Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

Đề cương ôn tập học kì 2 vật lý 8 năm 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.23 MB, 21 trang )















Đề cương ơn tập học kì 2 Vật lý lớp 8 năm 2021 - 2022
A. Lí thuyết ơn thi học kì 2 Vật lí 8
1.Cơng cơ học: khi có lực tác dụng lên vật và vật chuyển động theo phương khơng
vng góc với phương của lực thì lực thực hiện cơng.
Cơng Thức tính cơng : A = F.S hoặc A = P.h
Trong đó : A là cơng cơ học (J)
F; P là lực tác dụng lên vật (N)
S; h là quãng đường vật dịch chuyển (m)
2. Công suất
Công suất được xác định bằng công thực hiện được trong một đơn vị thời gian.
Cơng thức tính cơng suất:

=> A = .t; t = A /
Trong đó: là cơng suất (W)
A là công thực hiện (J).
t là thời gian thực hiện công (s).
(J/s, , ).


3. Cơ năng
- Khi một vật có khả năng thực hiện cơng cơ học thì vật có cơ năng. Đơn vị của cơ
năng là Jun (J).
- Cơ năng của một vật bằng tổng thế năng và động năng.
- HS lấy ví dụ về 1 vật có cơ năng
4. Nêu nội dung của thuyết cấu tạo chất?
- Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt gọi là nguyên tử, phân tử.


- Giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách.
- Nguyên tử, phân tử chuyển động không ngừng.
- Nhiệt độ của vật càng cao thì các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động
càng nhanh.
5. Nhiệt năng
Nhiệt năng của một vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
Nhiệt năng của vật có thể thay đổi bằng hai cách: Thực hiện công hoặc truyền nhiệt.
6. Nhiệt lượng
- Nhiệt lượng là phần nhiệt năng mà vật nhận thêm được hay mất bớt đi trong quá trình
truyền nhiệt. Đơn vị của nhiệt lượng là Jun (kí hiệu J).
7. Dẫn nhiệt
- Nhiệt năng có thể truyền từ vật này sang vật khác, từ phần này sang phần khác của
một vật bằng hình thức dẫn nhiệt.
- Chất rắn dẫn nhiệt tốt. Trong chất rắn, kim loại dẫn nhiệt tốt nhất.
- Chất lỏng và chất khí dẫn nhiệt kém.
8. Đối lưu
- Đối lưu là sự truyền nhiệt bằng các dịng chất lỏng hoặc chất khí, đó là hình thức
truyền nhiệt chủ yếu của chất lỏng và chất khí.
9. Bức xạ nhiệt
- Bức xạ nhiệt là sự truyền nhiệt bằng các tia nhiệt đi thẳng. Bức xạ nhiệt có thể xảy ra
cả ở trong chân khơng.

10. Cơng thức tính nhiệt lượng
a) Nhiệt lượng của một vật thu vào phụ thuộc vào những yếu tố nào?
- Nhiệt lượng là phần nhiệt năng mà vật nhận được hay mất bớt đi trong quá trình
truyền nhiệt.


- Nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên phụ thuộc vào khối lượng, độ tăng nhiệt độ
của vật và nhiệt dung riêng của chất làm vật.
Cơng thức tính nhiệt lượng thu vào: Q = m.c. Δt
Trong đó:





Q là nhiệt lượng thu vào của vật (J)
m là khối lượng của vật (kg)
c là nhiệt dung riêng của chất làm nên vật (J/kg.K)
Δt là độ tăng nhiệt độ của vật (°C hoặc °K)

Δt = t2 – t1 với t1 là nhiệt độ ban đầu, t2 là nhiệt độ cuối cùng.
............

B. Bài tập ơn thi học kì 2 Vật lí 8
Câu 1. Phát biểu định luật bảo toàn cơ năng. Nêu ví dụ về sự chuyển hóa từ dạng cơ
năng này sang dạng cơ năng khác.
Câu 2. Phát biểu định luật bảo tồn và chuyển hóa năng lượng. Cho ví dụ về sự biểu
hiện của định luật trên trong các hiện tượng cơ và nhiệt đã học.
Câu 3. Công suất là gì? Viết cơng thức tính cơng suất? Cho biết tên của các đại lượng
trong công thức và đơn vị đo?

Câu 4. Viết cơng thức tính nhiệt lượng và nêu tên, đơn vị của các đại lượng có mặt
trong cơng thức?
Câu 5. Viết cơng thức tính nhiệt lượng do nhiên liệu bị đốt cháy tỏa ra? Cho biết tên
các đại lượng trong cơng thức và đơn vị đo.
Câu 6. Nói nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K có nghĩa là gì? Nếu cung cấp cho
1kg nước một nhiệt lượng là 21000J thì nước nóng lên thêm bao nhiêu độ?

Đề thi minh họa học kì 2 Vật lí 8
I.TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Trong các vật sau đây vật nào có thế năng:
A. quả bóng bay trên cao.
C. hịn bi lăn trên mặt sàn.
B. con chim đậu trên nền nhà.
D. quả cầu nằm trên mặt đất. .


Câu 2. Khi nhiệt độ của vật tăng thì các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật:
A. chuyển động không ngừng.
B. chuyển động nhanh lên.
C. chuyển động chậm lại.
D. chuyển động theo một hướng nhất định
Câu 3. Đơn vị nào sau đây khơng phải của nhiệt lượng là gì?
A.Nm
B.kJ
C. J
D. Pa
Câu 4. Trong các sự truyền nhiệt dưới đây, sự truyền nhiệt nào không phải
bức xạ nhiệt?
A. Sự truyền nhiệt từ mặt trời đến Trái Đất.
B. Sự truyền nhiệt từ bếp lò tới người đứng gần bếp lò.

C. Sự truyền nhiệt từ đầu bị nung nóng sang đầu khơng bị nung nóng của
một thanh đồng.
D. Sự truyền nhiệt từ dây tóc bóng đèn điện đang sáng ra khoảng khơng gian
bên trong bóng đèn.
Câu 5. Một máy cày hoạt động trong 3 phút máy đã thực hiện được một
công là 9414J. Công suất của máy cày là:
A. 325W
B. 523W
C. 54,2W
D. 52,3W.


Câu 6. Tính chất nào sau đây khơng phải của nguyên tử, phân tử?
A. Giữa chúng có khoảng cách.
B. Chuyển động hỗn độn không ngừng.
C. Chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng thấp.
D. Chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao.
Câu 7. Dùng rịng rọc động thì:
A. thay đổi chiều của lực tác dụng.
B. được lợi 2 lần về lực và thiệt 2 lần về đượng đi.
C. chỉ được lợi về đường đi.
D. được lợi về lực và đường đi.
Câu 8. Vật khơng có động năng là:
A. hịn bi nằm yên trên sàn nhà
B. máy bay đang bay
C. hịn bi lăn trên sàn nhà.
D. ơ tơ đang chạy trên đường.
Câu 9. Khi các phân tử, nguyên tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh
thì đại lượng nào sau đây khơng đởi?
A. Nhiệt độ

B. B.Khới lượng
C.Thể tích
D.Nhiệt năng
Câu 10. Một vật hấp thụ nhiệt tớt hơn khi có bề mặt:
A. sần sùi và màu sẫm


B. nhẵn và màu sẫm
C. sần sùi và sáng màu
D. láng và sẫm màu
II. TỰ LUẬN ( 5 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Nhiệt lượng là gì? Nêu đơn vị và kí hiệu của nhiệt lượng?
Câu 2. ( 1 điểm) Nêu hai cách làm biến đởi nhiệt năng và cho ví dụ minh
hoạ cho mỗi cách?
Câu 3.(1 điểm) Tại sao nồi, xoong thường làm bằng kim loại, còn bát đĩa
thường làm bằng sứ?
Câu 4. (2 điểm) Một con ngựa kéo một cái xe với lực kéo không đổi 150N và
đi được 120m trong 3 phút.
a)Tính cơng của lực kéo của con ngựa?
b)Tính cơng suất của ngựa? Cho biết ý nghĩa sớ cơng suất của ngựa?
Đáp án đề thi học kì 2 mơn Vật lí 8
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm
1

2

3

4


5

6

7

8

9

10

Đáp án A

B

D

C

D

C

B

A

C


A

Câu

II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu

Đáp án

Điểm

Nhiệt lượng là phần nhiệt năng vật nhận thêm hay mất bớt đi
1
(1đ)

trong quá trình truyền nhiệt

0,5đ

Nhiệt lượng kí hiệu là : Q

0,5đ

Đơn vị là Jun( J) hoặc kiloJun( k J)
2
(1đ)

Cách 1: Thực hiện công.


0,5


Vd: đúng.
Cách 2: Truyền nhiệt
vd
Giải thích: Nồi, xoong dùng để nấu chín thức ăn. Làm nồi xoong
bằng kim loại vì kim loại dẫn nhiệt tớt làm cho thức ăn nhanh
chín.
3(1đ)

Bát đĩa dùng để đựng thức ăn, muốn cho thức ăn lâu bị nguội thì
bát đĩa làm bằng sứ là tớt nhất vì sứ là chất dẫn nhiệt kém.

0,5



×