Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

đề cương ôn tập học kì 2 vật lí 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.16 KB, 5 trang )

Trường THPT Tầm Vu 2 Bài tập VL11 GV: Nguyễn Văn Tiền
BÀI TẬP VỀ CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
(TỪ THÔNG, SUẤT ĐIỆN ĐỘNG CẢM ỨNG, SUẤT ĐIỆN ĐỘNG TỰ CẢM, NĂNG
LƯỢNG TỪ TRƯỜNG)
A. BI TẬP TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Từ thông
Φ
qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2s từ thông giảm từ
1,2Wb xuống còn 0,4Wb. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:
a. 6V b. 4V c. 2V d. 1V
Câu 2. Một hình chữ nhật kích thước 3cmx4cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=5.10
-4
T.
Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 30
0
. Từ thông qua hình chữ nhật đó là:
a. 6. 10
-7
Wb b. 3. 10
-7
Wb c. 5,2. 10
-7
Wb d. 3. 10
-3
Wb
Câu 3. Suất điện động cảm ứng đo được đối với một vòng dây dẫn là 0,01mV. Nếu thay vòng dây
đó bởi cuộn dây 200 vòng trong cùng điều kiện biến thiên của từ trường thì suất điện động thu
được hai đầu cuộn dây là:
a. 0,01mV b. 0,005mV c. 2mV d. 2V
Câu 4. Suất điện động cảm ứng đo được đối với một vòng dây dẫn là 0,01mV. Nếu thay vòng dây
đó bởi 20 vòng xếp chồng nhau, trong cùng điều kiện biến thiên của từ trường thì suất điện động


thu được hai đầu của các vòng dây (các đầu của vòng dây được nối chung với nhau) là:
a. 0,01mV b. 0,2mV c. 0,005mV d. 200mV
Câu 5. Một hình vuông có cạnh 5cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=4.10
-4
T. Từ thông
qua hình vuông đó bằng 10
-6
Wb. Góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ với pháp tuyến của hình vuông
đó là:
a.
α
=90
0
b.
α
=0
0
c.
α
=30
0
d.
α
=60
0
Câu 6. Tính hệ số tự cảm một ống dây dài 5cm, đường kính của ống 2cm. Cho biết ống dây được
quấn 1000 vòng.
a. 2
2
π

.10
-4
H b. 8
π
.10
-4
H c. 8
2
π
.10
-4
H d. 20
2
π
.10
-4
H
Câu 7. Hai ống dây hình trụ có cùng số vòng dây như nhau, đường kính ống dây thứ hai lớn gấp
ba đường kính ống dây thứ nhất. So sánh hệ số tự cảm của hai ống dây?
a. L
2
=L
1
b. L
2
=3L
1
c. L
2
=6L

1
d. L
2
=9L
1

Câu 8. Một ống dây có thể tích V, trên mỗi mét chiều dài của ống dây có n vòng dây thì hệ số tự
cảm của ống dây là L. Nếu trên mỗi mét chiều dài của ống dây, số vòng dây quấn tăng gấp 2 lần
thì hệ số tự cảm L

của ống dây là:
a. L

=1/2L b. L

=1/4L c. L

=2L d. L

=4L
Câu 9. Một dòng điện có cường độ thay đổi từ 0 đến 10A trong khoảng thời gian 5s chạy qua một
cuộn dây có độ tự cảm bằng 1H. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn dây bằng: a. 1V
b. 2V c. 1/2V d. 1/5V
Câu 10. Một cuộn dây có độ tự cảm 0,1H trong đó dòng điện biến thiên đến 200A/s thì suất điện
động tự cảm xuất hiện sẽ có giá trị:
a. 10V b. 0,1kV b. 20V d. 20kV
Câu 11. Nếu trong cuộn dây xuất hiện một suất điện động tự cảm 10V khi cường độ dòng điện
chạy trong nó thay đổi từ 5A đến 10A trong thời gian 0,1s, thì độ tụ cảm của cuộn dây đó bằng:
a. 0,4H b. 0,3H c. 0,2H d. 0,6H
Câu 12. Dòng điện trong cuộn tự cảm giảm từ 16A đến 0A trong 0,01s; suất điện động tự cảm

trong đó có giá trị trung bình 64V; độ tự cảm có giá trị:
a. 0,032H b. 0,25H c. 0,04H d. 4H
Câu 13. Một ống dây dài 50cm, diện tích tiết diện ngang của ống dây là 10cm
2
gồm 1000vòng
dây. Hệ số tự cảm của ống dây là:
a. 0,251H b. 2,51mH c. 6,28.10
-2
H d. 2,51.10
-2
mH
Câu 14. Khi dòng điện chạy qua ống dây giảm 2 lần thì năng lượng từ trường của ống dây sẽ:
Trang 1
Trường THPT Tầm Vu 2 Bài tập VL11 GV: Nguyễn Văn Tiền
a. giảm 2 lần b. giảm 4 lần c. giảm
2
lần d. giảm 2
2
lần
Câu 15. Một ống dây có hệ số tự cảm bằng 0,01H. Khi có dòng điện chạy qua, ống dây có năng
lượng 0,08J. Cường độ trong ống dây bằng: a. 1A b. 2A c. 3A d. 4A
Câu 16. Cuộn tự cảm có L=2mH, có dòng điện cường độ 10A. Năng lượng tích luỹ trong cuộn đó
là:
a. 0,05J b. 1J c. 0,1J d. 0,1kJ
Câu 17. Một ống dây dài 40cm có tất cả 800 vòng dây. Diện tích tiết diện ngang của ống dây
bằng 10cm
2
. Ống dây được nối với một nguồn điện, cường độ dòng điện qua ống dây tăng từ 0
đến 4A. Nguồn điện đã cung cấp cho ống dây một năng lượng là:
a. 160,8J b. 0,016J c. 0,004J d. 0,032J

Câu 18. Trong quá trình thay đổi đều cường độ của dòng điện từ 0 đến 5A trong thời gian 1s,
trong cuộn dây xuất hiện một suất điện động 1V. Hệ số tự cảm của cuộn dây có giá trị bằng:
a. 2,5H b. 5H c. 4H d. 1/5H
BÀI TẬP KHÚC XẠ VÀ PHẢN XẠ TOÀN PHẦN
Câu 1. Một tia sáng hẹp truyền từ một môi trường có chiết suất n
1
=
3
vào một môi trường khác
có chiết suất n
2
chưa biết. Để khi tia sáng tới gặp mặt phân cách hai môi trường dưới góc tới
α

60
0
sẽ xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần, thì n
2
phải thoả mãn điều kiện nào?
a. n
2

1,5 b. n
2

1,5 c. n
2
=
3
22

d. n
2
2
3

Câu 2. Cho tia sáng đi từ pha lê có chiết suất 1,8 vào nước có chiết suất 4/3. Phản xạ toàn phần
xảy ra khi góc tới là:
a. i>47,8
0
b. i>46,5
0
c. i>45
0

d. i>45,5
0
Câu 3.Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n
1
= 1,5) đến mặt phân cách với nước (n
2
= 4/3). Điều kiện của
góc tới i để không có tia khúc xạ trong nước là:
A. i ≥ 62
0
44’. B. i < 62
0
44’. C. i < 41
0
48’. D. i < 48
0

35’.
Câu 4.Cho một tia sáng đi từ nước (n = 4/3) ra không khí. Sự phản xạ toàn phần xảy ra khi góc
tới:
A. i < 49
0
. B. i > 42
0
. C. i > 49
0
. D. i > 43
0
.
Câu 5.Chiếu một chùm tia sáng song song trong không khí tới mặt nước ( n = 4/3) với góc tới là
45
0
. Góc hợp bởi tia khúc xạ và tia tới là:
A. D = 70
0
32’. B. D = 45
0
. C. D = 25
0
32’.D. D = 12
0
58’.
Câu 6: Khi ánh sáng truyền từ môi trường thuỷ tinh (n
1
=1,52) sang môi trường nước (n
2
= 1,33). Góc

giới hạn phản xạ toàn phần là:
A. 62
0
B. 61
0
C. 48
0
20’. D. Giá trị khác.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây về phản xạ toàn phần là không đúng?
A. Khi có phản xạ toàn phần thì toàn bộ ánh sáng phản xạ trở lại môi trường ban đầu chứa chùm ánh sáng tới.
B. Phản xạ toàn phần chỉ xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường kém chiết quang.
C. Phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần.
D. Góc giới hạn phản xạ toàn phần được xác định bằng tỉ số giữa chiết suất của môi trường chiết quang
kém với môi trường chiết quang hơn.
Câu 8.Một chùm tia sáng hẹp SI truyền trong mặt phẳng tiết diện vuông góc của một khối chất trong suốt
như hình vẽ (∆ABC vuông cân). Tia sáng phản xạ toàn phần ở mặt AC. Trong điều kiện đó chiết suất n
của khối trong suốt có giá trị như thế nào?
A. n ≥
2
B. n <
2
C. n =
2
D. n > 1,5
Trang 2
A
C
B
S
I

n
Trường THPT Tầm Vu 2 Bài tập VL11 GV: Nguyễn Văn Tiền
Câu 9. Khi ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất n
1
sang môi trường có chiết suất n
2
, điều kiện đầy
đủ để xảy ra hiện tượng toàn phần là:
A. n
1
> n
2
và i < i
gh
B. n
1
< n
2
và i < i
gh
C. n
1
< n
2
và i < i
gh
D. n
1
> n
2

và i > i
gh
Câu 10: Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n
1
= 1,5) đến mặt phân cách với nước (n
2
= 4/3). Điều kiện của góc tới i
để không có tia khúc xạ trong nước là:
A. i ≥ 62
0
44’. B. i < 62
0
44’. C. i < 41
0
48’. D. i < 48
0
35’.
Câu 11: Tia sáng đi từ không khí vào chất lỏng trong suốt với góc tới 60
0
thì góc khúc xạ là 30
0
.Góc giới
hạn phản xạ toàn phần khi tia sáng truyền từ chất lỏng ra không khí là:
A. i < 49
0
12. B. i > 42
0
22’. C. i > 35
0
26’ D. i > 43

0
.
BÀI TẬP VỀ LĂNG KÍNH
Câu 1.Cho một tia sáng đơn sắc đi qua lăng kính có góc chiết quang A = 60
0
và thu được góc lệch
cực tiểu D
m
= 60
0
. Chiết suất của lăng kính là
A. n = 0,71 B. n = 1,41 C. n = 0,87 D. n = 1,51
Câu 2.Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc ló i có giá trị bé nhất.
B. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc tới i có giá trị bé nhất.
C. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc ló i bằng góc tới i.
D. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc ló i bằng hai lần góc tới i.
Câu 3.Một tia sáng tới vuông góc với mặt AB của một lăng kính có chiết suất
2n =
và góc chiết
quang A = 30
0
. Góc lệch của tia sáng qua lăng kính là:
A. D = 5
0
. B. D = 13
0
. C. D = 15
0
. D. D = 22

0
.
Câu 4.Một lăng kính thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5, tiết diện là một tam giác đều, được đặt trong
không khí. Chiếu tia sáng SI tới mặt bên của lăng kính với góc tới i = 30
0
. Góc lệch của tia sáng
khi đi qua lăng kính là:
A. D = 28
0
8’. B. D = 31
0
52’. C. D = 37
0
23’. D. D = 52
0
23’.
Câu 5.Lăng kính có góc chiết quang A = 60
0
, chùm sáng song song qua lăng kính có góc lệch cực
tiểu là D
m
= 42
0
. Góc tới có giá trị bằng
A. i = 51
0
. B. i = 30
0
. C. i = 21
0

. D. i = 18
0
.
Câu 6.Lăng kính có góc chiết quang A = 60
0
, chùm sáng song song qua lăng kính có góc lệch cực
tiểu là D
m
= 42
0
. Chiết suất của lăng kính là:
A. n = 1,55. B. n = 1,50. C. n = 1,41. D. n = 1,33.
Câu 7. Một tia sáng chiếu thẳng góc đến mặt bên thứ nhất của lăng kính có góc chiết quang A =
30
0
. Góc lệch giữa tia ló và tia lới là D = 30
0
. Chiết suất của chất làm lăng kính là
A. n = 1,82. B. n = 1,73. C. n = 1,50. D. n = 1,41.
Câu 8. Một tia sáng chiếu đến mặt bên của lăng kính có góc chiết quang A = 60
0
, chiết suất chất
làm lăng kính là n =
3
. Góc lệch cực tiểu giữa tia ló và tia tới là:
A. D
min
= 30
0
. B. D

min
= 45
0
. C. D
min
= 60
0
. D. D
min
= 75
0
.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Chiếu một chùm sáng vào mặt bên của một lăng kính đặt trong không khí:
A. Góc khúc xạ r bé hơn góc tới i. B. Góc tới r tại mặt bên thứ hai bé hơn góc ló i.
C. Luôn luôn có chùm tia sáng ló ra khỏi mặt bên thứ hai. D. Chùm sáng bị lệch đi khi đi qua lăng kính.
BÀI TẬP VỀ THẤU KÍNH MỎNG
Trang 3
Trường THPT Tầm Vu 2 Bài tập VL11 GV: Nguyễn Văn Tiền
Câu 1.Đặt vật AB = 2 (cm) trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = - 12 (cm), cách thấu kính một
khoảng d = 12 (cm) thì ta thu được
A. ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, vô cùng lớn.
B. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, vô cùng lớn.
C. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, cao 1 (cm).
D. ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, cao 4 (cm).
Câu 2.Thấu kính có độ tụ D = 5 (đp), đó là:
A. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 5 (cm). B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 20 (cm).
C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 5 (cm). D. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 20 (cm).
Câu 3.Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = + 5 (đp)
và cách thấu kính một khoảng 30 (cm). ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là:

A. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).
B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).
C. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).
D. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).
Câu 4.Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = + 5 (đp)
và cách thấu kính một khoảng 10 (cm). ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là:
A. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).
B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).
C. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).
D. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).
Câu 5.Chiếu một chùm sáng song song tới thấu kính thấy chùm ló là chùm phân kì coi như xuất
phát từ một điểm nằm trước thấu kính và cách thấu kính một đoạn 25 (cm). Thấu kính đó là:
A. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 25 (cm). B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = 25 (cm).
C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = - 25 (cm). D. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 25 (cm).
Câu 6.Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì (tiêu cụ f = - 25 cm), cách
thấu kính 25cm. ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là:
A. ảnh thật, nằm trước thấu kính, cao gấp hai lần vật.
B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cao bằng nửa lần vật.
C. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cao gấp hai lần vật.
D. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cao bằng nửa lần vật.
Câu 7.Vật AB = 2 (cm) nằm trước thấu kính hội tụ, cách thấu kính 16cm cho ảnh A’B’ cao 8cm.
Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là:
A. 8 (cm). B. 16 (cm). C. 64 (cm). D. 72 (cm).
Câu 8.Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 (cm) cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần
vật. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là:
A. 4 (cm). B. 6 (cm). C. 12 (cm). D. 18 (cm).
Câu 9.Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng 20
(cm), qua thấu kính cho ảnh thật A’B’ cao gấp 3 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là:
A. f = 15 (cm). B. f = 30 (cm). C. f = -15 (cm). D. f = -30 (cm).
Câu 10.Chiếu một chùm sáng song song tới thấu kính thấy chùm ló hội tụ điểm nằm sau thấu kính và

cách thấu kính một đoạn 25 (cm). Thấu kính đó là:
A. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 25 (cm). B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = 25 (cm).
C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = - 25 (cm). D. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 25 (cm).
Trang 4
Trường THPT Tầm Vu 2 Bài tập VL11 GV: Nguyễn Văn Tiền
Câu 11.Cho hai thấu kính hội tụ L
1
, L
2
có tiêu cự lần lượt là 20 (cm) và 25 (cm), đặt đồng trục và
cách nhau một khoảng a = 80 (cm). Vật sáng AB đặt trước L
1
một đoạn 30 (cm), vuông góc với
trục chính của hai thấu kính. ảnh A”B” của AB qua quang hệ là:
A. ảnh thật, nằm sau L
1
cách L
1
một đoạn 60 (cm).
B. ảnh ảo, nằm trước L
2
cách L
2
một đoạn 20 (cm).
C. ảnh thật, nằm sau L
2
cách L
2
một đoạn 100 (cm).
D. ảnh ảo, nằm trước L

2
cách L
2
một đoạn 100 (cm).
Câu 12.Hệ quang học đồng trục gồm thấu kính hội tụ O
1
(f
1
= 20 cm) và thấu kính hội tụ O
2
(f
2
=
25 cm) được ghép sát với nhau. Vật sáng AB đặt trước quang hệ và cách quang hệ một khoảng 25
(cm). ảnh A”B” của AB qua quang hệ là:
A. ảnh ảo, nằm trước O
2
cách O
2
một khoảng 20 (cm).
B. ảnh ảo, nằm trước O
2
cách O
2
một khoảng 100 (cm).
C. ảnh thật, nằm sau O
1
cách O
1
một khoảng 100 (cm).

D. ảnh thật, nằm sau O
2
cách O
2
một khoảng 20 (cm).
Câu 13.Cho thấu kính O
1
(D
1
= 4 đp) đặt đồng trục với thấu kính O
2
(D
2
= -5 đp), khoảng cách
O
1
O
2
= 70 (cm). Điểm sáng S trên quang trục chính của hệ, trước O
1
và cách O
1
một khoảng 50
(cm). ảnh S” của S qua quang hệ là:
A. ảnh ảo, nằm trước O
2
cách O
2
một khoảng 10 (cm).
B. ảnh ảo, nằm trước O

2
cách O
2
một khoảng 20 (cm).
C. ảnh thật, nằm sau O
1
cách O
1
một khoảng 50 (cm).
D. ảnh thật, nằm trước O
2
cách O
2
một khoảng 20 (cm).
Câu 14.Cho thấu kính O
1
(D
1
= 4 đp) đặt đồng trục với thấu kính O
2
(D
2
= -5 đp), chiếu tới quang
hệ một chùm sáng song song và song song với trục chính của quang hệ. Để chùm ló ra khỏi quang
hệ là chùm song song thì khoảng cách giữa hai thấu kính là:
A. L = 25 (cm). B. L = 20 (cm). C. L = 10 (cm). D. L = 5 (cm).
Trang 5

×