Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Tài chính tiền tệ bộ câu hỏi trắc nghiệm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.05 KB, 18 trang )

TÀI CHÍNH TIỀN TỆ
Trắc nghiệm

1. Khối tiền tệ M2 khơng bao gồm:
A. Tiền gửi thanh toán tại ngân hàng thương mại
B. Tiền mặt đang lưu hành
C. Tín phiếu kho bạc
D. Tiền gửi tiết kiệm ở các ngân hàng thương mại
2. Nhược điểm của hoá tệ kim loại:
A. Khả năng khia thác có hạn khi nhu cầu trao đổi tăng
B. Khơng đồng nhất
C. Khó vận chuyển
D. Phạm vi trao đổi hẹp hơn hoá tệ kim loại
3. Điều nào sau đây đúng với phạm trù tài chính:
A. Tài chính là quỹ tiền tệ của nhà nước
B. Tài chính là các quan hệ kinh tế trong phân phối tổng sản phẩm xã hội
dưới hình thái giá trị
C. Tài chính là một quỹ tiền tệ của tư nhân
D. Tài chính là tiền tệ

4. Ý nghĩa của chức năng giám đốc của tài chính là :
A. Kiểm tra và điều chỉnh quá trình phân phối tổng sản phẩm xã hội
B. Phân phối quỹ tiền tệ ra phạm vi rộng hơn
C. Hình thành nên các quỹ tiền tệ trong nền kinh tế
D. Phân phối lại những quỹ tiền tệ trong quá trình phân phối lần đầu
5. Tại sao tiền tệ lại được xem là tài sản có tính lỏng cao nhất:
A. Vì nó được nhà nước bảo vệ
B. Vì nó được ưa thích trên thị trường
C. Vì nó được chấp nhận ngay trong thanh tốn
D. Vì nó có khả năng cất trữ giá trị để sử dụng trong tương lai
6. Điều nào sau đây không đúng:


A. Tiền tệ ra đời và phát triển gắn liền với sự phát triển của nền kinh tế
hàng hoá
B. Tiền tệ ra đời trước khi có sự trao dổi hàng hố
C. Tiền tệ chỉ ra đời khi có nhu cầu trao dổi hàng hoá
D. Tiền tệ là 1 phạm trù kinh tế khách quan

7. Đặc điểm của chế độ song bản vị là:
A. Tiền tệ của một quốc gia được xác định theo vàng và bạc


B. Tiền chỉ được định giá theo bạc
C. Bạc và vàng không được đúc thành tiền để trao đổi hàng hoá
D. Tiền chỉ được định giá theo vàng
8. Điều kiện để tiên thực hiện tốt chức năng phương tiện trao đổi, ngoại trừ:
A. Tiền phải bao gồm nhiều mệnh giá
B. Tiền phải được thừa nhận rộng rãi
C. Tiền phải cung cấp đầy đủ cho các hoạt động trao đổi
D. Tiền phải được định giá theo vàng
9. Đặc điểm của chế độ bản vị tiền vàng là:
A. Có thể tạo ra tiền vàng một cách vô hạn
B. Tiền giấy khoong được tự do chuyển đổi ra vàng
C. Tiền được định giá theo sức mua
D. Nhà nước không hạn chế đúc tiền vàng
10. Đâu là chức năng của tài chính
A. Chức năng phân phối và chức năng giám đốc
B. Chức năng giám đốc
C. Chức năng đảm bảo công bằng xã hội
D. Chức năng phân phối
11. Điều kiện để tiền thực hiện tốt chức năng dự trữ giá trị
A. Tiền phải được in án không hạn chế

B. Giá trị của tiền phải ổn định
C. Tiền phải tự do chuyển đổi ra vàng
D. Tiền được chấp nhận ở mọi quốc gia
12. Đặc điểm của chế độ bản vị vàng thỏi là :
A. Tiền giấy của quốc gia không được đổi ra vàng
B. Tiền giấy quốc gia được đổi ra vàng theo luật định
C. Tiền giấy định giá theo sức mua của tiền
D. Vàng được đúc thành tiền lưu thông tự do
13. Khối tiền tệ nào sau đây có tính thanh khoản cao nhất
A. M2
B. M1
C. M3
D. L
14. Đâu là mối quan hệ tài chính
A. An chở Bình đi học hàng ngày
B. An cho Bình thuê nhà của mình


C. An cho Bình ở cùng nhà
D. An cho Bình mượn quyển vở
15. Giá trị của tiền tệ được đo lường bởi
A. Mệnh giá của tiền
B. Phạm vi chấp nhận của tiền tệ
C. Hao phí sức lao động tạo ra tiền
D. Sức mua của tiền, tức lượng hàng hoá mà tiền có thể mua được
16. Điều nào sau đây khơng đúng với chế độ bản vị tiền giấy không chuyển đổi ra
vàng:

A.
B.

C.
D.

Giá trị thực tế của tiền phụ thuộc vào sức mua của nó
Giá trị của 1 đơn vị tiền tệ được đo lường bằng mức giá cả chung
Vàng được sử dụng làm tiền để trao đổi hàng hoá
Đơn vị tiền tệ của một nước không được tự do chuyển đổi ra vàng

17. Điều nào sau đây không đúng với tiền giấy
A. Chi phí in ấn lớn
B. Đáp ứng tốt hơn cho nhu cầu trao đổi so với tiền kim loại
C. Khơng có lạm phát
D. Ngày nay, tiền giấy do ngân hàng trung ương độc quyền phát hành
18. Đặc điểm của tiền ghi sổ
A. Thuận tiện, nhanh chóng
B. Khơng có tính đồng nhất
C. Tốn kém chi phí vận hành
D. Khó vận chuyển
19. Điều nào sau đây không đúng đối với vật ngang giá chung:
A. Có giá trị sử dụng thiết thực
B. Có thể trao đổi ở những phạm vi rộng
C. Mang tính đặc thù ở địa phương
D. Quý hiếm
20. Tiền có chức năng nào sau đây, ngoại trừ:
A. Phương tiện dự trữ về mặt giá trị
B. Là phương tiện trao đổi
C. Phân phối giá trị
D. Thước đo đo lường giá trị
21.biện pháp bù đắp thâm hụt ngân sách nào sau đây các chính phủ thường sử dụng
hàng năm:

A.
Tăng thuế


B.
C.
D.

In tiền
Cắt giảm chi tiêu
Vay nợ

21. Các phương thức huy động vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp là, ngoại trừ:
A. Vốn góp ban đầu
B. Lợi nhuận khơng chia
C. Phát hành trái phiếu doanh nghiệp
D. Phát hành cổ phiếu mới
22. Các phương thức huy động vốn nợ của doanh nghiệp bao gồm, ngoại trừ:
A. Vốn lấy từ lợi nhuận sau thuế không chia
B. Vốn phát hành trái phiếu doanh nghiệp
C. Vốn tín dụng thương mại
D. Vốn tín dụng ngân hàng
23. Cổ phiếu ưu đãi về cổ tức có đặc điểm:
A. Cổ đơng có quyền tham gia biểu quyết các hoạt động của doanh nghiệp
B. Số phiếu biểu quyết nhiều hơn số phiếu biểu quyết của cổ phiếu thường
C. Cổ tức cổ đông nhận dược phụ thuộc vào kết quả kinh doanh của doanh
nghiệp
D. Cố tức cổ đông nhận được là cố định

24. Đặc điểm của tài chính dân cư là , ngoại trừ:

A. Nguồn vốn phân tán, đa dạng và không giống nhau
B. Là bộ phận dẫn vốn quan trọng trong nền kinh tế
C. Đây là nơi tích tụ nguồn vốn nhàn rỗi dồi dào cho phát triển kinh tế
D. Là tụ điểm vốn quan trọng của nền kinh tế
25. Đặc điểm của tài sản cố định là:
A. Giá trị lớn
B. Giá trị lớn và thời gian sử dụng dài
C. Thời gian sửu dụng dài
D. Doanh nghiệp thu hồi về vốn sau một chu kỳ kinh doanh
26. Đặc điểm của tài sản lưu động trong doanh nghiệp là, ngoại trừ:
A. Tham gia vào nhiều chu kì kinh doanh của doanh nghiệp
B. Giá trị được tiêu hao trong một kỳ kinh doanh
C. Giá trị được đưa vào giá thành sản phẩm ngay một lần và thu hồi khi tiêu
thụ sản phẩm
D. Thường xuyên luân chuyển trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh

27. Đâu là bộ phận dẫn vốn trong hệ thống tài chính


A.
B.
C.
D.

Các tổ chức tài chính trung gian
Tài chính dân cư
Tài chính doanh nghiệp
Ngân sách Nhà nước

28. Điều nào khơng đúng với vốn tài trợ nội bộ ( lợi nhuận không chia):

A. Gia tăng sự phụ thuộc vào nguồn vốn bên ngồi của doanh nghiệp
B. Dễ làm giảm tính hấp dẫn của cổ phiếu trong ngắn hạn
C. Doanh nghiệp phát huy được sự chủ động trong huy động vốn
D. Thực hiện bằng cách sử dụng nguồn lợi nhuận giữ lại không chia cho các
cổ đông

29. Điều nào sau đây không đúng đối với cổ phiếu:
A. Cổ đông thường được tham gia vào hoạt động của doanh nghiệp
B. Cổ tức cổ đông nhận được không phụ thuộc vào kết quả kinh doanh của
doanh nghiệp
C. Vốn huy động từ phát hành cổ phiếu là vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp
D. Cổ đông được nhận cổ tức nếu doanh nghiệp kinh doanh có lãi

30. Điều nào sau đây không đúng đối với vốn tín dụng ngân hàng:
A. Là nguồn vốn doanh nghiệp vay từ ngân hàng thương mại
B. Ngân hàng kiểm soát chặt chẽ hoạt động sử dụng vốn của doanh nghiệp
C. Thời gian vay vốn đa dạng, phù hợp với nhu cầu của doanh nghiệp
D. Là phương thức huy động vốn rẻ nhất của doanh nghiệp
31. Điều nào sau đây không phải là đặc điểm của vốn góp ban đầu:
A.
Giúp doanh nghiệp chủ động , không bị áp lực về thời gian sử dụng
B.
Tạo ra khả năng để huy động các nguồn vốn khác
C.
Doanh nghiệp phải trả gốc và lãi cho chủ sở hữu
D.
Tạo ra năng lực tài chính, mang lại sự an tồn, uy tín trong kinh doanh
32. Khoản chi nào sau đây là chi đầu tư phát triển của Nhà nước:
A. Chi xây dựng đường quốc lộ
B. Chi cho các hoạt động văn hoasngheej thuật của Nhà nước

C. Chi trả lương cho cán bộ công chức nhà nước
D. Chi tiêu văn phịng phẩm cho cơ quan hành chính Nhà nước
33. Mục đích của phân tích vịng quay vốn lưu động của doanh nghiệp là:
A. Giải quyết tình trạng thiếu hụt vốn của doanh nghiệp
B. Tăng vốn chủ sở hữu cho doanh nghiệp
C. Giảm chi phí khấu hao của doanh nghiệp
D. Giảm chi phí quản lý của doanh nghiệp


34. Mục tiêu của tài chính doanh nghiệp bao gồm, ngoại trừ:
A. Tối đa hố lợi ích xã hội
B. Tối đa hoá lợi nhuận
C. Tối đa hoá giá trị vốn chủ sở hữu
D. Tối đa hoá doanh thu
35. Thu ngân sách nhà nước không bao gồm khoản thu nào sau đây
A. Phí, lệ phí
B. Doanh thu doanh nghiệp Nhà nước
C. Thuế
D. Dầu mỏ
36. Trong doanh nghiệp, vốn chủ sở hữu KHÁC vốn vay nợ ở nội dung nào:
A. Được hình thành từ nguồn vốn góp của chủ doanh nghiệp
B. Là nguồn vốn kinh doanh của doanh nghiệp
C. Biểu hiện bằng tiền của tất cả tài sản mà doanh nghiệp đầu tư
D. Bao gồm vốn ngắn hạn và vốn dài hạn trong doanh nghiệp
37. Vốn của doanh nghiệp là :
A. Giá trị bằng tiền của tất cả các yếu tố được sử dụng vào sản xuất kinh
doanh
B. Số tiền mà doanh nghiệp có
C. Giá trị của tất cả tài sản lưu động trong doanh nghiệp
D. Số tiền mà doanh nghiệp gửi tại ngân hàng thương mại


38. Vốn huy động được từ phát hành trái phiếu có đặc điểm, ngoại trừ:
A. Là nguồn vốn ngắn hạn của doanh nghiệp
B. Lãi trả cho trái chủ không phụ thuộc vào kết quarkinh doanh của DN
C. Doanh nghiệp phải trả gốc cho trái chủ khi trái phiếu đáo hạn
D. Là nguồn vốn nợ của doanh nghiệp
39. Vốn tín dụng thương mại có đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Là nguồn vốn ngắn hạn, linh hoạt
B. Tiềm ẩn rủi ro nếu doanh nghiệp quy mô mua chịu hàng hố của doanh
nghiệp lớn
C. Doanh nghiệp khơng phải trả lãi và gốc
D. Là phương thức tài trợ rẻ, tiện dụng trong kinh doanh

40. Sức mua của tiền tệ là :
A. Tỷ suất lợi tức của tài sản mà nó có thể mua được
B. Lãi suất
C. Số lượng hàng hố, dịch vụ mà nó có thể mua
D. Tỷ lệ lạm phát


41. Khi tiền tệ thực hiện chức năng phương tiện trao đổi
A. Tiền giúp tách rời thời gian có thu nhập và sử dụng thu nhập ủa các chủ
thể
B. Tiền là nơi chứa sức mua của hàng hoá trong một thời gian nhất định
C. Tiền khuyến khích chun mơn hố và phân công lao động
D. Tiền giúp giảm được số giá cần xem xét

42. Một quyển sách có giá 40.000 VNĐ. Ví dụ này minh hoạ cho chức năng nào của
tiền?


A.
B.
C.
D.

Chức năng phương tiện trao đổi
Chức năng thước đo giá trị
Chức năng cất giữ giá trị
A và B

43. Giá cả trong nền kinh tế trao đổi bằng hiện vật được tính dựa trên cơ sở :
A. Một cách ngẫu nhiên
B. Theo cung cầu hàng hoá và sự điều tiết của chính phủ
C. Theo cung cầu hàng hố
D. Theo giá cả của thị trường quốc tế
44. Một sự giảm xuống trong mức giá cả thì
A. Có một sự tác động khơng thể đốn trước
B. Khơng làm thay đổi giá trị của tiền
C. Tăng giá trị của tiền
D. Làm giảm giá trị của tiền
45. Trong các tài sản sau đây: (1) tiền gửi thanh toán; (2) Trái phiếu; (3) Xe máy cũ;
(4) Ngôi nhà 3 tầng . trật tự sắp xếp theo mức độ thnah khoản giảm dần của các tài
sản đó là:
A. 1 – 4 – 3 – 2
B. 1 – 3 – 2 – 4
C. 2 - 1 - 4 - 3
D. 4 – 3 - 2 – 1

46. Người ta vẫn giữ tiền , kể cả trong thời kỳ lạm phát cao trong khi các tài sản khác
có thể là phương tiện cất giữ giá trị tốt hơn. Điều này thể giải thích bởi:

A. Tiền là hàng hố độc nhất và khơng thể thay thế bởi hàng hố khác
B. Tiền được đảm bảo bằng vàng
C. Do thói quen
D. Tiền có tính lỏng


47. Hình thức thanh tốn nào sau đây cho phép người sử dụng “tiêu tiền trước, trả tiền
sau”:

A.
B.
C.
D.

Thanh toán bằng séc cá nhân
Thanh toán bằng séc du lịch
Thanh toán bằng thẻ ghi nợ
Thanh tốn bằng thẻ tín dụng

48. Tiền giấy là:
A. Tiền được làm bằng giấy
B. Là tiền khơng có giá trị bản thân
C. Là tiền chỉ có … bề mặt
D. Tất cả phương án trên
49. Tốc độ lưu thông của tiền tệ cho biết
A. Số vòng quay vốn của doanh nghiệp
B. Tốc độ gia tăng tiền trong lưu thông
C. Trong một khoảng thời gian nhất định, 1 đơn vị tiền tệ bình quân được chỉ
ra bao nhiêu lần để mua hàng hố, dịch vụ trong lưu thơng
D. Số lượng tiền cần thiết cho lưu thông


50. Chọn câu trả lời đúng nhất
A. Tiền là giấy có giá trị danh nghĩa ghi trên bề mặt
B. Tiền là bất cứ những cái gì được chấp nhận chung…
C. Tiền là vật ngang giá được chấp nhận chung trong trao đổi
D. Tiền là hàng hoá trung gian được sử dụng trong trao đổi hàng hố, dịch vụ
51. Nguồn tài chính được sử dụng chủ yếu cho nhu cầu sau:
A. Bù đắp tiêu hao của vật chất bỏ ra trong quá trình sản xuất để tái sản xuất
giản đơn
B. Dự trữ hay bảo hiểm để đề phịng tai biến bất ngờ
C. Tích luỹ để tái sản xuất mở rộng
D. Tất cả đều đúng

52. Các quan hệ nào sau dây khơng thuộc phạm vi tài chính?
A. Quan hệ giữa nhà trường và sinh viên khoa kinh tế quản lý
B. Quan hệ kinh tế giữa các doanh nghiệp
C. Quan hệ kinh tế giữa các nước trên thế giới
D. Quan hệ kinh tế giữa các doanh nghiệp quốc doanh và quỹ tiền tệ quốc tế
IMF

53. Tiền có giá trị thực sự ở hình thái nào?
A. Tiền điện tử
B. Hoá tệ


C. Tiền giấy
D. Tiền ghi sổ
54. Chức năng phân bổ nguồn tài chính là q trình
A. Phân bổ phải đảm bảo phù hợp với nhu cầu chi tiêu của các chủ thể
B. Xây dưng kế hoạch sử dụng nguồn lực sẵn có để đạt được các mục tiêu dự

kiến
C. Phân bổ trên tảng chiến lược quản lý theo mục tiêu
D. Cả 3 câu trên đều đúng

55. Sự kiện nào không liên quan đến quá trình hình thành và phát triển của tài chính:
A. Q trình phân cơng lao động trong các thời kỳ xã hội
B. Việc tạo lập và sử dụng các quỹ tiền tệ cho tiêu dùng và đầu tư
C. Quá trình hình thành và phát triển sự trao đổi và lưu thơng hàng hố
D. Việc hình thành các tôn giáo hiện đại
56. Mệnh đề nào dưới đây đúng khi nói về vấn đề tiền tệ?
A. Tiền dấu hiệu và lạm phát là những người bạn đồng hành
B. Tiền là phương tiện thanh tốn khi nó được sử dụng để chi trả không trực
tiếp gần với mua bán hàng hố
C. Vàng có chức năng tiên tệ thế giới
D. Tất cả A, B, C đều đúng

57. Chế độ đơn bản vị là chế độ tiền tệ đặc trưng của:
A. Nền kinh tế trong giai đoạn phát triển sau này của tư bản chủ nghĩa
B. Nền kinh tế trong thời kỳ phong kiến và tư bản chủ nghĩa
C. Nền kinh tế tư bản chủ nghĩa tự do cạnh tranh
D. Nền kinh tế ….từ thời kỳ phong kiến trở về nước
58. Khối tiền tệ M1 có đặc điểm
A. Tiện lợi nhất trong thanh tốn và khơng sinh lời
B. Bao gồm tiền mặt lưu hành và tiền gửi không kỳ hạn
C. Bao gồm tiền gửi có kỳ hạn và tiền gửi khơng kỳ hạn
D. A và B đều đúng
59. Tài chính doanh nghiệp thuộc loại?
C. quan hệ tài chính nội bộ
60. doanh nghiệp phát hành cổ phiếu để huy động vốn tức doanh nghiệp đã sử dụng
kênh tài chính nào:


A. Kênh tài chính gián tiếp
B. Vừa là kênh tài chính trực tiếp và gián tiếp


C. Kênh tài chính trực tiếp
D. Khơng xác định
60. Thị trường nợ là gì?
A. Là thị trường mua bán các công cụ nợ
B. Là thị trường mua bán các cổ phiếu
C. Là thị trường mua ngoại tệ
D. Là thị trường mua bán các chứng chỉ quỹ
61. Giao dịch nào sau đây diễn ra trên thị trường cấp 1 (thị trường sơ cấp)
A. Anh An bán trái phiếu để rút vốn đầu tư vào vàng
B. Cơng ty An Bình mua cổ phiếu REE từ các nhà đầu tư
C. Anh An mua 1 triệu trái phiếu chính chủ từ nhà đầu tư X
D. Cơng ty An Bình phát hành cổ phiếu mới bán cho nhà đầu tư
62. Điều nào sau đây không đúng đối với thị trường vốn cổ phần?
A. Cổ tức nhà đầu tư nhận được phụ thuộc vào kết quả kinh doanh của công ty
B. Nhà đầu tư là chủ nợ đối với công ty
C. Là thị trường mua bán cổ phiếu công ty
D. Nhà đầu tư mua cổ phiếu là cổ đông của công ty
63. Điều nào sau đây không đúng với thị trường cấp 2
A. Làm tăng vốn cho chủ thể phát hành
B. Số lượng chủ thể tham gia trên thị trường rất đông đảo
C. Là thị trường mua bán lại các chứng khoán đã được phát hành
D. Làm tăng tính lỏng cho chứng khốn
64. Thị trường tài chính chính thức ( thị trường tập trung ) là :
A. Là thị trường tuân thủ 100% các quy định của Nhà nước
B. Là thị trường mua bán chứng khoán trong nội bộ doanh nghiệp

C. Là thị trường có rất ít sự kiểm soát của Nhà nước
D. Là thị trường khơng có sự kiểm sốt của Nhà nước
65. Thị trường tiền tệ là gì?
A. Là thị trường mua bán các khoản vay dài hạn
B. Là thị trường mua bán cổ phiếu và trái phiếu
C. Là thị trường mua bán các cơng cụ tài chính có thời hạn dưới 1 năm
D. Là thị trường mua bán vốn dài hạn
66. Điều nào sau đây không đúng với thị trường vốn:
A. Là thị trường diễn ra việc trao đổi các công cụ tài chính dài hạn
B. Cơng cụ giao dịch trên thị trường vốn có tính thanh khoản cao
C. Là thị trường mua bán vốn dài hạn


D. Rủi ro khi tham gia vào thị trường vốn cao hơn thị trường tiền tệ
67. Sở giao dịch chứng khốn Hà Nội là ví dụ của các thị trường sau, ngoại trừ:
A. Thị trường vốn
B. Thị trường tập trung
C. Thị trường vốn cổ phần
D. Thị trường tiền tệ
68. Công cụ tài chính nào sau đây có tính thanh khoản cao nhất trên thị trường tài
chính:

A.
B.
C.
D.

Thương phiếu
Tín phiếu kho bạc
Chứng chỉ tiền gửi



69. Hối phiếu là gì?
A. Là cơng cụ tài chính ngân hàng phát hành để huy động vốn
B. Giấy cam kết trả nợ của người mua
C. Giấy xác nhận khoản nợ do người bán phát hành
D. Là công cụ vay vốn dài hạn của doanh nghiệp
70. Điều nào sau đây đúng đối với hối phiếu được ngân hàng chấp nhận
A. Là cơng cụ tài chính có rủi ro cao
B. Một ngân hàng thương mại đứng ra ký kết sec thanh tốn nợ cho người mua
C. Được chính phủ bảo lãnh thanh tốn trả nợ
D. Là cơng cụ do ngân hàng thương mại phát hành để huy động vốn dài hạn
71. Điều nào sau đây không đúng với trái phiếu doanh nghiệp
A. Lãi trái chủ nhận được không phụ thuộc vào kết quả kinh doanh của DN
B. Thị giá trái phiếu phụ thuộc vào kết quả kinh doanh của doanh nghiệp
C. Trái chủ được thanh toán vốn gốc sau cổ đông nếu công ty bị ngừng hoạt
động
D. Nhà đầu tư nắm giữ trái phiếu là chủ nợ đối với doanh nghiệp

72. Điểm giống nhau giữa cổ phiếu ưu đãi về cổ tức và trái phiếu là:
A. Đều là phương thức huy động vốn chủ sở hữu của công ty cổ phần
B. Được thanh tốn vốn gốc sau cổ đơng thường khi công ty phá sản
C. Cổ tức hay lãi nhận được không phụ thuộc vào kết quả kinh doanh của công
ty
D. Đều được giao dịch trên thị trường tiền tệ

73. Cơng cụ tài chính nào sau đây khơng giao dịch trên thị trường vốn:
A. Thương phiếu



B. Cổ phiếu
C. Trái phiếu
D. Các khoản cho vay thế chấp
74. Chủ thể đi vay chủ chốt trên thị trường tài chính khơng bao gồm:
A. Các hộ gia đình
B. Chính phủ
C. Các trung gian tài chính
D. Các cơng ty
75. Vai trò của thị trường thứ cấp đối với thị trường sơ cấp như thế nào:
A. Tạo lợi nhuận cho nhà phát hành chứng khốn
B. Tạo tính thanh khoản cho hàng hố của thị trường sơ cấp
C. Khơng có vai trị đặc biệt nào đối với thị trường thức cấp
D. Tạo thêm nhiều hàng hoá hơn cho thị trường sơ cấp
76. Người nắm giữ cổ phiếu thường khơng có quyền nào?
A. Quyền biểu quyết những vấn đề quan trọng của công ty
B. Quyền nhận cổ tức từ phần lợi nhuận sau thuế
C. Quyền ưu tiên nhận cổ tức và nhận lại vốn góp khi thanh lý cơng ty
D. Quyền biểu quyết những vấn đề liên quan đến quản lý công ty
77. Phát biểu nào sai về các công cụ phái sinh
A. Tăng tính hiệu quả của thị trường
B. Tăng hiệu quả đầu tư
C. Là công cụ để quản trị rủi ro
D. Là công cụ huy động vốn
78. Khi người mua ……, người mua đã sở hữu một phần công ty và có quyền biểu
quyết những vấn đề quan trọng của cơng ty và bầu giám đốc
A. Trái phiếu
B. Hối phiếu
C. Kì phiếu
D. Cổ phiếu


79. Nguồn vốn của ngân hàng chủ yếu sử dụng vào hoạt động nào sau đây:
A. Dự trữ tại ngân hàng trung ương
B. Đầu tư vào thị trường chứng khốn
C. Góp vốn vào các doanh nghiệp
D. Cho vay đối với khách hàng
80. Các tổ chức tài chính trung gian có các chức năng sau, ngoại trừ:
A. Tăng lượng tiền mặt cho nền kinh tế
B. Chức năng tạo vốn


C. Cung ứng vốn cho nền kinh tế
D. Chức năng kiểm soát
81. Giải pháp để ngân hàng thương mại giảm thiểu rủi ro trong giao dịch tài chính là:
A. Đưa ra hạn mức cho vay đối với khách hàng
B. Chỉ cho khách hàng thân thiết vay vốn
C. Yêu cầu người vay phải có tài sản thế chấp
D. Đưa ra lãi suất cao để giảm rủi ro
82. Rủi ro do sự lựa chọn đối nghịch trong giao dịch tài chính là:
A. Rủi ro do thông tin không cân xứng diễn ra sau khi giao dịch
B. Rủi ro do người vay không trả nợ
C. Do người vay sử dụng vốn không đúng mục đích
D. Do người đi vay khơng cung cấp đầy đủ thông tin trước khi vay vốn
83. Đâu là kênh huy động vốn chủ yếu của ngân hàng thương mại:
A. Nhận tiền gửi của khách hàng
B. Vay từ ngân hàng trung ương
C. Nhận tiền gửi từ các tổ chức kinh tế
D. Phát hành giấy tờ có giá
84. Các lý do mà các tổ chức là tài chính trung gian có thể giảm thiểu chi phí và rủi ro
cho các giao dịch tài chính là, ngoại trừ:
A. Lãi suất cho vay thấp

B. Tiết kiệm chi phí nhờ quy mơ
C. Các tổ chức này có thể đa dạng hố danh mục đầu tư
D. Chun mơn hố trong hoạt động
85. Rủi ro đạo đức trong giao dịch tài chính là:
A. Do người đi vay tìm cách khơng trả nợ sau khi vay vốn
B. Người đi vay khơng cung cấp chính xác thơng tin trước khi vay vốn
C. Do người cho vay không đánh giá chính xác thơng tin về khách hàng
D. Do người cho vay chọn nhầm khách hàng cho vay
86. Điều nào sau đây là không đúng:
A. Thông qua chức năng tạo vốn, tổ chức tài chính trung gian tạo ra nguồn vốn
kinh doanh cho mình
B. Với chức năng tạo vốn, các tổ chức tài chính trung gian đem lại lợi ích cho
nhà đầu tư
C. Lãi suất huy động ảnh hưởng tới nguồn vốn của các tổ chức tài chính trung
gian
D. Các tổ chức tài chính trung gian hoạt động khơng vì mục tiêu lợi nhuận

87. Các tổ chức trung gian tài chính có vai trị nâng cao hiệu quả sử dụng vốn vì:
A. Thơng qua chức năng giám sát giúp khách hàng kinh doanh hiệu quả hơn
B. Các tổ chức này được tham gia vào hoạt động kinh doanh của người vay
C. Các tổ chức này cho gia tăng lượng tiền mặt cho nền kinh tế
D. Các tổ chức này cho vay với lãi suất thấp


88. Cơng ty tài chính khơng được huy động vốn thông qua nguồn nào sau đây:
A. Nhận tiền gửi với kỳ hạn ngắn dưới 1 năm
B. Nhận tiền gửi có kỳ hạn trung và dài hạn
C. Vay từ các tổ chức tín dụng khác
D. Phát hành cổ phiếu, trái phiếu
89. Tổ chức tài chính trung gian bao gồm các tổ chức sau đây, ngoại trừ:

A. Ngân hàng thương mại
B. Công ty bảo hiểm
C. Công ty bất động sản
D. Công ty tài chính
90. Cơng ty bảo hiểm có thể huy động vốn thông qua các kênh sau đây, ngoại trừ:
A. Nhận tiền gửi của khách hàng
B. Phát hành cổ phiếu
C. Phát hành trái phiếu
D. Vay ngân hàng thương mại
91. Nguồn vốn nào là nguồn tài trợ vốn chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tổng nguồn vốn
của hầu hết các doanh nghiệp
A. Vốn phát hành cổ phiếu
B. Vốn đi vay ngân hàng thương mại
C. Vốn phát hành trái phiếu
D. Vốn tín dụng thương mại

92. Các tổ chức tài chính trung gian có vai trò sau đây, ngoại trừ:
A. Giảm thiểu rủi ro trong giao dịch tài chính
B. Điều tiết cung tiền tệ trong nền kinh tế
C. Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn
D. Cung cấp các dịch vụ tài chính đa dạng
93. Thị trường vốn trên thực được hiểu là:
A. Thị trường mở
B. Thị trường chứng khốn
C. Thị trường tín dụng trung, dài hạn và thị trường chứng khoán
D. Tất cả những nơi diễn ra các hoạt dộng mua và bán vốn với thời hạn trên
một năm
94. Sắp xếp thứ tự theo mức độ an tồn của các cơng cụ tài chính sau: (1) tín phiếu
kho bạc, (2) ngân phiếu, (3) chứng chỉ tiền gửi, (4)trái phiếu ngân hàng, (5) trái
phiếu cổ phần ,(6) cổ phiếu

A. 2 – 1 – 5 – 3 – 4 – 6
95. Chức năng cơ bản nhất của thị trường chứng khốn là:
A. Cung cấp thơng tin và định giá các doanh nghiệp


B. Chuyển giao vốn, biến tiết kiệm thành đầu tư
C. Dự báo “sức khoẻ” của nền kinh tế, kênh dẫn chuyền vốn quan trọng
bậc nhất của nền kinh tế thị trường
D. Định giá doanh nghiệp, cung cấp thông tin, tạo khả năng giám sát của
Nhà nước
96. Khi các yếu tố khác khơng thay dổi, lạm phát tăng thì:
A. Lãi suất danh nghĩa sẽ tăng
B. Lãi suất danh nghĩa sẽ giảm
C. Lãi suất thực có xu hướng giảm
D. Khơng có cơ sở để xác định
97. Sự khác nhau căn bản giữa ngân hàng thương mại và một công ty bảo hiểm
A. Ngân hàng thương mại khơng được thu phí của khách hàng
B. Ngân hàng thương mại được nhận tiền gửi và cho vay bằng tiền, từ đó có
thể tạo tiền,tăng khả năng cho vay của cả hệ thống
C. Ngân hàng thương mại không được phép dùng tiền gửi của khách hàng để
đầu tư trung dài hạn, trừ trường hợp đầu tư trực tiếp vào các doanh nghiệp
D. Ngân hàng thương mại không được phép tham gia hoạt động kinh doanh
trên thị trường chứng khoán

98. Tỷ trọng vốn chủ sở hữu trên tổng tài sản của một ngân hàng thương mại được coi
là an toàn khi đạt ở mức:
A. 18%
B. 12%
C. 5.3%
D. 8%

99.Nợ quá hạn của một ngân hàng thương mại được xác định bằng:

A.
B.
C.
D.

Số tiền nợ quá hạn trên tổng dư nợ
Số tiền khách hàng không trả nợ trên tổng dư nợ
Số tiền nợ quá hạn trên dư nợ thực tế
Số tiền được xoá nợ trên số vốn vay

99. Ngân hàng thương mại có các chức năng sau, ngoại trừ:
a. Chức năng tạo tiền gửi
b. Độc quyền phát hành tiền
c. Trung gian tín dụng
d. Trung gian thanh tốn
100. Chế độ bản vị bạc và chế độ bản vị vàng có gì khác nhau?
a. Chế độ bản vị bạc là chế độ lưu thông tiền tệ lấy bạc làm thước đo giá trị cịn
chế độ bản vị vàng thì lấy vàng làm thước đo giá trị
b. Chế độ bản vị bạc và vàng đều lấy tiền thực chất làm thước đo giá trị và tiêu
chuẩn giá cả


c. Chế độ bản vị bạc khác chế độ bản vị vàng ở chỗ: một bên lấy bjac và một bên
d.
101.
a.
b.
c.

d.
102.
a.
b.
c.
d.
103.
a.
b.
c.
d.
104.
a.
b.
c.
d.
105.
a.
b.
c.
d.
106.
a.
b.
c.
d.
107.
a.

lấy vàng làm thức đo giá trị và tiêu chuẩn giá cả

Chế độ bản vị vàng là chế độ lưu thơng tiền tệ lấy vàng làm thước đo giá trị
cịn chế độ bản vị bạc thì lấy bạc làm thước đo giá trị
Công cụ nào dưới đây là công cụ nợ trung hạn ở việt nam
Một khoản cầm cố 30 năm
Trái phiếu kho bạc
Món vay 06 tháng từ cơng ty tài chính
Một món vay mua ơ tơ 24 tháng
Quan hệ kinh tế nào sau đây không thuộc nội dung ngân sách nhà nước
Nhà nước dùng quỹ ngân sách để hỗ trợ đồng bào gặp thiên tai
Doanh nghiệp trả thuế cho nhà nước
Nhà nước trả tiền vay của nước ngoài
Nhà nước ban hành luật hơn nhân gia đình
Chọn câu trả lời đúng nhất về người mua quyền chọn mua kiểu Mỹ
Phải trả cho người bán một khoản phí và phải mua vào ngày đáo hạn
Phải trả cho người bán một khoản phí và phải mua trước hoặc vào ngày đáo
hạn
Phải trả cho người bán một khoản phí và có quyền (khơng phải nghĩa vụ) mua
trước hoặc vào ngày đáo hạn
Phải trả cho người bán một khoản phí và có quyền (khơng phải nghĩa vụ) mua
vào ngày đáo hạn
Lãi suất thực là
Lãi suất danh nghĩa loại trừ yếu tố lạm phát
Lãi suất ghi trên các hợp đồng cho vay
Lãi suất niêm yết trên bảng lãi suất mà ngân hàng thương mại công bố
Lãi suất danh nghĩa cộng thêm tỷ lệ lạm phát
Chọn câu sai
BHXH được xây dựng để thu lợi nhuận thông qua quá trình phân phối của tổ
chức BHXH
Sự tồn tại và phát triển của BHXH phụ thuộc vào phát triển kinh tế, xã hội của
mỗi quốc gia

BHXHđược tiến hành trên cơ sở huy động được sự đóng góp của các chủ thể
liên quan
BHXH mang tính phúc lợi xã hội
Tiền có giá trị thực sự ở hình thái nào
Tiền ghi sổ
Tiền giấy
Hoá tệ
Tiền điện tử
Điều nào sau đúng với lãi suất
Là tỷ lệ % giữa tiền lãi mà người đi vay phải trả cho người cho vay tính trên
vốn gốc


b.
c.
d.
108.
a.

Là tỷ lệ số vốn gốc trên tổng số tiền mà ngươi cho vay nhận được
Lãi suất là số tiền lãi người đi vay phải trả cho người cho vay
Là số tiền mà người đi vay nhận được từ người cho vay
Chọn đáp án đúng
Vốn cố định của doanh nghiệp là biểu hiện bằng tiền và toàn bộ tài sản cố định
và các khoản đầu tư ngắn hạn của doanh nghiệp
b. Công ty trách nhiệm hữu hajnchir phát hành cổ phiếu mà không thể phát hành
cổ phiếu
c. Đối với doanh nghiệp nhà nước, nguồn vốn tự có là nguồn vốn đầu tư của ngân
sách nhà nước
d. Công ty trách nhiệm hữu hạn không thể phát hành cổ phiếu mà chỉ có thể phát

hành trái phiếu
109. Cơng ty chứng khốn Việt nam không được phép thực hiện hoạt động nào sau
đây
a. Cho vay để mua chứng khoán
b. Bảo lãnh phát hành chứng khoán
c. Tư vấn đầu tư chứng khoán
d. Quản lý danh mục đầu tư
110. Phát biểu nào sai về các công cụ phái sinh
a. Tăng hiệu quả đầu tư
b. Tăng tính hiệu quả của thị trường
c. Là cơng cụ huy động vốn
d. Là công cụ để quản trị rủi ro
111. Chức năng phân bổ nguồn tài chính là q trình
a. Phân bổ phải đảm bảo phù hợp với nhu cầu chi tiêu của accs chủ thể
b. Xây dựng kế hoạch sử dụng nguồn lực sẵn có để đạt được các mục tiêu dự kiến
c. Phân bố trên tảng chiến lược quản lý theo mục tiêu
d. Cả 3 câu trên đều đúng
112. Ngân sách nhà nước không phải
a. Là công cụ để điều tiết thu nhập giữa các thành phần kinh tế và accs tầng lớp
dân cư nhằm đảm bảo công bằng xã hội
b. Là công cụ huy động nguồn tài chính để đảm bảo các nhu cầu chi tiêu của nhà
nước
c. Là công cụ để điều tiết vĩ mô nền kinh tế - xã hội
d. Là quỹ tiền tệ có được do nhà nước thực hiện việc kinh doanh và phân phối cho
các thnahf phần kinh tế trong xã hội
113. So với tiết kiệm các nhân hoặc người đi vay tiền kinh doanh, các trung gian tài
chính có thể giảm đáng kể chi phí giao dịch nhờ
a. Lợi thế về quy mơ kinh tế
b. Có mối quan hệ chính trị
c. Có danh tiếng tốt

d. Vị trí giao dịch thuận lợi
114. Mục tiêu của chính sách tài chính quốc gia khơng bao gồm


A.
B.
C.
D.
115.

Tăng cường tiềm lực tài chính đất nước
Kiểm sốt lạm phát
Thực hiện chức năng nhiệm vụ của tài chính nhà nước và ngân hàng
Tạo công ăn việc làm
Giá cả hàng hoá biến đổi như thế nào khi giá trị hàng hoá và giá trị tiền tệ biến

đổi

a. Giá cả hàng hoá biến đổi xoay quanh giá trị hàng hoá nghĩa là khi giá trị hàng
hố cao thì giá cả hàng hoá cao và ngược lại
b. Giá cả hàng hoá biến đổi khi giá trị của tiền tệ biến đổi, nghĩa là giá trị của tiền
tệ càng cao thì giá cả hàng hoá thấp và ngược lại
c. Giá cả hàng hoá biến đổi xoay quanh giá trị hàng hoá, tỷ lệ thuận với sự biến
đổi giá trị hàng hoá và tỷ lệ nghịch với sự biến đổi giá trị tiền tệ
d. Giá hàng hoá biến đổi khi giá trị hàng hoá biến đổi và giá trị tiền tệ biến đổi
116. Công cụ phái sinh nào sau đây chỉ được mua bán trên sở giao dịch
a. Hợp đồng quyền chọn và hợp đồng tương lai
b. Hợp đồng quyền chọn
c. Hợp đồng kỳ hạn
d. Hợp đồng tương lai

117. Cổ phiếu ưu đãi có thời hạn bao lâu
a. Tuỳ theo từng đợt phát hành, thời hạn được ghi trong cổ phiếu
b. Thông thường 50 năm
c. Thông thường bằng thời gian ghi trên giấy phép hoạt động của công ty
d. Vĩnh viễn nếu công ty không phá sản, không giải thể
118. Lãi suất thực tế là gì? Lãi suất danh nghĩa là gì? Khi nào Lãi suất thực tế bằng
lãi suất danh nghĩa
a. 0



×