Tải bản đầy đủ (.pdf) (114 trang)

Hướng dẫn sử dụng máy đo tụ, điện dung 830C BK Precision

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.45 MB, 114 trang )

Model 830C, 890C

Máy Đo Điện Dung
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG



Tóm Tắt An tồn
Các biện pháp phịng ngừa an tồn sau đây
áp dụng cho cả nhân viên vận hành và bảo trì
và phải được tuân thủ tất cả các giai đoạn vận
hành, bảo dưỡng và sửa chữa dụng cụ.

KHÔNG VẬN HÀNH THIẾT BỊ KHI CĨ KHÍ
CHÁY NỔ
Khơng vận hành thiết bị khi có khí hoặc khói
dễ cháy. Hoạt động của bất kỳ thiết bị điện nào
trong môi trường như vậy đều tạo thành một
nguy cơ mất an toàn nhất định.

KEEP AWAY FROM LIVE CIRCUITS
Nhân viên vận hành không được tháo nắp
dụng cụ. Việc thay thế linh kiện và các điều
chỉnh bên trong phải được thực hiện bởi nhân
viên bảo trì có chun mơn

KHƠNG THAY ĐỔI CÁC BỘ PHẬN HOẶC SỬA
ĐỔI THIẾT BỊ
Không cài đặt các bộ phận thay thế hoặc thực
hiện bất kỳ sửa đổi trái phép đối với thiết bị
này. Trả thiết bị cho BK&Precision để bảo


dưỡng và sửa chữa nhằm đảm bảo duy trì các
tính năng an tồn.
1


CẢNH BÁO VÀ NGUY HIỂM
Câu lệnh WARNING và CAUTIONS ,
chẳng hạn các ví dụ sau, biểu thị một mối
nguy hiểm và xuất hiện xuyên suốt sách
hướng dẫn này. Làm theo tất cả các hướng
dẫn có trong các thơng báo này.
Một câu lệnh WARNING kêu gọi sự chú ý đến
một quy trình vận hành, thực hành hoặc điều
kiện vận hành, nếu khơng được tn thủ một
cách chính xác, có thể dẫn đến thương tích
hoặc tử vong cho nhân viên.
Câu lệnh CAUTION kêu gọi sự chú ý đến quy
trình vận hành, thực hành hoặc điều kiện,
điều này, nếu không được tuân thủ một cách
chính xác, có thể dẫn đến hư hỏng hoặc phá
hủy một phần hoặc toàn bộ sản phẩm.

2


HƯỚNG DẪN AN TOÀN
Để đảm bảo rằng bạn sử dụng thiết bị này một
cách an toàn, hãy làm theo các nguyên tắc an toàn
được liệt kê bên dưới:


 Máy đo này được sử dụng trong nhà, độ
cao lên đến 2.000 m.
 Các cảnh báo và biện pháp phòng ngừa cần
được đọc và hiểu rõ trước khi dụng cụ được sử dụ
 Khi đo các thành phần trong mạch, trước tiên khử
nguồn điện các mạch trước khi kết nối với thử nghiệm
dẫn.
 Không bao giờ đo điện áp bằng thiết bị này.
 Khơng sử dụng thiết bị khi thấy hỏng bên
ngồi .
 Kiểm tra cách điện và các dây dẫn bị hư hỏng
hoặc kim loại tiếp xúc.Thay thế các dây dẫn bị hỏng
nếu cần thiết.
 Ngắt nguồn và xả tất cả tụ điện trước khi thử
nghiệm.
 Máy đo được chứng nhận an toàn tuân thủ với
EN61010 (IEC 1010-1) .Loại cách điện








Category II (CAT. II) 50 V, môi trường Mức độ ô
nhiễm 2.
Chỉ sử dụng đồng hồ như được chỉ định trong
điều này thủ công. Nếu không, sự bảo vệ được
cung cấp bởi đồng hồ có thể bị suy giảm.

Nguồn cho đồng hồ đo được cung cấp bằng
pin 9V tiêu chuẩn duy nhất. Nó cũng có thể hoạt
động từ dịng AC bằng bộ chuyển đổi 12V AC
sang DC. Nếu bộ đổi nguồn được chọn, hãy đảm
bảo sử dụng bộ đổi nguồn có đúng AC điện áp
đầu vào đường dây và đáp ứng các yêu cầu an
toàn của tiêu chuẩn IEC liên quan.
Chỉ sử dụng pin do đồng hồ chỉ định. Xem
phần "Cài đặt Pin" để biết chi tiết..

4


Biểu tượng an toàn
Biểu tượng này chỉ là một cảnh báo
và chỉ ra rằng người dùng nên tham
khảo hướng dẫn vận hành trong sách
hướng đẫn
Dòng DC
Cho biết chân bên trong là dương
(+),, chân bên ngoài là âm (-)

Tuyên bố tuân thủ
Thanh lý thiết bị điện & điện tử cũ(Áp dụng ở Châu Âu
Liên minh và các nước Châu Âu khác có hệ thống thu
gom riêng)

5



Sản phẩm này là chủ đề
theo Chỉ thị 2002/96 / EC
của Quốc hội Châu Âu và
Hội đồng Liên minh Châu
Âu về thiết bị điện tử và
điện tử (WEEE), và trong
khu vực pháp lý thơng qua
Chỉ thị đó, được đánh dấu
là sẽ được đưa ra thị
trường sau ngày 13 tháng
8 năm 2005 và không
được thải bỏ trong số như
không được sắp xếp rác
thải đơ thị. Vui lịng sử
dụng WEEE địa phương
của bạn thu thập cơ sở
vật chất trong bố trí sản
phẩm này và sản phẩm
khác tuân thủ tất cả các
yêu cầu hiện hành.

6


Điều kiện môi trường
Môi trường hoạt động
Độ ẩm lưu trữ

0 °C to 40 °C
0 – 80% R.H.

-20 °C to +50 °C
Mức độ ô nhiễm 2

Nhiệt độ lưu trữ
Mức độ ô nhiễm

7


Mục lục
Hướng dẫn an toàn ................................................... 3
Giới thiệu ................................................................. 11
Bảng kê đóng gói hàng hóa ................................... 13
Tổng quan mặt trước.............................................. 14
Mơ tả mặt trước thiết bị................................................. 15
Các phím bấm mặt trước thiết bị .................................. 16

Tổng quan màn hình LCD ...................................... 18
Mơ tả màn hình LCD..................................................... 18

Tổng quan các nút bấm .......................................... 20
Nguồn cung cấp cho thiết bị .................................. 22
Lắp đặt pin .................................................................... 22
Kết nối nguồn ngoài ...................................................... 24
Cảnh báo pin yếu.......................................................... 27
Màn hình Backlit ........................................................... 27

POWER ON OPTIONS ............................................. 29
Reset HI/LO Limits ........................................................ 29
View Firmware Version ................................................. 30

Setup Menu .................................................................. 30

SETUP OPTIONS ..................................................... 31
8


Baud Rate (bAUd) ........................................................ 33
Parity (PArt) .................................................................. 35
Data Bits (Data) ............................................................ 36
Echo (ECHO) ................................................................ 37
Print Only (Prnt) ............................................................ 38
Key Beeper (bEEP) ...................................................... 39
Lock Buttons (LbUt) ...................................................... 40
Auto Power Off (AOFF)................................................. 41
Backlit Display Time (bLIt) ............................................ 44
Bright Level Off State (bOFF) ....................................... 44
Brightness Level On State (bON) ................................. 47
Reset to Default (dEFA) ................................................ 49

Hướng dẫn vận hành .............................................. 51
Data Hold/Trigger Hold ................................................. 51
Static Recording ........................................................... 53
Relative Mode ............................................................... 57
Tolerance ...................................................................... 60
Compare Mode ............................................................. 65

Truyền thông từ xa ................................................. 75
Kết nối thiết bị với PC ................................................... 75
USB (Virtual COM) Configuration ................................. 76


9


Remote Mode ............................................................... 76
Command Protocols ..................................................... 77

MEASUREMENT TIPS ............................................. 97
Thông tin bổ sung ................................................... 99
Guard Terminal ............................................................. 99

Thông số kỹ thuật ................................................. 100
Thông số kỹ thuật chung............................................. 101
Thông số kỹ thuật điện ............................................... 103

Bảo trì ..................................................................... 105
Service ........................................................................ 105
Troubleshoot Tips ....................................................... 105
Cleaning...................................................................... 106

SERVICE INFORMATION ...................................... 108
Bảo hành ................................................................ 109
INDEX ..................................................................... 110

10


Giới thiệu
Máy đo điện dung cầm tay 830C và 890C 11.000 số
đếm của B&K Precision đo điện dung và bao gồm
chức năng phân loại điện dung. Vận hành đơn giản,

các thiết bị có thể thực hiện các phép đo nhanh chóng
và đơn giản hóa q trình phân loại điện dung.
Điện dung được đo bằng cách sử dụng tín hiệu điện
áp một chiều nhỏ để sạc nhẹ tụ điện được kết nối
trong một thời gian ngắn. Không giống như các thiết bị
cầm tay khác như máy đo LCR, nó khơng sử dụng tín
hiệu AC với tần số thử nghiệm cụ thể để thực hiện
phép đo.
Các nút nhấn ở bảng điều khiển phía trước tối đa hóa
sự tiện lợi của việc lựa chọn chức năng và tính năng.
Máy đo hỗ trợ các chế độ sau: Chế độ phân loại dung
sai, chế độ tương đối, giữ dữ liệu, chế độ thủ công và
phạm vi tự động, ghi tối thiểu / tối đa / trung bình và cài
đặt giới hạn cao / thấp.
Dữ liệu thử nghiệm có thể được chuyển đến PC thơng
qua kết nối Mini USB, rất hữu ích cho các ứng dụng
ghi dữ liệu.

11


Chân đế nghiêng mang lại sự linh hoạt về vị trí để
xem và vận hành đồng hồ. Vỏ cao su đúc bảo vệ
đồng hồ để có độ bền tốt hơn. Ngồi ra,tấm che mặt
cao su đúc trên cùng phía trên màn hình được thiết
kế để chống trầy xước cho màn hình khi máy đo
được đặt lộn ngược.
Có thể sử dụng một pin 9V duy nhất hoặc bộ đổi
nguồn DC 12V đi kèm (chỉ dành cho kiểu máy 830C)
để cấp nguồn cho đồng hồ. Điều này mang lại cho

người dùng sự linh hoạt đối vớ sử dụng di động hoặc
băng ghế dự bị.

12


BẢNG KÊ ĐÓNG GÓI HÀNG HÓA
Mỗi máy đo điện dung 830C và 890C được xuất
xưởng với các nội dung sau.
• Máy đo điện dung 830C hoặc 890C
• hướng dẫn sử dụng
• Cáp kết nối USB mini
• Que đo đầu kẹp cá sấu đỏ & đen
• Pin 9V
• * Bộ đổi nguồn AC (chỉ dành cho kiểu 830C)
*Đây có thể được mua như một phụ kiện tùy chọn
cho kiểu 890C. Có sẵn hai phiên bản của bộ điều
hợp này. Một phiên bản dành cho đầu vào điện áp
đường dây 110 V AC và phiên bản còn lại dành cho
đầu vào điện áp đường dây 220 V AC.
Vui lòng xác định vị trí từng sản phẩm từ bao bì ban
đầu và liên hệ với B&K Precision ngay lập tức nếu
thiếu thứ gì đó.

13


FRONT PANEL OVERVIEW

Hình 1 - Màn hình bảng điều khiển phía trước


14


Mơ tả màn hình mặt trước
1. Nút BẬT / TẮT nguồn
2. Nút chọn chế độ tương đối / mũi tên phải
3. Đầu vào ống bọc đầu vào cho dương (+), âm (-) và
Guard (xem “Guard Terminal” trong phần
“THÔNG TIN BỔ SUNG” để biết thêm chi tiết)
4.
5.
6.
7.
8.

Đầu vào ổ cắm (đầu vào giắc chuối)
Màn hình LCD
Đặt giới hạn HI / LO / Nút đèn nền
Nút phạm vi thủ công và tự động
Nút đặt để vào menu chức năng đặt giới hạn HI / LO

9. Chế độ dung sai / nút chọn mũi tên lên
10. Nút cài đặt giới hạn Giữ / Lưu dữ liệu HI / LO
11. Nút chọn chế độ ghi
12. Nút chế độ so sánh
13. Cổng USB mini tiêu chuẩn (cho điều khiển từ xa
khả năng kiểm soát)
14. Đầu vào bộ chuyển đổi DC 12V (sử dụng
với thiết bị bên ngồi bộ đổi nguồn (định mức

12VDC, 150mA, phích cắm điện 4mm)
Lưu ý : Chỉ sử dụng với bộ đổi nguồn đi
kèm. Sử dụng với bộ đổi nguồn không
phù hợp có thể hư hỏng dụng cụ.
15


Cảnh báo:Trước khi kết nối thiết bị bên ngoài bộ đổi
nguồn, vui lịng kiểm tra ngăn chứa pin ở phía sau
của thiết bị. Nếu đã lắp pin, hãy đảm bảo rằng cực
trùng với nhãn (+) và (-) như được chỉ ra bên trong
ngăn chứa pin. Nếu nó khơng được cài đặt đúng,
vui lịng tháo pin và cài đặt nó với đúng cực kết hợp
như được
chỉ ra trong ngăn. Xem phần “Cài đặt pin” để biết chi
tiết. KHÔNG NÊN, bất cứ lúc nào,kết nối bộ chuyển
đổi nguồn bên ngoài khi pin được lắp khơng chính
xác. Làm như vậy sẽ làm hỏng thiết bị và làm mất
tác dụng của nó sự bảo đảm.

Các nút của bảng điều khiển phía trước
Tất cả các nút trên bảng điều khiển phía
trước đều có nhãn màu cụ thể trên họ. Tất
cả chúng đều được đánh dấu bằng màu
trắng, xanh lam hoặc vàng. Mỗi màu có một
đại diện cụ thể, như được mô tả dưới đây:
Trắng – Ngoại trừ nút
, tất cả các nhãn màu trắng thể hiện
chức năng chính của nó
nghĩa là chức năng đó sẽ

được thiết lập hoặc cấu
hình khi nhấn nó. Đến thốt
ra khỏi các chức năng, giữ
và nhấn nút tương ứng
trong hai giây.
16


Xanh – Một số nút có nhãn màu xanh lam
bên dưới một nhãn màu trắng. Điều
này có nghĩa là
chức năng được chỉ ra bởi nhãn màu
xanh lam sẽ được thiết lập nếu nút đó
được nhấn và giữ trong 2 giây.
Vàng – Có tổng cộng 6 nút với
màu vàng. Đó là

Các chức năng này dành riêng cho
việc sử dụng khi nhập.
Menu SET để cấu hình menu cài đặt
các mục cũng như chức năng so
sánh. Xem phần “Menu cài đặt” và
“Chế độ so sánh” tương ứng để biết
chi tiết.

17


LCD DISPLAY OVERVIEW


Figure 2 - LCD Indicator Display

LCD Display Descriptions
1. MAX AVG MIN – Chế độ ghi dữ liệu,
hiển thị giá trị đọc
2. C – Hiển thị giá trị đọc
3. AUTO – Chế độ đo tự động
4. REL – Chế độ đo tương đối
5. DH – Giữ dữ liệu
6.
– Secondary display
18


7.
8.
9.

Chỉ báo âm bíp cho chế độ dung sai
và so sánh
% - Chỉ số phần trăm dung sai
kHz – Chỉ báo đơn vị tần số

- Chỉ báo đơn vị điện dung (Farad)
(Màn hình thực tế sẽ hiển thị pF, mF hoặc µF)
11. RMT – Chỉ báo chế độ từ xa
10.

12.
– Màn hình chính

13.
- Chỉ báo pin thấp
14.
- Đọc ra khỏi giới hạn LO
15.
- Đọc ngoài giới hạn HI
16. @OFF –Bật chỉ báo Tự động tắt nguồn
17. TOL 1% 5% 10% 20% - Chế độ dung sai
tỷ lệ phần trăm để phân loại điện dung

19


TỔNG QUAN VỀ NÚT PUSH

Hình 3 - Các nút của bảng điều khiển phía trước

20


1. Bật và Tắt Nguồn
2. Chế độ dung
3. HI/LO Giới hạn cho chế độ so sánh và bật
đèn nền
4. Phạm vi tự động hoặc thủ công.
5. Cài đặt lưu giữ và lưu dữ liệu cho chế độ so
sánh
6. Chế độ tương đối và phím mũi tên phải
7. Chế độ so sánh và phím mũi tên xuống
8. Chế độ ghi và phím mũi tên trái

9. Đặt giới hạn HI / LO cho chế độ so sánh

21


Nguồn cung cấp cho thiết bị
Trước khi vận hành thiết bị, hãy đảm bảo kết nối
thiết bị với nguồn điện, có thể là pin hoặc bộ chuyển
đổi AC bên ngồi.

Cài đặt pin
Máy đo điện dung 830C và 890C có thể được cung
cấp năng lượng bằng pin, do đó nó có thể di động.
Máy đo sử dụng pin kích thước tiêu chuẩn 9V
(hoặc NEDA 1604, JIS006P, IEC6F22 carbon-kẽm
hoặc pin kiềm).
Để lắp pin:
1. Đặt ngược máy đo. Mở ra đế lật mặt sau, và

định vị vít vặn chặt nắp ngăn chứa pin như
được chỉ ra trong Hình 4. Sử dụng tuốc nơ vít
để tháo và tháo nắp.

22


Hình 4 - Nắp lưng

2.


Lắp pin 9V vào ngăn. Lưu ý
cực dương (+) và cực âm (-) như được chỉ ra
bên trong ngăn chứa pin (Xem
Hình 5). Đảm bảo lắp pin đúng cực.

23


×