Tải bản đầy đủ (.pdf) (238 trang)

Hướng dẫn sửa xe sirius- cuốn sách sử dụng hàng ngày

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.25 MB, 238 trang )

CáCH Sử DụNG CUốN SáCH NY
Sự XắP SếP
Cuốn sách ny gồm những ch ơng đề cập đến những chủ đề. (Xem "Những ký hiệu minh hoạ" )
Đề mục thứ nhất :Đây l đề mục của ch ơng với ký hiệu của nó ở trên cùng bên phải ở mỗi trang
Đề mục thứ hai : Đề mục ny nói sơ qua về chủ đề của ch ơng v chỉ xuất hiện ở trang đầu
tiên của mỗi phần ở góc trên cùng bên trái
Đề mục thứ ba : Đề mục ny nói sơ qua về đoạn văn, đ ợc trình by từng b ớc kèm theo những
minh hoạ phù hợp
Để giúp nhận biết các bộ phận v lm rõ rng các b ớc tiến hnh, các sơ đồ trình by các chi tiết ở
đầu mỗi phần tháo dỡ v tháo rời các chi tiết
1. Một sơ đồ các bộ phận rõ rng sẽ đ ợc cung cấp cho công việc tháo lắp
2. Số chỉ ra thứ tự công việc trong sơ đồ. Con số trong vòng tròn chỉ thứ tự b ớc tháo rời
3. Sự giải thích của công việc v đ ợc trình by dễ đọc bởi các ký hiệu. nghĩa của ký hiệu
đ ợc cung cấp trên trang kế tiếp .
4. Một biểu đồ h ớng dẫn công việc kèm theo biểu đồ các bộ phận, cung cấp trình tự công
việc, tên các bộ phận, những l u ý
5. Để cung cấp thêm ti liệu, ngoi ra còn có thêm ti liệu bổ xung cho biểu đồ bộ phận v
biểu đồ công việc
SƠ Đồ TRìNH BY CáC Bộ PHậN
ý
1
2
3
4
5
6
7
8
Các thông số bảo d ỡng xe
Spec
LựC XIếT


động cơ
2-8
Nắp nhông cam
Đầu xilanh v xilanh
Đầu xilanh v xilanh
(Phía xích cam)
Bu gi
Nắp xupáp
Vô lăng magneto C.D.I.
Nắp chặn dẫn h ớng 2
Đai ốc khoá chỉnh xupáp
Nhông cam
Nắp chắn ổ bi trục cam
Bộ căng xích cam
(Phần thân)
(Phần nắp)
Bơm dầu
Bu lông xả dầu
ng nối bộ chế ho khí
ng nối chế ho khí v chế ho khí
ng bô v xilanh
Lốc máy (trái v phải)
Nắp lốc máy (trái)
Nắp mang cá (nắp che nhông)
Nắp lốc máy (phải)
Chân đạp khởi động
Nhông số chủ động
Đĩa áp lực 2
Chi tiết điều khiển ly hợp
Chi tiết giữ ổ bi trục chính (phải)

Cần sang số
Vít điều chỉnh ly hợp
Cuộn dây kích
Công tắc số 0
Cuộn điện (Stator)



M6
M8
M6
M10
M45
M12
M6
M5
M8
M6
M6
M8
M6
M12
M6
M6
M6
M6
M6
M6
M6
M6

M12
M5
M14
M6
M8
M6
M6
M5
M6
7
22
10
12.5
17.5
48
10
7
20
10
10
8
7
20
10
10
7
7
7
7
7

10
50
6
60
10
17.5
8
10
4
10
0.7
2.2
1.0
1.25
1.75
4.8
1.0
0.7
2.0
1.0
1.0
0.8
0.7
2.0
1.0
1.0
0.7
0.7
0.7
0.7

0.7
1.0
5.0
0.6
6.0
1.0
1.75
0.8
1.0
0.4
1.0
Chi tiết đ ợc xiết chặt
Cỡ ren
Ghi
chú
Lực xiết
N/m mkg
Loại
Vít
Êcu
Bu lông


Êcu
Bu lông
Êcu
Bu lông
Bu lông
Bu lông
Bu lông

Vít
Bu lông
Bu lông
Bu lông
Êcu
Vít
Vít
Vít
Vít
Bu lông
Êcu
Bu lông
Êcu
Vít
Bu lông
Êcu
Bu lông
Vít
Bu lông
2
4
2
1
2
1
2
2
1
1
2

1
2
1
2
2
2
9
8
2
9
1
1
4
1
2
1
1
2
2
3
S.l ợng
Các thông số bảo d ỡng xe
Spec
Nhún tr ớc:
Khoảng dịch chuyển của giảm xóc tr ớc
Chiều di tự do của lò xo
Lò xo ứng với (K1)
(K2)
Khoảng di chuyển (K1)
(K2)

L ợng dầu trong giảm xóc
Mức dầu
Loại dầu
Giới hạn cho phép độ thông hơi của ống giảm xóc
Nhún sau :
Khoản dịch chuyển của giảm xóc sau
Chiều di tự do của lò xo
Chiều di lò xo sau khi lắp
Lò xo ứng với (K1)
(K2)
(K3)
Bánh tr ớc :
Kiểu
Cỡ vnh
Vật liệu vnh
Giới hạn độ lệch : H ớng kính
Độ đảo
Bánh sau :
Kiểu
Cỡ vnh
Vật liệu vnh
Giới hạn độ lệch : H ớng kính
Độ đảo
Phanh tr ớc :
Kiểu
Đ ờng kính đĩa x dy
Độ dy má phanh trong
Phanh sau :
Kiểu
Đ ờng kính bên trong của đùm phanh

Độ dy má phanh
Chiều di lò xo kéo má phanh
Độ dy má phanh ngoi
Đ ờng kính xy lanh tổng phanh
Đ ờng kính xy lanh ngm kẹp
Dầu phanh
287 mm







0.2 mm

210.7 mm







2mm
2mm



2mm

2mm

0.8 mm

111 mm
2mm
63.5 mm
220x3mm
0.8 mm
Danh mục
Hệ thống tay lái
Kiểu ổ bi của tay lái
PHầN KHUNG XE
Tiêu chuẩn
Bi

Giới hạn
90 mm
292.7 mm
9.4 N/mm (0.96kg/mm)
20.2N/mm (2.06kg/mm)
0~55mm
55~90mm
60.5 cm
3
124 mm
Dầu 10WT hay t ơng đ ơng

(0.0605L)
65 mm

215 mm
196 mm
14.3N/mm (1.46 kg/mm)
31.7N.mm (3.23 kg/mm)
58.2 N/mm (5.38kg/mm)
Nan hoa
1.20 x 17
Thép
0.5 mm
1.0 mm
Nan hoa
1.40 x 17
Thép
0.5 mm
1.0 mm
Phanh đĩa đơn
220 x 3.5 mm
5.3 mm
5.3 mm
11 mm
22.22 mm
Dot N0.3 hoặc Dot N04
Phanh đùm
110 mm
4mm
54 mm
2-9
Các thông số bảo d ỡng xe
Spec
Danh mục

Danh mục
Xích :
Loại/nh sản xuất
Số mắt xích
Độ chùng xích
Các ổ bi v phớt dầu :
bi bánh tr ớc (trái)
bi bánh tr ớc (phải)
Phớt dầu bánh tr ớc (trái)
Phớt dầu bánh tr ớc (phải)
bi bánh sau (trái)
bi bánh sau (phải)
Phớt dầu bánh sau (trái)
Phớt dầu bánh sau (phải)




6300 Z
6300 Z
SDD-47-58-7
SDD-18-37-8
6301Z
6301 RS
SD-30-40-8
SD-21-37-7
Tay phanh :
Độ rơ tự do tay phanh
Chân đạp phanh:
Độ rơ tự do chân đạp phanh

Độ rơ tự do dây ga
10~20mm
20~30mm
3~5mm
428/DAIDO
98
10~20mm
Tiêu chuẩn
Kích cỡ




Giới hạn
2-10
1.
2
Khi xiết chặt đai ốc cổ xe, nên chắc chắn rằng bi cổ v trục tay lái đ ợc di chuyển êm nhẹ.
. Kế đó, giữ đai ốc (phía d ới) v xiết chặt đai ốc phía trên với lực xiết l 75 N/m (7.5 m.kg) bằng cờ lê
lực
Các thông số bảo d ỡng xe
Spec
Trục tay lái v ghi đông
Trục tay lái v giảm xóc tr ớc
Đai ốc xiết trục lái
Giá đỡ động cơ v khung xe
Giá đỡ động cơ (phía tr ớc)
Giá đỡ động cơ (phía sau, bên trên)
Giá đỡ động cơ (phía sau, bên d ới)
Cng sau

Giảm xóc sau v khung xe
Giảm xóc sau v cng sau
Cng sau v v thanh giữ nắp bố phanh
Hộp xích
Bình xăng v cơ cấu đo xăng
Bình xăng (phía d ới)
(Phía sau)
Bình xăng v yên xe
Gác chân v động cơ
Chống nghiêng (bu lông)
(đai ốc)
Chống đứng
Gác chân sau
Trục bánh tr ớc v ốc
Trục bánh sau v ốc
Đĩa v trục
trục v đĩa
Khoá xăng
Nắp bố phanh v bố phanh
Cần cam phanh
Tay cầm xe v khung xe
Nắp ốp d ới (trái,phải)
Bửng yếm (trái, phải)

M10
M10
M25
M8
M8
M8

M12
M10
M10
M8
M5
M5
M8
M6
M6
M8
M8
M6
M10
M8
M10
M12
M18
M8
M6
M8
M6
M6
M6
M6
43
50
75
23
23
23

51
32
32
16
4
4
16
7
9
23
26
16
48
10
39
60
80
30
9
19
7
10
7
7
4.3
5.0
7.5
2.3
2.3
2.3

5.1
3.2
3.2
1.6
0.4
0.4
1.6
0.7
0.9
2.3
2.6
1.6
4.8
1.0
3.9
6.0
8.0
3.0
0.9
1.9
0.7
1.0
0.7
0.7
Chi tiết đ ợc xiết chặt
LựC XIếT
khung xe
GHI Chú :
Cỡ ren
Ghi

chú
Lực xiết
N/m
mkg
2-11
Magneto F4 UL/ MORIYAMA
860
Nâu - xanh lá cây
4ST MORIYAMA
310 ( )
+
-
20%/ Đỏ - trắng
+
-
20%
Các thông số bảo d ỡng xe
Spec
Thời điểm đánh lửa :
Kiểu đánh lửa
Thời điểm đánh lửa (B.T.D.C)
C.D.I :
Loại/ nh sản xuất
Điện trở/ mu sắc cuộn kích
Điện trở/ mu sắc cuộn nguồn
Kiểu/ nơi chế tạo C.D.I
Thiết bị chỉnh l u/ nắn dòng :
Kiểu/ nơi chế tạo
Điện thế chỉnh l u khi không có tải
Dòng tải tối đa

Điện thế ổn định
SH620B-12/ sản xuất trong n ớc
14~15V
8A
600 V
Nắp chụp bu gi
Kiểu
Điện trở
Bằng nhựa
10 k
Hệ thống sạc :
Loại
Kiểu/ nơi chế tạo
C ờng độ sạc - ban ngy
(Thấp nhất)
(Cao nhất)
C ờng độ sạc - ban đêm
(Thấp nhất)
(Cao nhất)
Điện trở/ mu sắc cuộn dây sạc
Điện thế đèn
(Thấp nhất)
(Cao nhất)
Điện trở/ mu sắc cuộn dây đèn
Mâm quay manheto
4ST (4WC)/ YAMAHA
1.5 A / 3.000 vòng/ phút
3.7 A 9.000 vòng/ phút
1.5 A / 3.000 vòng/ phút
3.5 A / 9.000 vòng/ phút

0.4
Trắng - đen
12.5 V/ 3.000 vòng/ phút
14.8 V / 9.000 vòng/ phút
0.3
+
-
20%
+
-
20%
Vng/ đỏ - đen
10 ở 1700 vòng/ phut
Bằng điện
0
Hệ thống điện




















Danh mục
Tiêu chuẩn
Giới hạn cho phép
2-12
Các thông số bảo d ỡng xe
Spec
Bình điện:
Nồng độ
Hệ thống khởi động bằng điện :
Kiểu
Mô tơ đề :
Kiểu/ nơi chế tạo/ đặc điểm
Điện thế hoạt động
Công suất
Điện trở cuộn dây phần ứng
Chiều di chổi than
Số l ợng chổi than
Lực lò xo
Đ ờng kính thiết bị đảo chiều (cổ góp)
Chiều sâu lớp mi ca
Kiểu l ới bất biến
4UL/ MORIYAMA
12 V
0.25 KW
0.039

+
-
20%
7mm
2 cái
392 ~ 588 g
17.6 mm
1.35 mm




3.5 mm

392 g
16.6 mm

Công tắc mức dầu :
Kiểu/ nơi chế tạo
4NY / Chế tạo trong n ớc
Rờ le đề :
Kiểu / nơi chế tạo
C ờng độ điện
Điện trở cuộn dây
Rờ le tín hiệu :
Loại
Kiểu / nơi chế tạo
Tốc độ phát tín hiệu
Công suất
Còi :

Kiểu / nơi chế tạo
C ờng độ điện cực đại
Thiết bị ngắt điện :
Loại
Phần chính
Phần dự trữ
Cầu chì
10 A x 1 cái
10 A x 1 cái
Thiết bị đo xăng :
Kiểu / nơi chế tạo
Điện trở thiết bị đo xăng
(Đầy xăng)
(Hết xăng)
2JG/ NIPPON SEIKI
4~10
90 ~ 100
4ST / KGD
100 A
3.7
+
-
20 %
Tụ điện
FZ 222SD/DENSO
75 ~ 95 lần/ phút
10W x 2 + 3.4 W
3AY / Chế tạo trong n ớc
1.5 A
1.280


Danh mục
Tiêu chuẩn
Giới hạn cho phép















2-13
thông số chung về mômen
Spec
Các thông số
tổng quát về lực
Bảng ny xác định các lực cho các dụng cụ xiết
chặt theo tiêu chuẩn I.S.O về ren. Các thông số
về lực cho các chi tiết đặc biệt hay cho việc lắp
ráp, đã đ ợc cung cấp đầy đủ trong các phần
của cuốn sách ny.
Để tránh sự lệch cong, khi xiết chặt các chi tiết

có nhiều đơn vị lm chặt, ta tiến hnh theo qui
tắc đ ờng chéo. Lặp đi lặp lại các b ớc đều
đặn cho đến khi đạt đ ợc lực xiết theo yêu cầu.
Ngoi những yêu cầu ở trên chúng còn đòi hỏi
phải lm sạch v lm khô các bề mặt ren khi
xiết chặt. Các chi tiết phải đ ợc đặt ở nhiệt độ
phòng.
A
(Đai ốc)
B
(Bu lông)
Thông số lực xiết
Nm m.kg
10 mm
12 mm
14 mm
17 mm
19 mm
22 mm
6mm
8mm
10 mm
12 mm
14 mm
16 mm
6
15
30
55
85

130
0.6
1.5
3.0
5.5
8.5
13.0
A : Khoảng cách 2 cạnh của đai ốc
B : Đ ờng kính ngoi của ren
2-14
những chỗ cần bôi trơn v loại bôi trơn
Spec
Các mép phớt dầu
Các gioăng chữ O
Bề mặt khung đỡ các đai ốc xiết chặt đầu xy lanh
Mặt ngoi chốt khuỷu
Bề mặt đầu phần ắc d ới của thanh truyền
bộ lọc dầuBề mặt bên trong của
Bề mặt bên trong của nhông
Bề mặt bên trong của nhông cam
c pit tông
Mặt ngoi v các đ ờng rãnh xéc măng của pít tông
Biên dạng cam
Dẫn h ớng xú páp (Hút, xả)
Phần cuối của dẫn h ớng xu páp (Hút, xả)
Trục cò xu páp
Bề mặt bên trong của cò xu páp
Trục
Trục (bộ bơm dầu)
Gioăng (bộ bơm dầu)

Chi tiết đỡ
Bề mặt đẩy bánh răng số 1
Trục 1
Bề mặt đẩy bánh răng số 2
Bề mặt bên trong bánh răng số 2
Bề mặt đẩy của trục chính / dẫn động
Bề mặt tiếp xúc của lốc máy
Lỗ thông hơi của lốc máy
Vòng dây của Stator
Các đ ờng ống có tính chất hút

Các điểm bôi trơn
Biểu t ợng
Yamaha bond No. 1215
Yamaha bond No. 1215
những chỗ cần bôi trơn và loại bôi trơn
động cơ
2-15
những chỗ cần bôi trơn v loại bôi trơn
Spec
Các mép phớt dầu bánh tr ớc (trái, phải)
bi cổ tay lái (trên, d ới)
Các mép nắp che bụi ống cổ tay lái (trên, d ới)
Bề mặt bên trong của ống ga (tay ga)
Dây phanh (tay phanh)
Tay phanh v bề mặt tr ợt của bu lông phần giữ tay phanh
Các mép phớt dầu của cng sau (trái, phải)
Bề mặt tr ợt của chống nghiêng
Bề mặt tr ợt của chống đứng v bu lông đỡ
Trục quay chống đứng

Trục quay của cam phanh v bề mặt cam phanh

khung xe
Biểu t ợng
Các điểm bôi trơn
2-16
đ ờng đi của hệ thống dây
đ ờng đi của hệ thống dây
Spec
. Thiết bị đo xăng
. Bình điện ắc quy
.Rờleđề
. Cầu chì
. Thiết bị chỉnh l u nắn dòng
. Cuộn dây mô - bin lửa
. Đầu nối dây tiếp đất (dây mát)
. Còi
. Dây cao thế
. Công tắc phanh sau
. ng thông hơi bình ắc quy
. Đầu cực d ơng bình ắc quy (+)
. Đầu cực âm bình ắc quy(-)
. Hệ thống dây điện
. Đầu nối dây mô tơ đề (T 105E)

1
2
3
4
5

6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
A Xếp băng trắng trên hệ thống dây v phần
cuối của giá đặt cuộn dây mô - bin lửa
B Tra các đầu mối sau khi nối
C Đặt những giắc nối vo bên trong bảng
thép phía tr ớc xe, sau khi đã nối
D Gắn rờ le đề vo phần gờ đỡ
2-17
đ ờng đi của hệ thống dây
Spec
Bảng thép gắn mặt nạ
Dây phanh
Dây công tơ mét
Dây đề
Nắp bộ lọc gió
ng thông hơi bộ chế ho khí
Dây ga
Bộ chế ho khí
ng hút chân không
Rờ le tín hiệu
ng xăng d (trên bình xăng lớn)

Cụm C.D.I
ng xăng




ống xăng d (bộ chế ho khí)
A Đ a dây ga v dây công tơ mét vo phía
trong của bảng thép gắn mặt nạ
B Đặt vị trí của ống thông hơi về phía tr ớc của
giá đỡ yếm xe
C Khi gắn ống không đ ợc nhấn mạnh v ấn
bẹp
D Đ a ống xuyên qua lỗ trong cổ của khung xe
.
1
.
2
.
3
.
4
.
5
.
6
.
7
.
8

.
9
.
10
.
11
.
12
.
13
.
14
2-18
® êng ®i cña hÖ thèng d©y
Spec
§Çu nèi rê le tÝn hiÖu
c quy
HÖ thèng d©y ®iÖn
D©y thiÕt bÞ ®o x¨ng
§Çu nèi d©y ®Ìn ®u«i
ThiÕt bÞ ®o x¨ng
Rê le tÝn hiÖu
ThiÕt bÞ n¾n dßng
B×nh x¨ng
¾
.
1
.
2
.

3
.
4
.
5
.
6
.
7
.
8
.
9
2-19
Xi nhan tr ớc
Đầu dây xi nhan tr ớc (trái)
Dây công tơ mét
Đèn pha
Hệ thống dây
X
Công tắc đèn phanh tr ớc
Đầu dây công tắc trên tay lái (bên phải)
Dây ga
ng dầu phanh tr ớc
Đầu dây công tắc trên tay lái (bên trái)
Dây đề
A Đặt các giắc nối ở giữa tay lái v vỏ tay
lái
sau khi đấu nối
B Treo hệ thống dây điện lên gờ treo

(trái)
Đầu dây xi nhan tr ớc (phải)
i nhan tr ớc (phải)

10
đ ờng đi của hệ thống dây
đ ờng đi của hệ thống dây
Spec
.
1
.
2
.
3
.
4
.
5
.
6
.
7
.
8
.
9
11
12
13
2-20

® êng ®i cña hÖ thèng d©y
Spec
Cßi
ng dÇu phanh tr íc
Côm phanh tr íc
A Bã c¸c d©y l¹i sau khi ®Êu nèi
B §Æt c¸c gi¾c nèi vμo trong mÆt n¹ tr íc
sau khi ®Êu nèi
è
1
2
3
2-21
Giới thiệu/ Các giai đoạn bảo d ỡng/
các thời điểm bôi trơn
Các giai đoạn kiểm tra v điều chỉnh
In p
adj
s
Phần ny giới thiệu những thông tin cần thiết để thực hiện việc kiểm tra v điều chỉnh đ ợc đề nghị với
các b ớc để bảo quản, ngăn ngừa ny, khi ta thực hiện, nó sẽ lm tăng thêm sự tin cậy cho việc hoạt
động xe v kéo di tuổi thọ xe, v điều quan trọng l chi phí cho việc đại tu xe sẽ đ ợc giảm đáng kể.
Thông tin ny cần thiết cho tất cả các xe đã qua sử dụng cũng nh những xe mới chuẩn bị đ ợc bán ra.
Tất cả các nhân viên kỹ thuật phải luôn theo sát các đề mục đã cho bên d ới.
Giới thiệu
Các giai đoạn bảo d ỡng/ các thời điểm bôi trơn
Bớcđầu
500
km
2.000

km
4.000
km
8.000
km
Tiếp theo
Số
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
*
*
*
*

*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
Danh mục Ghi chú
Xu páp Kiểm tra khe hở xu páp, điều chỉnh nếu cần
Kiểm tra hoạt động, lm sạch, thay mới nếu cần
Thay mới (lm nóng động cơ tr ớc khi thay mới)
Kiểm tra, lm sạch, thay mới nếu cần
Kiểm tra hoạt động / điều chỉnh nếu cần
Kiểm tra hoạt động v sự rò dầu,
thay mới nếu cần
Kiểm tra sự hoạt động/ sự chảy dầu,
sửa chữa nếu cần
Kiểm tra sự hoạt động/ sự chảy dầu,
sửa chữa nếu cần
Kiểm tra độ chùng/ độ thẳng hng/
điều chỉnh nếu cần, lm sạch v bôi trơn
Kiểm tra tất cả các chi tiết lắp ghép v chi tiết
lm chặt. Hiệu chỉnh lại nếu cần
Kiểm tra các khe hở, điều chỉnh nếu cần
Kiểm tra nồng độ axít, kiểm tra ống thông hơi.
Điều chỉnh nếu cần thiết
Kiểm tra độ rơ cng xe sau. Điều chỉnh lại

nếu cần, thay mới sau mỗi 16.000 km
Kiểm tra sự cân bằng/ h hại/ mòn/ độ căng
nan hoa, thay mới nếu cần
Kiểm tra độ rơ bạc đạn/ độ h hại bạc đạn.
Thay mới nếu cần
Kiểm tra độ rơ bạc đạn/chỉnh lại nếu cần.
Thay mới sau mỗi 8.000 km**
Lm sạch, thay mới nếu cần
Kiểm tra ống xăng v ống hút chân không,
thay mới nếu cần
Kiểm tra tốc độ không tải, hoạt động lúc
khởi động, điều chỉnh nếu cần
Bu gi
Lọc gió
Phanh sau
Phanh tr ớc
Ngõng trục
cng sau
Bánh xe
Bạc đạn
bánh xe
Bạc đạn
tay lái
Giảm xóc tr ớc
Giảm xóc sau
Xích tải
ắc quy
Chống đứng
Chống nghiêng
Các chi tiết lắp

ghép, lm chăt
Nhớt động cơ
Lọc nhớt
động cơ
Đ ờng dẫn
xăng
Bộ chế ho khí
O O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
Sau mỗi
2.000 km
Sau mỗi 500 km
* : Những danh mục ny phải đ ợc thực hiện bởi đại lý YAMAHA.
** : Mỡ bạc đạn bánh xe loại trung (Bôi trơn bạc đạn).
*** : Mỡ loại nhóm gốc lithium (Bôi trơn bạc lót).
*
3-1
C¸ch th¸o vá xe

Chas
C¸ch th¸o vá xe 1 (A)
C¸ch th¸o vá xe 2 (B)
C¸ch th¸o vá èp phÝa d íi (C)
C¸ch th¸o yÕm (D)
C¸ch th¸o n¾p 5 (E)
C¸ch th¸o cèp 2 (F)
C¸ch th¸o n¾p s ên 3 (G)
C¸ch th¸o vá tay l¸i trªn 1 (H)
C¸ch th¸o vá tay l¸i trªn 2
1
3-2
C¸ch th¸o vá xe 1
Chas
Th¸o
1. Th¸o n¾p c«ng t¾c
2. Th¸o vÝt A
3. Th¸o vit B
4. Th¸o vá 4
3-3
C¸ch th¸o vá xe 2
Chas
1.
T
LËt yªn xe
h¸o vÝt b¾t vá A
2. Th¸o vá xe 2
3-4
Th¸o vá èp phÝa d íi
Chas

1. Th¸o vÝt b¾t vá èp d íi A
2. Th¸o vÝt b¾t vá èp d íi B
3. Th¸o vá èp d íi
Ghi chó :
CÈn thËn khi th¸o vá èp d íi
3-5
C¸ch th¸o yÕm
Chas
Th¸o vÝt b¾t yÕm A
(tr¸i vμ ph¶i)
3-6
C¸ch th¸o n¾p 5
Chas
1. Th¸o
vÝt b¾t vá (tr¸i vμ ph¶i)
2. N©ng mÐp A cña n¾p lªn
n n¾p vÒ phÝa sau BÊ
Chó ý chèt mãc cña vá
3-7
C¸ch th¸o cèp 2
Chas
1. Th¸o vÝt b¾t cèp A
2. KÐo cèp ra nh h×nh minh ho¹
3-8
C¸ch th¸o n¾p èp s ên 3
Chas
3-9
1. Th¸o vÝt b¾t n¾p èp s ên A
2. Th¸o vÝt b¾t n¾p èp s ên B
3. Th¸o vÝt b¾t n¾p èp s ên C

C¸ch th¸o vá tay l¸i
Chas
3. Th¸o vá tay l¸i
Chóý:
CÈn thËn khi th¸o vá tay l¸i
3-10
1. Th¸o vÝt b¾t xi nhan B
2. Th¸o vÝt b¾t vá tay l¸i c sau khi th¸o xi nhan

×