất.
Câu 7: Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử
A. chỉ phát ra sóng điện từ và biến đổi thành hạt nhân khác.
B. bị vỡ ra thành hai hạt nhân có số khối trung bình.
C. tự động phát ra tia phóng xạ và thay đổi cấu tạo hạt nhân.
D. khi bị kích thích phát ra các tia phóng xạ như α , β , γ .
Hướng dẫn: Chọn C.
Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử tự động phát ra tia phóng xạ và thay đổi cấu trúc hạt nhân.
Câu 8: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k . Trong q trình dao
động, con lắc đổi chiều sau
k
m.
A.
Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
B.
m
k .
C.
π
m
k .
D.
2π
T 1
m
m
= 2π
=π
÷
÷
2 2
k
k
o
.
Câu 9: Độ tự cảm của một ống dây dẫn không phụ thuộc vào
A. chiều dài của ống dây.
B. số vòng dây trên ống dây.
C. tiết diện của ống dây.
D. dòng điện chạy qua ống dây.
∆t =
k
m.
Hướng dẫn: Chọn D.
Độ tự cảm không phụ thuộc vào dịng điện chạy qua ống dây.
Câu 10: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng âm và sóng cơ có cùng bản chất Vật lí.
B. Tốc độ truyền sóng âm phụ thuộc vào nhiệt độ mơi trường truyền sóng.
C. Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz là hạ âm.
D. Sóng âm chỉ truyền được trong mơi trường khí và lỏng.
Hướng dẫn: Chọn D.
Sóng âm truyền được trong mơi trường rắn, lỏng và khí.
Câu 11: Trên một bóng đèn sợi đốt có ghi (220 V – 60 W). Bóng đèn này sáng bình thường khi đặt vào đèn
điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là
A. 220 2 V.
Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
B. 60 V.
C. 110 2 V.
D. 220 V.
U = U 2 = 220 2
0
o
V.
Câu 12: Phản ứng hạt nhân nào sau đây là q trính phóng xạ?
1
235
A. 0 n + 92 U →
139
54
1
Xe +95
38 Sr + 20 n
.
3
2
4
1
B. 1 H + 1 H → 2 He + 0 n .
1
135
144
36
1
210
4
206
C. 0 n + 92U → 56 Ba + 89 Kr + 30 n .
D. 84 Po → 2 He + 82 Pb .
Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:
210
4
206
o 84 Po → 2 He + 82 Pb là quá trình phóng xạ anpha.
Câu 13: Quan sát một màn xà phịng vừa được thổi căng. Nam thấy được hình ảnh như hình bên dưới.
Hình ảnh mà Nam thấy được là kết quả của hiện tượng
A. tán sắc ánh sáng.
B. khúc xạ ánh sáng.
C. giao thoa ánh sáng.
D. nhiễu xạ ánh sáng.
Hướng dẫn: Chọn C.
Hình ảnh mà Nam quan sát được là kết quả của hiện tượng giao thoa ánh sáng.
Câu 14: Khi hoạt động, thiết bị có chức năng chính để chuyển hóa điện năng thành cơ năng là
A. động cơ không đồng bộ.
B. máy phát điện xoay chiều ba pha.
C. máy biến áp xoay chiều.
D. máy phát điện xoay chiều một pha.
Hướng dẫn: Chọn A.
Động cơ không đồng bộ là thiết bị có chức năng chính chuyển hóa điện năng thành cơ năng.
Câu 15: Một con lắc lò xo dao động điều hịa với phương trình li độ
k thì động năng dao dao động của con lắc này là
1
kA cos ( ωt + ϕ )
A. 2
.
x = A cos ( ωt + ϕ )
1 2
kA cos 2 ( ωt + ϕ )
2
B.
.
. Lị xo có độ cứng
1
kA sin ( ωt + ϕ )
2
C.
.
Hướng dẫn: Chọn D.
Động năng dao động của con lắc
1 2 2
kA sin ( ωt + ϕ )
D. 2
.
Ed =
1 2 2
kA sin ( ωt + ϕ )
2
−4
Câu 16: Một nguồn sáng phát ra chùm sáng đơn sắc có bước sóng 662,5 nm, với công suất là 1,5.10 W.
Số photôn của nguồn phát ra trong mỗi giây là
14
A. 3.10 .
Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:
o
14
B. 5.10 .
(
14
C. 4.10 .
)(
14
D. 6.10 .
)
1,5.10−4 . 662,5.10 −9
pλ
hc
n=
=
= 5.1014
−34
8
P=n
hc
6, 625.10 . 3.10
λ →
.
(
)(
)
Câu 17: Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian. Cường độ điện trường và cảm ứng từ tại
M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là
E0
và
B0
B0
. Khi cảm ứng từ tại M bằng 2 thì cường
độ điện trường tại đó có độ lớn là
E0
E
2E0
A. 2 .
B. 0 .
C.
.
Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
o E và B tại một điểm luôn dao động cùng pha.
B
E
B= 0
E= 0
2 →
2 .
o
E0
D. 4 .
Câu 18: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 150 V vào hai đầu đoạn mạch có điện trở và cuộn
cảm thuần mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là 90 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,6.
B. 0,8.
C. 0,9.
D. 0,7.
Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
( 90 ) = 0, 6
U
cos ϕ = R =
U ( 150 )
o
.
Câu 19: Một nam châm chuyển động lại gần vịng dây dẫn kín, từ thơng qua vịng dây biến thiên, trong
vòng dây xuất hiện một dòng điện cảm ứng. Bản chất của hiện tượng cảm ứng điện từ này là q trình
chuyển hóa (Tailieuchuan.vn)
A. nhiệt năng thành cơ năng.
B. cơ năng thành nhiệt năng.
C. điện năng thành cơ năng.
D. cơ năng thành điện năng.
Hướng dẫn: Chọn D.
Bản chất của hiện tượng cảm ứng điện từ về mặt năng lượng là q trình chuyển hóa cơ năng thành điện
năng.
Câu 20: Để xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng trực
tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh
thuộc loại
A. sóng ngắn.
B. sóng trung.
C. sóng dài.
D. sóng cực ngắn.
Hướng dẫn: Chọn D.
Sóng truyền thơng qua vệ tinh là sóng cực ngắn.
u = U 0 cos ( ωt ) U 0
Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều
(
không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch
RLC nối tiếp. Thay đổi ω để cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu mạch. Giá trị ω
lúc này bằng
ω=
R
L.
C
R.
ω=
ω=
1
LC .
ω=
L
C.
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn: Chọn C.
Cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp → mạch xảy ra cộng hưởng
1
ω=
LC
Câu 22: Tụ điện có điện dung C trong mạch điện xoay chiều có tần số f thì dung kháng của tụ bằng
A. C 2π f .
Hướng dẫn: Chọn C.
Dung kháng của tụ
1
B. Cf .
1
C. C 2π f .
ZC =
D. Cf .
1
C 2π f
−19
−34
8
Câu 23: Cơng thốt của electron khỏi một kim loại là 6, 625.10 J. Cho h = 6,625.10 J, c = 3.10 m/s.
Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 360 nm.
B. 350 nm.
C. 300 nm.
D. 260 nm.
Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
o
−34
8
hc ( 6, 625.10 ) . ( 3.10 )
λ0 =
=
= 300
A
( 6, 625.10−19 )
nm.
Câu 24: Một dây đàn hồi có chiều dài l , căng ngang, hai đầu cố định, trên dây đang có sóng dừng ổn định
với 8 bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng truyền trên dây là 2 m/s và tần số 16 Hz. Giá trị của l bằng
A. 100 cm.
Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:
o
B. 75 cm.
2.102 )
(
v
l=n
= ( 8)
= 50
2f
2 ( 16 )
cm.
C. 25 cm.
D. 50 cm.
(4)
(3)
Câu 25: Trong một thí
nghiệm nghiên cứu đường đi
của các tia phóng xạ, người ta
cho các tia phóng xạ đi vào
khoảng khơng gian của hai bản
kim loại tích điện trái dấu có
điện trường đều. Kết quả thu
được quỹ đạo chuyển động của
các tia phóng xạ như hình bên.
Tia γ có quỹ đạo là
A. đường (4).
B. đường (2).
C. đường (3).
D. đường (1).
Hướng dẫn: Chọn C.
Tia γ không mang điện →
không bị lệch trong điện
trường.
Câu 26: Một sóng hình sin
(2)
(1)
(2)
x
O
(1)
đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox với chu kì T . Hình vẽ bên, (1) và (2) mơ tả hình
dạng của sợi dây ở các thời điểm t1 và t2 = t1 + ∆t . Chu kì của sóng này là
A. ∆t .
B. 12∆t .
C. 3∆t .
D. 4∆t .
Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:
T
12 → T = 12∆t .
o λ = 12 , ∆x = 1 →
Câu 27: Theo mẫu nguyên tử Bo, khi electron của nguyên tử Hidro ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng
∆t =
của nguyên tử được xác định bởi công thức
trạng thái M là
A. 1,51 eV.
Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:
B. – 1,51 eV.
En = −
13, 6
n 2 eV ( n = 1, 2,3 , …). Năng lượng của nguyên tử ở
C. – 3,4 eV.
D. 3,4 eV.
n=3
13, 6
13, 6
En = − 2 = −
= −1, 51
2
n
( 3)
eV
Câu 28: Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại A và B cách nhau 16 cm,
dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng là 3 cm. Ở mặt nước, số
điểm trên đường thẳng đi qua A , vng góc với AB mà phần tử nước ở đó dao động với biên độ cực đại là
A. 5.
Hướng dẫn: Chọn B.
Xét tỉ số
B. 10.
C. 12.
AB ( 16 )
=
= 5,3
λ
( 3)
D. 6.
→ k = 0, ±1,... ± 5
Mỗi dãy cực đại k = 1, 2,3, 4,5 cắt đường thẳng đi qua A vng góc với AB tại hai điểm → có 10 điểm
dao động với biên độ cực đại trên đường thẳng đi qua A và vuông góc với AB .
9
q = 40
q = 50
Câu 29: Hai điện tích điểm 1
nC và 2
nC đặt trong chân khơng cách nhau 3 cm. Biết k = 9.10
Nm2/C2. Độ lớn của lực điện tương tác giữa hai điện tích là
−4
A. 2.10 N.
Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
−6
B. 2.10 N.
−2
C. 2.10 N.
−3
D. 2.10 N.
( 40.10−9 ) . ( 50.10−9 )
q1q2
9
F = k 2 = ( 9.10 )
= 0, 02
2
r
( 3.10−2 )
o
N.
o Bản word từ Tailieuchuan.vn
Câu 30: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cho độ tự cảm của cuộn cảm là
1 mH và điện dung của tụ điện là 1 nF. Biết từ thơng cực đại gửi qua cuộn cảm trong q trình dao động
−6
bằng 5.10 Wb. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện bằng
A. 50 mV.
B. 5 V.
C. 5 mV.
Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:
o
o
Φ max = LI 0
→
L
U0 =
I0 =
C
−6
Φ max ( 5.10 )
I0 =
=
= 5.10 −3
−3
L
( 1.10 )
D. 50 V.
A.
( 1.10 ) . 5.10 = 5
(
)
( 1.10 )
V.
−3
−3
−9
D
D
Câu 31: Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên. Các bóng đèn có ghi: 1 (60 V – 30 W) và 2 (25 V – 12,5
D1
W). Nguồn điện có suất điện động ξ = 66 V, và điện trở trong r = 1 Ω và các
bóng sáng bình thường. Giá trị của
A. 5 Ω.
B. 10 Ω.
C. 6 Ω.
D. 12 Ω.
R1
là
R2
ξ,r
D2
R1
Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
( 12,5) = 0,5
P ( 30 )
P
I1 = 1 =
= 0, 5
I2 = 2 =
U1 ( 60 )
U2
( 25 )
o
A;
A.
I = I + I = ( 0,5 ) + ( 0,5 ) = 1
o m 1 2
A.
( 66 ) − ( 60 ) − 1 = 5
ξ − U1
R1 =
−r =
( )
U1 = ξ − I m ( r + R1 )
Im
( 1)
o
→
Ω.
Câu 32: Trong thí nghiệm Yong về giao thoa với ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 μm đến 0,76 μm.
Khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1 m. Trên màn, tại điểm
M cách vân trung tâm 5,4 mm khơng có vân sáng của bức xạ có bước sóng nào sau đây?
A. 0,675 μm.
B. 0,450 μm.
C. 0,725 μm.
D. 0,540 μm.
Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
(
)(
)
5, 4.10−3 . 0,5.10 −3
xa
2, 7
Dλ
λ=
=
=
x=k
kD
k . ( 1)
k
a →
o
μm.
o lập bảng → λ = 0, 725 μm khơng cho vân sáng tại vị trí này.
Câu 33: Một máy biến áp lí tưởng cung cấp một cơng suất 4 kW dưới một điện áp hiệu dụng 200 V. Biến
áp đó được nối với đường dây truyền tải có điện trở tổng cộng là 2 Ω. Cho rằng hệ số công suất của mạch
truyền tải bằng 1. Độ sụt áp trên đường dây truyền tải bằng
A. 60 V.
B. 45 V.
C. 40 V.
D. 50 V.
Hướng dẫn: Chọn C.
Cường độ dòng điện trong mạch truyền tải
3
P ( 4.10 )
I= =
= 20
U
( 200 )
A
Độ sụt áp trên đường dây truyền tải
∆U = Ir
∆U = ( 20 ) . ( 2 ) = 40
V
Câu 34: Đặt nguồn âm điểm tại O với cơng suất khơng đổi phát sóng âm đẳng hướng, trong môi trường
không hấp thụ âm. Một máy đo cường độ âm di chuyển từ A đến C theo một đường thẳng, cường độ âm
thu được tăng dần từ 30 µW/m2 đến 40 µW/m2 sau đó giảm dần xuống 10 µW/m 2. Biết OA = 36 cm. Quãng
đường mà máy thu đã di chuyển có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 35 cm.
B. 70 cm.
C. 105 cm.
D. 140 cm.
Hướng dẫn: Chọn B.
O
A
H
C
Ta có:
I:
1
r2
vậy cường độ âm thu được lớn nhất tại H
Vậy
OH = OA
OC = OA
IA
= ( 36 ) .
IH
( 30 )
( 40 )
= 18 3
IA
= ( 36 ) .
IC
( 30 )
( 10 )
= 36 3
(
)
cm
Quãng đường mà máy thu đã đi được
AC = OA2 − OH 2 + OC 2 − OH 2 =
( 36 )
2
− 18 3
2
+
( 36 3 ) − ( 18 3 )
2
2
= 72
cm
Câu 35: Một chất điểm dao động điều hịa với chu kì T . Khoảng thời gian trong một chu kì để vật có tốc
1
độ nhỏ hơn 3 tốc độ cực đại là
A. 0, 78T .
Hướng dẫn: Chọn B.
2T
C. 3 .
B. 0, 22T .
T
D. 3 .
α
−vmax
− vmax
1
3
+ 13 vmax
+ vmax
v
Từ đường tròn, ta có:
v
α = 2 arcsin
vmax
o
o
1
÷ = 2 arcsin ÷
3.
2. ( 390 )
2α
∆t =
T=
T ≈ 0, 22T
3600
3600
.
Câu 36: Hình bên là đồ thị biểu diễn một điện áp xoay chiều u theo thời gian. Đặt điện áp này vào hai đầu
C=
đoạn mạch gồm R = 10 Ω và
3π
i = 10 cos 100π t +
÷
4 A.
A.
1
π mF ghép nối tiếp thì cường độ dịng điện trong mạch là
u (V )
+100
π
i = 5 2 cos 100π t + ÷
4 A.
B.
t ( s)
−100
0, 01
0, 02
π
i = 10 cos 100π t − ÷
4 A.
C.
π
i = 5 2 cos 100π t − ÷
4 A.
D.
Hướng dẫn: Chọn D.
Từ đồ thị, ta có
π
u = 100 cos 100π t − ÷
2 V
Dung kháng của tụ điện
ZC =
1
= 10
1
−3
.10 ÷. ( 100π )
π
Ω
I0 =
( 100 )
2
2
( 10 ) + ( 10 )
=5 2
→
Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch và cường độ dịng điện
π
10
ϕ = arctan − ÷ = −
4
10
A
π
i = 10 2 cos 100π t − ÷
4
→
Câu 37: Con lắc lị xo gồm vật nhỏ có khối lượng 1 g treo vào sợi dây nhẹ, không giãn, tại nơi có g = 10
uur
E
2
m/s , trong điện trường đều có vectơ cường độ điện trường
nằm ngang, độ lớn E = 1000 V/m. Khi vật
chưa tích điện, chu kì dao động điều hịa của con lắc là T ; khi con lắc tích điện q , chu kì dao động điều hòa
của con lắc là 0,841 T . Độ lớn của điện tích q là
−5
−5
A. 2.10 C.
Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:
B. 10 C.
C.
2.10−2 C.
−2
D. 10 C.
2
1
T1
g2
T:
÷ =
g1
g → T2
o
.
2
o
2
T1
g 2 + a2 1
uur uu
r
=
=
÷
÷ = 2
g
E ⊥ P → g 2 = g 2 + a 2 → T2
0,841
→ a=g.
−3
mg ( 1.10 ) . ( 10 )
qE
q=
=
= 10−5
a=
=g
E
1000
(
)
m
→
C.
o
o
Câu 38: Một vật có khối lượng 200 g, dao động điều hịa quanh vị trí cân bằng. Đồ thị hình bên mơ tả
( Ed ) thay đổi phụ thuộc vào thời gian t . Tại t = 0 , vật đang có li độ âm. Lấy π 2 = 10 .
động năng của vật
Phương trình dao động của vật là
Ed (mJ )
3π
x = 5cos 4π t −
÷
4 cm.
A.
3π
x = 4 cos 8π t −
÷
4 cm.
B.
40
20
π
x = 4 cos 8π t + ÷
4 cm.
C.
π
x = 5cos 4π t + ÷
4 cm.
D.
0,125
O
t ( s)
Hướng dẫn: Chọn A.
Từ đồ thị, ta có
T = 0,5 s → ω = 4π rad/s
Edmax = E = 40
mJ
A=
→
2E
=
mω 2
2. ( 40.10−3 )
( 200.10 ) .( 4π )
−3
2
=5
cm
Mặc khác
o
o
t = 0 thì
ϕ0 =
Ed = Et
và động năng có xu hướng tăng →
3π
3π
x = 5cos 4π t −
ϕ
=
−
÷
0
4 cm.
t = 0 thì x0 < 0 →
4 →
Câu 39: Đặt điện áp
u = 120 2 cos ( 100π t )
nối tiếp. Biết cảm kháng của tụ điện
trị bằng
A. 60 6 V.
Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
ZC
=
Z
V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện C mắc
R
1
t=
3 . Tại thời điểm
150 s, điện áp giữa hai bản tụ điện có giá
B. 60 2 V.
R
÷
3
2
R
R +
÷
3
2
ZC =
=
1
2
U 0C =
C. 30 2 V.
(
D. 30 6 V.
)
ZC
1
U 0 = ÷. 120 2 = 60 2
Z
2
V.
→
π
1
−Z
ϕ = arctan C ÷ = arctan −
=−
÷
6.
3
R
o
o
π
3π
ϕ0 = −
4 hoặc
4 .
π π
π
π
uC = 60 2 cos 100π t + − ÷ = 60 2 cos 100π t − ÷
uC
6 2
3 V.
o
chậm pha 2 so với i →
1
π
( uC ) t = 1 = 60 2 cos 100π ÷− = 30 2
150
150 3
→
V.
x
x
Câu 40: Hai chất điểm dao động điều hòa với cùng tần số, có li độ ở thời điểm t là 1 và 2 . Giá trị cực
xx
xx
đại của tích 1 2 là M , giá trị cực tiểu của 1 2 là
giá trị nào sau đây?
A. 1,58 rad.
B. 1,05 rad.
Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:
x1 x2 =
−
M
3 . Độ lệch pha giữa x1 và x2 có độ lớn gần nhất với
C. 2,1 rad.
A2
cos ∆ϕ + cos ( 2ωt + ϕ1 + ϕ2 )
2
x1 x2 = ( x1 x2 ) max =
x x = ( x x ) =
1 2
1 2 min
→
A2
[ cos ∆ϕ + 1] = M
2
A2
M
[ cos ∆ϕ − 1] = −
2
3
Lập tỉ số
cos ∆ϕ + 1
1
= −3
cos ∆ϕ =
cos ∆ϕ − 1
2 → ∆ϕ ≈ 1, 05 rad
→
D. 0,79 rad.